Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ CÔNG TY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.24 MB, 17 trang )

CÔNG TY CỔ CÔNG TY CP SỮA VIỆT NAM CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
VIETNAM DAIRY PRODUCTS JSC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
PHẦN SỮA
________ THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
VIỆT NAM Số/No.: 148 /CV-CTS.HĐQT/2024 Independence - Freedom – Happiness

Digitally signed by CÔNG TY CỔ PHẦN _________________________________
SỮA VIỆT NAM Tp. HCM, ngày 30 tháng 01 năm 2024
DN: C=VN, L=TPHCM, CN=CÔNG TY CỔ HCM City dated 30 January 2024
PHẦN SỮA VIỆT NAM,
OID.0.9.2342.19200300.100.1.1=MST:
0300588569
Reason: I am the author of this document
Location: your signing location here
Date: 2024-01-30 11:34:25
Foxit Reader Version: 9.7.0

Kính gửi/To: BÁO CÁO TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ CƠNG TY
REPORT ON CORPORATE GOVERNANCE
(Kỳ 31/12/2023)
_______

- Ủy ban chứng khoán Nhà nước/ The State Securities Commission;
- Sở Giao dịch chứng khoán Tp. HCM/ Ho Ci Minh City Stock Exchange

- Tên công ty/Name of company: CÔNG TY CỔ PHẦN SỮA VIỆT NAM/VINAMILK

- Địa chỉ trụ sở chính/Address of headoffice: 10 Tân Trào, P. Tân Phú, Quận 7, Tp.HCM

- Điện thoại/Telephone: 028.541 55555 Fax: Email:


- Vốn điều lệ/Charter capital: 20.899.554.450.000 đồng.

- Mã chứng khoán/Stock symbol: VNM

- Mơ hình quản trị cơng ty/Governance model: Đại hội đồng cổ đông, Hội đồng quản trị, Tổng Giám đốc và có Ủy ban
kiểm tốn thuộc Hội đồng quản trị/ General Meeting of Shareholders, Board of Directors, General Director and Audit Committee
under the Board of Directors.

- Về việc thực hiện chức năng kiểm toán nội bộ: Đã thực hiện/ The implementation of internal audit: Implemented

I. Hoạt động của Đại hội đồng cổ đônglActivities of the General Meeting of Shareholders

Thông tin về các cuộc họp và Nghị quyết/Quyết định của Đại hội đồng cổ đông (bao gồm cả các Nghị quyết của Đại hội
đồng cổ đông được thơng qua dưới hình thức lấy ý kiến bằng văn bản)/Information on meetings, resolutions and decisions of
the General Meeting of Shareholders (including the resolutions of the General Meeting of Shareholders approved in the form of
written comments):

Stt Số Nghị quyết/Quyết định Ngày Nội dung
No. Resolution/Decision No. Date Content
Nghị quyết ĐHĐCĐ thường niên 2023
1 01/NQ-CTS.ĐHĐCĐ/2023 25/04/2023 AGM Resolution 2023

II. Hội đồng quản trị (Báo cáo năm)/ Board of Directors (annual report):

1. Thông tin về thành viên Hội đồng quản trị (HĐQT)/ Information about the members of the Board of Directors:

Ngày bắt đầu/khơng cịn là thành

viên HĐQT/ HĐQT độc lập


Chức vụ/ Position (thành viên HĐQT độc lập, The date becoming/ceasing to be

Stt Thành viên HĐQT/ Board of TVHĐQT không điều hành)) Independent the member of the Board of

No. Directors’ members members of the Board of Directors, Non- Directors

executive members of the Board of Directors)) Ngày bổ nhiệm Ngày miễn nhiệm

Date of Date of dismissal

appointment (*)

1 Ông/Mr. Nguyễn Hạnh Phúc Chủ tịch HĐQT (Thành viên độc lập) 26/04/2022
Chairman (independent member)

2 Bà/Ms. Mai Kiều Liên TV điều hành, kiêm Tổng Giám đốc 26/04/2022
Executive Director, CEO

3 Ông/Mr. Alain Xavier Cany TV không điều hành/ Non-executive Director 26/04/2022
26/04/2022
4 Ông/Mr. Michael Chye Hin Fah TV không điều hành/ Non-executive Director 26/04/2022
26/04/2022
5 Bà/Ms. Đặng Thị Thu Hà TV không điều hành/ Non-executive Director 26/04/2022

6 Ông/Mr. Đỗ Lê Hùng TV độc lập/Independent Director

7 Ông/Mr. Lê Thành Liêm TV điều hành, kiêm Giám đốc Điều hành tài

1


8 Ông/Mr. Lee Meng Tat chính/ Executive Director, CFO 26/04/2022
9 Bà/Ms. Tiêu Yến Trinh TV không điều hành/ Non-executive Director 26/04/2022
10 Ơng/Mr. Hồng Ngọc Thạch TV độc lập/Independent Director 26/04/2022
TV không điều hành/ Non-executive Director

2. Các cuộc họp HĐQT/Meetings of the Board of Directors:

Stt No. Thành viên HĐQT/ Board of Số buổi họp HĐQT tham dự/ Number of meetings attended Tỷ lệ tham dự họp/ Lý do không tham dự
Director’ member Attendance rate họp/Reasons for absence
by Board of Directors

1 Ông/Mr. Nguyễn Hạnh Phúc 4/4 100%

2 Bà/Ms. Mai Kiều Liên 4/4 100%

3 Ông/Mr. Alain Xavier Cany 4/4 100%

4 Ông/Mr. Michael Chye Hin Fah 3/4 75% Ủy quyền cho Ông Meng Tat Delegated to Mr. Meng Tat

5 Bà/Ms. Đặng Thị Thu Hà 4/4 100%

6 Ông/Mr. Đỗ Lê Hùng 4/4 100%

7 Ông/Mr. Lê Thành Liêm 4/4 100%

8 Ông/Mr. Lee Meng Tat 4/4 100%

9 Bà/Ms. Tiêu yến Trinh 4/4 100%

10 Ơng/Mr. Hồng Ngọc Thạch 4/4 100%


3. Hoạt động giám sát của HĐQT đối với Ban Giám đốc/Supervising the Board of Management by the Board of Directors:

Căn cứ Điều lệ Công ty và Quy chế nội bộ về Quản trị Công ty, Hội đồng Quản trị đã thực hiện việc kiểm tra, giám sát hoạt
động của Tổng Giám đốc (“TGĐ”) và Ban Điều hành trong việc điều hành sản xuất kinh doanh và triển khai các nghị quyết của
ĐHĐCĐ và HĐQT trong năm 2023 như sau:/ Pursuant to the Company’s charter, the Internal Corporate governance Statues, the
Board has conducted its role of supervision to the CEO’s and the Board of Management in daily operations and implementation
of the AGM’s and Board’s resolutions in 2023 as below:

2.1 Phương thức giám sát: HĐQT thông qua các tiểu ban các nhiệm vụ cụ thể được đề cập trong Quy chế nội bộ về quản trị
công ty thực hiện việc giám sát Tổng giám đốc và Ban điều hành tổ chức, triển khai và thực hiện các nghị quyết của ĐHĐCĐ,
HĐQT. Các chủ tịch ủy ban sẽ đưa ra các nội dung mà Ban điều hành phải chuẩn bị để trình bày/thảo luận/chất vấn tại cuộc
họp HĐQT. Tại các cuộc họp, HĐQT sốt xét tình hình thực hiện các nghị quyết, tình hình SXKD của quý và lũy kế, thảo luận và
quyết định thông qua các nghị quyết để Tổng Giám đốc và Ban Điều hành làm cơ sở triển khai thực hiện. Ngoài ra, các Ủy ban
của HĐQT cũng trao đổi với thành viên Ban điều hành về các nội dung, vấn đề quan tâm./ Supervisory method: through activities
of the Committees with detailed duties set out in the Internal Corporate Governance Statutes, the Board has supervised the
Management Board in the implementation of the AGM and Board’s resolutions. The chairmen of the committees gave requests to
the Management Board to prepare contents for presentation/discussion in the board meetings. At all Board meetings, the Board
always reviewed the implementation of the Board’s resolutions as well as the performance of the quarter and year-to-date,
discussed and approved resolutions for CEO and the Board of Management to implement them accordingly. In addition, the Board
committee usually discussed with the management interested matters under supervision.

2.2. Kết quả giám sát: Với những kết quả đạt được trong năm 2023, trong tình hình bị ảnh hưởng của suy thốt kinh tế
tồn cầu dưới tác động của lạm phát, lãi suất và các cuộc xung đột địa chính trị trên thế giới, HĐQT ghi nhận TGĐ và Ban Điều
hành đã nỗ lực để vượt qua các khó khăn ảnh hưởng đến hoạt động sản xuất kinh doanh, tuân thủ các quy định pháp luật hiện
hành và quy chế hoạt động của Công ty./ Supervisory results: With the results achieved in 2023, in the situation affected by the
global recession under the impact of inflation, interest rate, geopolitical conflicts in the world, the Board of Directors recognized
that the CEO and the Board of Management had make efforts to overcome difficulties affecting production and business activities,
complying with current laws and operating regulations of the Company.


4. Hoạt động của các Ủy ban thuộc Hội đồng quản trị/Activities of the Board of Directors’ subcommittees:

- Ủy ban Chiến lược (UBCL) đã báo cáo tình hình thực hiện chiến lược năm 2023./ The Strategy Committee (SC) has
reported on the implementation of the strategy in 2023.

- Ủy ban Lương thưởng (UBLT) đã làm việc với phòng Nhân sự và tư vấn của Công ty để về cơ chế chi trả lương thưởng
của Vinamilk so với thị trường và đề xuất điều chỉnh cho HĐQT xem xét và phê duyệt. UBLT cũng đồng thời xem xét,
đánh giá và đề xuất cho HĐQT phê duyệt lương của Ban Điều hành dựa vào cơ chế lương thưởng chung của công ty.
Bên cạnh đó, UBLT cũng đề xuất thù lao chi tiết và các gói hỗ trợ cho các vị trí thành viên HĐQT dựa vào ngân sách đã
được ĐHĐCĐ thường niên 2023 phê duyệt./ The Remuneration Committee (RC) worked with the Human Resources
Department and consultants of the Company to discuss Vinamilk’s salary and bonus framework compared to the market
and proposed adjustments for the Board of Directors to consider and approve. The RC also considered, evaluated and

2

proposed to the Board of Directors to approve the salary of the Board of Management based on the general salary and
bonus framework of the company. In addition, the RC proposed detailed remuneration and benefit packages for Board
members based on the budget approved by the 2023 Annual General Meeting.

- Ủy ban Nhân sự (UBNS) tập trung chủ yếu vào việc triển khai Nghị quyết 02 của HĐQT về việc xây dựng nguồn nhân
lực đối với các vị trí chủ chốt của Công ty. Đồng thời, UBNS cũng đã xem xét một số hạn chế trong quá trình triển khai
quy trình xây dựng nguồn ứng viên và có một số điều chỉnh để phù hợp với tình hình thực tế./ The Nomination
Committee (NC) focused mainly on the implementation of Resolution 02 of the Board of Directors on building human
resources for key positions of the Company. At the same time, the NC reviewed some limitations in the process of building
the candidate pool and made some adjustments to suit the actual situation.

- Ủy ban Kiểm toán (UBKT) đã tổ chức họp định kỳ 04 lần như sau:/ The Audit Committee (AC) conducted four regular
meetings as below:

o Lần 1 vào ngày 24/02/2023 để xem xét BCTC Q4/2022 và các nội dung liên quan đến KSNB và QLRR./ The first

one on 24/02/2023 to review the Q4/2022 financial statements and matters related to internal control and risk
management.

o Lần 2 tổ chức qua hình thức trao đổi bằng email từ ngày 26/4/2023 đến ngày 10/05/2023 để xem xét các nội
dung BCTC Q1/2023 và các nội dung liên quan đến KSNB & QLRR của Công ty trong kỳ./ The second one was
organized through email exchange from 26/04/2023 to 10/05/2023 to review the contents of Q1/2023 financial
statements and the company's internal control & risk management issues during the period.

o Lần 3 vào ngày 8/8/2023 để xem xét BCTC Q2/2023 và các nội dung liên quan đến KSNB và QLRR./ The third one
on 8/8/2023 to review the Q2/2022 financial statements and matters related to internal control and risk
management.

o Lần 4 vào ngày 14/11/2023 để xem xét BCTC Q3/2023 và các nội dung liên quan đến KSNB và QLRR./ The fourth
one on 14/11/2023 to review the Q3/2022 financial statements and matters related to internal control and risk
management.

Ngoài ra, UBKT đã tổ chức chuyến công tác đến đơn vị thành viên do Vinamilk sở hữu 100% là Công ty TNHH Sữa
Angkor vào ngày 21/8/2023 để khảo sát tình hình hoạt động tại đây./ Besides, the AC organized a visit to a wholly-
owned subsidiary which is Angkor Dairy Products Ltd. on 21/8/2023 to review its operational performance.

5. Các Nghị quyết/Quyết định của Hội đồng quản trị/Resolutions/Decisions of the Board of Directors:

Stt Số Nghị quyết/ Quyết định Resolution/Decision Ngày Nội dung Tỷ lệ thông qua
No. No. Date Content Approval rate

Thưởng cho Tổng Giám đốc và các Giám đốc Điều hành

1 01/NQ-CTS.HĐQT/2023 13/1/2023 theo kết quả hoạt động năm 2022 Rewarding the CEO and Executive Directors based on the 100%

performance results in 2022.


Ban hành Quy định về Xây dựng nguồn nhân lực và kế

hoạch kế nhiệm đối với các vị trí chủ chốt của Cơng ty Cổ

2 02/NQ-CTS.HĐQT/2023 13/1/2023 phần Sữa Việt Nam Issuing the regulation on Human Resource Development and 100%

Succession Planning for key positions in Vietnam Dairy

Products Joint Stock Company.

