Chương III. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ E-HSDT
Mục 1. Kiểm tra và đánh giá tính hợp lệ của E-HSDT
1.1. Kiểm tra E-HSDT:
Kiểm tra các thành phần của E-HSDT, bao gồm hồ sơ về hành chính, pháp lý,
hồ sơ về năng lực và kinh nghiệm, đề xuất về kỹ thuật của nhà thầu theo yêu cầu
của E-HSMT, trong đó có: thỏa thuận liên danh (nếu có); giấy ủy quyền (nếu có);
bảo đảm dự thầu (là bản scan thư bảo lãnh do Nhà thầu nộp qua mạng trong trường
hợp không áp dụng bảo đảm dự thầu qua mạng); tài liệu chứng minh tư cách hợp
lệ; đề xuất về kỹ thuật; đề xuất về giá và các thành phần khác thuộc E-HSDT theo
quy định tại Mục 11 E-CDNT.
1.2. Đánh giá tính hợp lệ của E-HSDT:
E-HSDT của nhà thầu được đánh giá là hợp lệ khi đáp ứng đầy đủ các nội
dung sau đây:
a) Thời gian thực hiện gói thầu nêu trong đơn dự thầu phải phù hợp với đề
xuất về kỹ thuật đồng thời đáp ứng thời gian theo yêu cầu của E-HSMT;
b) Có bảo đảm dự thầu khơng vi phạm một trong các trường hợp quy định tại
Mục 18.2 E-CDNT. Thư bảo lãnh phải được đại diện hợp pháp của tổ chức tín
dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam ký tên với giá trị và thời hạn hiệu lực, tên
của Bên mời thầu (đơn vị thụ hưởng) theo quy định tại Mục 18.1 E-CDNT. Thơng
tin về thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu và giá trị của bảo đảm dự thầu do
Nhà thầu nhập vào đơn dự thầu trên Hệ thống phải phù hợp với thời gian có hiệu
lực của bảo đảm dự thầu và giá trị của bảo đảm dự thầu ghi trong file scan thư bảo
lãnh do Nhà thầu nộp qua mạng;
c) Khơng có tên trong hai hoặc nhiều E-HSDT với tư cách là nhà thầu chính
(nhà thầu độc lập hoặc thành viên trong liên danh) đối với cùng một gói thầu.
d) Có thỏa thuận liên danh được đại diện hợp pháp của từng thành viên liên
danh ký tên, đóng dấu (nếu có) và trong thỏa thuận liên danh phải nêu rõ nội dung
cơng việc cụ thể, ước tính giá trị tương ứng mà từng thành viên trong liên danh sẽ
thực hiện và trách nhiệm của thành viên đại diện liên danh sử dụng chứng thư số
của mình để tham dự thầu và thực hiện bảo đảm dự thầu, và nội dung đó phải phù
hợp với thỏa thuận liên danh khai báo trong Chương IV - Biểu mẫu mời thầu và dự
thầu;
đ) Nhà thầu bảo đảm tư cách hợp lệ theo quy định tại Mục 5 E-CDNT.
Nhà thầu có E-HSDT hợp lệ được xem xét, đánh giá trong các bước tiếp theo.
Mục 2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm
35
Đối với nhà thầu liên danh thì năng lực, kinh nghiệm được xác định bằng tổng
năng lực, kinh nghiệm của các thành viên liên danh song phải bảo đảm từng thành
viên liên danh đáp ứng năng lực, kinh nghiệm đối với phần việc mà thành viên đó
đảm nhận trong liên danh; nếu bất kỳ thành viên nào trong liên danh không đáp
ứng về năng lực, kinh nghiệm thì nhà thầu liên danh được đánh giá là không đáp
ứng yêu cầu.
Năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu phụ sẽ không được xem xét khi đánh
giá E-HSDT của nhà thầu chính. Bản thân nhà thầu chính phải đáp ứng các tiêu chí
về năng lực và kinh nghiệm (khơng xét đến năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu
phụ).
