Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Bctc công ty cổ phần công nghệ tiên phong 1670006504

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.28 MB, 23 trang )

CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG
INNOVATIVE TECHNOLOGY DEVELOPMENT CORPORATION

www.itd.vn|

Mã chứng khoán: ITD ae

BAO CAO TAI CHINH HOP NHAT

TU NGAY 01/07/2022 DEN NGAY 30/09/2022

Signature Not Verified

Ky bei: CONG TY CO PHAN (ONG NGHE TIEN PHONG
Kỹ ngày: 28/10/2022 17:27:49]

CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG

Dia chi : Số 1 Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7

BẢO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Q 2 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2023

BANG CAN DOI KE TOAN HOP NHAT Don vi tinh: VND
(Dang day di)

Tai ngay 30/09/2022

CHi TIEU Thuyét Số cuối kỳ So dau nam
Masé minh



A - TÀI SÁN NGẮN HẠN 100 479.558.511.974 556.982.708.978

I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 V.01 41.236.266.154 71.487.869.936
111 54.487.869.936
1. Tiền 20.209.294.437 17.000.000.000
112
2. Các khoản tương đương tiền 21.026.971.717

II Đầu tư tài chính ngắn hạn 120 V.02 68.104.000.000 84.874.000.000
121 - 84.874.000.000
1. Chứng khoán kinh doanh -
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) 122
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 123 68.104.000.000

II. Các khoắn phái thu ngắn hạn 130 V.03 281.680.112.421 326.861.522.063
244.576.497.785
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131 273.047.298.329 72.421.182.462
15.708.500.083
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 132
-
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 -
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựn; 134
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135 355.000.000 355.000.000
19.105.040.856 36.224.814.321
6. Phải thu ngắn hạn khác 136 (26.715.972.505) XG©
(26.535.726.847)
7. Dự phịng phải thu ngắn hạn khó địi (*) 137 -
139
8. Tài sản thiếu chờ xử lý


IV. Hàng tồn kho 140 V.04 83.690.114.194 67.668.084.242
1. Hàng tồn kho 141 93.263.443.149 77.115.969.205
(9.447.884.963)
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 (9.573.328.955)

V. Tải sản ngắn hạn khác 150 V.05 4.848.019.205 6.091.232.737
410.479.545
1. Chỉ phí trả trước ngắn hạn 151 683.662.584
2.535.330.671
2.Thuế GTGT được khấu trừ 152 4.164.356.621 3.145.422.521

3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 153 -

4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 154 -
5. Tài sản ngắn hạn khác 155 -

VI. Tài sẵn được phân loại ché thanh lý 160 -

CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG

Địa chỉ : Số 1 Sáng Tạo, P. Tan Thuan Đông, Quận 7

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT
Q 2 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2023
Bảng cân đôi kê toán hợp nhât (tiêp theo)

ThuyétS
minh
CHỈ TIÊU Số cuối kỳ So dau nam ý s3 mi] “2 #S⁄` ⁄

200 159.149.805.018 70.275.502.150
B- TAI SAN DAI HAN 210 V.06 — 4ê Z^. /Z^
211 35.440.000 16.000.000
L. Các khoản phải thu dài han 212
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 213 35.440.000 16.000.000
2. Trả trước cho người bán dài hạn 214 71.555.462.495 62.407.233.652
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 215 56.140.323.551 46.697.867.208
4. Phải thu nội bộ dài hạn 216 100.545.873.092 88.998.709.364
219 (44.405.549.541) (42.300.842.156)
5. Phải thu về cho vay dài hạn 220
221 V.07 15.415.138.944 15.709.366.444
6. Phải thu dài hạn khác 222 25.590.637.646 25.375.830.146
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó địi (*) 223 (10.175.498.702) (9.666.463.702)
224
II Tài sản cố định 225 750.777.000 510.518.000
1. Tài sản cố định hữu hình 226 750.777.000 510.518.000
227 V.08 84.144.209.304 4.320.100.000
- Nguyên giá 228 79.824.109.304 7.367.100.000
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 229 7.367.100.000
2. Tài sản cố định thuê tài chính 230 V.10 (3.047.000.000)
- Nguyên giá 231 (3.047.000.000) 3.021.650.498
232 2.663.916.219 2.335.957.032
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 2.454.702.743
3. Tài sản cố định vơ hình 240 685.693.466
241 209.213.476
- Nguyên giá 242 627.258.211.128
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 250 V.11 638.708.316.992
251
II. Bất động sản đầu tư 252
253

- Nguyên giá 254
259
- Giá trị hao mòn lũy kế (*)
260 V.12
IV. Tài sản dé dang dai han 261
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn 262
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 263
268
V. Đầu tư tài chính dài hạn 269
1. Đầu tư tư vào công ty con
270
2. Đầu tư vào cơng ty liên doanh, liên kết
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*)
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

VI. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phi tra trước dai han

2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn
4. Tài sản dài hạn khác

VII. Lợi thế thương mại

TONG CONG TAI SAN (270 = 100 + 200)

CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG
Địa chỉ : Số 1 Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Q 2 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2023
Bảng cân đôi kê toán hợp nhât (tiếp theo)

CHỈ TIÊU Thuyét Số cuối kỳ Số đầu năm
minh 248.625.670.302 236.650.949.533
A-NO PHAI TRA (300 = 310 + 330) 300 240.321.506.687 227.942.213.368
V.13 104.892.248.441
I.No ngan han 310 Y.13 41.706.988.844
1. Phải trả người bán ngắn hạn 311 V.14 15.804.531.462 75.231.315.040
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 312 V.16 5.174.798.830 14.896.675.553
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 313 V.15 3.531.894.833
4. Phải trả người lao động 314 V.17 14.017.637.739 6.779.455.622
5. Chỉ phí phải trả ngắn hạn 315 5.221.940.661
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 316 V.18 382.296.486
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 317 14.700.515.917 477.592.970
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 318 62.353.930.622 10.713.997.279
9, Phải trả ngắn hạn khác 319 15.307.115.151 53.745.563.665
320 4.156.537.206 14.812.194.438
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 8.304.163.615 4.356.489.296
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321 8.708.736.165
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 322 924.717.950
13. Quỹ bình ổn giá 323 44.974.000 868.717.950
324 2.890.600.000
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 2.890.600.000 2.799.717.118
2.416.176.384 2.149.701.097
II. Nợ dài hạn 330 2.027.695.281
1. Phải trả dài hạn người bán 331
2. Người mua trả tiền trước dài hạn 332

3. Chi phí phải trả dài hạn 333
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 334
5. Phải trả nội bộ dài hạn 335
336
6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn

7. Phải trả dài hạn khác 337
338
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn
9. Trái phiếu chuyển đỗi 339
10. Cỗ phiếu ưu đãi 340
341
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

12. Dự phòng phải trả dài hạn 342
343
13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG

Dia chi : Số I Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT

Q 2 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2023
Bảng cân đôi kê toán hợp nhât (tiêp theo)

CHÍ TIÊU Mã Thuyết Số cuối kỳ Số đầu năm
số minh


B- VON CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430) 400 390.082.646.690 390.607.261.595

I. Vốn chú sở hữu 410 V.19 390.082.646.690 390.607.261.595
1. Vốn góp của chủ sở hữu 411 213.436.540.000 213.436.540.000
213.436.540.000 213.436.540.000
- Cổ phiếu phơ thơng có quyền biểu quyết Alla

- Cổ phiếu ưu đãi 411b
2. Thặng dư vốn cổ phần 412

3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 413
4. Vốn khác của chủ sở hữu 414
5. Cổ phiếu quỹ (*) 415 (721.880.000) (721.880.000)

