Tải bản đầy đủ (.pdf) (331 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG Của dự án “CÔNG TY TNNH TRINA SOLAR CELL (VIET NAM)”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (24.08 MB, 331 trang )

CÔNG TY TNHH TRINA SOLAR CELL (VIET NAM)
==========

BÁO CÁO

ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

Của dự án
“CÔNG TY TNNH TRINA SOLAR CELL (VIET NAM)”
ĐỊA ĐIỂM: LÔ CN-16, KHU CƠNG NGHIỆP N BÌNH, PHƯỜNG
HỒNG TIẾN, THÀNH PHỐ PHỔ YÊN, TỈNH THÁI NGUYÊN

Thái Nguyên, năm 2024


BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Dự án “Công ty TNHH Trina Solar Cell (Viet Nam)”

MỤC LỤC
MỤC LỤC....................................................................................................................i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT ....................................................vii
DANH MỤC BẢNG ..................................................................................................ix
DANH MỤC HÌNH...................................................................................................xii
MỞ ĐẦU...................................................................................................................13
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN ..................................................................................... 13
1.1. Thông tin chung dự án ........................................................................................ 13
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư.....................................13
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự
án với dự án khác, các quy hoạch và quy định khác có liên quan ............................... 13
1.4. Trường hợp dự án đầu tư vào khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công


nghiệp ........................................................................................................................ 13
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KĨ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM ............. 16
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi
trường ....................................................................................................................... 16
2.1.1 Căn cứ pháp luật ............................................................................................... 16
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định, hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm
quyền về dự án........................................................................................................... 21
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập .................................................... 22
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG.....................22
3.1. Chủ đầu tư: Công ty TNHH Trina Solar Cell (Việt Nam)..................................22
3.2. Đơn vị tư vấn ...................................................................................................... 22
3.3. Các bước thực hiện ĐTM......................................Error! Bookmark not defined.
4. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG.................................24
4.1. Các phương pháp thực hiện ĐTM ....................................................................... 24
4.2. Các phương pháp khác ........................................................................................ 25
5. TÓM TẮT NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO ĐTM ....................................... 26

Chủ dự án: Công ty TNHH Trina Solar Cell (Viet Nam) Trang i

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Dự án “Công ty TNHH Trina Solar Cell (Viet Nam)”

5.1. Thông tin chung về dự án....................................................................................26
5.1.1. Thông tin chung ............................................................................................... 26
5.1.2. Phạm vi, quy mô, công suất ............................................................................. 27
5.1.3. Công nghệ sản xuất .......................................................................................... 28
5.1.4. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án.............................................28
5.1.5. Các yếu tố nhạy cảm về mơi trường ( nếu có) .................................................. 31
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến mơi
trường ........................................................................................................................ 31

5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của
dự án..........................................................................................................................33
5.3.1. Giai đoạn thi công xây dựng................................................................................33
5.3.2. Giai đoạn vận hành...............................................................................................34
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án................................... 37
5.4.1. Các cơng trình và biện pháp thu gom, xử lý nước thải, khí thải.............................37
5.4.2. Các cơng trình, biện pháp quản lý chất thải rắn, chất thải nguy hại....................42
5.4.3. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tác động do tiếng ồn, độ rung........................43
5.4.4. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác.............................................43
5.5. Chương trình quản lý và giám sát môi trường ..................................................... 44
5.5.1. Giám sát trong giai đoạn xây dựng .....................................................................44
5.5.2. Giám sát trong giai đoạn vận hành thử nghiệm...................................................44
5.5.3. Giám sát trong giai đoạn vận hành thương mại....................................................49
Chương 1...................................................................................................................49
MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN....................................................................................... 49
1. TĨM TẮT VỀ DỰ ÁN..........................................................................................49
1.1. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ....................................................................49
1.1.1. Tên dự án ......................................................................................................... 49
1.1.2. Chủ dự án......................................................................................................... 49
1.1.3. Vị trí địa lý của địa điểm thực hiện dự án ......................................................... 49
1.1.4 Hiện trạng quản lý, sử dụng đất khu vực thực hiện dự án .................................. 51

Chủ dự án: Công ty TNHH Trina Solar Cell (Viet Nam) Trang ii

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Dự án “Công ty TNHH Trina Solar Cell (Viet Nam)”

1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi
trường ........................................................................................................................ 52
1.1.6. Mục tiêu, quy mô, công suất, cơng nghệ và loại hình dự án..............................52

