Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Bctc công ty cổ phần công nghệ tiên phong 1596759444

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (869.42 KB, 23 trang )

h e CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG

INNOVATIVE TECHNOLOGY DEVELOPMENT CORPORATION

www.itd.vn

M&A ching khoan: ITD

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

TỪ NGÀY 01/04/2019 ĐẾN NGÀY 30/06/2019

CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG

Địa chỉ : Số 1 Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT
Q 1 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2020

BANG CAN ĐĨI KẾ TỐN HỢP NHẤT

(Dang day đủ)
Tại ngày 30/06/2019

CHÍ TIÊU. Mãsế Thuyét Số cuối kỳ Don vi tinh: VND

A-TAISAN NGAN HAN 100 minh 336.453.834.058 Số đầu năm
V.01 369.373.974.493
I. Tién và các khoản tương đương tiễn 110 V.02 55.331.816.023
1. Tiền - 111 17.544.073.522 78.529.235.789
2. Các khoản tương đương tiên 112 YV.03 37.787.742.501 36.019.151.217


42.510.084.572
II, Dau tw tài chính ngắn hạn 120 V.04 44.848.385.268 30.935.074.783
V05
1, Chứng khoán kinh doanh 121 - 30.935.074.783
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh đoanh (*) 122 - 205.949.109.819
3. Dau tư nắm giữ đến ngảy đáo hạn 123 196.964.267.630
44.848.385.268
III, Các khoản phẩi thu ngắn hạn 130 15.053.037.967
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131 173.190.253.281
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 132 14.456.071.415
170.840.260.148 (20.640.751.625)
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn. 133
4, Phai thu theo tién độ kế hoạch hợp đồng xây dựn; 134 11.275.222.672 116.478.432
-
5. Phai thu vé cho vay ngắn hạn 135 48.210.299.897
6. Phải thu ngắn hạn khác 136 - 61.710.726.521
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó dai (*) 137 (13.500.426.624)
§. Tài sản thiếu chờ xử lý 139 -
5.750,254.205
TV. Hàng tồn kho. 140 11.818.103.039 3.025.817.570
1. Hàng tôn kho 141 (20.859.811.010) 2.720.478.866

2. Du phịng giảm gid hang tơn kho (*) 149 116.478.432 3.957.769

V. Tài sản ngắn hạn khác 150 53.713.209.549
1, Chỉ phí trả trước ngắn hạn 151 67.146.834.841
2.Thuế GTGT được khẩu trừ 152
(13.433.625.292)
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 153
4. Giao dịch mua bẩn lại trái phiếu Chính phủ 154 9.370.169.937

5. Tài sản ngắn hạn khác 155 4.460.125.935
4.763.016.691
VL Tài sân được phân loại chờ thanh lý 160
147.027.311
-

-

-

CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG

Dia chi: S61 Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7

BẢO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẬT
Q 1 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2020
Báng cân đối kế toán hợp nhất (tiếp theo)

CHỈ TIÊU Ma Thuyết Số cuối kỳ Số đầu năm
số — minh 95.560.800.564
B-TAISAN DAI HAN 105.734.790.048
200 5.783.016.000
1, Các khoắn phái thu đài hạn 5.856.016.000 25.000.000
210 V.06
1. Phải thu đài hạn của khách hàng - 5.963.826.000
2. Tra truéc cho ngudi ban dai han 211 20.000.000 (205.810.000)
212 67.388.241.636
3. Vén kinh doanh 6 don vị trực thuộc 213 - 41.326.015.825
214 - 74.942.624.242
4, Phải thu nội bộ dai han (33.616.608.417)

215 -
5. Phải thu về cho vay đài hạn 216 5.836.016.000 26.062.225.811
6. Phải thu dài hạn khác 219 36.051.935.639
7, Dy phịng phải thu đải hạn khó đồi (*) - (9.989.709.828)
220 16.523.836.074
H. Tài sản cỗ định - 65.924.417.463 56.268.320.743
221 V.07 (9.744.484.669)
1. Tài sản cế định hữu hình 40.166.014.370
222 5.190.752.427
- Nguyên giá 223 14.587.778.483 4.766.108.293
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 224 (34.421.764.113)
2. Tai san cô định thuê tài chính 424.644.134
225 - 674.954.427
- Nguyên giá 464.934.775.057
226 -
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 227 V.08
3. Tài sản cố định vơ hình 228 -
- Nguyên giá 229 25.758.403.093
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 36.051.935.639
2430 V.10 (10.293.532.546)
IIL. Bất động sắn đầu tư 231 Doe
- Nguyên giá 232 18.047.465.518
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 58.421.813.471
240 (40.374.347.953)
IV. Tai san dé dang dai ban
241 204.038.682
1. Chỉ phí sản xuất, kinh doanh đở đang dài hạn 242
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang -
250 V.II 204.038.682
V. Đầu tư tài chính đài hạn 251

1, Dau tư tư vào công ty con 252 10.000.000.000
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 253 -
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác -
254 -
4. Dự phòng dau tư tài chính dài hạn (*) 255
5. Đầu tư năm giữ đến ngày đáo hạn -
268 V.12 10.000.000.000
VI. Tai san dai hạn khác 261
1. Chỉ phí trả trước đài hạn 262 5.112.267.258
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 263 4.694.523.870
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn
268 417.743.388
4. Tài sản dải hạn khác +
269
VIL Loi thé thương mại -
270
TONG CONG TAI SAN (270 = 100 + 200) 500.585.127

442.188.624.106

CÔNG TY CÔ PHẦN CÔNG NGHỆ TIÊN PHONG

Địa chỉ : Số 1 Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7

BAO CAO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Quý 1 cúa năm tài chính kết thúc ngày 3l tháng 3 năm 2020
Bảng cân đối kể toán hợp nhất (tiếp theo)

CHỈ TIÊU Thuyết Số cuỗi kỳ Số đầu năm ~ Xứ VỀ

minh 117.147.048.337 141.163.259.932
S6 SỊ Úc d3 0ð bộ caA - NỢ PHẢI TRÁ (300 = 310 + 330) 107.264.784.073 127.198.867.407 HS a ty
V13 37.272.329.825 43.604.560.787
1. Nợ ngắn hạn V3
1. Phải trả người bán ngắn hạn v.14 14.714.223.726 7.973.545.992
2. Người mua trả tiễn trước ngắn hạn V.16 2.460.598.467 13.749.867.040
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước V.I§ 12.444.574.273
4. Phải trả người lao động V7 492.745.143 12.897.947.792
5. Chí phí phải trá ngắn hạn 7.531.153.939 7.351.174.163
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn V.18 6.800.461.228
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 742.535.136 6.927.636.000
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 6.274.357.914 11.753.710.343
25.514.101.072 3.695.389.789
9. Phải trả ngắn hạn khác 8.521.758.519
10, Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 3.740.979.732 13.964.392.525
247.923.886
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 9.882.264.264 17.855.455
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 326.453.550
13. Quỹ bình én giá 247.923.886
14. Giao địch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 3.111.800.000
17.855.555 7.201.935.390
If. No đài hạn 330.772.750 3.058.424.144
. Phải trả đài hạn người bán
. Người mua trá tiền trước dài hạn 3.111.800.000
. Chí phí phải tra dai han 2.915.487.929
3.058.424.144
. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

Phải trả nội bộ dài hạn
. Doanh thu chưa thực hiện đài hạn

. Phải trả đài hạn khác
. Vay và nợ thuê tài chính dải hạn
9, Trái phiếu chuyên đối
10. Cổ phiếu ưu đãi
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
12. Dự phòng phải trả dài hạn
13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG

Địa chỉ : Số 1 Sang Tạo, P, Tân Thuận Đông, Quận 7

BAO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT

Quy 1 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2020
Bảng cân đối kế tốn hợp nhất (tiếp theo)

CHÍ TIỂU Mã Thuyết Số cuấi kỳ Số đầu năm
số minh 323.771.515.125
325.041.575.769 323.771.515.125
B - VÓN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430) 400 190.647.980.000
325041.575.769 190.647.980.000
I. Vấn chủ sở hữu 410 V.I9 —
1. Vễn góp của chủ sở hữu 411 190.647.980.000 (721.880.000)
190.647.980.000
- Cổ phiếu phổ thơng có quyển biểu quyết 4l1a 82.906.396.885
- C6 phiéu wu dai 4IIb - 37.075.344.035
2. Thặng dư vốn cô phần 412 - 24.931.032.850
3. Quyền chọn chuyên đối trái phiên 413 - 50.939.018.240
4. Vốn khác của chủ sở hữu 414 -

5. Cổ phiếu quỹ (*®) 415 (721.880.000)

6. Chênh lệch đánh giá lại tai san 416 -
7. Chênh lệch tỷ giá hồi đoái 417
8. Quỹ đầu tư phát triển 418 -
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp đoanh nghiệp 4i9 3.302.011.395

10. Quỹ khác thuộc vẫn chủ sở hữu 420 -
-
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 421 80.884.129.392
- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước 421a
- LNST chưa phân phối kỳ này 421b 79.866.452.477
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB 422 1.017.676.915 Hd et Ot A Vow
13. Lợi ích cổ đơng khơng kiếm soát 429
-
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 50.929.334.982
1. Nguồn kinh phi 431
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 432 -
-
TONG CONG NGUON VON (440 = 300+ 400) 440
-

442.188.624.106

Người lập Kế toán trưởng TP. Hồ
cà CÔNHgi >>
— Í CƠ PHÁN -

_———— Tree


Pham Thi Bich Thao

ugnd ngiyy, wey OM aa ine, weld

610£ uyu ¿0 3tteth c£ £e8u [tn xAN BANOO Suon.zy uo} 921 ——— A

6PI , "P61 P66 Đ€ 61A — 0¿ đội yọnBN
160° 61 P66 tc'099'69%1 6E6'09y'0E9'2
6£6 09" 0E8'T ¿pL0069 9E0'6€9'y£8'€ 6£9'€86 1Sb z9 (2) nạrgd ọo trọn tạ 09 JE1 '1Z
0E0'€S0'yz8'€ £8'0c€ §6S (€z9'01E'0E£) €169/9⁄101 19 1ÿos tap 8ưotp† 8uỌp 02 so ent) nus uýngứ 16T '0Z
(£z901E0€©9 SEVZITSLO'Z ¿81'£00'£18'1 bS'099691 09
¿8TZ00£181 bZ8'6E€'tsE€ 009° OPE LOE'S yi.0069 ws dur Ay Sugo BNO gnIp nes uýnu 1T 'ó{
009° 9PELOE'S 8LE'Z99 OPT (/££ 96081) PES OSS 86S 1s dgrydu yovop dgqu nip on rtes ưệnữ tơT '§J
(z£ 296081) £0E£0E S666 LET LZESL STL TIL SLOT os
LE£1£681 (669 ¿6t 610) 016'E66' PCR GES SET 0y 1ử[ 09 NGN.L $ñW yd 190 “LT
016 £S6'y €£6'898618'9 LUG ELE SSS 8LE°799' OPT SIA oe quey ugry NONL emp rd 149 '9T
1Z6€LE88t'€ 06069y1//'01 100°6S0'Z81'8 £z0££0£ S6 £ LIA — TẾ Qn] ON UO} gy UgNIL 16] SUQT “ST
100'6€0'Z81'8 ve EPPS IP OL (669 L@'6L2) 0E
veo Eby BIP OT - €£6'898618'9 91A 9% 9g trệt LOT PT
9/ữ€cr'001 - 06069y1//01 SIA St 2e1JJ rd 12 “EL
. L08°697' 161 968'99€'LE tế
968'90€'1€ S7ELOL 9801 900'€01'Z01 - t 2gp đựN nT, '£]
900'€01'£01 99/£/0/1Y91 IZS"€0€'687'I 9/£S£y'001 GA — £ yovop yury Sugp oy 0) nạn) uện tớ[ ˆ[1
IZS"E0E68Z'T ¿SE '€0%'898'vb ¿y0'819'106 06 ¿0869£161 TIA Ie
Ly0'819'106 ££ £Z1'9/zc8219 tZ6'y06616'1€ €££'/01'9801 0 đệrg8u queop á| uẹnb ;ụd H2 “OT
12606616 1§ 000°9Z6'ST ¿6 £¿S 128'08 99/'Z/0'/1'91 £IA HH Suy upg yd 1D °6
PLOTS 17808 €Z['z0y 10E'19 L€E €0 898'yb TTA OL
- £éI'9/y€8ƒ19 TIA Ø0 1@3ƒ Hộf[ “J8ø0p tọr[ Á1 800o 5011 ọị 9É0 !g] tdđ ˆ8
- Agu WEN] PLOTS Iø8'08 000'976 1 UIA — 10 Ava EỊ HỊC PHO :0p 20041 -
PLOTS 1Z8'08 £ếI'£0y'I0€19 (d2 vey yd yD '2

GTOZ/FO/TO AL
3.9.1) WENT 2014) URN Avu EN yur 9s BIA 1U Hạ) 8uộp Woy ny YULog ‘9
ta yoip dgo Suno ga Buyry upg ga dQs ugnyu wy '$
6TOZ9O/OE TIP yan,
GNA “yun ia uog eq Suey UQA BID ˆy
fa ypip deo Suno ea Sugy upg ga ueNyy ny YuROG “¢

TY} YUeOp Nay MIE TOTP] 202 “£
na yoip dgo Suno pa Suey tre n4} {6Π'[

NaLL THO

6TOZ90/0E UQP G10Z/FO/TO UL

HNVOG 610Z/90/0€ tẹP 610£/0/10 14L, OVO OYE

(mp App 5u¿q) OZOZ WEE ¢ Suey) TE AesU ONT} 11 qmựa Te) weU end | And
LYHN dOH HNJHO I¥L OY OYE
HINDI NOG LÝOR VỊ DIYS
L wend ‘ugg upnyl uel “gq ‘ov Tays | gs : to vig
SNOHd NYIL THON DNQOD NYHd O2 AL ONQD

CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG

Địa chỉ : Số 1 Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đồng, Quận 7

BẢO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Q 1 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2020


BAO CAO LUU CHUYEN TIEN TE HOP NHAT

(Dạng đầy đú)

(Theo phương pháp gián tiếp)

Từ ngày 01/04/2019 đến 30/06/2019

Don vi tinh: VND

Lay ké từ đầu năm đến cuối kỳ này

CHỈ TIÊU Mã 1 |

SỐ minh Nam nay Năm trước |

I. Lau chuyén tian tir hoat d6ng kinh doanh

1. Lợi nhuận trước thuế 01 2.075.112.125 5.307.346.600
2. _ Điều chỉnh cho các khoản:
- Khâu hao tài sản cổ định 02 (6.592.297.171) (3.699.917.087)
- — Các khoản dự phòng 03
2.178.056.756 7.658.993.106

(7.571.951.232) (4.608.951.658)

