Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Bài giảng luật xây dựng chương 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.91 MB, 32 trang )

Khoa Xây dựng
Bộ môn quản lý xây dựng

Chương 6
Đấu thầu trong xây dựng

(10 tiết)
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG VỀ ĐẤU THẦU
QUYỀN, NGHĨA VỤ CỦA CÁC BÊN TRONG ĐẤU THẦU
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG ĐẤU THẦU

Năm 2013

1

những quy định chung về

đấu thầu

1 phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
2 yêu cầu đối với đấu thầu trong hoạt động XD

3 tư cách hợp lệ của nhà thầu

4 bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu

5 các hành vi bị cấm trong đấu thầu

2

1 phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng



Đ.1 - L61 + NĐ85 Đ.1 – Luật 43

Dự án ĐTPT sử dụng a) Dự án ĐTPT của CQNN
vốn NN ≥ 30%

b) Dự án ĐTPT của DNNN

MS thường xuyên LCNT 1. LCNT c) Ngoài a và b, vốn
cung cung NN, DNNN ≥ 30%
Các DA mua cấp cấp hoặc < 30% nhưng
sắm TS khác DVTV, DVTV, > 500 tỷ đồng
HH, XL
DVPTV, MS thường xuyên
HH, XL
SP, DV công

Hàng dự trữ QG

Bổ sung thêm DV phi TV
Thuốc, vật tư y tế

3

1 phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

L38 + L61 +NĐ85 Đ.1 – Luật 43

Khơng có LCNT cung cấp DVTV, DVPTV, HH, ở VN
hướng dẫn đầu tư ra nước ngồi của DNVN có SD vốn

NN ≥ 30% hoặc < 30% nhưng > 500 tỷ đồng.

LCNĐT thực hiện DA đầu tư theo hình thức
PPP, DA đầu tư có sử dụng đất.

LCNT đối với các dự án đầu tư phát triển trong lĩnh vực
dầu khí, trừ LCNT cung cấp DV dầu khí liên quan trực tiếp
đến hoạt động tìm kiếm thăm dị, phát triển mỏ và khai thác
dầu khí theo quy định của pháp luật về dầu khí.

4

1 phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

Đ. 2 - Luật 61 Đ.2 - LUẬT 43

Tổ chức, cá nhân thuộc phạm vi điều chỉnh.

Tổ chức, cá nhân chọn áp dụng
quy định của Luật này.

5

doanh nghiệp nhà nước

K.8 - Đ.4 - LuậtDN
số 68/2014/QH13

Doanh nghiệp nhà nước
l à d o a n h n g h i ệ p do nhà

nước nắm giữ 100% vốn điều lệ

6

3 tư cách hợp lệ của nhà thầu Đ.5 – Luật 43

Đ.7 – Luật 61 Tổ chức

Tổ chức a) Có đăng ký thành lập
a) Có đăng ký thành lập
b) Hạch toán độc lập; b) Hạch tốn độc lập;
c) Khơng đang bị giải thể…;
c) Không đang bị giải thể;

d) Đã đăng ký trên mạng ĐTQG;

đ) Bảo đảm cạnh tranh;

e) Không đang trong thời gian bị cấm;
g) Có tên trong danh sách ngắn (ĐTRR
sơ tuyển, ĐTHC);
h) NT nước ngoài phải liên danh hoặc
thầu phụ trong nước.

7

3 tư cách hợp lệ của nhà thầu Đ.5 – Luật 43

Đ.8 – Luật 61 Cá nhân


Cá nhân a) Có năng lực hành vi dân
sự;
a) Có năng lực hành vi dân
sự; b) Có chứng chỉ chun mơn
b) Có chứng chỉ chun mơn phù hợp;
phù hợp;
c) Đăng ký hoạt động;
c) Đăng ký hoạt động;
d) Không đang bị truy cứu
d) Không đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự
trách nhiệm hình sự đ) Không đang trong thời
gian bị cấm

8

4 bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu

Nhà đầu tư tham dự thầu

Điều 2. (NĐ 30/2015/NĐ-CP)

9

4 bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu

1. Nhà thầu nộp HS độc lập về các nhà thầu tư vấn :
quan tâm, HS dự pháp lý và độc • lập HS mời quan tâm, HS
sơ tuyển
lập về tài mời ST;
• đánh giá HSQT, HS dự ST;

• thẩm định kết quả mời quan

tâm, kết quả sơ tuyển.

