Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Bctc công ty cổ phần công nghệ tiên phong 1685039840

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7 MB, 25 trang )

ee Ỉ CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG
CORPORATION
ee INNOVATIVE TECHNOLOGY DEVELOPMENT CORPORATION
Ls
www.itd.vn

Mã chứng khoán: ITD

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT

TỪ NGÀY 01/01/2023 DEN NGAY 31/03/2023

Signature Not Verified
Ký bởi: CONG TY CO pabgponc NGHE TIEN PHONG

Kỷ ngày: 28/4/2023 09:54:58 1

CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG NHÁT

Địa chỉ : Số I Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7

BAO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHAT

Quý 4 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2023

BẢNG CÂN ĐĨI KÉ TỐN HỢP

(Dạng đầy dui)
Tai ngay 31/03/2023

CHỈ TIÊU Thuyết Số cuối năm Đơn vị tính: VNĐ



Mãsố minh 490.135.197.942 Số đầu năm
556.982.708,978
A - TÀI SẢN NGẮN HAN 100 79.539.149.212
38.849.963.529 71.487.869.936
1, Tiền và các khoản tương đương tiền 110 V.0I 40.689.185.683 54.487.869.936
17.000.000.000
1. Tiền 111 55.045.000.000 84.874.000.000
2. Các khoản tương đương tiền 112 -
- 84.874.000.000
1L Đầu tư tài chính ngắn hạn 120 V.02 326.861.522.063
1. Chứng khoán kinh doanh 121 55.045.000.000 244.576.497.785

2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (#) 122 296.743.633.812 72.421.182.462
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 123 298.699.368.353
355.000.000
II. Các khoắn phải thu ngắn hạn 130 V.03 5.362.773.049 36.224.814.321
“ (26.715.972.505)
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131 -
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 132 # 67.668.084.242
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 77.115.969.205
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựn; 134 31.287.616.721 (9.447.884.963)
5. Phải thu về cho vay ngắn han 135 (38.606.124.311)
6.091.232.737
6. Phải thu ngắn hạn khác 136 - 410.479.545

7. Dự phịng phải thu ngắn hạn khó địi (*) 137 54.417.138.350 2.535.330.671
8. Tài sản thiếu chờ xử lý 139 64.454.918.710 3.145.422.521
(10.037.780.360)
IV. Hàng tồn kho 140 V.04 v e

4.390.276.568
1. Hàng tồn kho 141 300.850.510
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149
4.089.426.058
V, Tài sản ngắn hạn khác 150 V,05 -
1. Chỉ phí trả trước ngắn hạn 151 -
-
2.Thuế GTGT được khấu trừ 152
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 153 -
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 154
5. Tài sản ngắn hạn khác 155

VI. Tài sản được phân loại chờ thanh lý 160

CÔNG TY CỎ PHÀN CÔNG NGHỆ TIÊN PHONG

Địa chỉ : Số I Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT

Q 4 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2023
Bảng cân đôi kê toán hợp nhât (tiêp theo)

CHỈ TIÊU Ma Thuyét Số cuối năm Số đầu năm

minh

B- TÀI SẢN DÀI HẠN 200 160.729.301.440 70.275.502.150

1. Các khoản phải thu dài hạn 210 V.06 1.333.676.000 16.000.000

1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 60.000.000 16.000.000
2. Trả trước cho người bán dài hạn 212
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 213 1.273.676.000
4. Phải thu nội bộ dài hạn 214
5. Phải thu về cho vay dài hạn 215
216
6. Phải thu đài hạn khác 219
7. Dự phòng phải thu dài hạn khó doi (*)

II. Tài sản cố định 220 72.317.890.040 62.407.233.652 |
1. Tài sản cố định hữu hình 46.697.867.208
221 V.07 56.412.596.309 88.998.709.364
- Nguyên giá 107.611.287.902
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 222 (51.198.691.593) (42.300.842.156)
223
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224
- Nguyên giá 225
226
- Giá trị hao mòn lũy kế (#) 227 V.08 15.905.293.731 15.709.366.444
3. Tài sản cố định vơ hình 25.375.830.146
- Nguyên giá 228 30.753.204.466 (9.666.463.702)
- Giá trị hao mòn lũy kế (*)
229 (14.847.910.735)

II. Bắt động sản đầu tư 230 v.10 as.
~ Nguyên giá 231
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 232

IV. Tai san dé dang dài hạn 240 646.638.000 510.518.000 2 |
241

1. Chỉ phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn 242 646.638.000 510.518.000 vt\Í
2. Chỉ phí xây dựng cơ bản đở dang
oN%,
250 V.II 6.830.210.442 4.320.100.000
V. Đầu tư tài chính dài hạn 4
1. Đầu tư tư vào công ty con 251
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 252 4.741.110.442
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 7.367.100.000 7.367.100.000
4. Dự phịng đầu tư tài chính đài hạn (*) 253 (3.047.000.000)
254 (5.278.000.000)
255
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

VI. Tài sản đài hạn khác 260 V.12 4.089.808.458 3.021.650.498
1. Chỉ phí trả trước dài hạn 261 3.693.439.269 2.335.957.032
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn 263 396.369.189 685.693.466
4. Tài sản dài hạn khác 268 75.511.078.500
269
VI. Loi thé thuong mai

TONG CONG TAI SAN (270 = 100 + 200) 270 650.864.499.382 627.258.211.128 |

CÔNG TY CỎ PHẢN CÔNG NGHỆ TIÊN PHONG

Địa chỉ : Số I Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT

Q 4 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2023

Bảng cân đôi kê toán hợp nhât (tiêp theo)

CHỈ TIÊU Mã Thuyết Số cuối năm Số đầu năm
A-NQ PHAI TRA (300 = 310 + 330) số minh 243.091.324.869
300 233.316.607.974 236.650.949.533
227.942.213.368
1.Nợ ngắn hạn 310 68.498.783.458
12.016.473.356 41.706.988.844
1. Phải trả người bán ngắn hạn 31 V.13 8.188.529.653 75.231.315.040
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 312 V.I3 7.576.254.166 14.896.675.553
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 313 V.14 55.805.517.388
6.779.455.622
4. Phải trả người lao động 314 156.500.000 5.221.940.661
5. Chỉ phí phải trả ngắn hạn 315 V.16 11.352.445.611
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 316 52.241.740.477 477.592.970
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 317 13.824.932.125 10.713.997.279
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 318 3.655.431.740 53.745.563.665
9. Phải trả ngắn hạn khác 319 V.15 9.774.716.895 14.812.194.438
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 320 V.17 4.356.489.296
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321 924.717.950 8.708.736.165
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 322 3.239.200.000
13. Quỹ bình ổn giá 323 3.500.865.643 868.717.950
2.109.933.302 2.890.600.000
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 324 2.799.717.118
2.149.701.097
Il. Ng dai han 330 USS AQ ›_ NoÀNS
1. Phải trả dài hạn người bán 331
2. Người mua trả tiền trước dài hạn 332
3. Chi phi phải trả dai han 333
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 334


