Tải bản đầy đủ (.pdf) (155 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG Dự án Công ty TNHH Amphenol Communication Electronics Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.63 MB, 155 trang )



Dự án Công ty TNHH Amphenol Communication Electronics Việt Nam

MỤC LỤC
MỤC LỤC ....................................................................................................................... I
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ..............................................V
DANH MỤC CÁC BẢNG ........................................................................................... VI
DANH MỤC CÁC HÌNH ..........................................................................................VIII
MỞ ĐẦU .........................................................................................................................1
1. Xuất xứ của Dự án.......................................................................................................1
1.1. Thông tin chung về dự án.........................................................................................1
1.2. C quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu t ........................................4
1.3. Mối quan hệ của dự án với các dự án khác và các quy hoạch phát triển .................4
1.4. Đ a điểm thực hiện dự án n m trong KCN Yên Phong (khu nâng công suất).........5
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM ...............................................5
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và h ớng dẫn kỹ thuật về môi
tr ờng cho việc thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM ....................................................5
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết đ nh liên quan tới dự án .............................................11
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập đ ợc sử dụng trong báo cáo đánh giá
tác động môi tr ờng.......................................................................................................12
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi tr ờng......................................................12
3.1. C quan lập báo cáo ĐTM .....................................................................................12
3.1.1. Chủ dự án.............................................................................................................12
3.1.2. Đ n v t vấn lập báo cáo ĐTM..........................................................................12
3.2. Các b ớc lập báo cáo ĐTM....................................................................................12
3.3. Danh sách những ng ời trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM của Dự án..............13
4. Ph ng pháp áp dụng trong quá trình thực hiện ĐTM .............................................14
4.1. Các ph ng pháp ĐTM ..........................................................................................14
4.2. Ph ng pháp khác ..................................................................................................15
5. Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo ĐTM ...............................................................17


5.1. Thông tin về dự án:.................................................................................................17
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi
tr ờng ............................................................................................................................22
5.3. Dự báo các tác động mơi tr ờng chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của
dự án: .............................................................................................................................24
5.4. Các công trình và biện pháp bảo vệ mơi tr ờng của dự án:...................................27
5.5. Ch ng trình quản lý và giám sát môi tr ờng của chủ dự án ................................32
CH NG 1 ...................................................................................................................34

Chủ dự án: Công ty TNHH Amphenol Communicatinon Electronics Việt Nam i

Dự án Công ty TNHH Amphenol Communication Electronics Việt Nam

THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN .............................................................................................34
1.1. Thông tin về dự án..................................................................................................34
1.1.1. Tên dự án .............................................................................................................34
1.1.2. Chủ dự án.............................................................................................................34
1.1.3. V trí đ a lý của dự án ..........................................................................................34
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt n ớc dự án ...............................................35
1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân c và các khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi
tr ờng ............................................................................................................................41
1.1.6. Mục tiêu; loại hình, quy mơ, cơng suất và cơng nghệ sản xuất của dự án ..........42
1.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án..................................................48
1.2.1. Các hạng mục cơng trình chính ...........................................................................48
1.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ của dự án........................................................51
1.2.3. Các hoạt động của dự án .....................................................................................52
1.2.4. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ mơi tr ờng .........................53
1.2.5. Các cơng trình giảm thiểu tiếng ồn, độ rung; các cơng trình bảo vệ mơi tr ờng
khác ................................................................................................................................ 56
1.2.6. Đánh giá việc lựa chọn công nghệ, hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án

đầu t có khả năng tác động xấu đến mơi tr ờng .........................................................56
1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, n ớc và
các sản phẩm của dự án .................................................................................................57
1.3.1. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất của dự án ............................57
1.3.2. Các sản phẩm của dự án ......................................................................................59
1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành ................................................................................61
1.5. Biện pháp tổ chức thi công .....................................................................................66
1.6. Tiến độ, tổng mức đầu t , tổ chức quản lý và thực hiện dự án ..............................66
1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án.......................................................................................66
1.6.2. Tổng vốn đầu t ...................................................................................................67
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ....................................................................67
CH NG 2 ...................................................................................................................68
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI TR ỜNG
KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ................................................................................68
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ........................................................................68
2.1.1. Điều kiện tự nhiên ...............................................................................................68
2.1.2. Nguồn tiếp nhận n ớc thải của dự án và đặc điểm chế độ thủy văn ...................72
2.1.3. Điều kiện kinh tế - xã hội ....................................................................................72

ii

Dự án Công ty TNHH Amphenol Communication Electronics Việt Nam

2.1.4. Nhận dạng các đối t ợng b tác động, yếu tố nhạy cảm về môi tr ờng khu vực
thực hiện dự án ..............................................................................................................77
2.2. Hiện trạng môi tr ờng và tài nguyên sinh vật khu vực thực hiện dự án ................78
2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi tr ờng .................................................78
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học ................................................................................78
2.3. Nhận dạng các đối t ợng b tác động, yếu tố nhạy cảm về môi tr ờng khu vực thực
hiện dự án ......................................................................................................................79

