Tải bản đầy đủ (.pdf) (204 trang)

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy công nghiệp Toyota Việt Nam” – nâng công suất Đc: Lô đất A1 và A2 của KCN Thăng Long II, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.36 MB, 204 trang )


Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy công nghiệp Toyota Việt Nam” – nâng công suất
Đ/c: Lô đất A1 và A2 của KCN Thăng Long II, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên

MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ................................................5
DANH MỤC BẢNG ........................................................................................................6
MỞ ĐẦU ..........................................................................................................................9
1. Xuất xứ của dự án ...................................................................................................9
1.1. Thông tin chung về dự án ..........................................................................................9
1.2. Cơ quan, tổ chức có có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư ..........................16
1.3. Sự phù hợp của Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch

tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự án với các
dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên quan. ...........16
1.3.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường..................16
1.3.2. Mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của
pháp luật có liên quan...........................................................................................18
1.3.2.1. Mối quan hệ của dự án với các dự án khác .......................................................18
1.4. Sự phù hợp của Dự án với quy hoạch ngành nghề và phân khu chức năng của Khu
công nghiệp Thăng Long II ..................................................................................18
2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường (ĐTM)
............................................................................................................................... 19
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên quan
làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM ..............................................................................19
2.2. Các văn bản pháp lý của các cấp có thẩm quyền liên quan đến dự án .................20
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình thực hiện
ĐTM 21
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường.......................................................21


3.1. Tổ chức thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM .....................................................21
3.2. Danh sách những người trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM ..............................23
4. Phương pháp đánh giá tác động mơi trường ..............................................................24
5.Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo ĐTM .................................................................26
5.1. Thơng tin về dự án:...............................................................................................26
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi
trường ...................................................................................................................32
5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của Dự
án ..........................................................................................................................32
5.3.1. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh trong giai đoạn lắp đặt

Chủ đầu tư: Công ty TNHH thiết bị công nghiệp Toyota Việt Nam 1

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy công nghiệp Toyota Việt Nam” – nâng công suất
Đ/c: Lô đất A1 và A2 của KCN Thăng Long II, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên
máy móc thiết bị ...................................................................................................32
5.3.2. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh trong giai đoạn hoạt
động của dự án......................................................................................................35
5.4. Các công trình biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án..........................................41
5.4.1. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của
dự án: 41
5.5. Các cơng trình biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án.......................................43
CHƯƠNG 1: THƠNG TIN VỀ DỰ ÁN........................................................................56
1.1. Thơng tin về dự án ................................................................................................56
1.1.1. Tên Dự án...........................................................................................................56
1.1.2. Chủ Dự án ..........................................................................................................56
1.1.3. Vị trí địa lý của Dự án........................................................................................56
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của Dự án.......................................57
1.1.5. Mục tiêu; loại hình, quy mơ cơng suất và cơng nghệ sản xuất của dự án ............60
1.6. Mục tiêu, loại hình, quy mô, công suất, công nghệ sản xuất của dự án. .................60

1.1.6.1. Loại hình của Dự án.......................................................................................61
1.1.6.2. Quy mơ cơng suất của Dự án .........................................................................61
1.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án ................................................45
1.2.1. Nhu cầu và cơ cấu sử dụng đất của Nhà máy hiện tại và Dự án........................45
1.2.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của Nhà máy hiện tại...........................51
2. Giải pháp thực hiện các hạng mục cơng trình phụ trợ của Nhà máy hiện tại .......52
Giải pháp thực hiện các hạng mục công trình xử lý chất thải và bảo vệ mơi trường của
Nhà máy hiện tại.............................................................................................................53
1.2.3. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của Dự án (sau khi nâng công suất)...........59
2. Giải pháp thực hiện các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường
của Nhà máy sau khi nâng cơngsuất.....................................................................59
Các cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ mơi trường cịn lại .........................................60
1.3. Ngun, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước
và các sản phẩm của dự án ....................................................................................60
1.3.1. Nguyên, vật liệu và hóa chất sử dụng ................................................................60
1.3.2. Nhu cầu nhiên liệu, điện, nước và nguồn cung cấp ...........................................92
1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành...............................................................................93
1.4.1. Quy trình sản xuất ..............................................................................................93
1.4.2. Danh mục máy móc, thiết bị ..............................................................................97
1.5. Biện pháp tổ chức thi công....................................................................................89
1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án.............................89

Chủ đầu tư: Công ty TNHH thiết bị công nghiệp Toyota Việt Nam 2

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy công nghiệp Toyota Việt Nam” – nâng công suất
Đ/c: Lô đất A1 và A2 của KCN Thăng Long II, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên
1.6.1. Tiến độ thực hiện Dự án ....................................................................................89
1.6.2. Vốn đầu tư..........................................................................................................89
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện Dự án ..................................................................89
Chương 2 ........................................................................................................................91

ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHU
VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN..................................................................................91
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội.......................................................................91
2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự án 91
2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường ................................................91
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học...............................................................................93
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực
hiện dự án .......................................................................................................................93
2.3.1. Các đối tượng bị tác động bởi dự án ....................................................................93
2.3.2. Yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực hiện dự án ...................................93
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án ................................................93
Chương 3 ........................................................................................................................95
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT CÁC
BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ SỰ CỐ MƠI
TRƯỜNG ..............................................................................................................95
3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong
giai đoạn lắp đặt máy móc, thiết bị .......................................................................95
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động ...........................................................................95
3.1.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động có liên quan đến chất thải .............................97
b. Tác động đến môi trường nước ...........................................................................106
c. Nguồn tác động do chất thải rắn (CTR) ..............................................................110
- Chât thải rắn sinh hoạt................................................................................................110
d. Chất thải nguy hại ...............................................................................................112
3.1.1.2. Nguồn gây tác động không liên quan tới chất thải ......................................113
✓ Ảnh hưởng tới giao thông ...................................................................................133
3.1.1.3. Tác động qua lại giữa hoạt động lắp đặt máy móc thiết bị và hoạt động sản
xuất hiện tại của Nhà máy ............................................................................................133
3.1.1.4. Tác động do các rủi ro, sự cố trong q trình lắp đặt máy móc thiết bị ......134
3.1.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của Dự án trong giai
đoạn lắp đặt máy móc thiết bị.......................................................................................136