1.2. CÁC HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH CỦA DỰ ÁN .............................................. 53
1.2.1. Các hạng mục cơng trình chính...........................................................................54
1.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ........................................................................54
1.2.3.Các hạng mục hạ tầng kỹ thuật.............................................................................54
1.2.4. Hạng mục các công trình xử lý chất thải và bảo vệ mơi trường..........................61
1.2.5. Đánh giá dự án đầu tư khả năng tác động xấu đến mơi trường...........................66
1.3. NGUN, NHIÊN, VẬT LIỆU, HĨA CHẤT SỬ DỤNG CỦA DỰ ÁN; NGUỒN
CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN.............................66
1.3.1. Giai đoạn thi công, xây dựng dự án..................................................................66
1.3.2. Giai đoạn vận hành dự án.................................................................................67
1.3.3. Nhu cầu sử dụng điện, nước và các sản phẩm của dự án................................... 76
1.4. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT, VẬN HÀNH .......................................................... 78
1.4.1. Công nghệ sản xuất, vận hành .......................................................................... 78
1.4.2. Danh mục máy móc thiết bị sử dụng .............................................................. 101
1.5. BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI CÔNG............................................................. 107
1.6. TIẾN ĐỘ, VỐN ĐẦU TƯ, TỔ CHỨC QUẢN LÝ VÀ THỰC HIỆN DỰ ÁN
................................................................................................................................ 111
1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án.................................................................................. 111
1.6.2. Vốn đầu tư ..................................................................................................... 111
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án................................................................ 112
CHƯƠNG 2............................................................................................................. 114
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ -XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHU
VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN..................................................................................... 114
2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI ............................................. 114
2.1.1. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật của KCN Yên Bình ............................................. 115
2.1.2. Hiện trạng hạ tầng dịch vụ của KCN Yên Bình .............................................. 122

Chủ dự án: Công ty TNHH Trina Solar Cell (Viet Nam) Trang iii

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

Dự án “Công ty TNHH Trina Solar Cell (Viet Nam)”

2.1.3. Hiện trạng đầu tư tại KCN Yên Bình.............................................................. 122
2.2. HIỆN TRẠNG CHẤT LƯỢNG MƠI TRƯỜNG VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC KHU
VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN..................................................................................... 124
2.3. NHẬN DẠNG CÁC ĐỐI TƯỢNG BỊ TÁC ĐỘNG, YẾU TỐ NHẠY CẢM VỀ
MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN.................................................. 125
2.4. SỰ PHÙ HỢP CỦA ĐỊA ĐIỂM LỰA CHỌN THỰC HIỆN DỰ ÁN............... 126
CHƯƠNG 3............................................................................................................. 131
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT
CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ SỰ CỐ MÔI
TRƯỜNG ................................................................................................................ 131
3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN THI CÔNG, XÂY DỰNG DỰ ÁN .... 131
3.1.1. Đánh giá, dự báo tác động.............................................................................. 131
3.1.1.1. Đánh giá tác động do bụi và khí thải ........................................................... 131
3.1.1.2. Đánh giá tác động do nước thải ................................................................... 140
3.1.1.3. Đánh giá tác động của chất thải rắn ............................................................. 143
3.1.1.4. Đánh giá tác động của tiếng ồn, độ rung...................................................... 147
3.1.1.5. Đánh giá tác động đến hoạt động giao thông khu vực.................................. 150
3.1.1.6. Sự cố, rủi trong giai đoạn thi công xây dựng ............................................... 151
3.1.1.7. Đánh giá chung về giai đoạn thi công, xây dựng dự án................................ 152
3.1.2. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện...................... 153
3.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO
VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO VẬN HÀNH............. 158
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động..........................................................................158
3.2.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động liên quan đến chất thải................................160
3.2.1.1.1. Đánh giá tác động do bụi, khí thải..............................................................160
3.2.1.1.2. Đánh giá tác động do nước thải..................................................................176
3.2.1.1.3. Đánh giá tác động do chất thải rắn..............................................................180

3.2.1.2. Đánh giá các tác động không liên quan đến chất thải.....................................184
3.2.1.3. Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố của dự án.................188

Chủ dự án: Công ty TNHH Trina Solar Cell (Viet Nam) Trang iv

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Dự án “Công ty TNHH Trina Solar Cell (Viet Nam)”