Lãi, lỗ chênh lệch tý giá hỗi đoái do đánh giá lại các - |
(1.324.855.207).
- __ khoản mục tiễn tệ có gốc ngoại tệ 04 54.667.512 1
126.452.512

- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05 - (7.064.292.835) |
- Chỉ phí lãi vay 06 149.666.788 '
Các khoản điền chỉnh khác 07 (4.517.185.046) 110.000.000
3... Lợi nhuận từ hoạt động kình doanh trước thay đổi \
vốn lưu động 08 41.121.705.474 1.607.429.513 bo:
- Tăng, giảm các khoản phải thu 09 (5.436.108.320) 46.847.137.551 ,
- _ Tăng, giảm hàng tồn kho 10 6.828.064.774 c4
- _ Tăng, giảm các khoản phải trả 11 (29.444.615.480) (13.120491.823) -
- Tăng, giảm chỉ phí trả trước 12 (1.362.723.942) (2.700.024.263) '
- _ Tăng, giảm chứng khốn kính doanh 13 - 4
- Tiền lãi vay đã trả , 14 - (93.492.869) :
- Thué thu nhập doanh nghiệp đã nộp 15 (126.452.512) (13.203.147.777)
(8.131.935.111)
- — Tiền thu khác từ hoạt động linh doanh 16 722.809.049 20.000.000 :
(214.205.909)
- _ Tiền chỉ khác cho hoạt động kinh doanh 17 (677.122.605) :

Lưu chuyỗn tiền thuẫn từ hoạt động kinh doanh 20 (7.388.711.797) 25.508.352.501

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

1. _ Tiền chỉ để mua sắm, xây đựng tài sản cố định và
các tài sản đài hạn khác 21 (2.357.531.410) (9.814.846.635)
- 524.490.909
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản cổ định va
các tài sản đài hạn khác 22 (39.913.310.485) (28.425.686.256)
6.100.000.000 28.521.600.886
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của
đơn vị khác 23 - -
- -

4. Tiên thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của. 2.230.165.094 5.290.548.757
đơn vị khác 24 (33.940.676.801) (3.903.892.339) |
5. Tiền chỉ đầu tư, gớp vốn vào đơn vị khác 25
6. Tiền thu hồi đầu tư, góp vỗn vào don vị khác 26
7. Tiền thu lãi cho vay, cỗ tức và lợi nhuận được chia 27

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu trr 30

CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG

Địa chỉ : Số 1 Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Q 1 của năm tài chính kêt thúc ngày 31 tháng 3 năm 2020
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất (tiếp theo)

Ly kế từ đầu năm đến cuối kỳ này

CHÍ TIÊU Mã Năm nay Năm trước

IIL, Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính số minh

1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận góp vốn của

chủ sở hữu. 31 419.000.000

2. Tiên chỉ trả góp vỗn cho các chủ sở hữu, mua lại (452.200.000)
cỗ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 32 24.976.445.909
3. Tiền thu từ đi vay 33 (15.000.000)

20.882.701.072 (27.314.165.706)
4. Tiền trả nợ gốc vay 34 (66.814.101 2949
5, Tiền trả nợ thuê tài chính 35 (2.296.236.000) (69.185.021.091)
6. _ Cô tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 (439.496.240) (47.580.560.929)
18.131.968.832 99.730.087.152
Luu chuyén tiền thuần từ hoạt động tài chính 40
(23.197.419.766) (1.454.095)
Lưu chuyển tiền thuần trong năm 50 78.520.235.780 52.148.072.128

Tiền và tương đương tiền đầu năm 60 V.01 -
55.331.816.023
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy dỗi ngoại tệ 61

"Tiền và tương đương tiền cuỗi năm 70 v.01

Người lận Wer

Phạm Thị Bích Thảo

CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG
Dia chi: Số I Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7 '
BẢO CÁO TÀI CHÍNH HOP NHAT ị

Quý 1 của nấm tài chính kết thúc ngày 3l tháng 3 năm 2020

BẢN THUYET MINH BAO CAO TAI CHINH HỢP NHÁT CHON LOC

I. DAC DIEM HOAT DONG CUA DOANH NGHIỆP

1. Hình thức sở hữu:


Công ty Cé Phin Công Nghệ Tiên Phong hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0301596604 đăng
ký lần đầu vào ngày 20 tháng 01 năm 1999 và thay đổi lần thứ 28 vào ngảy 24 tháng 04 năm 2018 do Sở Kế Hoạch và |
Đầu Tư Thành Phố Hề Chí Minh cấp và các giấy phép điều chỉnh. ‘

~ Tổng số công ty con: 9
+ Số lượng công ty con được hợp nhất: 9

- Thông tin của Công ty con được hợp nhất

01/ Cơng ty Cổ phần tin học Siêu Tính
+ Địa chỉ: Lầu 3 Tòa nhà ITD, Số 1 đường Sáng Tạo, Phường Tân Thuận Đông, Q7, TP. HCM.
+ Tỷ lệ lợi ích của Cơng ty Mẹ: 98,80%
+ Quyền biểu quyết của Công ty Mẹ: 98,80%

02/ Công ty Cổ Phần Công Nghệ Tự Động Tân Tién

+ Địa chỉ: Lầu 3 Tòa nhà ITD, $6 1 đường Sáng Tạo, Phường Tân Thuận Đồng, Q7, TP. HCM.
+ Tỷ lệ lợi ích của Cơng ty Mẹ: 90.07% |
+ Quyền biểu quyết của Công ty Mẹ: 90.07% |

03/ Công ty TNHH Cơ điện Thạch Anh
+ Địa chỉ: Lầu 4 Tòa nhà TTD, Số 1 đường Sáng Tạo, Phường Tân Thuận Đồng, Q7, TP. HCM .
+ Tỷ lệ lợi ích của Cơng ty Mẹ: 69,14%

+ Quyền biểu quyết của Công ty Mẹ: 69,14%

04/ Công ty Cơ Phần Kỹ Thuật Điện Tồn Cầu

+ Địa chỉ: Số 1 đường Sáng Tạo, Phường Tân Thuận Đông, Q7, TP. HCM


+ Tỷ lệ lợi ích của Cơng ty Mẹ: 48,01%
+ Quyền biểu quyết của Cơng fy Mẹ: 51.7% trong đó có khoản 3.69% là quyền biểu quyết mmả Tiên Phong được các cỗ
đông của Công Ty Cổ Phần Kỹ Thuật Điện Toàn Cầu ủy quyền biểu quyết. i

05/ Céng ty TNHH MTV Kf Thuadt Cong Nghệ Tiên Phong |
+ Địa chỉ: Lầu 4 Tòa nhà ITĐ, Số 1 đường Sáng Tạo, Phường Tân Thuận Đông, Q7, TP. HCM .
+ Tỷ lệ lợi ích của Cơng ty Mẹ: 100% :
+ Quyền biểu quyết của Công ty Me: 100% i

06/ Công ty TNHH Liên Doanh Global Sitem
+ Địa chỉ: Lau 4 Téa nha ITD, Số 1 đường Sáng Tạo, Phường Tân Thuận Đông, Q7, TP. HCM.
+ Tỷ lệ lợi ích của Công ty Mẹ: 30,61%
+ Quyền biểu quyết của Công ty Mẹ: 63,75%

07/ Céng ty Cé Phan Inno

+ Địa chỉ:Số 1 đường Sáng Tạo, Phường Tân Thuận Đơng, Q7, TP. HCM

+ Tỷ lệ lợi ích của Công ty Mẹ: 47,98%
+ Quyền biểu quyết của Công ty Mẹ: 99,96%
:
08/ Công ty TNHH MTV Hạ Tầng Kỹ Thuật Toàn Cầu
+ Dia chi: sé 1 đường Sáng Tạo, Phường Tân Thuận Đông, Q7, TP. HCM 1