5. Phai tra nội bộ dài hạn 335

6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 336
337 V.18
7. Phải trả dài hạn khác 338
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn
339
9. Trái phiếu chuyển đổi 340
10. Cổ phiếu ưu đãi 341
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 342
12. Dy phong phai tra dai han 343
13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

CÔNG TY CỎ PHÀN CÔNG NGHỆ TIÊN PHONG

Địa chỉ : Số I Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Q 4 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2023
Bảng cân đôi kê toán hợp nhât (tiêp theo)

Ma Thuyét
CHỈ TIÊU & minh Ấ .
so Số cuối năm Số đầu năm
V.19 390.607.261.595
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430) 400 407.773.174.513 390.607.261.595
407.773.174.513 213.436.540.000
I. Vốn chủ sở hữu 410 245.335.910.000 213.436.540.000

1. Vốn góp của chủ sở hữu 245.335.910.000
- Cổ phiếu phổ thơng có quyền biểu quyết 411 (721.880.000)
10.228.471.262
- Cổ phiếu ưu đãi 4lla 85.297.657.447
37.614.838.612
2 . Thặng dư vốn cổ phần 411b 27.682.818.635
412 82.366.472.886
3 . Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
4 . Vốn khác của chủ sở hữu 413 627.258.211.128

5 . Cổ phiếu quỹ (*) 414

6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415 (721.880.000)
12.350.645.529
416 54.421.901.061
30.775.650.693
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 417 3.646.250.368
8. Quỹ đầu tư phát triển 96.386.597.923
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 418

10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419

11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420

421
- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối năm trưé 42la
- LNST chưa phân phối kỳ này
42Ib

12. Nguồn vốn đầu tư XDCB 422

13. Lợi ích cỗ đơng khơng kiểm sốt
429

II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430
1. Nguồn kinh phí 431

2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 432

TONG CONG NGUON VON (440 = 300 + 400) 440 650.864.499.382

toNgười lập
l ——
Pham Thi Bich Thảo

Ti szš EI -

__ SBuu ng ony ing g Stonay, 0L 121 ïq wey

——

89Z1 orl ; 61A OL (4) nạrqd oo uạx ượq 09 1#] 'I£

LE€'098'801'0E €€t'cy9'0€y 61 €8y'9€6'6S9'yc S0€S/Z9E8'L SIA œ9 JOS UWI} Sugyy Sugp go eno nu) nes ugNYU LOT “OZ
LIA
$€9'818 789, 89C 0€Z9y9'€ 909'0p1'¿8U¿£ (y0t 698'y80'6) 9IA 19 dur A} Sugo end gnyj nes ugnyu LOT “61
SIA
ZLOSLI L6L'LS 108'£68'9/0'€£ 680'//0'€y8'1S (660'v6S'8yZ 1) 09 dorySu yueop deyu nyp gnyy nes ugnyu 7 “$1
(9S8'z/S'c8©) 08ểv£6 e9 (960'6¿8'16€) 0y€'€pS'ySI CIA zs 1] UZOY NGNLL 9nup td 1y9 “LI
TIA
$¿ULEI'§y9'ST 819'91£E0£6 02L '0S//69'£1 6S9'06/SIS'€ CIA 16 tiượu $!ï{ NŒN.L ạnW rựd rq2 “91

VIA 0S any} son Ugo} gy UBNYU 16] Sug] “ST
168'€ye9S0'€L 669 CCT SHITE €II'ZS6'§b1'y9 001'0y/'1Ø'e
6y c§/'L80% €8 €Iy'y68 TIA 0y 2g ưỷngu !ở'] '[
§S§'8b€'ccc 60/`/80't6€'I 6S0'€06'LS/ ¿89'981'€69'1 ze 2euy rd 1q2 '€I
SSETELOCET CSS 10S 88r'T 8/6 08€'8S SET PITOTE VIA 1£
b6€ˆ19y'§96'0/ LEO PSF OI €Z6'00y'€/6 1 2guy dẻqu nự[ 'eI
b£6'S£6'069'cE 96861/0S/'0E NUỊU 0E
€SZ0€€'1£6'yt 969'8€y'08S'°9 ÿS0'6t0'L6€'€9 CIP ESS BOL any % yueop Yury Sugp yoy Ny ượn) ưng 1ö”J ˆ[I
8ct'€1081S'€y se dgrysu qưeop KJ ượnb rúd t2 '01
- IZSSy'016'91 0£ €06'y/9'Sc Sượu ượq rqd 1q2 '6
£15690 SILT €ry 01t €669 Cer v6 LOY TI LIS T67 CSP IL tế
LIE O8L'8761 cc 193 Ugt] “YURop ugly Aj Sugo Suon g] oBOY rel UY '8
8£GSL8L(€9 = (Zor 1Z9"8SS°Z) Aea 1E[ 1d 142 :ọp 8uo1[, -
€66'€?0'1/9'6€ £06y€0'269 08S'y99'96S (yL/S1'1S9) c
9IS89LLITS6 b6y'091'€£6'S 1ế (uIw2 re! 1d t2 '¿
CLE 176 CLE LOT OPO LED HOTEL €01'c8S'8Z0'Z £0S'16/t6y'T 0 (u12 rợ) Sudp yoy ny} yueog °9
880'069'0S1'€9€ ¿6C '€€06LE'6S €£6'09y'066£ na yoip deo Sund eA Suey ueq Qa dos uenyu wy “¢
SPL ICT 08S 9bL lại
000ˆ€96'€y 169'69/'y£c§¿8 89y'Syy'Icy'9€ 6I'0€9'§66'§£ 0I uợq Sượ UQA BID “bP
na yoip dgo Suno ea Sugy treq ạA ượnu nụ) ueoCJ '£
880'€SZ yóI'€9€ 006 69I'€/L €IIt€0€§đ06 66Y'¿s¿c&6'€L cO
I§S óót'9I/'9£1 816788066611 TU) ưEOp 111) urệ18 O3 22 *T
29nd} WEN 16L'££6 (6€ 8/8 10
£€Z0£/€0/1€ tạp = * na yip deo Suno ea Suey ueq nyi yueog '[
Au WEN 9s BAT
GNA “Yuu ia uog ZZOZ/PO/TO RL 18S'66'91/ 961 816°C88°0C6 TIL NLL THO

2.9m] WEN Aeu wren,
£€£0£/€0/1E tạp €Z0Z/10/10 1L


HNVOd HNDI £Z0Z/€0/1€ 0p z£0/01/10 14L OYD OYA

(ap dep 8uéq) €TOT WU ¢ 8ượt) [€ Xẹ8u on Jey YUTYO Te} UU en2 y KnÒ

ONOE LVOH YN0 LI LYHN dOH HNIHO IV.L OVO Ova

L ugnd “Sugg uenyl uel “gd “obL Surg | 0S : I2 vig

ĐNOHd N3IL HON DNQO NYHd OO AL DNOO

CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG

Dia chỉ : Số I Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Q 4 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2023

BAO CAO LUU CHUYEN TIEN TE HOP NHAT

CHi TIEU (Dang day di)