2. Nhà thầu tham dự thầu phải độc lập về pháp lý và độc lập về tài chính với
các bên sau đây:

a) Chủ đầu tư, bên mời thầu;

b) Các nhà thầu tư vấn lập, thẩm tra, thẩm định hồ sơ thiết kế, dự toán; lập,
thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu; đánh giá hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề
xuất; thẩm định kết quả lựa chọn nhà thầu gói thầu đó;

c) Các NT khác cùng tham dự thầu trong một gói thầu đối với đấu thầu hạn chế.

10

4 bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu

3. Nhà thầu tư vấn độc lập về nhà thầu thực hiện hợp đồng,
giám sát thực hiện pháp lý và độc nhà thầu tư vấn kiểm định gói
hợp đồng thầu đó.
lập về tài

4. Nhà đầu tư tham dự thầu phải độc lập về pháp lý và độc lập về tài
chính với các bên sau đây:

a) Nhà thầu tư vấn đấu thầu đối với dự án đầu tư theo hình thức đối tác cơng
tư, dự án đầu tư có sử dụng đất cho đến ngày ký kết hợp đồng dự án;


b) Nhà thầu tư vấn thẩm định dự án đầu tư theo hình thức đối tác cơng tư,
dự án đầu tư có sử dụng đất cho đến ngày ký kết hợp đồng dự án;

c) Cơ quan nhà nước có thẩm quyền, bên mời thầu.

5. Chính phủ quy định chi tiết Điều này.

11

4 bảo đảm cạnh tranh trong đấu thầu

Đ 2. Luật số 38+ NĐ85 Đ 6. Luật 43+ Đ.2 – NĐ 63

Các nhà thầu khơng có Nhà thầu không được tham dự thầu
cổ phần trên 30% của gói thầu hỗn hợp do mình đã thực hiện
nhau lập báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc
lập hồ sơ thiết kế kỹ thuật hoặc lập hồ
CĐT và nhà thầu khơng có sơ thiết kế bản vẽ thi cơng cho gói
cổ phần trên 50% của thầu đó
nhau
ĐỘC Không cùng 1 cơ quan, tổ chức
LẬP VỀ quản lý
PHÁP
LÝ VÀ Nhà thầu và CĐT, BMT khơng có
cổ phần trên 30% của nhau
TÀI
CHÍNH Các nhà thầu khơng có cổ phần
trên 20% của nhau khi cùng tham
dự 1 gói thầu đối với đấu thầu
hạn chế;


Nhà thầu với Tư vấn cho gói thầu
đó khơng có cổ phần hoặc vốn
góp của nhau, khơng cùng có cổ
phần hoặc vốn góp với một tổ
chức, cá nhân khác ≥ 20%

12

9. Nguồn 1. Đưa, 2. Lợi
vốn chưa nhận, môi dụng chức
xác định giới hối lộ vụ quyền

hạn

8. Chuyển Các hành 3. Thông
nhượng vi bị cấm thầu
trong đấu
thầu
thầu

(Đ.89 – L43)

7. Tiết lộ, 4. Gian lận
tiếp nhận

tài liệu

6. Không 5. Cản trở
bảo đảm


công
bằng,
minh bạch

13

Quyền, nghĩavụ các
bêntrongđấu thầu

1. Trách nhiệm của người có thẩm quyền
2.Quyền nghia vụ của Chủ đầu tư
3.Quyền nghia vụ của bên mời thầu
4.Quyền nghia vụ của tổ chuyên gia xét

thầu

5.Quyền nghia vụ của nhà thầu

14

Trách nhiệm của người có thẩm quyền (Đ.73 – Luật 43)