3.2.1.4. Đánh giá khả năng tiếp nhận và xử lý nước thải từ dự án của cơng trình xử lý
nước thải của KCN Yên Bình......................................................................................199
3.2.1.5. Đánh giá chung các tác động môi trường trong giai đoạn vận hành...............199
3.2.1.6. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC ĐÁNH GIÁ,
DỰ BÁO......................................................................................................................201
3.2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện...................... 203
3.2.2.1. Tổng hợp các cơng trình bảo vệ mơi trường liên quan đến chất thải ...........203
3.2.2.2. Tổng hợp biện pháp giảm thiểu tác động không liên quan đến chất thải 248
3.3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG ................................................................................................................ 261
3.3.1. Tổ chức bộ máy quản lý vận hành cơng trình bảo vệ mơi trường.....................261
3.3.2. Kinh phí thực hiện các cơng trình bảo vệ mơi trường.......................................261
3.4. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO ............................................................................................ 262
3.4.1. Mức độ chi tiết của các kết quả đánh giá, dự báo............................................ 262
3.4.2. Mức độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo............................................ 263
CHƯƠNG 4............................................................................................................. 265
PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƯỜNG ........................................... 265
CHƯƠNG 5............................................................................................................. 266
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG............................. 266
5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MƠI TRƯỜNG CỦA CHỦ DỰ ÁN ................ 266
5.1.1. Mục tiêu......................................................................................................... 266

5.1.2. Tóm lược nội dung chương trình quản lý mơi trường ..................................... 266
5.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ........................ 271
5.2.1. Mục tiêu......................................................................................................... 271
5.2.2. Cơ sở giám sát chất lượng mơi trường............................................................ 271
5.2.3. Chương trình giám sát mơi trường....................................................................271
5.2.4. Nội dung giám sát môi trường........................................................................ 272
5.2.4.1. Giám sát trong giai đoạn thi công, xây dựng..................................................272

Chủ dự án: Công ty TNHH Trina Solar Cell (Viet Nam) Trang v

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Dự án “Công ty TNHH Trina Solar Cell (Viet Nam)”

5.2.4.2. Giám sát trong giai đoạn vận hành thử nghiệm..............................................272
5.2.4.3. Giám sát trong giai đoạn vận hành thương mại................................................272
5.2.5. Chế độ báo cáo............................................................................................... 277
5.2.6. Dự tốn kinh phí giám sát môi trường ............................................................ 277
CHƯƠNG 6............................................................................................................. 278
KẾT QUẢ THAM VẤN.......................................................................................... 278
I. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG ................................................................................ 278
6.1. Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng .............................................. 278
6.2. Kết quả tham vấn cộng đồng............................................................................. 278
II. THAM VẤN CHUYÊN GIA, NHÀ KHOA HỌC, CÁC TỔ CHỨC CHUYÊN MÔN
(theo quy định tại khoản 4 Điều 26 Nghị định 08/2022/NĐ-CP) .............................. 278
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT .............................................................. 278
1. KẾT LUẬN ......................................................................................................... 278
2. KIẾN NGHỊ......................................................................................................... 278
3. CAM KẾT THỰC HIỆN CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ....................... 280
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO ............................................................. 282
PHỤ LỤC I.............................................................................................................. 283


Chủ dự án: Công ty TNHH Trina Solar Cell (Viet Nam) Trang vi

A BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
AQI Dự án “Công ty TNHH Trina Solar Cell (Viet Nam)”
ATTP
ATLĐ DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT
B
BTCT Air Quality Index: Chỉ số chất lượng khơng khí
BTN&MT An toàn thực phẩm
BVMT An toàn lao động
BXD
BYT Bê tông cốt thép
C Bộ Tài nguyên và môi trường
CP Bảo vệ môi trường
CTNH Bộ Xây dựng
CTR Bộ Y tế
CTTT
Đ Cổ phần
ĐTM Chất thải nguy hại
H Chất thải rắn
HTXL Chất thải thông thường
K
KCN Báo cáo đánh giá tác động môi trường
KT
KX Hệ thống xử lý
N
NĐ-CP Khu công nghiệp
NT Khí thải
NTSH Khơng khí xung quanh

NTSX
P Nghị định - Chính phủ
PAC Nước thải
PAM Nước thải sinh hoạt
PCCC Nước thải sản xuất

Poly aluminium chloride
Polyacrylamide
Phịng cháy chữa cháy

Chủ dự án: Cơng ty TNHH Trina Solar Cell (Viet Nam) Trang vii

PTN BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Q Dự án “Công ty TNHH Trina Solar Cell (Viet Nam)”
QCVN Phịng thí nghiệm

QL Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia
T Quyết định
TCVN Quốc lộ
TL
TNHH Tiêu chuẩn Việt Nam
TP Tỉnh lộ
TT Trách nhiệm hữu hạn
U Thành phố
UBND Thông tư
V
VOCs Uỷ ban nhân dân
VSLĐ
X Valatile Organic Compounds: Các hợp chất hữu cơ bay hơi
XLKT Vệ sinh lao động

XLNT
W Xử lý khí thải
WB Xử lý nước thải
WHO
World Bank: Ngân hàng thế giới
World Health Organization: Tổ chức y tế thế giới

Chủ dự án: Công ty TNHH Trina Solar Cell (Viet Nam) Trang viii

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Dự án “Công ty TNHH Trina Solar Cell (Viet Nam)”
DANH MỤC BẢNG