Phê duyệt việc tăng vốn đầu tư ra nước ngoài cho Dự án 100%

đầu tư trang trại chăn ni bị sữa và nhà máy chế biến sản

phẩm sữa tại Campuchia và Điều chỉnh giấy chứng nhận

3 03/NQ-CTS.HĐQT/2023 13/1/2023 đăng ký đầu tư ra nước ngoài Approving an increase in foreign investment capital for the

Dairy Farm and Milk Product Processing Factory investment

project in Cambodia, and adjusting the certificate of

offshore investment registration.

Thù lao còn lại của HĐQT năm 2022 100%

4 04/NQ-CTS.HĐQT/2023 28/3/2023 The remaining remuneration of the Board of Directors in

2022.


Góp đủ số vốn đã đăng ký (bằng tiền mặt) cho Dự án đầu 100%

5 05/NQ-CTS.HĐQT/2023 28/3/2023 tư trang trại chăn ni bị sữa và nhà máy chế biến sản

phẩm sữa tại Campuchia

3

Fully contributing the registered capital (in cash) for the

Dairy Farm and Milk Product Processing Factory investment

project in Cambodia

6 06/NQ-CTS.HĐQT/2023 28/3/2023 Thông qua tài liệu họp ĐHĐCĐ 2023 Approving the documents for the 2023 AGM 100%
100%
7 07/NQ-CTS.HĐQT/2023 14/4/2023 Nội dung thuộc thẩm quyền của HĐQT The matters subject to the Board’s authority 100%

Phê duyệt việc điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư 100%
100%
8 08/NQ-CTS.HĐQT/2023 14/4/2023 cho Dự án NMS Sài Gòn Approving the adjustment of the Investment Registration 100%
100%
Certificate for Sai Gon Milk Factory
100%
Lựa chọn đơn vị kiểm tốn độc lập cho năm tài chính 2023
100%
9 09/NQ-CTS.HĐQT/2023 19/06/2023 Selecting an independent auditing firm for the fiscal year 100%
100%
2023.

100%
10 10/NQ-CTS.HĐQT/2023 19/06/2023 Ban hành Quy chế hoạt động của Ủy ban Kiểm toán Issuing the Audit Committees charter.
100%
11 11/NQ-CTS.HĐQT/2023 01/08/2023 Phê duyệt hạn mức tín dụng của Deutsche Bank AG Approval of credit line by Deutsche Bank AG 80%
75%
Thông qua việc nghỉ hưu của ông Trịnh Quốc Dũng từ ngày 100%
100%
12 12/NQ-CTS.HĐQT/2023 07/08/2023 1/8/2023 Approving the retirement of Mr. Trinh Quoc Dung from 100%
100%
August 1, 2023

Phê duyệt dừng dự án NTSH và dự án mở rộng của Nhà

13 13/NQ-CTS.HĐQT/2023 14/08/2023 máy sữa nước Việt Nam (Mega) Approval to stop the biogas project and expansion project of

Vietnam Liquid Milk Factory (Mega)

Phê duyệt danh sách hạn mức tín dụng cập nhật 2022-

14 14/NQ-CTS.HĐQT/2023 14/08/2023 2025

Approve the updated credit limit list for 2022-2025

14/08/2023 Điều chỉnh sơ đồ tổ chức và quản lý của Công ty

15 15/NQ-CTS.HĐQT/2023 Adjust the Company's organizational and management

chart

14/08/2023 Bổ nhiệm Quyền Giám đốc Điều hành - Phát triển Vùng


16 16/NQ-CTS.HĐQT/2023 nguyên liệu
Appointment of Acting Executive Director - Raw Material

Area Development

14/08/2023 Điều chỉnh chính sách lương thưởng cho Ban Điều hành và

17 17/NQ-CTS.HĐQT/2023 nhân viên
Adjust the compensation policy for the Executive Board and

employees

Thù lao và lợi ích khác của Hội đồng Quản trị năm 2023

18 18/NQ-CTS.HĐQT/2023 11/9/2023 Remuneration and other benefits of the Board of Directors

in 2023

19 19/NQ-CTS.HĐQT/2023 20/9/2023 Tăng vốn đầu tư tại Laos Jagro Increase investment capital in Laos Jagro

Lương và thu nhập của BĐH từ tháng 8/2023

20 20/NQ-CTS.HĐQT/2023 25/9/2023 Salary and income of the Board of Management from

August 202

Lương của GĐ ĐH PTVNL từ tháng 8/2023

21 21/ NQ-CTS.HĐQT/2023 24/10/2023 Salary of Executive Director of Raw Material Area


Development from August 2023

22 22 NQ-CTS.HĐQT/2023 02/11/2023 Lương của GĐ Kiểm toán nội bộ từ tháng 8/2023 Salary of Director of Internal Audit from August 2023

23 23 NQ-CTS.HĐQT/2023 08/12/2023 Tạm ứng cổ tức đợt 2&3 2023 The 2nd and 3rd interim dividends of 2023

24 24 NQ-CTS.HĐQT/2023 08/12/2023 Bổ nhiệm TV HĐQT Angkor Milk Appointed member of the Board of Directors of Angkor Milk

III. Ủy ban Kiểm toán (Báo cáo năm)/ Audit Committee (annual report):

4

1. Thông tin về thành viên Ủy ban Kiểm toán/ Information about members of Audit Committee:

Stt Thành viên Ủy ban Kiểm toán/ Members of Audit Chức vụ Ngày bắt đầu/khơng cịn là thành viên Ủy Trình độ chun mơn
No. Committee Position ban Kiểm toán/ The date becoming/ceasing Qualification

to be the member of the Audit Committee

1 Đỗ Lê Hùng Chủ tịch UBKT Bắt đầu từ/ Becoming date 26/04/2022 Thạc sỹ Quản lý công/ MBA in Public management

2 Michael Chye Hin Fah Thành viên Bắt đầu từ/ Becoming date 26/04/2022 Thạc sỹ Kinh doanh/MBA

3 Alain Xavier Cany Thành viên Bắt đầu từ/ Becoming date 26/04/2022 Tú tài, Viện đại học Paris/
Bachelor, Paris University

4 Hoàng Ngọc Thạch Thành viên Bắt đầu từ/ Becoming date 26/04/2022 Thạc sỹ Kinh doanh/MBA

2. Cuộc họp của Ủy ban Kiểm toán/Meetings of Audit Committee


Stt Thành viên Ủy ban Số buổi họp tham Tỷ lệ tham dự Kiểm toán Members of dự Number of họp Tỷ lệ biểu quyết Lý do không tham dự họp
No. Audit Committee meetings attended Attendance rate Voting rate Reasons for absence

1 Đỗ Lê Hùng 4/4 100% 100% Trùng lịch/Schedule conflict

2 Michael Chye Hin Fah 4/4 100% 100%

3 Alain Xavier Cany 4/4 100% 100%

4 Hoàng Ngọc Thạch 3/4 75% 100%

3. Hoạt động giám sát của Ủy ban Kiểm toán đối với HĐQT, Ban Giám đốc điều hành và cổ đông/ Supervising Board of
Directors, Board of Management and shareholders by Audit Committee:

Ủy ban Kiểm toán thực hiện giám sát thông qua/ The Audit committee supervised through:

- Trực tiếp theo dõi hoạt động của HĐQT thông qua các cuộc họp, trao đổi, cách thức đưa ra Nghị quyết của HĐQT/
Directly supervising the board activities through meetings, discussion, approval on the board resolutions.

- Giám sát hoạt động của BĐH thông qua viêc chấp hành các Nghị quyết của HĐQT cũng như cơ chế phân quyền giữa
HĐQT và TGĐ./ Supervising the management activities through implementation of the board resolutions as well as
the authorization between the board and the CEO.

- Tiếp xúc trực tiếp với các Giám đốc điều hành để nắm được tình hình sản xuất kinh doanh của công ty/ Contacting
directly with the executive directors to understand the company’s business operations.

- Giám sát thông qua kênh báo cáo và tiếp xúc với Giám đốc Tài chính, Kế tốn trưởng, Giám đốc Kiểm toán nội bộ,
Giám đốc Kiểm sốt nội bộ và QLRR. Ngồi ra, theo chương trình hành động của UBKT, mỗi cuộc họp định kỳ sẽ có
trao đổi với các Giám đốc Điều hành / Giám đốc phụ trách phòng tương ứng như marketing, công nghệ thông tin,

v.v./ Monitoring through the reporting channel and contacting the CFO, Chief Accountant, Director of Internal Audit,
Director of Internal Control and Risk Management. In addition, according to the action plan of the Audit Committee,
each periodical meeting will have an exchange with the Executive Directors / Directors in charge of the respective
departments such as marketing, IT, etc.

- Giám sát thông qua kênh báo cáo và tiếp xúc với Kiểm toán độc lập/ Supervising through report from and through
discussing with the external auditor.

4. Sự phối hợp hoạt động giữa Ủy ban Kiểm toán đối với hoạt động của HĐQT, Ban Giám đốc điều hành và các cán bộ
quản lý khác/the coordination among the Audit Committee, the Board of Management, Board of Directors and other
managers:

- Ủy ban Kiểm tốn ln phối hợp tốt với các thành viên HĐQT, thành viên BĐH các các cán bộ quản lý liên quan trong
khn khổ thực hiện chức năng giám sát của mình./ The audit committee coordinated well with the board members,
executive directors and other management personnel in order to execute the supervisory duties.

- Ban điều hành luôn tạo điều kiện thuận lợi và đáp ứng kịp thời các yêu cầu về thông tin phục vụ yêu cầu giám sát của
Tiểu ban Kiểm toán./ The management always supported the satisfied the information request from the audit
committee for their supervisory duties.

- Ủy bao Kiểm toán báo cáo định kỳ kết quả giám sát lên HĐQT/ The audit committee reported its supervisory reports
to the board periodically.

5. Hoạt động khác của Ủy ban Kiểm toán (nếu có)/Other activities of the Audit Committee (if any): Khơng có.

5

IV. Ban điều hành/Board of Management

STT Thành viên Ban điều hành/Members of Board Ngày tháng Trình độ chun mơn Ngày bổ nhiệm

No. of Management năm sinh Qualification Date of
1 Bà/Ms. Mai Kiều Liên Date of birth
01/09/1953 appointment
2 Bà/Ms. Bùi Thị Hương
24/07/1962 Kỹ sư công nghệ chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa./ Engineer in Milk and Dairy Products Processing. 20/11/2003
3 Ông/Mr. Lê Thành Liêm
22/08/1973 Cử nhân Kinh tế - Quản trị Kinh doanh và Cơng đồn,
4 Ơng/Mr. Nguyễn Quốc Khánh
5 Ơng/Mr. Nguyễn Quang Trí 02/11/1964 cử nhân Nga Văn. / Bachelor of Economics – Business Administration and Labour Union, Bachelor in 01/08/2014
6 Ông/Mr. Lê Hoàng Minh
7 Ông/Mr. Đoàn Quốc Khánh 30/01/1971 Russian
22/10/1964
Thạc sỹ Tài chính và Thương mại Quốc tế, Cử nhân
2/9/1974
Kinh tế/ Master in Finance and International 01/02/2005

Business, Bachelor in Economics

Kỹ sư Kỹ thuật Hoá học và Thực phẩm, Cử nhân

Quản trị kinh doanh/ Engineer of Chemical 09/09/2009
Techniques and Foods, Bachelor of Business

Administration

Tiến sỹ Quản trị Kinh doanh/Doctor of Business 05/07/2021
Administration

Kỹ sư Điện - Điều khiển tự động / Engineer of 01/02/2022
Automation


Kỹ sư chuyên ngành Tự động hóa / Engineer of 01/09/2023
Automation

V. Kế toán trưởng/Chief Accountant

Họ và tên Ngày tháng năm Trình độ chun mơn nghiệp vụ Ngày bổ
Name sinh Qualification nhiệm/Date of
appointment
Date of birth Thạc sỹ Tài chính và Thương mại Quốc tế, Cử
nhân Kinh tế/ Master in Finance and 01/02/2005
Lê Thành Liêm 22/08/1973
International Business, Bachelor in Economics

VI. Đào tạo về quản trị công ty/Training courses on corporate governance:

Các khóa đào tạo về quản trị công ty mà các thành viên HĐQT, Giám đốc (Tổng Giám đốc) điều hành, các cán bộ quản
lý khác và Thư ký công ty đã tham gia theo quy định về quản trị công ty./ Training courses on corporate governance were
involved by members of Board of Directors, Director (General Director), other managers and secretaries in accordance with
regulations on corporate governance:

Tất cả các thành viên HĐQT đều đã có chứng chỉ hoặc bằng cấp tương đương về Quản trị Công ty./ All the Board
members have obtained the certificate or equivalent certificate in corporate governance.

VII. Danh sách về người có liên quan của cơng ty đại chúng (Báo cáo năm) và giao dịch của người có liên quan
của cơng ty với chính Cơng ty/The list of affiliated persons of the public company (annual report) and transactions of
affiliated persons of the Company)

1. Danh sách về người có liên quan của công ty/ The list of affiliated persons of the Company


Vui lòng xem Phụ lục 1 đính kèm/ Please see the Annex 1 attached.

2. Giao dịch giữa cơng ty với người có liên quan của công ty; hoặc giữa công ty với cổ đông lớn, người nội bộ, người
có liên quan của người nội bộ/ Transactions between the Company and its affiliated persons or between the
Company and its major shareholders, internal persons and affiliated persons.

Vui lịng xem Phụ lục 2 đính kèm/ Please see the Annex 2 attached.

3. Giao dịch giữa người nội bộ công ty, người có liên quan của người nội bộ với công ty con, công ty do công ty nắm
quyền kiểm soát/ Transaction between internal persons of the Company, affiliated persons of internal persons
and the Company’s subsidiaries in which the Company takes controlling power.

