Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

GIÁO ÁN TIN HỌC 12 TIẾT 30 9 BÁO CÁO VÀ KẾT XUẤT BÁO CÁO

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (859.96 KB, 21 trang )

Giáo án Tin học 12

Tiết 30

§9 BÁO CÁO VÀ KẾT XUẤT BÁO CÁO

I) Mục đích, yêu cầu:

1. Về kiến thức:

- Thấy được lợi ích của báo cáo trong cơng việc quản lí.

- Biết các thao tác tạo báo cáo đơn giản

2. Về kỹ năng:

- Tạo được báo cáo bằng Wizard.

- Thực hiện lưu trữ báo cáo

II) Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, đĩa chứa các

chương trình minh họa (quản lý học sinh:gv biên soạn). HS có sách bài tập gv

soạn.

III) Phương pháp giảng dạy: Thực hành mẫu, hs làm theo, thuyết trình, hỏi đáp,

đặt vấn đề, so sánh.

IV) Các bước lên lớp:



1. Ổn định tổ chức: Điểm danh.

2. Kiểm tra bài cũ (5’): Cập nhật dữ liệu bao gồm các thao tác gì?

3. Nội dung:

TG Hoạt động của Gv – HS Nội dung

7’ - GV: Chúng ta nghe từ báo 1. Khái niệm báo cáo:

cáo đã rất quen thuộc. Vậy báo Báo cáo là một công cụ trong Access, dựa

cáo là gì? trên Table/Query để:

- HS: Trả lời - Hiển thị dữ liệu nhưng chỉ để đọc mà

- GV: Báo cáo thường được sử không cập nhật được.

dụng làm gì? - Tổng hợp, phân nhóm dữ liệu

- HS trả lời - Tổ chức in ấn.

23’ 2. Phương pháp thiết kế báo cáo:

- Phương pháp làm theo từng bước hướng

dẫn của Access (Wizard)

- Phương pháp tự thiết kế (Design)


2.1) Phương pháp tạo Report theo từng

bước hướng dẫn của Access (Wizard):

Ví dụ: Từ Table:DANHSACH (HOTEN,

TO,DIEM) Hãy tạo Report chứa tất cả

các trường của table này với yêu cầu:

- Phân nhóm trên trường TO (Tổ giống

nhau thì được nhóm vào một nhóm)

-Trên mỗi nhóm lại sắp xếp tăng dần trên

trường HOTEN

- Trên mỗi nhóm đã phân tính điểm trung

- Gv: Thiết kế Table: bình các HS trong tổ.

DANHSACH và trình bày qua B1: Kích vào đối tuợng Report, kích đúp

1 lần cho hs nắm cách thực vào
hiện xuất hiện H57 , chọn trong mục

Tables/Queries bảng có tên DSHS, kích


vào nút >> để chọn hết các trường của

Table nàysang khung Selected Fields, kích

vào Next để tiếp tục. Xuất hiện cửa sổ

H58

B2: Kích chọn trường TO bằng cách kích

đúp vào tên TO để chọn làm trường phân

- HS: Làm nhiều lần trên nhóm. Kích vào Next để tiếp tục, xuất

HiClass hiện H59.

B3: Kích chọn trường HOTEN để sắp xếp

tăng dần (Ascending) kích vào Next , xuất

hiện cửa sổ (H60)

B4: Kích chọn xuất

hiện H60, chọn AVG để tính điểm trung

bình của các HS trong TO

để chọn cách trình bày report  kích


Nextxuất hiện cửa sổ chọn cách bố trí

các trường , kích Next xuất hiện cửa sổ

chọn kiểu trình bày báo cáoxuất hiện

(H61) đặt tên cho Report:R_DANHSACH

và kích vào Finish để kết thúc (H62)

H57 H58

H59 H60

Tổ 1, có 2
bản ghi.

Tính
ĐTB
của HS
trong tổ

H61 H62

4. Củng cố (10’): các thao tác tạo báo cáo? Báo cáo dùng để làm gì? Thao tác

ví dụ?

5. Dặn dị (2’): Chuẩn bị tiết bài tập (Làm bài tập SBT)


Tiết 31: BÀI TẬP

I) Mục đích, yêu cầu:
Về kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng về tạo REPORT bằng phương pháp Wizard, lưu
trữ. Qua đây GV bộ mơn nắm lại trình độ tiếp thu của hs, từ đó phân loại hs, điều
chỉnh bài tập cách dạy phù hợp, rà soát lại phương pháp giảng dạy, nội dung kiến
thức truyền đạt rút kinh nghiệm cho bài sau.
II) Chuẩn bị đồ dùng dạy học: HS có sách bài tập gv soạn. Chuẩn bị phịng thực
hành. Copy các tệp CSDL làm csdl cho bài tập
III) Phương pháp giảng dạy: Thực hành phòng Hi class
IV) Các bước lên lớp:

1. Ổn định tổ chức: Điểm danh
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung:

- Đề bài thực hành (lấy lại bài thức hành ở tiết 30)
Học sinh làm lại các câu 1-câu 5 ở tiết 30, Học sinh với tư cách là người : học
sinh mẫu, và trợ giảng để hướng dẫn học sinh khác trên hệ thống máy Hi class
Rút kinh nghiệm:
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................