6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 417
8. Quỹ đầu tư phát triển 418 10.228.471.262 10.228.471.262
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 419
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 420
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 421 86.290.732.817 85.297.657.447
- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước 421a 84.422.495.741 57.614.638.612
- LNST chưa phân phối kỳ này 421b 27.682.618.635
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB 422 1.668.237.076

13. Lợi ích cổ đơng khơng kiểm sốt 429 80.848.782.611 82.366.472.886 N¢

II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 Đ»%
1. Nguồn kinh phí 431
2. Nguồn kinh phí đã hình thanh TSCD 432


TONG CONG NGUON VON (440 =300+ 400) 440 638.708.316.992 627.258.211.128 |

FP-Hồ Chí Minh,ngày 28 thing 10 nam 2022 i o
Li

Người lập Kế toán trưởng # Giảm đốc .
`SÀ,
ee

Phạm Thị Bích Tháo

ung suonyg ty, suonsy, — +” 0ÿL yag ippL weyg

|) UBOT I eagm li cee
SUONI)
¥ BI Lonsyy
ZZOZ WRU OT 8ueu ạz Xvẩu “4u m\9H SH.
88 : c0€ OIA OL (¿) nạrgd o2 uạ1 ượq o2 r#T '[6
(Opp) =
Z8Z€E9'6LE8 0Z9/IYSI£S z9 }BOS WgIY SuQYY Sugp go eno gnyy nes ugNYU IT “OZ
61/'1€S't0'e (c68'€/8 86 6) I9 sur Ay Sugo eno gny} nes uBNYU 16] “61
(6Z0688 8c£'8) 9/0'LEZ898'1 (ysI'Z102SP'6) b8S'cZcZ6cy'9 09
(01ESE'tS6€) 8SE0/8€yZ01 đệru8u qusop đệqu nu) enu) nes ưệngu 167 “81
(ys£66y'€) b0Z €b9'yS9'TT cs
€óty 10T Te] uZOY NGNLL gnuy ryd ty “LT
b66'6L'9Lỳ LŒ6LS`69y IS
IISS/800€T tượu uộ! NŒN.L ạnw) yqd rq2 “91
LYE ELO'OTH'E 6SS° LO’ 88S SOL COE CHL T os
(90E'/0'66t't) 0y ạn son") ưgo) e3 ưệng 1H] Sug “ST
6yI'y8£601'1 669 Er OPI PI (6y8'£01'/8'8) 91ZS19'998'£I ze gu uệngu 1ở'T 'ÿ]

€£/'980'11 (§c££686c8) I£ oeyy yd 19 “EI
y88'0/E0Z1'T €y0'16'Z18 LES'€6/'LL6 0/8'8€Z 001 øeu đệqu nụ1, '£I
(€8§Z1S6 9£) 0E
(G€y'19E'196'6) 918'€6€1 £88'/6£ 601 81A yuvop qupị đuộp 11ouRNY) UeNYU LOT “TT
97
I£0'/80'£6£ Z1 €SE'Lb£'6L6 ESL'9ES 607 LIA Sz dary3u yueop 4] uenb ryd yD “OT
7ZEO6T TIL IZ Suẹu ượa 1d rq2 '6
/6091È'986 v1 (98€'/68'168'6) OPE OLE OIL El té
: 191 uọI[ “queop uạ![ Á) đuo2 83uo1 ọ[ SBoY IR] URY '8
ty£ ScS'SyL 0£ Lty E77 EVO EII'Sbpt'y0'€I IA 3⁄4
06 16I'££9'I SH6 P70 LYE IZ đc ẤEA IEỊ IJd I2 :ọp 8uo1[, -
6€9'y10'£Z/'€ 090'E8'ZZ9'01r 0€ €99'68/01 CIA 1£ yuryo rey 1yd 2 '¿
y99'1/I'0S/'1 y0£'601'yé8'y y0£'60I'tZ8`y 0
€/8'86/'S18'6 1/I'018'8y9 9/06€£E8/L II {u42 re) 8ưỏp 1ẻo nụ) qưeo([ '9
LS6°680°€7Z'€8 IZ06yy'SSy 1 16S'0y9'S0t'£ y0£'608'861'1 TIA 0I ta yoip dgo Suno ea 8ượu ượq ga dos ugnyu 167 *s
0€8'8y8'8E0 €II 698'90Z Iy0'£
80t 996'Z66 1 016 8y£'886 I?/810686 TIA cO tượq 8ượu uỌA ID ˆy
- fia yoip dyo Suno ga 3ượu uyq eA ượn) nụ) queoq[ '£
€LE'L6€'€b€'6S Z8/ St Zz9'8 0Z0'991'6y6'£€ 10
0£8'8y8'§€0'€1I 066'9y6'6S6'9€y 0S BIA ny} ưEOP 111) treI8 ượoq3 92 '£
E76 EVE COE 60S Z6L O16 SES EE Ort 191°969°S8Z CIA
2/0111) UIEN ha yoip dys Suno ga Suey upg ny} yuROG “|
£c0£/60/0€ bLS'S9€'191'Øy 09y'L6E'Sy9'81€ VIA NLL THO

ŒINA :14M11 ÏA 009 '/91'€/1 - OOS’ TIL 8ST TIA

£Zy'90S'9Ly 606 bLS'S9€E'191'£y 096 6£0'08'81£ VIA

Avu wen 3/0111) UEN Avu WIEN yur
trọp ££0£/p0/10 4LL £c02/60/0€ tạp ££0Z//0/10 VL 1£nL

1O

HNYOđ HNDI C{06/60/0€ 9P ZZ00//0/10 1L OVO OVA

(ap Agp suéq) €ZOT WRU £ 3u) [£ Áệ8u on 193 qu1qo rự) tieu e2 z £nÒ

ĐNÓŒ LÝOH Ị LAA LVHN dÖH HNJH2 IÿL OY2 OVyd

¿ uệnÒ “8uoq uỷn[ ug[, 'q “o&[ 8ượs | 0S : r2 sjq

SNOHd NOLL ÄHĐN ĐNỌ2 NYHd Q2 Ä.LNỌ2

CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG

Địa chỉ : Số 1 Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Q 2 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2023

BAO CAO LUU CHUYEN TIEN TỆ HỢP NHẤT

(Dang đầy đú) từ đầu năm Don vi tinh: VND
(Theo phương pháp gián tiếp)
Từ ngày 01/04/2022 đến 30/09/2022 đến cuối kỳ này

Lũy kế

CHÍ TIỂU minh Năm nay Năm trước


Lưu chuyến tiền từ hoạt động kinh doanh

Lợi nhuận trước thuế 14.146.423.699 (4.452.077.306)
Điều chính cho các khoản: 2.304.863.384 5.051.781.673
Khấu hao tài sản cố định 02 2.526.063.562 3.807.510.215
03 1.826.858.941
Các khoản dự phòng 56.578.313
(127.480.034)
Lãi, lỗ chênh lệch tý giá hối đoái do đánh giá lại các 04 28.131.962 (1.546.298.939)
khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ (1.718.546.341) 1.622.191.490
Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05 1.446.962.888
06 (531.000.000)
Chỉ phí lãi vay 07 (34.327.000) 599.704.367
Các khoản điều chỉnh khác 91.503.892.974
16.451.287.083 (23.197.982.440)
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay doi 17.116.687.008 (6.176.648.000) Lad
(16.147.473.944) (779.571.703)
vốn lưu động 08 42.789.086.995 (1.647.189.934)
Tăng, giảm các khoản phải thu 09 (4.481.666.148)
Tăng, giảm hàng tồn kho 10 (391.928.750) G
11 (143.910.000) ——i = -
Tăng, giảm các khoản phải trả (1.454.268.936) 33.6 76.623.116
Tăng, giảm chi phí trả trước 12 (13.718.946.201)
13
Tăng, giảm chứng khoán kinh doanh 14 56.300.000 WON
(1.267.353.590)
Tiền lãi vay đã trả
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 15 42.933.389.665
16
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 17