Khơng có/nil

4. Giao dịch giữa công ty với các đối tượng khác/Transactions between the Company and other objects

6

4.1. Giao dịch giữa công ty với công ty mà thành viên HĐQT, thành viên Ban Kiểm soát, Giám đốc (Tổng Giám đốc) và
người quản lý khác đã và đang là thành viên sáng lập hoặc thành viên HĐQT, Giám đốc (Tổng Giám đốc) điều hành trong thời
gian ba (03) năm trở lại đây (tính tại thời điểm lập báo cáo)/Transactions between the Company and the company that its
members of Board of Management, the Board of Supervisors, Director (General Director) have been founding members or
members of Board of Directors, or CEOs in three (03) latest years (calculated at the time of reporting).

4.2. Giao dịch giữa công ty với công ty mà người có liên quan của thành viên HĐQT, thành viên Ban Kiểm soát, Giám
đốc (Tổng Giám đốc) và người quản lý khác là thành viên HĐQT, Giám đốc (Tổng Giám đốc) điều hành/ Transactions between
the Company and the company that its affiliated persons with members of Board of Directors, Board of Supervisors, Director
(General Director) and other managers as a member of Board of Directors, Director (General Director or CEO).

4.3. Các giao dịch khác của cơng ty (nếu có) có thể mang lại lợi ích vật chất hoặc phi vật chất đối với thành viên HĐQT,

thành viên Ban Kiểm soát, Giám đốc (Tổng Giám đốc) và người quản lý khác/ Other transactions of the Company (if any) may
bring material or non- material benefits for members of Board of Directors, members of the Board of Supervisors, Director
(General Director) and other managers.

Mục 4.1, 4.2 và 4.3: Chỉ có các giao dịch đã liệt kê tại Phụ lục 2 ở trên/Only incurred transactions listed in Annex 2 above.
VIII. Giao dịch cổ phiếu của người nội bộ và người liên quan của người nội bộ (Báo cáo năm)/Share
transactions of internal persons and their affiliated persons (annual report)
1. Danh sách người nội bộ và người có liên quan của người nội bộ/The list of internal persons and their affiliated

persons công ty / Transactions of internal persons and affiliated persons with shares of the Company
Vui lịng xem Phụ lục 3 đính kèm/ Please see the Annex 3 attached.
2. Giao dịch của người nội bộ và người có liên quan đối với cổ phiếu của công ty/ Transactions of internal persons
and affiliated persons with shares of the company
Vui lòng xem Phụ lục 4 đính kèm/ Please see the Annex 3 attached.
IX. Các vấn đề cần lưu ý khác/Other significant issues
khơng có/Nil

TM. HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
CHỦ TỊCH

NGUYỄN HẠNH PHÚC

7

BÁO CÁO QUẢN TRỊ CÔNG TY

PHỤ LỤC 1: DANH SÁCH VỀ NGƯỜI CĨ LIÊN QUAN CỦA CƠNG TY/ LIST OF RELATED PARTIES OF THE COMPANY.
Kỳ báo cáo/Reporting period: 31.12.2023

Tài khoản giao Chức vụ tại công Thời điểm bắt Thời điểm Mối quan hệ liên

đầu là người không còn là quan với công ty/
Tên tổ chức/cá nhân dịch chứng ty (nếu có) Ngày Nơi có liên quan người có liên Lý do Relationship with
quan Time of Reasons
STT Name of organization/individual khốn(nếu có) Position at the Số Giấy NSH cấp/date of cấp/Place Địa chỉ liên hệ/Contact address Time of ending to be the Company
starting
Securities trading Company (if any) issue to be affiliated affiliated
person person
account (ifany) 11/07/2007

1 Công ty TNHH MTV Bò Sữa Việt Nam 5000268824 11/07/2007 Việt Nam 10 Tân Trào, Phường Tân Phú, Quận 7, Tp HCM Công ty con
2 Công ty TNHH Bị Sữa Thống Nhất Thanh Hóa 2801971744 21/10/2013 Việt Nam Khu phố 1, Thị trấn NT Thống Nhất, Huyện Yên
Định, Thanh Hoá 21/10/2013 Công ty con

3 Tổng Công ty Chăn Nuôi Việt Nam - CTCP 003C391500 (SSI) 0100104443 30/06/2010 Việt Nam 519 Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 15/2/2020 Ngày Bà Mai Kiều Liên TGĐ là Chủ tịch
tham gia HĐQT tại công ty HĐQT của VLC

này Ông Nguyễn

Sở KH&ĐT 520 Minh Khai, phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà Quang Trí tham
27/09/2021
4 Công ty TNHH Chăn nuôi Việt Nhật 0109752537 27/09/2021 gia hội đồng
TP Hà Nội Trưng, TP Hà Nội
thành viên từ ngày

5 Công ty Cổ phần Giống Bò sữa Mộc Châu 5500154060 Tiểu khu cơ quan, Thị trấn Nông trường Mộc Châu, 16/2/2020 3/4/2023
6 Công ty cổ phần Đường Việt Nam 28/02/2020 Việt Nam Ngày Bà Mai Kiều Liên
7 Driftwood Dairy Holding Corporation
huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La TGĐ là Chủ tịch
tham gia HĐQT tại công ty


HĐQT của MCM
này

4200239089 Thôn Thủy Xương, xã Suối Hiệp, huyện Diên 01/11/2017 Ngày mua 65% cổ Công ty con
25/01/2007 Việt Nam phần/Buy 65% shares

Khánh, tỉnh Khánh Hòa

10724 Lower Azusa Rd, El Monte, CA 91731, Hoa Theo giấy phép đầu tư của

2478483 1/1/2021 Mỹ Kỳ 06/12/2013 MPI/Based on MPI Công ty con

approved date

Phnom Penh Special Economic Zone's Building No. Theo giấy phép đầu tư của
P2-096 P2-09, National Road 4, Kan Tuk, Quận Po
8 Angkor Dairy Products Co., Ltd 201700294 31/1/2020 Việt Nam Sen Chey 06/01/2014 MPI/Based on MPI Công ty con

approved date

Lao - Jagro Development Xiengkhouang Co., Boungvene Village, Paek District, Xiengkhouang Theo giấy phép đầu tư của
9 15/1/2020 Việt Nam
010/OER 26/9/2018 MPI/Based on MPI Công ty con
Ltd. Province, Lao PDR
approved date

10 Miraka Holdings Limited 389/BKH- 11/09/2010 Việt Nam Tòa nhà c/-Beker Findlay Allen, 108 Tuwharetoa St, 11/09/2010 Mua cổ phần /Buy shares Công ty liên kết
ĐTRNN 12/7/2021 Philippines Po Box 1091, Taupo, New Zealand 12/7/2021
11 Del Monte - Vinamilk Dairy Philippines, Inc. 2021070019309- 25/3/2014 Việt Nam JY Campos Centre, 9th Avenue corner 30th Street, 1/5/2016 Công ty liên
Việt Nam Bonifacio Global City, Taguig City Mua cổ phần /Buy shares

07 19/12/2014 Số 18, VSIP II-A, đường số 27, KCN VISP II, TX
Tân Uyên, Bình Dương doanh 50%-50%
0312705358 Lô Ei-2, Ei-3, Ei-4, Khu Công Nghiệp Giao Long,
12 Công ty Cổ phần APIS Xã An Phước, Huyện Châu Thành, Tỉnh Bến Tre. Mua cổ phần /Buy shares Công ty liên kết
1300975859
14 Công ty cổ phần Chế biến dừa Á Châu Mua cổ phần /Buy shares Công ty liên kết

Công ty Cổ phần Nguyên liệu Thực phẩm Á 3700916876 07/05/2008 Việt Nam KCN Mỹ Phước 3, Bình Dương 07/05/2008 Mua cổ phần /Buy shares Vinamilk sở hữu
13 trên 10% tại AFI
Sở hữu trên 10% VNM/
Châu Sài Gòn ("AFI") Owned more than 10% Công ty con
Từ khi cổ phần hóa/ Since
Công Ty TNHH Liên Doanh Thực Phẩm Và Đồ 0316724859 1/3/2021 Việt Nam 10 Tân Trào, Phường Tân Phú, Quận 7, Tp HCM 1/1/2021 Cổ đông lớn
15 0101992921 20/11/2003 equitization date
1/12/2014
Uống Vibev CS1089 21/12/2016
CA7583 30/11/2017
Tổng Công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà CA5470 13/05/2019 Việt Nam Tầng 23 - Tòa nhà Charmvit, 117 Trần Duy Hưng,
16 30/05/2006 Singapore Cầu Giấy
18/12/2014 Singapore 438 Alexandra Road, #20-00 Alexandra Point,
nước (SCIC) Singapore 119958
438 Alexandra Road, #20-00 Alexandra Point,
17 F&N Dairy Investments Pte. Ltd. HSBFCS1089, Singapore 119958 Sở hữu trên 10% VNM/ Cổ đông lớn
VCSC Owned more than 10% Cổ đông lớn

18 F&N Bev Manufacturing Pte Ltd HSBFCA7583,
VCSC

19 PLATINUM VICTORY PTE.LTD 21/09/2011 Singapore 239 Alexandra Road, Singapore 159930 Sở hữu trên 10% VNM/ Cổ đông lớn
Owned more than 10%


1

BÁO CÁO QUẢN TRỊ CÔNG TY

PHỤ LỤC 2: giao dịch giữa cơng ty với người có liên quan của cơng ty; hoặc giữa công ty với cổ đông lớn, người nội bộ, người có liên quan của người nội bộ/ Transactions between the Company and its affiliated persons or between the Company and its major shareholders, internal
persons and affiliated persons.

Kỳ báo cáo/Reporting period: 31.12.2023

Mối quan hệ liên Thời điểm giao Nghị quyết, Nội dung giao Giá trị giao dịch /Total
dịch với công quyết định của dịch/Description of transaction value
STT Tên tổ chức/cá nhân quan với công ty/ Số Giấy NSH Ngày cấp/date of Nơi Địa chỉ liên hệ/Contact address ĐHĐCĐ, HĐQT/ (đồng/VND) Ghi chú/ Notes
Name of organization/individual Relationship with issue cấp/Place ty/ Time of AGM's Board transaction
transactions resolution (if
the Company
with the any)
Company

Mua hàng hóa, dịch vụ 2,082,573,805,263

1 Cơng ty TNHH MTV Bị Sữa Việt Nam Công ty con 5000268824 11/07/2007 Việt Nam 10 Tân Trào, Phường Tân Phú, Quận 7, Tp 1/1/2023 -> Bán tài sản 285,737,831
HCM 31/12/2023 Bán thành phẩm, dịch vụ, khác 2,488,240,550

Thu nhập khác 4,863,132,228

2 Cơng ty TNHH Bị Sữa Thống Nhất Thanh Hóa Cơng ty con 2801971744 21/10/2013 Việt Nam Khu phố 1, Thị trấn NT Thống Nhất, Huyện Yên 1/1/2023 -> Ký quỹ, ký cược 650,768,580
Định, Thanh Hoá 31/12/2023 Mua hàng hóa 442,028,426,300
Bán thành phẩm, dịch vụ, khác
3 Tổng Công ty Chăn Nuôi Việt Nam - CTCP TGĐ là chủ tịch 0100104443 30/06/2010 Việt Nam 519 Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 1/1/2023 -> Thu nhập cổ tức 3,696,630,840

HĐQT tại công ty 31/12/2023
Bán dịch vụ 70,312,500,000
này Góp vốn
Mua hàng hóa, dịch vụ 7,600,000
410,156,250,000

4 Công ty TNHH Chăn nuôi Việt Nhật Ông Trịnh Quốc 0109752537 27/09/2021 Sở KH&ĐT 520 Minh Khai, phường Vĩnh Tuy, quận Hai Bà 1/1/2023 -> Thu nhập khác 32,842,500
Dũng là Chủ tịch 31/12/2023
hội đồng thành viên TP Hà Nội Trưng, TP Hà Nội Nhận ký quỹ 326,827,056

5 Công ty Cổ phần Giống Bò sữa Mộc Châu TGĐ là chủ tịch 5500154060 28/02/2020 Việt Nam Tiểu khu cơ quan, Thị trấn Nông trường Mộc 1/1/2023 -> Bán thành phẩm, dịch vụ, khác 1,125,611,130
6 Công ty cổ phần Đường Việt Nam HĐQT tại công ty 4200239089 25/01/2007 Việt Nam Châu, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La 31/12/2023 Mua hàng hóa, dịch vụ 425,263,034,815
7 Driftwood Dairy Holding Corporation 1/1/2021 Thu nhập cổ tức 19,475,580,000
này 2478483 Mỹ Thôn Thủy Xương, xã Suối Hiệp, huyện Diên 1/1/2023 -> Bán thành phẩm, dịch vụ, khác 29,286,647,508
8 Angkor Dairy Products Co., Ltd Công ty con Khánh, tỉnh Khánh Hòa 31/12/2023 Mua hàng hóa 20,234,758,400
9 Lao - Jagro Development Xiengkhouang Co., 1/1/2023 -> Thu nhập cổ tức
Công ty con 10724 Lower Azusa Rd, El Monte, CA 91731, 31/12/2023 Bán thành phẩm, dịch vụ, khác 3,909,951,000
Ltd. Hoa Kỳ 30,084,247,739
10 Miraka Holdings Limited Mua hàng hóa
11 Del Monte - Vinamilk Dairy Philippines, Inc. Công ty con 201700294 31/1/2020 Việt Nam Phnom Penh Special Economic Zone's Building 1/1/2023 -> Thu nhập cổ tức 100,884,053,070
No. P2-096 P2-09, National Road 4, Kan Tuk, 31/12/2023 Bán thành phẩm, dịch vụ, khác 782,150,232,689
Quận Po Sen Chey Góp vốn
Bán tài sản 59,606,132
Công ty con 010/OER 15/1/2020 Việt Nam Boungvene Village, Paek District, 1/1/2023 -> Mua hàng hóa 668,570,175
Công ty liên kết 11/09/2010 Việt Nam Xiengkhouang Province, Lao PDR 31/12/2023 Góp vốn 82,748,372,950
389/BKH- Tòa nhà c/-Beker Findlay Allen, 108 1/1/2023 -> Mua hàng hóa
ĐTRNN 12/7/2021 Tuwharetoa St, Po Box 1091, Taupo, New 31/12/2023 229,220,379,225
Zealand Góp vốn 35,769,832,735
1/1/2023 -> Thu nhập khác
Công ty liên doanh 2021070019309- Philippines JY Campos Centre, 9th Avenue corner 30th 31/12/2023 Bán thành phẩm, dịch vụ, khác 210,511,364