3.1.2.1. Các biện pháp quản lý..................................................................................136
3.1.2.2. Các biện pháp kỹ thuật.................................................................................137

Chủ đầu tư: Công ty TNHH thiết bị công nghiệp Toyota Việt Nam 3

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy công nghiệp Toyota Việt Nam” – nâng công suất
Đ/c: Lô đất A1 và A2 của KCN Thăng Long II, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng n
3.1.2.3. Biện pháp quản lý, phịng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố trong giai đoạn lắp
đặt máy móc, thiết bị ....................................................................................................138
Kế hoạch ứng phó chung đối với các rủi ro, sự cố có thể xảy ra: ................................139
Chương 4 ......................................................................................................................175
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ..................................................................239
2. Kiến nghị .............................................................................................................239
3. Cam kết ...............................................................................................................240
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO.................................................................241

Chủ đầu tư: Công ty TNHH thiết bị công nghiệp Toyota Việt Nam 4

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy công nghiệp Toyota Việt Nam” – nâng công suất
Đ/c: Lô đất A1 và A2 của KCN Thăng Long II, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
CBCNV : Cán bộ công nhân viên KCN : Khu công nghiệp

CTR : Chất thải rắn

CTNH : Chất thải nguy hại ĐKKD : Đăng ký kinh doanh

ĐTM : Đánh giá tác động môi trường GHCP : Giới hạn cho phép


HTXLNT : Hệ thống xử lý nước thải HTXLKT : Hệ thống xử lý khí thải

KCN : Khu công nghiệp

MSDS : Phiếu an tồn hóa chất NTSH : Nước thải sinh hoạt

NTSX : Nước thải sản xuất

MI : Sản xuất bản mạch bằng linh kiện có chân PCCC : Phịng cháy

chữa cháy

PCB : (Printed Circuit Board): là bảng mạch in gồm nhiều lớp và khơng

có khả năng dẫn điện

QCVN : Quy chuẩn Việt Nam

SMT : Công nghệ hàn dán linh kiện không chân TBA : Trạm biến

áp

TCXDVN : Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam UBND : Ủy ban nhân dân

VLXD : Vật liệu xây dựng

WHO : Tổ chức Y tế thế giới

Chủ đầu tư: Công ty TNHH thiết bị công nghiệp Toyota Việt Nam 5


Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy công nghiệp Toyota Việt Nam” – nâng công suất
Đ/c: Lô đất A1 và A2 của KCN Thăng Long II, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên

DANH MỤC BẢNG
Bảng 0. 1. Quy mô công suất sản xuất của Nhà máy .......................................................... 13
Bảng 0. 2: Danh sách thành viên tham gia thực hiện Báo cáo ĐTM................................... 23
Bảng 0. 3: Các phương pháp thực hiện ĐTM ...................................................................... 24
Bảng 0. 4: Quy mô công suất sản xuất của Nhà máy .......................................................... 28
Bảng 0. 5: Các hạng mục cơng trình trong nhà xưởng của Dự án....................................... 31
Bảng 0. 6: Quy mơ, tính chất các nguồn phát sinh chất thải ............................................... 35
Bảng 0. 7: Các nguồn gây ô nhiễm, loại chất thải và đối tượng chịu tác động ................... 41
Bảng 0. 8: Đối tượng chịu tác động trong q trình lắp đặt máy móc, thiết bị và vận hành
Dự án .................................................................................................................................... 42
Bảng 0. 9: Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý khí thải ................................................... 48
Bảng 0. 10: Chương trình giám sát khí thải giai đoạn vận hành ổn định ............................ 54
Bảng 0. 11: Chương trình giám sát nước thải trong giai đoạn vận hành ổn định ................ 55
Bảng 0. 14: Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý khí thải ............................................... 161

Bảng 1. 1: Tọa độ khép góc của Dự án ................................................................................ 57
Bảng 1. 2: Nhu cầu sử dụng đất của Nhà máy hiện tại....................................................... 58
Bảng 1. 3: Quy mô công suất sản xuất của Nhà máy .......................................................... 42
Bảng 1. 4: Cơ cấu sử dụng đất của Dự án............................................................................ 45
Bảng 1. 5: Danh mục các cơng trình phụ trợ của nhà máy hiện tại và sau khi nâng công suất
.............................................................................................................................................. 45
Bảng 1. 6: Danh mục các cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường của nhà máy hiện
tại và sau khi nâng công suất ............................................................................................... 46
Bảng 1. 7: Nhu cầu nguyên liệu đầu vào và hóa chất của Nhà máy hiện tại và sau khi nâng
công suất trong năm sản xuất ổn định.................................................................................. 60
Bảng 1. 8: : Nhu cầu sử dụng điện của nhà máy năm 2023................................................. 92
Bảng 1. 9: Nhu cầu sử dụng nước của nhà máy năm 2023 ................................................. 92

Bảng 1. 10: Nhu cầu điện nước phục vụ cho nhà máy hiện tại và sau khi nâng công suất . 92
Bảng 1. 11: Danh mục máy móc thiết bị phục vụ sản xuất của nhà máy hiện tại và Dự án sau
khi nâng công suất ............................................................................................................... 86

