Tải bản đầy đủ (.pdf) (156 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG: Dự án Công ty TNHH Công nghệ MingHui (Việt Nam)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.28 MB, 156 trang )



BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG:
Dự án Công ty TNHH Công nghệ MingHui (Việt Nam)

MỤC LỤC

MỞ ĐẦU.........................................................................................................................1
1. Xuất xứ của dự án........................................................................................................1
1.1. Xuất xứ, hoàn cảnh ra đời của dự án ........................................................................1
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ chương đầu tư, dự án đầu tư ........2
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, mối quan
hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên
quan .................................................................................................................................2
1.4. Sự phù hợp của dự án với ngành nghề đầu tư và phân khu chức năng của khu sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp ...................................................3
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện đtm..................................................4
2.1. Văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi
trường làm căn cứ cho việc thực hiện đtm và lập báo cáo đtm của dự án ......................4
2.2. Văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm quyền
về dự án ...........................................................................................................................7
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá trình thực
hiện đánh giá tác động môi trường ..................................................................................8
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động mơi trường........................................................8
3.1. Tóm tắt về tổ chức thực hiện đtm và lập báo cáo đtm .............................................8
4. Các phương pháp áp dụng trong quá trình lập đtm ...................................................11

4.1. Các phương pháp đánh giá tác động môi trường 11
4.2. Các phương pháp khác 11
5. Tóm tắt nội dung chính của báo cáo đtm ..................................................................12


5.1. Thơng tin về dự án..................................................................................................12
5.1.1. Thông tin chung...................................................................................................12
5.1.2. Phạm vi, quy mô, công suất.................................................................................12
5.1.3. Công nghệ sản xuất của dự án .............................................................................12
5.1.4. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án...............................................13
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến mơi
trường ............................................................................................................................16
5.2.1. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án đầu tư có khả năng tác động xấu
đến mơi trường trong giai đoạn lắp đặt máy móc thiết bị .............................................16
5.2.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án đầu tư có khả năng tác động xấu
đến mơi trường trong giai đoạn vận hành tổng thể........................................................16

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Công nghệ MingHui (Việt Nam)

Đơn vị tư vấn: Chi nhánh Công ty Cổ phần EJC tại Thái Nguyên i

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG:
Dự án Công ty TNHH Công nghệ MingHui (Việt Nam)

5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của
dự án ..............................................................................................................................16
5.3.1. Nước thải, khí thải ...............................................................................................16
5.3.2. Chất thải rắn, chất thải nguy hại ..........................................................................17
5.3.3. Tiếng ồn và độ rung.............................................................................................18
5.3.4. Các tác động khác................................................................................................18
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án ....................................18
5.4.1. Các cơng trình và biện pháp thu gom, xử lý nước thải, khí thải .........................19
5.4.1.2. Về xử lý bụi, khí thải ........................................................................................20
5.4.2. Các cơng trình, biện pháp quản lý chất thải rắn, chất thải nguy hại ...................20
5.4.2.1. Cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, quản lý, xử lý chất thải rắn sinh hoạt và

chất thải rắn công nghiệp thông thường .........................................................................20
5.4.3. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn, độ rung ................................................21
5.4.4. Biện pháp giảm thiểu tác động của nước mưa chảy tràn.....................................22
5.4.5. Cơng trình, biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố .............................................22
5.5. Chương trình quản lý và giám sát môi trường của chủ dự án ................................24
5.5.1. Giám sát môi trường giai đoạn thi công cải tạo và lắp đặt máy móc, thiết bị.....24
5.5.2. Giám sát môi trường giai đoạn dự án đi vào hoạt động ......................................24
CHƯƠNG I. THƠNG TIN VỀ DỰ ÁN.....................................................................26
1.1. Thơng tin chung về dự án .......................................................................................26
1.1.1. Tên dự án .............................................................................................................26
1.1.2. Chủ dự án.............................................................................................................26
1.1.3. Vị trí địa lý của dự án ..........................................................................................26
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án........................................27
1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm mơi trường
....................................................................................................................................... 29
1.1.6. Mục tiêu; loại hình, quy mơ, cơng suất và công nghệ sản xuất của dự án ..........30
1.2. Các hạng mục cơng trình của dự án .......................................................................30
1.2.1. Các hạng mục cơng trình chính ...........................................................................32
1.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ ........................................................................33
1.2.3. Các hạng mục cơng trình bảo vệ môi trường ......................................................33
1.2.4. Các hạng mục hạ tầng kỹ thuật............................................................................36
1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước
và các sản phẩm của dự án ............................................................................................37
1.3.1. Danh mục máy móc thiết bị.................................................................................37
1.3.2. Nguyên, nhiên, vật liệu (đầu vào) và các chủng loại sản phẩm (đầu ra).............38

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Công nghệ MingHui (Việt Nam)

Đơn vị tư vấn: Chi nhánh Công ty Cổ phần EJC tại Thái Nguyên ii


BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG:
Dự án Công ty TNHH Công nghệ MingHui (Việt Nam)