Tiền chỉ khác cho hoạt động kinh doanh

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20

H. Lưu chuyền tiền từ hoạt động đầu tư

Tiền chi để mua sắm, xây dựng tài sản cố định và 21 (12.002.230.228) (2.051.538.773)
45.454.545
các tài sản dài hạn khác (3.180.000.000)
(33.375.000.000)
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định và 22 19.950.000.000 44.065.000.000
(80.463.725.304) (1.944.000.000)
các tài sản dài hạn khác
1.828.632.133 20.697.870.000
Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của 23 (73.867.323.399) 3.413.636.983

đơn vị khác 30.851.422.755

Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của 24

đơn vị khác
Tiền chỉ đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác 25
26
b à Tiền thu hồi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác

Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30

CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG


Địa chi : Số 1 Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT

Q 2 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2023
Báo cáo lưu chuyền tiền tệ hợp nhất (tiếp theo)

Ma T Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
N a „
CHÍ TIÊU số minh — đút trước

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận góp vốn của 31 - 323.810.000
chủ sở hữu - -
2. _ Tiền chỉ trả góp vốn cho các chủ sở hữu, mua lại 60.553.707.276
cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 32 (51.900.366.319) 32.724.082.237
3. Tiền thu từ đi vay 33 - (83.007.329.651)
4. Tiền trả nợ gốc vay 34 (7.981.708.800)
5. _ Tiền trả nợ thuê tài chính 35 -
36 -
6. _ Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 671.632.157 (49.959.437.414)

Lưu chuyển tiền thuần trong năm 50 (30.262.301.577) 36.568.608.457

Tiền và tương đương tiền đầu năm 60 V.01 71.487.869.936 41.680.571.665
10.697.795 (4.104.420)

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 LSA
41.236.266.154 78.245.075.702
Tiền và tương đương tiền cuối năm 70 V.01

‘Pet lộ Chí Minh, ngày 28 tháng 10 năm 2022 SN “NH2 rp

Người lập Kế toán trướng ôngG SA AS

. Cal

|

Pham Thi Bich Thao

CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG
Địa chỉ : Số 1 Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Q 2 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2023

BẢN THUYET MINH BAO CAO TAI CHINH HỢP NHẤT CHỌN LỌC

I. BDAC DIEM HOAT DONG CUA DOANH NGHIEP

1. Hình thức sở hữu:

Công ty Cổ Phần Công Nghệ Tiên Phong hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0301596604 đăng
ký lần đầu vào ngày 20 tháng 01 năm 1999 và thay đổi lần thứ 28 vào ngày 24 tháng 04 năm 2018 do Sở Kế Hoạch và

Đầu Tư Thành Phố Hồ Chí Minh cấp và các giấy phép điều chỉnh.


- Thông tin cia Công ty con được hợp nhất

01/ Cơng ty Cơ phần tin học Siêu Tính
+ Địa chỉ: Lầu 3 Tòa nhà ITD, Số 1 đường Sáng Tạo, Phường Tân Thuận Đông, Q7, TP. HCM.
+ Tỷ lệ lợi ích của Công ty Mẹ: 98,80%
+ Quyền biểu quyết của Công ty Mẹ: 98,80%

02/ Công ty Cổ Phần Công Nghệ Tự Động Tân Tiến
+ Địa chỉ: Lầu 3 Tòa nhà ITD, Số 1 đường Sáng Tạo, Phường Tân Thuận Đông, Q7, TP. HCM.
+ Tỷ lệ lợi ích của Cong ty Me: 88.59%
+ Quyền biểu quyết của Công ty Mẹ: 88.59%

03/ Công ty TNHH Cơ điện Thạch Anh
+ Địa chỉ: Lầu 4 Tòa nhà ITD, Số 1 đường Sáng Tạo, Phường Tân Thuận Đông, Q7, TP. HCM .
+ Tỷ lệ lợi ích của Cơng ty Mẹ: 78.21%

+ Quyển biểu quyết của Công ty Mẹ: 78.21%

04/ Công ty Cổ Phần Kỹ Thuật Điện Toàn Cầu
+ Địa chỉ: Số 1 đường Sáng Tạo, Phường Tân Thuận Đông, Q7, TP. HCM

+ Tỷ lệ lợi ích của Cơng ty Mẹ: 50,42%
+ Quyền biểu quyết của Công ty Mẹ: 50.42%

05/ Công ty TNHH MTV Kỹ Thuật Công Nghệ Tiên Phong
+ Địa chỉ: Lầu 4 Tòa nhà ITD, Số 1 đường Sáng Tạo, Phường Tân Thuận Đông, Q7, TP. HCM .
+ Tỷ lệ lợi ích của Cơng ty Mẹ: 100%
+ Quyền biểu quyết của Công ty Mẹ: 100%


06/ Công ty TNHH Liên Doanh Global Sitem
+ Địa chỉ: Lầu 4 Tòa nhà ITD, Số 1 đường Sáng Tạo, Phường Tân Thuận Đông, Q7, TP. HCM .
+ Tỷ lệ lợi ích của Cơng ty Mẹ: 32.15%
+ Quyền biểu quyết của Công ty Mẹ: 63,75%

07/ Công ty Cô Phần Inno
+ Địa chỉ:Số 1 đường Sáng Tạo, Phường Tân Thuận Đông, Q7, TP. HCM
+ Tý lệ lợi ích của Cơng ty Mẹ: 50.40%
+ Quyển biểu quyết của Công ty Mẹ: 99,96%

08/ Công ty TNHH MTV Innovative Software Development
+ Địa chỉ: Số 1 đường Sáng Tạo, Phường Tân Thuận Đông, Q7, TP. HCM
+ Tỷ lệ lợi ích của Công ty Mẹ: 100%
+ Quyền biểu quyết của Công ty Mẹ: 100%

CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG

Dia chi : Số 1 Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Q 2 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2023

- Thông tin công ty liên kết

01/ Công ty CP Tư Vấn và Phát Triển Phần Mềm Larion Viên Phần Mềm Quang Trung,
+ Địa chỉ: Tầng 3, Tòa nhà QTSC Building 1, Lơ 34, Đường Số 14, Cơng Chí Minh, Việt Nam

P.Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh


+ Tỷ lệ vốn do công ty nắm giữ: 45%

+ Quyền biểu quyết: 45%

02/ Công ty Cô Phần Intelnet
+ Địa chỉ: 01 Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. HCM, Việt Nam

+ Tỷ lệ vốn do công ty nắm giữ: 30%
+ Quyền biểu quyết: 30%

03/ Công ty đầu tư vào Công ty cỗ phần định vị Tiên Phong
+Địa chỉ: 01 đường Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, TP. Hồ
+ Tỷ lệ vốn do công ty nắm giữ: 64,92%
+ Quyền biểu quyết: 25%

+ Công ty đã ngưng hoạt động

Lĩnh vực kinh doanh:
- Hoạt động chính của Cơng ty : Dịch vụ và thương mại

Ngành nghề kinh doanh: doanh.
- Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ.
- Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp.

- Kinh doanh bắt động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê.
- Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng.
- Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông.
- Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên
- Đại lý ký gởi hàng hóa, đại lý mua bán hàng hóa, mơi giới thương mại.


