Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Bctc công ty cổ phần công nghệ tiên phong 1690917532

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.84 MB, 24 trang )

> CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG

l T ih INNOVATIVE TECHNOLOGY DEVELOPMENT CORPORATION
www.itd.vn
ee

KỈ

CORPORATION

Mã chứng khoán: ITD ;
BAO CAO TAI CHINH HOP NHAT
TU NGAY 01/04/2023 DEN NGAY 30/06/2023

Signature Not Verified NGHE TIEN PHONG
Ký bởi: CONG TY CO RG

Ky ngay: 28/7/2023 10:59:170

CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG

Dia chi : Số I Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7

BẢO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT

Q 1 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2024

BANG CAN DOI KE TOAN HOP NHAT

(Dạng đầy đú)


Tai ngay 30/06/2023

CHi TIEU Thuyét Số cuối kỳ Đơn vị tính: VNĐ

Masé minh Số đầu năm
488.642.833.269
A - TÀI SẢN NGAN HAN 100 463.268.185.453 68.909.675.557
38.850.489.874
1. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 V,0I 38.422.636.100 30.059.185.683
1. Tiền iil 18.797.999.951 65.675.000.000
2. Các khoản tương đương tiền 112 19.624.636.149
65.675.000.000
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120 V.02 66.065.000.000 294.271.715.744
- 298.699.368.353
1. Chứng khoán kinh doanh 121 -
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (#) 122 5.362.773.049
3. Dau tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 123 66.065.000.000
28.815.758.653
III. Cac khoản phải thu ngắn hạn 130 V.03 298.282.612.441 (38.606.124.311)
299.238.071.764 55.378.244.800
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131 65.416.025.160
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 132 7.322.897.654 (10.037.780.360)
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 =
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựn, 134 - 4.408.137.168
- 318.711.110
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135
30.327.767.330 4.089.426.058
6. Phải thu ngắn hạn khác 136 (38.606.124.307)
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó địi (*) 137
8. Tai san thiếu chờ xử lý 139 -


IV, Hang tồn kho 140 V.04 52.835.420.181
1. Hàng tồn kho 141 62.869.885.713
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 (10.034.465.532)

V. Tài sản ngắn hạn khác 150 V.05 7.662.516.731
1. Chỉ phí trả trước ngắn hạn 151
2.Thuế GTGT được khấu trừ 152 897.394.060
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 153
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 154 6.765.122.671

5. Tài sản ngắn hạn khác 155 -

VI, Tài sản được phân loại chờ thanh lý 160 : "-

-

CÔNG TY CỎ PHẢN CÔNG NGHỆ TIÊN PHONG

Địa chỉ : Số I Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT

Q I của năm tài chính kết thúc ngày 31 thang3 năm 2024
Bảng cân đôi kê tốn hợp nhât (tiêp theo)

CHÍ TIÊU Mã Thuyết Số cuối kỳ Số đầu năm
sé minh

B- TAI SAN DAI HAN 200 164.081.789.771 165.928.318.049


I. Cac khoản phải thu dài hạn 210 V,06 1.320.169.600 1.333.676.000

1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 - -
2. Trả trước cho người bán dài hạn 212 - -

3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 213 - -

4. Phải thu nội bộ dài hạn 214 - -
5. Phai thu vé cho vay dai han 215 60.000.000 60.000.000
6. Phải thu dài hạn khác 216 1.260.169.600 1.273.676.000
7. Dự phịng phải thu dài hạn khó đồi (*) 219
- -

II. Tài sán cố định 220 69.883.251.705 72.302.681.719
1. Tài sản cố định hữu hình 221 V.07 54.311.614.801 56.397.387.988
- Nguyên giá 222 103.033.528.180 107.578.106.084
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 223 (48.721.913.379) (51.180.718.096)
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224
- Nguyén gia 225 - -
- Giá trị hao mòn lũy ké (*) 226 - -
3. Tài sản cố định vơ hình 227 V.08 - -
- Nguyên giá 228 15.571.636.904 15.905.293.731
- Giá trị hao mòn lũy ké (*) 229 26.702.762.466 30.753.204.466
(11.131.125.562) (14.847.910.735)
II. Bất động sản đầu từ 230 V.10
- -
- Nguyên giá 231
- -
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 232