Bảng 3. 1: Các hoạt động, nguồn gây tác động và đối tượng chịu ảnh hưởng trong q trình
thi cơng lắp đặt máy móc ..................................................................................................... 96
\Bảng 3. 2.Tải lượng chất ơ nhiễm trong thời gian thi cơng lắp đặt máy móc .................... 98
Bảng 3. 3: . Dự báo sự gia tăng nồng độ các chất ô nhiễm trong hoạt động vận chuyển nguyên
vật liệu.................................................................................................................................. 98
Bảng 3. 4.Tải lượng chất ô nhiễm trong thời gian thi cơng lắp đặt máy móc ................... 100

Chủ đầu tư: Công ty TNHH thiết bị công nghiệp Toyota Việt Nam 6

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy công nghiệp Toyota Việt Nam” – nâng công suất
Đ/c: Lô đất A1 và A2 của KCN Thăng Long II, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên
Bảng 3. 5. Dự báo sự gia tăng nồng độ các chất ô nhiễm trong hoạt động vận chuyển nguyên
vật liệu................................................................................................................................101
Bảng 3. 6: Nồng độ các chất ô nhiễm phát sinh trong phương pháp hàn CO2 .................. 105
Bảng 3. 7. Tải lượng chất ô nhiễm sinh ra từ nước thải sinh hoạt của công nhân trong giai
đoạn lắp đặt máy móc tại khu B nhà máy .......................................................................... 107
Bảng 3. 8. Tải lượng chất ô nhiễm sinh ra từ nước thải sinh hoạt của cán bộ nhà máy trong
giai đoạn lắp đặt máy móc tại khu B nhà máy...................................................................108
Bảng 3. 9. Dự báo khối lượng chất thải phát sinh ............................................................. 111
Bảng 3. 10. Tổng hợp lượng chất thải sản xuất phát sinh của toàn bộ dự án .................... 111
Bảng 3. 11. Khối lượng chất thải rắn nguy hại trong giai đoạn lắp đặt máy móc ............. 112
Bảng 3.1. Tổng hợp các tác động trong giai đoạn vận hành của dự án ............................ 140
Bảng 3.2. Tóm tắt mức độ tác động đến các đối tượng/thành phần môi trường trong giai
đoạn vận hành dự án .......................................................................................................... 142
Bảng 3. 14.Hệ số tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong động cơ .......................... 144
Bảng 3. 15: Nồng độ các chất ô nhiễm phát sinh trong phương pháp hàn CO2 ................ 144

Bảng 3. 16. Tải lượng ô nhiễm nước sinh hoạt thải ra trong một ngày. ............................ 150
Bảng 3. 17. Tổng hợp lượng chất thải sản xuất phát sinh của toàn bộ dự án .................... 151
Bảng 3. 18. Khối lượng chất thải rắn nguy hại trong giai đoạn lắp đặt máy móc ............. 152
Bảng 3. 19. Đối tượng và quy mô bị tác động trong giai đoạn vận hành nhà máy ........... 155
Bảng 3. 20. Danh mục các cơng trình, biện pháp BVMT.................................................. 170
Bảng 3. 21. Kinh phí, cơng trình bảo vệ mơi trường ......................................................... 171

Bảng 5. 1: Chương trình quản lý mơi trường của dự án .................................................... 177
Bảng 5. 2: Chương trình giám sát khí thải giai đoạn vận hành ổn địmh ........................... 181
Bảng 5. 3: Chương trình giám sát nước thải trong giai đoạn vận hành ổn định ............... 182
Bảng 5. 4: Chương trình quản lý môi trường.....................................................................183

Chủ đầu tư: Công ty TNHH thiết bị công nghiệp Toyota Việt Nam 7

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy công nghiệp Toyota Việt Nam” – nâng công suất
Đ/c: Lô đất A1 và A2 của KCN Thăng Long II, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên

DANH MỤC HÌNH

Hình 0. 1. Sơ đồ xử lý nước thải sinh hoạt của dự án........................................................44
Hình 0. 2: Sơ đồ hệ thống xử lý khí thải tại cơng đoạn ép nhiệt (hàn)..............................45
Hình 0. 3: Sơ đồ quy trình xử lý khí thải tại buồng pha, san chia sơn ..............................46
Hình 0. 4: Sơ đồ hệ thống xử lý khí thải khu vực nhỏ Varnish .........................................47
Hình 0. 5. Sơ đồ quy trình xử lý khí của khu vực máy phun sơn tẩm sấy và máy phun sơn
hồn thiện...........................................................................................................................48
Hình 0. 2: Sơ đồ hệ thống xử lý khí thải tại cơng đoạn ép nhiệt (hàn)............................158
Hình 0. 3: Sơ đồ quy trình xử lý khí thải tại buồng pha, san chia sơn ............................158
Hình 0. 4: Sơ đồ hệ thống xử lý khí thải khu vực nhỏ Varnish .......................................160
Hình 0. 5. Sơ đồ quy trình xử lý khí của khu vực máy phun sơn tẩm sấy và máy phun sơn
hồn thiện.........................................................................................................................160


Hình 1. 1: Sơ đồ tổng mặt bằng Dự án ..............................................................................50
Hình 1. 2: Kho chứa chất thải nguy hại của Nhà máy (đặt ngoaid nhà xưởng) ................58
Hình 1. 3: Quy trình sản xuất động cơ cho thiết bị vận chuyên ........................................96

Hình 3. 1. Sơ đồ xử lý nước thải sinh hoạt của dự án......................................................165
Hình 3. 2: . Sơ đồ thực hiện quản lý mơi trường trong giai đoạn vận hành ....................172
Hình 3. 3. Cơ cấu tổ chức an tồn mơi trường trong giai đoạn vận hành........................172

Chủ đầu tư: Công ty TNHH thiết bị công nghiệp Toyota Việt Nam 8

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy công nghiệp Toyota Việt Nam” – nâng công suất
Đ/c: Lô đất A1 và A2 của KCN Thăng Long II, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên

MỞ ĐẦU

1. Xuất xứ của dự án

1.1. Thông tin chung về dự án

Tỉnh Hưng Yên có ở vị trí địa lý thuận lợi ở Trung tâm Vùng Đồng bằng sông
Hồng, vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ và tam giác kinh tế Hà Nội - Hải Phòng -
Quảng Ninh, là cửa ngõ phía Đơng của Thủ đơ Hà Nội. Với vị trí thuận lợi, tỉnh Hưng
Yên vẫn đã và đang là địa bàn hấp dẫn để các nhà đầu tư tìm đến. Đến nay, trên địa
bàn tỉnh đã quy hoạch được nhiều khu công nghiệp tập trung và cụm công nghiệp.