1.3.3. Sản phẩm của dự án.............................................................................................42
1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành ................................................................................42
1.5. Biện pháp tổ chức thi công .....................................................................................45
1.6. Tiến độ, vốn đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án .......................................46
1.6.1. Thời gian và tiến độ thực hiện dự án...................................................................46
1.6.2. Vốn đầu tư ...........................................................................................................46
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ....................................................................46
CHƯƠNG 2. .................................................................................................................50
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG ......................50
MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN..................................................50
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ........................................................................50
2.1.1. Điều kiện môi trường tự nhiên.............................................................................50
2.1.2. Hệ thống cơ sở hạ tầng và công tác bảo vệ mơi trường của kcn n bình ..........51
2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự án .58
2.2.1. Hiện trạng các thành phần môi trường tại khu vực thực hiện dự án ...................58
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học ................................................................................60
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực
thực hiện dự án ..............................................................................................................60
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án ...............................................60
CHƯƠNG 3. .................................................................................................................62
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT
CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ SỰ CỐ
MÔI TRƯỜNG ............................................................................................................62
3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong
giai đoạn thi công xây dựng ..........................................................................................62
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động.............................................................................62
3.1.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm

thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng cải tạo
dự án ..............................................................................................................................75
3.2. Đánh giá, dự báo tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường
trong hoạt động sản xuất giai đoạn hiện tại cộng hợp với giai đoạn xây dựng mở rộng
....................................................................................................................................... 78
3.2.1. Đánh giá, dự báo tác động ...................................................................................78
3.2.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm
thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường ..............................................................100
3.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường .........................126

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Công nghệ MingHui (Việt Nam)

Đơn vị tư vấn: Chi nhánh Công ty Cổ phần EJC tại Thái Nguyên iii

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG:
Dự án Công ty TNHH Công nghệ MingHui (Việt Nam)

3.3.1. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án ........................126
3.3.2. Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ mơi trường .........................................126
3.3.3. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ môi trường ............127
3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo...........128
CHƯƠNG 4. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƯỜNG, PHƯƠNG
ÁN BỒI HỒN ĐA DẠNG SINH HỌC .................................................................131
CHƯƠNG 5. ...............................................................................................................132
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG .........................132
5.1. Chương trình quản lý mơi trường.........................................................................132
5.2. Chương trình quan trắc, giám sát môi trường của chủ dự án ...............................137
5.2.1. Giám sát môi trường giai đoạn thi công cải tạo và lắp đặt máy móc, thiết bị...137
5.2.1. Giám sát mơi trường giai đoạn dự án đi vào hoạt động ....................................137
CHƯƠNG 6. KẾT QUẢ THAM VẤN ....................................................................138

I. Tham vấn cộng đồng ................................................................................................138
6.1. Tóm tắt về q trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng ...............................138
6.1.1. Tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử ................................138
6.1.2. Tham vấn bằng văn bản.....................................................................................138
6.2. Kết quả tham vấn cộng đồng ................................................................................138
Ii. Tham vấn chuyên gia, nhà khoa học, các tổ chức chuyên môn (theo quy định tại
khoản 4 điều 26 nghị định số 08/2022/nđ-cp) .............................................................138
6.1. Tóm tắt về q trình tham vấn chuyên gia ...........................................................138
6.2. Kết quả tham vấn ý kiến chuyên gia ....................................................................138
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT..............................................................143
1. Kết luận....................................................................................................................143
2. Kiến nghị .................................................................................................................143
3. Cam kết....................................................................................................................143
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO ............................................................146

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Công nghệ MingHui (Việt Nam)

Đơn vị tư vấn: Chi nhánh Công ty Cổ phần EJC tại Thái Nguyên iv

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG:
Dự án Công ty TNHH Công nghệ MingHui (Việt Nam)

DANH MỤC BẢNG

Bảng 1. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng ...................................................................6
Bảng 2. Danh sách những người trực tiếp tham gia lập báo cáo đtm ...........................10
Bảng 3. Các hạng mục, cơng trình xây dựng của dự án ................................................13
Bảng 1.1: tọa độ khép góc các điểm giới hạn vị trí .......................................................26
Bảng 1. 2. Các hạng mục, cơng trình xây dựng của dự án ............................................30
Bảng 1.3. Các loại máy móc chính phục vụ thi cơng cải tạo nhà xưởng ......................37