2.4. Sự phù hợp của đ a điểm lựa chọn thực hiện dự án ...............................................80
CH NG 3 ...................................................................................................................83
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TR ỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT
CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TR ỜNG, ỨNG PHĨ SỰ CỐ MÔI
TR ỜNG ......................................................................................................................83
3.1. Đánh giá, dự báo tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi tr ờng trong
giai đoạn lắp đặt máy móc, thiết b tích hợp hoạt động sản xuất hiện tại..........................83
3.1.1 Đánh giá, dự báo tác động ....................................................................................83
3.1.2. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi tr ờng đề xuất thực hiện.........................92
3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ mơi tr ờng trong giai
đoạn dự án nâng công suất đi vào vận hành ................................................................100
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động...........................................................................100
3.2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi tr ờng đề xuất thực hiện.......................121
3.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi tr ờng .........................134
3.3.1. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ môi tr ờng của dự án ........................134
3.3.2. Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ mơi tr ờng, thiết b xử lý chất thải, thiết
b quan trắc n ớc thải, khí thải tự động, liên tục.........................................................134
3.3.3. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ môi tr ờng ............135
3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo...........135
3.4.1. Nhận xét về mức độ tin cậy của các ph ng pháp sử dụng trong báo cáo đánh giá
tác động môi tr ờng.....................................................................................................135
3.4.2. Nhận xét về mức độ chi tiết của các đánh giá ...................................................136
3.4.3. Nhận xét về độ tin cậy của các đánh giá ...........................................................136
CH NG 4 .................................................................................................................137
PH NG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TR ỜNG, PH NG ÁN BỒI HOÀN ĐA
DẠNG SINH HỌC......................................................................................................137
CH NG 5 .................................................................................................................138
CH NG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TR ỜNG..............................138
5.1. Ch ng trình quản lý mơi tr ờng của chủ dự án .................................................138
5.2. Ch ng trình giám sát môi tr ờng .......................................................................140


Chủ dự án: Công ty TNHH Amphenol Communicatinon Electronics Việt Nam iii

Dự án Công ty TNHH Amphenol Communication Electronics Việt Nam

5.2.1. Mục tiêu của ch ng trình giám sát mơi tr ờng..............................................140
5.2.2. C sở giám sát chất l ợng môi tr ờng.............................................................140
5.2.3. Kế hoạch giám sát môi tr ờng .........................................................................140
CH NG 6 .................................................................................................................142
KẾT QUẢ THAM VẤN .............................................................................................142
I. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG ...................................................................................142
6.1. Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng ................................................142
6.1.1. Tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử ................................142
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT .................................................................143

iv

Dự án Công ty TNHH Amphenol Communication Electronics Việt Nam

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

BCA : Bộ Công an
Bộ Y tế
BYT : Bê tông cốt thép
Bộ Tài nguyên và Môi tr ờng
BTCT : Bộ Xây dựng
Bảo vệ môi tr ờng
BTNMT : Cán bộ công nhân viên
Chất thải nguy hại
BXD : Chất thải rắn

Chính phủ
BVMT : Đánh giá tác động môi tr ờng
Khu công nghiệp
CBCNV : Khoa học môi tr ờng
Kinh tế - Xã hội
CTNH : Kỹ thuật môi tr ờng
Ngh đ nh
CTR : Nhà xuất bản
Phòng cháy chữa cháy
CP : Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia
Quyết đ nh
ĐTM : Ủy ban nhân dân
Tiêu chuẩn Quốc gia
KCN : Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
Trách nhiệm hữu hạn
KHMT : Tài nguyên và môi tr ờng
Thành phần nguy hại
KT-XH : Xử lý n ớc thải
Tổ chức Y tế Thế giới
KTMT :

NĐ :

NXB :

PCCC :

QCVN :

QĐ :


UBND :

TCVN :

TCXDVN :

TNHH :

TNMT :

TPNH :

XLNT :

WHO :

Chủ dự án: Công ty TNHH Amphenol Communicatinon Electronics Việt Nam v

Dự án Công ty TNHH Amphenol Communication Electronics Việt Nam

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 1. Danh sách những ng ời trực tiếp tham gia lập báo cáo...................................13
Bảng 2. Quy mô, công suất của Dự án ..........................................................................19
Bảng 3. Bảng tổng hợp các tác động mơi tr ờng chính của dự án................................25

Bảng 1. 1. Hiện trạng khu đất thực hiện dự án..............................................................37
Bảng 1. 2. Mục tiêu của dự án.......................................................................................42
Bảng 1. 3. Danh mục máy móc, thiết b phục vụ hoạt động của dự án.........................44

Bảng 1. 4. Quy mô, công suất sản xuất của dự án.........................................................45
Bảng 1. 5. Các dây chuyền sàn xuất chính của Dự án...................................................48
Bảng 1. 6. Các hạng mục cơng trình chính của dự án ...................................................51
Bảng 1. 8. Tổng hợp các hạng mục cơng trình bảo vệ mơi tr ờng của Công ty...........55
Bảng 1. 9. Danh mục các nguyên, vật liệu chính phục vụ cho các dây chuyền sản xuất
của Cơng ty....................................................................................................................57
Bảng 1. 10. Danh mục hóa chất phục vụ cho dây chuyền sản xuất của Công ty ..........59
Bảng 1. 11. Các sản phẩm đầu ra của dự án..................................................................60
Bảng 1. 12. Tiến độ thực hiện dự án .............................................................................66

Bảng 2. 1. Nhiệt độ trung bình tháng và năm tại trạm Bắc Ninh ..................................69
Bảng 2. 2. Độ ẩm trung bình tháng và năm tại trạm Bắc Ninh .....................................70
Bảng 2. 3. L ợng m a trung bình tháng và năm tại trạm Bắc Ninh .............................71
Bảng 2. 4. Số giờ nắng trung bình tháng và năm của tỉnh Bắc Ninh ............................72
Bảng 2. 7. Các đối t ợng b tác động bởi dự án............................................................79