Khu công nghiệp Thăng Long II của tỉnh Hưng Yên là một trong các khu công
nghiệp theo tiêu chuẩn khu công nghiệp sạch, thân thiện với môi trường và hiện nay vẫn
đang thu hút rất nhiều nhà đầu tư từ nước ngồi với diện tích là quy hoạch là 345,2 ha và
diện tích đất công nghiệp cho thuê 275 ha. Khu công nghiệp Thăng Long II được thành

lập vào tháng 11/2019 dựa trên các kinh nghiệm thu được từ KCN Thăng Long (TLIP)
tại Hà Nội. Hiện nay chủ đầu tư là Công ty TNHH KCN Thăng Long II. Được đầu tư
theo tiêu chuẩn của một KCN sạch, thân thiện với mơi trường, vì vậy TLIPII ưu tiên thu
hút các ngành nghề không gây ô nhiễm mơi trường như: cơng nghiệp cơ khí, cơng nghiệp
điện tử, cơng nghiệp chính xác, cơng nghiệp nhẹ, cơng nghệ tin học. Khu công nghiệp
Thăng Long II nằm ở huyện Yên Mỹ, Mỹ Hào của tỉnh Hưng Yên với khoảng cách là 33
km từ trung tâm Hà Nội di chuyển mất 45’ bằng xe hơi. Với điều kiện giao thông thuận
lợi như vậy bạn có thể tuyển các nhân viên, kỹ sư có năng lực tốt đang sống tại hà Nội
và làm việc tại đây. Ngồi ra, khu cơng nghiệp Thăng Long II còn nằm sát Quốc lộ số 5
– trục đường huyết mạch nối liền các tỉnh trọng điểm phía Bắc: Hà Nội – Hưng Yên –
Hải Dương- Hải Phòng, một điều kiện rất thuận lợi cho hoạt động xuất nhập khẩu. Bạn
cũng có thể di chuyển tới quốc lộ 1 mới , tuyến đường kết nối với Trung Quốc và Thái
Lan. Hệ thống giao thông vô cùng thuận lợi về đường bộ và đường thủy.

Nhận thấy các tiềm năng phát triển của KCN Thăng Long II và tỉnh Hưng Yên nói
riêng và nắm bắt được xu thế sử dụng các thiết bị công nghiệp Toyota ngày càng tăng
cao nên Công ty TNHH thiết đã thực hiện Dự án Nhà máy thiết bị công nghiệp Toyota
tại đây. Từ khi thành lập đến nay, Công ty đã trải qua các giai đoạn phát triển như sau:

- Ngày 15/12/2021 Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên đã cấp Quyết
định số 594/QĐ-BQL Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường cho Dự án “Nhà
máy thiết bị công nghiệp Toyota Việt Nam” với mục tiêu của dự án: sản xuất động cơ
cho thiết bị vận chuyển vật liệu, sản xuất trục xe có động cơ; sản xuất máy nâng có
động cơ, máy nâng xếp, máy kéo loại nhỏ. Quy mô công suất thiết kế của dự án là
53.110 sản phẩm/năm (tương đương 6.600 tấn sản phẩm/năm). Dự án này đã được Ban

Chủ đầu tư: Công ty TNHH thiết bị công nghiệp Toyota Việt Nam 9

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy công nghiệp Toyota Việt Nam” – nâng công suất


Đ/c: Lô đất A1 và A2 của KCN Thăng Long II, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên
quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên cấp Giấy xác nhận hồn thành các cơng
trình bảo vệ mơi trường số 581/GXN-BQL ngày 15/10/2024.

- Ngày 14/07/2017, Công ty TNHH thiết bị công nghiệp Toyota Việt Nam đã có
cơng văn số 147/2017/VB-TIEV gửi Ban Quản lý các KCN tỉnh Hưng Yên về việc xin
chấp thuận thay đổi nội dung so với báo cáo ĐTM đã được phê duyệt. Cụ thể

+ Đối với vị trí giám sát khơng khí mơi trường làm việc:

➢ Xin bỏ 01 vị trí lấy mẫu tại khu dây chuyền D/U: vì theo kế hoạch của cơng
ty, dây chuyền này sẽ không sản xuất tại nhà máy nữa.

➢Đổi vị trí: 01 mẫu khí tại dây chuyền X630 thành 01 mẫu khí tại dây chuyền
AC2.

(Do trước đây dây chuyền sản xuất của Nhà máy chỉ sản xuất 01 loại Model là
X630, tuy nhiên sau đó tại dây chuyền AC2 Cơng ty cịn sản xuất 1 số Model
khác nữa, do đó cơng ty đã xin đổi tên vị trí quan trắc tại dây chuyền X630 thành
dây chuyền AC2).

- Ngày 20/07/2017, Ban quản lý các Khu cơng nghiệp tỉnh Hưng n đã có thơng

báo số 500/TB-BQL về việc chấp thuận, điều chỉnh một số nội dung trong báo cáo đánh

giá tác động môi trường đã được phê duyệt của dự án theo như công văn số 147/2017/VB-

TIEV của Công ty TNHH Thiết bị công nghiệp Toyota Việt Nam.

