Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Bài giảng môi trường đại cương chương 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.88 MB, 34 trang )

L/O/G/O CHƯƠNG 2

TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG

TS. Lê Ngọc Tuấn

NỘI 2.1. 2.2.
DUNG Những vấn Đặc điểm các
đề chung về
tài nguyên loại TNTN

2.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
VỀ TÀI NGUYÊN

2.1.1 2.1.2
Tài nguyên và quá Phân loại TNTN

trình phát triển

NỘI DUNG

2.1.3
Khai thác, sử dụng

tài nguyên

2.1.1 Tài nguyên và quá trình phát triển

Định Các dạng vật chất, tri thức,
nghĩa thông tin được con người sử


dụng để tạo ra của cải vật chất

Tài Phân hay tạo ra giá trị sử dụng mới
nguyên loại • Tài nguyên thiên nhiên
• Tài nguyên xã hội

Thuộc • Phân bố khơng đều giữa các vùng, phụ
tính thuộc vào cấu tạo địa chất, thời tiết…

• Hình thành qua q trình phát triển

lâu dài của lịch sử

Vai trị của • Nguồn lực quan trọng, đầu vào của quá trình SX
TN với kinh
• Cơ sở tạo sự tích lũy vốn và phát triển ổn định
tế

• Yếu tố thúc đẩy sản xuất phát triển

2.1.2 Phân loại tài nguyên thiên nhiên

“TNTN là nguồn vật chất nguyên khai được hình thành
và tồn tại trong tự nhiên mà con người có thể khai
thác, chế biến, sử dụng”

Phương pháp phân loại TNTN

Khoa học MT Kinh tế học MT Ngồi ra


• Vĩnh cửu: NL mặt • Có khả năng tái tạo • TN hữu hạn:
trời, gió, thủy triều,
dịng chảy • Khơng có khả năng tái tạo: + Khơng có khả năng
tái sinh: đất đai,
• Tái tạo: khơng khí, + Tạo tiền đề cho tái tạo: khoáng sản…
nước, đất, SV đất, nước
+ Có khả năng tái
• Khơng tái tạo: + Tái tạo được: KL, thủy sinh: rừng, ĐTV
nhiên liệu hóa thạch, tinh, chất dẻo...
khống KL, phi KL • TN vô hạn: NL mặt
+ Cạn kiệt: than đá, dầu trời, thủy triều…
khí....

2.1.3 Khai thác, sử dụng và tác động MT

Thách thức trong việc Tài nguyên
khai thác, sử dụng thiên nhiên
tài ngun

Chi phí khơng Suy thoái, cạn TN tái tạo bị
cần thiết về năng kiệt, gây ô nhiễm khai thác quá
lượng và nước, khi đốt nhiên mức – vượt khả
gây ô nhiễm, tạo liệu, phát thải năng bổ sung và
khí nhà kính và khí nhà kính, làm phục hồi
giảm đa dạng nhiệt độ tăng,
sinh học nước biển dâng…

2.1.3 Khai thác, sử dụng và tác động MT

Thách thức trong việc Tài nguyên Tác động môi trường

khai thác, sử dụng thiên nhiên
tài nguyên

Mối quan hệ giữa con người, TNTN và môi trường

2.1.3 Khai thác, sử dụng và tác động MT

Thách thức trong việc Tài nguyên Tác động môi trường
khai thác, sử dụng thiên nhiên
tài nguyên

Gây ô nhiễm Gây BĐKH toàn cầu Mất đa dạng sinh học,
cảnh quan, hình thái MT

2.2 ĐẶC ĐIỂM CÁC LOẠI TNTN

1 2 3 4 5

TN nước TN đất TN TN TN
khí hậu sinh vật khoáng sản
cảnh quan

6 7

TN TN biển và

năng lượng đại dương

2.2.1 TÀI NGUYÊN NƯỚC


Đặc
điểm

Cấu tạo nên sinh quyển, Có khả năng tự tái tạo
chiếm 70% khối lượng về lượng, chất và
cơ thể con người trưởng năng lượng
thành