Street, Bonifacio Global City, Taguig City 49,872,454,133
50%-50% 07 Mua hàng hóa
285,921,912,107
12 Công ty Cổ phần APIS Công ty liên kết 0312705358 25/3/2014 Việt Nam Số 18, VSIP II-A, đường số 27, KCN VISP II, 1/1/2023 -> Bán thành phẩm, dịch vụ, khác
13 Công ty cổ phần Chế biến dừa Á Châu Công ty liên kết 1300975859 TX Tân Uyên, Bình Dương 31/12/2023 21,913,383,080
Thu nhập khác
19/12/2014 Việt Nam Lô Ei-2, Ei-3, Ei-4, Khu Công Nghiệp Giao 1/1/2023 -> 120,834,000
Long, Xã An Phước, Huyện Châu Thành, Tỉnh 31/12/2023 Thu nhập cổ tức 1,300,000,000
Bến Tre. Mua dịch vụ và hàng hóa 33,001,762,718
Bán thành phẩm, dịch vụ, khác
Thu nhập cổ tức 299,107,953
Góp vốn 9,270,000,000

Thời điểm giao Nghị quyết,

Mối quan hệ liên dịch với công quyết định của Nội dung giao Giá trị giao dịch /Total
ty/ Time of ĐHĐCĐ, HĐQT/ dịch/Description of transaction value
STT Tên tổ chức/cá nhân quan với công ty/ Số Giấy NSH Ngày cấp/date of Nơi Địa chỉ liên hệ/Contact address transactions (đồng/VND) Ghi chú/ Notes
Name of organization/individual Relationship with issue cấp/Place KCN Mỹ Phước 3, Bình Dương with the AGM's Board transaction
resolution (if 256,735,690
the Company 336,331,963
6,300,000,000
Company any)
28,440,000
Bán thành phẩm, dịch vụ, khác
148,367,147,132
14 Công ty Cổ phần Nguyên liệu Thực phẩm Á Vinamilk sở hữu 3700916876 07/05/2008 Việt Nam 1/1/2023 -> Thu nhập khác
Châu Sài Gòn ("AFI") trên 10% tại AFI
31/12/2023 Thu nhập cổ tức


Mua hàng hóa

Thu hồi góp vốn

15 Công Ty TNHH Liên Doanh Thực Phẩm Và Đồ Công ty con 0316724859 1/3/2021 Việt Nam 10 Tân Trào, Phường Tân Phú, Quận 7, Tp 1/1/2023 -> Mua dịch vụ và hàng hóa
Uống Vibev HCM 31/12/2023 Bán tài sản dở dang

16 Tổng Công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà Cổ đông lớn 0101992921 13/05/2019 Việt Nam Tầng 23 - Tòa nhà Charmvit, 117 Trần Duy 1/1/2023 -> Bán thành phẩm, dịch vụ, khác 2,219,805,975,900
nước (SCIC) Cổ đông lớn CS1089 30/05/2006 Singapore Hưng, Cầu Giấy 31/12/2023 Trả cổ tức 1,090,770,934,050
Cổ đông lớn CA7583 18/12/2014 Singapore 438 Alexandra Road, #20-00 Alexandra Point, 1/1/2023 -> Trả cổ tức
17 F&N Dairy Investments Pte. Ltd. Cổ đông lớn CA5470 21/09/2011 Singapore 119958 31/12/2023 Trả cổ tức 166,475,509,200
18 F&N Bev Manufacturing Pte Ltd 438 Alexandra Road, #20-00 Alexandra Point, 1/1/2023 -> Trả cổ tức 654,476,831,350
19 PLATINUM VICTORY PTE.LTD Singapore 119958 31/12/2023
1/1/2023 ->
Singapore 239 Alexandra Road, Singapore 159930 31/12/2023

PHỤ LỤC 3: DANH SÁCH NGƯỜI NỘI BỘ VÀ NGƯỜI CÓ LIÊN CỦA CỦA NGƯỜI NỘI BỘ/LIST OF INSIDERS AND THEIR RELATED PERSONS
Kỳ báo cáo/Reporting period: 31/12/2023

Stt/No. Mã CK/ Tên tổ chức/cá nhân Số tài khoản giao Chức vụ tại công ty Mối quan hệ với Loại hình giấu Số giấy NSH/ Owner's Ngày Nơi cấp/Place of Địa chỉ liên hệ/Contact address Số cổ phiếu sở Tỷ lệ sở hữu Thời gian bắt đầu Thời gian không Lý do thay đổi của mục Ghi chú/Notes
Name dịch (nếu (nếu có)/Position at người nội NSH/ Owner's ID ID No. cấp/date of issue hữu cuối kỳ / No. cổ phiếu cuối là người có liên cịn là là người có 14 & 15/Reason for Chức vụ người nội bộ tại tổ
of share owned at kỳ/% owned quan của người change of 14 & 15 chức có liên quan/Insider's
có)/Trading company if any bộ/Relationship với Type issue at period-end nội bộ/ Starting liên quan của position at related parties
account if any inserder period-end time of related người nội bộ/ 16
person of insider Time to end of 17
related person of

insider

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15


Chủ tịch HĐQT/

1 VNM NGUYỄN HẠNH PHÚC Chairman CCCD/ID - 0.00% 26/4/2022

1.01 VNM Phạm Thị Tuyến Mẹ Vợ/Mother in law Passport 0.00% 26/4/2022
1.02 VNM Nguyễn Quốc Dương Anh ruột/Brother CCCD/ID 0.00% 26/4/2022
1.03 VNM Nguyễn Thị Hịa Bình Chị ruột/Sister CCCD/ID 0.00% 26/4/2022
1.04 VNM Nguyễn Quốc Hoà Anh ruột/Brother CCCD/ID 0.00% 26/4/2022
1.05 VNM Nguyễn Quốc Hạnh Em ruột/Brother CCCD/ID 0.00% 26/4/2022

1.06 VNM Nguyễn Thị Ngọc Tú Chị dâu/Sister in law CCCD/ID 0.00% 26/4/2022

1.07 VNM Hoàng Xuân Hòa Anh rể/Brother in law CCCD/ID 0.00% 26/4/2022

1.08 VNM Nguyễn Thị Thu Hà Em dâu/Sister in law CCCD/ID 0.00% 26/4/2022
1.09 VNM Thạch Thị Ngọc Bích Vợ/Spouce CMND/ID 0.00% 26/4/2022
1.10 VNM Nguyễn Trung Kiên Con/Child CCCD/ID 0.00% 26/4/2022
1.11 VNM Nguyễn Bảo Phong Con/Child CCCD/ID 0.00% 26/4/2022

1.12 VNM Phạm Thị Huyền Trang Con dâu/Child in law CCCD/ID 0.00% 26/4/2022

1.13 VNM Đỗ Hoa Hồng Nhung Con dâu/Child in law CCCD/ID 0.00% 26/4/2022

2 VNM MAI KIỀU LIÊN 003C004889 Thành viên HĐQT kiêm Chồng/Husband CCCD/ID 6,400,444 0.31% 26/4/2022
Tổng Giám đốc/ Con ruột/Child CCCD/ID 26/4/2022
2.01 VNM Nguyễn Hiệp Director & CEO CMND/ID 26/4/2022
Con ruột/Child
2.02 VNM Nguyễn Hiệp Hoàng Giám đốc Hoạch định Mẹ ruột/Mother CCCD/ID
chiến lược/ Business Em ruột/brother CMND/ID

2.03 VNM Nguyễn Mai Chi 001C366869 CMND/ID 5,786 0.00% 26/4/2022
2.04 VNM Nguyễn Kim Tòng 002C003588 Strategic Planing Em dâu/sister in law CCCD/ID 619,303 0.03% 26/4/2022
2.05 VNM Mai Quang Liêm 003C310617 Director Con rể/Son-in-law CCCD/ID 26/4/2022

2.06 VNM Lê Thị Ngọc Thúy Giám đốc nhà Tổ chức có liên ĐKDN 26/4/2022
2.07 VNM Lê Ngọc Sơn máy/Factory Director quan/Related party ĐKDN 26/4/2022
Giấy phép đầu tư
2.08 VNM Cơng ty TNHH MTV Bị Sữa Việt Nam Thành viên HĐQT/ Tổ chức có liên ĐKDN 5000268824 11/07/2007 Việt Nam 10 Tân Trào, Phường Tân Phú, Quận 7, Tp HCM 26/4/2022 Chủ tịch công ty/Chairwoman
Cơng ty TNHH Bị Sữa Thống Nhất Thanh Director quan/Related party ĐKDN 2801971744 21/10/2013 Việt Nam Chủ tịch công ty/Chairwoman
ĐKDN 201600140 30/8/2019 Việt Nam Khu phố 1, Thị trấn NT Thống Nhất, Huyện Yên Định, Thanh Hoá 26/4/2022 Thành viên HĐQT/Director
2.09 VNM Hóa Tổ chức có liên ĐKDN 389/BKH-ĐTRNN 11/09/2010 Việt Nam Thành viên HĐQT/Director
quan/Related party ĐKDN 201800555 26/9/2018 Việt Nam 10724 Lower Azusa Rd, El Monte, CA 91731, Hoa Kỳ 26/4/2022 Chủ tịch HĐQT/Chairwoman
2.10 VNM Driftwood Dairy Holding Corporation Passport 0100104443 30/06/2010 Việt Nam Tòa nhà c/-Beker Findlay Allen, 108 Tuwharetoa St, Po Box 1091, Chủ tịch HĐQT/Chairwoman
Tổ chức có liên Passport 5500154060 28/02/2020 Việt Nam Taupo, New Zealand 26/4/2022 Chủ tịch HĐQT/Chairwoman
2.11 VNM Miraka Holdings Limited quan/Related party Passport 2021070019309-07 12/7/2021 Philippines Chủ tịch HĐTV/Chairperson
Lao - Jagro Development Xiengkhouang Co., Passport Boungvene Village, Paek District, Xiengkhouang Province, Lao PDR 26/4/2022
Tổ chức có liên Cố vấn cao cấp/Senior
2.12 VNM Ltd. quan/Related party 519 Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 26/4/2022 Advisor
003C391500 Tiểu khu cơ quan, Thị trấn Nông trường Mộc Châu, huyện Mộc Thành viên HĐQT/Director &
Tổ chức có liên Châu, tỉnh Sơn La 26/4/2022 Phó Chủ tịch/Deputy
2.13 VNM Tổng Cơng ty Chăn Ni Việt Nam - CTCP (SSI) quan/Related party JY Campos Centre, 9th Avenue corner 30th Street, Bonifacio Global Chairman
City, Taguig City 26/4/2022
2.14 VNM Công ty Cổ phần Giống Bò sữa Mộc Châu Tổ chức có liên
quan/Related party 26/4/2022
2.15 VNM Del Monte - Vinamilk Dairy Philippines, Inc. 26/4/2022
Tổ chức có liên 26/4/2022
3 VNM ALAIN XAVIER CANY quan/Related party 26/4/2022

3.01 VNM Anna Elisabeth Briot ép Cany Vợ/ Spouse
3.02 VNM Xavier Florent Cany Con ruột/Child

3.03 VNM Laetitia Celine Cany Con ruột/Child

VPĐD Jardine Matheson Limited (Vietnam): Tổ chức có liên Giấy Phép 79-01327-01 23/3/2023 C/o 14/F, Unit 14.3, Tòa nhà E.town Central, 11 Đoàn Văn Bơ, 221,856,553 10.62% 26/4/2022
Là công ty mẹ quản lý PLATINUM VICTORY quan/Related party 0300741143 3/8/2020 Sở Công Thương P13,Q.4, Tp.HCM
PTE.LTD, đang nắm giữ 10,62% cổ phần tại
3.04 VNM Vinamilk

Công ty Cổ Phần Cơ Điện Lạnh (REE Tổ chức có liên Giấy Chứng Nhận Sở Kế Hoạch & C/o 14/F, Unit 14.3, Tòa nhà E.town Central, 11 Đoàn Văn Bơ, P13,
quan/Related party ĐKDN
3.05 VNM CORP) Passport Đầu Tư Q.4, Tp.HCM 26/4/2022
Vợ / Spouse Passport 26/4/2022
4 VNM MICHAEL CHYE HIN FAH TV HĐQT/ Director Con / Offspring Passport 26/4/2022
Con / Offspring Passport 26/4/2022
4.01 VNM Audrey Joe-Chye Con / Offspring Passport 26/4/2022
Passport 26/4/2022
4.02 VNM Francine Chye Ying Lai Mẹ / Mother Passport 26/4/2022
Anh em / Sibling Passport 26/4/2022
4.03 VNM Michelle Chye Ying Mei Anh em / Sibling Passport 26/4/2022
Anh em / Sibling NA 26/4/2022
4.04 VNM Elisha Chye Ying Ling Con rể / Son-in-law NA 26/4/2022
Con rể / Son-in-law 26/4/2022
4.05 VNM Tan Hien Eng Anh em rể / Brother- NA
26/4/2022
4.06 VNM Elizabeth Chye Pak Yoon in-law NA
Anh em rể / Brother- 26/4/2022
4.07 VNM Rita Chye Pak Yen NA
in-law 26/4/2022
4.08 VNM Anastasia Chye Pak Mee Anh em rể / Brother- NA
26/4/2022
4.09 VNM Marino Vedanayagam in-law NA