Bảng 3. 1. Kết quả quan trắc n ớc thải đ nh kỳ năm 2022 ...........................................84
Bảng 3. 2. Bảng tổng hợp khối l ợng chất thải rắn sản xuất phát sinh.........................87
Bảng 3. 3. Thống kê khối l ợng CTNH phát sinh trong năm 2022 của Công ty..........88
Bảng 3. 4. Tổng hợp các tác động chính trong giai đoạn lắp đặt thiết b mới và hoạt động
sản xuất hiện tại .............................................................................................................90
Bảng 3. 5. Nguồn gây tác động liên quan đến chất thải trong giai đoạn vận hành dự án
nâng công suất .............................................................................................................100
Bảng 3. 6. Hệ số phát thải chất ô nhiễm đối với xe tải chạy trên đ ờng.....................102
Bảng 3. 7. Nồng độ các chất ô nhiễm phát sinh từ ph ng tiện vận chuyển ..............103
Bảng 3. 8. Hệ số phát thải chất ô nhiễm đối với xe máy chạy trên đ ờng..................104
Bảng 3. 9. Dự báo nồng độ các chất ô nhiễm phát sinh từ ph ng tiện vận chuyển của
CBCNV .......................................................................................................................104

vi


Dự án Công ty TNHH Amphenol Communication Electronics Việt Nam

Bảng 3. 10. Tải l ợng khí thải phát sinh từ q trình sản xuất ...................................105
Bảng 3. 11. Nồng độ các chất ơ nhiễm khơng khí từ các dây chuyền sản xuất ..........105
Bảng 3. 12. Đ nh mức chất ô nhiễm trong n ớc thải sinh hoạt...................................109
Bảng 3. 13. Tải l ợng và nồng độ các chất ô nhiễm của n ớc thải sinh hoạt trong giai
đoạn hoạt động nâng công suất ...................................................................................109
Bảng 3. 14. Bảng tổng hợp khối l ợng chất thải rắn sản xuất phát sinh trong giai đoạn
nâng công suất .............................................................................................................111
Bảng 3. 15. Khối l ợng chất thải nguy hại phát sinh giai đoạn nâng cơng suất .........111
Bảng 3. 16. Diện tích kho l u chứa chất thải ..............................................................112
Bảng 3. 17. Tổng hợp các tác động chính trong giai đoạn hoạt động nâng công suất 119
Bảng 3. 19. Một số h hỏng th ờng gặp ở máy b m và cách khắc phục ...................131
Bảng 3. 20. Một số h hỏng th ờng gặp ở máy thổi khí và biện pháp khắc phục......132
Bảng 3. 21. Các cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi tr ờng của Công ty ..........134

Chủ dự án: Công ty TNHH Amphenol Communicatinon Electronics Việt Nam vii

Dự án Công ty TNHH Amphenol Communication Electronics Việt Nam
DANH MỤC CÁC HÌNH

Hình 1. 1. S đồ cơng nghệ xử lý khí thải trong giai đoạn hoạt động hiện tại của Cơng
ty ....................................................................................................................................28
Hình 1. 2. S đồ phân luồng, thu gom n ớc thải sinh hoạt trong giai đoạn hoạt động hiện
tại của Công ty...............................................................................................................29
Hình 1. 3. Quy trình cơng nghệ xử lý n ớc thải sinh hoạt hệ thống xử lý n ớc thải sinh
hoạt cơng suất 50m3/ngày.đêm......................................................................................29
Hình 1. 4. V trí dự án trong Công ty Cổ phần nhà thép Đinh Lê ................................35
Hình 1. 5. S đồ cơng nghệ xử lý khí thải trong giai đoạn hoạt động hiện tại của Công

ty ....................................................................................................................................54
Hình 1. 6. S đồ cơng nghệ sản xuất ăng-ten và các bộ phận phụ khác .......................62
Hình 1. 7. S đồ quy trình sản xuất cúa các dây chuyền sản xuất mới .........................64

Hình 3. 1. Quy trình xử lý khí thải của hệ thống đã lắp đặt ..........................................92
Hình 3. 2. S đồ phân luồng, thu gom n ớc thải sinh hoạt trong giai đoạn hoạt động hiện
tại của Cơng ty...............................................................................................................93
Hình 3. 3. Quy trình cơng nghệ xử lý n ớc thải sinh hoạt hệ thống xử lý n ớc thải sinh
hoạt cơng suất 50m3/ngày.đêm......................................................................................95
Hình 3. 4. S đồ hệ thống thu gom và xử lý n ớc m a chảy tràn.................................97
Hình 3. 5. Tác động của tiếng ồn tới con ng ời ..........................................................113

viii

Dự án Công ty TNHH Amphenol Communication Electronics Việt Nam

MỞ ĐẦU

1. Xuất xứ của Dự án

1.1. Thông tin chung về dự án

Công ty TNHH Amphenol Communication Electronics Việt Nam (sau đây gọi
tắt là Cơng ty) là doanh nghiệp có 100% vốn đầu t n ớc ngồi. Cơng ty đã đ ợc Ban
Quản lý các KCN Bắc Ninh cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu t mã số dự án
3261895186 cấp lần đầu vào ngày 02/04/2021, chứng nhận đăng ký thay đổi lần thứ ba
ngày 31/01/2024.