Bảng MĐ- 1. Các ngành nghề thu hút đầu tư vào KCN Yên Bình .................................... 15
Bảng MĐ- 2. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng .................... Error! Bookmark not defined.
Bảng MĐ- 3. Các bước thực hiện ĐTM ............................. Error! Bookmark not defined.
Bảng MĐ- 4. Danh sách những người tham gia thực hiện ĐTM....................................... 23
Bảng MĐ- 5. Danh sách nhân sự tham gia lấy mẫu, phân tíchError! Bookmark not
defined.
Bảng MĐ- 6. Quy mô công suất của dự án....................................................................... 27
Bảng MĐ- 7. Thông tin chi tiết về sản phẩm .................................................................... 27
Bảng MĐ- 8. Các hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi trường ........... 31
Bảng MĐ- 9. Chương trình giám sát trong giai đoạn xây dựng ........................................ 44
Bảng MĐ- 10. Chương trình giám sát trong giai đoạn vận hành thử nghiệm ............. Error!
Bookmark not defined.
Bảng MĐ- 11. Chương trình giám sát mơi trường của dự án trong giai đoạn vận hành thương
mại................................................................................................................................... 45
Bảng 1- 14. Thông số kỹ thuật của máy rửa vật liêu silic tự động..................................... 81
Bảng 1- 15. Định mức sử dụng khí Ar.............................................................................. 85
Bảng 1- 16. Thơng số kỹ thuật lị nung silic đơn tinh thể.................................................. 85

Bảng 1- 17. Thông số kỹ thuật của máy cắt vịng ............................................................. 87
Bảng 1- 18. Thơng số kỹ thuật của máy cắt vuông ........................................................... 88
Bảng 1- 6. Thơng số kỹ thuật máy mài và đánh bóng ....................................................... 88
Bảng 1- 20. Thông số kỹ thuật máy cắt tấm ..................................................................... 91
Bảng 1- 21. Thông số kỹ thuật máy gỡ keo tự động ......................................................... 92
Bảng 1- 22. Thông số kỹ thuật của máy làm sạch tự động ................................................ 93
Bảng 1- 23. Thông số kỹ thuật máy kiểm tra, phân loại tự động....................................... 94
Bảng 1- 27. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ q trình thi cơng, xây dựng .............. 101
Bảng 1- 28. Danh mục máy móc thiết bị sử dụng sản xuất trong giai đoạn vận hành...... 102
Bảng 1- 29. Danh mục máy móc thiết bị phụ trợ ............................................................ 106
Bảng 2- 1. Tổng hợp các doanh nghiệp đang đầu tư tại KCN n Bình ......................... 123

Chủ dự án: Cơng ty TNHH Trina Solar Cell (Việt Nam) Trang ix

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Dự án “Công ty TNHH Trina Solar Cell (Viet Nam)”

Bảng 3- 1. Tác động môi trường trong giai đoạn thi công, xây dựng dự án .................... 131
Bảng 3- 2. Tải lượng các chất ô nhiễm từ hoạt động vận chuyển.................................... 133
Bảng 3- 3. Nồng độ các chất ô nhiểm từ hoạt động vận chuyển...................................... 134
Bảng 3- 4. Tổng hợp hoạt động của các phương tiện thi công ........................................ 136
Bảng 3- 5. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm do hoạt động của phương tiện thi công
...................................................................................................................................... 137
Bảng 3- 6. Thành phần bụi khói của một số loại que hàn................................................ 138
Bảng 3- 7. Tải lượng các chất ô nhiễm trong q trình hàn ............................................ 139
Bảng 3- 8. Tải lượng khói và các khí phát sinh trong q trình hàn ................................ 139
Bảng 3- 9. Nồng độ các chất ô nhiễm trong NTSH của dự án......................................... 140
Bảng 3- 10. Tác động của một số tác nhân ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt................ 141
Bảng 3- 11. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải thi công xây dựng ..................... 142
Bảng 3- 12. Tỷ lệ hao hụt vật liệu trong thi công xây dựng ............................................ 144