- Bảo trì các hệ thống điện công nghiệp, dân dụng, hệ thông tin học, hệ thống chống sét. Lắp đặt hệ thống cơ điện cơng
trình,hệ thống thơng gió, điều hịa cấp nhiệt, hệ thống thơng tin liên lạc, hệ thống phòng cháy chữa cháy, hệ thống an
ninh bảo vệ, hệ thống nâng, chuyền. THỊ công lắp đặt hệ thống chống ăn mòn kim loại.

- Thiết kế lắp đặt các hệ thống điện công nghiệp, dân dụng, hệ thống tin học, hệ thống chống sét. thiết kế về hệ thống Y \

máy tính, phần cứng, phần mềm, trang web, tích hợp mạng cục bộ. ó

- Tư vấn đầu tư phát triển và ứng dụng các công nghệ kỹ thuật cao trong công nghiệp. & &
- Kết nối mạng internet, lắp đặt tổng đài điện thoại.
- Mua bán thiết bị đào tạo, dạy nghề. Mua bán thiết bị dụng cụ, thiết bị và máy cơng nghiệp hóa chất, pin, accu và bộ nạp. 2
Mua bán thiết bị văn phòng, thiết bị nghiên cứu khoa học, thí nghiệm.
ya akem Ch ooa 2
- Mua bán hệ thống an ninh, hệ thống báo cháy, báo trộm, giám sát bán hàng.
- Sản xuất và mua bán phần mềm tin học. W w

e d

À



Nhân sự:

- Tổng số cơng nhân viên tập đồn: 231 người.

H. KY KE TOAN, DON VI TIEN TE SU DUNG TRONG KE TOAN

Kỳ kế toán:
Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 01/04 và kết thúc ngày 31/03

Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán:
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là đồng Việt nam (VNĐ)

1H. CHUAN MUC VA CHE BO KE TOAN AP DUNG
Chế độ kế tốn áp dụng:

Cơng ty áp dụng hệ thống kế toán Việt Nam được Bộ Tài Chính ban hành theo thơng tư 200/2014/TT/BTC ngày

Báo cáo Tài chính hợp nhất giữa niên độ được lập theo chuẩn mực và chế độ kế toán doanh nghiệp Việt nam.

CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG

Dia chi: S6 1 Sang Tao, P. Tan Thuan Déng, Quan 7
BAO CAO TAI CHINH HGP NHAT

Quý 2 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2023

2. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán

Tổng Giám đốc công ty đảm bảo đã tuân thủ đầy đủ yêu cầu của các chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán doanh nghiệp
Việt Nam hiện hành trong việc lập báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ.

3. Hình thức kế toán áp dụng:

Cơng ty sử dụng hình thức kế tốn trên máy vỉ tính.

IV. CÁC CHÍNH SÁCH KÉ TỐN CHỦ YẾU

1. Nguyên tắc xác định các khoản tiền và tương đương tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển và các khoản đầu tư ngắn


hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn khơng q 3 tháng kế từ ngày mua.

Dễ dàng chuyển đổi thành một lượng tiền xác định cũng như khơng có nhiều rủi ro trong việc chuyển đỗi.

2. Chính sách kế tốn đối với hàng tồn kho:

- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: Giá vốn thực tế;

- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho: Bình quân gia quyển;
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên;

- Phương pháp lập dự phòng giảm Giá hàng tồn kho: dự phòng giảm Giá hàng tồn kho được ghi nhận khi giá gốc lớn hơn
giá trị thuần có thể thực hiện được.

3. Nguyên tắc ghỉ nhận và khấu hao Tài sản cố định:
- Nguyên tắc ghi nhận: Nguyên Giá TSCĐ bao gồm Giá mua và chỉ phí có liên quan đến việc đưa TSCĐ vào hoạt động.
- Phương pháp khấu hao TSCĐHH, TSCĐVH: theo phương pháp khấu hao đường thắng phù hợp với Quyết định
206/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài Chính Việt Nam.
Đối tượng Nam sir dung
Nhà cửa, vật kiến trúc 5-30 năm
Phương tiện vận tải, truyền dẫn 3 - 6 năm
2 - 20 năm
Máy móc thiết bị
2-8năm
Thiết bị, dụng cụ quản lý 2 năm
Tài sản cố định khác

4. Nguyên tắc ghỉ nhận và khấu hao Bất động sản đầu tư
- Nguyên tắc ghi nhận: bất động sản đầu tư được xác định giá trị ban đầu theo nguyên giá. Nguyên giá của bất động sản

đầu tư bao gồm cả các chỉ phí giao dịch liên quan trực tiếp ban đầu. các chỉ phí liên quan đến bất động sản đầu tư phát
sinh sau ghi nhận ban đầu được ghi tăng nguyên giá bất động sản đầu tư khi các chi phí này có khả năng chắc chắn làm
cho bắt động sản đầu tư tạo ra lợi ích kinh tế trong tương lai nhiều hơn mức hoạt động được đánh giá ban đầu của bất
động sản đầu tư hiện tại.
- Phương pháp khấu hao: theo Phương pháp khấu hao đường thẳng trong suốt thời gian hữu dụng ước tính.
Nam sir dung
Đối tượng
Tram thu phát sóng 5 - 6 năm

5, Kế tốn các khoản đầu tư tài chính

- Đầu tư thường : theo phương pháp giá gốc

- Các khoản đầu tư liên kết : theo phương pháp vốn chủ sở hữu

- Đầu tư công ty con: theo phương pháp hợp nhất

6. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chỉ phí đi vay

Chi phí đi vay được ghi nhận vào chỉ phí trong kỳ. Trường hợp chỉ phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây
dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang cần có một thời gian đủ dài (trên 12 tháng) để có thể đưa vào sử dụng theo mục đích
định trước hoặc bán thì chi phí đi vay này được vốn hóa.

7. Ngun tắc ghỉ nhận chỉ phí phải trả

Các khoản chỉ phí phải trả được ghi nhận dựa trên các ước tính hợp lý về số tiền phải trả cho hàng hóa- dịch vụ đã sử
dụng trong kỳ, hoặc được trích trước nhằm khơng gây đột biến cho chỉ phí sản xuất kinh doanh trên cơ sở đảm bảo

§. Nguyên tắc và phương pháp ghỉ nhận các khoản dự phòng phải trả Dự phịng cho bảo hành sản phẩm được trích lập cho từng loại sản phẩm, hàng hóa, cơng trình xây lắp có cam kết bảo
hành. Các khoản dự phòng phải trả được xem xét và điều chỉnh tại ngày kết thúc kỳ kế toán.


10

CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG

Địa chỉ : Số I Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT

Q 2 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2023
9. Nguồn vốn kinh doanh - quỹ:
Nguồn vốn kinh doanh của công ty bao gồm:
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu: được ghi nhận theo số thực tế đã đầu tư của các cổ đông.
- Thặng dư vốn cỗ phan: chênh lệch phát hành cổ phiếu cao hơn mệnh giá.

- Các quỹ được trích lập và sử dụng theo Đại hội đồng cổ đông và quyết định của hội đồng quản trị.

10. Cỗ phiếu quỹ
Khi cỗ phần trong vốn chủ sở hữu được mua lại, khoản tiền trả bao gồm cả các chỉ phí liên quan đến giao dịch được ghi
nhận là cỗ phiếu quỹ và được phản ánh là một khoản giảm trừ trong vốn chủ sở hữu.