1. Phê duyệt KH 7. Lựa chọn nhà 8. Lựa chọn nhà
thầu: đầu tư
2. Giải quyết 9. Quyết định
kiến nghị a) Điều chỉnh a) Quyết định thành lập bên
nhiệm vụ và lựa chọn BMT; mời thầu
thẩm quyền của
3. Xử lý vi phạm CĐT; b) Phê duyệt hồ 10. Bồi thường

sơ, KQ; thiệt hại
4. Hủy thầu b)Yêu cầu cung
cấp tài liệu; c) Xử lý tình
5. Đình chỉ cuộc huống; 11. Giải trình
c) Ý kiến xử lý
thầu, khơng tình huống. d) Ký và quản lý 12. Thực hiện
thực hiện HĐ;
công nhận KQ trách nhiệm
đ) Hủy thầu;
6.Kiểm tra, giám khác
sát, theo dõi e)Yêu cầu cung
cấp tài liệu

15

Trách nhiệm của chủ đầu tư (Đ.74 – Luật 43)

Chi tiết các trách nhiệm / trường hợp

1. Phê duyệt (LCNT) 6. Bảo mật
a) KH (trước khi có QĐ 7. Lưu trữ
phê duyệt DA); 8. Báo cáo công tác
b) HSMQT, HSMST, DS 9. Bồi thường thiệt hại
ngắn; 10. Hủy thầu
c) HSMT, HSYC; 11. Trước pháp luật và
d) DS xếp hạng; người có thẩm quyền
e) Kết quả. 12. Cung cấp thông tin
13. Tại Điều 75
2. Ký hoặc ủy quyền ký HĐ (CĐT=BMT)
3. QĐ thành lập BMT 14. Trách nhiệm khác

4. Xử lý tình huống
5. Giải quyết kiến nghị

16

Trách nhiệm của bên mời thầu (Đ.75 – Luật 43)

1. Lựa chọn nhà thầu 2. Mua sắm thường xuyên
a) Chuẩn bị; tổ chức, đánh (từ a-i khoản 1)
giá;
b) QĐ thành lập TCG; a) Phê duyệt HSMT, HSYC;
c) Làm rõ; b) Phê duyệt KQ;
d) Trình duyệt KQ DSN, KQLC; c) Ký và quản lý HĐ;
đ)Thương thảo, hoàn thiện d) Xử lý tình huống;
HĐ; đ) Giải quyết kiến nghị;
e) Bồi thường thiệt hại; e) Hủy thầu;
g) Bảo mật; g) Trước pháp luật và người có
h) Trung thực, khách quan, thẩm quyền;
công bằng; h) Lưu trữ;
i) Cung cấp các thông tin; i) Cung cấp các thông tin;
k) Chịu trách nhiệm PL, CĐT. k) Báo cáo công tác.

17

Trách nhiệm của bên mời thầu (tiếp)

3. Lựa chọn NĐT

a) Chuẩn bị; tổ b) QĐ thành c) Làm rõ d) Trình
chức; đánh giá lập TCG duyệt hồ sơ,


kết quả

đ) Đàm phán e) Bồi thường g) Bảo mật h) Lưu trữ

hợp đồng thiệt hại

i) Giải quyết k) Trung l) Cung cấp
kiến nghị thực, khách thông tin
quan, công

băng

18

Trách nhiệm của tổ chuyên Trách nhiệm của NT, NĐT
gia (Đ.76 – L43) (Đ.77 – Luật 43)

1. Trung thực, khách quan, 1. Yêu cầu bên mời thầu làm
công bằng rõ
2. Đánh giá theo đúng yêu
cầu 2. Thực hiện các cam kết
3. Báo cáo BMT về KQ
3. Kiến nghị, khiếu nại, tố cáo
4. Bảo mật 4. Tuân thủ các quy định của
pháp luật về đấu thầu
5. Bảo lưu ý kiến 5. Bảo đảm trung thực, chính
xác
6. Bồi thường thiệt hại 6. Bồi thường thiệt hại


7. Cung cấp thông tin 7. Cung cấp thông tin
8. Thực hiện các trách 8. Thực hiện các trách nhiệm
nhiệm khác khác

19

20


×