Tải bản đầy đủ (.pdf) (325 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA “NHÀ MÁY SENAO VIỆT NAM”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.52 MB, 325 trang )

CÔNG TY TNHH SENAO NETWORKS VIỆT NAM
-------o0o-------

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

CỦA “NHÀ MÁY SENAO VIỆT NAM”
Địa điểm thực hiện: Lô CN-04, Khu Công nghiệp Thái Hà giai đoạn I, xã Bắc Lý,

huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam, Việt Nam.

HÀ NAM, THÁNG … NĂM 2024


BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN “NHÀ MÁY SENAO VIỆT NAM”

MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT .................................................. 7
DANH MỤC BẢNG ................................................................................................. 11
DANH MỤC HÌNH .................................................................................................. 16
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN.................................................................................................... 18

1.1. Thông tin chung về dự án .................................................................................... 18
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư.................................... 19
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự
án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định của pháp luật có liên quan.......... 19
1.4. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch của KCN Thái Hà .................................... 20
2. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM ................. 21



2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường
.................................................................................................................................... 21
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm quyền
về dự án....................................................................................................................... 26
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập ............................................................ 27
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG .................... 27

4. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG .................................. 30

5. TĨM TẮT NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO ĐTM........................................... 32

5.1. Thơng tin về dự án ............................................................................................... 32
5.1.1. Thông tin chung ................................................................................................ 32
5.1.2. Phạm vi, quy mô, công suất.............................................................................. 32
5.1.3. Công nghệ sản xuất........................................................................................... 33
5.1.4. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án............................................ 33
5.1.5. Các yếu tố nhạy cảm về môi trường ................................................................. 36
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến
mơi trường ................................................................................................................. 36

Chủ dự án: Công ty TNHH Senao Networks Việt Nam Trang 1
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thương mại và giải pháp kỹ thuật I-Green

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN “NHÀ MÁY SENAO VIỆT NAM”

5.2.1. Giai đoạn thi công xây dựng ....................................................................................... 36
5.2.2. Giai đoạn hoạt động...................................................................................................... 36
5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của dự

án ................................................................................................................................................. 37
5.4 Các công trình và biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án...................................... 41
5.4.1. Giai đoạn thi công xây dựng ....................................................................................... 41
a, Biện pháp giảm thiểu bụi, khí thải ..........................................................................41
b, Biện pháp thu gom và xử lý nước thải, nước mưa..................................................42
c, Biện pháp thu gom, lưu giữ, quản lý, xử lý chất thải rắn và chất thải nguy hại .....43
d, Biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ..................................................................44
e, Cơng trình, biện pháp phịng ngừa và ứng phó sự cố mơi trường...........................44
5.4.2. Giai đoạn vận hành....................................................................................................... 47
a, Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tác động của bụi, khí thải ..................................47
b, Cơng trình, biện pháp xử lý nước thải ....................................................................48
c, Cơng trình, biện pháp quản lý chất thải rắn và CTNH............................................52
d, Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tác động của tiếng ồn, độ rung ..........................53
e, Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường ................................................ 53
5.5. Chương trình quản lý và giám sát môi trường của chủ dự án ............................... 56
5.5.1. Giám sát môi trường giai đoạn thi công xây dựng ................................................. 56
5.5.2. Giám sát môi trường giai đoạn vận hành ................................................................ 57
CHƯƠNG 1 ............................................................................................................... 61
THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ......................................................................................... 61
1.1. Thông tin về dự án ........................................................................................................... 61
1.1.1. Tên dự án...........................................................................................................61
“NHÀ MÁY SENAO VIỆT NAM” ........................................................................... 61
1.1.2. Chủ dự án .......................................................................................................... 61

Chủ dự án: Công ty TNHH Senao Networks Việt Nam Trang 2
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thương mại và giải pháp kỹ thuật I-Green

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN “NHÀ MÁY SENAO VIỆT NAM”


CÔNG TY TNHH SENAO NETWORKS VIỆT NAM ............................................ 61
1.1.3. Vị trí địa lý của địa điểm thực hiện dự án ........................................................ 62
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất của dự án ....................................................... 63
1.1.6. Mục tiêu, loại hình, quy mơ, cơng suất, cơng nghệ sản xuất của dự án ........... 64
1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi trường
.................................................................................................................................... 66
1.2. Các hạng mục công trình của dự án............................................................................. 68

