Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề kiểm tra+đáp án môn công nghệ 10 giữa HK 1 sách kết nối tri thức (CT mới)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.68 KB, 5 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH ...... ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1
TRƯỜNG THPT ..... Môn học: Công nghệ 10
Thời gian làm bài: 45 phút;
Mã đề thi: 132

(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Lớp: .............................

I. Trắc nghiệm: 20 câu (5 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất.

Câu 1: Biện pháp cải tạo đất chua nào chưa đúng?

A. Bón vơi
B. Biện pháp bón phân hóa học.
C. Biện pháp canh tác: hạn chế hoặc không làm đất vào mùa mưa vùng đất trống, đất dốc.
D. Biện pháp thuỷ lợi: đắp đê kết hợp trồng cây chắn sóng

Câu 2: Đất chua có đặc điểm gì?

A. Nồng độ H+ trong dung dịch đất nhỏ hơn nồng độ OH-, đất chua có pH trên 6,6.
B. Nồng độ H+ trong dung dịch đất nhỏ hơn nồng độ OH-, đất chua có pH dưới 6,6.
C. Nồng độ H+ trong dung dịch đất lớn hơn nồng độ OH-, đất chua có pH dưới 6,6.
D. Nồng độ H+ trong dung dịch đất lớn hơn nồng độ OH-, đất chua có pH trên 6,6.

Câu 3: Giá thể trấu hun không có đặc điểm nào sau đây?

A. Là loại giá thể được tạo ra từ việc đốt vỏ trấu trong điều kiện kị khí.
B. Sạch, tơi, xốp, giữ nước, giữ phân tốt, khơng có nấm bệnh và vi khuẩn.
C. Dinh dưỡng kém, hấp thụ nhiệt ít.
D. Dinh dưỡng kém.



Câu 4: Giá thể trồng cây không có đặc điểm nào sau đây?

A. Giá thể là các vật liệu để trồng cây giúp cây giữ nước,
B. Giúp cân bằng pH, cải tạo đất.
C. Giúp cây hấp thụ nước, dinh dưỡng để sinh trưởng và phát triển.
D. Tạo độ thoáng môi trường thuận lợi cho sự nảy mầm của hạt,

Câu 5: Lợi ích trồng cây bằng giá thể là gì?

A. Cây trồng khỏe, sinh trưởng và phát triển tốt
B. Cây trồng bệnh, tạo ra nông sản sạch và an toàn.
C. Cây trồng sạch bệnh, tạo ra nông sản sạch và không an toàn.
D. Cây trồng khỏe, sinh trưởng và phát triển kém.

Câu 6: Giá thể mùn cưa không có đặc điểm nào sau đây?

A. Giúp đất tơi, xốp, ổn định nhiệt, cung cấp dinh dưỡng.
B. Độ thống khí thấp, giữ ẩm không đều.
C. Là loại giá thể tạo ra từ mùn cưa
D. Độ pH thấp.

Câu 7: Giá thể xơ dừa không có đặc điểm nào sau đây?

A. Tạo thuận lợi trong quá trình hút dinh dưỡng và nước của cây.
B. Thốt nước nhanh.
C. Xơ dừa khó phân hủy
D. Nhẹ, tơi, xốp, thống khí, giữ và duy trì độ ẩm tốt

Câu 8: Vai trò và triển vọng của trồng trọt trong bối cảnh cách mạng công nghiệp 4.0 là gì:


1. Đảm bảo an ninh lương thực

Trang 1/5 - Mã đề thi 132

2. Thúc đẩy sự phát triển chăn nuôi và công nghiệp

3. Tham gia vào sản xuất

4. Tạo việc làm cho người lao động

A. 1,2,3. B. 1,2,3, 4 C. 2,3,4. D. 1,2,4.

Câu 9: Chọn đáp án đúng nhất về khái niệm đất trồng.

A. Sỏi và đá không phải là đất trồng vì: trên đó thực vật có thể sinh sống, phát triển và sản xuất
ra sản phẩm

B. Đất trồng là lớp bề mặt tơi xốp của vỏ Trái đất, được hình thành từ đá mẹ, mà trên đó thực
vật có thể sinh sống, phát triển và sản xuất ra sản phẩm.

C. Đất trồng được hình thành từ đá mẹ và sỏi đá.
D. Một số loại đất trồng phổ biến ở Việt Nam: đất phù sa, đất thịt đen, đất đỏ bazan, đất đá ong,
đất thịt pha cát, đất sét, đất cát, đất thịt.

Câu 10: Biện pháp nào khơng có tác dụng cải tạo đất?

A. Kết hợp việc trồng trọt và bón phân hợp lí,
B. Bón phân vi sinh
C. Chọn giống cây trồng phù hợp

D. Bón phân hữu cơ

Câu 11: Mục đích của canh tác bền vững là gì?

A. Nhằm tăng năng suất cây trồng, tạo việc làm cho người dân, nâng cao hiệu quả kinh tế trên
diện tích gieo trồng.

B. Cải tạo đất.
C. Để cây trong sinh trưởng, phát triển tốt, cho năng suất cao.
D. Phục vụ lợi ích canh tác.

Câu 12: Thành tựu ứng dụng công nghệ cao trong trồng trọt chưa có ở Việt Nam là gì?