–GV rút kinh nghiệm qua tiết thực hành, khắc phục các yếu điểm của học
sinh qua bài thực hành:

Tiếp tục sử dụng phương pháp như trên để phát hiện các thắc mắc của học

sinh, cuối cùng đảm bảo rằng tất cả học sinh đều hiểu được và làm được , mọi
nghi ngờ về các vấn đề còn mơ hồ trong bài phải được giải quyết trong tiết
này.
Rút kinh nghiệm:
........................................................................................................................
........................................................................................................................

Tiết 32-ƠN TẬP HỌC KÌ 1
CÁC LỆNH CƠ SỞ-QUERY-FORM-REPORT

(tiết 1/ 1 tiết)
I) Mục đích, yêu cầu:
Về kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng về thiết kế bảng, vấn tin, biểu mẫu và báo cáo
bằng phương pháp Wizard, lưu trữ. Qua đây GV bộ môn nắm lại trình độ tiếp thu
của hs, từ đó phân loại hs, điều chỉnh bài tập cách dạy phù hợp, rà soát lại phương
pháp giảng dạy, nội dung kiến thức truyền đạt rút kinh nghiệm cho bài thi HK1.
II) Chuẩn bị đồ dùng dạy học: HS có sách bài tập gv soạn. Chuẩn bị phòng thực
hành. Copy các tệp CSDL làm csdl cho bài tập
III) Phương pháp giảng dạy: Thực hành.
IV) Các bước lên lớp:

1. Ổn định tổ chức: Điểm danh
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung:

Câu 1: Tạo tập tin CSDL có tên ONTAP.MDB nằm trong thư mục My Document
Thiết kế các Tables sau: DIEM và SOBAODANH. Tạo mối quan hệ giữa hai
Table này ? Sau đó nhập dữ liệu theo nội dung bên dưới (T1) và (T2).

(T1)


(T2)
Câu 2: Lập danh sách chứa các trường So_bao_danh, Ho_ten, Ngay_sinh,
Toan,Van,Tinhoc, Phongthi và tạo thêm trường mới DiemTB theo công thức
DiemTB=(2*Toan+2*Van+Tinhoc)/5. Sắp xếp trường SO_BAO_DANH theo
chiều tăng dần, đặt tên Query này là: Q_DIEMTB

Câu 3: Lập danh sách đếm số lượng các loại điểm thi môn Toan lớn hơn 7

H dẫn: Chọn vào lưới QBE truờng điểm TOAN hai lần,

Đổi tên Field thành Đổi tên Field thành
Điểm Tóan Số lượng

Câu 4: Tạo Form chứa 3 trường SO_BAO_DANH, HO_TEN, NGAY_SINH
trong Form này có chứa một Form khác chứa các thơng tin như sau:
SO_BAO_DANH, TOAN, VAN,TINHOC,DIEMTB
Câu 5: Hãy sử dụng kiến thức đã học hãy lập bảng báo cáo trong đó chứa các
thơng tin về Phịng thi, số báo danh, Tóan, Văn, Tin học, Điểm TB. Thỏa mãn
các yêu cầu sau:

- Phân nhóm trên trường Phịng thi
- Trong nhóm sắp xếp tăng dần trên trường Số báo danh
- Trên cột Điểm TB tính trị trung bình, thấp nhất, cao nhất.
Kết quả: Bảng báo cáo có nội dung sau đây

Tiết 34 & 35- 4.BÀI TẬP THỰC HÀNH SỐ 8
REPORT – (2 tiết )

I) Mục đích, yêu cầu:

Về kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng về tạo REPORT bằng phương pháp Wizard, lưu
trữ. Qua đây GV bộ môn nắm lại trình độ tiếp thu của hs, từ đó phân loại hs, điều
chỉnh bài tập cách dạy phù hợp, rà soát lại phương pháp giảng dạy, nội dung kiến
thức truyền đạt rút kinh nghiệm cho bài sau.
II) Chuẩn bị đồ dùng dạy học: HS có sách bài tập gv soạn. Chuẩn bị phòng thực
hành. Copy các tệp CSDL làm csdl cho bài tập
III) Phương pháp giảng dạy: Thực hành.
IV) Các bước lên lớp:

1. Ổn định tổ chức: Điểm danh
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Nội dung:
Đề bài thực hành (lấy lại ví dụ trong bài)
Bài tập 1:
a) Từ Table:DANHSACH (HOTEN, TO,DIEM)
HOTEN Text, 25 ký tự
TO Number, Integer (số nguyên)
DIEM Number, Single (số thực), lấy một số lẻ (Decimal place:1)
b) Nhập dữ liệu với nội dung sau:

c) Tạo Report chứa tất cả các trường của table DANHSACH với yêu cầu sau:
- Phân nhóm trên trường TO (Tổ giống nhau thì được xếp vào một nhóm)
- Trên mỗi nhóm lại sắp xếp tăng dần trên trường HOTEN
- Trên mỗi nhóm đã phân nhóm, tính điểm trung bình các HS trong tổ.
- Đặt tên Report là R_DANHSACH
Tiết 35
Bài tập 2: Mở tệp KINHDOANH.MDB nằm trong thư mục My Document, gồm
các bảng:

Nội dung các bảng :


Thực hiện các yêu cầu sau:
a) Dùng Query để lập danh sách phản ảnh q trình mua hàng hóa của khách hàng,
chứa các trường: Ma_khach_hang, Ten_khach_hang, Dia_chi, và tạo trường mới
Thành tiền (=So_luong*Don_gia). Đặt tên Query này là QTHANHTIEN1
b) Lập báo cáo (Report) phản ảnh tên khách hàng, mã khách hàng, địa chỉ, thành
tiền với yêu cầu:
b1) Phân nhóm trên trường Ten_khach_hang, Sắp xếp giảm dần trên trường
Thành tiền, trên nhóm đã lập tính tổng thành tiền mà khách hàng đã mua. Đặt tên
R_THANHTIEN1

Trường phân nhóm

Sắp
giảm
dần

Tổng
tiền
Trên
nhóm

Tổng thành tiền của
các nhóm

b2)Phân nhóm (lần 1) trên trường Dia_chi, trên nhóm Dia_chi lại phân nhóm (lần
2) trên trường Ten_khach_hang, Sắp xếp giảm dần trên trường Thành tiền, trên
nhóm đã lập tính tổng thành tiền, giá trị trung bình , giá trị cao nhất, thấp nhất của
thành tiền mà khách hàng đã mua. Đặt tên R_THANHTIEN2
Hướng dẫn: Trong cửa sổ chọn trường phân nhóm:


4) Dặn dị: Tiết sau thực hành ơn tập chương I và II

Phụ lục các thông báo lỗi thường gặp
A) Lỗi khi thiết lập mối quan hệ:
1. Lỗi về sai khác dữ liệu ở đầu bảng quan hệ với bảng chính trên
trường quan hệ:
Khi thiết lập thuộc tính vẹn tịan giữa hai bảng trên trường MAHS

Nhưng trước đó đã nhập dữ liệu cho hai bảng rồi, xuất hiện thông báo lỗi:

- Lỗi này do một số dữ liệu đang tồn tại trong bảng quan hệ OO(bảng
phụ) không thỏa mãn với bảng quan hệ 1 (bảng chính). Có nghĩa là đã có
ít nhất một mã học sinh trong bảng BANG_DIEM chưa được khai báo
trong bảng DSHS trên trường MAHS không hợp lý, không thỏa mãn
về điều kiện đảm bảo mối vẹn tòan dữ liệu giữa hai bảng này.
Khắc phục: Mở bảng quan hệ dị tìm MAHS lạ để khai báo lại cho phù
hợp.
1. Lỗi khi trường tham gia quan hệ không cùng kiểu dữ liệu?

Thông báo xuất hiện khi tạo mối quan hệ giữa hai truờng

Lỗi này do 2 trường tham gia quan hệ khơng cùng kiểu dữ liệu, ví dụ: một trường
kiểu Text , trường kia kiểu Number, hoặc trường này kiểu Number, truờng kia kiểu
Date/time.
Lỗi này cũng xãy ra khi hai trường cùng kiểu Number nhưng lại khác Field Size
(kích cỡ trường), ví dụ một trường có field size: Single, truờng kia field
size:Integer. Nhưng nếu là trường kiểu Text cho dù khác Field size thì vẫn tạo
được mối quan hệ


B) Lỗi khi nhập dữ liệu:

1) Lỗi nhập dữ liệu sai kiểu

Lỗi do:người dùng đã nhập vào giá trị không tuơng thích với kiểu dữ liệu của
truờng đã khai báo, ví dụ: đã khai báo trường kiểu Date/Time nhưng lại gõ chữ cái
hoặc không gõ đầy đủ ngày, tháng, năm..
Khắc phục: Kích vào OK để nhập lại giá trị đúng đến khi không xuất hiện thông
báo lỗi này.