1.2.1. Các hạng mục cơng trình chính ........................................................................ 71
1.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ ..................................................................... 75
1.2.3. Các hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường ................................................... 77
 Hệ thống cấp nước chữa cháy ngoài nhà: ....................................................... 84

 Hệ thống cấp nước chữa cháy trong nhà:........................................................ 85

 Hệ thống chữa cháy tự động Sprinkler:........................................................... 85

 Bể nước dự trữ:................................................................................................ 86

1.2.4. Các hạng mục hạ tầng kỹ thuật......................................................................... 86

 Giải pháp vật liệu cho hệ thống cấp nước: .............................................. 87

 Giải pháp cấp điện.......................................................................................................... 88

 Hệ thống chống sét.......................................................................................................... 90

 Hệ thống báo cháy .......................................................................................................... 91

 Hệ thống chiếu sáng sự cố và thoát hiểm ................................................................... 91


1.2.5 Đánh giá việc lựa chọn công nghệ, hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án đầu
tư có khả năng tác động xấu đến mơi trường ............................................................. 91

1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; Nguồn cung cấp điện, nước và
các sản phẩm của dự án. ........................................................................................................ 92

1.3.1. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án ....................................... 92
1.3.2. Nguồn cung cấp điện, nước và các sản phẩm của dự án .................................. 98
1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành.....................................................................................102

Chủ dự án: Công ty TNHH Senao Networks Việt Nam Trang 3
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thương mại và giải pháp kỹ thuật I-Green

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN “NHÀ MÁY SENAO VIỆT NAM”

1.4.1. Danh mục máy móc, thiết bị sản xuất.............................................................102

1.4.2. Công nghệ sản xuất, vận hành ........................................................................107

1.5. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thu công xây dựng các hạng mục cơng trình
của dự án ................................................................................................................................. 120

1.5.1. Nguyên, vật liệu phục vụ thi công ..................................................................120
1.5.2. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ thi cơng ...............................................121
1.5.3. Biện pháp thi cơng xây dựng ..........................................................................123
1.5.3.1. Giải pháp chính ..........................................................................................123
1.5.3.2. Tổ chức thi công .........................................................................................123
1.5.3.3. Công nghệ, phương án tổ chức thi công...................................................125

1.6. Tiến độ, vốn đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án ....................................... 133

1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án...................................................................................133
1.6.2. Vốn đầu tư.......................................................................................................134
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ................................................................134
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ -XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG
KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN..........................................................................138
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ............................................................................. 138

2.2. Hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật khu vực dự án..............................138

2.2.1. Hiện trạng môi trường nền khu vực dự án ......................................................138

2.2.2 Hiện trạng quản lý môi trường của KCN Thái Hà giai đoạn 1.................141

2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực
hiện dự án................................................................................................................................142

2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án................................................ 142

CHƯƠNG 3 .............................................................................................................144
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN .................144
VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG
PHĨ SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG ................................................................................144

Chủ dự án: Cơng ty TNHH Senao Networks Việt Nam Trang 4
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thương mại và giải pháp kỹ thuật I-Green

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN “NHÀ MÁY SENAO VIỆT NAM”


3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN TRIỂN KHAI XÂY DỰNG DỰ ÁN..144
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án .... 144
3.1.2. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện.................... 183
3.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO VẬN HÀNH............. 194
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn vận hành ............................... 194
3.2.1.1. Đánh giá tác động của nước thải .............................................................. 196
3.2.1.2. Đánh giá tác động do bụi, khí thải ........................................................... 198
3.2.1.2.1. Bụi, khí thải phát sinh từ q trình sản xuất ................................................ 198
3.2.1.2.2. Bụi, khí thải phát sinh từ các hoạt động phụ trợ..........................................207
3.2.1.3. Đánh giá tác động của chất thải rắn ........................................................ 215
3.2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện.................... 237
3.3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG ............................................................................................................................... 301
3.3.1. Kế hoạch thực hiện các cơng trình bảo vệ mơi trường ................................... 301
3.3.2. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường............ 303
3.4. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ ĐÁNH
GIÁ, DỰ BÁO........................................................................................................................303
3.4.1. Mức độ chi tiết của các kết quả đánh giá, dự báo .......................................... 303
3.4.2. Mức độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo........................................... 304
CHƯƠNG 4 ............................................................................................................. 306
PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƯỜNG ..................................... 306
CHƯƠNG 5 ............................................................................................................. 307
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG ...................... 307
5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG CỦA CHỦ DỰ ÁN.................307
5.1.1. Mục tiêu .......................................................................................................... 307