Việc đánh giá về năng lực và kinh nghiệm được thực hiện theo các tiêu chuẩn
đánh giá quy định dưới đây, nhà thầu được đánh giá là đạt về năng lực và kinh
nghiệm khi đáp ứng tất cả các tiêu chuẩn đánh giá.
2.1. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm:
Việc đánh giá về năng lực và kinh nghiệm được thực hiện theo Bảng tiêu
chuẩn dưới đây:
36
BẢNG TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm Các yêu cầu cần tuân thủ
Nhà thầu liên danh
TT Mô tả Yêu cầu Tổng Từng Tối Tài
Nhà các thành thiểu liệu
thầu thành viên một cần
độc lập viên liên thành nộp
liên danh viên
danh liên
danh
1 Lịch sử không Từ ngày 01 tháng 01 năm 2013 đến thời điểm đóng thầu, Phải Khơng Phải Khơng Mẫu
hồn thành nhà thầu khơng có hợp đồng khơng hồn thành(1). thỏa áp dụng thỏa áp dụng số 18
hợp đồng mãn mãn
yêu cầu yêu cầu
này này
2 Kiện tụng Trường hợp nhà thầu có kiện tụng đang giải quyết thì vụ Khơng Khơng Không Không
đang giải kiện sẽ được coi là có kết quả giải quyết theo hướng bất áp dụng áp dụng áp dụng áp dụng
quyết lợi cho nhà thầu và các khoản chi phí liên quan đến các
kiện tụng này không được vượt quá - % giá trị tài sản
ròng của nhà thầu.
(Giá trị tài sản ròng = Tổng tài sản - Tổng nợ).
3 Năng lực tài chính
3.1 Kết quả hoạt Nộp báo cáo tài chính đã được kiểm tốn từ năm 2013 Phải Không Phải Không Mẫu
động tài chính đến năm 2015 để cung cấp thơng tin chứng minh tình thỏa áp dụng thỏa áp dụng số 19
hình tài chính lành mạnh của nhà thầu: mãn mãn
35
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm Các yêu cầu cần tuân thủ
Nhà thầu liên danh
TT Mô tả Yêu cầu Tổng Từng Tối Tài
Nhà các thành thiểu liệu
thầu thành viên một cần
độc lập viên liên thành nộp
liên danh viên
danh liên
danh
- Lợi nhuận trước thuế của nhà thầu trong 03 năm gần đây yêu cầu yêu cầu
phải dương. này này
3.2 Doanh thu Doanh thu bình quân hàng năm tối thiểu là 7,5 tỷ VND, Phải Phải Phải Không
bình qn trong vịng 03 năm gần đây(2). thỏa thỏa thỏa áp dụng
hàng năm từ mãn mãn mãn
hoạt động sản yêu cầu yêu cầu yêu cầu
xuất, kinh này này
doanh
3.3 Yêu cầu về Nhà thầu phải chứng minh có các tài sản có khả năng
nguồn lực tài thanh toán cao(3) (tiền mặt và tương đương tiền mặt..)
chính cho gói hoặc có khả năng tiếp cận với tài sản có khả năng thanh Khơng Khơng Không Không
thầu tốn cao sẵn có, các khoản tín dụng hoặc các nguồn tài áp dụng áp dụng áp dụng áp dụng
chính khác để đáp ứng yêu cầu về nguồn lực tài chính
thực hiện gói thầu.