Bảng 1.4. Bảng tổng hợp máy móc, thiết bị chính phục vụ hoạt động sản xuất của dự
án ...................................................................................................................................38
Bảng 1.5. Khối lượng nguyên vật liệu phục vụ q trình thi cơng xây dựng giai đoạn
mở rộng..........................................................................................................................38
Bảng 1.6. Tổng hợp nhu cầu sử dụng điện, nước trong giai đoạn thi công cải tạo .......39
Bảng 1.7. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, hóa chất của dự án........................................40
Bảng 1.8. Nhu cầu sử dụng điện, nước của dự án trong giai đoạn hoạt động ổn định..41
Bảng 2. 1. Nhu cầu sử dụng nước sạch hiện tại của các đơn trong khu công nghiệp ...54
Bảng 2. 2. Các doanh nghiệp đầu tư trong kcn n bình...............................................57
Bảng 2.3. Vị trí lấy mẫu khơng khí xung quanh khu vực dự án ...................................58
Bảng 2.4. Kết quả phân tích mẫu khơng khí mơi trường xung quanh ..........................59
Bảng 3. 1. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm có trong nước thải sinh hoạt tại công
trường (15 lao động thi cơng)........................................................................................62
Bảng 3. 2. Hệ số dịng chảy theo đặc điểm mặt phủ .....................................................63
Bảng 3.3. Thành phần bụi khói một số que hàn ............................................................66
Bảng 3.4. Tải lượng các chất ơ nhiễm phát sinh trong q trình hàn............................67
Bảng 3.5. Nồng độ các chất ơ nhiễm khơng khí do hoạt động hàn...............................68
Bảng 3.6. Thành phần một số ctnh phát sinh trong quá trình cải tạo ............................70
Bảng 3. 7. Độ ồn tối đa của các phương tiện cơ giới trong dự án.................................71
Bảng 3. 8. Giới hạn rung của các phương tiện thi công ................................................72
Bảng 3. 9: bảng cân bằng sử dụng nước lớn nhất của dự án trong giai đoạn vận hành
tổng thể ..........................................................................................................................78
Bảng 3. 10: tải lượng các chất ô nhiễm từ quá trình vận chuyển nguyên vật liệu sản
phẩm ..............................................................................................................................81
Bảng 3. 11: nồng độ ô nhiễm của phương tiện giao thông trong giai đoạn hoạt động .82
Bảng 3.12. Nồng độ các chất ô nhiễm phát sinh từ công đoạn đóng gói sản phẩm ......85
Bảng 3.13. Thành phần và khối lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường phát
sinh trong giai đoạn vận hành của dự án .......................................................................89

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Công nghệ MingHui (Việt Nam)


Đơn vị tư vấn: Chi nhánh Công ty Cổ phần EJC tại Thái Nguyên v

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG:
Dự án Công ty TNHH Công nghệ MingHui (Việt Nam)

Bảng 3.14. Thành phần và khối lượng chất thải nguy hại phát sinh của dự án trong giai
đoạn vận hành................................................................................................................91
Bảng 3.15. Dự báo nguyên nhân và tác động do sự cố cháy nổ....................................96
Bảng 3.16. Tổng hợp thông số trạm xử lý nước thải tập trung htxl nước thải cơng suất
1.050 m3/ng.đ...............................................................................................................102
Bảng 3.17. Nhu cầu sử dụng hóa chất của trạm xlnt nước thải công suất 1.050 m3/ng.đ
..................................................................................................................................... 103
Bảng 3.18. Các thông số cơ bản của hệ thống xử lý khí thải phát sinh từ cơng đoạn gia
nhiệt kem hàn, hàn sóng và hàn thủ cơng....................................................................110
Bảng 3.19. Các biện pháp phịng ngừa sự cố hóa chất................................................120
Bảng 3.20. Các cơng trình xử lý mơi trường của dự án ..............................................126
Bảng 3.21. Kế hoạch xây lắp các hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường................127
Bảng 5.1. Chương trình quản lý mơi trường ...............................................................133
Bảng 6.2. Tổng hợp ý kiển của các chuyên gia và nội dung tiếp thu, hoàn thiện của chủ
dự án ............................................................................................................................139

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Công nghệ MingHui (Việt Nam)

Đơn vị tư vấn: Chi nhánh Công ty Cổ phần EJC tại Thái Nguyên vi

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG:
Dự án Công ty TNHH Công nghệ MingHui (Việt Nam)
DANH MỤC HÌNH


Hình 1.1: sơ đồ vị trí dự án trong kcn điềm thụy…………………………………..…30
hình 1.1. Sơ đồ vị trí dự án trong trung tâm cơng nghiệp gnp n bình ii ....................27
Hình 1.2. Hiện trạng dự án ............................................................................................33
Hình 1.3. Sơ đồ cân bằng nguyên liệu sản xuất của dự án............................................42
Hình 1.4: quy trình dây chuyền sản xuất bảng mạch pcba tại dự án.............................43
Hình 1.5. Sơ đồ cơ cấu tổ chức trong giai đoạn thi cơng, cải tạo..................................47
Hình 1.6. Sơ đồ tổ chức quản lý và thực hiện dự án trong giai đoạn vận hành ............48
Hình 2.1. Sơ đồ sử dụng đất kcn yên bình ....................................................................51
Hình 2. 2. Hình ảnh hệ thống đường hiện trạng kcn yên bình ......................................53
Hình 2. 3. Sơ đồ vị trí trạm xử lý nước thải tập trung của kcn yên bình .......................55
Hình 2.4. Sơ đồ vị trí lấy mẫu mơi trường khu vực thực hiện dự án ............................61
Hình 3.1. Sơ đồ cơng nghệ htxl nước thải cơng suất 1.050 m3/ng.đ ...........................102
Hình 3.2. Cơng nghệ xử lý sơ bộ nước thải sinh hoạt bằng bể tự hoại .......................107
Hình 3. 3. Sơ đồ dây chuyền hệ thống xử lý khí thải phát sinh từ cơng đoạn gia nhiệt
kem hàn, hàn sóng .......................................................................................................109
Hình 3.4: sơ đồ ngun lý của hệ thống thơng gió tự nhiên .......................................114
Hình 3.5. Quy trình ứng phó sự cố rị rỉ, tràn đổ hóa chất khác tại nhà máy ..............123
Hình 3.6. Cơ cấu tổ chức quản lý môi trường giai đoạn vận hành..............................128