Chủ dự án: Công ty TNHH Senao Networks Việt Nam Trang 5

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thương mại và giải pháp kỹ thuật I-Green

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN “NHÀ MÁY SENAO VIỆT NAM”

5.1.2. Tóm lược nội dung chương trình quản lý mơi trường ....................................307
5.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG CỦA CHỦ DỰ ÁN...............316
5.2.1. Mục tiêu ..........................................................................................................316
5.2.2. Cơ sở giám sát chất lượng mơi trường............................................................316
5.2.3. Chương trình giám sát môi trường..................................................................316
5.2.4. Nội dung giám sát môi trường ........................................................................316
5.2.5. Chế độ báo cáo ................................................................................................321
5.2.6. Dự tốn kinh phí giám sát môi trường ............................................................321
CHƯƠNG 6 .............................................................................................................322
KẾT QUẢ THAM VẤN .........................................................................................322
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ...........................................................322
1. KẾT LUẬN.........................................................................................................................322
2. KIẾN NGHỊ ....................................................................................................................... 322
3. CAM KẾT THỰC HIỆN CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG........................322
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO..........................................................326
PHỤ LỤC I ..............................................................................................................327
PHỤ LỤC II.............................................................................................................328

Chủ dự án: Công ty TNHH Senao Networks Việt Nam Trang 6
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thương mại và giải pháp kỹ thuật I-Green

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN “NHÀ MÁY SENAO VIỆT NAM”

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT


A Active Alignment: Căn chỉnh chủ động
AA Asian Development Bank: Ngân hàng phát triển châu Á
ADB Air Handling Unit – Hệ thống cấp khí tươi
AHU An tồn giao thơng
ATGT An toàn thực phẩm
ATTP
B Biological Oxygen Demand: Nhu cầu oxy sinh học
BOD Bê tông cốt thép
BTCT Bộ Tài nguyên môi trường
BTNMT Bảo vệ môi trường
BVMT Bộ Xây dựng
BXD Bộ Y tế
BYT
C Chip On Board: Chip gắn trên bo mạch
COB Chemical Oxygen Demand: Nhu cầu oxy hóa học
COD Chất thải nguy hại
CTNH Chất thải rắn
CTR Chất thải thông thường
CTTT
D Diode: Đi ốt
DIO
Đ Báo cáo đánh giá tác động môi trường
ĐTM Đường tỉnh
ĐT

Chủ dự án: Công ty TNHH Senao Networks Việt Nam Trang 7
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thương mại và giải pháp kỹ thuật I-Green

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

DỰ ÁN “NHÀ MÁY SENAO VIỆT NAM”

I Integrated Circuit: Mạch tích hợp
IC
K Khu cơng nghiệp
KCN Khí thải
KT Khơng khí xung quanh
KX
L Liquefied Petroleum Gas: Khí dầu mỏ hóa lỏng
LPG
M Metal-Oxide-Semiconductor
MOS Multilayer Ceramic Capacitor: Tụ điện đa lớp gốm
MLCC
N Nghị định - Chính phủ
NĐ-CP Nước thải
NT Nước thải sinh hoạt
NTSH Nước thải sản xuất
NTSX Negative Temperature Coefficient (Hệ số nhiệt độ âm)
NTC Non-Through-Hole Package
NTP
P Poly aluminium chloride
PAC Polyacrylamide
PAM Printed Circuit Board: Bản mạch in
PCB Phòng cháy chữa cháy
PCCC
Q Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia
QCVN Quyết định


Chủ dự án: Công ty TNHH Senao Networks Việt Nam Trang 8

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thương mại và giải pháp kỹ thuật I-Green