Bảng 3- 13. Khối lượng CTNH phát sinh trong giai đoạn thi công dự án ....................... 146
Bảng 3- 14. Mức ồn phát sinh từ các thiết bị, máy móc dùng trong thi cơng................... 147
Bảng 3- 15. Mức ồn tối đa theo khoảng cách của các phương tiện, máy móc thi cơng.... 148
Bảng 3- 16. Độ ồn cần bổ sung khi có nhiều hoạt động xảy ra tại một khu vực .............. 148
Bảng 3- 17. Các tác động của tiếng ồn đối với sức khỏe con người ................................ 149
Bảng 3- 18 Tổng hợp tác động trong giai đoạn thi công, xây dựng dự án ....................... 152
Bảng 3- 19. Nguồn gây tác động tới môi trường khi dự án đi vào hoạt động .................. 158
Bảng 3- 20. Nồng độ các chất ô nhiễm phát sinh tại công đoạn làm sạch bavia Silic ...... 162
Bảng 3- 21. Nồng độ các chất ô nhiễm phát sinh tại công đoạn gỡ keo, làm sạch tấm Silic
...................................................................................................................................... 163
Bảng 3- 22. Trích QCVN 03:2019/BYT và QCVN 20:2009/BTNMT ............................ 164
Bảng 3- 23. Trích QCVN 03:2019/BYT và QCVN 20:2009/BTNMT ............................ 165
Bảng 3- 24. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ............... 176
Bảng 3- 25. Tổng hợp các nguồn nước thải sản xuất phát sinh tại dự án......................... 177
Bảng 3- 26. Thành phần của chất thải rắn sinh hoạt........................................................ 180

Chủ dự án: Công ty TNHH Trina Solar Cell (Việt Nam) Trang x

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Dự án “Công ty TNHH Trina Solar Cell (Viet Nam)”

Bảng 3- 27. Các loại chất thải rắn sản xuất phát sinh tại dự án ....................................... 181
Bảng 3- 28. Danh mục khối lượng CTNH phát sinh tại dự án ........................................ 182
Bảng 3- 29. Mức độ tác động của CTNH đến con người và mơi trường ......................... 183
Bảng 3- 30. Hệ số dịng chảy theo đặc điểm mặt phủ ..................................................... 184
Bảng 3- 31. Mức ồn tối đa cho phép của một số phương tiện giao thông........................ 185
Bảng 3- 32. Tổng hợp các sự cố hóa chất có thể xảy ra .................................................. 190
Bảng 3- 33. Tổng hợp đánh giá tác động trong giai đoạn vận hành ................................ 200
Bảng 3- 34. Bảng tổng hợp mức độ chi tiết của các đánh giá, dự báo ............................. 201
Bảng 3- 35. Bảng tổng hợp mức độ tin cậy của các đánh giá, dự báo ............................. 202

Bảng 3- 36. Tổng hợp phương án thu gom và xử lý nước thải ........................................ 218
Bảng 3- 39. Ý nghĩa và vị trí gắn biển cảnh báo CTNH của dự án.................................. 248
Bảng 3- 40. Kinh phí xây dựng và nhân lực vận hành các cơng trình BVMT của dự án . 261
Bảng 3- 41. Bảng tổng hợp mức độ chi tiết của các kết quả đánh giá, dự báo................. 262
Bảng 3- 42. Bảng tổng hợp mức độ tin cậy của các đánh giá, dự báo ............................. 263
Bảng 5- 1. Chương trình quản lý mơi trường của dự án.................................................. 267
Bảng 5- 2. Chương trình giám sát trong giai đoạn thi công xây dựng ............................. 272
Bảng 5- 3. Kế hoạch lấy mẫu phân tích chất thải giai đoạn vận hành thử nghiệm...... Error!
Bookmark not defined.
Bảng 5- 4. Chương trình giám sát mơi trường định kỳ của dự án trong giai đoạn vận hành
thương mại..................................................................................................................... 273

Chủ dự án: Công ty TNHH Trina Solar Cell (Việt Nam) Trang xi

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Dự án “Công ty TNHH Trina Solar Cell (Viet Nam)”
DANH MỤC HÌNH

Hình 1. 1. Vị trí thực hiện dự án trong KCN .............................................................. 50
Hình 1. 2. Bản vẽ bố trí cảnh quan của dự án ............................................................. 51
Hình 1. 3. Quy trình sản xuất khối silic đơn tinh thể .................................................. 79
Hình 2- 1. Vị trí KCN n Bình .............................................................................. 114
Hình 2- 2. Hệ thống thu gom, thốt nước thải KCN Yên Bình ................................. 119
Hình 2- 5. Hệ thống xử lý nước thải của KCN Yên Bình ......................................... 120
Hình 3. 1. Mơ hình xử lý khí thải 4 cấp.................................................................... 204
Hình 3. 2. Mơ hình xử lý khí thải 2 cấp.................................................................... 206
Hình 3. 3. Sơ đồ quy trình xử lý khí thải bằng tháp hấp phụ than hoạt tính .............. 207
Hình 3. 4. Mơ hình xử lý khí thải 2 cấp.................................................................... 211
Hình 3. 5. Sơ đồ xử lý khí thải bằng hấp thụ NaoH .................................................. 212
Hình 3. 6. Sơ đồ cơng nghệ xử lý khí thải từ q trình in lưới + thiêu kết ................ 215

Hình 3. 7. Sơ đồ xử lý mùi nhà ăn ............................................................................ 216
Hình 5- 1. Sơ đồ vị trí giám sát mơi trường trong giai đoạn vận hành của dự án

Error! Bookmark not defined.