+ Tỷ lệ lợi ích của Công ty Mẹ: 48,01% |

+ Quyền biểu quyết của Công ty Mẹ: 100%

09/ Céng ty TNHH MTV Innovative Software Development i


+ Địa chỉ: Số 1 đường Sáng Tạo, Phường Tân Thuận Đông, Q7, TP. HCM |

+ Tỷ lệ lợi ích của Cơng ty Mẹ: 100% |

+ Quyền biểu quyết của Công ty Mẹ: 100%

|
| i
i
|

|

CÔNG TY CÔ PHẢN CÔNG NGHỆ TIÊN PHONG
Địa chỉ : Số 1 Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7
BAO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẬT

Quỹ 1 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2020

1. Lĩnh vực kinh doanh:
- Hoạt động chính của Cơng ty : Dịch vụ và thương mại

Ngành nghề kinh doanh: hữu, chủ sử dung hoặc đi thuê. chuyên doanh.
- Xây đựng cơng trình đường sắt và đường bộ. viễn thông trong các cửa hàng
~ Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp. thuong mai.
~ Kinh đoanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở
- Ban buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dụng.

- Bán buôn thiết bị và lĩnh kiện điện tử, viễn thông.

~ Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị
- Dai ly ký gởi hàng hóa, đại lý mua bán hàng hóa, mơi giới

~ Bảo trì các hệ thẳng điện công nghiệp, dân dụng, hệ thông tin học, hệ thông chống SÉC, Lap đặt hệ thống cơ điện cơng.

trình,hệ thống thơng gió, điều hịa cấp nhiệt, hệ thơng thơng tỉn liên lạc, hệ thắng phịng cháy chữa cháy, hệ thống an
ninh bảo vệ, hệ thông nâng, chuyển. THI cong lắp đặt hệthống chẳng äăn mòn kim loại.

- Thiết kế lắp đặt các hệ thống điện công nghiệp, dân dụng, hệ thống tin học, hệ thống chống sét. thiết kế về hệ thống

may tinh, phan cửng, phân mêm, trang web, tích hợp mạng cục bộ. va b6

- Tư vấn đầu tư phát triển và ứng dụng các công nghệ kỹ thuật cao trong công nghiệp.
- Kết nối mạng internet, lắp đặt tổng đài điện thoại,

- Mua bán thiết bị đảo tạo, dạy nghề. Mua bán thiết bị dụng cụ, thiết bị và máy công nghiệp hóa chất, pin, accu
nạp. Mua bán thiết bị văn phịng, thiết bị nghiên cứu khoa học, thí nghiệm.

- Mua bán hệ thống an ninh, hệ thống báo cháy, báo trộm, giám sát bán hảng.
~ Sản xuất và mua bán phần mềm tin học.

Nhân sự:
~ Tổng số công nhân viên tập đoàn: 242 người.

I. KY KE TOAN, DON VI TIEN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN
Ky ké toán:
Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 01/04 và kết thúc ngày 31/03
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán:

Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là đồng 'Việt nam (VNĐ)


II. CHUAN MUC VA CHE DO KE TOAN AP DUNG

Chế độ kế toán áp dụng:
Công ty áp dụng hệ thơng kế tốn Việt Nam được Bộ Tài Chính ban hành theo thông tư 200/2014/TT/BTC ngày

Báo cáo Tài chính hợp nhất giữa niên độ được lập theo chuân rực và chế độ kế toán doanh nghiệp Việt nam.

Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán kế toán - - doanh nghiệp

“Tổng Giám đốc công ty dam bảo đã tuân thủ đầy đủ yêu cầu của các chuẩn mực và chế độ kế toán
Việt Nam hiện hành trong việc lập báo cáo tài chính hợp nhât giữa niên độ.

Hình thức kế tốn áp đụng:
Cơng ty sử dụng hình thức kê tốn trên máy vỉ tỉnh.

Iv. CÁC CHÍNH SÁCH KÉ TOÁN CHỦ YẾU

Nguyên tắc xác định các khoắn tiền và tương đương tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gềm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền dang, chuyển và các khoản đầu tư ngắn

hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kế từ ngày mua. an

Dễ dàng chuyên đối thành một lượng tiền xác định cũng như khơng có nhiều rủi ro trong việc chuyển đổi.

Chính sách kế toản đối với hàng tồn kho:
- Nguyên tắc phi nhận hàng tồn kho: Giá vốn thực tế;
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho: Bình qn gia quyền;
- Phuong pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên;


- Phương pháp lập dự phòng giảm Giá hàng tồn kho: dự phòng giảm Giá hàng tồn kho được ghi nhận khi giá gốc lớn hơn
giá trị thuần có thể thực hiện được.

CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG

Dia chi: $6 1 Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7

BAO CAO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT

Q 1 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2020

3... Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao Tai san cố định:
- Nguyên tắc ghi nhận: Nguyên Giá TSCĐ bao gồm Giá mua và chỉ phí có liên quan đến việc đưa TSCĐ vào hoạt động.
- Phương pháp khấu hao TSCĐIII, TSCĐVH: theo phương pháp khấu hao đường thẳng phù hợp với Quyết định

206/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài Chính Việt Nam. |
Đối tượng Năm sử dụng i
Nhà cửa, vật kiến trúc 5-30 năm '
Phương tiện vận tải, truyền dẫn 3-6năm
Máy móc thiết bị 2 - 20 năm
Thiết bị, đụng cụ quản lý 2-8 năm
Tài sản có định khác 2 năm

4. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao Bắt động sản đầu tư |
- Nguyén tic : ghỉ nhận; bất động sản đầu tư được xác định giá trị ban đầu theo nguyên giá. Nguyên giá của bất động sân
đầu tư bao gồm cả các chỉ phí giao dịch liên quan trực tiếp ban đầu. các chỉ phí liên quan đến bất động sẵn đầu tư phát

sinh sau ghi nhận ban đầu được ghi tăng nguyên giá bất động sản đầu tư khi các chỉ phí này có khá năng chắc chắn lâm \
cho bat déng san đầu tư tạo ra lợi ích kinh tế trong tương lai nhiều hơn mức hoạt động được đánh giá ban đầu của bất |


động sản đầu tư hiện tại.
- Phuong phap khẩu hao: theo Phương pháp khẩu hao đường thẳng trong suốt thời gian hữu đựng ước tính. |
Đối tượng Năm sử dụng |

Tram thu phat sing 5-6 nam

5. Kế tốn các khốn đầu tư tài chính i ị
- Đầu tư thường : theo phương pháp giá gốc
- Cac khoán đầu tư liên kết : theo phương pháp vốn chú sở hữu j
}
- Dau tu céng ty con: theo phương pháp hợp nhất

6. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phi đi vay |

Chi phi di vay được ghi nhận vào chỉ phí trong kỳ. Trường hợp chỉ phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây
dựng hoặc sản xuất tài sản dé dang cần có một thời gian đủ dài (trên 12 tháng) để có thể đưa vào sử dụng theo mục đích ï
định trước hoặc bán thì chỉ phí đi vay này được vốn hóa. |

7. Nguyên tắc ghi nhận chi phi phai tra :
Các khoản chỉ phí phải trả được ghỉ nhận đựa trên các ước tính hợp lý về số tiền phải trả cho hàng hóa - dich vụ đã sử i
dụng trong kỳ, hoặc được trích trước nhằm khơng gây đội biến cho chỉ phí sân xuất kinh đoanh trên cơ sở đảm bảo À