Anh em rể / Brother- 26/4/2022
4.10 VNM Louis Wong Jun Ren NA
in-law 26/4/2022
4.11 VNM Nicholas Cheng Anh em rể / Brother- NA
26/4/2022
4.12 VNM Gerald Bland in-law NA
Chị em dâu / Sister- 26/4/2022
4.13 VNM Gerald Wong
in-law
4.14 VNM Peter Wong Chị em dâu / Sister-

4.15 VNM Brian Yan in-law
Chị em dâu / Sister-
4.16 VNM Angela Yan
in-law
4.17 VNM Junie Wong

4.18 VNM Margaret Wong

1

Stt/No. Mã CK/ Tên tổ chức/cá nhân Số tài khoản giao Chức vụ tại công ty Mối quan hệ với Loại hình giấu Số giấy NSH/ Owner's Ngày Nơi cấp/Place of Địa chỉ liên hệ/Contact address Số cổ phiếu sở Tỷ lệ sở hữu Thời gian bắt đầu Thời gian không Lý do thay đổi của mục Ghi chú/Notes
Name dịch (nếu (nếu có)/Position at người nội NSH/ Owner's ID ID No. cấp/date of issue hữu cuối kỳ / No. cổ phiếu cuối là người có liên cịn là là người có 14 & 15/Reason for Chức vụ người nội bộ tại tổ
of share owned at kỳ/% owned quan của người change of 14 & 15 chức có liên quan/Insider's
có)/Trading company if any bộ/Relationship với Type issue at period-end nội bộ/ Starting liên quan của position at related parties
account if any inserder period-end time of related người nội bộ/
person of insider Time to end of
related person of

insider


4.19 VNM Lisa Wong Chị em dâu / Sister- NA 26/4/2022
4.20 VNM F&N Dairy Investments Pte Ltd in-law
4.21 VNM F&NBev Manufacturing Pte. Ltd. HSBFCS1089 GĐKDN / 198703218C 14/10/1987 Singapore 438 Alexandra Road, #20-00 Alexandra Point, Singapore 119958 369,752,859 17.69% 26/4/2022 Cty liên quan / Related party
at VCSC Tổ chức có liên Certificate of
quan/Related party Incorporation 200107348W 10/11/2001 Singapore 438 Alexandra Road, #20-00 Alexandra Point, Singapore 119958 56,432,376 2.70% 26/4/2022 Cty liên quan / Related party
HSBFCA7583
at VCSC Tổ chức có liên GĐKDN / TV HĐQT / Non-executive
quan/Related party Certificate of Director
4.22 VNM Heritas Capital Management Pte Ltd Incorporation 199704720C 8/7/1997 Singapore 9 Temasek Boulevard #06-03 Suntec Tower Two Singapore 038989 26/4/2022
Tổ chức có liên TV HĐQT / Non-executive
4.23 VNM IMC Pan Asia Alliance Corporation quan/Related party GĐKDN / 53608 11/12/1991 Tortola, British Vistra Corporate Services Centre, Wickhams Cay II, Road Town, 26/4/2022 Director
Certificate of Virgin Islands Tortola, VG1110, British Virgin Islands
Tổ chức có liên Incorporation TV HĐQT / Non-executive
4.24 VNM Prudence Holdings Limited quan/Related party ICA12014/2015 30/12/2015 Cook Islands 3/F BCI House, Avarua, Rarotonga, Cook Islands 26/4/2022 Director
GĐKDN /
4.25 VNM Fraser and Neave Limited Tổ chức có liên Business 189800001R 26/1/1898 Singapore 438 Alexandra Road, #20-00 Alexandra Point, Singapore 119958 26/4/2022 TV HĐQT dự khuyết /
quan/Related party Certificate Alternate Director
4.26 VNM Wellwater Limited 2316351 7/12/2015 Hong Kong Room 901-2, Silvercord, Tower 1, 30 Canton Road, Tsim ShaTsui, 26/4/2022
Tổ chức có liên GĐKDN / Kowloon, Hong Kong TV HĐQT / Director
4.27 VNM International Beverage Holdings Limited quan/Related party Business 860106 19/3/2008 Hong Kong 26/4/2022
Certificate Room 901-2, Silvercord, Tower 1, 30 Canton Road, Tsim ShaTsui, TV HĐQT / Non-executive
4.28 VNM BevCo Limited Tổ chức có liên 2534736 12/5/2017 Hong Kong Kowloon, Hong Kong 26/4/2022 Director
quan/Related party GĐKDN / Bangkok,
4.29 VNM BevCo Limited Certificate of 0105558184654 20/11/2015 Thailand Room 901-2, Silvercord, Tower 1, 30 Canton Road, Tsim ShaTsui, 26/4/2022 TV HĐQT / Director
Tổ chức có liên Incorporation Kowloon, Hong Kong
quan/Related party TV HĐQT / Director
GĐKDN / 14 Sangsom Building, Vibhavadi Rangsit Road, Chomphon Sub-
Tổ chức có liên Certificate of district, Chatuchak District, Bangkok 10900, Thailand TV HĐQT / Non-executive
quan/Related party Incorporation Director

4.30 VNM InterBev (Singapore) Limited 200511780N 31/8/2005 Singapore 438 Alexandra Road, #05-01 Alexandra Point, Singapore 119958 26/4/2022
Tổ chức có liên GĐKDN / TV HĐQT / Non-executive
4.31 VNM Super Brands Company Pte Ltd quan/Related party Certificate of 201007967C 15/4/2010 Singapore 438 Alexandra Road, #05-01 Alexandra Point, Singapore 119958 26/4/2022 Director
Incorporation
International Beverage Holdings (Singapore) Tổ chức có liên 201632390K 29/11/2016 Singapore 438 Alexandra Road, #05-01 Alexandra Point, Singapore 119958 26/4/2022 TV HĐQT / Director
4.32 VNM Pte Limited quan/Related party GĐKDN / Hong Kong 26/4/2022 TV HĐQT / Director
Certificate of Room 901-2, Silvercord, Tower 1, 30 Canton Road, Tsim ShaTsui,
4.33 VNM BeerCo Limited Tổ chức có liên Incorporation 2317434 9/12/2015 Kowloon, Hong Kong
quan/Related party
4.34 VNM Beer Chang International Limited GĐKDN / 200010399M 13/12/2000 Singapore 438 Alexandra Road, #05-01 Alexandra Point, Singapore 119958 26/4/2022 TV HĐQT / Director
Tổ chức có liên Certificate of
4.35 VNM Alliance Asia Investment Private Limited quan/Related party Incorporation 201320960W 25/11/2015 Singapore 438 Alexandra Road, #05-01 Alexandra Point, Singapore 119958 26/4/2022 TV HĐQT / Director

4.36 VNM Alliance Strategic Investments Pte Ltd Tổ chức có liên GĐKDN / 201609257C 24/10/2016 Singapore 438 Alexandra Road, #05-01 Alexandra Point, Singapore 119958 26/4/2022 TV HĐQT / Director
quan/Related party Certificate of 26/4/2022 TV HĐQT / Director
International Beverage Trading (Hong Kong) Incorporation 2592758 18/10/2017 Hong Kong Room 901-2, Silvercord, Tower 1, 30 Canton Road, Tsim ShaTsui, 26/4/2022 TV HĐQT / Director
4.37 VNM Limited Tổ chức có liên Kowloon, Hong Kong 26/4/2022 TV HĐQT / Director
quan/Related party GĐKDN / 26/4/2022 TV HĐQT / Director
Myanmar Supply Chain and Marketing Certificate of 1976399662 1/3/2013 No. 33, 6½ miles, Pyay Road, 11 Quarter, Hlaing Township, Yangon,
4.38 VNM Services Company Limited Tổ chức có liên Incorporation Yangon, Myanmar Myanmar
quan/Related party
Grand Royal Group International Company GĐKDN / 197494565 1/3/2013 No. 33, 6½ miles, Pyay Road, 11 Quarter, Hlaing Township, Yangon,
4.39 VNM Limited Tổ chức có liên Certificate of Yangon, Myanmar Myanmar
quan/Related party Incorporation
4.40 VNM Inver House Distillers Limited SC040036 12/3/1964 Edinburgh, Moffat Distillery, Airdrie, ML6 8PL, Scotland
Tổ chức có liên GĐKDN / Scotland
quan/Related party Certificate of
Incorporation
Tổ chức có liên
quan/Related party GĐKDN /

Certificate of
Tổ chức có liên Incorporation
quan/Related party
GĐKDN /
Tổ chức có liên Certificate of
quan/Related party Incorporation

GĐKDN /
Certificate of
Incorporation

GĐKDN /
Certificate of
Incorporation

GĐKDN /
Certificate of
Incorporation

GĐKDN /
Certificate of
Incorporation

GĐKDN /
Company
Registration

Vietnam F&B Alliance Investment Joint Stock Tổ chức có liên GĐKDN / 0108003197 29/7/2017 Suite 502B, 5th floor, HCO Building, 44B Ly Thuong Kiet, Tran Hung 26/4/2022 ĐDPL, Chủ tịch HĐQT/ Legal
4.41 VNM Company quan/Related party Business 0108014953 6/10/2017 Hanoi, Vietnam Dao ward, Hoan Kiem district, Hanoi, Vietnam. 26/4/2022 Representative / Chairman of
Certificate 0105558185049 23/11/2015 26/4/2022 Board of Management

4.42 VNM Vietnam Beverage Company Limited Tổ chức có liên 0105534055331 14/6/1991 Suite 502A, 5th floor, HCO Building, 44B Ly Thuong Kiet, Tran Hung 26/4/2022 ĐDPL, TGĐ / Legal
quan/Related party GĐKDN / 0115548004670 28/4/2005 Hanoi, Vietnam Dao ward, Hoan Kiem district, Hanoi, Vietnam. 26/4/2022 Representative / Director
4.43 VNM So Water Company Limited Business SC222095 10/8/2001 26/4/2022
Tổ chức có liên Certificate 0300583659 18/5/2020 Bangkok, 14 Sangsom Building, Vibhavadi Rangsit Road, Chomphon Sub- 26/4/2022 TV HĐQT / Director
4.44 VNM Havi Logistics (Thailand) Limited quan/Related party 14/6/2019 Thailand district, Chatuchak District, Bangkok 10900, Thailand 26/4/2022
GĐKDN / 2841461 18/3/2019 26/4/2022 TV HĐQT / Director
4.45 VNM Havi Food Distribution (Thailand) Co., Ltd. Tổ chức có liên Certificate of 0105562052945 Samutprakan, 363 Moo 17, Bangna-Trad Road 23 Km, Tambon Bangsaothong,
quan/Related party Incorporation Thailand Amphoe Bangsaothong, Samutprakarn 10570, Thailand TV HĐQT / Director
4.46 VNM International Beverage Holdings (UK) Limited
Saigon Beer - Alcohol - Beverage Tổ chức có liên GĐKDN / Samutprakan, 363 Moo 17, Bangna-Trad Road 23 Km, Tambon Bangsaothong, TV HĐQT / Director
quan/Related party Certificate of Thailand Amphoe Bangsaothong, Samutprakarn 10570, Thailand
4.47 VNM Corporation Incorporation TV HĐQT / Director
Tổ chức có liên Edinburgh, Moffat Distillery, Airdrie, ML6 8PL, Scotland
4.48 VNM ASM International Limited quan/Related party GĐKDN / Scotland TV HĐQT / Director
Certificate of
4.49 VNM F&N Retail Connection Co., Ltd Tổ chức có liên Incorporation Ho Chi Minh, 187 Nguyen Chi Thanh, Ward 12, District 5, Ho Chi Minh City, TV HĐQT / Director
quan/Related party Vietnam Vietnam
GĐKDN /
Tổ chức có liên Company Hong Kong Room 901-2, Silvercord, Tower 1, 30 Canton Road, Tsim Sha Tsui,
quan/Related party Registration Kowloon, Hong Kong

Tổ chức có liên GĐKDN / Bangkok, 14 Sangsom Building, Vibhavadi Rangsit Road, Chomphon Sub-
quan/Related party Business Thailand district, Chatuchak District, Bangkok 10900, Thailand
Certificate