11. Cỗ tức

Cổ tức được ghi nhận là nợ phải trả trong kỳ cỗ tức được công bố.
12. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:

Doanh thu bán hàng: doanh thu được ghi nhận khi đơn vị có được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng và số tiền thu về
được xác định tương đối chắc chắn. Tại thời điểm ghi nhận doanh thu đơn vị đã hoàn thành việc chuyền giao phần lớn rủi
ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm cho người mua, đồng thời xác định được chỉ phí có liên quan.
Doanh thu hoạt động tài chính: doanh thu được ghi nhận khi tiền lãi phát sinh trên cơ sở dồn tích (có tính đến lợi tức mà
tài sản đem lại) trừ khi khả năng thu hồi tiền lãi không chắc chắn.

13. Nguyên tắc và phương pháp ghỉ nhận chỉ phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chỉ phí thuế thu nhập doanh
Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong kỳ với thuế suất áp dụng tại ngày
cuối kỳ. Thu nhập chịu thuế chênh lệch so với lợi nhuận kế toán là do điều chỉnh các khoản chênh lệch tạm thời giữa thuế
và kế toán cũng như điều chỉnh các khoản thu nhập và chỉ phí khơng phải chịu thuế hay không được khấu trừ.
Thuế thu nhập hoãn lại là khoản thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp hoặc sẽ được hoàn lại do chênh lệch tạm thời
giữa giá trị ghi số của tài sản và nợ phải trả cho mục đích Báo cáo tài chính và các giá trị dùng cho mục đích thuế. Thuế
thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận cho tất cả các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế. Tài sản thuế thu nhập hoãn
lại chỉ được ghi nhận khi chắc chắn trong tương lai sẽ có lợi nhuận tính thuế để sử dụng những chênh lệch tạm thời được
khâu trừ này.
Giá trị ghi số của tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được xem xét vào ngày kết thúc năm tài chính và sẽ được
ghi giảm đến mức đảm bảo chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế cho phép lợi ích của một phần hoặc toàn bộ tài sản thuế
thu nhập hoãn lại được sử dụng.
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả được xác định theo thuế suất dự tính sẽ áp dụng cho năm
tài sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanh tốn dựa trên các mức thuế suất có hiệu lực tại ngày kết thúc năm tài
chính. Thuế thu nhập hỗn lại được ghi nhận trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trừ khi liên quan đến các
khoản mục được ghi thắng vào vốn chủ sở hữu khi đó thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ được ghi thang vào vốn chủ sở hữu.
14. Nguyên tắc chuyển đổi ngoại tệ và xử lý chênh lệch tỷ giá
Các nghiệp. vụ phát sinh bằng ngoại tệ được chuyên đổi theo ty giá tại ngày phát sinh nghiệp vụ. Số dư các khoản mục
tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ được quy đổi theo tỷ giá tại ngày cuối kỳ.
Chênh lệch tý giá phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ
được ghi nhận vào thu nhập hoặc chi phí trong kỳ.
Các khoản chênh lệch tỷ giá được xử lý theo hướng dẫn của thông tư 201/2009/TT-BTC ban hành ngày 15/10/2009

11

CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG

Dia chi : Số 1 Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quan 7

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Q 2 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2023

V. THONG TIN BO SUNG CHO CÁC KHOAN MUC TRINH BAY TREN BANG CAN DOI KE TOAN HỢP

NHAT

V.01 Tiền và các khoản tương đương tiền Số cuối kỳ Số đầu năm
626.578.653 574.136.683
a) Tiền mặt 19.582.715.784 53.013.733.253
21.026.971.717
b) Tiền gửi ngân hàng 41.236.266.154 17.000.000.000
71.487.869.936
c) Tiền đang chuyển
d) Các khoản tương đương tiền

Tổng cộng

V.02 Các khoản đầu tư tài chính Số cuối kỳ Số đầu năm
a. Dau tw nam giữ đến ngày đáo hạn 68.104.000.000
68.104.000.000 84.874.000.000
Ngắn hạn 84.874.000.000

- Tiền gửi có kỳ hạn 68.104.000.000 84.874.000.000

Dài hạn

- Tiền gửi có kỳ hạn

Tổng cộng


b. Đầu tư góp vẫn vào đơn vị khác Số cuối kỳ Số đầu năm

Đối tượng Giá gốc Dự phòng Giá gốc Dự phịng
Đầu tư vào cơng ty liên doanh,liên
-Công ty CP Tư Vấn và Phát Triển 79.824.109.304 0 0 0

"ùn tien anon 76.972.285.451 0 0 0

-Céng ty Cé Phan Intelnet 2.851.823.853 0 7.367.100.000 — (3.047.000.000)0 0
Đầu tư vào đơn vị khác 7.367.100.000 (3.047.000.000)
-Cô CP Giao Thông Số Việt 7.367.100.000 (3.047.000.000)
7.367.100.000 (3.047.000.000)
Han yCI 0iao thông 96 716

Tổng cộng 87.191.209.304 _ (3.047.000.000) 7.367.100.000 (3.047.000.000)

V.03 Phải thu ngắn hạn của khách hàng Số cuối kỳ Số đầu năm
13.654.710.193
Phải thu các khách hàng khác 70.099.423.798 13.614.104.043
TCT Phát Triển Hạ Tầng & Đầu Tư Tài Chính Việt Nam
71.140.156.084
Công Ty TNHH Thu Phí Tự Động VETC
Công ty CP Đầu tư Phát triển Cường Thuận IDICO 89.719.081.022 10.315.339.710 Og

Công ty CP Xây Dựng An Phong 3.092.882.671 3.092.882.671 Ty
Công ty TNHH Giáo Dục Ngôi Sao 34.504.211.985 AN
Công Ty TNHH Hải Linh 30.320.743.340 Gh
6.407.282.750 49.184.981.000
Công ty TNHH Đầu Tư Xây Dựng Quảng Cáo Duy Tân 55.569.705.910 66.908.290.937 JN
Các khách hàng khác

273.047.298.329 244.576.497.785 t à
Cộng
ai oC

V.04 Trả trước cho người bán ngắn hạn Số cuối kỳ Số đầu năm
Trả trước cho người bán khác 24.322.122.306
4.221.640.892 11.404.063.100
Công ty TNHH KINDEN Việt Nam 11.486.859.191 13.545.139.036
STULZ- GERMANY 15.708.500.083
Công ty CP Kỹ Thuật Green Mark 5.633.351.174
Céng ty CP Dich Vu Mang ViNa 17.516.506.846
Nhà cung cấp khác 72.421.182.462

Cộng

V.05 Phải thu về cho vay ngắn hạn/dài hạn SỐ cuỗi kỳ Số đầu năm
a_ Phải thu về cho vay ngắn hạn 355.000.000 355.000.000
Công ty TNHH Công Nghệ Mạng Sao Kim 355.000.000 355.000.000
Cộng

b Phái thu về cho vay dài hạn

12

OS/ te NON

eb

19Sˆ'9Sp'€S6 990'6£t'699'/£ uIgU €0 ue1[, 19S'9St'£S6 80F EST 68h'LZ EU €( uạ1[, 3uộ2


I8£00t€TIT I9T'SIy 1669 tigu €0 tọ1], [8c O00r ell £0€'69T'118'9 tieu ¢0 UgI], 2ÿ ugqu ÿ9 BA 22 0} 22