Công ty TNHH Amphenol Communication Electronics Việt Nam đã thuê nhà
x ởng của Công ty Cổ phần nhà thép Đinh Lê tại Nhà x ởng số 1, Lô CN2-4 và CN9-

7, KCN Yên Phong (Khu nâng công suất), xã Yên Trung, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc
Ninh để thực hiện Dự án Công ty TNHH Amphenol Communication Electronics Việt
Nam và đ ợc UBND tỉnh Bắc Ninh phê duyệt báo cáo ĐTM tại Quyết đ nh số 413/QĐ-
STNMT ngày 19/7/2021 với quy mô Dự án nh sau:

1. Sản xuất ăng-ten và các bộ phận phụ khác: Từ 10,5 triệu đến 16 triệu sản
phẩm/năm.

2. Sản xuất các linh kiện tần số không dây khác: Từ 500.000 đến 1 triệu sản
phẩm/năm.

3. Sản xuất linh kiện âm thanh: Từ 500.000 đến 1 triệu sản phẩm/năm.

4. Sản xuất các loại khuôn mẫu: Từ 50.000 đến 80.000 sản phẩm/năm.

5. Sản xuất khuôn ép kim loại: Từ 30.000 đến 50.000 sản phẩm/năm.

6. Sản xuất linh kiện lắp ráp bảng mạch in đ ợc ứng dụng cho các ăng-ten không
dây: Từ 4 triệu đến 5 triệu sản phẩm/năm.

7. Sản xuất bảng mạch dẻo: Từ 10 triệu đến 12 triệu sản phẩm/năm.

8. Sản xuất bản lề: Từ 8 triệu đến 10 triệu sản phẩm/năm.

9. Sản xuất dây cáp để kết nối các thiết b liên quan đến việc sử dụng ăng-ten: Từ
1 triệu đến 1,5 triệu sản phẩm/năm.

10. Sản xuất cột ăng-ten AM/FM: Từ 500.000 đến 1 triệu sản phẩm/năm.

11. Lắp đặt, bảo trì, sửa chữa máy móc, thiết b cơng nghiệp do Công ty sản xuất

với doanh thu khoảng 23 tỷ VND/năm.

Các cơng trình bảo vệ mơi tr ờng bao gồm: 01 hệ thống xử lý khí thải b ng than
hoạt tính công suất 13.000m3/h, 01 khu l u giữ chất thải rắn thông th ờng 24m2, 01 khu
l u giữ chất thải nguy hại 12m2.

Chủ dự án: Công ty Amphenol Communication Electronics Việt Nam 1

Dự án Công ty TNHH Amphenol Communication Electronics Việt Nam

Hiện tại, Công ty đã đi vào hoạt động sản xuất dây chuyền sản xuất ăng-ten và
các bộ phận phụ khác, các dây chuyền còn lại ch a đi vào hoạt động (tại Giấy phép môi
tr ờng số 343/GPMT-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh cấp ngày 14/8/2023).

Hiện nay, do nhu cầu tăng lên của th tr ờng về dòng sản phẩm nên TNHH
Amphenol Communication Electronics Việt Nam tiếp tục tiến hành thực hiện việc mở
rộng sản xuất so với giai đoạn hiện tại với quy mô nh sau:

1. Sản xuất các loại ăng-ten và các linh kiện điện tử: cổng kết nối đàn hồi, giá
giữ, giá đỡ: Từ 100,5 triệu đến 151 triệu sản phẩm/năm.

2. Sản xuất các linh kiện tần số không dây: dây cuộn, mô-đun LNA, mô đun
không dây: Từ 500.000 đến 1 triệu sản phẩm/năm.

3. Sản xuất linh kiện âm thanh: mô- đun ăng ten phát thanh: Từ 500.000 đến 1
triệu sản phẩm/năm.

4. Sản xuất các loại khuôn mẫu kim loại, khuôn ép kim loại:

+ khuôn mẫu kim loại :Từ 50.000 đến 80.000 sản phẩm/năm.


+ khuôn ép kim loại: Từ 30.000 đến 50.000 sản phẩm/năm.

5. Sản xuất linh kiện lắp ráp bảng mạch in đ ợc ứng dụng cho các ăng-ten không
dây: Từ 4 triệu đến 5 triệu sản phẩm/năm.

6. Sản xuất bảng mạch dẻo: Từ 10 triệu đến 12 triệu sản phẩm/năm.

7. Sản xuất bản lề dung cho các thiết b điện tử: Từ 8 triệu đến 10 triệu sản
phẩm/năm.

8. Sản xuất sản phẩm kết nối: dây kết nối, kẹp tiếp xúc, ổ cắm thẻ, jack cắm âm
thanh, cáp đồng trục và đầu nối tần số vô tuyến, đầu cực, đầu cuối kim loại các thiết b
liên quan đến việc sử dụng ăng-ten: Từ 100.000 đến 500.000 sản phẩm/năm.

9. Sản xuất cột ăng-ten AM/FM: Từ 500.000 đến 1 triệu sản phẩm/năm.

10. Lắp đặt, bảo trì, sửa chữa máy móc, thiết b cơng nghiệp do Cơng ty sản xuất
với doanh thu khoảng 23 tỷ VND/năm.

11. Sản xuất bộ lọc tần số vô tuyến: Từ 50.000 đến 500.000 sản phẩm/năm.

12. Sản xuất các linh kiện cấu thành các thiết b truyền thông: Khung kim loại
hoặc gối đỡ, cụm cáp, kẹp/vỏ bọc cho các thiết b truyền thông: Từ 100.000 đến 500.000
sản phẩm/năm.

