Số: 2/PA-UBND
Thời gian ký: 02/02/2024 14:37:45 +07:00
BIỂU 01: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP
(Kèm theo Phương án PCCCR số: /PA-UBND, ngày tháng năm 2024)
Đơn vị: Ha
Chia theo 3 loại rừng
Loại đất loại rừng Tổng Rừng ngoài lâm
cộng
Đặc Phòng hộ Sản xuất nghiệp
dụng
Tổng 41,05 0 38.98 0.00 2.07
I. Rừng phân theo nguồn gốc 41,05 0 38.98 0.00 2.07
1. Rừng tự nhiên 0 0 0.00 0.00 0.00
- Rừng nguyên sinh 0 0 0.00 0.00 0.00
- Rừng thứ sinh 0 0 0.00 0.00 0.00
2. Rừng trồng 41,05 0 38.98 0.00 2.07
- Trồng mới trên đất chưa có rừng 41,05 0 38.98 0.00 2.07
- Trồng lại sau khai thác 0 0 0.00 0.00 0.00
- Tái sinh tự nhiên sau khai thác 0 0 0.00 0.00 0.00
* Trong đó (cao su, đặc sản) 0 0 0.00 0.00 0.00
+ Cây cao su 0 0 0.00 0.00 0.00
+ Cây đặc sản 0 0 0.00 0.00 0.00
II. Đất chưa có rừng 0 0 0.00 0.00 0.00
1. Mới trồng chưa thành rừng 0 0 0.00 0.00 0.00
2. Có cây gỗ tái sinh 0 0 0.00 0.00 0.00
3. Khơng có cây gỗ tái sinh 0 0 0.00 0.00 0.00
4. Núi đá 0 0 0.00 0.00 0.00
5. Có cây nơng nghiệp 0 0 0.00 0.00 0.00
6. Đất khác trong lâm nghiệp 0 0 0.00 0.00 0.00
BIỂU 02: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP THEO LOẠI CHỦ QUẢN LÝ
(Kèm theo Phương án PCCCR số: /PA-UBND, ngày tháng năm 2024)
Đơn vị: Ha
Phân theo loại chủ quản lý
Loại đất loại rừng Tổng BQL BQL DN nhà DN NQD DN vốn Hộ gia Đơn Tổ UBND
cộng RĐR rừng đình Cộng
Tổng phòng nước NN 2.07
I. Rừng phân theo nguồn gốc 41,05 0.00 vị vũ chức 2.07
41,05 0.00 hộ đồng 0.00
1. Rừng tự nhiên 0.00 0.00 0.00
- Rừng nguyên sinh 0.00 0.00 trang khác 0.00
- Rừng thứ sinh 0.00 0.00 2.07
42.32 0.00 38.98 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 2.07
2. Rừng trồng 42.32 0.00 0.00
- Trồng mới trên đất chưa có rừng 0.00 0.00 38.98 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
- Trồng lại sau khai thác 0.00 0.00 0.00
- Tái sinh tự nhiên sau khai thác 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
* Trong đó (cao su, đặc sản) 0.00 0.00 0.00
+ Cây cao su 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
+ Cây đặc sản 0.00 0.00 0.00
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
II. Đất chưa có rừng 0.00 0.00 0.00
1. Mới trồng chưa thành rừng 0.00 0.00 38.98 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
2. Có cây gỗ tái sinh 0.00 0.00 0.00
3. Khơng có cây gỗ tái sinh 0.00 0.00 38.98 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
4. Núi đá 0.00 0.00
5. Có cây nơng nghiệp 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
6. Đất khác trong lâm nghiệp
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
BIỂU 03: THỐNG KÊ DIỆN TÍCH RỪNG DỄ CHÁY
(Kèm theo Phương án PCCCR số /PA-UBND, ngày....... tháng năm 2024)
Địa danh Diện tích
TT Tiểu khu Khoảnh Lô Tổng RTN RTPH Ghi chú
6.30 6.30
1 195K 1 1 7.26 7.26
7.30 7.30
2 9.47 9.47
5.90 5.90
3 5.41 5.41
41.64
4
5
2 193D 1 1
Tổng
Diện tích
giảm 0,23
ha do nằm
trong phạm
vi hành
lang an
0.23 toàn lưới
điện quốc
gia
BIỂU 04: THỐNG KÊ PHƯƠNG TIỆN, DỤNG CỤ PCCCR
(Kèm theo Phương án PCCCR số /PA-UBND, ngày tháng năm 2024)
Tình trạng