Dự án “Nhà máy thiết bị công nghiệp Toyota Việt Nam” của công ty TNHH thiết bị


công nghiệp Toyota Việt Nam được thực hiện trên lô đất A1 và A2 của KCN Thăng Long

II, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên. Nhằm đáp ứng với nhu cầu sử dụng các sản phẩm, công

ty TNHH thiết bị công nghiệp Toyota Việt Nam tiến hành nâng công suất sản xuất “Nhà

máy thiết bị công nghiệp Toyota Việt Nam”.

Để thực hiện dự án “Nhà máy thiết bị công nghiệp Toyota Việt Nam”, Công ty TNHH

thiết bị công nghiệp Toyota Việt Nam đã tiến hành hoàn thiện và xin cấp phép hồ sơ kinh

doanh, môi trường, xây dựng và đã được cấp phép, cụ thể:

Phòng đăng ký kinh doanh, Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Hưng Yên cấp Giấy chứng

nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên với mã số

doanh nghiệp: 0900678742, đăng ký lần đầu ngày 19 ngày 04 năm 2011, đăng kí thay đổi

lần thứ 2 ngày 18 tháng 05 năm 2016, đăng kí thay đổi lần 3 ngày 30 tháng 12 năm 2016,

đăng kí thay đổi lần thứ 4 ngày 23 tháng 11 năm 2021

Ban quản lý các các khu công nghiệp tỉnh tỉnh Hưng Yên cấp Giấy chứng nhận đăng

ký đầu tư với mã số dự án: 05223000128 chứng nhận lần đầu ngày 19 tháng 04 năm 2011;

chứng nhận thay đổi lần thứ nhất ngày 22 tháng 12 năm 2014, chứng nhận thay đổi lần thứ


2 ngày 04 tháng 8 năm 2023.

Mục tiêu và quy mô của Dự án:

Chủ đầu tư: Công ty TNHH thiết bị công nghiệp Toyota Việt Nam 10

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy công nghiệp Toyota Việt Nam” – nâng công suất
Đ/c: Lô đất A1 và A2 của KCN Thăng Long II, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên
Mục tiêu dự án: Sản xuất động cơ cho thiết bị vận chuyển vật liệu, sản xuất trục xe
có động cơ, sản xuất máy nâng có động cơ, máy nâng xếp, xe kéo loại nhỏ. Công ty TNHH
Thiết bị công nghiệp Toyota Việt Nam được áp dụng quy định doanh nghiệp chế xuất.
Công suất thiết kế: 234.000 sản phẩm/năm (tương đương 11.129 tấn/năm)
Tổng vốn đầu tư của dự án: 487.500.000.000 đồng tương đương với 25.000.000 USD
(Ba mươi lăm triệu đô la Mỹ).
Các hạng mục bảo vệ môi trường của dự án đã được xác nhận theo Giấy xác nhận
hồn thành các cơng trình Bảo vệ mơi trường tại Quyết định số 581/GXN-BQL ngày
15/10/2014 của Ban Quản lý các KCN tỉnh Hưng Yên gồm:

+ Hệ thống thu gom, thoát nước thải tách riêng với hệ thống thu gom, thoát nước
mưa;

+ 03 bể tự hoại với tổng thể tích 75 m3 để xử lý sơ bộ nước thải sinh hoạt.

+ 01 bể tách dầu mỡ từ khu vực nhà bếp với thể tích 25 để xử lý sơ bộ nước thải
nhà bếp

+ 01 hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt công suất 65 m3/ngày.đêm với công nghệ
xử lý sinh học thay thế công nghệ xử lý bằng bể tự hoại cái tiến (Bastaf) đã đề xuất trong
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án được phê duyệt.


+ 06 hệ thống quạt hút, chụp hút xử lý mùi, khí thải, hơi dung môi phát sinh tại
công đoạn sơn và sấy, cụ thể:

✓ 02 hệ thống xử lý tại công đoạn nhỏ dung dịch Varnish với tổng công suất
xử lý là 3.950 m3/h; trong đó cơng suất xử lý tại nhỏ Varnish 1 là 50 m3/phút
~ 3.000 m3/h; công suất xử lý tại nhỏ Varnish 2 là 950 m3/h.

✓ 01 hệ thống xử lý tại công đoạn phun sơn tẩm sấy cách điện với công suất là
40 m3/phút ~ 2.400 m3/h.

✓ 02 hệ thống tại cơng đoạn phun sơn hồn thiện với công suất mỗi hệ thống
là 950 m3/h

✓ 01 hệ thống tại buồng san chia sơn với công suất xử lý là 950 m3/h

+ 02 hệ thống chụp hút, quạt thơng gió tại cơng đoạn ép nhiệt (hàn), thay đổi so với
nội dung trong báo cáo đánh giá tác động mơi trường. Trong đó:

✓ 01 hệ thống chụp hút, quạt thơng gió tại ơng đoạn ép nhiệt 1 với lưu lượng
950 m3/h.

✓ 01 hệ thống chụp hút, quạt thơng gió tại ông đoạn ép nhiệt 1 với lưu lượng
950 m3/h.

+ 01 kho lưu giữ chất thải sinh hoạt diện tích 16 m2.

+ 01 kho lưu giữ chất thải rắn công nghiệp thông thường diện tích 16 m2.

+ 01 kho lưu giữ chất thải nguy hại diện tích 40 m2.


Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH thiết bị công nghiệp Toyota Việt Nam 11

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy công nghiệp Toyota Việt Nam” – nâng công suất
Đ/c: Lô đất A1 và A2 của KCN Thăng Long II, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên
Theo nội dung đăng ký quy mô sản xuất của dự án trong Báo cáo đánh giá tác động
được phê duyệt tại Quyết định số 594/QĐ-BQL ngày 15/12/2011 và Giấy chứng nhận
đầu tư thay đổi lần thứ nhất của dự án ngày 22/12/2014. Nhà máy đăng ký sản xuất
53.110 sản phẩm/năm (tương đương 6.600 tấn/năm) với các sản phẩm như sau: sản xuất
động cơ cho thiết bị vận chuyển vật liệu; sản xuất trục xe cho xe có động cơ; máy nâng
xếp, xe kéo loại nhỏ.