13. Sản xuất các loại dây cáp: Từ 1 đến 1,5 triệu sản phẩm/năm.

14. Sản xuất đầu nối mật độ cao, tốc độ cao cho thiết b truyền thông: từ 2.600.000
đến 5.200.000 sản phẩm/năm


15. Sản xuất bảng mạch gia nhiệt: Từ 100.000 đến 500.000 sản phẩm/năm.

2

Dự án Công ty TNHH Amphenol Communication Electronics Việt Nam

16. Sản xuất mạch bảo vệ chống trộm: Từ 50.000 đến 80.000 sản phẩm/năm.

17. Sản xuất bộ phận quang học: thấu kính, linh kiện dẫn sáng, bành thấu kính,
tấm chắn/nắp/vỏ bọc mô-đun quang học, bộ tản nhiệt cho các mô- đun quang học, mô-
đun VCM, mô đun thu và phát quang học: Từ 1 đến 1,5 triệu sản phẩm/năm.

18. Sản xuất các linh kiện hoặc mô – đun cho cảm biến: đế silic, mô-đun cảm
biến gia tốc, mô-đun cảm biến vấn tay, mô-đun cảm biến quang học, mô-đun cảm biến
khoảng cách: Từ 1 đến 1,5 triệu sản phẩm/năm.

19. Sản xuất các thiết b cố đ nh dùng cho kiểm tra và lắp ráp: đồ gá: Từ 1.000
đến 5.000 sản phẩm/năm.

20. Sản xuất sạc không dây: Từ 1 đến 2 triệu sản phẩm/năm.

21. Sản xuất hộp điều khiển thiết b bán dẫn: Từ 2 đến 600 sản phẩm/năm.

22. Sản xuất bộ điều khiển viễn thông trong công nghiệp ô tô: Từ 180.000 đến
360.000 sản phẩm/năm.

23.Sản xuất các loại khuôn nhựa: Từ 250.000 đến 1.000.000 sản phẩm/năm.

24. Thực hiện quyền nhập khẩu, quyền xuất khẩu, quyền phân phối bán bn đối

với hàng hóa đ ợc liệt kê tại phần mục tiêu dự án với doanh thu khoảng 360 tỷ
VNĐ/năm.

Để triển khai thực hiện Dự án nâng công suất này, Cơng ty th thêm 01 nhà
x ởng, văn phịng của Công Ty TNHH DLH Invest LLC tại nhà x ởng số 5 Lô CN10,
Khu công nghiệp Yên Phong (Khu mở rộng), Xã Thụy Hòa, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc
Ninh, Việt Nam. Diện tích sử dụng: 13.174 m2 nhà x ởng và 1.184 m2 văn phòng.

Hiện tại, số l ợng công nhân của Dự án là 220 ng ời, khi thực hiện Dự án nâng
công suất, Công ty dự kiến tuyển dụng thêm khoảng 200 công nhân, nâng tổng số công
nhân của toàn nhà máy lên khoảng 420 ng ời.

Dự án Công ty TNHH Amphenol Communication Electronics Việt Nam của Công
ty TNHH Amphenol Communication Electronics Việt Nam thuộc loại hình sản xuất, gia
cơng các sản phẩm linh kiện điện tử với tổng quy mô sản xuất là 195.2756 triệu sản
phẩm/năm. Căn cứ Mục số 17, Phụ lục II, Ngh đ nh số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022, dự án nêu trên thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, d ch vụ có nguy c gây
ơ nhiễm mơi tr ờng với công suất lớn.

Căn cứ Điểm 3, Mục I, Phụ lục III, Ngh đ nh số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022,
Dự án nêu trên thuộc nhóm I - là nhóm có nguy c tác động xấu đến môi tr ờng ở mức
độ cao quy đ nh tại Khoản 3, Điều 28, Luật Bảo vệ môi tr ờng.

Chủ dự án: Công ty Amphenol Communication Electronics Việt Nam 3

Dự án Công ty TNHH Amphenol Communication Electronics Việt Nam

Căn cứ Điểm a, Khoản 1, Điều 30, Luật Bảo vệ môi tr ờng số 72/2020/QH14,
Dự án Công ty TNHH Amphenol Communication Electronics Việt Nam (dự án nâng công
suất) thuộc đối t ợng phải thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng (ĐTM).


Căn cứ Điểm a, Khoản 1, Điều 35, Luật Bảo vệ môi tr ờng số 72/2020/QH14,
báo cáo ĐTM Dự án Công ty TNHH Amphenol Communication Electronics Việt Nam
(dự án nâng công suất) thuộc thẩm quyền thẩm đ nh của Bộ Tài nguyên và Môi tr ờng.

Nh m tuân thủ Luật Bảo vệ môi tr ờng số 72/2020/QH14 và các văn bản d ới
Luật có liên quan, Công ty đã phối hợp với đ n v t vấn là Công ty TNHH Môi tr ờng
và Xây dựng Phúc An tiến hành lập báo cáo đánh giá tác động môi tr ờng (ĐTM) cho
Dự án Công ty TNHH Amphenol Communication Electronics Việt Nam (dự án nâng công
suất) (sau đây gọi là “Dự án”) để trình thẩm đ nh và phê duyệt theo quy đ nh.