8. Nguyên tắc và nhương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả `

Dự phịng cho bảo hành sản phẩm được trích lập cho tùng loại sản phẩm, hang hỏa, cơng trình xây lắp có cam kết báo | *
hành. Các khoản dự phòng phải trả được xem xét và điều chỉnh tại ngày kết thúc kỳ kế toán,

9. Nguồn vấn kinh đoanh- quỹ: 3

Nguồn vốn kinh doanh của công ty bao gồm: i'

- Vốn đầu tư của chủ sở hữu: được ghỉ nhận theo số thực tế đã đầu tư của các cố đông.
- Thang dư vốn cỗ phần: chênh lệch phát hành cỗ phiếu cao hơn mệnh giá. ¡

~ Các quỹ được trích lập và sử dụng theo Đại hội đồng cổ đông và quyết định của hội đồng quản trị. iị
10. Cô phiéu quy
Khi cô phan trong vốn chủ sở hữu được mua lại, khoản tiền trả bao gồm cả các chỉ phí liên quan đến giao địch được ghi i
nhận là cổ phiếu quỹ và được phân ánh là một khoản giám trừ trong vốn chủ sở hữu. ị

11. Cổ tức ị

Cổ tức được ghi nhận là nợ phải trả trong kỳ cễ tức được công bố.

12. Nguyên tắc và phương pháp ghỉ nhận doanh thu: :

Doanh thu ban hang: doanh thu duge ghi nhận khi đơn vị có được lợi ích kinh tế từ giao dich ban hàng và số tién thu vé |
được xác định tương đối chắc chắn. Tại thời điểm ghi nhận doanh thu đơn vị đã hoàn thành việc chuyển giao phần lớn rủi
Doanh thu T h o oạ v t à đ lợ ộ i ng Ích tà g i ắn chí l n iề h n : vớ d i oa q n u h yền thu sở đư h ợ ữ c u s g ả h n i p n h h ẩ ậ m n c k h hi o n ti g ề ư n ời lãi mu p a h , át đằ s n i g nh th t ờ r i ên xá c c ơ đ s ị ở nh dé đ n ược tích chỉ (c p ó hí tí c n ó h l đ iê ế n n qu lợ a i n. tức mà
tài sản đem lạÖ trừ khi khả năng thu hỏi tiền lãi không chắc chắn.

CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG

Địa chí : Số 1 Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7

BAO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT

Quy | cha năm tải chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2020

13. Nguyên tắc và phương pháp ghí nhận chỉ phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chỉ phí thuế thu nhập doanh
Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong kỳ với thuế suất áp dung tại ngày
cuối kỳ. Thu nhập chịu thuế chênh lệch so với lợi nhuận kế toán là do điều chỉnh các khoản chênh lệch tạm thời giữa

thuế và kế toán cũng như điều chỉnh các khoản thu nhập và chỉ phí khơng phải chịu thuế hay không được khấu trừ.
Thuế thu nhập hoãn lại là khoản thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp hoặc sẽ được hoàn lại do chênh lệch tạm thời
giữa giá trị ghỉ số của tài sản và nợ phát trả cho mục đích Báo cáo tải chính và các giá trị ding cho mục đích thuế. Thuế
thu nhập hoãn lại phải trả được shi nhận cho tất cả các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế. Tài sân thuế thụ nhập hoãn
lại chỉ được ghi nhận khi chắc chắn trong tương lai sẽ có lợi nhuận tính thuế để sử dụng những chênh lệch tạm thời được
khấu trừ này.
Giá trị ghi số của tải sản thuế thu nhập đoanh nghiệp hoãn lại được xem xét vào ngày kết thúc năm tài chính và sẽ được

ghi giảm đến mức đảm bảo chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế cho phép lợi ích của một phần hoặc toàn bộ tài sản thuế

{†hu nhập hoãn lại được sử dụng.
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả được xác định theo thuế suất dự tính sẽ ap dung cho năm
tải sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanh toán dựa trên các mức thuế suất có hiệu lực tại ngày kết thúc năm tai
chính. Thuế thu nhập hỗn lại được ghi nhận trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trừ khi liên quan đến các
khoản mục được ghỉ thẳng vào vốn chủ sở hữu khi đó thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ được ghi thing vào vốn chủ sở bữu.

14. Nguyên tắc chuyển đôi ngoại tệ và xử lý chênh lệch (ÿ giá

Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi theo tỷ giá tại ngày phát sinh nghiệp vụ. Số dự các khoản rnục
tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ được quy đỗi theo tý giá tại ngày cuối kỳ.
Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khốn mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ
được ghi nhận vào thu nhập hoặc chi phí trong kỳ.
Các khoản chênh lệch tỷ giá được xử lý theo hướng dẫn của thông tư 201/2009/TT-BTC ban hành ngày 15/10/2009

CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG Don vi tinh: VND

Dia chỉ : Số 1 Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đơng, Quận 7

BẢO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT


Quy ] của năm tài chính kết thúc ngày 3l tháng 3 năm 2020

Y. THONG TIN BO SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TREN BANG CÂN Ð OL KE TOAN HOP
NHAT

V.01 Tiền và các khoản tương đương (iền Số cuối kỳ Số đầu năm,
690.083.150 681.914.327
3) Tiền mặt 35.337.236.890
b) Tiền gửi ngân hàng 16.853.090.372
c) Tién dang chuyén 37.787.742.501 42.510.084.572
đ) Các khoản tương đương tiền 55.331.816.023 78.529.235.789

Tổng cộng

V.02 Cac khoan đầu tư tài chính

.Đầu tư nắm giữ dén ngày đáo hạn

Ngắn hạn Số cuối kỳ Số đầu năm
- Tiền gửi có kỳ hạn 30.935.074.783
Dài hạn 44.848.385.268 30.935.074.783
~ Tiền gửi có kỳ hạn 44.848.385.268
Tổng cộng 19.000.000.000 30.935.074.783
10.000.000.000
54.848.385.268

V.03 Phái thu ngắn hạn của khách hàng

Phải thụ các khách hang khác Số cnỗt kỳ Số đầu năm
19.405.446.333 19.405.446.333

TCT Phát Triển Hạ Tầng & Đầu Tư Tài Chính Việt Nam 9.125.140.300 9.125.140.300
67.545.900.964 64.449.218.558
Ngân Hàng TMCP Công Thương Việt Nam 5.114.428.704
4.946.814.588 21.612.442.236
Cơng Ty TNHH Thu Phí Tự Động VETC 4.616.981.144 2.069.541.429 S7 Q ~¬NG\
Cảng hàng khơng quốc tế Đà Nẵng - CN Tổng công ty cảng hàng không Việt † 7.199.668.339 3.092.882.671
Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng Thương mại Băng Dương 77.209.596.103
3.634.452.785 196.964.267.630
Công Ty TNHH Xây Dựng Công Nghiệp OLYMPIA. 3.092.662.671
46.158.344.320 Số đầu năm
Công ty Cổ Phần Viễn Thông Di động Toản Cầu Ty Viễn Thông Mobifon 170.840.260.148 3.823.183.590
TT Mạng Lưới Mobifone Miễn Nam- CN Tổng Công viễn thông Quân Đội 11.229.854.377
Tổng công ty mạng lưới Viettel - Chi nhánh Tập đoàn 15.053.037.967