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Công nghệ MingHui (Việt Nam)

Đơn vị tư vấn: Chi nhánh Công ty Cổ phần EJC tại Thái Nguyên vii

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG:
Dự án Công ty TNHH Công nghệ MingHui (Việt Nam)

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

ATLĐ : An toàn lao động
Ban quản lý

BQL : Bộ Công thương
Bảo vệ môi trường
BCT : Bộ Tài nguyên và Môi trường
Nhu cầu oxy sinh hóa
BVMT : Nhu cầu oxy hóa hóa học
Chất thải rắn
BTNMT : Chất thải nguy hại
Dexi Belt A
BOD : Oxy hòa tan
Đánh giá tác động môi trường
COD : Giao thông vận tải
Hệ thống xử lý nước thải
CTR : Khu công nghiệp
Kinh tế - xã hội
CTNH : Kế hoạch quản lý môi trường
Mega Pascan
dBA : Nước thải sinh hoạt
Nước mặt
DO : Phòng cháy chữa cháy
Quản lý môi trường
ĐTM : Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
Tổng chất rắn lơ lửng
GTVT : Tiêu chuẩn kỹ thuật Việt Nam
Bụi tổng số
HTXLNT : Ủy ban nhân dân
Tổ chức Y tế thế giới
KCN :

KT-XH :


KHQLMT :

MPa :

NTSH :

NM :

PCCC :

QLMT :

QCVN :

TSS :

TCVN :

TSP :

UBND :

WHO :

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Công nghệ MingHui (Việt Nam)

Đơn vị tư vấn: Chi nhánh Công ty Cổ phần EJC tại Thái Nguyên viii

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG:
Dự án Công ty TNHH Công nghệ MingHui (Việt Nam)


MỞ ĐẦU

1. Xuất xứ của dự án
1.1. Xuất xứ, hoàn cảnh ra đời của dự án

Công ty TNHH Công nghệ MingHui (Việt Nam) là Cơng ty có 100% vốn đầu tư
nước ngồi. Công ty TNHH Công nghệ MingHui (Việt Nam) (Sau đây gọi tắt là Công ty)
được thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn
Một thành viên số 4601610423, đăng ký lần đầu ngày 26 tháng 9 năm 2023, đăng ký thay
đổi lần thứ nhất ngày 09 tháng 10 năm 2023 và hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư số 4374787685 do Ban quản lý các KCN Thái Nguyên cấp, chứng nhận lần đầu
ngày 20 tháng 9 năm 2023.

Khu cơng nghiệp (KCN) n Bình, phường Đồng Tiến, thành phố Phổ Yên,
tỉnh Thái Nguyên là KCN mới của tỉnh có vị trí địa lý thuận lợi, giàu tiềm năng và
nguồn lao động dồi dào. Với lợi thế sẵn có thì KCN n Bình đã và đang thu hút
được nhiều Dự án với những chính sách hỗ trợ ưu đãi đầu tư, giá thuê đất hấp dẫn.
Điều đó tạo điều kiện thuận lợi rất nhiều trong việc phát triển các ngành công nghiệp
của thành phố Phổ Yên nói riêng và của tỉnh Thái Nguyên nói chung. Cùng với sự
phát triển của ngành công nghiệp công nghệ cao trên cả nước, trong những năm gần
đây ngành sản xuất linh kiện điện tử, thiết bị điện tử ở tỉnh Thái Nguyên cũng có
những bước phát triển vượt bậc, đáp ứng phần lớn nhu cầu tiêu dùng trong nước và
góp phần tăng kim ngạch xuất khẩu ra nước ngồi.

Nhận thấy nhu cầu thị trường và ưu thế của địa phương, Công ty TNHH Công
nghệ MingHui (Việt Nam) đã quyết định thực hiện “Dự án Công ty TNHH Công nghệ
MingHui (Việt Nam)” với mục tiêu là sản xuất linh kiện điện tử (lắp ráp bảng mạch
PCBA cho ngành công nghiệp điện tử tiêu dùng) với công suất 15.000.000 sản
phẩm/năm, thực hiện tại Lơ CN18, Khu cơng nghiệp n Bình, phường Đồng Tiến,

thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên (thuê nhà xưởng của Công ty TNHH Modern
Shine Việt Nam).

Dự án được đầu tư với quy trình cơng nghệ hiện đại, khép kín, thích hợp cho
việc sản xuất hàng loạt và lâu dài. Mặt khác, loại hình sản xuất của dự án hồn tồn
phù hợp với quy hoạch phát triển của Khu công nghiệp Yên Bình, phường Đồng Tiến,
thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên.