1.2. C quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu t

Báo cáo thuyết minh Dự án Công ty TNHH Amphenol Communication
Electronics Việt Nam (dự án nâng công suất) do Công ty TNHH Amphenol
Communication Electronics Việt Nam lập và phê duyệt.

Dự án Công ty TNHH Amphenol Communication Electronics Việt Nam (dự án
nâng công suất) đã đ ợc Ban quản lý KCN Bắc Ninh cấp Giấy chứng nhận đầu t , mã số
dự án 3261895186, chứng nhận lần đầu ngày 02/4/2021, chứng nhận đăng ký thay đổi lần
thứ 2 ngày 20/11/2023(Giấy ch ng nh n đ񯿿u t đ ợc đính kèm Phụ lục 1 của báo cáo).

1.3. Mối quan hệ của dự án với các dự án khác và các quy hoạch phát triển

Dự án “Công ty TNHH Amphenol Communication Electronics Việt Nam” đ ợc
thực hiện tại KCN Yên Phong (khu nâng công suất), tỉnh Bắc Ninh. KCN này đã đ ợc
Bộ Tài nguyên và Môi tr ờng phê duyệt ĐTM tại Quyết đ nh số 2880/QĐ-BTNMT
ngày 14/12/2016.

KCN Yên Phong (khu nâng công suất) đ ợc quy hoạch với các ngành nghề sản

xuất và l nh vực dự án thu hút đầu t gồm: Sản xuất linh kiện điện tử, c khí, thiết b
văn phòng, điện thoại di động, plastic, d ợc phẩm….

Ngành nghề sản xuất, kinh doanh của Công ty TNHH Amphenol Communication
Electronics Việt Nam thuộc loại hình sản xuất, gia cơng các sản phẩm linh kiện điện tử.
Nhóm ngành nghề này đ ợc u tiên, chú trọng phát triển tại KCN Yên Phong (khu nâng
cơng suất). Do vậy, dự án hồn tồn phù hợp với đ nh h ớng phát triển và ngành nghề
sản xuất của KCN Yên Phong (khu nâng công suất).

Khu đất thực hiện dự án tại Lô CN2-4, lô CN9-7 và Lô CN10 KCN Yên Phong
(khu nâng công suất), lô đất này thuộc quy hoạch đất công nghiệp. Do vậy, dự án hoàn
toàn phù hợp với phân khu chức năng của KCN Yên Phong (khu nâng công suất).

4

Dự án Công ty TNHH Amphenol Communication Electronics Việt Nam

1.4. Đ a điểm thực hiện dự án n𿿿m trong KCN Yên Phong (khu mở rộng)

KCN Yên Phong (khu nâng công suất), xã Yên Trung, huyện Yên Phong, tỉnh
Bắc Ninh đã đ ợc:

- Phê duyệt quy hoạch chi tiết KCN Yên Phong I tại Quyết đ nh số 842/QĐ-
UBND ngày 21/6/2007 của UBND tỉnh Bắc Ninh.

- Phê duyệt báo cáo ĐTM của Dự án đầu t xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ
tầng KCN Yên Phong I nâng công suất, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh tại Quyết đ nh
số 581/QĐ-BTNMT ngày 22/04/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi tr ờng.

- Phê duyệt báo cáo ĐTM của Dự án đầu t xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ

tầng KCN Yên Phong I (điều chỉnh), huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh tại Quyết đ nh
số 2880/QĐ-BTNMT ngày 14/12/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi tr ờng.

- Xác nhận hồn thành các cơng trình biện pháp bảo vệ môi tr ờng của KCN Yên
Phong (khu nâng công suất) theo Giấy xác nhận số 37/GXN-TCMT ngày 16/04/2015
của Bộ Tài Nguyên và Môi tr ờng.

Dự án Công ty TNHH Amphenol Communication Electronics Việt Nam đ ợc
thực hiện tại Nhà x ởng số 1, Lô CN2-4 và CN9-7, và nhà x ởng số 5 Lô CN10 KCN
Yên Phong (khu nâng công suất), xã Yên Trung, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh. Lô
đất này đ ợc quy hoạch là đất công nghiệp của KCN Yên Phong (khu nâng công suất)
nên dự án hoàn toàn ph񯿿 hợp với phân khu chức năng của KCN Yên Phong (khu nâng
công suất).

Ngành nghề sản xuất, kinh doanh của Cơng ty TNHH Amphenol Communication
Electronics Việt Nam thuộc loại hình sản xuất, gia công các sản phẩm linh kiện điện tử.
Nhóm ngành nghề này đ ợc u tiên, chú trọng phát triển tại KCN Yên Phong (khu nâng
công suất). Do vậy, Dự án hoàn toàn phù hợp với đ nh h ớng phát triển ngành nghề sản
xuất của KCN Yên Phong (khu nâng công suất).