(Theo phương pháp gián tiếp)
Từ ngày 01/04/2022 đến 31/03/2023

Ma T Lũy kế từ đầu năm Đơn vị tính: VNĐ
sé minh
Năm nay đến cuối năm này

Năm trước


I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

1, Lợi nhuận trước thuế 01 31.645.133.699 73.056.243.891
16.174.037.864 (50.153.542.073)
2. Điều chỉnh cho các khoản:
-__ Khấu hao tài sản cố định 02 5.711.884.842 7.459.040.525
- Các khoản dự phòng 03 (711.253.435)
16.631.315.401
Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các (37.978.175)
34.442.123 (59.242.581.410)
- _ khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ 04 (9.835.617.024)
3.671.780.317 2.718.069.513
- __ Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05 (338.839.091)
- _ Chỉ phí lãi vay 06 (39.767.795) 22.902.701.818
29.479.202.370
Các khoản điều chỉnh khác 07 47.819.171.563 17.786.684.075
79.498.746.494 (9.726.082.737)
3... Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi 11.701.050.495 (3.391.734.401)
vốn lưu động 08 (23.623.045.509)
- _ Tăng, giảm các khoản phải thu 09 (2.733.429.812)
- Tăng, giảm hàng tồn kho 10 416.144.776 (6.572.924.782)
- _ Tăng, giảm các khoản phải trả II - (2.805.220.671)
- Tăng, giảm chỉ phí trả trước 12
- Tăng, giảm chứng khoán kinh doanh 13 (4.972.277.961) _
(18.487.451.247) ~ <

114.300.000 = f
(2.821.802.054)
- _ Tiền lãi vay đã trả 14
-__ Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 15

- Tién thu khdc tir hoat dong kinh doanh 16
- Tién chi khac cho hoat động kinh doanh 17

Luu chuyén tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 89.644.836.557 44.939. 195.860

H. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

1. Tiền chỉ để mua sắm, xây dựng tài sản cố định và (7.546.424.698)
các tài sản dài hạn khác 21 (13.541.067.911) 1.055.454.545
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định và 365.843.637 (49.905.000.000)
38.690.000.000
các tài sản dài hạn khác 2 (28.935.000.000) (1.944.000.000)
48.429.000.000
3. Tiền chỉ cho vay, mua các công cụ nợ của (94.958.451.242) 29.110.837.049
đơn vị khác 23 4.116.929.837
549.684.371
4. _ Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của 13.968.265.269 —1—3577796733.
đơn vị khác 24
5. Tiền chỉ đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác 25 (74.121.725.876)
6. Tiền thu hồi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác 26
7... Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tr 30

CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG

Dia chi: Số I Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT


Q 4 của năm tài chính kêt thúc ngày 31 tháng 3 năm 2023
,Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất (tiếp theo) — —

Lũy kế từ đầu năm đến cuối năm này

CHỈ TIÊU Ma T Năm nay Năm trước

số minh

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

1. Tiền thu từ phát hành cỗ phiếu, nhận góp vốn của 10.635.730.000 323.810.000
chủ sở hữu 31
2. Tiền chỉ trả góp vốn cho các chủ sở hữu, mua lại 124.912.970.847 98.251.287.336
cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 32 (126.416.794.035) (123.545.826.572)
3. Tiền thu từ đi vay 33
4. Tiền trả nợ gốc vay 34 (16.600.023.890) (3.768.011.330)
5. Tiền trả nợ thuê tài chính 35 (28.738.740.566)
(7.468.117.078)
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 29.778.252.027
8.054.993.603 41.680.571.665
Lieu chuyễn tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 71.487.869.936
29.046.244
Lưu chuyển tiền thuần trong năm 50 (3.714.327) 71.487.869.936

Tiền và tương đương tiền đầu năm 60 V.01 79.539.149.212

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61

Tiền và tương đương tiền cuối năm 70 V.01


Người lập Kế tốn trưởng

\——¬ OL |

Phạm Thị Bích Thảo A,rợn

CONG TY CO PHAN CÔNG NGHỆ TIÊN PHONG

Địa chỉ : Số I Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT

Q 4 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2023

BẢN THUYÉT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT CHỌN LỌC

I. DAC DIEM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

I1. Hình thức sở hữu:

Công ty Cổ Phần Công Nghệ Tiên Phong hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0301596604 đăng
ký lần đầu vào ngày 20 tháng 01 năm 1999 và thay đổi lần thứ 28 vào ngày 24 tháng 04 năm 2018 do Sở Kế Hoạch và
Đầu Tư Thành Phố Hồ Chí Minh cấp và các giấy phép điều chỉnh.

- Thông tin của Công ty con được hợp nhất

01/ Cơng ty Cổ phần tin học Siêu Tính
+ Địa chỉ: Lầu 3 Tòa nhà ITD, Số I đường Sáng Tạo, Phường Tân Thuận Đông, Q7, TP. HCM.


+ Tỷ lệ lợi ích của Công ty Mẹ: 98,80%
+ Quyền biểu quyết của Công ty Mẹ: 98,80%

02/ Công ty Cổ Phần Công Nghệ Tự Động Tân Tiến

+ Địa chỉ: Lầu 3 Tòa nhà ITD, Số I đường Sáng Tạo, Phường Tân Thuận Đông, Q7, TP. HCM.
+ Tỷ lệ lợi ích của Cơng ty Mẹ: 88.98%
+ Quyền biểu quyết của Công ty Mẹ: 88.98%

03/ Công ty TNHH Cơ điện Thạch Anh
+ Địa chỉ: Lầu 4 Tòa nhà ITD, Số I đường Sáng Tạo, Phường Tân Thuận Đông, Q7, TP. HCM .
+ Tỷ lệ lợi ích của Cơng ty Mẹ: 78.21%
+ Quyền biểu quyết của Công ty Mẹ: 78.21%

04/ Công ty Cỗ Phần Kỹ Thuật Điện Toàn Cầu

+ Địa chỉ: Số | đường Sáng Tạo, Phường Tân Thuận Đông, Q7, TP. HCM

+ Tỷ lệ lợi ích của Cơng ty Mẹ: 50,42%
+ Quyển biểu quyết của Công ty Mẹ: 50.42% ;

05/ Công ty TNHH MTV Kỹ Thuật Công Nghệ Tiên Phong
+ Địa chỉ: Lầu 4 Tòa nhà ITD, Số I đường Sáng Tạo, Phường Tân Thuận Đông, Q7, TP. HCM .

+ Tỷ lệ lợi ích của Cơng ty Mẹ: 100%
+ Quyền biểu quyết của Công ty Mẹ: 100%

06/ Céng ty TNHH Global - Sitem
+ Dia chi: Lau 4 Tòa nhà ITD, Số I đường Sáng Tạo, Phường Tân Thuận Đông, Q7, TP. HCM .