Dạng tồn tại: rắn, lỏng,
khí; luân chuyển tạo
thành chu trình nước


2.2.1 TÀI NGUYÊN NƯỚC

Đặc
điểm

Cấu tạo nên sinh quyển, Có khả năng tự tái tạo
chiếm 70% khối lượng về lượng, chất và
cơ thể con người trưởng năng lượng
thành

Phân bổ: 97% nước Dạng tồn tại: rắn, lỏng,
mặn, 3% nước ngọt khí; luân chuyển tạo
thành chu trình nước


2.2.1 TÀI NGUYÊN NƯỚC


Trong
Acdôdng
tnexgthiinệp
here

Trong Vai trò Trong
sinh nông
hoạt nghiệp

2.2.1 TÀI NGUYÊN NƯỚC

Thơng • Đủ nước cho ANLT và phát
điệp triển KT - XH.
• Định giá nước hợp lý.
Sử dụng và quản • Cộng tác nhiều bên để quản lý
lý TN nước thống nhất và tổng hợp TNN có
hiệu lực và hiệu quả.

Nguyên

tắc Quản lý tổng hợp tài nguyên nước (QLTHTNN)

2.2.2 TÀI NGUYÊN ĐẤT

“Đất là một hợp phần tự nhiên được hình thành dưới tác động
tổng hợp của năm yếu tố đá mẹ, khí hậu, địa hình, sinh vật và thời

gian” (Lê Văn Khoa và cs, 2006)

Đặc điểm: phân loại trên thế giới


Nhóm đất đỏ 5 5 1 Nhóm đất podzol
(oxisols)
1

(spodsols)

2 2 Nhóm đất alfisols
3
3 Nhóm đất đen giàu
Nhóm đất khô hạn 4 mùn (mollisols)
(aridosols)

2.2.2 TÀI NGUYÊN ĐẤT

“Đất là một hợp phần tự nhiên được hình thành dưới tác động
tổng hợp của năm yếu tố đá mẹ, khí hậu, địa hình, sinh vật và thời

gian” (Lê Văn Khoa và cs, 2006)

Đặc điểm: phân loại tại Việt Nam

Đất nông nghiệp Đất phi nơng nghiệp

• Trồng cây hàng năm • Đất ở Nhóm đất
• Trồng cây lâu năm • Xây dựng trụ sở cơ quan chưa sử
• Rừng sản xuất, • Mục đích quốc phịng, an ninh dụng gồm
phòng hộ, đặc dụng • Xây dựng cơng trình sự nghiệp các loại đất
• Ni trồng thủy sản • Sản xuất, kinh doanh chưa xác
• Làm muối • Mục đích cơng cộng định mục

• Nơng nghiệp khác • Cơ sở tơn giáo, tín ngưỡng đích sử dụng
• Nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
• Sơng, ngịi, kênh, rạch, suối và mặt
nước chuyên dùng
• Phi nông nghiệp khác

2.2.2 TÀI NGUYÊN ĐẤT

Vai trò Liên kết
7
1 Không gian sống 4 Điều hịa khí hậu
không gian

2 Sản xuất 5 Kiểm sốt ơ nhiễm 8 Thủy văn
và chất thải

3 Lưu trữ 6 MT sinh thái

2.2.2 TÀI NGUYÊN ĐẤT

Sử dụng và quản lý bền vững

Xây dựng chính sách Thúc đẩy sự tham gia Phát triển nguồn

1 và các công cụ hỗ 5 của cộng đồng 9 nhân lực

trợ chính sách

Tăng cường các hệ Tăng cường hệ thống Xây dựng và tăng

10 cường năng lực
2 thống quy hoạch 6 thông tin
công nghệ
và quản lý

Đẩy mạnh áp dụng 7 Hợp tác quốc tế và liên 11 Bảo vệ MT đất

3 các công cụ phù hợp kết vùng

cho quản lý và sử
dụng bền vững TN đất

4 Nâng cao nhận thức 8 Đánh giá tài chính và

chi phí

2.2.3 TÀI NGUYÊN KHÍ HẬU CẢNH QUAN

Đặc điểm

Khí hậu đối với 1 Khí hậu nơng nghiệp

5 5 1

các ngành nghề 2 2 -Khí hậu y học
khác…
3
Khí hậu thương 4 3 Khí hậu xây dựng
mại



×