GĐKDN /
Certificate of
Incorporation

GĐKDN /

Certificate of
Incorporation

2

Stt/No. Mã CK/ Tên tổ chức/cá nhân Số tài khoản giao Chức vụ tại công ty Mối quan hệ với Loại hình giấu Số giấy NSH/ Owner's Ngày Nơi cấp/Place of Địa chỉ liên hệ/Contact address Số cổ phiếu sở Tỷ lệ sở hữu Thời gian bắt đầu Thời gian không Lý do thay đổi của mục Ghi chú/Notes
Name dịch (nếu (nếu có)/Position at người nội NSH/ Owner's ID ID No. cấp/date of issue hữu cuối kỳ / No. cổ phiếu cuối là người có liên cịn là là người có 14 & 15/Reason for Chức vụ người nội bộ tại tổ
of share owned at kỳ/% owned quan của người change of 14 & 15 chức có liên quan/Insider's
có)/Trading company if any bộ/Relationship với Type issue at period-end nội bộ/ Starting liên quan của position at related parties
account if any inserder period-end time of related người nội bộ/
person of insider Time to end of
related person of

insider

4.50 VNM InterF&B Pte Ltd Tổ chức có liên GĐKDN / 198502631R 17/12/1985 Singapore 438 Alexandra Road, #20-00 Alexandra Point, Singapore 119958 26/4/2022 TV HĐQT / Director
quan/Related party Certificate of Bangkok, 383 Exchange Tower, Foor 12 &16, Sukhumvit Road, Khlong Toei TV HĐQT / Director
Max Asia Food and Beverage (Thailand) Co., Incorporation Thailand Sub-district, Khlong Toei District, Bangkok 10110, Thailand TV HĐQT / Director
4.51 VNM Ltd Tổ chức có liên 0105562055014 21/3/2019 Room 901-2, Silvercord, Tower 1, 30 Canton Road, Tsim ShaTsui, 26/4/2022 TV HĐQT / Director
quan/Related party GĐKDN / Hong Kong Kowloon, Hong Kong TV ĐQT, TGĐ / Director /
Certificate of Edinburgh, Chief Executive Officer
4.52 VNM International Breweries Limited Tổ chức có liên Incorporation 2861901 9/8/2019 Scotland Moffat Distillery, Airdrie, ML6 8PL, Scotland 26/4/2022 TV HĐQT / Director
quan/Related party TV HĐQT / Director
GĐKDN / TV HĐQT / Director
4.53 VNM Chang Beer UK Limited Tổ chức có liên Certificate of SC642831 26/9/2019 26/4/2022 TV HĐQT / Director
quan/Related party Incorporation TV HĐQT / Director
TV HĐQT / Director
4.54 VNM BeerCo Limited Tổ chức có liên GĐKDN / 201942571N 9/1/2020 Singapore 438 Alexandra Road, #07-03 Alexandra Point, Singapore 119958 26/4/2022 TV HĐQT / Director
quan/Related party Company Moffat Distillery, Airdrie, ML6 8PL, Scotland TV HĐQT / Director
Registration Edinburgh, TV HĐQT / Director

4.55 VNM Inver House Distillers (ROI) Limited Tổ chức có liên GĐKDN / 659605 25/10/2019 Scotland 26/4/2022 TV HĐQT / Director
quan/Related party Certificate of TV HĐQT / Director
Incorporation TV HĐQT / Director
4.56 VNM Asia Breweries Limited Tổ chức có liên GĐKDN / 202001919G 16/1/2020 Singapore 438 Alexandra Road, #07-03 Alexandra Point, Singapore 119958 26/4/2022 TV HĐQT / Director
quan/Related party Company TV HĐQT / Director
Registration TV HĐQT / Director
4.57 VNM Siam Breweries Limited Tổ chức có liên GĐKDN / 202001922D 16/1/2020 Singapore 438 Alexandra Road, #07-03 Alexandra Point, Singapore 119958 26/4/2022 Chairman of the Board of
quan/Related party Certificate of Directors
Incorporation Non-Independent and Non-
4.58 VNM Super Beer Brands Limited Tổ chức có liên GĐKDN / 202004093C 27/5/2020 Singapore 438 Alexandra Road, #07-03 Alexandra Point, Singapore 119958 26/4/2022 Executive Director
quan/Related party Certificate of Director
Incorporation Bangkok, 14 Sangsom Building, Vibhavadi Rangsit Road, Chomphon Sub- Director
4.59 VNM Chang Holding Co., Ltd Tổ chức có liên GĐKDN / 0105563014401 24/1/2020 Thailand district, Chatuchak District, Bangkok 10900, Thailand 26/4/2022 Director
quan/Related party Certificate of Director
Incorporation Bangkok, 62 8th, 9th Floor, Ratchadaphisek Road, Klongtoey Sub-District, Director
4.60 VNM Chang International Co., Ltd. Tổ chức có liên GĐKDN / 0105552023926 6/3/2009 Thailand Klongtoey District, Bangkok 10110, Thailand 26/4/2022
quan/Related party Certificate of Trưởng ban - Ban đầu tư 3
Incorporation Chủ tịch HĐQT
4.61 VNM InterBev (Singapore) 2019 Limited Tổ chức có liên GĐKDN / 202004096N 5/2/2020 Singapore 438 Alexandra Road, #07-03 Alexandra Point, Singapore 119958 26/4/2022
quan/Related party Certificate of
Incorporation
4.62 VNM Thai Breweries Limited Tổ chức có liên GĐKDN / 202004098R 5/2/2020 Singapore 438 Alexandra Road, #07-03 Alexandra Point, Singapore 119958 26/4/2022
quan/Related party Certificate of
Incorporation Bangkok, 62 9th Floor, Ratchadaphisek Road, Klongtoey Sub-District,
4.63 VNM Chang Beer Company Limited Tổ chức có liên GĐKDN / 0105558185057 23/11/2015 Thailand Klongtoey District, Bangkok 10110, Thailand 26/4/2022
quan/Related party Certificate of
Incorporation
4.64 VNM South East Asia Logistics Pte Ltd Tổ chức có liên GĐKDN / 202121716E 21/6/2021 Singapore 438 Alexandra Road, #05-01 Alexandra Point, Singapore 119958 26/4/2022
quan/Related party Certificate of
Incorporation

4.65 VNM Chang Corporation Co., Ltd., Tổ chức có liên GĐKDN / 0105558184662 20/11/2015 Bangkok, 14 Sangsom Building, Vibhavadi Rangsit Road, Chomphon Sub- 26/4/2022
quan/Related party Certificate of Thailand district, Chatuchak District, Bangkok 10900, Thailand
Vietnam Logistics and Supply Chain Incorporation
4.66 VNM Company Limited Tổ chức có liên GĐKDN / 0316972844 11/10/2021 Ho Chi Minh, 6F & 7F, Me Linh Point Tower, No. 2, Ngo Duc Ke Street, Ben Nghe 26/4/2022
quan/Related party Certificate of Vietnam Ward, District 1, Ho Chi Minh City, Vietnam
Incorporation
4.67 VNM SEA Logistics & Technology Pte. Ltd. Tổ chức có liên GĐKDN / 202211736R 5/4/2022 Singapore 438 Alexandra Road, #05-01 Alexandra Point, Singapore 119958 26/4/2022
quan/Related party Business
Certificate
4.68 VNM Super Food Brands Company Pte. Ltd. Tổ chức có liên GĐKDN / 202213557R 19/4/2022 Singapore 438 Alexandra Road, #05-01 Alexandra Point, Singapore 119958 26/4/2022
quan/Related party Certificate of
Incorporation
4.69 VNM VietBev Company Limited Tổ chức có liên GĐKDN / 0317388984 15/7/2022 Vietnam 6F & 7F, Me Linh Point Tower, No. 2, Ngo Duc Ke Street, Ben Nghe 15/7/2022
quan/Related party Certificate of Ward, District 1, Ho Chi Minh City, Vietnam
Incorporation
4.70 VNM BeerCo (Cambodia) Co., Ltd. Tổ chức có liên GĐKDN / 1000212813 16/11/2022 Cambodia 3, Boeng Keng Kang Ti Bei, Boeng Keng Kang, Phnom Penh, 16/11/2022
quan/Related party Business Malaysia Cambodia
Certificate
4.71 VNM Fraser & Neave Holdings Bhd Tổ chức có liên GĐKDN / 196101000155 (4205- 5/3/1996 No. 1 Jalan Bukit Belimbing 26/38, Persiaran 17/1/2023
quan/Related party Certificate of V) Kuala Selangor, Section 26, 40400 Shah Alam,
Incorporation Selangor Darul Ehsan, Malaysia
GĐKDN /
4.72 VNM Cambodia Breweries Pte. Ltd. Tổ chức có liên Certificate of 202315465H 21/4/2023 Singapore 438 Alexandra Road, #07-03 Alexandra Point, 21/4/2023
quan/Related party Incorporation Singapore 119958
MLSC Myanmar Logistics and Supply Chain GĐKDN /
4.73 VNM Company Limited Tổ chức có liên Certificate of 137806851 22/6/2023 Myanmar Block A, #02-02, Yaw Gi Kyaung Street No. 22/6/2023
quan/Related party Incorporation Cambodia 151, Ward 11, Hlaing Township, Yangon Region, Myanmar
GĐKDN /
4.74 VNM Chang Beer (Cambodia) Co., Ltd Tổ chức có liên Certificate of 1000312348 30/8/2023 26B - 95A - 95B, 2nd Floor, Room 202, Street 320, Phum 3, Boeng 30/8/2023
quan/Related party Incorporation Keng Kang Ti Bei, Boeng Keng Kang, Phnom Penh, Kingdom of

International Beverage Holdings (New GĐKDN / Cambodia.
4.75 VNM Zealand) Limited Certificate of
Tổ chức có liên Incorporation 9429051590987 8/9/2023 New Zealand Bell Gully, Level 22, Vero Centre, 48 Shortland Street, Auckland 8/9/2023
quan/Related party GĐKDN / Central, Auckland, 1010, New Zealand
Certificate of
4.76 VNM BevFood Holdings Pte Ltd Tổ chức có liên Incorporation 202319352N 2/10/2023 Singapore 10 Anson Road, #33-07/08 International Plaza, Singapore 079903 2/10/2023
quan/Related party GĐKDN / 26/4/2022
5 VNM ĐẶNG THỊ THU HÀ 091C18173 TV HĐQT/ Director Certificate of 26/4/2022
Chồng Incorporation 26/4/2022
5.01 VNM Đỗ Việt Dũng Thành viên HĐQT độc Con ruột CCCD/ID 26/4/2022
lập/ Independent Con ruột 26/4/2022
5.02 VNM Đỗ Việt Thắng Director Mẹ ruột Passport 26/4/2022
Anh ruột Passport 26/4/2022
5.03 VNM Đỗ Khánh Giang Em ruột Passport
Tổ chức có liên CCCD/ID 26/4/2022
5.04 VNM Đinh Thị Vân quan/Related party CCCD/ID
Tổ chức có liên CMND/OD 26/4/2022
5.05 VNM Đặng Hồng Sơn quan/Related party
GĐKDN
5.06 VNM Đặng Thị Thu Thủy
GĐKDN
Tổng Công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà 0101992921 13/05/2019 Việt Nam Tầng 23 - Tòa nhà Charmvit, 117 Trần Duy Hưng, Cầu Giấy 752,476,602 36.00%
5.07 VNM nước (SCIC) CCCD/ID 5703000111 15/09/2004 Sở KH&ĐT Cần 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, Phường An Hòa, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ

5.08 VNM Công ty CP Dược Hậu Giang Thơ

6 VNM ĐỖ LÊ HÙNG 011C146626 26/4/2022
003C121212
004C024296


3

Stt/No. Mã CK/ Tên tổ chức/cá nhân Số tài khoản giao Chức vụ tại công ty Mối quan hệ với Loại hình giấu Số giấy NSH/ Owner's Ngày Nơi cấp/Place of Địa chỉ liên hệ/Contact address Số cổ phiếu sở Tỷ lệ sở hữu Thời gian bắt đầu Thời gian không Lý do thay đổi của mục Ghi chú/Notes
Name dịch (nếu (nếu có)/Position at người nội NSH/ Owner's ID ID No. cấp/date of issue hữu cuối kỳ / No. cổ phiếu cuối là người có liên cịn là là người có 14 & 15/Reason for Chức vụ người nội bộ tại tổ
of share owned at kỳ/% owned quan của người change of 14 & 15 chức có liên quan/Insider's
có)/Trading company if any bộ/Relationship với Type issue at period-end nội bộ/ Starting liên quan của position at related parties
account if any inserder period-end time of related người nội bộ/ Đã mất
person of insider Time to end of
related person of

insider

6.01 VNM Đỗ Hoàng Long 004C027874 Con ruột /Child CCCD/ID 26/4/2022 21/11/2023
6.02 VNM Đỗ Hoàng Linh Con ruột /Child CCCD/ID 26/4/2022
6.03 VNM Đỗ Minh Ngọc 018C360000 Cha ruột/Father CCCD/ID 26/4/2022
6.04 VNM Lê Thị Hoa Tiêu 018C202870 Mẹ ruột /Mother CCCD/ID 26/4/2022
6.05 VNM Đỗ Lê Minh Anh ruột /Brother CCCD/ID 26/4/2022
6.06 VNM Đỗ Lê Hoàng Em ruột /brother CCCD/ID 26/4/2022

6.07 VNM Đỗ Thị Yến Chị dâu/sister in law CCCD/ID 5703000111 15/9/2004 Cần Thơ 288 Bis Đường Nguyễn Văn Cừ, Phường An Hoà, Quận Ninh Kiều, 26/4/2022 Thành viên HĐQT /Director
Tổ chức có liên 0311500196 18/1/2012 HCM Thành phố Cần Thơ. 26/4/2022 Thành viên HĐQT /Director
6.08 VNM Công ty Cổ phần Dược Hậu Giang GĐKDN 0300645369 29/12/2006 HCM 26/4/2022 Thành viên HĐQT /Director
Công ty Cổ phần Đầu tư & Phát triển Bất quan/Related party 0300741143 29/05/2020 30 Nguyễn Thi Diệu, Phường 6, quận 3, TP HCM 26/4/2022 Thành viên HĐQT /Director
Tổ chức có liên GĐKDN Việt Nam 26/4/2022
6.09 VNM động sản An Gia 1B Hoàng Diệu, Quận 4, Tp.Hồ Chí Minh
quan/Related party GĐKDN
6.10 VNM Công ty Cổ phần Kho vận Miền Nam Tổ chức có liên 364 Cộng Hòa, Phương 13, Q. Tân Bình , TP HCM
ĐKDN
6.11 VNM Công ty Cổ phần Cơ Điện Lạnh quan/Related party
Tổ chức có liên CCCD/ID

7 VNM LÊ THÀNH LIÊM 002C013342-BSC Thành viên HĐQT kiêm CCCD/ID 493,381 0.02% 26/4/2022
009C076212-VCBS GĐĐH Tài chính kiêm quan/Related party CCCD/ID
003C005084-SSI CCCD/ID 26/4/2022
Kế toán Vợ/ Spouse CCCD/ID 26/4/2022
trưởng/Director, CFO & Con ruột/Child CCCD/ID 26/4/2022
Con ruột/Child CCCD/ID 26/4/2022
Chief Accountant Anh ruột/Bother CCCD/ID 26/4/2022
Chị ruột/Sister 26/4/2022
7.01 VNM Nguyễn Hương Giang Chị ruột/Sister 26/4/2022
Chị ruột/Brother
7.02 VNM Lê Nguyễn Hải My