2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM

2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và h ớng dẫn kỹ thuật về môi
tr ờng cho việc thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM

2.1.1. Các văn bản pháp lu t và kỹ thu t

 L nh vực môi tr ờng:

- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11, đ ợc Quốc hội

n ớc Cộng hòa xã hội chủ ngh a Việt Nam khóa XI, kỳ họp thứ 9 thơng qua ngày
29/06/2006, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2007;

- Luật Thuế bảo vệ môi tr ờng số 57/2010/QH12, đ ợc Quốc hội n ớc Cộng
hòa xã hội chủ ngh a Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ 8 thơng qua ngày 15/11/2010, có

Chủ dự án: Cơng ty Amphenol Communication Electronics Việt Nam 5

Dự án Công ty TNHH Amphenol Communication Electronics Việt Nam

hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2012;

- Luật Bảo vệ môi tr ờng số 72/2020/QH13 đ ợc Quốc hội n ớc Cộng hoà xã
hội chủ ngh a Việt Nam khố XIV, kỳ họp thứ 10 thơng qua ngày 17/11/2020, có hiệu
lực thi hành từ ngày 01/01/2021;

- Ngh đ nh số 67/2011/NĐ-CP ngày 08/08/2011 của Chính phủ quy đ nh chi
tiết và h ớng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế bảo vệ môi tr ờng;

- Ngh đ nh số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/08/2007 của Chính phủ Quy đ nh chi
tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;

- Ngh đ nh số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ quy đ nh về phí
bảo vệ mơi tr ờng đối với n ớc thải;

- Ngh đ nh số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy đ nh chi
tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi tr ờng;

- Ngh đ nh số 45/2022/NĐ-CP ngày 07/7/2022 của Chính phủ quy đ nh về xử
phạt vi phạm hành chính trong l nh vực bảo vệ môi tr ờng;


- Thông t số 16/2009/BTMT ngày 07/10/2009 của Bộ tr ởng Bộ Tài nguyên
và Môi tr ờng quy đ nh quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi tr ờng;

- Thông t số 25/2009/TT-BTNMT ngày 16/11/2009 của Bộ tr ởng Bộ Tài
nguyên và Môi tr ờng quy đ nh quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi tr ờng;

- Thông t số 152/2011/TT-BTC ngày 11/11/2011 của Bộ Tài chính h ớng dẫn
thi hành Ngh đ nh số 67/2011/NĐ-CP ngày 08/8/2011 của Chính phủ quy đ nh chi
tiết và h ớng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế bảo vệ môi tr ờng;

- Thông t số 159/2012/TT-BTC ngày 28/09/2012 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung Thông t số 152/2011/TT-BTC ngày 11/11/2011 h ớng dẫn thi hành Ngh đ nh
số 67/2011/NĐ-CP ngày 08/8/2011 của Chính phủ quy đ nh chi tiết và h ớng dẫn thi
hành một số điều của Luật Thuế Bảo vệ môi tr ờng;

- Thông t số 08/2017/TT-BXD ngày 16/05/2017 của Bộ Xây dựng ban hành
quy đ nh về quản lý chất thải rắn xây dựng;

- Thông t số 02/2018/TT-BXD ngày 06/02/2018 của Bộ Xây dựng quy đ nh
về bảo vệ môi tr ờng trong thi cơng xây dựng cơng trình và chế độ báo cáo công tác
bảo vệ môi tr ờng ngành xây dựng;

- Thông t số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
tr ờng quy đ nh kỹ thuật quan trắc môi tr ờng và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc
chất l ợng môi tr ờng;

6

Dự án Công ty TNHH Amphenol Communication Electronics Việt Nam


- Thông t số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy đ nh
chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi tr ờng;

- Quyết đ nh số 09/2020/QĐ-TTg ngày 18/3/2020 của Thủ t ớng chính phủ về
Quy chế ứng phó sự cố chất thải.

 L nh vực tài nguyên n ớc:

- Luật Tài nguyên n ớc số 17/2012/QH13 đ ợc Quốc hội n ớc Cộng hịa xã
hội chủ ngh a Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 3 thơng qua ngày 21/06/2012, có hiệu
lực thi hành từ ngày 01/01/2013;

- Ngh đ nh số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy đ nh về
“Chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên n ớc”;

- Ngh đ nh số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ về thốt n ớc
và xử lý n ớc thải;

- Ngh đ nh số 53/2020/NĐ-CP ngày 5/5/2020 về phí bảo vệ mơi tr ờng đối với
n ớc thải;

- Thông t số 04/2015/TT-BXD ngày 03/04/2015 của Bộ Xây dựng h ớng dẫn
thi hành một số điều của Ngh đ nh số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ
về thốt n ớc và xử lý n ớc thải;

 L nh vực đất đai:
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 đ ợc Quốc hội n ớc Cộng hịa xã hội chủ
ngh a Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 6 thơng qua ngày 29/11/2013, có hiệu lực thi
hành từ ngày 01/07/2014;


- Ngh đ nh số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy đ nh chi
tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

- Ngh đ nh số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số ngh đ nh quy đ nh chi tiết thi hành Luật Đất đai;

- Thông t số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/09/2017 của Bộ tr ởng Bộ Tài
nguyên và Môi tr ờng quy đ nh chi tiết thi hành Ngh đ nh số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông t h ớng dẫn
thi hành Luật Đất đai.

 L nh vực an tồn, vệ sinh lao động, hóa chất:
- Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân số 21-LCT/HĐNN8 đ ợc Quốc hội n ớc Cộng
hòa xã hội chủ ngh a Việt Nam khóa VIII, kỳ họp thứ 5 thơng qua ngày 30/06/1989;
- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007;

Chủ dự án: Công ty Amphenol Communication Electronics Việt Nam 7

Dự án Công ty TNHH Amphenol Communication Electronics Việt Nam

- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/06/2010;

- Luật Lao động số 10/2012/QH13 ngày 18/6/2012;

- Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/06/2015 của Quốc
hội n ớc Cộng hòa xã hội chủ ngh a Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 9 thơng qua;

- Ngh đ nh số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy đ nh chi
tiết và h ớng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ Luật lao động;


- Ngh đ nh số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ về quy đ nh chi
tiết thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động;