Công ty TNHH Giáo Dục Ngôi Sao

Các khách hàng khác
Cộng

V.04 Trả trước cho người bán ngắn hạn Số cuối kỳ
3.823.183.590
Trả trước cho người bản khác 7.452.039.082

Công Ty CP Tích Hợp Hệ Thống Cơng Nghệ, Điện Và Điều Khiển PECSI 11.275.222.672
Nha cung cắp khác
Cộng

V.05 Phải thu về cho vay ngắn hạn/dài hạn
a Phải thu về cho vay ngắn hạn
b Phải thu về cho vay dài hạn


12|

CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG Đơn vị tính: VNĐ

Địa chí : Số 1 Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7

BAO CAO TAI CHINH HOP NHAT

Quý 1 của năm tài chính kết thúc ngảy 31 tháng 3 năm 2020

V.06 Phải thu ngắn hạn/đài hạn khác Số cuối kỳ Số đầu năm
6a _ Phải thu ngắn hạn khác
Gia tri Du phong
Phải thu các tổ chức và cá nhân Giá trị Dự phòng
khúc 2.662.254.057 -
Tam ứng nhân viên 1.270.394.457 - 2.087.766.534 -
-
Ký quỹ, kỹ cược 2.112.038.924 - 433.078.679 (77.791.250)
Phải thu cá nhân 9.272.978.145 (77.791.250)
Khác 33.703.571 - 14.456.077.415
Cộng 8.401.966.087 (77.791.250)

11.818.103.039 (7.791.250) —

6b_ Phải thu dài hạn khác Số cuối kỳ Số dầu năm
Giá tri Dự phòng
Phải thu các tổ chức và cá nhân Gia tri Dự phòng 5.963.826.000 (205.810.000)
5.836.016.000 -
khác

5.836.016.000 - 5.963.826.000 (205.810.000)
Ký quỹ, ký cược

Khác

Cộng

V.07 Hàng tồn kho Số cuối kỳ Số đầu năm

a) Hàng mua đang đi trên đường Giá gốc Dự phòng Giả gốc Dự phàng
b) Nguyên liệu, vật liệu - ~ 423.080.250 -
c) Công cụ, dụng cụ - 2.905.342.840
2.931.325.337 - (1.076.603.480)
d) Chỉ phí sản xuất, kinh doanh dở dang - - 1.170.000 -
e) Thành phẩm - 32.300.053.074
35.590.376.294 (160.396.799)
f) Hang hoa - (13.433.625.292) 171.305.653 (62.851.358)
Cong (13.433.625.292) 25.909.774.704
28.625.133.210 61.710.726.521 (12.200.574.987)
67.146.834.841 _ (13.500.426.624)

.08 Chỉ phí trả trước ngắn hạn/dài hạn Số cuối kỳ Số đầu năm
a Chỉ phí trả trước ngắn hẹn 3.901.474.615 2.765.545.664

Tiền thuê đất 441.734.444 200.156.361
4.400.000 4.095.860
Công cụ, dụng cụ 56.019.685
Chỉ phí thuê văn phòng, nhà xưởng 112.516.876
Chỉ phí khác 4.460.125.935 3.025.817.570
Cộng

Số cuối kỳ Số đầu năm
b Chỉ phí trả trước dài hạn 635.647.223
Chỉ phí hội viên câu lạc bộ goÏf 2.664.909.657 641.625.098
Chỉ phí sửa chữa 1.393.966.990 2.602.231.960
Công cụ, dụng cụ 4.694.523.870 1.522.251.235
Cộng 4.766.108.293

`

8IS'c9y'Lb0'§L ESOLVE' PLE OF TLV'ETSECh'SS 1 np UBS BUOp 3¥q eNO 18] TOD fy "IO
PLO'9ES'ETS OT
TE] 299 1} BIED 8£ C9869 80L '£6y €S1"£ urgu Suon Sugy,

699'P8h bel Ge EPL'OZE'89T'9S Giga NEP 9s
W6 96W E1} ý) ịỏ I0AnổN
#1) TẸP Uys sup 1q g8 Suey [A
_H8S(2909VL - — 8E/869'1E - SEE'ttL'96LSE >
STO7HOOLT LZ ¿6 L69'6t - PIERES TION —- 610Z/90/0€ FEL -
610ø/y0/10 tẺ1, -
IPS TES EET OL - IST LET PED - 068'P§¿ 66S'6 -
BIL C78 EOE 6€/ 896 ¿I - 6€6`£68 €8Z tôi HQ 0 ĐỊO
878°60L'686°6 L68°BLT'9L9 . TEG OEP ETE’ -
. GTOT/9O/OE TEL-
wage suo OBY NETL +
6£9'S€61Sca 009Esi - —t6£'906'SữL - S†¿6t09%Œ'SE —_. -
_6£9'€£6'IS'9E 60/P0/T0 tÈL ~
FOE'90E'SZL _ - py Any um ovy ty pry
oe ¬
Budo Sugy, - ee - SPZ'6(60'96E'9S€ — - 6†07/90/0€ FEL -
tun ene —

Apu gu ugud 3uốu 5u02 trigữ 891) 8N +
1ẸP ugdnb upg
suipnsugéng suip as ugand 610Ø/0/10 tẺL -
HAGOSE p18 ugdniyy
0¿£'PI0'99I'0y SI§'PL9'/S€ 6£0'00F°8¿6'T GLO'ESE'SZS'T LEPOBS TOC IE ahar uvopy
ESO'ECE ELE OF S9 '0ST 06E IỳI'Z¿186L£ ¿602 b€0'c đ98'€8§b 969 0C
TIUỤN 0Á NHÍp 02 0s tự trt3 80L 0EA
CIIY3IPĐE BI69S9WET 0-8WL/I6GŒP TGĐU/E/PEOI TTẪOVOEPVUUOI
(6c/'Sy8'e© - 6TOZ/90/0€ FEL -
(6SL'SP8'bSE) - S01'Z/L 616 897 968 S06 €€V L68 t6E 6106/y0/10 1É-
§/L'66£'60' BETIS IGN'S — Z6L'S9V6f9'TT HHGOSL vu viz ugo 34 pry
SSP L00'09T'T £€9'€Lỳ 6E
¿IP'809'919'€E S9£'1§F'TIS'T 6102/90/0€ 181, -

_E8P BLL LES PL=. __ SEL TEE 8077 6T6T¿€'//29 0/L'S£6S¿LL[ — 190'66'S¿E'8y ttựg 8uônt “[ 160,1, +
ee
(6€¿ y8 SE) - ˆ oey Oey+
(6c¿ y8 yet)- -ˆ 610#/p0/10 1È, -
ˆ - - ay Ag] uo ony j4 yD
610/90/0£ TEL -
EET PEN CPE PL CEL TES BOTT GIO TLS LL79 GCS TLLOET'SE I90'6P6SZC§E
90UDJ LUẸE) +
_— os" " ee Tả x ° TT ~ T7... ee
weg 8uônt “Á[ {UEHLL, +
——.
wen suo HAT +
6TO7/PO/TO FEL -

HAGOSL ng ugdniny


Sudo Suey, $1 uenb ĐẸP ngàng "Ty nạn BN? BUN 2Ä1u ry01sr
UulẺA Hội 800114
2 8uäp “1q 391.1, BA 20M ABTA quyy nay quịp 03 0s rựt y8 GURL 60°A

GNA “Yee IA woce 020% tợu ¢ FURY TE ABU ont 131 quJô ri Lưeữ 0ạo } AnQ
LYHN dO0H HNIHO IYL Oyo ova

