Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bài giảng luật xây dựng chương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.57 KB, 21 trang )

Khoa Xây dựng
Bộ môn quản lý xây dựng

LUẬT XÂY DỰNG

Chương 1: Tổng quan về luật xây dựng (5t)
Chương 2: Quản lý nhà nước về xây dựng (5t)
Chương 3: Dự án đầu tư xây dựng (5t)
Chương 4: Khảo sát thiết kế xây dựng (5t)
Chương 5: Xây dựng và quản lý kỹ thuật chất lượng CT (10t)
Chương 6: Đấu thầu trong hoạt động xây dựng (10t)
Chương 7: Hợp đồng trong hoạt động xây dựng (5t)

1

Chương 1
TỔNG QUAN VỀ LUẬT XÂY DỰNG

1.1. Hệ thống pháp luật xây dựng.
1.2. Phạm vi và đối tượng áp dụng của luật xây

dựng.
1.3. Giải thích thuật ngữ.
1.4. Những nguyên tắc cơ bản của luật xây dựng.
1.5. Năng lực hành nghề và năng lực hoạt động về

xây dựng.
1.6. Những hành vi bị cấm trong hoạt động xây

dựng.


2

HỆ THỐNG PHÁP LUẬT VỀ XÂY DỰNG

L u ậ t x â y d ự n g số 50/2014/QH13 có HL từ ngày 01/1/2015
L u ậ t đ ấ u t h ầ u số 43/2013 có HL từ 01/07/2014

Các văn bản dưới luật : Lựa chọn nhà thầu
- N g h ị đ ị n h 63/2014 Quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- N g h ị đ ị n h 68/2019 Hợp đồng xây dựng
- N g h ị đ ị n h 37/2015 Quản lý chất lượng
- N g h ị đ ị n h 46/2015 Quản lý dự án.
- N g h ị đ ị n h 59/2015 Sửa đổi, bổ sung một số điều 59/2015/NĐ-CP
- N g h ị đ ị n h 42/2017
3

HỆ THỐNG PHÁP LUẬT VỀ XÂY DỰNG

L u ậ t x â y d ự n g số 50/2014/QH13 có HL từ ngày 01/1/2015

L u ậ t x â y d ự n g số 62/2020/QH14 có HL từ ngày
01/1/2021 Sửa đổi, bổ sung một số điều của LXD số 50.

L u ậ t đ ấ u t h ầ u số 43/2013 có HL từ 01/07/2014

Các văn bản dưới luật : Lựa chọn nhà thầu
- N g h ị đ ị n h 63/2014 Quản lý chi phí đầu tư xây dựng
- N g h ị đ ị n h 10/2021 Hợp đồng xây dựng
- N g h ị đ ị n h 37/2015 Sửa đổi, bổ sung một số điều NĐ 37/2015
- N g h ị đ ị n h 50/2021 Quản lý chất lượng

- N g h ị đ ị n h 06/2021 Quản lý dự án.
- N g h ị đ ị n h 15/2021

4

PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH, ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG

Điều 1 -LXD Số 50/2014

Luật XD quy định về quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm của cơ quan, tổ chức,
cá nhân và quản lý nhà nước trong hoạt động đầu tư xây dựng.

Cụ thể:
1. Luật XD áp dụng cho mọi cơng trình XD
2. Luật XD điều chỉnh các quan hệ về XD trong suốt quá trình XD
Quan hệ phát sinh giữa cơ quan quản lý Nhà nước về XD với các cá
nhân, tổ chức hành nghề XD

5

PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH, ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG

Điều 2 -LXD Số 50/2014

Luật XD áp dụng đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân trong
nước; tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động đầu tư xây
dựng trên lãnh thổ Việt Nam.

Cụ thể: Các doanh nghiệp XD dưới mọi hình thức và quy mô
1. Các kiến trúc sư, kỹ sư

2. Các cơ quan quản lý Nhà nước về XD
3. Các đối tượng khác có liên quan trong quá trình XD
4. Các cá nhân và tổ chức XD nước ngoài hoạt động tại
5. VN

6

HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG ĐƯỢC QUY ĐỊNH GỒM
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG

Là quá trình tiến hành Lập quy hoạch XD
các hoạt động xây dựng Lập dự án đầu tư XD c.trình

Khảo sát XD, thiết kế XD

Xây dựng Sửa chữa Cải tạo Thi công xây dựng, giám sát thi công
mới xây dựng

Quản lý DA, lựa chọn nhà thầu,
nghiệm thu, bàn giao đưa c.trình vào
khai thác sử dụng