QL BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
R DỰ ÁN “NHÀ MÁY SENAO VIỆT NAM”
RES
S Quốc lộ
SMT
Resistor: Trở
T
TCVN Surface Mount Technology: Công nghệ lắp ráp bề mặt
TL
TNHH Tiêu chuẩn Việt Nam
TP Tỉnh lộ
TT Trách nhiệm hữu hạn
TSS Thành phố
U Thông tư
UBND Total suspended solids: Tổng chất rắn lơ lửng
V
VHTN Uỷ ban nhân dân
VHTM
Vận hành thử nghiệm
VOCs Vận hành thương mại
Volatile Organic Compounds: Các hợp chất hữu cơ bay
VSLĐ hơi
X Vệ sinh lao động
XLNT
XLKT Xử lý nước thải
W Xử lý khí thải
WB
WHO World Bank: Ngân hàng thế giới

World Health Organization: Tổ chức y tế thế giới

Chủ dự án: Công ty TNHH Senao Networks Việt Nam Trang 9
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thương mại và giải pháp kỹ thuật I-Green

WTB BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN “NHÀ MÁY SENAO VIỆT NAM”

Wire to Board (Cáp đến mạch in)

Chủ dự án: Công ty TNHH Senao Networks Việt Nam Trang 10
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thương mại và giải pháp kỹ thuật I-Green

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN “NHÀ MÁY SENAO VIỆT NAM”

DANH MỤC BẢNG

Bảng 1. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng............................................................................24
Bảng 2. Các bước thực hiện ĐTM .....................................................................................27
Bảng 3. Danh sách những người tham gia thực hiện ĐTM ...............................................29
Bảng 4. Các phương pháp đánh giá tác động môi trường .................................................30
Bảng 5. Công suất sản phẩm của dự án .............................................................................32
Bảng 6. Công suất sản phẩm của dự án .............................................................................35
Bảng 7. Các tác động mơi trường chính của dự án............................................................37
Bảng 8. Khối lượng bể tự hoại của dự án ..........................................................................49
Bảng 9. Khối lượng bể tách mỡ của dự án ........................................................................50
Bảng 10. Tọa độ ranh giới khu đất của dự án ....................................................................62
Bảng 11. Quy hoạch sử dụng đất của dự án ......................................................................64
Bảng 12. Công suất sản phẩm của dự án ...........................................................................65

Bảng 13. Các hạng mục, cơng trình của Dự án .................................................................68
Bảng 14. Khối lượng hệ thống thu gom, thoát nước mưa của dự án.................................77
Bảng 15. Khối lượng hệ thống thu gom, thoát nước thải của dự án..................................80
Bảng 16. Khối lượng bể tự hoại của dự án ........................................................................80
Bảng 17. Khối lượng bể tách mỡ của dự án ......................................................................81
Bảng 18. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất của dự án ...........................92
Bảng 19. Thành phần của hóa chất sử dụng tại dự án .......................................................96
Bảng 20. Danh mục hóa chất xử lý nước thải sinh hoạt, khí thải......................................98
Bảng 21. Nhu cầu sử dụng nước của dự án .....................................................................100
Bảng 22. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu của dự án trong giai đoạn vận hành.....................101
Bảng 23. Công suất sản phẩm của dự án .........................................................................101
Bảng 24. Hình ảnh sản phẩm của dự án...........................................................................102
Bảng 25. Danh mục máy móc phục vụ giai đoạn vận hành của Dự án ...........................103
Bảng 26. Danh mục thiết bị, máy móc phụ trợ sản xuất tại dự án...................................107

Chủ dự án: Công ty TNHH Senao Networks Việt Nam Trang 11
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thương mại và giải pháp kỹ thuật I-Green

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN “NHÀ MÁY SENAO VIỆT NAM”

Bảng 27. Nhu cầu nguyên vật liệu thi công xây dựng dự án .......................................... 120
Bảng 28. Khối lượng vận chuyển trong giai đoạn thi công xây dựng ............................ 121
Bảng 29. Danh mục thiết bị thi công xây dựng dự án..................................................... 121
Bảng 30. Tổng hợp đất đào móng các hạng mục cơng trình của dự án .......................... 128
Bảng 31. Cơ cấu lao động của Dự án.............................................................................. 136
Bảng 32. Thông số quan trắc môi trường nền ................................................................. 138
Bảng 33. Phương pháp lấy mẫu hiện trường................................................................... 139
Bảng 34. Phương pháp quan trắc hiện trường................................................................. 139
Bảng 35. Phương pháp phân tích trong phịng thí nghiệm.............................................. 139

