DỰ ÁN ĐẦU TƯ
XÂY DỰNG
Các khái niệm, yêu cầu đối với da đt xdct
Quyền và nghĩa vụ các chủ thể trong lập,
thẩm định, phê duyệt dự án
Quản lý dự án đầu tư xây dựng
3.1.Khái niệm, u cầu đối với dự án đtxd
DỰ ÁN ĐẦU TƯ
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Ý tưởng Thanh lý,
và mục tháo dở
tiêu DA
CT
DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Thời điểm
GĐ CHUẨN BỊ GĐ THỰC GĐ KẾT THÚC XD ĐƯA thu hồi
DA HiỆN DA CT VÀO KTSD vốn
DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Bảo hành
CT
YÊU CẦU ĐỐI VỚI DA ĐT XDCT
Điều 51-LXD Số 50/2014
1 phù hợp với QH phát triển KT - XH, QHXD, QH và KH sử dụng đất
2 có phương án thiết kế và công nghệ phù hợp
3 bảo đảm chất lượng, an tồn trong xây dựng, vận hành, khai
thác, sử dụng cơng trình, phịng, chống cháy, nổ và bảo vệ mơi
trường, ứng phó với biến đổi khí hậu
4 bảo đảm cấp đủ vốn đúng tiến độ của dự án, hiệu quả tài chính,
hiệu quả kinh tế - xã hội của dự án.
5 tuân thủ quy định khác của pháp luật có liên quan.
CHUẨN BỊ DỰ ÁN Đ 6.ND 59
Nghiên cứu sự cần thiết phải đầu tư – KS thăm dị thị trường
Xác định hình thức và quy mó đầu tư
Chọn đơn vị Tư vấn lập DA - Lập báo cáo NCTKT và
xin phép đầu tư.
- Lập Báo cáo NCKT
Lập dự án (3 hình thức) Lập Báo cáo NCKT
Thẩm định – Phê duyệt Dự án ĐT Lập báo cáo Kinh tế -
Kỹ thuật ĐTXD
THỰC HIỆN DỰ ÁN
1 Chuẩn bị trước khi xây lắp
Bồi hoàn giải tỏa và tái định cư (nếu có)
Chuẩn bị mặt bằng, rà phá bom mìn (nếu có)
Chọn đơn vị khảo sát, thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công
Lập-Thẩm định-Phê duyệt thiết kế-Dự toán- Tổng dự toán
Xin giấy phép Xây dựng
Chọn nhà thầu TC, nhà thầu cung cấp thiết bị
Chọn nhà thầu TVGS (Xây dựng và thiết bị)
Mua bảo hiểm CT
THỰC HIỆN DỰ ÁN
QL chi phí
Thi công QL chất lượng
xây dựng QL tiến độ
QL khối lượng
2 Tiến hành xây lắp
LĐ thiết bị QL an toàn LĐ
cơng trình
QL môi trường
XD
Giám sát xây lắp
THỰC HIỆN DỰ ÁN
3 Nghiệm thu – bàn giao Nghiệm thu – Hồn cơng
Vận hành – chạy thử
Bàn giao CT đưa vào sử dụng
GĐ KẾT THÚC XD, ĐƯA CT CỦA DA VÀO KHAI THÁC SD
Báo cáo quyết toán – Kiểm toán
Thẩm định – Phê duyệt – Quyết toán
hoàn thành Dự án
Giấy chứng nhận hoạt động -
Quyền sở hữu cơng trình
Bảo hành cơng trình
phân loại d ự á n đ t x d
Điều 49-LXD Số 50/2014
Cở sở phân loại DAĐT Quy mô Điều 7-:-10 DA QT QG
Tính chất DA nhóm A
Loại ctxd PL 1-Nghị định số 59/2015 DA nhóm B
DA nhóm C
Nguồn vốn ĐT
phân loại c ơ n g t r ì n h
Cơng trình dân dụng Nhà ở
Cơng trình cơng Cơng trình công cộng
nghiệp Cơng trình sx VLXD
CT luyện kim & cơ khí chế tạo
Cơng trình hạ tầng KT CT khai thác mỏ&chế biến ksản
Cơng trình giao thơng CT dầu khí
Cơng trình NN&PTNN CT năng lượng
Cơng trình QP, AN CT hóa chất
CT CN nhẹ
PL 1 kèm theo Nghị định số
46/2015
‘’
‘’
‘’
phân cấp c ơ n g t r ì n h
Căn cứ: QM, KC, QT
Mục đích: Đ8.NĐ46
Phân cấp: TT03/2016
Phân loại dự án đầu tư
Theo Nghị định 15/2021
Khoản 8 Đ1 của Luật xd số 62
Theo quy mô, mức độ quan trọng của dự án:
1) Dự án quan trọng quốc gia
2) Dự án nhóm A:
Dự án có di tích quốc gia đặc biệt; thuộc lĩnh
vực an ninh quốc phịng; liên quan đến chính trị
- xã hội; sx chất độc hại, chất nổ; hạ tầng KCN
Dự án khác của nhóm A (theo tổng mức đầu tư)
3) Dự án nhóm B.