Chủ dự án: Công ty TNHH Trina Solar Cell (Viet Nam) Trang xii

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Dự án “Công ty TNHH Trina Solar Cell (Viet Nam)”

MỞ ĐẦU

1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN

1.1. Thông tin chung dự án

Công ty TNHH Trina Solar Cell (Viet Nam), được thành lập từ năm 2024 với
giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 4601615220 được cấp lần đầu ngày 20/2/2024
do Phòng đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên.

Cơng ty đã th khu đất có tổng diện tích là 141.232,89 m2 thuộc Lơ CN-16 KCN
n Bình, phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên để triển khai dự
án “Công ty TNHH Trina Solar Cell (Viet Nam)”. Dự án đã được Ban quản lý các KCN
tỉnh Thái Nguyên cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, mã số dự án 8747540556 chứng
nhận lần đầu ngày 16 tháng 02 năm 2024 với công suất thiết kế như sau:

+ Sản xuất thanh silic đơn tinh thể: 11.570 tấn/năm

+ Sản xuất tấm silic đơn tinh thể: Tổng sản lượng 555.000.000 sản phẩm/ năm


+ Sản xuất tấm tế bào quang điện (pin năng lượng mặt trời): Tổng sản lượng
560.000.000 sản phẩm/ năm.

Căn cứ khoản 11, Mục II, Phụ lục II Nghị định số 08/2022 ngày 10/1/2022 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường, dự án thuộc đối
tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động mơi trường. Chính vì vậy, Cơng ty TNHH
Trina Solar Cell (Việt Nam) đã tiến hành lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường
(ĐTM) cho dự án “Công ty TNHH Trina Solar Cell (Viet Nam)” trình Bộ Tài nguyên
và Môi trường thẩm định và phê duyệt theo quy định.

* Loại hình dự án: Dự án đầu tư mới.

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư

Dự án “Công ty TNHH Trina Solar Cell (Việt Nam)” do Công ty TNHH Trina
Solar Cell (Việt Nam) phê duyệt dự án đầu tư và được Ban Quản lý các KCN tỉnh Thái
Nguyên cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án: 8747540556 chứng nhận lần
đầu ngày 16 tháng 02 năm 2024.

1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối
quan hệ của dự án với dự án khác, các quy hoạch và quy định khác có liên quan

Dự án phù hợp với quy định về phân vùng môi trường được quy định tại Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo
vệ môi trường. Cụ thể: Tuân theo Điều 22, điều 23, điều 25, mục 1, Chương III của Nghị

Chủ dự án: Công ty TNHH Trina Solar Cell (Viet Nam) Trang 13

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

Dự án “Công ty TNHH Trina Solar Cell (Viet Nam)”

định.

- Dự án thuộc mục số 35 Công nghệ quang điện thuộc phụ Lục I Danh mục công
nghệ cao được ưu tiên phát triển kèm theo Quyết định số 38/2020/QĐ-TTg ngày 30
tháng 12 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành danh mục công nghệ cao được
ưu tiên đầu tư phát triển và Danh mục sản phẩm công nghệ cao được khuyến khích phát
triển.

Dự án phù hợp với quy hoạch tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn
năm 2050 tại Quyết định số 222/QĐ-TTg ngày 14/3/2023 của Thủ tướng Chính phủ.
Theo định hướng phát triển các cụm ngành công nghiệp cơ khí chế tạo, điện tử và sản
xuất kim loại; ưu tiên phát triển các nhóm ngành, sản phẩm cơng nghiệp ứng dụng cơng
nghệ cao, có giá trị gia tăng lớn, công nghệ sạch và công nghiệp xuất khẩu dựa trên sản
xuất thông minh, công nghệ thông tin và kỹ thuật số.

Dự án phù hợp với Quyết định số 2501/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 của UBND
tỉnh Thái Nguyên về việc ban hành quy hoạch phát triển cơng nghiệp tỉnh Thái Ngun
giai đoạn 2016-2025, tầm nhìn đến năm 2030 và Quyết định số 42/QĐ-UBND ngày
7/1/2019 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch
chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu cơng nghiệp n Bình. Do vậy, việc lựa chọn vị trí dự
án là hồn tồn phù hợp với quy hoạch của KCN cũng như chủ trương phát triển kinh tế
tỉnh Thái Nguyên.