Bảng 36. Kết quả phân tích chất lượng khơng khí xung quanh ...................................... 140
Bảng 37. Kết quả phân tích chất lượng đất tại khu đất dự án ......................................... 141
Bảng 38. Tải lượng các chất ô nhiễm từ hoạt động vận chuyển trong thi công giai đoạn 1
......................................................................................................................................... 145
Bảng 39. Tải lượng các chất ô nhiễm từ hoạt động vận chuyển trong thi công giai đoạn 2
......................................................................................................................................... 146
Bảng 40. Nồng độ chất ô nhiễm do hoạt động vận chuyển trong thi công xây dựng giai
đoạn 1 .............................................................................................................................. 147
Bảng 41. Nồng độ chất ô nhiễm do hoạt động vận chuyển trong thi công xây dựng giai
đoạn 2 .............................................................................................................................. 147
Bảng 42. Tổng hợp hoạt động của các phương tiện thi công.......................................... 148
Bảng 43. Dự báo nồng độ bụi, khí thải phát sinh từ hoạt động máy móc thi cơng dự án giai
đoạn 1 .............................................................................................................................. 150
Bảng 44. Dự báo nồng độ bụi, khí thải phát sinh từ hoạt động máy móc thi cơng dự án giai
đoạn 2 .............................................................................................................................. 151
Bảng 45. Tải lượng khói và các khí phát sinh trong q trình hàn giai đoạn 1 .............. 156
Bảng 46. Tải lượng khói và các khí phát sinh trong quá trình hàn giai đoạn 2 .............. 157
Bảng 47. Tải lượng bụi sơn, hơi dung môi phát sinh từ hoạt động sơn cơng trình giai đoạn
1 ....................................................................................................................................... 158

Chủ dự án: Công ty TNHH Senao Networks Việt Nam Trang 12
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thương mại và giải pháp kỹ thuật I-Green

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN “NHÀ MÁY SENAO VIỆT NAM”

Bảng 48. Tải lượng bụi sơn, hơi dung môi phát sinh từ hoạt động sơn cơng trình giai đoạn
2 ........................................................................................................................................ 159
Bảng 49. Tổng hợp nồng độ bụi, khí thải phát sinh trong giai đoạn thi công .................160
Bảng 50. Nồng độ các chất ô nhiễm trong NTSH giai đoạn thi công xây dựng dự án ...162

Bảng 51. Tác động của một số tác nhân ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ...................163
Bảng 52. Hệ số dòng chảy theo đặc điểm mặt phủ..........................................................164
Bảng 53. Tải lượng chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn ..........................................164
Bảng 54. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải từ hoạt động rửa lốp xe ................166
Bảng 55. Khối lượng CTNH phát sinh từ quá trình xây dựng của dự án........................170
Bảng 56. Mức ồn phát sinh từ các thiết bị, máy móc dùng trong thi cơng......................172
Bảng 57. Mức ồn tối đa theo khoảng cách của các phương tiện, máy móc thi cơng ......173
Bảng 58. Độ ồn cần bổ sung khi có nhiều hoạt động xảy ra tại một khu vực .................174
Bảng 59. Các tác động của tiếng ồn đối với sức khỏe con người....................................175
Bảng 60. Mức rung của các phương tiện thi công theo khoảng cách (dB)......................176
Bảng 61. Nguồn gây tác động tới môi trường khi dự án đi vào hoạt động .....................194
Bảng 62. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ..................197
Bảng 63. Nhu cầu sử dụng que hàn; kem hàn và chất trợ hàn của dự án ........................199
Bảng 64. So sánh nồng độ khí thải từ khu vực hàn .........................................................200
Bảng 65. So sánh nồng độ bụi từ khu vực sử dụng keo...................................................202
Bảng 66. Nhu cầu hóa chất tẩy rửa tại dự án ...................................................................203
Bảng 67. So sánh nồng độ khí thải từ khu vực làm sạch .................................................205
Bảng 68. So sánh nồng độ bụi từ quá trình cắt bản mạch................................................207
Bảng 69. Phương tiện vận chuyển trong giai đoạn vận hành dự án ................................208
Bảng 70. Tải lượng các chất ô nhiễm từ hoạt động của các phương tiện giao thông giai
đoạn vận hành giai đoạn 1 ...............................................................................................209
Bảng 71. Tải lượng các chất ô nhiễm từ hoạt động của các phương tiện giao thông giai
đoạn vận hành giai đoạn 2 ..............................................................................................209