- -

IV, Tài sản dé đang dài hạn 240 676.638.000 646.638.000 N

1. Chi phi san xuất, kinh doanh dở dang dài hạn 241 - - 4

2. Chỉ phí xây dựng cơ bản dở dang 242 676.638.000 646.638.000 Ñ

V, Đầu tư tài chính đài hạn 250 V.II 8.779.223.380 6.894.654.947
1. Đầu tư tư vào công ty con 251 4 -
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 252 6.690.123.380 4.805.554.947
4. Dự phịng dầu tư tài chính dài hạn (*) 253 7.367.100.000 7.367.100.000
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo han 254 (5.278.000.000) (5.278.000.000)
255
- -

VỊ, Tài sản dài hạn khác 260 V.12 4.640.214.124 3.895.156.185 |

1. Chi phí trả trước dài hạn 261 4.442.745.681 3.690.786.999

2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 197.468.443 204.369.186 |
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn 263 - “

4, Tài sản dài hạn khác 268 - -

VIL Loi thé thương mại 269 78.782.292.962 80.855.511.198

TONG CONG TAI SAN (270 = 100 + 200) 270 627.349.975.224 654.571.151.318


CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG

Địa chỉ : Số 1 Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
Q 1 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2024

Bang cân đôi kê toán hợp nhât (tiêp theo)

Mã Thuyét k ah x
CHÍ TIÊU số Số cuối kỳ
minh So dau nim |

A-NQ PHAI TRA (300 = 310 + 330) 300 212.359.155.919 240.684.362.783

œ mGì Ơi B + —m No ngắn hạn 310 202.637.205.261 230.909.645.888
311 V.13 91.143.957.262 68.437.821.172
. Phải trả người bán ngắn hạn
. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 312 V.13 11.868.891.169 12.017.579.806
. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 8.313.281.4711
313 V.14 2.989.284.559 5.098.287.417
314 1.955.662.458
. Phải trả người lao động
. Chỉ phí phải trả ngắn hạn 315 V.16 21.404.408.456 55.805.517.388

. Phải trả nội bộ ngắn hạn 316
. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 317
318 125.000.000 156.500.000
. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 319 V.1S 14.398.326.351 11.358.554.292

9. Phải trả ngắn hạn khác 320 V.I7 41.474.996.080 52.241.740.477


10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 13.824.932.125 |
L1. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321 13.705.757.038
322 3.570.921.888 3.655.431.740
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 323
13. Quy bình ổn giá
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 324

Il. No dai han 330 9.721.950.658 9.774.716.895

. Phải trả dài hạn người bán 331
. Người mua trả tiền trước đài hạn 332
w n . Chỉ phí phải trả dai han 333
. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 334 . a

. Phải trả nội bộ dài hạn 335
. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 336
œ mŒœ. Phải trả dài hạn khác 337 V.18 924.717.950 - €
924.717.950 4
- N
. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338 1

9, Trái phiếu chuyển đổi 339
340
10. Cổ phiếu ưu đãi
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 341 3.239.200.000 3.239.200.000
342 3.486.939.877 3.500.865.643
12. Dự phòng phải trả dài hạn 2.071.092.831 2.109.933.302

13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 343


CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG

Địa chỉ : Số I Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7

BAO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Q 1 của năm tài chính kết thúc ngày 3l tháng 3 năm 2024
Bảng cân đôi kê toán hợp nhât (tiêp theo)

Mã Thuyết Số cuối kỳ
414.990.819.305
CHỈ TIÊU số minh 414.990.819.305 Số đầu năm
245.335.910.000 413.886.788.535
B- VON CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430) 400 V.I9 245.335.910.000 413.886.788.535
245.335.910.000
I. Vốn chú sở hữu 410 245.335.910.000
1. Vốn góp của chủ sở hữu 4II

- C6 phiéu phổ thông có quyền biểu quyết 4lla

- Cổ phiếu ưu đãi 4IIb

2. Thặng dư vốn cổ phần 412

3. Quyền chọn chuyển dồi trái phiếu 413 4.100.100.000
(721.880.000)
4. Vốn khác của chủ sở hữu 414 4.100.100.000
5. Cổ phiếu quỳ (*) 415 5.133.125.260 (721.880.000)
11.226.611.161