Dự án Công ty TNHH Công nghệ MingHui (Việt Nam) là Dự án mới. Dự án
thuộc Điểm a, Khoản 3, Điều 28; Điểm a, Khoản 1 Điều 30 của Luật Bảo vệ môi
trường số 72/2020/QH14; thuộc đối tượng quy định tại mục số 17, cột 3 Phụ lục II
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/ 01/2022 của Chính phủ đối với danh mục loại

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Công nghệ MingHui (Việt Nam)

Đơn vị tư vấn: Chi nhánh Công ty Cổ phần EJC tại Thái Nguyên 1

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG:
Dự án Công ty TNHH Công nghệ MingHui (Việt Nam)

hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường công suất lớn
và thuộc mục số 12, Phụ lục III Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường (dự án Nhóm I).
Theo khoản 1, Điều 35 của Luật Bảo vệ Môi Trường số 72/2020/QH14, Dự án thuộc
thẩm quyền thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của Bộ Tài nguyên và
Môi trường.

Nội dung và trình tự các bước thực hiện báo cáo ĐTM được tuân thủ theo đúng
các quy định của pháp luật về môi trường và hướng dẫn của Mẫu số 04 thuộc Phụ lục II,
Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ chương đầu tư, dự án đầu tư

- Cơ quan có thẩm quyền cấp Đăng ký đầu tư: Ban Quản lý các KCN Thái Nguyên.
- Cơ quan phê duyệt dự án đầu tư: Công ty TNHH Công nghệ MingHui (Việt Nam).
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường Quốc gia,
quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường,
mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của
pháp luật có liên quan

Dự án Công ty TNHH Công nghệ MingHui (Việt Nam) được Ban quản lý các
KCN Thái Nguyên cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 4374787685, chứng nhận lần
đầu ngày 20 tháng 9 năm 2023. Dự án được thực hiện tại Lơ CN18, Khu cơng nghiệp
n Bình, phường Đồng Tiến, thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên (thuê nhà xưởng
của Công ty TNHH Modern Shine Việt Nam). Dự án thuộc nhóm ngành sản xuất thiết
bị điện, điện tử. Do đó, phù hợp với các Quy hoạch sau:

- Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 06/5/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu cơng nghiệp
n Bình I và Quyết định số 1856/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 của UBND tỉnh Thái
Nguyên về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu cơng nghiệp
n Bình mở rộng; Quyết định số 2764/QĐ-UBND ngày 12/9/2017 của Uỷ ban nhân
dân tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/500 Khu cơng nghiệp n Bình.

- Quyết định số 2501/QĐ-UBND ngày 28/09/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên
về việc ban hành quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016 -
2025, tầm nhìn đến năm 2030; Theo đó các ngành nghề cơng nghệ cao, có khả năng
tham gia chuỗi cung ứng toàn cầu được ưu tiên thu hút đầu tư; Các dự án sản xuất linh
kiện, thiết bị điện , điện tử nằm trong các dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Thái Nguyên
vào KCN Sông Công, KCN n Bình.


Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Cơng nghệ MingHui (Việt Nam)

Đơn vị tư vấn: Chi nhánh Công ty Cổ phần EJC tại Thái Nguyên 2

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG:
Dự án Công ty TNHH Công nghệ MingHui (Việt Nam)

- Quyết định số 260/QĐ-TTg ngày 27/02/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc
phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên đến năm
2020 và tầm nhìn đến năm 2030. Theo quyết định này, định hướng ưu tiên thu hút các
dự án đầu tư phát triển các ngành, sản phẩm mũi nhọn sử dụng công nghệ tiên tiến, sản
phẩm công nghệ cao, chế biến sâu như công nghệ thông tin, công nghiệp điện tử, công
nghiệp hỗ trợ,...

- Quyết định số 222/QĐ-TTg ngày 14/3/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050. Căn
cứ theo quyết định này, KCN Yên Bình được quy hoạch với các ngành nghề sản xuất
và lĩnh vực dự án thu hút đầu tư gồm:

+ Sản xuất các loại khuôn nhựa và kim loại dùng cho điện thoại di động và các
thiết bị điện tử khác;

+ Sản xuất điện thoại di động, máy tính bảng, máy ảnh số và các linh kiện cho
điện thoại di động;

+ Sản xuất linh kiện điện tử;
+ Gia cơng cơ khí dùng cho điện thoại và các thiết bị điện tử;
+ Chế tạo thiết bị bán dẫn, thiết bị LCD;
+ Sản xuất các thiết bị tự động hóa (thiết bị điện tử và điện thoại di động); Gia

công và lắp ráp các linh kiện điện tử và các linh kiện điện thoại;
+ Các ngành công nghiệp sạch, công nghiệp phụ trợ và công nghiệp kỹ thuật cao.
=> Như vậy, việc thực hiện dự án là hoàn toàn phù hợp với quy hoạch ngành
nghề thu hút đầu tư của KCN cũng như các quy hoạch, định hướng phát triển của tỉnh
Thái Nguyên.
1.4. Sự phù hợp của dự án với ngành nghề đầu tư và phân khu chức năng của
khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp
- Dự án Công ty TNHH Công nghệ MingHui (Việt Nam) với mục tiêu là sản xuất
linh kiện điện tử (lắp ráp bảng mạch PCBA cho ngành công nghiệp điện tử tiêu dùng)
với công suất 15.000.000 sản phẩm/năm, thực hiện tại Lơ CN18, Khu cơng nghiệp
n Bình, phường Đồng Tiến, thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên (thuê nhà xưởng
của Công ty TNHH Modern Shine Việt Nam). Công ty TNHH Modern Shine Việt
Nam đã được UBND tỉnh Thái Nguyên cấp giấy phép mơi trường số 766/GPMT-
UBND ngày 06/4/2023 hồn thành việc xây dựng xong hạ tầng kỹ thuật và xây dựng
xong hệ thống xử lý nước thải công suất 1.050m3/ngày đêm. Nước thải sau xử lý được
dẫn về HTXL nước thải tập trung của KCN Yên Bình để tiếp tục xử lý.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Công nghệ MingHui (Việt Nam)