Bảo trì cơng trình xây dựng

Hoạt động khác có liên quan đến XD

cơng trình 7

1.3 GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ


Điều 3 – Luật Xây dựng 50/2014/QH13
Điều 3 – Nghị định 15/2021/NĐ-CP

1) Hoạt động đầu tư xây dựng
2) Hoạt động xây dựng
3) Hoạt động tư vấn đầu tư xây dựng
4) Dự án đầu tư xây dựng
5) Lập dự án đầu tư xây dựng
6) Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi đầu tư xây dựng
7) Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
8) Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng

8

1.3 GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ

1) Thiết kế sơ bộ
2) Thiết kế cơ sở
3) Thiết kế kỹ thuật
4) Thiết kế bản vẽ thi cơng

5) Cơng trình xây dựng
6) Hạng mục...
7) Cốt xây dựng

8) Chỉ giới đường đỏ
9) Chỉ giới xây dựng

9


1.3 GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ

1) Thiết kế sơ bộ
2) Thiết kế cơ sở
3) Thiết kế kỹ thuật
4) Thiết kế bản vẽ thi cơng

5) Cơng trình xây dựng
6) Hạng mục...
7) Cốt xây dựng

8) Chỉ giới đường đỏ
9) Chỉ giới xây dựng

10

1.3 GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ

1) Người quyết định đầu tư
2) Chủ đầu tư xây dựng
3) Nhà thầu
4) Tổng thầu xây dựng
5) Tổng thầu xây dựng thực hiện hợp đồng EPC
6) Tổng thầu xd thực hiện hợp đồng chìa khóa trao tay
7) Cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng
8) Cơ quan chuyên môn về xây dựng
9) Cơ quan chuyên môn trực thuộc người quyết định đầu tư
10) Bộ quản lý cơng trình xây dựng chun ngành

11


1.3 GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ

Cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng gồm Bộ Xây dựng, Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi
chung là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) và Ủy ban nhân dân huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (sau đây gọi chung là Ủy ban
nhân dân cấp huyện).
Cơ quan chuyên môn về xây dựng là cơ quan chuyên môn trực
thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên
ngành; Sở Xây dựng, Sở quản lý cơng trình xây dựng chun
ngành; Phịng có chức năng quản lý xây dựng thuộc Ủy ban nhân
dân cấp huyện.

12

1.3 GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ

Cơ quan chuyên môn trực thuộc người quyết định đầu tư là cơ
quan, tổ chức có chun mơn phù hợp với tính chất, nội dung của
dự án và được người quyết định đầu tư giao nhiệm vụ thẩm định.
Bộ quản lý cơng trình xây dựng chuyên ngành là Bộ được giao
nhiệm vụ quản lý, thực hiện đầu tư xây dựng cơng trình thuộc
chun ngành xây dựng do mình quản lý.

13

1.3 GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ

Thẩm định là việc kiểm tra, đánh giá của người quyết định

đầu tư, chủ đầu tư, cơ quan chuyên môn về xây dựng đối
với những nội dung cần thiết trong quá trình chuẩn bị và
thực hiện dự án đầu tư xây dựng làm cơ sở xem xét, phê
duyệt.
Thẩm tra là việc kiểm tra, đánh giá về chuyên môn của tổ
chức, cá nhân có đủ điều kiện năng lực hoạt động xây
dựng, năng lực hành nghề xây dựng đối với những nội
dung cần thiết trong quá trình chuẩn bị và thực hiện dự án
đầu tư xây dựng làm cơ sở cho công tác thẩm định.

14

1.4. NGUYÊN TẮC CƠ BẢN TRONG HOẠT ĐỘNG XD

Điều 4-LXD Số 50/2014

1. Bảo đảm đầu tư xây 2. Sử dụng 3. Tn thủ
dựng cơng trình theo quy hợp lý nguồn tiêu chuẩn,
hoạch, thiết kế, bảo vệ lực, tài quy chuẩn
cảnh quan, môi trường; phù nguyên tại kỹ thuật . . .
hợp với điều kiện tự nhiên, khu vực có
xã hội, đặc điểm văn hóa dự án, bảo 4. Bảo đảm chất lượng,
của từng địa phương; bảo đảm đúng tiến độ, an tồn cơng
đảm ổn định cuộc sống của mục đích, trình, tính mạng, sức
nhân dân; kết hợp phát đối tượng và khỏe con người và tài
triển kinh tế - xã hội với trình tự đầu sản; phòng, chống
quốc phòng, an ninh và ứng tư xây dựng. cháy, nổ; bảo vệ mơi
phó với biến đổi khí hậu. trường.