TT Loại phương tiện Số lượng Sử dụng Không sử Nơi lưu giữ Ghi chú
được dụng được
1 Dao phát 7 x UBND
2 Mũ bảo hộ 30 x UBND
3 Bình tơng 30 x UBND
4 Giày đi rừng 30 x UBND
5 Bàn dập 7 x UBND
6 Cuốc 7 x UBND
7 Xẻng 11 x UBND
BIỂU 05: KẾ HOẠCH BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG
(Kèm theo Phương án PCCCR số: /PA-UBND, ngày tháng năm 2024)
Phân theo nguồn vốn
TT Chỉ tiêu Đơn vị Diện Đơn giá Thành tiền
tính tích (Đồng) NSNN DVM Vốn
HNK
TR khác
I Bảo vệ rừng Ha 11,694,000 11,694,000 - -
11,694,000
1 Rừng PH Ha 11,694,000 - -
-
- Rừng tự nhiên Ha 11,694,000 - -
- Rừng trồng Ha 38.98 300000 - 11,694,000 - -
-
2 Rừng sản xuất Ha - - - -
-
- Rừng tự nhiên Ha - - - -
-
- Rừng trồng Ha - - - -
-
II Trồng rừng Ha - - - -
-
- Trồng rừng PH Ha - - - -
11,694,000
Trồng mới Ha
Trồng lại rừng sau
Ha
khai thác
- Trồng rừng SX Ha - - -
Trồng mới Ha
Trồng lại rừng sau
Ha
khai thác
PCCCR theo - - -
III phương án được
phê duyệt
IV Khai thác rừng - - -
Tổng
11,694,000 - - -
Biểu 06: DANH SÁCH BAN CHỈ ĐẠO CHƯƠNG TRÌNH PTLNBV
PHƯỜNG KIM TÂN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Phương án PCCCR số /PA-UBND ngày tháng năm 2024)
Stt Họ và tên Chức vụ Công tác Chức danh
1 Bà: Đoàn Thị Ngọc Chủ tịch UBND Trưởng ban
Kiểm lâm địa bàn Phó ban TT
2 Ơng: Nguyễn Ngọc Quang Chỉ huy trưởng QS Phó ban
Phó CHT QS Thành viên
3 Ông: Nguyễn Xuân Thắng Trưởng Công an Thành viên
Trạm trưởng Y Tế Thành viên
4 Ông: Nguyễn Tiến Lập Văn phòng - Thống kê Thành viên
Tài chính - Kế tốn Thành viên
5 Ông: Nguyễn Phan Anh Địa chính - Xây dựng NL Thành viên
Địa chính - Đơ thị Thành viên
6 Ơng: Vũ Ngọc Cơng
7 Bà:Nguyễn Thị Hường
8 Bà: Nguyễn Thị Huyền
9 Ông: Phạm Ngọc Phương
10 Ông: Nguyễn Duyên Khởi
Thành phần mời tham gia
11 Ơng: Dỗn Anh Tú Chủ tịch MTTQ Thành viên
Chủ tịch hội CCB Thành viên
12 Ông: Trịnh Tiến Đồng Chủ tịch hội Phụ nữ-ND Thành viên
Bí thư đồn thanh niên Thành viên
13 Bà: Lương Thị Hồng Hạnh
14 Ông: Lê Văn Mạnh
G TRÌNH PTLNBV
1-2025
tháng năm 2024)
Số ĐT Ghi chú
-982626988
-904644955
-385992226
-348709629
-972977332
Biểu 07: DANH SÁCH TỔ SUNG KÍCH BẢO VỆ RỪNG VÀ PCCCR
PHƯỜNG KIM TÂN NĂM 2024
(Kèm theo Phương án PCCCR số /PA-UBND ngày tháng năm 2024)
Stt Họ và tên Công tác Chức vụ Số ĐT Ghi chú
1 Nguyễn Xuân Thắng CHT BCHQS phường Tổ trưởng -385992226
-348709629
2 Nguyễn Tiến Lập PCHT BCHQS Tổ phó
3 Trịnh Văn Tuấn Trung đội trưởng Thành viên
4 Lưu Quốc Thịnh Dân quân Thành viên
5 Vũ Văn Thái Dân quân Thành viên
6 Phạm Ngọc Quảng Dân quân Thành viên
7 Phạm Văn Thao Dân quân Thành viên
8 Nguyễn Trọng Hùng Dân quân Thành viên
9 Lê Chiến Thắng Dân quân Thành viên
10 Đỗ Quang Cường Dân quân Thành viên
11 Lê Đức Hạnh Dân quân Thành viên
12 Phạm Ngọc Ba Dân quân Thành viên
13 Trần Văn Nhật Dân quân Thành viên
14 Doãn Quốc Việt Dân quân Thành viên
15 Phạm Duy Khương Dân quân Thành viên
16 Nguyễn Văn Hùng Dân quân Thành viên
17 Lê Văn Hiệp Dân quân Thành viên
18 Trần Văn Mười Dân quân Thành viên
19 Vũ Tùng Lâm Dân quân Thành viên
20 Bùi Văn Hiền Dân quân Thành viên
21 Nguyễn Trung Giang Dân quân Thành viên
22 Lê Anh Tuấn Dân quân Thành viên