Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Bài giảng luật xây dựng chương 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.98 KB, 33 trang )

C h ư ơ n g 4 KHẢO SÁT THIẾT KẾ XÂY DỰNG
(5 tiết)

I. Khảo sát xây dựng
II. Thiết kế xây dựng cơng trình

1

I. KHẢO SÁT XÂY DỰNG

1. Yêu cầu đối với khảo sát xây dựng
2. Điều kiện tổ chức, cá nhân thực hiện khảo sát XD
3. Quyền, nghĩa vụ của chủ đầu tư trong việc khảo sát XD
4. Quyền, nghĩa vụ của nhà thầu trong việc khảo sát XD

2

LOẠI HÌNH KHẢO SÁT XÂY DỰNG

Điều 73 LXD Số 50/2014

1. Khảo sát địa hình 4. Khảo sát hiện trạng cơng trình

2. Khảo sát địa chất cơng trình 5. Công việc khảo sát khác
3. Khảo sát địa chất thủy văn
phục vụ cho hoạt động xây dựng.

3

NỘI DUNG BÁO CÁO KHẢO SÁT XÂY DỰNG


Điều 75 LXD Số 50/2014

1. Cơ sở, quy trình và phương pháp khảo sát
2. Số liệu KS; phân tích, đánh giá kết quả KS

3. Kết luận về kết quả khảo sát, kiến nghị

4

1.YÊU CẦU ĐỐI VỚI KHẢO SÁT XÂY DỰNG

Điều 74 LXD Số 50/2014

1. Nhiệm vụ khảo sát, phương án KT KSXD phải được lập phù hợp với loại,
cấp CTXD, loại hình KS, bước thiết kế và yêu cầu của việc lập TKXD.

2. Phương án KT KSXD phải đáp ứng yêu cầu của nhiệm vụ KSXD và tuân
thủ tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về KSXD được áp dụng.

3. Công tác KSXD phải tuân thủ phương án KT KSXD, bảo đảm an toàn,
bảo vệ môi trường, đáp ứng yêu cầu của nhiệm vụ KSXD được duyệt và
được kiểm tra, giám sát, nghiệm thu theo quy định.

4. Kết quả KSXD phải được lập thành báo cáo, bảo đảm tính trung thực,
khách quan, phản ánh đúng thực tế và phải được phê duyệt.

5. Nhà thầu khảo sát xây dựng phải đủ điều kiện năng lực phù hợp với loại,
cấp cơng trình xây dựng, loại hình khảo sát.

5


2.ĐIỀU KIỆN CỦA TỔ CHỨC KHẢO SÁT XÂY
DỰNG Điều 153 LXD Số 50/2014

1. Có đủ năng lực khảo sát xây dựng.
2. Mỗi nhiệm vụ KSXD phải có chủ nhiệm KSXD do nhà thầu KSXD chỉ định. Chủ
nhiệm KSXD phải có đủ năng lực hành nghề KSXD và chứng chỉ hành nghề phù
hợp. Cá nhân tham gia từng cơng việc KSXD phải có chuyên môn phù hợp với
công việc được giao.
3. Máy, thiết bị phục vụ KSXD phải đáp ứng yêu cầu về chất lượng, bảo đảm an
tồn cho cơng tác khảo sát và bảo vệ mơi trường.

4. Phịng thí nghiệm phục vụ KSXD phải đủ tiêu chuẩn theo quy định và được
cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về xây dựng công nhận.

6

CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KHẢO SÁT XÂY DỰNG

Đ.46. NĐ 59/2015

Khảo sát địa hình;

1. Các lĩnh vực cấp chứng
chỉ hành nghề KSXD gồm:

Khảo sát địa chất, địa
chất thủy văn cơng trình.

7


CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ KHẢO SÁT XÂY DỰNG

Đ.46. NĐ 59/2015

2. Điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề khảo sát xây 3. Phạm vi hoạt động
dựng phù hợp với loại hình khảo sát được quy định tại khảo sát xây dựng:
Điều 73 của Luật Xây dựng năm 2014 như sau:

a) Hạng I: Đã làm chủ nhiệm khảo sát a) Hạng I: Được làm chủ nhiệm
xây dựng chuyên ngành ít nhất 1 (một) KSXD tất cả các nhóm dự án, các
dự án nhóm A hoặc 5 (năm) dự án nhóm cấp cơng trình cùng lĩnh vực và
B hoặc ít nhất 2 (hai) cơng trình cấp I cùng loại cơng trình được ghi
hoặc 3 (ba) cơng trình cấp II cùng loại; trong chứng chỉ hành nghề;