- 88G'yI8'968'€ UIỆU (0 UQ1], - —— LIEU €0 uọ1[, suong Sugg tw Suon[,
88G'yI8'968'€ Sup AEX m NEG HEN At Sugg
- S8c9yC 9616 EU €0 1L, - tieu €0 tạ1[,
UIEguU €0EQ UạU1L S87 OVE 9617 UIEBUU €0€0 uạ011 STL ueyd 9D A} Sugg
7 I[/9 688 660'€ -
VIE '90IIT£8SZZLU7Z _ 1/9 '£88'Z60'£ ©ES I0ỔN 9p OÿIĐ HHN.L Á1 8uo2
- yIC9[£S£££ tog Un Kaye URE QD A asuuo
¿6L '€96'99y'§
087'9S0'°0r8 EU €0 ........ “~zoC*oos- ureu €0 OLAA
I9S'9SP'€S6 9I§'LEŒ£LE Lš Lonp UgP ZO NL DEe aE O'OrR ss lonp usp ZONL suop AL yd nyy_ HHNL 4 8uo2
19S'9St'£S6
10 OS7'161°L6Z §SI'£66'16I'L£ UIEU €0 Uuạ1 IPYY UYYU YI YA 2412 07 22)
u6 10
ny ane ia) BID 0SZ'T6T'L6£ 0S£ 161'¿6£ BM €0 561L. suo
ụnb nổ ToUL ngsingoin BID)
: 298 HD 0S£'T6T'6 uw ngàn #agtlsingiTupul sap
:
wigu nEp OS 395 mo ụnb nổ LOW“ upHb U21] 2q 2)

Ax tọn2 0s TOP OU ÔN /0°A

000°000°9T =7 000'0Py'S€- 2uộ2
: 20%
sugyd ng 000'000'91 - suoyd ng 000°Obr'sE Ono £y ‘nb Ky
HH) BID
gu 1) BID Ay tọn2 0S 201/3

nÉp 0S UYYU PI ĐA 24HJ2 0} 2p2 NY) IBY

2PIJ3J MÙIJ ID) !1/21PljqT— q9
I££'PI8't££9€ =- 9S8'0y0'S0T'6T Suộ2
ZSO'VIL IS8°91 806°1L8'096'°ST 903
606'6£0'8// ˆ byS'y09'161 ugyu #9 n] re
- 619'191'1Z9'1
£I8'6E8 62091 oon fy {nb Ay

suoqd L6 '066696'¿ - sugyd ug ©8/'60ˆ10'T UgIA ượqu 8un urẻJ,
"1 BID
I1 BID AY 19ND Og 2P1J
tieu TẸp 0S MHỤIJH 2 ĐA 24HJ2 01 2P2 THỊ) IDYT

opyy ubY UpsUu ny wy 99 `
2ÿ uẺW ïp/uẻu uyäu nụ) Yd 90°A

GNA ‘yun fa ug ££0c tieu € Suy) [£ Ấg5u 50t) 193 YUrYo rẻ} tượu eno AnÒ
LVHN dOH HNJHO IVL Oyo Ova

L ugnd “Sugg ueNYyL, URL “d ‘OBL Sues [ 0S : I9 8]
ĐNOHad NIIL ÄHĐN DNQO NYHd OO AL DNQO

CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG

Địa chỉ : Số 1 Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7

BAO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Q 2 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2023

V.08 Hàng tồn kho Số cuối kỳ ẨSo dau À .


a) Hang mua dang di trên đường Giá gốc Dự phòng Giá gốc năm
b) Nguyên liệu, vật liệu
c) Công cụ, dụng cu ~ - - Dự phòng
d) Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang 2.686.202.543 - 2.721.860.363
-
e) Thành phẩm - - - -
f) Hang hóa 73.590.995.981 - 56.702.325.762
ˆ
Cộng - - - -
16.986.244.625 (9.573.328.955) 17.691.783.080
93.263.443.149 (9.573.328.955) -
77.115.969.205 (9.447.884.963)
(9.447.884.963)

V.09 Chỉ phí trả trước ngắn hạn/dài hạn Số cuối kỳ Số đầu năm

a_ Chỉ phí trả trước ngắn hạn - ˆ

Tiền thuê đất 274.511.709 252.405.955
26.383.950 -
Công cụ, dụng cụ 382.766.925
Chỉ phí th văn phịng, nhà xưởng 683.662.584 158.073.590
Chi phí khác 410.479.545
Số cuối kỳ
Cộng 557.934.848 569.890.598
1.103.046.835 884.636.969
b Chỉ phí trả trước dài hạn 881.429.465
Chỉ phí hội viên câu lạc bộ golf 793.721.060 2.335.957.032
Chỉ phí sửa chữa 2.454.702.743


Công cụ, dụng cụ
Cộng

V.10 Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Khuẩn mrợe Xi sũu Máy móc và Phương tiện Thiếtbị, dụng cụ Tổng cộng

: thiệt bị vận tải quản lý

Nguyên gid TSCDHH / 29.205.165.172 8.545.582.307
11.513.981.910 -
- Tai 01/04/2022 48.325.949.061 40.719.147.082 2.922.012.824 88.998.709.364
8.545.582.307 33.181.818 11.547.163.728
+ Mua trong năm - 18.528.623.091 100.545.873.092
797.994.367 5.097.868.761 2.955.194.642
- Tai 30/09/2022 48.325.949.061 385.735.302
19.326.617.458
Giá trị hao mòn lãy kế 16.328.670.786 5.483.604.063
782.601.491 10.676.542.081
- Tại 01/04/2022 21.392.529.624 3.447.713.546 2.345.679.518 42.300.842.156
17.111.272.277 3.061.978.244 138.376.225 2.104.707.385
+ Khấu hao -
2.484.055.743 44.405.549.541
- Tại 30/09/2022

Giá trị còn lại của TSCDHH 576.333.306 46.373.323.053 Ore
- Tại 01/04/2022 31.997.278.275 471.138.899 56.140.323.551
- Tại 30/09/2022 31.214.676.784

V,11 Tăng, giảm tài sản cố định vơ hình Quyền sử dụng Phân mêm máy

đất tính
Khoản mục Bản quyền Tổng cộng
Nguyên giá TSCDVH SỐ 24.053.529.245 1.245.460.901
- Tại 01/04/2022 - 180.000.000 25.375.830.146
76.840.000 214.807.500
+ Mua trong năm 34.807.500 24.053.529.245 1.425.460.901
- Tai 30/09/2022 111.647.500 25.590.637.646
Gia tri hao mon lity ké 8.798.303.439 868.160.263
- Tai 01/04/2022 - 383.832.918 107.798.332 9.666.463.702
_17.403.750 975.958.595 209.035.000
+ Khấu hao trong năm 17.403.750 9.182.136.357
- Tại 30/09/2022 377.300.638 10.175.498.702
Giá trị còn lại 76.840.000 15.255.225.806 449.502.306
- Tại 01/04/2022 94.243.750 14.871.392.888 15.709.366.444-
- Tai 30/09/2022 15.415.138.944

V.12 Tăng, giảm bắt động sản đầu tư

14

CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG

Địa chỉ : Số 1 Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Q 2 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2023

V.13 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại đã ghỉ nhận


KSo dau namÀ» Ghỉ nhận vào Số cuối kỳ

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến kết quả kinh 144.915.683
64.297.793
các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ doanh trong nắm
-
Xây dựng tòa nhà ITD 158.717.176 13.801.493 209.213.476
85.100.000 hoãn lại là từ 20%
Trợ cấp mất việc làm 149.397.793 377.578.497
476.479.990
Khác ___ 371.578.497 tài sản thuê thu nhập

Cộng 685.693.466
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp sử dụng đề xác định giá trị

V.14 Lợi thế thương mại Số cuối kỳ ẨSo dau namA.