Tuy nhiên, dựa trên tình hình hoạt động thực tế của Nhà máy nói riêng và các nhà
máy khác của Cơng ty TNHH Toyota Việt Nam nói chung. Hiện nay, nhà máy chỉ đầu
tư xây dựng, lắp đặt 01 dây chuyền sản xuất động cơ cho thiết bị vật liệu với công suất
thực tế đạt 53.110 sản phẩm/năm tương đương 6.600 tấn/năm, và khơng sản xuất các sản
phẩm cịn lại đã đăng ký theo giấy chứng nhận đầu tư thay đổi lần thứ nhất ngày
22/11/2014. Việc Nhà máy chỉ sản xuất 100% các sản phẩm động cơ cho thiết bị vận
chuyển vật liệu vẫn nằm trong khả năng đáp ứng về các tiêu chí thiết bị, danh mục máy
móc, ngun nhiên vật liệu, nhân cơng, các hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường của
Nhà máy.

Đến thời điểm hiện tại, do yêu cầu về phát triển thị trường, Công ty TNHH thiết
bị công nghiệp Toyota Việt Nam quyết định nâng công suất sản xuất của dự án bằng việc
bổ sung lắp đặt máy móc và tăng số ca làm việc từ 2 ca/ngày lên 3 ca/ngày; số công nhân
làm việc từ 418 người lên 500 người. Trong giấy chứng nhận đầu tư thay đổi lần thứ 2,
dự án đăng ký sản xuất các sản phẩm sau: sản xuất động cơ cho thiết bị vận chuyển vật
liệu; sản xuất trục xe cho xe có động cơ; máy nâng xếp, xe kéo loại nhỏ với công suất
sản xuất của dự án là 234.000 sản phẩm/năm, tương đương 11.129 tấn/năm. Tuy
nhiên để phù hợp với tình hình sản xuất hiện tại, khi dự án đi vào hoạt động, Nhà máy

chỉ thực hiện sản xuất 01 sản phẩm là động cơ cho thiết bị vận chuyển vật liệu như hiện
tại, với công suất là 234.000 sản phẩm/năm, tương đương 11.129 tấn/năm.

Cụ thể quy mô công suất của Nhà máy hiện tại và nhà máy sau khi nâng công suất
như sau

Chủ đầu tư: Công ty TNHH thiết bị công nghiệp Toyota Việt Nam 12

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy công nghiệp Toyota Việt Nam” – nâng công suất
Đ/c: Lô đất A1 và A2 của KCN Thăng Long II, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên

Bảng 0. 1. Quy mô công suất sản xuất của Nhà máy

STT Tên sản phẩm Loại sản Công suất theo Công suất hiện Công suất sau khi Ghi chú
phẩm QĐ số 594/QĐ- tại nâng công suất
Đơn vị 75.000
BQL 17.000
6.420.500
1 Động cơ Chiếc/năm 12.800 3.808.000 15.000
122 1.561.600 3.440
2 Động cơ (Drive 1) 762.000 1.284.100
kg/năm 2.400 8.850 39.000
Động cơ 288.00 380.000 642.000
3 Chiếc/năm 6.500 14.970 66.000
120 149.500 1.142.000
(Drive 2) 11.100 8.850 1.926.400
kg/năm 449.550 39.000
Động cơ 6.500 507.600
4 Chiếc/năm 208.000 856.000
23

(Pump 1)
kg/năm
Động cơ
5 Chiếc/năm
40.5
(Pump 2)
kg/năm

Chiếc/năm
32

kg/năm

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy công nghiệp Toyota Việt Nam” – nâng công suất
Đ/c: Lô đất A1 và A2 của KCN Thăng Long II, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên

STT Tên sản phẩm Loại sản Công suất theo Công suất hiện Công suất sau khi Ghi chú
phẩm QĐ số 594/QĐ- tại nâng công suất
Đơn vị Không sản
BQL - - xuất
- -
6 Trục xe Chiếc/năm 179 11.100 - - Không sản
kg/năm 554 1.986.900 - - xuất
7 Máy nâng có động cơ Chiếc/năm 620 - -
1 kg/năm 1.009 760 - - Không sản
Chiếc/năm 614 421.040 - - xuất
8 Máy nâng có động cơ kg/năm 1.080 1.000 - -
2 Chiếc/năm 620.000 - - Không sản
kg/năm - - xuất
9 Máy nâng xếp Chiếc/năm 770 - -

kg/năm 776.930 Không sản
10 Xe kéo 1 Chiếc/năm xuất
120
11 Xe kéo 2 73.680 Không sản
xuất
60

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy công nghiệp Toyota Việt Nam” – nâng công suất
Đ/c: Lô đất A1 và A2 của KCN Thăng Long II, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên

STT Tên sản phẩm Loại sản Công suất theo Công suất hiện Công suất sau khi Ghi chú
phẩm QĐ số 594/QĐ- tại nâng công suất
Đơn vị
BQL

Tổng kg/năm 64.800 - - Tăng 4,41 lần
53.110 53.110 234.000 so với ĐTM
Chiếc/nă 6.600 6.600 11.129 đã được phê
m
duyệt
Tấn/năm

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy công nghiệp Toyota Việt Nam” – nâng công suất
Đ/c: Lô đất A1 và A2 của KCN Thăng Long II, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên

Khi đi vào hoạt động, ngoài việc đáp ứng được nhu cầu thiết yếu của thị trường cịn
có thể tạo cơng ăn việc làm cho cơng nhân lao động địa phương, đóng góp vào ngân sách
thành phố thông qua các khoản thuế theo quy định của Pháp luật và thu hút nhiều doanh
nghiệp sản xuất. Bên cạnh những mặt tích cực thì trong q trình thực hiện Dự án sẽ có
những tác động tiêu cực đến mơi trường địi hỏi chủ đầu tư cần phải có những biện pháp

giảm thiểu.