7.03 VNM Lê Nguyễn Bảo Ngọc

7.04 VNM Lê Văn Khiêm

7.05 VNM Lê Thị Yến Xuân

7.06 VNM Lê Thị Ngọc Sương

7.07 VNM Lê Thị Ngọc Bích

7.08 VNM Võ Văn Thành Anh rễ/Brother in law CMND/ID 26/4/2022

7.09 VNM Trần Tấn Phát Anh rễ/Brother in law CCCD/ID 26/4/2022

7.10 VNM Nguyễn Văn Minh Anh rễ/Brother in law CCCD/ID 26/4/2022

7.11 VNM Nguyễn Thị Mạnh Chị dâu/sister in law CCCD/ID 26/4/2022


7.12 VNM Trần Thị Bé Chị dâu/sister in law CCCD/ID 0101992921 13/05/2019 Việt Nam Tầng 23 - Tòa nhà Charmvit, 117 Trần Duy Hưng, Cầu Giấy 752,476,602 36.00% 26/4/2022 Đại diện vốn cho SCIC/Rep
Tổng Công ty Đầu tư và kinh doanh vốn nhà Tổ chức có liên 2021070019309-07 12/7/2021 Philippines JY Campos Centre, 9th Avenue corner 30th Street, Bonifacio Global of SCIC
GĐKDN 30/06/2010 Việt Nam City, Taguig City 26/4/2022 Thành viên HĐTV/Member of
7.13 VNM nước (SCIC) quan/ Related party 0100104443 the board
Tổ chức có liên ĐKDN 519 Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội 26/4/2022 Thành viên HĐQT/Director
7.14 VNM Del Monte - Vinamilk Dairy Philippines, Inc.
quan/ Related party ĐKDN 8/6/2022 Chủ tịch hội đông/Chairman
003C391500 Tổ chức có liên Passport 26/4/2022 of Council
Passport 26/4/2022 TV HĐQT/ BOD member
7.15 VNM Tổng Công ty Chăn Nuôi Việt Nam - CTCP (SSI) quan/Related party Passport 26/4/2022
Passport 26/4/2022 Còn nhỏ
8 VNM LEE MENG TAT TV HĐQT/ Director Vợ/ Spouse Passport 26/4/2022
Con/Offspring Passport 26/4/2022
8.01 VNM Tio Guat Kuan Con/Offspring
Con/Offspring Passport 26/4/2022
8.02 VNM Lee Zhe Yi Anh em/ Sibling Passport 26/4/2022
Chị Dâu/Sister-in-
8.03 VNM Lee Xuan Yi Passport 26/4/2022
law Passport 26/4/2022
8.04 VNM Lee Yan Yi Anh em/Sibling
Chị em dâu/Sister-in- Passport 26/4/2022
8.05 VNM Lee Meng Fai
law ĐKDN 26/4/2022
8.06 VNM Ng Pei Ling Anh em/Sibling ĐKDN 1/6/2023
8.07 VNM Lee Meng Sein Chị em dâu/Sister-in-
CCCD 26/4/2022
8.08 VNM Teo Peck Har law CCCD 26/4/2022
8.09 VNM Lee Meng Hong Passport 26/4/2022
CCCD 26/4/2022
8.10 VNM Lee Ching Hang CCCD 26/4/2022

26/4/2022
8.11 VNM Singapore Cancer Society Passport 26/4/2022
8.12 VNM Delfi Limited

9 VNM Hoàng Ngọc Thạch Thành viên HĐQT
/Director

9.01 VNM Hoàng Nguyên Thành Bố/father
Mẹ/mother
9.02 VNM Bùi Bích Châu Vợ/ Spouse
Con/child
9.03 VNM Nguyễn Thị Tâm Diệu Con/child
Em ruột/brother
9.04 VNM Hoàng Nguyễn Huy Tùng

9.05 VNM Hoàng Ngọc Ánh Mai

9.06 VNM Hoàng Hùng Việt

9.07 VNM Đỗ Thị Song Hà Em dâu/sister in law Passport 26/4/2022
9.08 VNM Nguyễn Công Dương Bố vợ/father-in-law CMND 26/4/2022

9.09 VNM Nguyễn Thị Hồng Việt Mẹ vợ/mother-in-law CCCD 101992921 13/5/2019 Sở Kế hoạch & 117 Trần Duy Hưng, P. Trung Hòa, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội 752,479,602 36.00% 26/4/2022 Đại diện vốn cho SCIC/Rep
Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh Vốn Nhà Tổ chức có liên 0310745210 11/8/2018 Đầu tư TP.Hà Nội 22 – 24 – 26 Mạc Thị Bưởi, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP.HCM 26/4/2022 of SCIC
GCNĐKDN
9.10 VNM nước – Công ty TNHH quan/Related party Sở Kế hoạch và Đại diện vốn cho SCIC/Rep
GCNĐKDN Đầu tư TP Hồ Chí of SCIC
Tổng công ty Thủy sản Việt Nam - Tổ chức có liên 26/4/2022
9.11 VNM Seaprodex quan/Related party CCCD Minh
CCCD

10 VNM TIÊU YẾN TRINH Thành viên HĐQT độc Chồng/Husband CCCD 26/4/2022
lập/ Independent Con ruột/Child CCCD 26/4/2022
10.01 VNM Nguyễn Hoàng Giang Director Con ruột/Child CCCD 26/4/2022
10.02 VNM Nguyễn Tiêu Minh Khuê Bố ruột/Father CMND 26/4/2022
10.03 VNM Nguyễn Lương Nghị Em ruột/Brother CCCD 26/4/2022
10.04 VNM Tiêu Tuấn Ca Em ruột/Brother 26/4/2022
10.05 VNM Tiêu Anh Tuấn Em dâu/ Sister in CCCD 26/4/2022
10.06 VNM Tiêu Anh Toàn
law CCCD 26/4/2022
10.07 VNM Nguyễn Thị Huế Anh Em dâu/ Sister in
CCCD 26/4/2022
10.08 VNM Nguyễn Thị Thanh Trường law
Em chồng/ Sister in 26/4/2022
10.09 VNM Nguyễn Hoàng Hà
law

4

Stt/No. Mã CK/ Tên tổ chức/cá nhân Số tài khoản giao Chức vụ tại công ty Mối quan hệ với Loại hình giấu Số giấy NSH/ Owner's Ngày Nơi cấp/Place of Địa chỉ liên hệ/Contact address Số cổ phiếu sở Tỷ lệ sở hữu Thời gian bắt đầu Thời gian không Lý do thay đổi của mục Ghi chú/Notes
Name dịch (nếu (nếu có)/Position at người nội NSH/ Owner's ID ID No. cấp/date of issue hữu cuối kỳ / No. cổ phiếu cuối là người có liên cịn là là người có 14 & 15/Reason for Chức vụ người nội bộ tại tổ
of share owned at kỳ/% owned quan của người change of 14 & 15 chức có liên quan/Insider's
có)/Trading company if any bộ/Relationship với Type issue at period-end nội bộ/ Starting liên quan của position at related parties
account if any inserder period-end time of related người nội bộ/
person of insider Time to end of
related person of

insider

10.10 VNM Công ty Cổ phần Kết Nối Nhân Tài Tổ chức có liên GCNĐKDN 0305202145 18/9/2007 Sở Kế hoạch và 33 Mạc Đĩnh Chi, P.Đakao, Quận 1, TPHCM 26/4/2022 Tổng Giám đốc/CEO
10.11 VNM CTCP Vàng bạc đá quý Phú Nhuận quan/Related party GCNĐKDN 0300521758 2/1/2004 Đầu tư TPHCM 170E Phan Đăng Lưu, P.3, Q.Phú Nhuận, TPHCM 26/4/2022 Thành viên HĐQT/Board

member
Tổ chức có liên Sở Kế hoạch và
quan/Related party Đầu tư TPHCM

11 VNM ĐOÀN QUỐC KHÁNH 003C310330 (SSI) Giám đốc Điều CCCD 6 0.00% 1/9/2023
11.01 hành/Execitive Director CCCD
11.02 VNM Đoàn Văn Sự CCCD
11.03 VNM Nguyễn Thị Thái Bố CCCD 1/9/2023
11.04 VNM Đoàn Thị Hoài Hương Mẹ CCCD
11.05 VNM Lương Thị Hà Em ruột CCCD 1/9/2023
11.06 VNM Đoàn Hoàng Nga Vợ CCCD
11.07 VNM Đoàn Lương Hoài Thương Con 1/9/2023
11.08 VNM Đoàn Lương Hoài An Con CCCD
11.09 VNM Lương Văn Kín Con CCCD 1/9/2023
VNM Lê Thị Đẹp Bố Vợ
11.10 Mẹ Vợ ĐKKD 1/9/2023
Tổ chức có liên
quan/Related party 1/9/2023

1/9/2023 Còn nhỏ
TV HĐQT/ Director
1/9/2023

1/9/2023

VNM Tổng Công ty Chăn nuôi Việt Nam - CTCP 0100104443 30/6/2010 Sở KH&ĐT Hà 19/10/2023
Nội /Hanoi DPI 519 Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

12 VNM BÙI THỊ HƯƠNG 002C003613 Giám đốc Điều CCCD 134,176 0.01% 1/8/2014
hành/Execitive Director CMND 1/8/2014

12.01 VNM Nguyễn Văn Cảnh 002C136054 Passport 1/8/2014
12.02 VNM Nguyễn Hương Anh tại BSC Chồng/Husband Passport 1/8/2014
12.03 VNM Nguyễn Hương An Con ruột/child CMND 1/8/2014
12.04 VNM Mai Thị Huệ Con ruột/child
Mẹ ruột/mother CCCD 1/8/2014
12.05 VNM Bùi Thị Thanh Xuân CMND 1/8/2014
12.06 VNM Bùi Ngọc Tuấn Chị ruột/sister
Em ruột/brother

12.07 VNM Nguyễn Ngọc Huấn Anh rể/brother in law CCCD 1/1/2021

13 VNM NGUYỄN QUỐC KHÁNH 011C002006 Giám đốc Điều CMND 29,755 0.00% 9/9/2009
hành/Execitive Director
13.01 VNM Cao Kiều Linh CMND 9/9/2009
13.02 VNM Nguyễn Trọng Phúc Vợ/ Spouse CMND 9/9/2009
13.03 VNM Nguyễn Đại Phúc Con ruột/child CMND 9/9/2009
13.04 VNM Nguyễn Quốc Ánh Con ruột/child CMND 9/9/2009
13.05 VNM Nguyễn Quang Quý Em ruột/sister CMND 9/9/2009
13.06 VNM Nguyễn Phạm Anh Thư Em ruột/brother CMND 9/9/2009
13.07 VNM Nguyễn Quốc Hân Em ruột/sister CMND 9/9/2009
Em ruột/brother

13.08 VNM Vũ Thi Hạnh Đoan Em dâu/sister in law CCCD 0302181666 21/10/2000 Việt Nam 334A Phan Văn Trị, Phường 11, Quận Bình Thạnh, TpHCM 1/1/2021 TV độc lập HĐQT/
13.09 VNM Công ty Cổ phần Sản xuất Kinh doanh Xuất Tổ chức có liên ĐKDN 0311315789 07/11/2011 Việt Nam Lầu 14, tịa nhà Vincom, 72 Lê Thánh Tơn, Phường Bến Nghé, 21/42019 Independent director
nhập khẩu Bình Thạnh ĐKDN 201600140 30/8/2019 Việt Nam Quận 1, TpHCM 10/5/2019 TV độc lập HĐQT/
quan/Related party ĐKDN 3700916876 07/05/2008 Việt Nam 21/12/2013 Independent director
13.10 VNM Công ty cổ phần Bamboo Capital Tổ chức có liên ĐKDN 1200100557 28/2/2006 Việt Nam 10724 Lower Azusa Rd, El Monte, CA 91731, Hoa Kỳ 27/3/2018
ĐKDN 17/3/2023 TV HĐQT/ Director
13.11 VNM Driftwood Dairy Holding Corporation quan/Related party KCN Mỹ Phước 3, Bình Dương
Tổ chức có liên Lô 8-09 Cụm Công nghiệp và Tiểu thủ công nghiệp Tân Mỹ Chánh, TV HĐQT/ Director

13.12 VNM Công ty cổ phần Chế biến dừa Á Châu Phường 9, Thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang
quan/Related party TV HĐQT/ Director
13.13 VNM Công ty cổ phần Dược Tipharco Tổ chức có liên

quan/Related party
Tổ chức có liên

quan/Related party

14 VNM LÊ HOÀNG MINH Giám đốc Điều CMND - 0.00% 1/2/2022
14.01 VNM NGUYỄN THỊ MINH THANH hành/Execitive Director CCCD
14.02 VNM NGUYỄN THÚY HƯƠNG Mẹ ruột/mother CCCD 1/2/2022
14.03 VNM LÊ QUỲNH THƯƠNG Khơng có Vợ/ Spouse CCCD
Khơng có Con ruột/child 1/2/2022
Khơng có CCCD
Chị ruột vợ/sister in 1/2/2022
Khơng có law CCCD
14.04 VNM NGUYỄN THU THỦY 1/2/2022
Không có Anh rể của CCCD
14.05 VNM NGUYỄN THÀNH LONG vợ/brother in law 1/2/2022
Khơng có Em ruột vợ/brother CCCD
14.06 VNM NGUYỄN ANH TUẤN 1/2/2022
Khơng có in law CCCD
14.07 VNM DƯƠNG TUYẾT MÙI Em dâu của ĐKDN/Business 1/2/2022
Khơng có vợ/sister in law
14.08 VNM NGUYỄN THU HIỀN Em ruột vợ/Sister in ertificate 1/2/2022