V.15 Phải trả người bán ngắn hạn 31.642.859.508 5.203.762.765
8.218.158.865
Phải trả các nhà cung cấp khác 5.534.650.288 6.092.050.854
3.087.702.075 30.411.175.225
CÔNG TY TNHH KINDEN VIỆT NAM 13.330.633.333 41.706.988.844
9.091.567.808
Công ty CP Dịch Vụ Mạng Vĩ Na 5.236.709.021
Công ty TNHH TM KT Vươn Tầm 5.980.198.916
Công ty Cổ Phần Kỹ Thuật Green Mark
22.769.768.627
Công ty TNHH Công Nghiệp Phú Thái 104.892.248.441
Công ty TNHH TM DV Hồng Thuyên
Công ty Cổ phần Phân Phối Công Nghệ Quang Dũng


ABB PTE.LTD
Nhà cung cấp khác
Cộng

V.16 Người mua trả tiền trước ngắn hạn à Ko yy à À x

So cudi ky So dau nim

Trả trước của các khách hàng khác

\ Công ty TNHH BOT Thiên Tân Quảng Ngãi 6.820.000.000 3.073.536.424

Công Ty Cổ Phần Sonadezi Châu Đức 8.984.53 1.462 59.588.064.723
Công ty CP Xây Dựng An Phong 15.804.531.462 12.569.713.893
Các khách hàng khác 75.231.315.040

Cộng
V.17 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước Phat sinh trong ky Số cuối kỳ
Thuế GTGT Số phải nộp Số đã thực nộp Phải nộp
Số đầu năm Phải thu
hàng bán nội địa Phải nộp - 3.152.858.732 (3.729.660.336) 1.305.523.275

Thuế GTGT 1.882.324.679 1.151.575.026 2.363.116.426 (1.211.541.400)

hàng nhập khâu -

Thuế tiêu thụ - 53.032.804 53.032.804
đặc biệt


Thuế xuất, nhập - 1,940.814.691 2.562.902.712 (622.088.021)
khẩu

Thuế thu nhập 12.697.838.952 = 3.550.033.644 (13.718.946.202) 2.528.926.394
doanh nghiệp
316.439.722 - 2.811.950.755 (1.788.141.316) 1.340.249.161
Thuế thu nhập 72.000
= 45.426.648 (45.398.648) 100.000
cá nhân

Các loại thuế

15

CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG

Địa chỉ : Số 1 Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Q 2 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2023

V.18 Chỉ phí phải trả ngắn hạn Số cuối kỳ Số đầu năm

Chỉ phí lãi vay 13.890.664.655 2.216.048.161
Trích trước chỉ phí cho các dự án 126.973.084 3.005.892.500
Chỉ phí phải trả khác 5.221.940.661
14.017.637.739
Cộng


V.19 Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn/dài hạn Số cuối kỳ Ã xÀ
a_ Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn
- So dau nam
Doanh thu chưa thực hiện liên quan đến các tổ chức và cá nhân khác 382.296.486
Tiền trả trước về cho thuê trạm phát song dưới 12 tháng 382.296.486 -
Doanh thu bao tri 477.592.970
477.592.970
Tổng cộng
b_ Doanh thu chưa thực hiện dai han

V.20 Phải trả ngắn hạn/dài hạn khác Số cuối kỳ Sô đầu năm re— 4 »>O092 ei
143.185.164
a Phải trả ngắn hạn khác 492.084.490 433.411.258 = = Coo
318.163.440 385.445.090
+ Tài sản thừa chờ xử lý 12.997.596.368 568.282.640
+ Báo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế, Bảo hiểm thất nghiệp 749.486.455 5.060.000.000
14.700.515.917 4.266.858.291
+ Cổ tức phải trả 10.713.997.279
+ Nhận ký quỹ ký cược ngắn hạn
+ Phải trả khác cho cá nhân
+ Các khoản phải trả, phải nộp khác
Tổng cộng

b Phải trả dài hạn khác Số cuối kỳ Số đầu năm éƒ[~./
Phải trả các tổ chức và cá nhân khác đài hạn 924.717.950 868.717.950
Nhận ký quỹ, ký cược 924.717.950 868.717.950 if

Tổng cộng

V.21 Vay và nợ ngắn hạn Số cuối kỳ Số đầu năm

59.353.930.622 53.745.563.665
a)_ Vay ngắn hạn ngân hàng (a) 26.046.778.922
Vay Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - CN TP. Hồ Chí Minh 30.293.964.484 8.870.079.403
Vay Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - CN TP. HCM 10.819.509.512
Vay Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam - CN Phú Mỹ Hưng 3.013.187.216 34.055.974.750
3.000.000.000
b) Vay ngắn hạn các tổ chức và cá nhân khác (b) 53.745.563.665
c) Nợ đài hạn đến hạn trả -

Tổng cộng 62.353.930.622

(a) Các khoản vay ngân hàng được đảm bảo bằng cổ phiếu, tiền gửi có năm hạn . Các khoản vay này chịu lãi suất
6,1%- 7,1% mét nam

V.22 Vay và nợ dài hạn Số cuối kỳ £ À x

So dau nam

a) Vay đài hạn ngân hàng (4) 44.974.000 -
Vay Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam - CN Phú Mỹ Hưng 44.974.000 #
b) Vay dai han cdc tổ chức và cá nhân khác (b)
Tổng cộng 44.974.000 =
(a) Các khoản vay ngân hàng được đảm bảo tài sản. Các khoản vay này chịu lãi suất 8,8% một năm

wp 2 So lat

+E

000'099'y1/'Zl6 99y1/Z1£ 000'099'y1/'Zl€ 99ÿ1/Z1£ GNA 000°01 8[ #18 quậu nạp norqd go go IL
(000088 1Z¿) (881'6/) (000088 1Z/) (881'Z/) yuey nny 8ưep u$r 3uou) oqd nạrd o2 os

000'0y99Ey€lZ HSI EVE IZ 000'0yS9€y€ElZ bS9£bE1IZ tu Jeqd gp 8uou1 oqd nạrd 02 18] enyy
0000ÿ69Ey€lZ yŠS9'£yE1Z 0000yS9€yElc tS9£bE1Ic
GNA dO Suôn| 0S GNA dQ 3udny oS quey yeyd ạp Suoq oqd nạrqd o2
1gAnp gud o6np ueyd go uoA

UIEU NEP OS AY TOND OS

Ấ) 3uoO eo trượu wud ep eA 3$Ánp gud 96np ượud oo uọA,

069ˆ9y9ˆ£80'06£ II9Z8/§P80§ /I§ZE/06E9§ £971/P$££0I1 (000'088'1£/) 000'0ySˆ9€P'€I£ AY 19nd Np OS
ORLY WIRID /suRL,
(€00°000'16S'T) (cS0'€Z8'y6/) (0S69/1'96/) - - - ạn ny} Ana} op weID
(09/'1Z1'£SI) (y9'S£££01) (§11'968'8p) - 1 Á) 8uoO oqo ưeud 0o uợq 1eos WigIy SUQYy Sup 9D
(000'919'6£9) (19€LZS°609) (6£9'880'0£) = -
(006',y/'€8E'8) (00S LPL S8¢'8) = = - £eu tieu 802) 90) go BIYD
0 = -
- - - = seu wreu 3u0y Anb youy
8SE0L8'Eb7'01 ˆ (000'088'1£/)
S6S'19£'/09'06€ 787 EEN SLES 9/0'LEZ898'1 £9Œ1LP§£C01 - Aeu weu Su0y ugnyu 167
989Z/P99€'Z8 /PP/S9/6S8 — Anb ngrad 99 000°0tS'9€'€I£ gu nẸp np 0S
l a1)
sudo Sag, 1ÿ0S top 2101 1ọuqd ugud 3yudm ngẹp {nd Đổ 93 HỌA Ys NYO UA Top Aeup yuty yur,
sugp 92 yorL6T tmq2uýnquyôT
:TI8S TW tIEU 801] ft nny Os NY WOA ETA