A. Ứng dụng công nghệ tưới nước tự động, tiết kiệm trong trồng trọt.
B. Việc áp dụng cơ giới hố đã giúp giải phóng sức người ở các khẩu lao động nặng nhọc.
C. Công nghệ tưới nhỏ giọt và tận dụng nước thải để tưới cho cây
D. Các mơ hình trồng cây thuỷ canh, khí canh.

Câu 13: Người lao động của một số ngành nghề phổ biến trong trồng trọt không cần yêu cầu nào
sau đây?

A. Có kiến thức, kĩ năng cơ bản về trồng trọt, có khả năng sử dụng, vận hành các thiết bị, máy
móc trong trồng trọt

B. Tuân thủ an toàn lao động, có ý thức bảo vệ mơi trường trong trồng trọt.
C. Có sức khoẻ tốt, chăm chỉ, chịu khó và có trách nhiệm cao trong cơng việc.
D. Học ít nhất một ngành chun mơn, có chứng chỉ chun mơn.

Câu 14: Sinh vật có trong đất khơng có vai trị gì?


A. Sinh vật đất có vai trị cải tạo đất.
B. Phân giải chất dinh dưỡng khó tiêu thành dễ tiêu cung cấp dinh dưỡng cho cây trồng.
C. Tạo nên các kết cấu lỏng cho đất.
D. Phân giải tàn dư thực vật, động vật.

Câu 15: Thành phần nào khơng phải là kết cấu của đất?

A. Phần khí. B. Phần rắn.
C. Phần lỏng. D. Phần sinh vật trong tự nhiên.

Câu 16: Giá thể than bùn không có đặc điểm nào sau đây?

A. Hàm lượng dinh dưỡng cao.
B. Hàm lượng chất dinh dưỡng thấp.
C. Tạo ra từ xác các loại thực vật khác nhau, phân hủy trong môi trường kỵ khí.

Trang 2/5 - Mã đề thi 132

D. Xốp, nhẹ, thống khí, giữ ẩm tốt, khó bị rửa trơi.

Câu 17: Mục đích của chọn cây trồng phù hợp với từng loại đất là gì.

A. Canh tác bền vững.
B. Cải tạo đất.
C. Phục vụ lợi ích canh tác.
D. Để cây trong sinh trưởng, phát triển tốt, cho năng suất cao.

Câu 18: Keo đất là những hạt đất có kích thước dao động trong khoảng bao nhiêu?

A. Khoảng 1 µm. B. Khoảng 1 cm. C. Khoảng 1 mm. D. Khoảng 1 nm.


Câu 19: Nguyên nhân nào không làm cho đất bị chua?

A. Do q trình canh tác bón phân hố học chua sinh Ií,
B. Do bón phân vi sinh.
C. Sự phân giải chất hữu cơ trong điều kiện kị khi (ít hoặc khơng có khi oxygen) đã sinh ra
nhiều loại acid hữu cơ làm cho đất bị chua.
D. Do nước mưa làm rửa trôi các cation kiềm trong đất,

Câu 20: Đất trồng có tính kiềm làm tính chất gì?

A. Nồng độ H+ trong dung dịch đất nhỏ hơn nồng độ OH-, đất kiềm có pH trên 7,5.
B. Nồng độ H+ trong dung dịch đất lớn hơn nồng độ OH-, đất kiềm có pH dưới 7,5.
C. Nồng độ H+ trong dung dịch đất nhỏ hơn nồng độ OH-, đất kiềm có pH dưới 7,5.
D. Nồng độ H+ trong dung dịch đất lớn hơn nồng độ OH-, đất kiềm có pH trên 7,5.

II. Tự luận: (5 điểm).
Câu 1: Trình bày ưu và nhược điểm của giá thể xơ dừa. Nêu quy trình sản xuất giá thể xơ dừa.
Câu 2: Khi trồng cây trong nhà kính, theo em nên chọn loại giá thể nào để trồng trọt ở địa
phương.

------------ HẾT ----------

BÀI LÀM

I. Trắc nghiệm. Đánh dấu X vào ô đáp án.

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B

C
D

________________________________________________________________________________
________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________

Trang 3/5 - Mã đề thi 132

__________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________

__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________

________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________
__________________________________________________________________________________

Trang 4/5 - Mã đề thi 132


I. Trắc nghiệm: 20 câu, 5 điểm.

Câu hỏi 132

1 B

2 C

3 C

4 B

5 A

6 D

7 A

8 B

9 B

10 C

11 A

12 C

13 D


14 C

15 D

16 A

17 D

18 A

19 B

20 D

II.Tự luận
Câu 1 (3đ):
- Ưu điểm: Nhẹ, tơi, xốp, thống khí, giữ và duy trì độ ẩm tốt, thoát nước nhanh. 1đ

- Nhược điểm: Xơ dừa khó phân hủy -> gây khó khăn trong quá trình hút dinh dưỡng và
nước của cây. 1đ

- Quy trình 1đ:

+ Bước 1: Tập kết nguyên liệu, băm nhỏ.

+ Bước 2: Ngâm với dung dịch nước vôi.

+ Bước 3: Trọn với phụ gia.

+ Bước 4: Kiểm tra, đóng gói, sử dụng.


Câu 2 (2đ):
- Cần chọn giá thể phù hợp với từng loại cây trồng.
- Phải đặt vấn đề giá thành của giá thể để tính chi phí đầu tư ban đầu phù hợp.
- Có thể sử dụng cách thức trộn giá thể với đất để giảm chi phí, tăng hiệu quả giữ

nước của đất.

Trang 5/5 - Mã đề thi 132


×