Đơn vị tư vấn: Chi nhánh Công ty Cổ phần EJC tại Thái Nguyên 3

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG:
Dự án Công ty TNHH Công nghệ MingHui (Việt Nam)

- KCN n bình do Cơng ty Cổ phần đầu tư phát triển Yên Bình làm chủ hạ
tầng, KCN được triển khai qua nhiều giai đoạn. Hiện nay, KCN đã có các văn bản
pháp lý về môi trường như:

+ Quyết định số 865/QĐ-BTNMT ngày 07/5/2021 do Bộ Tài nguyên và môi
trường phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường điều chỉnh của Khu cpoong

nghiệp n Bình. KCN n Bình đã hồn thành việc xây dựng 03 module của trạm xử
lý nước thải tập trung với tổng công suất là 50.000m3/ngày đêm.

- Dự án Công ty TNHH Công nghệ MingHui (Việt Nam) với mục tiêu là sản xuất
linh kiện điện tử (lắp ráp bảng mạch PCBA cho ngành công nghiệp điện tử tiêu dùng)
nên phù hợp với nhóm ngành đăng ký thu hút đầu tư và phù hợp với khả năng tiếp
nhận, xử lý nước thải của KCN Yên Bình.
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM
2.1. Văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi
trường làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của dự án

* Luật bảo vệ môi trường và các văn bản dưới luật:
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022 của chính phủ V/v Quy định chi
tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường.
- Nghị định 13/VBHN-BXD ngày 27/4/2020 của Chính phủ quy định về thoát
nước và xử lý nước thải;
- Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ Quy định phí bảo
vệ mơi trường đối với nước thải;
- Nghị định số 45/2022/NĐ-CP ngày 07/7/2022 của Chính phủ Quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT, ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
* Luật Đất đai và các văn bản dưới luật:
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông
qua ngày 29/11/2013;
- Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của luật đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;


- Nghi định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về việc sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai;

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc Quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Công nghệ MingHui (Việt Nam)

Đơn vị tư vấn: Chi nhánh Công ty Cổ phần EJC tại Thái Nguyên 4

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG:
Dự án Cơng ty TNHH Cơng nghệ MingHui (Việt Nam)

của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai và
sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành luật đất đai;

* Luật Đầu tư và các văn bản dưới luật:
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/06/2020.
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ về việc quy định

chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.
* Luật Tài nguyên nước và các văn bản dưới luật:
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012.
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính Phủ quy định chi

tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước.
- Quyết định số 07/2021/QĐ-UBND ngày 10/10/2021 của UBND tỉnh Thái

Nguyên về quy định quản lý hoạt động thoát nước, xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh

Thái Nguyên.

* Luật Xây dựng và các văn bản dưới luật:
- Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ về quản lý chất
lượng, thi cơng xây dựng và bảo trì cơng trình xây dựng;
* Luật Hóa chất và các văn bản dưới luật:
- Luật hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007 của Quốc hội khóa
XII kỳ họp thứ 2 có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2008;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh
vực quản lý nhà nước của bộ công thương.
* Luật Phòng cháy chữa cháy và các văn bản dưới luật:
- Luật phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 12/07/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy số
40/2013/QH13 ngày 22/11/2013;
- Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ về việc quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng cháy và chữa cháy và luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của luật phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư số 66/2014/TT-BCA ngày 16/12/2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 quy định chi
tiết thi hành một số điều của luật phòng cháy và chữa cháy và luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của luật phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư số 01/2020/TT-BXD ngày 06/04/2020 của Bộ xây dựng về việc ban
hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và cơng trình;

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Công nghệ MingHui (Việt Nam)


Đơn vị tư vấn: Chi nhánh Công ty Cổ phần EJC tại Thái Nguyên 5

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG:
Dự án Công ty TNHH Công nghệ MingHui (Việt Nam)

- Thông tư số 149/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 của Bộ công an quy định chi

tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng cháy và chữa cháy và luật sửa đổi, bổ

sung một số điều của luật phòng cháy và chữa cháy và nghị định số 136/2020/NĐ-CP

ngày 24 tháng 11 năm 2020 của chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp

thi hành luật phòng cháy và chữa cháy và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật

phòng cháy và chữa cháy.

* Luật điện lực và các văn bản dưới luật

- Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ quy định chi tiết

thi hành Luật điện lực và an toàn điện.

- Nghị định số 51/2020/NĐ-CP ngày 21/4/2020 của Chính phủ vè việc sửa đổi,

bổ sung một số điều của nghị định 14/2014/NĐ-CP ngày 26/2/2014.