4) Dự án nhóm C.
Khoản 8 Đ1 của Luật xd số 62
Theo công năng, tính chất chuyên ngành, mục đích quản
lý dự án:
1) Dự án ĐTXD cơng trình dân dụng
2) Dự án ĐTXD cơng trình cơng nghiệp
3) Dự án ĐTXD cơng trình hạ tầng KT
4) Dự án ĐTXD cơng trình giao thơng
5) Dự án ĐTXD cơng trình phục vụ NN&PTNN
6) Dự án ĐTXD cơng trình QP, AN
7) Dự án ĐTXD nhà ở, dự án ĐTXD Khu đô thị và DA
ĐTXD có cơng năng phục vụ hỗn hợp khác.
Theo nguồn vốn và hình thức đầu tư:
1) Dự án sử dụng vốn đầu tư công;
2) Dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công
3) Dự án PPP
4) Dự án sử dụng vốn khác
3.2.1.Thẩm định, quyết định Đ8.NĐ59
DA ĐTXDCT
Đ59 LXD
1 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi Đ12NĐ59
2 Đối với dự án ĐTXD sử dụng Vốn NSNN
3 Đối với dự án ĐTXD sử dụng Vốn NN ngoài NS
4 Đối với dự án ĐTXD sử dụng Vốn khác
5 Thời gian thẩm định dự án ĐTXD
6 Phê duyệt dự án, quyết định ĐTXD
PHÂN CẤP THẨM ĐỊNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ 1
Điều 10 NĐ 59/2015 DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN
KHÁC
PHÂN LOẠI DA DỰ ÁN SỬ DỤNG DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN
THEO VỐN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NGOÀI a. DỰ ÁN
NGÂN SÁCH ĐT CƠNG TRÌNH
CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CẤP I, CẤP ĐẶC
CHUYÊN DỰ ÁN
MÔN THUỘC DỰ ÁN NHÓM A BIỆT
BỘ QUẢN LÝ NHÓM A Ở TW VÀ ĐỊA
CT Ở TW VÀ ĐỊA PHƯƠNG b. DỰ ÁN XÂY
PHƯƠNG DỰNG CÔNG
DỰ ÁN TRÌNH CƠNG
DỰ ÁN NHÓM B, C CÔNG CỘNG
NHÓM B, C CÔNG TR. . . .CẤP
Ở TW II TRỞ XUỐNG
Ở TW THẨM ĐỊNH TOÀN
THẨM ĐỊNH TOÀN BỘ ND Đ.58 BỘ DỰ ÁN TRỪ
SỞ QUẢN THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ CS MỤC a và b Ở
LÍ CTXD TRỪ PHẦN CÔNG NGHỆ
CHUYÊN THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ CS TRÊN
NGÀNH TRỪ PHẦN CÔNG NGHỆ
DỰ ÁN DỰ ÁN
NHÓM B, C VÀ NHÓM B, C VÀ
B/C KTKT B/C KTKT
Ở Đ.PHƯƠNG Ở Đ.PHƯƠNG
NGƯỜI
QUYẾT
ĐỊNH ĐẦU
TƯ
THẨM ĐỊNH DA ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Điều 57, 58 LXD 2
Thẩm DA quan trọng cấp Lập hội đồng Thẩm định
định DA Quốc Gia nhà nước
vốn ngân
sách nhà DA nhóm A , DA do Đơn vị chuyên môn trực
Bộ quyết định đầu tư thuộc Bộ quản lý chuyên
nước ngành chủ trì thẩm định
DA nhóm <= B trên
Điều 10, ND 59 địa bàn địa phương Sở quản lý công trình
chuyên ngành chủ trì
thẩm định
THẨM ĐỊNH DA ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Điều 57, 58 LXD 3
Cơ quan chuyên môn XD thuộc
Bộ chủ trì thẩm định thiết kế cơ
sở với dự án nhóm A
Thẩm định DA Cơ quan chuyên môn XD thuộc
vốn nhà nước Sở chủ trì thẩm định thiết kế cơ
ngồi ngân sở với dự án nhóm B, C
sách
Cơ quan chuyên môn
thuộc cấp quyết định đầu
tư chủ trì thẩm định thiết
kế công nghệ
THẨM ĐỊNH DA ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
Điều 57, 58 LXD 4
Thẩm Cơ quan chuyên môn trực thuộc Bộ quản lý chuyên
định DA ngành chủ trì thẩm định nội dung thiết kế cơ sở công
trình cấp đặc biệt, cấp I
vốn
khác Cơ quan chuyên môn trực thuộc người quyết
định đầu tư thẩm định phần thiết kế công nghệ
DA do người quyết định đầu tư tự tổ
chức thẩm định