Căn cứ theo Số thứ tự 17, Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-
CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường, và điểm a, khoản 3, điểu 28 Luật BVMT 2020 Dự án “Nhà máy Thiết bị công
nghiệp Toyota Việt Nam” thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường.
Theo quy định tại điểm a, khoản 1, Điều 35, Luật BVMT số 72/2020/QH14 ngày 17 tháng
11 năm 2020 Dự án thuộc thẩm quyền, thẩm định, phê duyệt báo cáo ĐTM của Bộ Tài
nguyên và Mơi trường.

Do đó, chủ đầu tư Công ty TNHH thiết bị công nghiệp Toyota Việt Nam tiến hành
lập Báo cáo Đánh giá tác động mơi trường (báo cáo ĐTM) cho Dự án trình Bộ Tài nguyên
và Môi trường thẩm định và phê duyệt theo quy định.

Loại hình Dự án: Đầu tư mới.
Cấu trúc và nội dung của Báo cáo đánh giá tác động mơi trường Dự án được trình bày
theo quy định tại mẫu số 04, Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 02/2022/TT-BTNMT
ngày 10/01/2022 – Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ mơi trường.

1.2. Cơ quan, tổ chức có có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư

Cơ quan phê duyệt Dự án “Nhà máy thiết bị công nghiệp Toyota Việt Nam” –nâng
công suất là Công ty TNHH thiết bị công nghiệp Toyota Việt Nam.

Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt báo cáo ĐTM của Dự án là Bộ Tài nguyên và Môi
trường.

Đơn vị phê duyệt Chứng nhận đầu tư là Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hưng
Yên.


1.3. Sự phù hợp của Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch
tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự án với các dự
án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên quan.

1.3.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường

Sự phù hợp của Dự án với Quyết định số 2757/QĐ-BCT phê duyệt Quy hoạch tổng
thể phát triển công nghiệp Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ đến năm 2020, tầm nhìn đến
năm 2030 ngày 31/03/2014.

- Về định hướng phát triển:

Chủ đầu tư: Công ty TNHH thiết bị công nghiệp Toyota Việt Nam 16

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy công nghiệp Toyota Việt Nam” – nâng công suất

Đ/c: Lô đất A1 và A2 của KCN Thăng Long II, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên
+ Tầm nhìn đến năm 2030: Đến năm 2030, phát triển cơng nghiệp Vùng kinh tế trọng

điểm Bắc Bộ theo hướng thân thiện với môi trường, công nghiệp sạch, công nghệ cao, tập

trung vào các lĩnh vực sản xuất cơng nghiệp có công nghệ và thiết bị hiện đại, các sản phẩm

của cơng nghiệp có thương hiệu uy tín, có chất lượng và giá trị cao, mang tính khu vực và

quốc tế, có khả năng cạnh tranh, đáp ứng được tiêu chuẩn tiên tiến của các nước phát triển

và tham gia vào một số công đoạn trong chuỗi sản xuất công nghiệp tồn cầu. Chun


ngành điện tử, cơ khí chế tạo, cơ điện tử là các ngành công nghiệp chủ lực, chi phối, có

tính chủ động cao trong chuỗi sản xuất cơng nghiệp trong nước và tham gia xuất khẩu.

- Về quy hoạch phát triển: Ngành Công nghiệp sản xuất thiết bị điện, điện tử đến năm

2030: Đầu tư vào các lĩnh vực đáp ứng nhu cầu thực tế của thị trường trong Vùng, trong

nước và khu vực và có khả năng tham gia chuỗi sản xuất toàn cầu, cụ thể:

+ Sản xuất thiết bị gia dụng chất lượng cao bằng vật liệu mới;

+ Chế tạo các thiết bị điện tử dùng để đo kiểm, thiết bị y tế;

+ Thiết kế và chế tạo các thiết bị, phương tiện bảo vệ, an ninh, an tồn, phịng chống

cháy nổ;

+ Tự cung cấp phần lớn nhu cầu phần mềm trong công nghiệp dân dụng và quốc

phịng.

- Về chính sách khuyến khích đầu tư

+ Xây dựng chính sách khuyến khích đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng khu, cụm công

nghiệp. Đặc biệt quan tâm đến vấn đề chính sách ưu đãi về thuế, thời hạn thuê đất, tiền

thuê đất;


+ Ưu tiên cho đầu tư trực tiếp 100% vốn nước ngồi, nhất là các cơng ty đa quốc gia,

xuyên quốc gia có tầm cỡ trên thế giới;

Sự phù hợp của Dự án với Quyết định số 880/QĐ-TTg phê duyệt Quy hoạch tổng thể

phát triển công nghiệp Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 ngày 09/06/2014.

- Về định hướng phát triển:

+ Xây dựng ngành điện tử, công nghệ thông tin trở thành ngành công nghiệp chủ lực

để tạo cơ sở hỗ trợ cho các ngành khác phát triển.

+ Tiếp tục phát triển phương thức lắp ráp các thiết bị điện tử để đáp ứng nhu cầu sản

phẩm điện tử trong nước và tham gia xuất khẩu, tăng cường liên kết với các tập đoàn điện

tử, tin học lớn trên thế giới để tiếp nhận công nghệ hiện đại và tăng năng lực sản xuất linh

kiện điện tử trong nước.

+ Tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp ngành điện tử, công nghệ thông tin giai

đoạn đến năm 2020 đạt 17 - 18%, giai đoạn đến năm 2030 đạt 19 - 21%.