- Ngh đ nh số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ quy đ nh chi tiết
một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm đ nh kỹ thuật an toàn
lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi tr ờng lao động;

- Ngh đ nh số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy đ nh chi
tiết và h ớng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;

- Ngh đ nh số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của thủ t ớng Chính phủ Quy
đ nh chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;

- Thông t số 07/2016/TT-BLĐTBXH ngày 15/05/2016 của Bộ Lao động-
Th ng binh và Xã hội quy đ nh một số mội dung tổ chức thực hiện cơng tác an tồn,
vệ sinh lao động đối với Công ty sản xuất, kinh doanh;

- Thông t số 13/2016/TT-BLĐTBXH ngày 16/06/2016 của Bộ Lao động -
Th ng binh và xã hội về ban hành danh mục cơng việc có u cầu nghiêm ngặt về an
tồn, vệ sinh lao động;

- Thông t số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công th ng quy đ nh
cụ thể và h ớng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất về Ngh đ nh số
113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy đ nh chi tiết và h ớng dẫn thi
hành một số điều của Luật Hóa chất;

 Luật PCCC và các văn bản d ới Luật:

- Luật Phòng cháy chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 29/6/2001;


- Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy chữa cháy số
40/2013/QH13 ngày 22/11/2013;

- Ngh đ nh số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ về quy đ nh chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật Sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;

- Thông t số 149/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 của Bộ Công an quy đ nh chi
tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Ngh đ nh số 136/2020/NĐ-CP ngày

8

Dự án Công ty TNHH Amphenol Communication Electronics Việt Nam

24/11/2020 của Chính phủ quy đ nh chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phòng cháy và chữa cháy và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và
chữa cháy.

 L nh vực khác:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 đ ợc Quốc hội n ớc Cộng hoà xã hội chủ
ngh a Việt Nam khố XIII, kỳ họp thứ 7 thơng qua ngày 18/06/2014, có hiệu lực thi
hành từ ngày 01/01/2015;

- Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 về sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

- Luật Đầu t số 61/2020/QH14 ngày 17/06/2020;


- Ngh đ nh số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy đ nh chi tiết
một số nội dung về quản lý chất l ợng, thi công xây dựng và bảo trì cơng trình xây dựng;

- Ngh đ nh số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy đ nh chi tiết
một số nội dung về quản lý dự án đầu t xây dựng;

- Ngh đ nh số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy đ nh chi tiết
và h ớng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu t ;

2.1.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng
Các tiêu chuẩn, quy chuẩn đ ợc áp dụng trong quá trình lập báo cáo ĐTM của

dự án nh sau:

- TCVN 4513:1988 - Cấp n ớc bên trong - Tiêu chuẩn thiết kế;

- TCVN 3254:1989 - Tiêu chuẩn An toàn cháy - Yêu cầu chung;

- TCVN 5738:1993 - Hệ thống báo cháy;

- TCVN 5760:1993 - Hệ thống chữa cháy -Yêu cầu chung về thiết kế và lắp đặt;

- TCVN 2622:1995 - Tiêu chuẩn phòng cháy, chống cháy cho nhà và cơng trình
- u cầu thiết kế;

- TCVN 5738:2003 - Hệ thống báo cháy tự động - Yêu cầu kỹ thuật.

- TCVN 7336:2003 - PCCC - Hệ thống Sprinkler tự động - Yêu cầu thiết kế và
lắp đặt;


- TCXDVN 33:2006 - Tiêu chuẩn Cấp n ớc - Mạng l ới đ ờng ống và cơng trình
tiêu chuẩn thiết kế;

- TCVN 3890:2009 - Ph ng tiện phòng cháy và chữa cháy cho nhà và cơng trình
- trang b , bố trí, kiểm tra, bảo d ỡng;

- TCVN 6707:2009 - Chất thải nguy hại - Dấu hiệu cảnh báo;

Chủ dự án: Công ty Amphenol Communication Electronics Việt Nam 9

Dự án Công ty TNHH Amphenol Communication Electronics Việt Nam

- TCVN 9385:2012 - Chống sét cho cơng trình xây dựng - H ớng dẫn thiết kế,
kiểm tra và bảo trì hệ thống;

- QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất l ợng n ớc
thải sinh hoạt;

- QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về một số chất độc hại
trong khơng khí xung quanh;

- QCVN 07:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ng ỡng chất thải
nguy hại;

- QCVN 19:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp
đối với bụi và các chất vô c ;

- QCVN 20:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp
đối với một số chất hữu c ;


- QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;
- QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về n ớc thải công nghiệp;
- QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất l ợng mơi
tr ờng khơng khí xung quanh;
- QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất l ợng
n ớc mặt;
- QCVN 24:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn - mức tiếp xúc
cho phép tiếng ồn tại n i làm việc;
- QCVN 26:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu - giá tr cho
phép vi khí hậu n i làm việc;
- QCVN 27:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về rung - giá tr cho phép
tại n i làm việc;
- QCVN 02:2019/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn tiếp xúc cho
phép bụi tại n i làm việc;
- QCVN 03:2019/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về gí tr giới hạn tiếp xúc
cho phép đối với 50 yếu tố hóa học tại n i làm việc;
- QCVN 01:2021/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng;
- Quyết đ nh 3733/2002/QĐ-BYT của Bộ Y tế ngày 10/10/2002 - Ban hành 21
tiêu chuẩn, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động.

10


×