36
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm Các yêu cầu cần tuân thủ
Nhà thầu liên danh
TT Mô tả Yêu cầu Tổng Từng Tối Tài
Nhà các thành thiểu liệu
thầu thành viên một cần
độc lập viên liên thành nộp
liên danh viên
danh liên
danh
4 Kinh nghiệm Số lượng tối thiểu các hợp đồng tương tự theo mô tả Phải Phải Phải Không
thực hiện hợp dưới đây mà nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ với tư cách thỏa thỏa thỏa áp dụng
đồng cung cấp là nhà thầu chính (độc lập hoặc thành viên liên danh) mãn mãn mãn
hoặc nhà thầu phụ trong vòng 03 năm trở lại đây (2) (tính yêu cầu yêu cầu yêu cầu
hàng hoá đến thời điểm đóng thầu): (tương
- Nhà thầu cung cấp 01 hợp đồng về việc triển khai, xây này này đương
tương tự dựng phần mềm nội bộ đã thực hiện từ năm 2013 đến
nay có giá trị ≥ 3,6 tỷ VND với tư cách là nhà thầu chính với
tại Việt Nam. phần
(Nhà thầu đính kèm hợp đồng cùng một trong các tài liệu công
chứng minh giá trị thực hiện: Biên bản nghiệm thu/thanh việc
lý/chứng chỉ nghiệm thu cuối cùng/ xác nhận của của Bên đảm
mua cho hợp đồng này/hóa đơn tài chính. Các tài liệu này nhận)
phải được công chứng hoặc chứng thực).
Trường hợp liên danh thì số thành viên liên danh khơng
được quá 02 thành viên và các thành viên liên danh phải có
37
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm Các yêu cầu cần tuân thủ
Nhà thầu liên danh
TT Mô tả Yêu cầu Tổng Từng Tối Tài
Nhà các thành thiểu liệu
thầu thành viên một cần
độc lập viên liên thành nộp
liên danh viên
danh liên
danh
số hợp đồng theo quy định, tương ứng với phạm vi công
việc và tỉ lệ đảm nhiệm trong liên danh. Trong đó, các
thành viên liên danh phải có ít nhất 01 hợp đồng tương
tự với phần công việc đảm nhận trong thoả thuận liên
danh có giá trị ≥ 2,5 tỷ VND trong 03 năm trở lại đây)
5 Khả năng bảo Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng Phải Phải Phải Không
hành, hoặc thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo hành, bảo trì, thỏa thỏa thỏa áp dụng
cung cấp các duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng thay thế mãn mãn mãn
dịch vụ sau hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán hàng khác theo các yêu yêu cầu yêu cầu yêu cầu
bán hàng khác cầu như sau: này này (tương
- Yêu cầu cung cấp rõ địa chỉ và cung cấp số điện thoại đại đương
lý hoặc đại diện có khả năng sẵn sàng thực hiện các nghĩa với
vụ của nhà thầu như bảo hành bảo trì duy tu. phần
- Trong vịng 72 tiếng khi nhận được thơng báo của chủ công
đầu tư về sự cố nhà thầu phải cử nhân viên kỹ thuật xuống việc
hiện trường sửa chữa, khắc phục các hư hỏng, sai sót... đảm
38
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm Các yêu cầu cần tuân thủ
Nhà thầu liên danh
TT Mô tả Yêu cầu Tổng Từng Tối Tài
Nhà các thành thiểu liệu
thầu thành viên một cần
độc lập viên liên thành nộp
liên danh viên
danh liên
danh
- Thời gian bảo hành tối thiểu là 12 tháng. nhận)
Ghi chú:
(1) Hợp đồng khơng hồn thành bao gồm:
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu khơng hồn thành và nhà thầu khơng phản đối;
- Hợp đồng bị Chủ đầu tư kết luận nhà thầu khơng hồn thành, không được nhà thầu chấp thuận nhưng đã được trọng tài
hoặc tòa án kết luận theo hướng bất lợi cho nhà thầu.
Các hợp đồng không hồn thành khơng bao gồm các hợp đồng mà quyết định của Chủ đầu tư đã bị bác bỏ bằng cơ chế giải
quyết tranh chấp. Hợp đồng khơng hồn thành phải dựa trên tất cả những thông tin về tranh chấp hoặc kiện tụng được giải quyết
theo quy định của cơ chế giải quyết tranh chấp của hợp đồng tương ứng và khi mà nhà thầu đã hết tất cả các cơ hội có thể khiếu
nại.