+ Tỷ lệ lợi ích của Cơng ty Mẹ: 32.15%
+ Quyển biểu quyết của Công ty Mẹ: 63,75%

07/ Céng ty Cé Phan Inno
+ Địa chỉ:Số I đường Sáng Tạo, Phường Tân Thuận Đông, Q7, TP. HCM
+ Tỷ lệ lợi ích của Cơng ty Mẹ: 50.40%

+ Quyền biểu quyết của Công ty Mẹ: 99,96%

08/ Công ty TNHH MTV Innovative Software Development
+ Địa chỉ: Số I đường Sáng Tạo, Phường Tân Thuận Đông, Q7, TP. HCM
+ Tỷ lệ lợi ích của Công ty Mẹ: 100%
+ Quyền biểu quyết của Công ty Mẹ: 100%

CÔNG TY CỔ PHÀN CÔNG NGHỆ TIÊN PHONG

Địa chỉ : Số I Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7

BẢO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT

Q 4 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2023

09/ Công ty CP Tư Vấn và Phát Triển Phần Mềm Larion
+ Địa chỉ : Tầng 3, Tòa nha QTSC Building 1, Lô 34, Đường Số 14, Công Viên Phần Mềm Quang Trung,

P.Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh
+ Tỷ lệ vốn do công ty nắm giữ: 51%
+ Quyền biểu quyết: 51%

~ Thông tin công ty liên kết


01/ Công ty Cỗ Phần Intelnet

+ Địa chỉ: 01 Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. HCM, Việt Nam
+ Tỷ lệ vốn do công ty nắm giữ: 32.9%
+ Quyển biểu quyết: 32.9%

02/ Công ty đầu tư vào Công ty cỗ phần định vị Tiên Phong is Yaa Ne ou - —ễ

+Địa chỉ: 01 đường Tân Thuận, phường Tân Thuận Đơng, quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam

+ Tỷ lệ vốn do công ty nắm giữ: 64,92%

+ Quyền biểu quyết: 25%

+ Công ty đã ngưng hoạt động

Lĩnh vực kinh doanh:
- Hoạt động chính của Cơng ty : Dịch vụ và thương mại

Ngành nghề kinh doanh: doanh.
- Xây dựng cơng trình đường sắt và đường bộ.
- Lắp đặt máy móc và thiết bị cơng nghiệp.
~ Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê.

- Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng.

- Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thơng.
- Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên
- Dai lý ký gởi hàng hóa, đại lý mua bán hàng hóa, mơi giới thương mại.


~ Bảo trì các hệ thống điện cơng nghiệp, dân dụng, hệ thông tin học, hệ thống chống sét. Lắp đặt hệ thống cơ điện cơng

trình,hệ thống thơng gió, điều hịa cấp nhiệt, hệ thống thơng tin liên lạc, hệ thống phịng cháy chữa cháy, hệ thống an
ninh bảo vệ, hệ thống nâng, chuyển. THỊ công lắp đặt hệ thống chống ăn mòn kim loại.

- Thiết kế lắp đặt các hệ thống điện công nghiệp, dân dụng, hệ thống tin học, hệ thống chống sét. thiết kế về hệ thơng,

máy tính, phần cứng, phần mềm, trang web, tích hợp mạng cục bộ.

- Tư vấn đầu tư phát triển và ứng dụng các công nghệ kỹ thuật cao trong công nghiệp.
- Kết nối mạng internet, lắp đặt tổng đài điện thoại.

- Mua bán thiết bị đào tạo, dạy nghề. Mua bán thiết bị dụng cụ, thiết bị và máy cơng nghiệp hóa chất, pin, accu và bộ nạp.
Mua bán thiết bị văn phòng, thiết bị nghiên cứu khoa học, thí nghiệm.

- Mua bán hệ thống an ninh, hệ thống báo cháy, báo trộm, giám sát bán hàng.
- San xuất và mua bán phần mềm tin học.

Nhân sự:

- Tổng số công nhân viên tập đoàn: 242 người.

Il. KY KE TOAN, DON VI TIEN TE SỬ DUNG TRONG KE TOAN
Kỳ kế toán:
Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 01/04 và kết thúc ngày 31/03

Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán:

Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là đồng Việt nam (VNĐ)


1H. CHUAN MUC VA CHE BO KE TOAN AP DUNG

Chế độ kế toán áp dụng: Bộ Tài Chính ban hành theo thông tư 200/2014/TT/BTC ngày
Công ty áp dụng hệ thống, kế toán Việt Nam được theo chuẩn mực và chế độ kế toán doanh nghiệp Việt nam.
Báo cáo Tài chính hợp nhất giữa niên độ được lập

CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG

Địa chỉ : Số I Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7

BAO CAO TAI CHÍNH HỢP NHÁT

Q 4 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2023

2. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán
Tổng Giám đốc công ty đảm bảo đã tuân thủ đầy đủ yêu cầu của các chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán doanh nghiệp
'Việt Nam hiện hành trong việc lập báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ.

3. Hình thức kế tốn áp dụng:
Cơng ty sử dụng hình thức kế tốn trên máy vi tính.

Iv. CÁC CHÍNH SÁCH KÉ TOÁN CHỦ YEU

1. Nguyên tắc xác định các khoản tiền và tương đương tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển và các khoản đầu tư ngắn
hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn khơng quá 3 tháng kể từ ngày mua.
Dé dàng chuyển đổi thành một lượng tiền xác định cũng như khơng có nhiều rủi ro trong việc chuyển đổi.

2. Chính sách kế tốn đối với hàng tồn kho:


- Nguyên tắc ghỉ nhận hàng tồn kho: Giá vốn thực tế;

- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho: Bình quân gia quyền;
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên;
- Phương pháp lập dự phòng giảm Giá hàng tồn kho: dự phòng giảm Giá hàng tồn kho được ghi nhận khi giá gốc lớn hơn

giá trị thuần có thể thực hiện được.

4. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao Tài sản cố định: ae ›O@Q 6ø \@
- Nguyên tắc ghi nhận: Nguyên Giá TSCĐ bao gồm Giá mua và chỉ phí có liên quan đến việc đưa TSCĐ vào hoạt động.
- Phương pháp khấu hao TSCĐHH, TSCĐVH: theo phương pháp khấu hao đường thẳng phù hợp với Quyết định =a — 1i

206/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài Chính Việt Nam.

Đấi tượng Năm sử dụng

Nhà cửa, vật kiến trúc 5-30 năm

Phương tiện vận tải, truyền dẫn 3-6 năm
Máy móc thiết bị 2 - 20 năm

Thiết bị, dụng cụ quản lý 2-8naim

Tài sản cố định khác 2 năm ¬

4. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao Bắt động sản đầu tư
- Nguyên tắc ghi nhận: bất động sản đầu tư được xác định giá trị ban đầu theo nguyên giá. Nguyên giá của bất động sản
đầu tư bao gồm cả các chỉ phí giao dịch liên quan trực tiếp ban đầu. các chỉ phí liên quan đến bất động sản đầu tư phát
sinh sau ghi nhận ban đầu được ghỉ tăng nguyên giá bất động sản đầu tư khi các chỉ phí này có khả năng chắc chắn làm

cho bat động sản đầu tư tạo ra lợi ích kinh tế trong tương lai nhiều hơn mức hoạt động được đánh giá ban đầu của bất
động sản đầu tư hiện tại.
- Phương pháp khấu hao: theo Phương pháp khấu hao đường thẳng trong suốt thời gian hữu dụng ước tính.
Đối tượng Năm sử dụng
Trạm thu phát sóng 5-6 năm

5. Kế toán các khoắn đầu tư tài chính
- Đầu tư thường : theo phương pháp giá gốc
- Các khoản đầu tư liên kết : theo phương pháp vốn chủ sở hữu
- Đầu tư công ty con: theo phương pháp hợp nhất

6. Nguyên tắc ghỉ nhận và vốn hóa các khoản chỉ phí đi vay

Chi phi di vay được ghi nhận vào chỉ phí trong kỳ. Trường hợp chi phi di vay liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây
dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang cần có một thời gian đủ dài (trên 12 tháng) để có thể đưa vào sử dụng theo mục đích
định trước hoặc bán thì chỉ phí đi vay này được vốn hóa.