* Các văn bản khác:

- Luật thuế BVMT số 57/2010/QH12 ngày 15/11/2010;


- Luật an toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015;

- Luật Doanh nghiệp số 63/2014/QH13 ngày 26/11/2014;

- Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân số 21/LCT/HĐNN8 ngày 11/07/1989;

- Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kĩ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/06/2006;

- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010;

- Luật An toàn lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015;

- Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiểu quả số 50/2010/QH12 ngày

17/6/2010.

b. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng

Bảng 1. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng

Chỉ tiêu Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng

Môi trường - QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải

nước công nghiệp.

- QCVN 24/2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Tiếng ồn -

Mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc kèm theo Thông tư


24/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016.

- QCVN 26:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về vi khí hậu

Mơi trường giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc;
khơng khí - QCVN 27:2016/BYT - Quy định Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về
rung - giá trị cho phép tại nơi làm việc;

- QCVN 05:2023/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất

lượng khơng khí;

- QCVN 06:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về một số

chất độc hại trong khơng khí xung quang;

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Công nghệ MingHui (Việt Nam)

Đơn vị tư vấn: Chi nhánh Công ty Cổ phần EJC tại Thái Nguyên 6

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG:
Dự án Công ty TNHH Công nghệ MingHui (Việt Nam)

Chỉ tiêu Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng
- QCVN 07:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về
Chất thải nguy ngưỡng chất thải nguy hại.
hại - TCVN 6707:2009 - CTNH - Dấu hiện cảnh báo, phòng ngừa;

- QCVN 01:2021/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy


hoạch xây dựng;

- TCXDVN 33:2006 Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam về Cấp nước

- Mạng lưới và cơng trình bên ngồi - Tiêu chuẩn thiết kế;

- TCVN 7957:2008 Tiêu chuẩn Quốc gia về Thoát nước – Mạng

lưới và cơng trình bên ngồi - Tiêu chuẩn thiết kế;

- TCVN 2622-1995 Tiêu chuẩn Quốc gia về Phòng chống cháy nhà

và cơng trình-u cầu thiết kế;

- TCVN 3890:2009 - Phương tiện Phòng cháy và chữa cháy cho

nhà và cơng trình;

Tiêu chuẩn, quy - QCVN 06:2010/BXD - Quy chuẩn về an toàn phịng cháy chữa

chuẩn khác liên cháy cho nhà và cơng trình do Bộ Xây dựng ban hành kèm theo

quan Thông tư số 07/2010/TT-BXD ngày 28/07/2010;

- QCVN 03:2019/BYT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về giá trị giới

hạn tiếp xúc cho phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc;

- QCVN 01: 2008/BCT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn


điện;

- QCVN 06:2020/BXD – Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về an toàn

cháy cho nhà và cơng trình;

- TCXDVN 394:2007: Thiết kế lắp đặt trang thiết bị điện – Phần an

toàn điện.

- QCVN 06:2020/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn

cháy cho nhà và cơng trình.

2.2. Văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm

quyền về dự án

- Giấy chứng nhận Đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH Một thành viên mã

số doanh nghiệp 4601610423 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên cấp lần đầu

ngày 26/9/2023 và đăng ký thay đổi lần thứ nhất ngày 09/10/2023;

- Giấy chứng nhận Đăng ký đầu tư mã số 4374787685, do Ban quản lý các khu

công nghiệp Thái Nguyên cấp lần đầu ngày 20/9/2023;

- Hợp đồng thuê nhà xưởng số 20231215/HĐT/MS-MH ngày 15/12/2023 giữa Công


ty TNHH Modern Shine Việt Nam và Công ty TNHH Công nghệ MingHui (Việt Nam).

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Công nghệ MingHui (Việt Nam)

Đơn vị tư vấn: Chi nhánh Công ty Cổ phần EJC tại Thái Nguyên 7

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG:
Dự án Công ty TNHH Công nghệ MingHui (Việt Nam)

2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong q trình

thực hiện đánh giá tác động mơi trường

- Thuyết minh dự án đầu tư Dự án Công ty TNHH Công nghệ MingHui (Việt Nam);

- Bản vẽ thiết kế dự án như: Bản vẽ tổng mặt bằng, Bản vẽ cấp thoát nước,

bản vẽ các nhà xưởng, bản vẽ hệ thống xử lý nước thải,…

- Kết quả khảo sát, đo đạc và phân tích mẫu hiện trạng mơi trường trong q

trình lập báo cáo đánh giá tác động mơi trường;

- Hồ sơ thiết kế Hệ thống xử lý khí thải của dự án.

- Và một số tài liệu liên quan khác.

3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động mơi trường


3.1. Tóm tắt về tổ chức thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường của Dự án Công ty TNHH Công nghệ

MingHui (Việt Vam) do Công ty TNHH Công nghệ MingHui (Việt Nam) thực hiện với

sự tư vấn của Công ty Cổ phần EJC.

a. Đơn vị chủ dự án

Cơng ty TNHH Cơng nghệ MingHui (Việt Nam)

Đại diện: Ơng. XIE, HAO Quốc tịch: Trung Quốc

Chức vụ: Giám đốc Số giấy chứng thực cá nhân: EK1126663

Địa chỉ trụ sở chính: Lơ CN18, KCN n Bình, phường Đồng Tiến, thành phố

Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên, Việt Nam.