+ Năm 2020 tỷ trọng ngành điện tử, công nghệ thông tin chiếm 9 – 10% trong cơ cấu

ngành công nghiệp và đáp ứng 65 - 70% nhu cầu thị trường, năm 2030 chiếm tỷ trọng 12


- 13% và đáp ứng 75 - 80% nhu cầu.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH thiết bị công nghiệp Toyota Việt Nam 17

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy công nghiệp Toyota Việt Nam” – nâng công suất
Đ/c: Lô đất A1 và A2 của KCN Thăng Long II, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên
1.3.2. Mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của
pháp luật có liên quan
1.3.2.1. Mối quan hệ của dự án với các dự án khác
Dự án nằm trong KCN Thăng Long II, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên, xung quanh
dự án có một số cơ sở sản xuất công nghiệp lớn đang hoạt động như:
- Công ty TNHH Denyo Việt Nam.
- Công ty TNHH Hamaden Việt Nam.
- Công ty TNHH Nikkiso Việt Nam.

1.4. Sự phù hợp của Dự án với quy hoạch ngành nghề và phân khu chức năng của Khu
công nghiệp Thăng Long II

Dự án “Nhà máy công nghiệp Toyota Việt Nam” - nâng công suất được triển khai
tại lô đất A1 và A2 của KCN Thăng Long II, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên. Việc triển
khai Dự án phù hợp với quy hoạch phát triển khu công nghiệp thể hiện ở các văn bản
sau:

- KCN Thăng Long II đã được các ban ngành cấp các hồ sơ sau:
+ Quyết định số 1136/QĐ-BTNMT ngày 30/7/2007 về việc phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường của Dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu
công nghiệp Thăng Long II” Theo báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án đã
được phê duyệt, các ngành nghề thu hút đầu tư của KCN chủ yếu là nhóm ngành: điện,
điện tử; cơ khí; thực phẩm; dược phẩm; mỹ phẩm; nơng dược; thuốc diệt cơn trùng; hóa
chất; keo dán cơng nghiệp; sơn cao cấp; hạt nhựa; bột màu công nghiệp; dệt (không

nhuộm); may mặc, giầy dép, da (không thuộc da); sợi PE; nữ trang; hàng mỹ nghệ; dụng
cụ y tế; sản phẩm công nghiệp (cao su, nhựa, gốm, sứ, thuỷ tinh; thép xây dựng,...); gốm
sứ vệ sinh cao cấp; bình chứa gas; bao bì; giấy vệ sinh; các cấu kiện bê tơng đúc sẵn; bê
tông tươi.
+ Quyết định số 1995/QĐ-BTNMT ngày 21/11/2012 về việc phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường của Dự án “Mở rộng khu công nghiệp Thăng Long II (giai
đoạn 2) huyện Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên, hạng mục: Cơ sở hạ tầng”
+ Quyết định số 53/QĐ-STNMT ngày 6/2/2015 của Sở tài nguyên và môi trường
tỉnh Hưng Yên phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết Dự án khai thác nước ngầm
công suất 39.000 m3 /ngày.đêm của Công ty TNHH KCN Thăng Long II
+ Giấy phép khai thác nước dưới đất số 49/GP-BTNMT ngày 13/1/2014
+ Giấy phép khai thác nước dưới đất số 2821/GP-BTNMT ngày 3/11/2015
+ Giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi số 298/GP-TCTL-PCTTr ngày
23/7/2019 của Tổng cục thủy lợi
+ Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại mã số QLCTNH: 33.000135.T, cấp
lần thứ 3 ngày 25/01/2014 bởi Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hưng Yên

Chủ đầu tư: Công ty TNHH thiết bị công nghiệp Toyota Việt Nam 18

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy công nghiệp Toyota Việt Nam” – nâng công suất
Đ/c: Lô đất A1 và A2 của KCN Thăng Long II, huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên
+ Giấy xác nhận hoàn thành số 338/TCMT ngày 16/3/2011;
+ Giấy xác nhận hoàn thành số 35/GXN-TCMT ngày 5/4/2016;
+ Giấy xác nhận hoàn thành số 70/TCMT ngày 28/6/2017;
+ Giấy xác nhận hoàn thành số 61/GXN-BTNMT ngày 5/6/2019;
+ Giấy xác nhận hoàn thành số 146/GXN-BTNMT ngày 13/11/2019;
+ Giấy xác nhận hoàn thành số 65/GXN-BNTMT ngày 16/8/2021;
(Phiếu thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, Giấy xác nhận hồn thành
cơng trình bảo vệ mơi trường và Giấy phép xả thải của KCN Thăng Long II được sao đính
kèm phụ lục của báo cáo)

Theo Quyết định số 2157/QĐ-UBND ngày 13/9/2021 của UBND tỉnh Hưng Yên
về việc phê duyệt Đồ án Quy hoạch phân khu xây dựng KCN Thăng Long II mở rộng
(giai đoạn 3), tỷ lệ 1/2.000.
Do vậy, việc triển khai Dự án tại vị trí lựa chọn phù hợp với quy hoạch phát triển
của KCN.

2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường
(ĐTM)

2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên
quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM

a, Các căn cứ pháp luật

Việc lập báo cáo ĐTM dựa trên các văn bản quy định về quy hoạch, đầu tư và bảo
vệ môi trường sau đây:

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 được thông qua ngày 17/11/2020 và
có hiệu lực từ ngày 01/01/2022;

- Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 được thơng qua ngày 13/6/2019 và có hiệu
lực từ ngày 01/01/2022;

- Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kĩ thuật số 68/2006/QH11 được thông qua ngày
29/06/2006 và có hiệu lực từ ngày 01/01/2007;

- Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

- Nghị định 40/2020/NĐ-CP ngày 06/04/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi

hành một số điều của luật đầu tư công.

- Nghị định sớ 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ quy định về quản
lý khu công nghiệp và khu kinh tế;

- Nghị định sớ 45/2022/NĐ-CP ngày 07/07/2022 của Chính phủ quy định về xử

phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;

Chủ đầu tư: Công ty TNHH thiết bị công nghiệp Toyota Việt Nam 19


×