7. Ngun tắc ghỉ nhận chỉ phí phải trả

Các khoản chỉ phí phải trả được ghỉ nhận dựa trên các ước tính hợp lý về số tiền phải trả cho hàng hóa - dịch vụ đã sử

dụng trong kỳ, hoặc được trích trước nhằm khơng gây đột biến cho chỉ phí sản xuất kinh doanh trên cơ sở đảm bảo

8. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả
Dự phòng cho bảo hành sản phẩm được trích lập cho từng loại sản phẩm, hàng hóa, cơng trình xây lắp có cam kết bảo

hành. Các khoản dự phòng phải trả được xem xét và điều chỉnh tại ngày kết thúc kỳ kế toán.

10


CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG _

Địa chỉ : Số I Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7 =: 2=O |Wa sa Jš}

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT

Quý 4 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2023

9; Nguồn vốn kinh doanh - quỹ:
Nguồn vốn kinh doanh của công ty bao gồm:
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu: được ghi nhận theo số thực tế đã đầu tư của các cỗ đông.
- Thặng dư vốn cổ phần: chênh lệch phát hành cỗ phiếu cao hơn mệnh giá.
- Các quỹ được trích lập và sử dụng theo Đại hội đồng cổ đông và quyết định của hội đồng quản trị.

10. Cổ phiếu quỹ

Khi cổ phần trong vốn chủ sở hữu được mua lại, khoản tiền trả bao gồm cả các chỉ phí liên quan đến giao dịch được ghi
nhận là cỗ phiếu quỹ và được phản ánh là một khoản giảm trừ trong vốn chủ sở hữu.
11. Cỗ tức
Cổ tức được ghỉ nhận là nợ phải trả trong kỳ cổ tức được công bố.
12. Nguyên tắc và phương pháp ghỉ nhận doanh thu:

Doanh thu bán hàng: doanh thu được ghi nhận khi đơn vị có được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng và số tiền thu về

được xác định tương đối chắc chắn. Tại thời điểm ghỉ nhận doanh thu đơn vị đã hoàn thành việc chuyển giao phần lớn rủi
ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm cho người mua, đồng thời xác định được chỉ phí có liên quan.
Doanh thu hoạt động tài chính: doanh thu được ghỉ nhận khi tiền lãi phát sinh trên cơ sở dồn tích (có tính đến lợi tức mà
tài sản đem lại) trừ khi khả năng thu hồi tiền lãi không chắc chắn.
13. Nguyên tắc và phương pháp ghỉ nhận chỉ phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chỉ phí thuế thu nhập doanh


Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong kỳ với thuế suất áp dụng tại ngày
cuối kỳ. Thu nhập chịu thuế chênh lệch so với lợi nhuận kế toán là do điều chỉnh các khoản chênh lệch tạm thời giữa thuế
và kế toán cũng như điều chỉnh các khoản thu nhập và chỉ phí khơng phải chịu thuế hay khơng được khấu trừ.
Thuế thu nhập hoãn lại là khoản thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp hoặc sẽ được hoàn lại do chênh lệch tạm thời
giữa giá trị ghi số của tài sản và nợ phải trả cho mục đích Báo cáo tài chính và các giá trị dùng cho mục đích thuế. Thuế
thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận cho tắt cả các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế. Tài sản thuế thu nhập hoãn
lại chỉ được ghi nhận khi chắc chắn trong tương lai sẽ có lợi nhuận tính thuế để sử dụng những chênh lệch tạm thời được
khấu trừ này.
Giá trị ghi số của tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được xem xét vào ngày kết thúc năm tài chính và sẽ được

ghi giảm đến mức đảm bảo chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế cho phép lợi ích của một phần hoặc toàn bộ tài sản thuế

thu nhập hoãn lại được sử dụng.
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả được xác định theo thuế suất dự tính sẽ áp dụng cho năm
tài sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanh toán dựa trên các mức thuế suất có hiệu lực tại ngày kết thúc năm tài
chính. Thuế thu nhập hoãn lại được ghi nhận trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trừ khi liên quan đến các
khoản mục được ghi thẳng vào vốn chủ sở hữu khi đó thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ được ghi thẳng vào vốn chủ sở hữu.
14. Nguyên tắc chuyển đổi ngoại tệ và xứ lý chênh lệch tỷ giá
Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi theo tỷ giá tại ngày phát sinh nghiệp vụ. Số dư các khoản mục
tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ được quy đổi theo tỷ giá tại ngày cuối kỳ.

Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ
được ghi nhận vào thu nhập hoặc chỉ phí trong kỳ.
Các khoản chênh lệch tỷ giá được xử lý theo hướng dẫn của thông tư 201/2009/TT-BTC ban hành ngày 15/10/2009

11

CÔNG TY CỎ PHẢN CÔNG NGHỆ TIÊN PHONG

Địa chỉ : Số I Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7


BAO CAO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT

Q 4 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2023

Y. THONG TIN BO SUNG CHO CAC KHOAN MYC TRINH BAY TREN BANG CAN DOI KE TOÁN HỢP
NHAT
Số đầu năm
V.01 Tiền và các khoản tương đương tiền
574.136.683
a) Tiền mặt Số cuối năm 53.913.733.253
b) Tiền gửi ngân hàng 873.930.427
c) Tiền đang chuyển 37.976.033.102 17.000.000.000
d) Các khoản tương đương tiền 71.487.869.936
40.689.185.683
Tổng cộng 79.539.149.212

V.02 Cac khoản đầu tư tài chính

a, Dau tir nim giữ dén ngày đáo hạn

Ngắn hạn Số cuối năm Số đầu năm
- Tiền gửi có kỳ hạn
Tong cong 55.045.000.000 84.874.000.000
b.. Đầu ti góp vẫn vào đơn vị khác 55.045.000.000 84.874.000.000
55.045.000.000 84.874.000.000
Đối tượng
Đầu tư vào công ty liên doanh, liên Số cuối năm phòng Số đầu năm
-Céng ty Cổ phan Cong nghệ Gigarion Giá gỗc Dự Giá gốc Dự phịng
-Cơng ty C6 Phan Intelnet 4.741.110.442 -