2) Khơng nhập hoặc để trống giá trị trường khóa chính

Người dùng khơng nhập hoặc để trống giá trị trường khóa chính. Đã là trường
khóa chính ln u cầu phải nhập giá trị cho trường này
Khắc phục: Nhập lại giá trị cho trường khóa chính sao cho đúng, đủ và không bị
trùng với giá trị đã nhập.
3) Không nhập giá trị cho trường có thuộc tính bắt buộc nhập (Required=yes)
Giả sử trường TO (tổ) đã thiết lập thuộc tính Required:yes, nếu bản ghi vừa nhập
dữ liệu nhưng để trống trường TO, xuất hiện thông báo lỗi sau:

Khắc phục: Phải nhập đầy đủ cho các trường có thuộc tính Required:yes
4) Nhập một giá trị trên trường quan hệ ở đầu bảng quan hệ (có thiết lập thuộc
tính vẹn tồn) khơng phù hợp với giá trị trên trường quan hệ ở đầu bảng chính

Giả sử ta nối trường MAHS từ bảng chính (DSHS) đến bảng quan hệ
(BANG_DIEM) nhưng vì giá trị nằm trên trường MAHS của BANG_DIEM có ít
nhất 1 giá trị mà đầu bảng chínởctên trường MAHS chưa được khai báo!!

Khắc phục: Tìm và nhập cho đúng giá trị phù hợp với giá trị ở bảng chính trên
trường quan hệ


Tiết 36

BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 9

BÀI THỰC HÀNH TỔNG HỢP

I. Mục đích – Yêu cầu

1. Kiến thức:

- Tổng hợp kiến thức đã học về Access và các đối tượng trong Access.

2. Kỹ năng:

Tổng hợp các kĩ năng cơ bản sử dụng Access:

- Tạo CSDL mới gồm nhiều bảng có liên kết (Chế độ thiết kế)

- Tạo biểu mẫu để nhập dữ liệu (chủ yếu dùng thuật sĩ)

- Thiết kế mẫu hỏi đáp ứng một số yêu cầu nào đó (chế độ thiết kế)

- Lập báo cáo nhanh bằng thuật sĩ và thiết kế đơn giản

II. Chuẩn bị

- GV: Bài tập thực hành, phòng máy thực hành

- HS: sgk, sbt và các kiến thức đã học


III. Phương pháp – Phương tiện

- Sử dụng phương pháp kết hợp phân tích, đàm thoại và làm việc theo nhóm

- Sử dụng phịng máy tính thực hành.

IV. Nội dung

TG Hoạt động của Gv – Hs Nội dung

25’ - Gv: Chiếu nội dung bài tập 1 1. Bài tập 1 – sgk – tr.76

- GV: Tạo một CSDL mới?

- HS: Trả lời

-GV: Tạo cấu trúc bảng?

- HS: Trả lời

- HS thực hành thao tác tạo bảng trên máy.

20; - GV: Chiếu bài tập 2 2. Bài 2 – sgk –tr.76

-GV: Cách tạo mối liên kết giữa các bảng?

- HS trả lời

- HS thực hành thao tác tạo mối liên kết giữa


các bảng

Tiết 37
BÀI TẬP VÀ THỰC HÀNH 9
BÀI THỰC HÀNH TỔNG HỢP

I. Mục đích – Yêu cầu
1. Kiến thức:
- Tổng hợp kiến thức đã học về Access và các đối tượng trong Access.
2. Kỹ năng:
Tổng hợp các kĩ năng cơ bản sử dụng Access:
- Tạo CSDL mới gồm nhiều bảng có liên kết (Chế độ thiết kế)
- Tạo biểu mẫu để nhập dữ liệu (chủ yếu dùng thuật sĩ)
- Thiết kế mẫu hỏi đáp ứng một số yêu cầu nào đó (chế độ thiết kế)
- Lập báo cáo nhanh bằng thuật sĩ và thiết kế đơn giản
II. Chuẩn bị
- GV: Bài tập thực hành, phòng máy thực hành
- HS: sgk, sbt và các kiến thức đã học

III. Phương pháp – Phương tiện

- Sử dụng phương pháp kết hợp phân tích, đàm thoại và làm việc theo nhóm

- Sử dụng phịng máy tính thực hành.

IV. Nội dung

TG Hoạt động của Gv – Hs Nội dung


15’ - Gv: Chiếu nội dung bài tập 3 1. Bài tập 3 – sgk – tr.77

- GV: cách tạo một biểu mẫu?

- HS: Trả lời

-GV: Nhập DL cho bảng (2 cách)?

- HS: Trả lời


×