Chủ dự án: Công ty TNHH Senao Networks Việt Nam Trang 13
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thương mại và giải pháp kỹ thuật I-Green

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN “NHÀ MÁY SENAO VIỆT NAM”


Bảng 72. Nồng độ bụi, khí thải phát sinh từ hoạt động vận tải trong giai đoạn vận hành giai
đoạn 1 .............................................................................................................................. 210
Bảng 73. Nồng độ bụi, khí thải phát sinh từ hoạt động vận tải trong giai đoạn vận hành giai
đoạn 2 .............................................................................................................................. 211
Bảng 74. Tải lượng các chất ô nhiễm từ khí thải máy phát điện dự phịng .................... 212
Bảng 75. Nồng độ các chất ơ nhiễm trong khí thải máy phát điện ................................. 213
Bảng 76. Tải lượng và nồng độ các chất ơ nhiễm từ q trình sử dụng LPG................. 215
Bảng 77. Thành phần của chất thải rắn sinh hoạt của dự án ........................................... 216
Bảng 78. Danh mục khối lượng CTRCNTT phát sinh tại dự án .................................... 218
Bảng 79. Danh mục khối lượng chất thải nguy hại phát sinh tại Dự án ......................... 219
Bảng 80. Mức độ tác động của CTNH đến con người và môi trường ............................ 220
Bảng 81. Mức ồn tối đa cho phép của một số phương tiện giao thông........................... 222
Bảng 82. Độ rung của các thiết bị, máy móc trong q trình vận hành nhà máy (dB)... 224
Bảng 83. Một số nguyên nhân gây ra cháy nổ tại các khu vực của dự án ...................... 227
Bảng 84.Tổng hợp các cơng trình bảo vệ mơi trường của dự án .................................... 237
Bảng 85. Khối lượng hệ thống thu gom, thoát nước thải của dự án ............................... 240
Bảng 86. Thông số kĩ thuật bể tự hoại của dự án............................................................ 241
Bảng 87. Khối lượng bể tách mỡ dự kiến xây dựng tại dự án ........................................ 243
Bảng 88. Thông số kỹ thuật bể xử lý nước thải sinh hoạt 320 m3/ngày đêm ................. 249
Bảng 89. Thông số kỹ thuật thiết bị xử lý nước thải sinh hoạt 320 m3/ngày đêm .......... 250
Bảng 90. Định mức sử dụng hóa chất và điện năng của hệ thống XLNTSH 320 m3/ngày
đêm .................................................................................................................................. 257
Bảng 91. Tính tốn lưu lượng quạt hút thu gom khí thải của dự án ............................... 261
Bảng 92. Thơng số kỹ thuật của hệ thống xử lý khí thải khu vực hàn, khu vực sử dụng keo
và khu vực làm sạch công suất 70.000 m3/giờ ................................................................ 264
Bảng 93. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý khí thải khu vực hàn, khu vực sử dụng keo
và khu vực làm sạch công suất 45.000 m3/giờ ................................................................ 266
Bảng 95. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý khí thải khu vực hàn và khu vực làm sạch
(SMT) công suất 45.000 m3/giờ ...................................................................................... 267


Chủ dự án: Công ty TNHH Senao Networks Việt Nam Trang 14
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thương mại và giải pháp kỹ thuật I-Green

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN “NHÀ MÁY SENAO VIỆT NAM”