14.09 VNM Cơng ty Cổ phần Giống Bị sữa Mộc Châu law 5500154060 29/12/2004 Tiểu khu cơ quan, Thị trấn Nông trường Mộc Châu, huyện Mộc 27/4/2023 TV HĐQT/ Director
Tổ chức có liên DPI Mộc Châu Châu, Tỉnh Sơn La
quan/ Related party


15 VNM NGUYỄN QUANG TRÍ 006C059751 Giám đốc Điều CCCD/ID 5/7/2021
(ACBS) hành/Execitive Director
15.01 VNM Cao Thị Phương Trang CCCD/ID 5/7/2021
15.02 VNM Nguyễn Quang Thông Vợ/Spouse CCCD/ID 5/7/2021 Còn nhỏ
15.03 VNM Nguyễn Quang Thái Con ruột/child CCCD/ID 5/7/2021
15.04 VNM Trần Thị Quý Con ruột/child CMND/ID 5/7/2021
15.05 VNM Nguyễn Đức Tiến Mẹ ruột/Mother CMND/ID 5/7/2021
Chị ruột/Sister

15.06 VNM Lê Thị Cẩm Chị dâu/Sister in law CCCD/ID 5/7/2021

15.07 VNM Lê Thị Thuỳ Dương Chị dâu/Sister in law CMND/ID 5/7/2021
15.08 VNM Nguyễn Quang Tân Anh ruột/brother CCCD/ID 5/7/2021

15.09 VNM Nguyễn Thị Hồng Vân Chị dâu/Sister in law CCCD/ID 5/7/2021
15.10 VNM Nguyễn Quang Thời Anh ruột/brother CMND/ID 5/7/2021

15.11 VNM Nguyễn Thị Như Mai Chị dâu/Sister in law CCCD/ID 5/7/2021
15.12 VNM Nguyễn Thị Minh Yến Chị ruột/sister CCCD/ID 5/7/2021

15.13 VNM Nguyễn Trần Luật 135328989 Anh rể/brother in law CCCD/ID 5/7/2021
15.14 VNM Nguyễn Quang Thịnh (ACBS) Anh ruột/brother CCCD/ID 5/7/2021

5

Stt/No. Mã CK/ Tên tổ chức/cá nhân Số tài khoản giao Chức vụ tại công ty Mối quan hệ với Loại hình giấu Số giấy NSH/ Owner's Ngày Nơi cấp/Place of Địa chỉ liên hệ/Contact address Số cổ phiếu sở Tỷ lệ sở hữu Thời gian bắt đầu Thời gian không Lý do thay đổi của mục Ghi chú/Notes
Name dịch (nếu (nếu có)/Position at người nội NSH/ Owner's ID ID No. cấp/date of issue hữu cuối kỳ / No. cổ phiếu cuối là người có liên cịn là là người có 14 & 15/Reason for Chức vụ người nội bộ tại tổ
of share owned at kỳ/% owned quan của người change of 14 & 15 chức có liên quan/Insider's
có)/Trading company if any bộ/Relationship với Type issue at period-end nội bộ/ Starting liên quan của position at related parties

account if any inserder period-end time of related người nội bộ/
person of insider Time to end of
related person of

insider

15.15 VNM Trương Thị Kim Dung Chị dâu/Sister in law CCCD/ID 5/7/2021
15.16 VNM Nguyễn Quang Tuấn Em ruột/brother CCCD/ID 5/7/2021
5/7/2021
15.17 VNM Trần Tố Vân Em dâu/sister in law CCCD/ID 5/7/2021
23/8/2021
15.18 VNM Lê Thị Quí Mẹ vợ/mother in law CCCD/ID 3/4/2023
Tổ chức có liên ĐKDN/Business
15.19 VNM Cơng ty Cổ phần Giống Bị sữa Mộc Châu 5500154060 29/12/2004 Tiểu khu cơ quan, Thị trấn Nông trường Mộc Châu, huyện Mộc TV HĐQT/ Director
quan/ Related party ertificate 0109752537 2709/2021 DPI Mộc Châu Châu, Tỉnh Sơn La Đại diện vốn/ Rep of VLC
15.20 VNM Công ty TNHH Chăn nuôi Việt Nhật Tổ chức có liên Đã mất
ĐKDN 0100104443 Việt Nam 519 Minh Khai, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
quan/Related party 5800408245 Phó Tổng Giám đốc
201800555 Thành viên HĐQT
17 VNM TRẦN CHÍ SƠN 009C001227 Người phụ trách Quản - 0.00% 1/8/2022 Thành viên HĐQT
17.01 VNM Trần Mộc Anh (VCBS) trị Công ty, Thư ký 201600140 0.00% 1/8/2022 Còn nhỏ
17.02 VNM Biện Thị Đầm 003C038450 Công ty 2021070019309-07 - 1/8/2022 Còn nhỏ
17.03 VNM Huỳnh Xuân Tiếng (SSI) - 1/8/2022 Thành viên HĐQT/Director
Cha CMND 201700294 - 2/12/2023 Thành viên HĐQT/Director
009C067847 Mẹ CMND 0312705358 222,037 1/8/2022 Chủ tịch HĐQT/Chairperson
(VCBS) Mẹ vợ CCCD 1/8/2022 Thành viên HĐQT/Director
1/8/2022
17.04 VNM Trương Huỳnh Như Ý Vợ CCCD 1/8/2022
17.05 VNM Trần Hoàng Gia An Con gái CCCD 1/8/2022
17.06 VNM Trần Gia Nghiêm Con trai CCCD 1/8/2022

17.07 VNM Trần Quốc Khánh Con trai CCCD 1/8/2022
17.08 VNM Trần Thị Đài Trang Chị gái CCCD 1/8/2022
17.09 VNM Trần Thị Thu Ba Chị gái CCCD 1/8/2022
17.10 VNM Trần Thị Thu Hà Chị gái CCCD 1/8/2022
17.11 VNM Trần Chí Dũng Anh trai CCCD 1/8/2022
17.12 VNM Trần Thị Thu Thủy Chị gái CCCD 1/8/2022
17.13 VNM Trần Chí Linh Anh trai CCCD 1/8/2022
17.14 VNM Trần Thị Thu Phương Chị gái CCCD 1/8/2022
17.15 VNM Trần Chí Phong Anh trai CCCD 1/8/2022
17.16 VNM Trần Chí Hải Em trai CCCD 1/8/2022
17.17 VNM Trần Thị Thu Hồng Em gái CCCD 1/8/2022
17.18 VNM Nguyễn Hồng Hải Anh rể CCCD 1/8/2022
17.19 VNM Lê Văn Rí Anh rể CMND 1/8/2022
17.20 VNM Nguyễn Văn Tài Anh rể CCCD 1/8/2022
17.21 VNM Lý Thị Hoàng Oanh Chị dâu CCCD 1/8/2022
17.22 VNM Trần Văn Trung Anh rể CCCD 1/8/2022
17.23 VNM Trần Thị Ngọc Thủy Chị dâu CCCD 1/8/2022
17.24 VNM Nguyễn Văn Quân Anh rể CCCD 1/8/2022
17.25 VNM Trần Thị Hoài Hương Chị dâu CCCD
17.26 VNM Phạm Thị Phương Ánh Em dâu CCCD 1/8/2022
17.27 VNM Nguyễn Đức Thắng Em rể CCCD
Tổ chức có liên
17.28 VNM Tổng Công ty Chăn nuôi Việt Nam - CTCP quan/Related party ĐKKD 30/6/2010 Sở KH&ĐT Hà 519 Minh Khai, Phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
Nội /Hanoi DPI
17.29 VNM Công ty Cổ phần Thực Phẩm Lâm Đồng Tổ chức có liên ĐKKD 05/01/2004 31 Ngô Văn Sở, Phường 9, TP Đà Lạt 0.00% 1/8/2022
17.30 VNM Lao - Jagro Development Xiengkhouang Co., quan/Related party 28/09/2018 Sở KH&ĐT Lâm Boungvene Village, Paek District, Xiengkhouang Province, Lao PDR 0.00%
Ltd. ĐKKD Đồng /DPI Lâm 0.01% 1/8/2022
Tổ chức có liên CCCD
quan/Related party CCCD Đồng 1/8/2022
CCCD 1/8/2022

Mẹ/Mother Bộ KH&ĐTVN/ 1/8/2022
Chồng/Husband ID MPI 1/8/2022
CCCD 1/8/2022
17 VNM LÊ QUANG THANH TRÚC 310335 (SSI) Thư ký công ty / Con/Child 1/8/2022
002C050600 Company secretariat Con/Child 1/8/2022
17.01 VNM Nguyễn Kim Xoa Chị/Sibling
17.02 VNM Nguyễn Đăng Quý Chị/Sibling 1/8/2022
17.03 VNM Nguyễn Đăng Khôi
17.04 VNM Nguyễn Đăng Khánh 1/8/2022
17.05 VNM Lê Quang Anh Thư
17.06 VNM Lê Quang Quỳnh Trâm 1/8/2022

17.07 VNM Lê Công Danh Anh rể/Brother in law CCCD 1/8/2022
Tổ chức có liên Giấy phép đầu tư
17.08 VNM Driftwood Dairy Holding Corporation 30/8/2019 Việt Nam 10724 Lower Azusa Rd, El Monte, CA 91731, Hoa Kỳ 1/8/2022
quan/Related party ĐKDN 12/7/2021 Philippines JY Campos Centre, 9th Avenue corner 30th Street, Bonifacio Global
17.09 VNM Del Monte - Vinamilk Dairy Philippines, Inc. Tổ chức có liên ĐKDN 31/1/2020 Việt Nam City, Taguig City 1/8/2022
ĐKDN 25/3/2014 Việt Nam Phnom Penh Special Economic Zone's Building No. P2-096 P2-09, 1/8/2022
17.10 VNM Angkor Dairy Products Co., Ltd quan/Related party National Road 4, Kan Tuk, Quận Po Sen Chey 1/8/2022
Tổ chức có liên Số 18, VSIP II-A, đường số 27, KCN VISP II, TX Tân Uyên, Bình 1/8/2022
17.11 VNM Công ty Cổ phần APIS Dương
quan/Related party 1/8/2022
18 Tổ chức có liên
18.01
18.02 quan/Related party
18.03
VNM ĐỒNG QUANG TRUNG 105C791222 Thư ký công ty / CCCD/ID
VNM Đồng Xuân Tráng (TCBS) Company secretariat
VNM Nguyễn Thị Hằng CCCD/ID
VNM Đồng Minh Trí Cha/Father CCCD/ID

Mẹ/Mother CCCD/ID
Em trai/Sibling

18.04 VNM Nguyễn Thị Thúy Nga Em dâu/Sister in law CCCD/ID

6

Phụ lục 4: Giao dịch của người nội bộ và người có liên quan đối với cổ phiếu của cơng ty/ Transactions of internal persons and affiliated persons with shares of the company

Ký báo cáo/Reporting period: 31/12/2023 2089955445 2089955445

STT Người thực hiện giao dịch/ Quan hệ với người nội bộ/ Số cổ phiếu sở hữu đầu kỳ Số cổ phiếu sở hữu cuối kỳ Lý do tăng/ (giảm)
Transaction executors Relationship with internal persons Number of shares owned at Number of shares owned Reasons for increasing/(decreasing)
the beginning of the period at the end of the period
Hội đồng Quản trị/ Board Directors
1 Mai Kiều Liên Số cổ phiếu Number Tỷ lệ/% Số cổ phiếu Tỷ lệ/%
2 Lê Thành Liêm of shares Number of shares

Ban điều hành/Executive Directors Thành viên HĐQT, TGĐ/ Director & CEO 6,400,444 0.31% 6,400,444 0.31%
1 Trịnh Quốc Dũng Thành viên HĐQT, GĐĐH/ Director & CFO 493,381 0.02% 493,381 0.02%
2 Bùi Thị Hương
3 Nguyễn Quốc Khánh Giám đốc điều hành/ Executive Director 241,950 0.01% 241,950 0.01%
4 Nguyễn Quang Trí Giám đốc điều hành/ Executive Director 134,176 0.01% 134,174 0.01%
5 Đoàn Quốc Khánh Giám đốc điều hành/ Executive Director 29,755 0.00% 29,755 0.00%
Giám đốc điều hành/ Executive Director 0.00% 0.00%
Người nội bộ khác/ Other Insiders Giám đốc điều hành/ Executive Director 7,651 0.00% 7,651 0.00%
1 Lê Quang Thanh Trúc 6 6
Thư ký Công ty/Company Secretary 0.01%
Các bên có liên quan/Affiliated persons 222,037 222,037 0.01%
Lê Thành Liêm, Đặng Thị Thu Hà, Hoàng Ngọc

1 Tổng công ty Đầu tư và kinh doanh vốn Nhà Thạch (TV HĐQT đại diện SCIC)/ Directors 752,476,602 36.00% 752,476,602 36.00%
Nước representing for SCIC.
Michael Chye và/and Lee Meng Tat 369,752,859 17.69% 369,752,859 17.69%
2 F&N Dairy Investments Pte Ltd 56,432,376 2.70% 56,432,376 2.70%
3 F&Nbev Manufacturing Pte. Ltd. Michael Chye và/and Lee Meng Tat 221,856,553 221,856,553 10.62%
10.62%
4 PLATINUM VICTORY PTE.LTD. TV HĐQT/ Director named Alain Xavier Cany 5,786 0.00% 5,786 0.00%
5 Mai Quang Liêm Em trai bà Mai Kiều Liên/ Mai Kieu Lien's brother 619,303 0.03% 619,303 0.03%
Em dâu bà Mai Kiều Liên/ Mai Kieu Lien's sister-in-
6 Lê Thị Ngọc Thúy law


×