L ugnd “Sugg ueny] veld ‘ovL Suyg 1 Og : mp vig

NOHd NULL SHON DNQOD NVHd OO AL DNQO

CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG Don vi tinh: VND
Dia chi: S61 Sáng Tạo, P, Tân Thuận Đông, Quận 7
Số cuối kỳ
BẢO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
234.625.387
Quý [| của năm tải chính kết thúc n gay 31 tháng 3 năm 2020 148.591.968
34.526.033
V.12 Tai san thuế thu nhập hoãn lại 417.743.388
Tài sẵn thuẾ thu nhập hoãn lại đã ghỉ nhận
20%
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến các khoản Số đầu năm Ghi nhận vào kết
chênh lệch tạm thời được khấu trừ
Xéy dung tba nha ITD 241.526.133 quá kinh doanh
Trợ cấp mắt việc lam 148.591.968 {rong năm
Khác _ 34,526,033
Cộng 424.644.134 6.900.746 -
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp sử dụng để xác định giá - 6.900.746 T..
trị tài sản thuê
thu nhập hoãn lại là từ


V.13 Lợi thế thương mại Nguyên giá Số đã phân bố Giá trỉ còn lại
Loi thê thương mại phát sinh do mua Công ty cổ phần In No. 3.374.772.030 674.954.427
2.699.817.603
Số đầu năm - 84.369.300 590.585.127 =
Phân bổ trong năm
Số cuối ky 3.374.772.030 2.784. 186.903 Số đầu năm
V.14 Phai tra người bán ngắn hạn 4.130.200.350
Số cuối kỳ 2.968.257.183
Phải trả các nhà cung cấp khác 4.130.200.450
Công ty Cổ Phần Đầu Tư Hoàng Đạo 36.506.103.254
Công ty CP Kim Cương Á Châu 33.142.129.475 -
43.604.560.787
Nhà cung cấp khác 37.272.329.825

Cộng

V.15 Người mưa trả tiền trước ngắn hạn Số cuốikỳ Số đầu năm ew Se Bw,
Trả trước của các khách hàng khác 9.246.541.454 -
Công ty TNHH Hải Linh
Cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng - CN Tổng công ty cảng hàng không Việt P - 2.218.573.016
Các khách hàng khác 5.467.682.272 5.754.972.976
Cộng 14.714.223.726 7.973.545.092

V.16 Thuế và các khoắn phải nộp nhà nước | có.
Đối tượng Số cuối kỳ Số đầu năm
+ Thuế GTGT 4.006.958.777
+ Thuế thu nhập doanh nghiệp - 8.108.695.111
575.310.834
+ Thuế thu nhập cá nhân 1.378.749.185 625.946.171

+ Các loại thuế khác 506.538.448 1.008.266.981

Tổng cộng 2.460.598.467 13.749.867.040

~ Các khoản thuê phải nộp trên báo cáo tải chính là số thuế tạm tính theo số liệu kế tốn.
- Chênh lệch (nếu có) giữa số thuế phải nộp theo số sách kế toắn và quyết toán thuế sẽ được điều chỉnh khi có kết quả

kiểm tra của cơ quan thuế.

15)

CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG Don vị tinh: VND
Dia chi: $61 Sang Tao, P. Tân Thuận Đông, Quận 7
BẢO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT Số cuối kỳ Số đầu năm
Quy | cba nam tai chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2020
V.17 Chỉ phí phái trả ngắn hạn 5.096.161.059 12.016.002.136
2.434.991.980 881.945.656
Chỉ phí lãi vay 7.531.153.939
Trích trước chỉ phí cho các dự án 12.897.947.792
Chỉ phí phải trả khác

Cong
V.18 Doanh thu chưa thực hiện ngắn han/dai han

a Doanh thu chwa thie hién ngắn hạn

Doanh thu chưa thực hiện liên quan đến các tễ chức và cá nhân khác Số cuối kỳ Số đầu năm
Tiền trả trước về cho thuê trạm phát song dưới 12 tháng
Doanh thu bảo trì 542.221.988 6.756.807.998
Tổng cộng 200.313.748 394.366.165

742.535.736
b_ Đoanh thu chưa thực hiện dài hạn 7.351.174.163

Đoanh Ti t ề h n u tr c ả hư tr a ước th v ự ề c c h h i o ện thu l ê iên trạ q m ua p n hát đế s n ong cá t c rên tỔ1 c 2 hứ th c áng và cá nhân khác Số cuối kỳ Số đầu năm.
Doanh thu bảo trì
Cậng 17.855.555 17.855.555
V.19. Phải trả ngắn hạn/dài hạn khác 17.855.555 17.855.555

a Phải trả ngắn hạn khác

+ Tài sản thừa chờ xử lý Số cuối kỳ Số đầu năm
+ Bảo hiểm xã hội, Báo hiểm y tế, Bảo hiểm thất nghiệp 87.554.000
+ Cỗ tức phải tra - 255.339.400 106.647.300
+ Nhận ký quỹ ký cược ngắn hạn 220.065.447 438.282.040
+ Phải trả khác cho cá nhân 3.436.000.000 303.225.583
+ Các khoản phải trả, phải nộp khác 2.275.399.067 1.089.652.689
Tổng cộng 6.274.357.914 4.862.652.716
6.800.461.228

b Phải trả dài hạn khác ———.S. ố > cuỗ. i . kỳ ....S. ố . đầu.n.ăm th XƯN
Phải trả các tổ chức và cá nhân khác dài hạn ———5— 30.~ 772.7-50—-—_.“326.4573.ê55”0
Nhận ký quỹ, kỹ cược 530.772.750 326.453.550
Tổng cộng

V.20 Vay và nợ ngắn hạn

4) Vayngắn hạn ngân hàng (a) Số cuỗi kỳ Số đầu năm Wad
b)_ Vay ngắn hạn các tổ chức và cả nhân khác &) 11.982.701.072
13.531.400.000 6.927.636.000
Tống cộng 25.514.101.072 6.927.636.000


(a) Các khoản vay ngân hàng được đảm bảo bằng cốổphiếu, tién gti cé nam han. Cúc khoản vay này chịu lãi suất
7,7% một năm

(b) Vay ngắn hạn các cá nhân khơng có tài sân đảm bảo với lãi suất từ 7 đến 7,724 một năm.

a
œ

000°001'9Z6'681 019°766'81 00000192Z668I1 O19'766'81 GNA 000/01 81 913 Gust nap ngryd go BIBL
(000088'1Z/) (§81I'Z/) (000088 1Z/) (§81'Z/) quey nny Suep vary 8ưọd gyd ngryd go 0S
000086 ¿E9'061 36/90 61 000086 /y9'061_ 86/9061
000'086 ¿t9 061 86/906] 000086/9'061 86/9061 ttuyt ‡yđ ẹp 8ượt oyd nerd go rey enw
GNA d2 51ôn| 0S GNA d) 3u.6nq 9S 1uợu 1yqd gp 8uot oqd nạrqd @2
1ệ£np yd oop ugyd go ugh,

TEU NEP OS AX LOND OS

Ay dugg eno Yury reyd ep eA 194np eqđ sönp ugyd go ugA

69L'SLE TPO'STE C86 PEE 6760S TOE 6TT P8808 €6€TI0Z0E£ — (0000§917/) 000'086'P9'061 4ð tợf2 np 0S
00T (889907292) ¿86 '990 cọc - - - OBUPY WEIN /SUE
(000000 ST) (000'000'€1) - - -
- 1ÿOS tượD{ 8uQTDT
- - S6ETIO'ZOEE - - Sup go.m Anb netyd go wey enur
000°009"F8 I- (000'009'Đ8T) (S6eT10°Z0E"€) - - ˆ
byS'099 69 6Z9'€86 1€y - - - - woo 4 800o 29A #a ñưọng (ưy
€EJ'SI1€T¿L'£E£ 0E£810'6£6'0S - (000'088'1£/) 000'086 ¿P9'061
§I69¿9'L01 ein ywyd ny nep sb yoy,
. yyOs WhỶy Sugyy $88°96€'906'78 Wa3id} Anb ngrud 99 omy ga #12)