Bảng 96. Ý nghĩa và vị trí gắn biển cảnh báo CTNH của dự án .....................................272
Bảng 97. Khối lượng hệ thống thu gom, thoát nước mưa của dự án...............................273
Bảng 98. Danh mục các thiết bị PCCC của Dự án ..........................................................279
Bảng 99. Dự trù kinh phí PCCC hàng năm của Dự án ....................................................284
Bảng 100.Các bước thực hiện kế hoạch ứng phó sự cố hỏa hoạn khẩn cấp....................287
Bảng 101. Các bước thực hiện ứng phó sự cố hóa chất...................................................292
Bảng 102. Phương án bảo trì và bảo dưỡng cho các thiết bị xử lý nước thải..................297
Bảng 103. Kế hoạch và kinh phí thực hiện các cơng trình BVMT của dự án .................301
Bảng 104. Bảng tổng hợp mức độ chi tiết của các kết quả đánh giá, dự báo ..................303
Bảng 105. Bảng tổng hợp mức độ tin cậy của các đánh giá, dự báo...............................304
Bảng 106. Chương trình quản lý mơi trường của dự án ..................................................308

Chủ dự án: Công ty TNHH Senao Networks Việt Nam Trang 15
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thương mại và giải pháp kỹ thuật I-Green

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN “NHÀ MÁY SENAO VIỆT NAM”

DANH MỤC HÌNH

Hình 1. Hố ga thu nước thải thi cơng ................................................................................ 43
Hình 2. Sơ đồ thu gom, thốt nước mưa của dự án........................................................... 48
Hình 3. Sơ đồ thu gom, xử lý nước thải của dự án ........................................................... 51
Hình 4. Vị trí khu đất dự án trong KCN Thái Hà giai đoạn 1........................................... 62

Hình 5. Hình ảnh hiện trạng lơ đất CN04 ......................................................................... 64
Hình 6. Mặt bằng bố trí các hạng mục cơng trình của dự án ............................................ 71
Hình 7. Mặt bằng bố trí thiết bị tại tầng 2, nhà xưởng 1................................................... 72
Hình 8. Mặt bằng bố trí dây chuyền, thiết bị tại tầng 3 nhà xưởng F1 ............................. 73
Hình 9. Vị trí các điểm đấu nối thốt nước mưa với KCN ............................................... 79
Hình 10. Mặt bằng thu gom, thốt nước thải của Dự án. .................................................. 83
Hình 11. Mặt bằng cấp nước sạch tổng thể của dự án ...................................................... 88
Hình 12. Mặt bằng cấp điện tổng thể dự án ...................................................................... 89
Hình 13. Quy trình cơng nghệ sản xuất thiết bị mạng và bộ cấp nguồn ......................... 109
Hình 14. Máy hút chân khơng ......................................................................................... 110
Hình 15. Tủ chống ẩm ..................................................................................................... 110
Hình 16. Máy nạp liệu ..................................................................................................... 110
Hình 17. Hình ảnh máy trộn kem hàn ............................................................................. 111
Hình 18. Hình ảnh máy in kem hàn ................................................................................ 111
Hình 19. Hình ảnh máy kiểm tra quang học SPI............................................................. 112
Hình 20. Hình ảnh máy lắp ráp SMT .............................................................................. 112
Hình 21. Hình ảnh máy kiểm tra quang học AOI ........................................................... 113
Hình 22. Hình ảnh máy kiểm tra X-Ray ......................................................................... 114
Hình 23. Hình ảnh máy cắt tấm....................................................................................... 114
Hình 24. Hình ảnh buồng hút bụi máy cắt tấm ............................................................... 114
Hình 25. Hình ảnh dây chuyền chèn linh kiện ................................................................ 115
Hình 26. Máy phun FLUX .............................................................................................. 115

Chủ dự án: Cơng ty TNHH Senao Networks Việt Nam Trang 16
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thương mại và giải pháp kỹ thuật I-Green

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN “NHÀ MÁY SENAO VIỆT NAM”

Hình 27. Hình ảnh lị hàn sóng ........................................................................................116