b) Hạng II: Đã làm chủ nhiệm khảo sát b) Hạng II: Được làm chủ nhiệm
xây dựng chuyên ngành ít nhất 2 (hai) dự KSXD dự án nhóm B, cơng trình
án nhóm B hoặc 5 (năm) dự án nhóm C cấp II trở xuống cùng lĩnh vực và
hoặc ít nhất 2 (hai) cơng trình cấp II hoặc cùng loại cơng trình được ghi
3 (ba) cơng trình cấp III cùng loại; trong chứng chỉ hành nghề

c) Hạng III: Đã tham gia khảo sát xây c) Hạng III: Được làm chủ nhiệm
dựng chuyên ngành ít nhất 3 (ba) dự án KSXD dự án nhóm C, cơng trình
nhóm C hoặc ít nhất 2 (hai) cơng trình cấp cấp III trở xuống cùng lĩnh vực và
III hoặc 3 (ba) cơng trình cấp IV cùng cùng loại cơng trình được ghi
loại. trong chứng chỉ hành nghề

8

CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC CỦA TỔ CHỨC

KHẢO SÁT XÂY DỰNG

1. Năng lực của tổ chức KSXD được phân thành 3 hạng 2. Phạm vi hoạt
động:

1. Hạng I: Hạng I:
Được thực
a) Có ít nhất 3 (ba) người có chứng chỉ hành nghề khảo sát xây hiện khảo
dựng hạng I phù hợp với lĩnh vực đề nghị cấp chứng chỉ năng lực; sát xây
dựng tất cả
b) Có ít nhất 10 (mười) người trong hệ thống quản lý chất lượng các dự án
của tổ chức khảo sát xây dựng có chun mơn, nghiệp vụ phù hợp và cấp
với loại hình khảo sát xây dựng đăng ký cấp chứng chỉ năng lực; cơng trình
cùng loại;
c) Đã thực hiện khảo sát xây dựng ít nhất 1 (một) dự án nhóm A;
1 (một) cơng trình cấp I hoặc 2 (hai) dự án nhóm B hoặc 2 (hai)
cơng trình cấp II trở lên cùng loại hình khảo sát.

Đ.59. NĐ 59/2015

9

CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC CỦA TỔ CHỨC
KHẢO SÁT XÂY DỰNG

1. Năng lực của tổ chức KSXD được phân thành 3 hạng 2. Phạm vi hoạt
động:

1. Hạng II: Hạng II:
Được thực

a) Có ít nhất 3 (ba) người có chứng chỉ hành nghề khảo sát xây hiện khảo sát
dựng hạng II phù hợp với lĩnh vực đề nghị cấp chứng chỉ năng lực; xây dựng dự
án đến nhóm
b) Có ít nhất 10 (mười) người trong hệ thống quản lý chất lượng B, cơng trình
của tổ chức khảo sát xây dựng có chun mơn, nghiệp vụ phù hợp đến cấp II
với loại hình khảo sát xây dựng đăng ký cấp chứng chỉ năng lực; cùng loại;

c) Đã thực hiện khảo sát xây dựng ít nhất 1 (một) dự án nhóm B;
1 (một) cơng trình cấp II hoặc 2 (hai) dự án nhóm C hoặc 2 (hai)
cơng trình cấp III trở lên cùng loại hình khảo sát.

Đ.59. NĐ 59/2015

10

CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC CỦA TỔ CHỨC
KHẢO SÁT XÂY DỰNG

1. Năng lực của tổ chức KSXD được phân thành 3 hạng 2. Phạm vi hoạt
động:

3. Hạng III: Hạng III:
Được thực
a) Có ít nhất 3 (ba) người có chứng chỉ hành nghề khảo sát xây hiện khảo sát
dựng hạng III phù hợp với lĩnh vực đề nghị cấp chứng chỉ năng xây dựng dự
lực; án đến nhóm
C, cơng trình
b) Có ít nhất 5 (năm) người trong hệ thống quản lý chất lượng của đến cấp III
tổ chức khảo sát xây dựng có chun mơn, nghiệp vụ phù hợp với cùng loại.
loại hình khảo sát xây dựng đăng ký cấp chứng chỉ năng lực.