15


NGUYÊN TẮC CƠ BẢN TRONG HOẠT ĐỘNG XD

Điều 4-LXD Số 50/2014

5. Bảo đảm 6. Tổ chức, cá 7. Bảo đảm công 8. Phân định rõ
xây dựng nhân khi tham khai, minh bạch, chức năng quản
đồng bộ gia hoạt động tiết kiệm, hiệu lý nhà nước
trong từng xây dựng phải quả; phòng, trong hoạt động
cơng trình có đủ các điều chống tham đầu tư xây dựng
và đồng bộ kiện năng lực nhũng, lãng phí, với chức năng
với các phù hợp với thất thốt và tiêu quản lý của chủ
cơng trình loại dự án; loại, cực khác trong đầu tư phù hợp
hạ tầng kỹ cấp cơng trình hoạt động đầu tư với từng loại
thuật, hạ xây dựng và xây dựng. nguồn vốn sử
tầng xã hội. công việc theo dụng.
quy định của
Luật này.

16

1.5.ĐIỀU KIỆN NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

Điều 148-:-159 LXD Số 50/2014

148 Q.định chung về đ.kiện năng lực của 154 Đ.kiện của tổ chức thiết kế, thẩm tra
t.chức, c.nhân trong HĐXD thiết kế XDCT

149 Chứng chỉ hành nghề HĐXD 155 Đ.kiện của tổ chức tư vấn giám sát TC
XDCT, kiểm định XD


150 Đ.kiện của tổ chức lập TK QHXD 156 Đ.kiện của tổ chức tư vấn QLCP ĐTXD

151 Đ.kiện của tổ chức lập, thẩm tra dự án 157 Đ.kiện của tổ chức thi công XDCT
ĐTXD 158 Đ.kiện của cá nhân hành nghề độc lập
159 Quản lý và giám sát năng lực HĐXD
152 Đ.kiện của tổ chức tư vấn QLDA, Ban
QLDA ĐTXD

153 Đ.kiện của tổ chức lập khảo sát XD

17

ĐIỀU KIỆN NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG CỦA CÁ NHÂN

Điều 44-:-56 NĐ 59/2015

Quy định chung • Khảo sát Các lĩnh vực
• Thiết kế quy hoạch cấp
- Điều 44: Các • Thiết kế, thẩm tra thiết
quy định chung Điều kiện cấp
về cấp và quản kế xây dựng
lý CCHN HĐXD • Giám sát thi cơng Phạm vi hoạt
• Kiểm định xây dựng động
- Điều 45: Điều • An toàn lao động
kiện chung để • Định giá xây dựng
được cấp CCHN
HĐXD

18


1.6.CÁC HÀNH VI BỊ CẤM TRONG HOẠT ĐỘNG XD

Điều 12 LXD Số 50/2014

1. Quyết định đầu tư xây dựng không đúng với quy định của Luật này.

2. Khởi công xây dựng cơng trình khi chưa đủ điều kiện khởi cơng
theo quy định của Luật này.

3. Xây dựng cơng trình trong khu vực cấm xây dựng; xây dựng công
trình lấn chiếm hành lang bảo vệ cơng trình quốc phòng, an ninh, giao
thông, thủy lợi, đê điều, năng lượng, khu di tích lịch sử - văn hóa và
khu vực bảo vệ cơng trình khác theo quy định của pháp luật; xây
dựng cơng trình ở khu vực đã được cảnh báo về nguy cơ lở đất, lũ
quét, lũ ống, trừ cơng trình xây dựng để khắc phục những hiện tượng
này.

4. Xây dựng cơng trình khơng đúng quy hoạch xây dựng, trừ trường
hợp có giấy phép xây dựng có thời hạn; vi phạm chỉ giới xây dựng, cốt
xây dựng; xây dựng cơng trình khơng đúng với giấy phép xây dựng
được cấp.

19

5. Lập, thẩm định, phê duyệt thiết kế, dự toán của cơng trình XD sử
dụng vốn nhà nước trái với quy định của Luật này.

6. Nhà thầu tham gia hoạt động xây dựng khi không đủ điều kiện
năng lực để thực hiện hoạt động xây dựng.


7. Chủ đầu tư lựa chọn nhà thầu không đủ điều kiện năng lực để thực
hiện hoạt động xây dựng.

8. Xây dựng cơng trình khơng tuân thủ tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
được lựa chọn áp dụng cho cơng trình.

9. Sản xuất, sử dụng vật liệu xây dựng gây nguy hại cho sức khỏe
cộng đồng, môi trường.

20


×