Dự án đầu tư nhà máy sản xuất tấm tế bào quang điện và tấm pin năng lượng mặt
trời là hoàn toàn phù hợp với ngành nghề thu hút đầu tư tại Quyết định số 865/QĐ-
BNTMT ngày 7/5/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ĐTM của dự án
“Điều chỉnh, bổ sung một số hạng mục KCN Yên Bình, diện tích 400ha”.


1.4. Trường hợp dự án đầu tư vào khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung,
cụm công nghiệp

* Sự phù hợp của dự án với quy hoạch ngành nghề và phân khu chức năng của
khu công nghiệp Yên Bình:

Dự án “Công ty TNHH Trina Solar Cell (Việt Nam)” nằm trong khu cơng nghiệp
n Bình, phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên. KCN Yên Bình
đã được Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Điều chỉnh, bổ
sung một số hạng mục KCN Yên Bình, diện tích 400ha ” tại Quyết định số 865/QĐ-
BTNMT ngày 7/5/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Chi tiết các ngành nghề được
ưu tiên thu hút đầu tư vào khu cơng nghiệp n Bình được cụ thể như sau:

Chủ dự án: Công ty TNHH Trina Solar Cell (Viet Nam) Trang 14

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG
Dự án “Cơng ty TNHH Trina Solar Cell (Viet Nam)”

Bảng MĐ- 1. Các ngành nghề thu hút đầu tư vào KCN Yên Bình

TT Tên ngành Mã ngành

Sản xuất các loại sản phẩm khác bằng kim loại, các dịch vụ xử

1 lý, gia công kim loại; Sản xuất các loại khuôn nhựa và kim loại 259

dùng cho điện thoại di động, xe ô tô và các thiết bị điện tử khác

Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học;


2 Sản xuất linh kiện điện tử; gia công, lắp ráp các linh kiện điện 26

tử và linh kiện điện thoại

3 Sản xuất thiết bị điện 27

4 Sửa chữa, bảo dưỡng máy móc, thiết bị 331

5 Lắp đặt máy móc và thiết bị cơng nghiệp 3320

6 Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu 28

7 Sản xuất xe ơ tơ và xe có động cơ khác 29

8 Sản xuất khí cơng nghiệp, hóa chất 2011

9 Sản xuất tế bào quang điện 2720

10 Sản xuất tấm pin mặt trời 279

11 Xây dựng kho bãi, nhà xưởng và văn phòng điều hành để cho thuê 4102

12 Sản xuất sản phẩm từ plastic 2220

13 Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng và điều hịa khơng khí 35301

14 Khai thác, xử lý và cung cấp nước 36

15 Thoát nước và xử lý nước thải 37


16 Thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải, tái chế phế liệu 38

17 Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác 39

18 Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải 52

19 Vận tải hàng hóa hàng khơng 512

20 Sản xuất các sản phẩm trang trí nội, ngoại thất từ các nguyên 31001-1629

liệu gỗ đã chế biến hoặc nguyên liệu là các bán thành phẩm

21 Sản xuất mỹ phẩm 2023

22 Lắp đặt hệ thống điện 4321

23 Sản xuất trang thiết bị bảo hộ an toàn 329

24 Lắp ráp tấm pin mặt trời 332

25 Sản xuất xe đạp điện 3091

26 Xây dựng nhà xưởng và văn phòng cho thuê 6810

Chủ dự án: Công ty TNHH Trina Solar Cell (Viet Nam) Trang 15

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG
Dự án “Cơng ty TNHH Trina Solar Cell (Viet Nam)”

TT Tên ngành Mã ngành

2310
27 Sản xuất thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 25
32
28 Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn

29 Sản xuất công nghiệp chế biến, chế tạo khác

(Quyết định Phê duyệt ĐTM số 865/QĐ-BTNMT đóng kèm tại phần phụ lục báo cáo).

Do vậy Dự án thuộc mã ngành 2720 và 279, nằm trong nhóm ngành nghề được
phép thu hút đầu tư vào khu cơng nghiệp n Bình.

Dự án “Công ty TNHH Trina Solar Cell (Việt Nam)” của Công ty TNHH Trina
Solar Cell (Viet Nam) khi đi vào hoạt động sẽ góp phần tạo cơng ăn việc làm ổn định
cho lao động địa phương, tăng nguồn thuế cho nhà nước và góp phần đáng kể vào sự
phát triển ngành công nghiệp của tỉnh Thái Nguyên.