(2) Là các năm 2013, 2014, 2015
(3) Tài sản có khả năng thanh khoản cao là tiền mặt và tương đương tiền mặt, các cơng cụ tài chính ngắn hạn, các chứng
khốn sẵn sàng để bán, chứng khoán dễ bán, các khoản phải thu thương mại, các khoản phải thu tài chính ngắn hạn và các tài
sản khác mà có thể chuyển đổi thành tiền mặt trong vòng một năm.
39
2.2. Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt:
E-HSDT nhà thầu phải chứng minh rằng mình có đầy đủ nhân sự cho các vị
trí chủ chốt đáp ứng những u cầu sau đây:
STT Vị trí cơng Tổng số năm kinh Kinh nghiệm trong các công việc
việc nghiệm tương tự
Trình độ chun mơn
1 Cán bộ phụ Có kinh nghiệm quản - Chứng minh bằng hồ sơ năng lực
trách, quản lý ≥ 10 năm kể từ khi kinh nghiệm.
lý dự án: ≥ nhận bằng, chứng chỉ - Có trình độ từ đại học trở lên (kèm
1 người theo bản sao bằng đại học) thuộc các
lĩnh vực: Công nghệ thông tin, điện
tử, viễn thơng, tốn tin, tin học.
2 Nhân viên ≥ 2 năm kể từ khi Trong đó:
triển khai: ≥ nhận bằng, chứng chỉ - Tổng số kỹ sư, cử nhân chuyên
10 người ngành phù hợp với gói thầu (lập trình,
điện tử, viễn thông, công nghệ thông
tin, tin học, toán tin…) hiện có:≥ 10
người
- 01 cán bộ có chứng chỉ MCSD
(Microsoft Certified Solutions
Developer)
- 01 cán bộ có chứng chỉ MCDBA
(Microsoft Certified Database
Administrator)
- Nhà thầu phải cung cấp thông tin chi tiết về nhân sự chủ chốt và hồ sơ theo
mẫu quy định tại biểu mẫu dự thầu.
- Nhà thầu phải cung cấp tài liệu chứng minh đã nộp bảo hiểm 1 đến 3 tháng
gần nhất trước thời điểm đóng thầu cho những nhân sự chủ chốt nêu trên.
Mục 3. Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật
Chấm điểm (với thang
STT Nội dung đánh giá điểm 1000)
I Nhận thức vấn đề Điểm tối đa Điểm tối
Trình bày hiểu biết về dự án và nội dung thiểu
1 gói thầu 50 35
Có phân tích đề xuất giải pháp giải quyết
50 35
35
vấn đề.
Giải pháp kỹ thuật, tiêu chuẩn chất
II lượng và đặc tính kỹ thuật của hàng 440 320
30
hóa
170
Bảng liệt kê tuyên bố đáp ứng và có xác 120
245
1 nhận của nhà thầu tất cả các trường hợp sử 30 35
dụng (Use-case) và giao dịch (transaction) 35
35
theo các yêu cầu trong E-HSMT 35
35
Thuyết minh giải pháp đáp ứng với tất cả
70
2 các yêu cầu về thiết kế quy trình nghiệp 240 70
vụ tại mục 2.2.2 Chương V. Phạm vi cung 14
cấp 36
Thuyết minh giải pháp đáp ứng với tất cả
3 các yêu cầu chung tại mục 2.2.1 Chương 170
V. Phạm vi cung cấp
III Biện pháp quản lý, tổ chức thi công, 350
cung cấp, lắp đặt hàng hóa
1 Nhà thầu cung cấp quy trình kiểm thử 50
trong phương án xây dựng phần mềm.
2 Có thuyết minh phương pháp kiểm soát 50
chất lượng
3 Có phương pháp quản lý yêu cầu và yêu 50
cầu thay đổi
4 Có phương pháp quản lý phiên bản ứng 50
dụng
Đề xuất bố trí nhân sự, có sự phân cơng
trách nhiệm rõ ràng trong việc thực hiện
5 gói thầu nhằm đảm bảo về chất lượng, 50
thời gian thực hiện theo yêu cầu của E-
HSMT
Có kế hoạch thi công chi tiết, hợp lý, khả
6 thi phù hợp với đề xuất kỹ thuật, đảm bảo 100
chất lượng và đáp ứng yêu cầu của E-
HSMT.