GNA :1JH11 1A uog E70 WRU £ UEQ] [€ Ấy8U 2n] 193 u49 Tế) tieu 89 £ ẨnÖ
LYHN dOH HNIHO IVL OYO Oya

L ugnd “Bugg ugny] UL “d ‘Obl Burg | OS : yo vig
ONOHd NAL THON DNQO NYHd QO AL DNOQO


CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG

Dia chi : Số 1 Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Q 2 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2023

THÔNG TIN BỎ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRÊN BÁO CÁO KÉT QUÁ HOẠT ĐỘNG

Vi. KINH DOANH

VI.1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Từ 01/04/2022 đến Từ 01/04/2021
30/09/2022 đến 30/09/2021
Đối tượng 113.038.848.830
509.476.506.423 116.903.008.414
Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 512.927.241.644 — (3.864.159.584)
+ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (2.450.735.221)
+ Điều chỉnh giảm doanh thu nội bộ 7
Các khoản giảm trừ doanh thu (173.162.500) 113.038.848.830
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 509.303.343.923

VI.2 Doanh thu hoạt động tài chính Ti 01/04/2022 dén Từ 01/04/2021
30/09/2022 dén 30/09/2021
Đối tượng
18.466.877.025 1.750.171.664
+ Doanh thu hoạt động tài chính (16.514.310.617) -

+ Diều chỉnh giảm doanh thu tài chính nội bộ 1.952.566.408 1.750.171.664


Tổng cộng Tir 01/04/2022 dén Từ 01/04/2021
30/09/2022 đến 30/09/2021
VI.3 Giá vốn hàng bán 84.880.344.173
458.367.733.073 (1.657.254.216)
Đối tượng (1.407.786.523) 83.223.089.957
+ Giá vốn của hàng hóa và dịch vụ đã bán 456.959.946.550
+ Điều chỉnh giảm giá vốn nội bộ Từ 01/04/2021
Từ 01/04/2022 đến đến 30/09/2021
Tổng cộng 30/09/2022
VL.4 Chỉ phí tài chính 3.66 1.014.639
3.345.042.486 62.000.000
Đối tượng (1.303.835.617)
+ Chỉ phí tài chính 2.041.206.869 3.723.014.639
+ Điều chỉnh giảm chỉ phí tài chính nội bộ
Từ 01/04/2022 đến Từ 01/04/2021
Tổng cộng 30/09/2022 đến 30/09/2021
21.711.061.549
VI.5 Chỉ phí bán hàng 22.032.952.326
(685.927.381) (599.871.227)
Đối tượng 21.111.190.322
21.347.024.945
+ Chi phi bán hàng Từ 01/04/2021
+ Điều chỉnh giảm chỉ phí bán hàng nội bộ Từ 01/04/2022 đến đến 30/09/2021
Tổng cộng 30/09/2022 14.052.873.134
VI.6 Chi phi quan ly doanh nghiệp (1.759.786.103)
22.647.322.972 12.293.087.031
Đối tượng (1.901.797.728)
20.745.525.244
+ Chi phi quan ly doanh nghiệp
+ Điều chỉnh giảm chỉ phí quản lý nội bộ

Tổng cộng

VI.7 Thu nhập khác Từ 01/04/2022 đến Từ 01/04/2021
30/09/2022 đến 30/09/2021
Đối tượng 448.817.662
+ Thu nhập khác 1.204.115.380
+ Diéu chỉnh giảm thu nhập khác nội bộ (475.768.945) (83.744.496)
(26.951.283)
Tổng cộng 1.120.370.884
VI.8 Chi phí khác Từ 01/04/2022 đến
30/09/2022 Từ 01/04/2021
Đối tượng 812.941.045 đến 30/09/2021

+ Chi phí khác 812.941.045 11.086.735
Tống cộng 11.086.735

18

CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG

Địa chỉ : Số 1 Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Q 2 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2023

VI.9 Lãi cơ bản trên cỗ phiếu

Lợi nhuận kế toán sau thuế thu nhập doanh nghiệp Từ 01/04/2022 đến Từ 01/04/2021
Trích quỹ khen thưởng phúc lợi 30/09/2022 đến 30/09/2021

Lợi nhuận tính lãi cơ bản/ suy giảm trên cổ phiếu (8.358.889.029)
Số lượng trung bình cổ phiếu phổ thơng trong năm/năm 1.868.237.076 (8.358.889.031)
Lãi cơ bản trên cỗ phiếu
VII. NHUNG THONG TIN KHAC 1.868.237.076 18.992.610
1. Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thơng tin tài chính khác (440)
21.271.466
Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc năm kế toán năm 88 Lũy kế đến

3. Các giao dịch chủ yếu với các bên liên quan Lũy kế đến 30/09/2021

Thu nhập của Ban lãnh đạo trong kỳ như sau: 30/09/2022 4.018.935.662
1.230.594.560
Ban giám đốc Chức vụ 3.371.266.216 1.190.677.704
Lâm Thiếu Quân 771.361.2235 —
Nguyễn Vĩnh Thuận Tổng Giám Đốc 534.500.656 — 691.313.236
Phó Tổng Giám Đốc Điều Hành 498.417.016
Phạm Đức Long 635.465.482 407.933.146
Nguyễn Thị Thu Sương Giám Đốc Kỹ Thuật 424.778.843
Trương Thị Phương Dung Giám Đốc Tài Chính 320.160.000 117.683.333
Kế Toán Trưởng
Lê Ngọc Thạch 425.000.000 38.216.667
Giám Đốc Công Nghệ Thông Tin 166.667
Đỗ Thị Thu Hà 254.000.000
Giam Đốc Kiểm Soát Nội Bộ 26.300.000
Thành viên hội đồng quản trị 243.000.000 200.000
Chủ tịch hội đồng quản trị 200.000
Dỗn Thị Bích Ngọc Nguyên chủ tịch hội đồng quản trị 31.200.000
Nguyễn Đức Thắng 46.200.000 26.300.000
Thành viên hội đồng quản trị
Lâm Thiếu Quân Thành viên hội đồng quản trị 31.200.000 26.300.000

Lưu Đức Khánh Thành viên hội đồng quản trị 35.100.000
Mạc Quang Huy 36.900.000 43.700.000
Thành viên hội đồng quản trị
Nguyễn Hữu Dũng 31.200.000 26.300.000
Thành viên hội đồng quản trị 17.300.000
Nguyễn Vĩnh Thuận 31.200.000
Trưởng ban kiểm soát 100.000
Ban kiểm soát Thành viên ban kiểm soát 69.300.000
Thành viên ban kiểm soát 4.180.318.996
Trịnh Thị Thúy Liễu 31.200.000
19.200.000 Từ 01/04/2021
Đỗ Thị Thu Hà 18.900.000 đến 30/09/2021

Mai Ngọc Phượng 3.683.566.216 111.364.958

Cộng Từ 01/04/2022đến 79.420.000
30/09/2022
Các giao dịch chủ yếu với các bên liên quan trong kỳ như sau 669.125.489
224.535.501
Cơng ty cổ phần kỹ thuật điện Tồn Cầu 83.744.496
11.250.000
Mua hàng hoá và dịch vụ -
Bán hàng hoá và dịch vụ 809.397.563
Cho Thuê kho, thuê văn phòng -
Nhận VSOP ca. 457.717.825 56.145.782
Quỹ phúc lợi chuyên vê Công ty mẹ
Nhận cổ tức - 750.000
Phải thu chỉ phí chia sẻ
Phải tra chi phi chia sẻ 8.200.216.000
146.540.081

Vay 2.427.000

40.000.000.000

19


×