Đ.59. NĐ 59/2015

11

CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC CỦA TỔ CHỨC
KHẢO SÁT XÂY DỰNG

1. Năng lực của tổ chức KSXD được phân thành 3 hạng

Hạng I Chứng chỉ Nhân sự Kinh Nghiệm Phạm vi H.động
Hạng II Cho HTQLCL
Chứng chỉ Đã khảo sát Được KS tất cả
KSXD hạng I 10 người 1 DA nhóm A; các loại DA và CT
3 cái 1 CT cấp I hoặc cùng loại
10 người 2 CT cấp II
Chứng chỉ Đã khảo sát Được KS
KSXD hạng II 1 DA nhóm B; DA đến nhóm B;
3 cái 1 CT cấp II hoặc CT đế cấp II cùng
2 CT cấp III loại
Được KS
Hạng III Chứng chỉ 5 người Không quy định DA đến nhóm C;
KSXD hạng III CT đế cấp III
3 cái cùng loại

Đ.59. NĐ 59/2015

12

3.QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CHỦ ĐẦU TƯ

TRONG KHẢO SÁT XÂY DỰNG

Điều 76 LXD Số 50/2014

a) Thực hiện KSXD khi có đủ điều kiện năng lực;
b) Đàm phán, ký kết hợp đồng KSXD; giám sát, yêu cầu nhà
thầu KSXD thực hiện đúng hợp đồng ký kết;
c) Phê duyệt nhiệm vụ KSXD, phương án kỹ thuật khảo sát do
tư vấn thiết kế hoặc do nhà thầu khảo sát lập và giao nhiệm vụ
khảo sát cho nhà thầu KSXD;
d) Điều chỉnh nhiệm vụ KSXD theo yêu cầu hợp lý của tư vấn
thiết kế xây dựng;
đ) Đình chỉ thực hiện hoặc chấm dứt hợp đồng KSXD theo quy
định của pháp luật;
e) Các quyền khác theo quy định của pháp luật.

13

3.QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CHỦ ĐẦU TƯ
TRONG KHẢO SÁT XÂY DỰNG

Điều 76 LXD Số 50/2014

a) Lựa chọn nhà thầu KSXD, giám sát KSXD trong trường hợp không tự
thực hiện KSXD, giám sát KSXD;

b) Cung cấp cho nhà thầu KSXD thơng tin, tài liệu có liên quan đến công
tác khảo sát;

c) Xác định yêu cầu đối với KSXD và bảo đảm điều kiện cho nhà thầu

KSXD thực hiện công việc;

d) Thực hiện đúng hợp đồng KSXD đã ký kết;

đ) Tổ chức giám sát công tác KSXD; nghiệm thu, phê duyệt kết quả khảo
sát theo quy định của pháp luật;

e) Bồi thường thiệt hại khi cung cấp thông tin, tài liệu không phù hợp, vi
phạm hợp đồng khảo sát xây dựng;

g) Các nghĩa vụ khác theo quy định của hợp đồng và của pháp luật có

liên quan. 14

4.QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA NHÀ THẦU KHẢO SÁT XÂY DỰNG

Quyền Nghĩ vụ

a) Yêu cầu chủ đầu tư a) Thực hiện đúng yêu cầu KSXD theo quy định
và các bên có liên quan của Luật này và hợp đồng KSXD;
cung cấp số liệu, thông
tin liên quan theo quy b) Đề xuất, bổ sung nhiệm vụ KSXD khi phát hiện
định của hợp đồng để yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến giải pháp TK;
thực hiện KSXD
c) Chịu trách nhiệm về kết quả KSXD và chất
b) Từ chối thực hiện y/c lượng KS do mình thực hiện; chịu trách nhiệm về
ngồi HD KSXD; QLCL KS của nhà thầu phụ (nếu có) và kết quả
KS của nhà thầu phụ. Nhà thầu phụ khi tham gia
c) Thuê nhà thầu phụ KSXD phải chịu trách nhiệm về kết quả KS trước
thực hiện KSXD theo nhà thầu chính và trước pháp luật

quy định của HĐ KSXD;
d) Bồi thường thiệt hại khi thực hiện không đúng
d) Các quyền khác theo nhiệm vụ khảo sát, sử dụng thông tin, tài liệu,
quy định của HĐ và của tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về KSXD khơng
p.luật có liên quan. phù hợp và vi phạm hợp đồng KSXD;

đ) Các nghĩa vụ khác theo quy định của hợp đồng và của pháp luật có liên quan.