IV Giải pháp về đào tạo chuyển giao công 100
nghệ
1 Nhà thầu cung cấp kế hoạch đào tạo cụ 20
thể theo yêu cầu E-HSMT
2 Nhà thầu cung cấp giải pháp quy trình tổ 20 14
chức đào tạo
3 Giải pháp, đề xuất điều kiện cơ sở vật chất 20 14
phục vụ đào tạo
4 Giải pháp xây dựng nội dung đào tạo 20 14
Giải pháp tổ chức đội ngũ cán bộ đào tạo
5 về trình độ, số lượng, kinh nghiệm của cán 20 14
bộ đào tạo
V Mức độ đáp ứng các yêu cầu về bảo 60 42
hành và hỗ trợ kỹ thuật
Nhà thầu trình bày kế hoạch cung cấp dịch
1 vụ bảo hành hàng hóa. Cam kết bảo hành: 30 21
12 tháng.
Năng lực cung cấp dịch vụ sau bán hàng:
Cam kết cử cán bộ tham gia hỗ trợ kỹ
2 thuật, nghiệp vụ khi chủ đầu tư vận hành 30 21
hệ thống trong thời gian bảo hành phần
mềm.
Tổng cộng 1000 712
Mức điểm yêu cầu tối thiểu quy định không thấp hơn 70% tổng số điểm về kỹ
thuật. E-HSDT có tổng số điểm (cũng như số điểm của các tiêu chuẩn tổng quát tại
các mục lớn I, II,III, IV, V) đạt bằng hoặc vượt mức điểm yêu cầu tối thiểu sẽ được
đánh giá là đạt yêu cầu về kỹ thuật và được tiếp tục xem xét về tài chính.
Mục 4. Tiêu chuẩn đánh giá về giá
Phương pháp giá đánh giá:
Cách xác định giá đánh giá theo các bước sau đây:
Bước 1. Xác định giá dự thầu;
Bước 2. Sửa lỗi (thực hiện theo quy định);
Bước 3. Hiệu chỉnh sai lệch (nếu có);
Bước 4. Xác định giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giảm giá
(nếu có);
Bước 5. Xác định điểm giá
Sử dụng thang điểm 1.000 thống nhất với thang điểm về kỹ thuật để xác định
điểm giá.
37
Điểm giá đang xét = Gthấp nhất x 1.000
Gđang xét
Trong đó:
- Điểm giá đang xét: Là điểm giá của E-HSDT về tài chính đang xét;
- Gthấp nhất: Là giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm
giá (nếu có) thấp nhất trong số các nhà thầu được đánh giá chi tiết về tài chính;
- Gđang xét: Là giá dự thầu sau sửa lỗi, hiệu chỉnh sai lệch, trừ đi giá trị giảm giá
(nếu có) của E-HSDT về tài chính đang xét.
Bước 6. Xác định điểm tổng hợp
Tiêu chuẩn đánh giá tổng hợp cụ thể như sau:
Tỷ trọng điểm về kỹ thuật (K) là 30%, tỷ trọng điểm về giá (G) là 70%;
- Xác định điểm tổng hợp
Điểm tổng hợp đang xét = K x Điểm kỹ thuậtđang xét + G x Điểm giá đang xét
Trong đó:
+ Điểm kỹ thuậtđang xét : Là số điểm được xác định tại bước đánh giá về kỹ
thuật;
+ Điểm giá đang xét: Là số điểm được xác định tại bước đánh giá về giá;
+ K: Tỷ trọng điểm về kỹ thuật quy định trong thang điểm tổng hợp;
+ G: Tỷ trọng điểm về giá quy định trong thang điểm tổng hợp;
+ K + G = 100%. Tỷ trọng điểm về kỹ thuật (K) và về giá (G) phải được xác
định cụ thể trong E-HSMT
Bước 7. Xếp hạng nhà thầu: E-HSDT có điểm tổng hợp cao nhất được xếp
hạng thứ nhất.
38