Đầu tư vào đơn vị khác 2.450.000.000 - -
-Công ty CP Giao Thông Số Việt Nam “
'Tổng cộng 2.291.110.442 -
7.367.100.000 - (3.047.000.000)
7.367.100.000 7.367.100.000 (3.047.000.000)
7.367. 00.000
12.108.210.442 (3.047.000.000)
7.367.100.000

V.03 Phải thu ngắn hạn của khách hàng

Phải thu các khách hàng khác Số cuối năm Số đầu năm
10.604.694.370 13.614.104.043
TCT Phat Triển Hạ Tầng & Đầu Tư Tài Chính Việt Nam 68.599.423.798 71.140.156.084
10.315.339.710
Công Ty TNHH Thu Phí Tự Động VETC 9.007.332.740
119.217.365.196 3.092.882.671
Công ty CP Đầu tư Phát triển Cường Thuận IDICO 30.320.743.340
Công Ty Cổ Phần Sonadezi Châu Đức 3.092.882.671 49.184.981.000
Công ty CP Xây Dựng An Phong 25.617.425.319
Công ty TNHH Giáo Dục Ngôi Sao 66.908.290.937
5.246.701.330 244.576.497.785
Công Ty TNHH Hải Linh 5.089.347.359
52.224.195.570
Công ty TNHH Đầu tư Hạ tầng Toàn Cầu 298.699.368.353

MEPERIA DE LLC
Công ty TNHH Công Nghệ Mạng Sao Kim
Các khách hàng khác


Tổng cộng

V.04 Trả trước cho người bán ngắn hạn Số cuối năm Số đầu năm
Trả trước cho người bán khác
Công ty TNHH KINDEN Việt Nam 5.362.773.049 24.322.122.306
STULZ- GERMANY 5.362.773.049 11.404.063.100
13.545.139.036
Công ty CP Kỹ Thuật Green Mark x 4, x 5.633.351.174
Công ty CP Dịch Vụ Mạng ViNa So cuoi nim 17.516.506.846
Nhà cung cấp khác 72.421.182.462

Cộng Số đầu năm
355.000.000
V.05 Phải thu về cho vay ngắn hạn/dài hạn 355.000.000
a_ Phải thu về cho vay ngắn hạn

Công ty TNHH Công Nghệ Mạng Sao Kim

Cộng

b Phải thu về cho vay đài hạn

12

CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG

Địa chỉ : Số I Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHAT


Q 4 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2023

V.06 Phải thu ngắn hạn/dài hạn khác Số cuối năm phòng Số đầu năm phòng
Dự
6a Phải thu ngắn hạn khác Giá trị Giá trị Dự
1.857.538.423
Phải thu các tỗ chức và cá nhân 1.713.135.660 2.565.220.947
khác
Tạm ứng nhân viên 2.278.142.925 16.029.839.813
Ký quỹ, ký cược 25.438.799.713
Phải thu cá nhân 31.287.616.721 778.039.509
16.851.714.052
Khác
36.224.814.321
Cộng
ke Số đầu năm
6b Phải thu dài hạn khác
Số cuối năm
Phải thu các tổ chức và cá nhân
khác Giá trị Dự phòng Giá trị Dự phòng
Phải thu các tổ chức và cá nhân khác
Ký quỹ, ký cược 1.273.676.000 16.000.000
Cộng 1.273.676.000 16.000.000

13

tỳ

(C96'y88'/Pt'6) S0Z696SIT//, (09E08//E00I) 01/816St+9 Suỏ2
(£96y§8/yy6) — 080€8/169/1 (09€08///£E001) 6Z€t986960£ ọu SưH Œ

- - - - uryqd qượu[, (9
- ZOL'STETOL'OS - SPE ROE SPIO — Suep ọp qươop Yury Ienx ượs rụd t2 (P

- = > " 1o Suäp “ño 8uo2 (2

š €9€098 16/6 ` S61'169'009'£ nội| 1ẺA “niệI[ ugANSN (q
+ - x 8€9'y0'9€/ Sugnp ugn ip Suep enw Suey (e

sugyd nq 998 FID sugyd ig 998 ID 0t U9} SUH SOA
sudp
WEU NED OS UIEU TON 0S
Opty URE g9 BA ONYS O1 282)
19€'9cE'€s6 990°6ZF 699° LZ LEY SPP 889 SELCLS POL PF weu ¢Q UgIL
I8Z00'€II 19I'€Iy'166'9 tIEU €0 tộ1[, - LOTZIVLET'9 IHVN ugyd 99 41 Sugg
- EU €0 uạ1J,
886'y18'968'€ tieu €0 t1, ?I0§19'6/Z1 8ulp ⁄gXSuomngngŒSugHgHNtLeu SA u8o0n0y2
7 ttgu €0 t1,
$8§Z9byE'961'6 UEU £0ạI[ - ¬"- STL ueyd 99 A 8uo2
- §86'yI8'968'€ gu €0 ue1J,
= IL9°C88°760°€ EU €0 91[ - OFS IOSN ONp OPIN HHNI Ai Sugg
VIE DIT STL T weu €0 uạ1[, SST OPE 96L'T tieu €0 uạ1[, uỹoh yun Key ueud 99 & S3uuo0T5
° §Z9S0'0y8 ˆ ttiệu €0 91L 211A
L6/'£9€'99y' WRU EO 1/9'Z88 £60'€
19S'9SP'€S6 ooo: PIE sOeIrTSmZoLn'sZ LIEU €0 -Budp AL 14d NY HHNI 8002
__— tọnp up z0 si,
roy LCP SPP'SST'S “Tc'ocnrez npuepzonL DDYY UYU PI VA IYI O} DPD
an OTS LET TLE LZ
nH) 9) 99 11) VID Lšt'9tt'881'9 6P€ISSSĐSE EU €0 uẹ1 8uodqq
¬¬ tee
uey tọuxe SSP 18S LOF HE EDBBRE uaty ia yuig ued 95 A 8uọ2

OST 161° L6Z nb uer3 tọq[ — ny} Qu} 02H) OST¬ 161° L6Z
uey tapnb U21] 2q 202)
OST TOILET 0SZ16I'/6 enb ueis Loy
XỌP 9W ÔN /01A
7 a
998 FID 208 FID
7 ye

tượu nẹp 0S WEU Ion9 0S
nệm ở

GNA “Yun ia UO £Z0£ treu € Sưyt] [£ Ấc5u 901 193 YUTYO Te} WRU END p AND

LVHN dOH HNIHO IVL OVO Ova
¿ ưýnÒ “Sugg uvnyy uel ‘d ‘ovL Sues | OS : 1yo vig

NOHd N@IL THON DNQO NYHd OO AL ONQO

CÔNG TY CỎ PHÀN CÔNG NGHỆ TIÊN PHONG

Địa chỉ : Số I Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT

Q 4 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2023

V.09 Chi phi tra truée ngắn hạn/đài hạn A ah x
a Chi phi tra trade ngdn han Số cuối năm So dau nim
Chỉ phí th văn phịng, nhà xưởng,
Công cụ, dụng cụ 234.553.705 252.405.955

Chỉ phí khác 66.296.805 158.073.590
Cộng 410.479.545
300.850.510
b Chỉ phí trả trước dài hạn Số cuối năm Số đầu năm
Chỉ phí hội viên câu lạc bộ golƑˆ 545.979.098 569.890.598
Chỉ phí sửa chữa 817.229.438 884.636.969
2.330.230.733
Công cụ, dụng cụ 3.693.439.269 881.429.465
Cộng 2.335.057.032

V.10 Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình

4 ^ a ak .