Hình 28. Hình ảnh máy dập cáp quang............................................................................116
Hình 29. Hình ảnh máy chấm keo ...................................................................................117
Hình 30. Quy trình sửa chữa bản mạch lỗi ......................................................................119
Hình 31. Sơ đồ cơ cấu tổ chức trong giai đoạn thi cơng xây dựng..................................135
Hình 32. Sơ đồ tổ chức quản lý và thực hiện dự án trong giai đoạn vận hành................137
Hình 33. Hình ảnh nhà vệ sinh di động ...........................................................................185
Hình 34. Hố ga thu nước thải thi cơng.............................................................................186
Hình 35. Mặt bằng bố trí các cơng trình thu gom, xử lý nước thải của dự án.................238
Hình 36. Sơ đồ mạng lưới thu gom, xử lý nước thải của dự án.......................................239
Hình 37. Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn ........................................................................242
Hình 38. Nguyên lý hoạt động của bể tách dầu mỡ.........................................................243
Hình 39. Quy trình cơng nghệ xử lý nước thải sinh hoạt 320 m3/ngày đêm của dự án...245
Hình 40. Hình ảnh minh họa thơng gió nhà xưởng .........................................................259
Hình 41. Sơ đồ tổng thể thu gom phát sinh khí thải tại giai đoạn 1 của dự án................259
Hình 42. Quy trình thu gom, xử lý khí thải bằng hệ thống hấp phụ than hoạt tính.........260
Hình 43. Lưu trình thu gom, xử lý chất thải rắn và CTNH của dự án.............................269
Hình 44. Hệ thống thu gom, thốt nước mưa của dự án..................................................275
Hình 45. Mặt bằng thu gom, thốt nước mưa của dự án .................................................276
Hình 46. Sơ đồ quy trình ứng phó sự cố hỏa hoạn khẩn cấp tại Nhà máy ......................286

Chủ dự án: Công ty TNHH Senao Networks Việt Nam Trang 17
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thương mại và giải pháp kỹ thuật I-Green

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN “NHÀ MÁY SENAO VIỆT NAM”

MỞ ĐẦU

1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN


1.1. Thông tin chung về dự án

Công ty TNHH Senao Networks Việt Nam được thành lập theo giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên, mã số doanh nghiệp 0700875617
của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hà Nam, đăng ký lần đầu ngày 28 tháng 09 năm 2023.
Đây là đơn vị thuộc sở hữu của SENAO NETWORKS INC được thành lập từ năm 2006
và có trụ sở chính tại thành phố Tân Bắc, Trung Quốc (Đài Loan).

Với sự nghiên cứu kỹ lưỡng về nhu cầu của thị trường và các chính sách của Việt
Nam, khả năng về vốn, kinh nghiệm quản lý, kỹ thuật sản xuất, Công ty TNHH Senao
Networks Việt Nam đã lựa chọn đầu tư xây dựng dự án “Nhà máy Senao Việt Nam” tại Lô
CN04, Khu công nghiệp Thái Hà giai đoạn I, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam với tổng diện

tích quy hoạch 105.725 m².

Dự án đã được Ban quản lý các KCN tỉnh Hà Nam cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư mã số dự án 9863538371, chứng nhận lần đầu ngày 25 tháng 9 năm 2023 với tổng vốn
đầu tư 45.000.000 USD (Bốn mươi lăm triệu đô la Mỹ) tương đương 1.055.475.000.000
VNĐ (một nghìn khơng trăm năm mươi lăm tỷ bốn trăm bảy mươi lăm triệu đồng Việt
Nam).

Mục tiêu của dự án là sản xuất của dự án là sản xuất thiết bị mạng
(AP/SWITCH/ROUTER…)và bộ cấp nguồn (PSU) với tổng công suất thiết kế là
4.200.000 sản phẩm/năm tương đương 9.249 tấn sản phẩm/năm, được làm 2 giai đoạn,
trong đó:

Giai đoạn 1:
- Công suất sản xuất đạt 40% so với cơng suất thiết kế, trong đó:

+ Thiết bị mạng (AP/SWITCH/ROUTER…): 1.596.000 sản phẩm/năm


+ Bộ cấp nguồn: 84.000 sản phẩm/năm.
- Xây dựng cơng trình, nhà xưởng trên phần diện tích 75.973,48 m2

Giai đoạn 2:

- Công suất sản xuất đạt 100% so với công suất thiết kế, trong đó:

+ Thiết bị mạng (AP/SWITCH/ROUTER…): 3.990.000 sản phẩm/năm

+ Bộ cấp nguồn: 210.000 sản phẩm/năm

Chủ dự án: Công ty TNHH Senao Networks Việt Nam Trang 18
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Thương mại và giải pháp kỹ thuật I-Green


×