* Các công việc phối hợp với đơn vị tư vấn thực hiện lập báo cáo ĐTM:

- Cung cấp các số liệu, tài liệu liên quan đến việc xây dựng và hoạt động của dự án;

- Phối hợp cùng đoàn khảo sát của Công ty Cổ phần EJC thu thập số liệu, điều tra

tại khu vực xây dựng dự án và xung quanh để làm cơ sở đánh giá hiện trạng môi

trường của khu vực dự án;


Danh sách các cán bộ trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM cho dự án bao gồm:

b. Đơn vị tư vấn lập báo cáo ĐTM

Chi nhánh Công ty Cổ phần EJC tại Thái Ngun

- Đại diện đơn vị: Ơng Ngơ Thanh Quân - Giám đốc

- Địa chỉ liên hệ: Tổ 6, phường Đồng Quang, thành phố Thái Nguyên, tỉnh

Thái Nguyên.

- Điện thoại: 02083.522.776 Fax: 02083.522.776

* Các công việc cần thực hiện trong q trình lập báo cáo ĐTM:

- Lập đồn nghiên cứu ĐTM, thu thập số liệu về điều kiện địa lý tự nhiên, kinh

tế xã hội và điều tra xã hội học khu vực dự án.

- Lấy mẫu, đo đạc, phân tích chất lượng mơi trường trong và ngồi khu vực xây

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Công nghệ MingHui (Việt Nam)

Đơn vị tư vấn: Chi nhánh Công ty Cổ phần EJC tại Thái Nguyên 8

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG:
Dự án Công ty TNHH Công nghệ MingHui (Việt Nam)

dựng dự án theo đúng tiêu chuẩn Việt Nam.


- Đánh giá các tác động môi trường do dự án và đề xuất các biện pháp giảm

thiểu các tác động tiêu cực.

- Xây dựng báo cáo tổng hợp.

- Báo cáo trước hội đồng thẩm định.

- Chỉnh sửa và hoàn thiện báo cáo.

c. Đơn vị phối hợp lấy mẫu

Công ty Cổ phần tập đoàn FEC

- Địa chỉ: số 7, ngõ 71, đường Lương Văn Nắm, phường Dĩnh Kế, thành phố

Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang.

- Người đại diện: Ông Nguyễn Văn Hảo Chức vụ: Tổng Giám đốc

- Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động quan trắc môi trường VIMCERTS 279,

Chứng chỉ công nhận ISO/IEC 17025:2017:VILAS 1315

- Số điện thoại: 02046.285.678

- Email:

* Cơng việc cần thực hiện:


- Lập đồn cán bộ lấy mẫu khu vực dự án;

- Lấy mẫu, đo đạc, bảo quản và phân tích các chỉ tiêu thành phần môi trường

theo đúng yêu cầu và theo quy định hiện hành;

Danh sách các cán bộ trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM cho dự án được thể

hiện ở bảng sau:

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Công nghệ MingHui (Việt Nam)

Đơn vị tư vấn: Chi nhánh Công ty Cổ phần EJC tại Thái Nguyên 9

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG:
Dự án Công ty TNHH Công nghệ MingHui (Việt Nam)

Bảng 2. Danh sách những người trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM

Chuyên Nội dung phụ trách
TT Họ và tên Học hàm/ ngành trong quá trình lập
Học vị Ký tên
ĐTM
đào tạo

A Công ty TNHH WoojinQPD Vina

1 XIE, HAO Giám Đốc - Kiểm tra và quyết định
về nội dung báo cáo


B Công ty Cổ phần Tập đoàn FEC

1 Nguyễn Văn Tổng giám đốc Giám sát chung
Hảo

2 Phạm Tuấn CB phòng NV Kỹ thuật viên lấy mẫu
Dũng hiện trường

3 Nguyễn Thị CB phòng NV Kỹ thuật viên phân tích
Khánh mẫu

C Công ty Cổ phần EJC

Ngô Thanh CN. Khoa
học Môi Trực tiếp chỉ đạo công
1 Quân Giám đốc trường tác lập báo cáo

Tổng hợp viết báo cáo.

Thực hiện đề xuất nội

Lê Thị CB phòng dung quan trắc, giám sát

2 NV Ks. KHMT môi trường dự án
Nhung (Chương 5) và phần kết

luận, kiến nghị và cam

kết.


Tham gia thực hiện đánh
giá tác động môi trường
Nguyễn Thị CB phịng Cn. do q trình xây dựng,
3 Thủy Chung NV KHQLMT hoạt động dự án và đề
xuất các biện pháp giảm
thiểu tác động (tại
Chương 3 báo cáo);

4 Giáp Hồng CB phịng Ks.Xây Phụ trách tổng hợp số
dựng liệu liên quan biện pháp,
Phong NV khối lượng thi công các
cơng trình của dự án.
Tính tốn ngun liệu thi
công xây dựng cải tạo
(tại Chương 1 báo cáo)

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Công nghệ MingHui (Việt Nam)

Đơn vị tư vấn: Chi nhánh Công ty Cổ phần EJC tại Thái Nguyên 10


×