15

II. THIẾT KẾ XÂY DỰNG

1. Yêu cầu đối với thiết kế xây dựng
2. Điều kiện tổ chức, cá nhân thực hiện thiết kế XD
3. Quyền, nghĩa vụ của chủ đầu tư trong việc thiết kế XD
4. Quyền, nghĩa vụ của nhà thầu TK trong việc thiết kế XD
5. Thay đổi và lưu trữ hồ sơ thiết kế

16

QUY ĐỊNH CHUNG VỀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG

1. Thiết kế XDCT bao Trong b/c NC 2. Thiết kế xây dựng được thực
gồm tiền khả thi hiện theo một hoặc nhiều bước
tùy thuộc quy mơ, tính chất, loại
Thiết kế Trong b/c NC và cấp CTXD.
Sơ bộ, khả thi Người quyết định đầu tư quyết
định số bước thiết kế khi phê
Thiết kế Trong giao duyệt DA ĐTXD
cơ sở, đoạn thực hiện

dự án
Thiết kế
kỹ thuật

Thiết kế bản
vẽ TC

Các bước TK
khác theo TL
quốc tế

Điều 78 LXD Số 50/2014

17

QUY ĐỊNH CHUNG VỀ THIẾT KẾ XÂY DỰNG

3. Thiết kế XDCT được thực hiện theo trình tự một bước hoặc nhiều bước như sau:
Thiết kế một bước là thiết kế bản vẽ thi công
Thiết kế hai bước gồm thiết kế cơ sơ và thiết kế bản vẽ thi công
Thiết kế ba bước gồm thiết kế cơ sở, thiết kế kỹ thuật, thiết kế
bản vẽ thi công
Thiết kế theo các bước khác nếu có

4. Hồ sơ thiết kế xây dựng sau thiết kế cơ sở gồm thuyết minh thiết kế, bản vẽ
thiết kế, tài liệu khảo sát xây dựng liên quan, dự tốn xây dựng cơng trình và chỉ
dẫn kỹ thuật (nếu có).
5. Chính phủ quy định chi tiết các bước TKXD, thẩm định, phê duyệt thiết TKXD.

18


1.YÊU CẦU ĐỐI VỚI THIẾT KẾ XÂY DỰNG

Điều 79 LXD Số 50/2014

1. Thiết kế xây dựng cơng trình phải bảo đảm các u cầu chung sau đây:

a) Phù hợp với QHXD, cảnh quan, điều kiện tự nhiên và các quy định về kiến
trúc; dự án đầu tư xây dựng công trình đã được phê duyệt;

b) Phù hợp với thiết kế công nghệ trong trường hợp DA ĐT XDCT có thiết kế
công nghệ;

c) Nền móng cơng trình phải bảo đảm bền vững, không bị lún nứt, biến dạng
quá giới hạn cho phép làm ảnh hưởng đến tuổi thọ CT, các CT lân cận;

d) Nội dung TK XDCT phải phù hợp với yêu cầu của từng bước TK, thoả mãn
yêu cầu về chức năng sử dụng; bảo đảm mỹ quan, giá thành hợp lý;

đ) An toàn, tiết kiệm, phù hợp với QC, TCXD được áp dụng; các TC về phòng,
chống cháy, nổ, bảo vệ môi trường và những tiêu chuẩn liên quan;đối với
những CT công cộng phải bảo đảm TK theo tiêu chuẩn cho người tàn tật;

e) Đồng bộ trong từng công trình, đáp ứng u cầu vận hành, sử dụng cơng
trình; đồng bộ với các cơng trình liên quan.

19

1.YÊU CẦU ĐỐI VỚI THIẾT KẾ XÂY DỰNG


Điều 79 LXD Số 50/2014

2. Đối với cơng trình dân dụng và cơng trình cơng nghiệp còn phải bảo đảm các
yêu cầu sau đây:

a) Kiến trúc công trình phải phù hợp với phong tục, tập quán và văn hoá,
xã hội của từng vùng, từng địa phương;
b) An toàn cho người khi xảy ra sự cố; điều kiện an toàn, thuận lợi, hiệu
quả cho hoạt động chữa cháy, cứu nạn; bảo đảm khoảng cách giữa các
cơng trình, sử dụng các vật liệu, trang thiết bị chống cháy để hạn chế tác
hại của đám cháy đối với các cơng trình lân cận và mơi trường xung quanh;
c) Các điều kiện tiện nghi, vệ sinh, sức khoẻ cho người sử dụng;
d) Khai thác tối đa thuận lợi và hạn chế bất lợi của thiên nhiên nhằm bảo
đảm tiết kiệm năng lượng.

20


×