2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KĨ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM

2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi
trường

2.1.1 Căn cứ pháp luật

❖ Luật và các văn bản dưới luật trong lĩnh vực môi trường
- Luật Bảo vệ Mơi trường số 72/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hịa xã

hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 được Quốc hội nước


Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29 tháng 6 năm 2006;
- Luật Thuế bảo vệ môi trường số 57/2010/QH12 được Quốc hội nước Cộng hồ

xã hội chủ nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 15 tháng 11 năm 2010;
- Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ Quy

định một số điểu của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết

thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
- Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ về sửa đổi bổ

sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật;

- Nghị định số 67/2011/NĐ-CP ngày 8/8/2011 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 69/2012/NĐ-CP ngày 14/9/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ
sung Khoản 3 Điều 2 Nghị định số 67/2011/NĐ-CP ngày 08/08/2011 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế bảo vệ môi trường;

Chủ dự án: Công ty TNHH Trina Solar Cell (Viet Nam) Trang 16

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Dự án “Công ty TNHH Trina Solar Cell (Viet Nam)”

- Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/05/2020 của Chính phủ quy định phí bảo
vệ mơi trường đối với nước thải;


- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ quy định về quản
lý khu công nghiệp và khu kinh tế;

- Nghị nghị định số 45/2022/NĐ-CP ngày 7/7/2022 quy định về xử phạt hành
chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;

- Thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/06/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định kỹ thuật quan trắc môi trường;

- Thơng tư số 152/2011/TT-BTC ngày 11/11/2011 của Bộ Tài chính về việc
hướng dẫn thi hành Nghị định số 67/2011/NĐ-CP ngày 08/08/2011 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế Bảo vệ môi trường;

- Thơng tư số 106/2018/TT-BTC ngày 15/11/2018 của Bộ Tài chính về việc sửa
đổi, bổ sung khoản 2 Điều 5 Thông tư số 152/2011/TT-BTC ngày 11/11/2011 hướng
dẫn thi hành Nghị định số 67/2011/NĐ-CP ngày 08/08/2011 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế bảo vệ mơi trường;

• Luật và văn bản dưới Luật lĩnh vực Xây dựng

- Văn bản hợp nhất số 02/VBHN-VPQH ngày 15 tháng 07 năm 2020 ( Hợp nhất
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hồ xã hội chủ nghĩa Việt
Nam thơng qua ngày 18 tháng 6 năm 2014 và Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 được
Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 17 tháng 6 năm
2020 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật xây dựng);

- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ: Về quản lý dự án đầu tư xây

dựng;

- Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/08/2019 của Chính phủ về quản lý chi
phí đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Chính phủ về quản lý dự
án đầu tư xây dựng cơng trình;

- Nghị định số 98/2019/NĐ-CP ngày 27/12/2019 của chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định thuộc lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật;

- Thông tư 09/2019/TT-BXD hướng dẫn về xác định và quản lý chi phí đầu tư
xây dựng;

- Thông tư 16/2019/TT-BXD hướng dẫn xác định chi phí quản lý dự án và tư vấn
đầu tư xây dựng;

Chủ dự án: Công ty TNHH Trina Solar Cell (Viet Nam) Trang 17

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Dự án “Công ty TNHH Trina Solar Cell (Viet Nam)”

- Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 3/4/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 6/8/2014 của Chính phủ về thốt
nước và xử lý nước thải;

- Thông tư số 24/2016/TT-BXD ngày 01/09/2016 của Bộ Xây dựng Sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư liên quan đến quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Thông tư 08/2017/TT-BXD ngày 16/5/2017 của Bộ Xây dựng quy định về

quản lý chất thải rắn xây dựng;

- Thông tư số 04/2017/TT-BXD ngày 30/03/2017 của Bộ xây dựng quy định về
an toàn lao động trong thi cơng xây dựng cơng trình;

- Thông tư số 22/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ xây dựng về việc ban
hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng;

• Luật và văn bản dưới Luật trong lĩnh vực hóa chất

- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ
nghĩa Việt Nam thông qua ngày 21/11/2007;

- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;

- Thông tư số 32/2017/TT-BTNMT ngày 28/12/2017 của Bộ Công thương quy
định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;

• Luật và văn bản dưới Luật Lĩnh vực phòng cháy chữa cháy

- Văn bản hợp nhất số 17/VBHN-VPQH ngày 13 tháng 12 năm 2013 ( Hợp nhất
Luật Phòng cháy chữa cháy 27/2001/QH10 và Luật phòng cháy chữa cháy sửa đổi số
40/2013/QH13 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam);

- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/07/2014 của Chính Phủ Quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;


- Nghị định số 136/2020/NĐ-CP Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Phòng cháy chữa cháy và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy chữa
cháy;

• Luật và văn bản dưới Luật trong lĩnh vực khác

- Luật Lao động số 45/2019/QH14 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam thông qua ngày 20 tháng 11 năm 2019;

Chủ dự án: Công ty TNHH Trina Solar Cell (Viet Nam) Trang 18


×