Khoản mục Nhà cửa ng iba va a ee eal ou Tổng cộng

Nguyên gid TSCDHH 48.325.949.061 ¬ 8.545.582.307 c 88, 998, 709. 364.
~ Tại 01/04/2022 29.205.165.172 - 2.922.012.824 11.846.050.369
- 11.639.868.551 7.669.785.896
+ Mua trong năm 1.975.791.443 1.085.454.545 206.181.818
+ Tang khac - 4.608.539.908 (903.257.727)
— - (619057216)
+ Thanh lý, AHA2IBA) 8.820.978.906 oe 107.611.287.902_
nhượng bán 50.301.740.504 40.751.833.942
~ Tại 31/03/2023 5.097.868.761 7.736.734.550
816.697.879
Giá trị lao mòn lấp kế 135.681.818
(810.057.946)
- Tai 01/04/2022 16.328.670.786 18.528.623.091 2.345.679.518 42.300.842.156
1.611.699.189 1.766.009.782

+ Khẩu hao 1.054.705.646 - ⁄ 386.472.967

TS (1.958.547) 3.938.598.649
+ Tăng khác 4.580.879.817
5.128.986.113

+ Thanh lý, - —— 206443) Bờ
nhượng bản "¬

~ Tại 31/03/2023 18.995.075.621 20.292.674.326 5.240.190.512 6.670.751.134 51.198.691.593 W esC

Giá trị còn lại của TSCĐHH 10.676.542.081 3.447.713.546 576.333.306 46.697.867.208
- Tại 01/04/2022 31.997.278.275 20.459.159.616 3.580.788.394 1.065.983.416 56.412.596.309.
~ Tại 31/03/2023 31.306.664.883

V.11 Tăng, giảm tài sản cố định vơ hình Bản quyền Quyển sử dụng — Phân mềm máy Tổng cộng
đất tính ee
Khoản mục a
Nguyên gid TSCDVH - — 24.053.529.245 a 25.375.830.146
~ Tại 01/04/2022 - - 1.322.300.901 1.326.932.320
: : 1.326.932.320 :
+ Mua trong năm - — 4.050.442.000
+ Tăng khác 24.053.529.245 6.699.675.221 30.753.204.466
- Tai 31/03/2023
Giá trị hao mòn lũy kế - 8.798.303.439 868.160.263 9.666.463.702
- Tại 01/04/2022 4.413.781.197 3.181.447.033-
+ Khấu hao trong năm - 67.665.836 5,281.941.460 14.847.910.735
- Tại 31/03/2023
Giá trị còn lựi - 9.565.969.275 15.709.366.444
- Tại 01/04/2022 15.905.293.731

~ Tại 31/03/2023 - - — 15.255.225.806 454.140.638

V.12 Ting, giảm bất động sản đầu tư - — 14.487.559.970 1.417.733.761

15

CƠNG TY CĨ PHÀN CƠNG NGHỆ TIÊN PHONG

Địa chỉ : Số I Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7

BAO CAO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Q 4 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2023

V.13 Tai san thuế thu nhập hoãn lại
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại đã gi nhận

Tai san thué thu nhập hoãn lại liên quan đến các khoản Số đầu năm Ghi nhận vào kết Số cuối năm
chênh lệch tạm thời được khấu trừ quả kinh doanh 20%
158.717.176 131.114.189
Xây dựng tòa nhà ITD doanh nghiệp sử dụng để xác định 149.397.793 trong nim 73.255.000
Trợ cấp mất việc làm 377.578.497 192.000.000
Khác 685.693.466 27.602.987 396.369.189
Cộng 76.142.793
giá trị tài sản thuế 185.578.497
Thuế suất thuế thu nhập 289.324.277

thu nhập hoãn lại là từ

V.14 Loi thé thuong mai


Lợi thế thương mại phát sinh do mua Công ty CP TV va PT Phần Mềm Larion
Nguyên giá Số đã phân bỗ Giá trị còn lại
Số đầu năm -
Phân bổ trong năm 71.447.260.000 1.936.181.500
Số cuối năm 77.447.260.000 1.936.181.500 75.511.078.500

75.511.078.500

V.15 Phải trả người bán ngắn hạn Số cuối năm Số đầu năm

Phải trả các nhà cung cấp khác - -
Công ty Cổ Phần Đầu Tư Hoàng Đạo
7.713.611.425 -
CONG TY TNHH KINDEN VIET NAM
8.724.209.328 -
Công ty CP Dịch Vu Mang Vi Na
4.629.003.311 5.203.762.765
Công ty Cổ Phần Kỹ Thuật Green Mark 12.166.666.666 -
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP PHÚ THÁI
6.345.997.501 6.092.050.854
ABB PTE.LTD 3.269.652.194 -
ROCKWELL AUTOMATION SOUTHEAST ASIA PTE LTD 25.589.643.033
Nhà cung cấp khác 68.498.783.458. 30.411.175.225
Cộng 41.706.988.844

V.16 Người mua trả tiền trước ngắn hạn Số cuối năm Số đầu năm

Trả trước của các khách hàng khác - 3.073.536.424
Công ty TNHH BOT Thiên Tân Quảng Ngãi - 59.588.064.723

Công ty CP Xây Dựng An Phong 12.016.473.356 12.569.713.893
Các khách hàng khác 12.016.473.356 75.231.315.040

Cộng

16

sez = JF} — — — Lb

0¿6'£6S'LLE 000'00S'9ST uby Ipp HỘI 2211 Đ2HJ2 NY; YUDOg Q
0/6 '66S LLy 000006'9ST
8uỏ2 8uo1,
WEU NEP OS tugu tọn2 0S
1) ogg ny} yuLod

2pYyy UDYU DI A 2412 01 2D2 M2I? HDHP H21] HỘ1HỊ 2411 D212 THỊ] yYuD0G

199'0y6ˆ1££S 88ELIS'SOS'SS ubYy HDÔM HỘI 2114) D212 HIỊI JUĐOA— €
00S°768'S00'¢ 989 168° LEL'D uey repsuey ugsu UsTY oY} ENYD ny) yuLOg ELA
L9L8P0'91TS £0/'SZ1'990'6t
sud
tiểEUu nNTEEDP 09S tieu 19ND 95 2p enn reyd ryd 149,