Bugs Sug.
Bugp 09 W9} tô'T ToỸ yd agỶ yd 3ÿ1Jd z9 nạp £HÒ Ay Suon yng? eT
sooner EU NYP Ap 9S
a2 uệngh töT
GNA “Yun iA uO mya go uga

mes ngu weU 01) THỊ Os NYO UgA Top Key Yor YALL
Ray Os MY UGA IZA

Oz0c WED ¢ SURIp TE ApoU MUP 1ey YUNYo Tey MIR BNO T AND

TYHN đÒH HNJH2 Iy.L OY2 Oyg

¿ uệnÒ ‘Bugg venyy, ug1, 'ä '0#J Buys | os : Mp via
DNOHd NLL THON DNQO NYHd 99 ALONQO

CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG Don vi tinh: VND

Dia chi: Số 1 Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Quý ] của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2020

VỊ, THONG TIN BO SUNG CHO CAC KHOAN MIC TRINH BAY TREN BAO CAO KET QUA HOAT DONG KINH DOANH

VI.1 Doanh thu bán hằng và cung cấp dịch vụ ‘Tir 01/04/2019 Từ 01/04/2018
đến 30/06/2019 đến 30/06/2018
Đối tượng 61.301.402.123 80.821.522.974
65.593.674.117

Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (4.292.271.994) 104.695.846.442
+ Doanh thu bán hàng và cùng cấp dịch vụ
+ Điều chỉnh giảm doanh thu nội bộ (15.926.000) (23.874.323.468)
Các khoản giảm triv doanh thu 61.285.476.123 -
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
80.821.522.974

VI.2 Doanh thu hoạt động tài chính Từ 01/04/2019 Từ 01/04/2018
đến 30/06/2019 đến 30/06/2018
Đối tượng 2.759.613.325 1.289.303.521
(1.673.506.000)
+ Doanh thu hoạt động tài chính 1.086.107.325 -
+ Điều chỉnh giảm doanh thu tài chính nội bộ 1.289.303.521

Tống cộng Tù01/042019 — Từ 01/04/2018
VI3 Giá vốn hàng bán dén 30/06/2019 đến 30/06/2018
48.073.771.222 78.017.518.307
Đối tượng (3.205.373.865 (20.097.613.380)
44.868.403.357 57.919.904.927
+ Giá vốn của hàng hóa và địch vụ đã bán
Tir 01/04/2019 Từ01/04/2018
+ Điều chỉnh giảm giá vốn nội bộ đến 30/06/2019 dén 30/06/2018
Tổng cộng
191.269.807 102.105.006
VI.4 Chỉ phí tài chính 191.260.807 102.105.006

Đối tượng

+ Chỉ phí tài chỉnh
+ Điều chỉnh giám chỉ phí tài chính nội bộ

Tổng cộng

VLS5 Chi phi ban hang Từ 01/04/2019 Từ 01/04/2018
dén 30/06/2019 đến 30/06/2018
Đối tượng
11.206.102.741 10.870.864.454
+ Chi phi ban hang (434.633.690 (452.420.820)
+ Điều chỉnh giảm chỉ phí bán hàng nội bộ
Tổng cộng 10.771.469.050 10.418.443.634
VI,6 Chỉ phí quán lý doanh nghiệp
Từ 01/04/2019 — Từ01/04/2018 Xa d2
Đối tượng đến 30/06/2019 đến 30/06/2018
7.655.251.577 9.032.915.693
+ Chi phi quản lý doanh nghiệp
+ Điều chỉnh giảm chỉ phi quan ly nội bộ (835.382.644 (850.856.692)
Tổng cộng 6.819.868.933 8.182.059.001

VI.7 Thu nhập khác Tw 01/04/2019 Từ01/04/2018
đến 30/06/2019 ___ đến 30/06/2018
ke 2.743.816.675 128.074.445
(148.614.473) (123.120.535)
Đôi tượng 2.595.202.202 4.953.910

+ Thu nhập khác . Từ01/04/2018

+ Điều chỉnh giám thu nhập khác nội bộ Ti 01/04/2019 đến 30/06/2018

Tổng cộng aén 30/06/2019 185.921.237
VL8 Chỉ phí khác
240.662.378 -

a
- 185.921.237
Dâi trọng
240.662.378
+ Chỉ phí khác

+ Điều chỉnh giảm chi phí khác nội bộ

Tổng công

CONG TY CO PHAN CONG NGHỆ TIÊN PHONG Don vi tinh: VND

Địa chỉ : Số 1 Sáng Tao, P. Tan Thuận Đông, Quận 7
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Q 1 của năm tài chính kết thúc ngày 3] tháng 3 nắm 2020

VI.9 Lãi cơ bản trên cổ phiếu

Từ 01/04/2019 — Từ01/04/2018
đến 30/06/2019 đến 30/06/2018
Lợi nhuận kế toán sau thuế thu nhập doanh nghiệp 1.017.676.915 2.830.460.939
Trích quỹ khen thưởng phúc lợi
Lợi nhuận tính lãi cơ bản/ suy giảm trên cơ phiếu
Số lượng trung bình cổ phiếu phổ thơng trong năm/năm 1.017.676.915 2.830.460.939
18.992.610 19.014.010
Lãi cơ bản trên c phiếu 54 149
=—————————-
VIL. NHỮNG THÔNG TIN KHÁC
Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thơng tín tài chính khác

Những sự kiện phát sinh sau ngây kết thúc năm kế toán năm
Các giao dịch chủ yếu với các bên liên quan
Thu nhập của Ban Giám đốc trong năm/năm như sau:
Từ 01/04/2019 Tir 01/04/2018
đến 30/06/2019 đến 30/06/2018
Tiền lương va các khoản thu nhập khác 982.744.286 797.340.000

Các giao dịch chủ yếu với các bên liên quan trong năm/năm như sau Tir 01/04/2019 Từ 01/04/2018
Công cỗ phần kỹ thuật điện Toàn Cầu đến 30/06/2019 đến 30/06/2018

Mua hàng hoá và dịch vụ 337.419.581 182.060.000
Bán hàng hoá và dịch vụ 148.614.473 17351.000.000. j
Cho Thuê kho, thuê văn phòng 64.194.542
Nhận VSOP 362.860.246 — |

Phải thu chỉ phí chia sẻ 43.062.784
Phải trả chỉ phí chia sẻ
Cơng tụ cơ phần tin học Siêu Tính 7.199.900 |

Mua hàng hoá và dịch vụ 43.000.000 4.248.300.000
Bán hàng hoá và dịch vụ 3.154.871.300

Công ty cổ phan céng aghé te dong Tan Tién 1.673.506.000 437.396.672
421.645.333 22.648.800
Nhận cổ tức 6.813.333 7.199.900
10.012.700
Cho Thuê kho, thuê văn phòng 17.000.000.000
Phải thu chỉ phí chia sẻ 10.000.000.000
Phải trả chỉ phí chia sẻ


Cơng ty TNHH một thành viên kỹ thuật công nghệ Tiên Phong
Mượn tiền

Nhận cễ tức

19


×