ượ ñp 22 09 1d 12 20n1 YO,

Ấ£^ 1EỊ 1d 12

uéy ug8u g4) tyụd rụd 042 BA

€S9°67S 8818 (LOS FEV TIGOTH) — S86OIL’SFE'SE IS Z£'Sy['C €SS'S/9'968'PI Suô2 8u

-
- opyy dou reyd
9v6 19L'00F'1 (9L6°866'L) 9L6°866°L = - ueoupy 929 BA Jud 8] Ud UBOYY 9zD
SSIES TEES
(O69ZIT 6D) 069'0y0'€6T"I - 000°CL 2g0ị ent t6O[ 9g2
y9y'0E9'/1Z01 CEL OEV'OLE uequ go dequ ny anyy,
(0y£§0€'€€1'6) PES OIL LEVEL TS6'SES'LEIT'I đậtu8u qưeop đệqu nự] and,
(§ẽL'1Z/'£6y§L) LET L6V'066°T
(9y€'8/9'6t10) 169'y18'06'1 - ngu đệqu “;gnX any,
0§'£€0'€S 08 Z€0 €S ỹ 181g cep Hyp nen any
-- : Sy0'1/0'y81'€ 9Z0S/§'1S1'1 # neyy deyu Suey LOL ạnqL
(610'96y'c€0£ §£69Z/%¿ÿ6
6t0'€€6'yt'1 (89/811Z0001) _ - 6/8 vc€'c88'1 eip 16u ugg Suey LOL ạn4L
dou reyd 9g ny} ud dou rug
ny} wud dou wud dou 2ñ} Ep 0S WEU NEP OS
EU IỌn2 OS Ju1s 1#qd
ẤN 8u01) sonu equ dou reyd uvoyy ovo EA gnYyL LA

GNA “Yun ia uog £€Z0£ tợu ¢ Suệt) [€ Ấ‡5u 20) 323 qu149 rẹi tieu e9 F AND

LYHN dÖH HNJHO IÿL OY2 Oyg

¿ uệnÒ Sugg ubnyL uel “d “Obl Suvs | 0S : 19 eiq

ĐNOHd NãIL ÄHĐN ĐNQ2 NYH4d Q2 AL ONQO

CÔNG TY CỎ PHÀN CÔNG NGHỆ TIÊN PHONG

Địa chỉ : Số I Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7


BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Q 4 của năm tải chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2023

V.20 Phải trả ngắn hạn/dài hạn khác Số cuối năm Số đầu năm
a Phải trả ngắn hạn khác
789.440.191 433.411.258
+ Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế, Bảo hiểm thất nghiệp
3.093.950.600 385.445.090
+ Cổ tức phải trả
+ Nhận ký quỹ ký cược ngắn hạn 318.163.440 568.282.640
+ Phải trả khác cho cá nhân 6.439.636.535 5.060.000.000
+ Các khoản phải trả, phải nộp khác 4.266.858.291
Tổng cộng 711.254.845 10.713.997.279
11.352.445.611

b Phải trả dài hạn khác Số cuối năm Số đầu năm
Phải trả các tổ chức và cá nhân khác dài hạn 924.717.950 868.717.950
924.717.950 868.717.950
Nhận ký quỹ, ký cược
Tổng cộng

V.21 Vay và nợ ngắn hạn Số cuối năm Số đầu năm
45.841.740.477 53.745.563.665
a) Vay ngắn hạn ngân hang (a) 20.608.287.510
Vay Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - CN TP. Hồ Chí Minh 25.053.544.967 8.870.079.403
10.819.509.512
Vay Ngân hàng TMCP Đâu tư và Phát triển Việt Nam - CN TP. HCM 179.908.000 34.055.974.750
6.400.000.000
Vay Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam - CN Phú Mỹ Hưng =

b)_ Vay ngắn hạn các tổ chức và cá nhân khác (b) 52.241.740.477
co) Nợ dài hạn đến hạn trả 53.745.563.665

Tổng cộng

(4) Các khoản vay ngân hàng được đảm bảo bằng cổ phiếu,, tiền gửi có năm hạn . Các khoản vay này chịu lãi suất
6,7% - 8,84% một năm

V.22 Vay và nợ dài hạn S62

= e

\@-: =1“ = Js]

18

6L

000'0991/ £1£ 99ÿ'1/£ L£ QOOOEOPIHNZ €019yyc NA 000701 §[ #Iổ ưệu nạp nạttd 09 #9 1EL
(000'088'1Z/) (§§81Z/) (000'088'1Z/) (§81L£/) yury nny Suep uệt Suou) oud ngryd 99 9g
000'09y€ € €1£ S9'€y€ I6 000'016€€€€bc yuey aud ep 8uoư) oqd nạrud o2 rẻ[ enJA[
000'0y€ 9€y €1£ pS SPE IT 000'0166€ESte I6€€€€tZ trượu yud ẹp 8uou oud ngryd 95
16€££StZ yAnp gud o6np ueyd 09 uọA,
GNA dO Sun] OS GNA
dD Suny oS

tu nẹp 9S we tond 9S

Ay Sugo eno yuey yyd ep BA 19Anp gud oOnp ugyd go UOA


SIS PLE ELL LOF $76 LOS OBE 96 190I061Z#?S 6ZSSP9'0S€Œ1 (000'088'1£/) 000'016 S€€'Sy£ WEU TONS NP OS
0 091'Z/8tS/ (11/€/Z918t) 1€€ 10 19 ề = BUY WRI /SURL

(000°000°16s"1) (008/1888§/) (00ZZ81'Z08) - - = LOGH oF] NY YD.
(09/'1Z1øSU (b9 ScZ€0U (§11'968'8t) ££9'6yE'961'1 „ nya ny} Any op wen
€91'€60'€0€'£ c8 c80'68 (0S6y€€'0S1'/) Ay Suge
(008'0y€'0€/) (0y 6y€ 89) (0€€ 166 £b) uoue’y OBA OA do op Suony yuy
(006'/€'96'9L) (006//6'96y'91) (000'0y9'€91££Z) SuoYy
€I0/£Z08 (S£9'106'9£y) (9yy'§§9',6€) wos wary 8uọp OD I UEYd 0o rẻị EN
108 Z68'9/0'€£ €€t'cy9'0€6y1 §9€'06Z9y9'€ 80L v06
S6S'19£'/09'06€ 988'Z/t'99€'z8 Ltt'LS9'L6ES8 L2141241440)1 000099912 _ £eu tru 80) 91 09 #12

Suô2 8uo[ 70S WIghy SUQUy tọud ugqd trọn) - £eu ureu 8uon @nb you
1yqd m nẹp {nd
Suop 99 yo 07 enys ugnyu LOT - Aeu wreu Suoy uenyu 1.0]
000°0FS'9EF ETT
(000'0881Z/) Avu WEU NED NP OS
£nb ng†qd 02
ugyd 92 uọA.

ines nựư treu 8uO1† n4 Os 149 uỌA lop Ấe(] qutt qutL
nay 0S 89 HỌA €ŒA

GNA “Yui ia UO €Z0£ treu € Sượu) 1 ¢ ABSU ONY 123 turd9 r) tuợu eNd p AND
LVHN dOH HNIHO IVL OVO Ova

L ubnd “Sugg uenyL ul “d ‘Obl Suyg | ọS : t2 vig

ONOHd NOLL THON ONOOD NVHd QO AL 9NOO



×