6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416 55.376.917.343 57.601.399.308
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 417 62.157.294.184 33.923.632.946
8. Quỹ đầu tư phát triển 418 (6.780.376.841) 1.677.746. 362
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 419 96.344.648.066
105.766.646.702
10. Quy khác thuộc vốn chủ sở hữu 420

11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 421

- LNST chua phan phối lũy kế đến cuối năm trưc 421a

- LNST chưa phân phối kỳ này 421b

12. Nguồn vốn đầu tư XDCB 422

13. Lợi ích cổ đơng khơng kiểm sốt 429

IL. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 —

1. Nguồn kinh phí 431

KÃ Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 432 UN, = DOO

TONG CONG NGUON VON (440 =300+400) 440 627.349.975.224 654.571.151.318

›: Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 07 năm 2023

Người lập

ey1 l———¬


Pham Thi Bich Thao

“io H/ AHONanSgNQ5 —— 7m T_ 0ÿL 491g ïqL urởqaMi |
NYH
mg, s5 Só CS cHo.
5uomá) uy0) 93 dViej ions (-
EZOT WRU LO Suey 97 Avou “YUL, 61A
(481) ¿2 (Ld) OL
SIA (x) ngiyd go uạn tred o9 tự] “1£
£99'61Z091'€ 98€'966'6£S'y £99'61Z091'€ 98€'966'6£6'y LIA Lê)
91A 1ÿOS uiạpị 8uotb[ Suọp 0o eo snt Nes UsNYU LOT “OZ
(80S'886'0/€'y) (Iy8'9/€'08/9) (§06'886'0/€'y) (Iy8'9/€'08/'9) SIA 19
du 4} Sugo end gnu} nes uenyu 1ởT 'ó]
(9y8'£//'01 (cey08€0SZ2) (9y8'Z//'01 1) (cSy08€'06£2) TIA 09
¿yL006'9 LyL 0069 ¿y'006'9 TIA dgrysu yueop deyu nư) ạnu) nes ugnyu 167 ` it
¿yL 0069 CIA os
Z8 089'€89'1 ¿L'§61'661'1 £86'089'€89'1 VIA Ts re] UBOY NONE anu ryd ry9 4
€§t'808 6/6 (Ee OSE y0'1) €8b'808°6L7 b¿L§£L'661'1 VIA yuey ust NGNL ÿni rụở rq2 ˆ9
(§61I'1£I'0y6) (§£€'0yy 1y) (§61'1£1'0y6) (pe6'0SE'Pr0'1) VIA 0S
£91'€y9'€0/ /0/6£1'101 £91'€p9'€0/ (87S Orb Ip) n1 2071) ượo1 93 ngu Lôi Sug] “g
(9c0'88y'9c2 6L1°689°6S (9€0'88y'occ) ¿0/61'101 yuyu 0y
189'6€6'6I£I (90y'016 001) I89'6€6'6I#£1 6/1'689'66 92g gn LOT “#1
I£I'080'869'/ $90'y1€'€00/1 I€1'080'869'/ (90'016'Z001) adn €
€9'19E'6€'01 €6S'61/'6/S'€I €9'19€'S€'01 S90'y1€'€00'¿1 oetpy ud m9 “<1
(§9y'z£€'969) €6S'61/'6/S'€I LOX Te
- 2 (§9y'Z€ 969) 0E ovyy deyu ny °Z
LS€'9py'§/9 9/0'698'08/ % queop yury Sudp ẻou my uenu ưệngu tô] ˆ[
S96-/6€ Z88 9S6'669'yb8 LS€'9py'8L9 9/0'698'08/ se
¿99'/yS'€96 $/6'819'€61'£ S96'/6€ c88 966 669'yy§ té đặtu8u yueop fj uenb yd 1yD '0

€S£E'I€£'y6€'6I 10/'1€S'§16 8 /99'yS'€96 $/6'819'€61'£ te ‘Suey ượq rqd r2 'ó

011'€8/'€9Z 1/1 ZL€ 9y9'c§€'LS ESE 1ST POEL 10/'1ES'§16'86 zz 183 tộI[ “queop tt, Ấ) 8uoo 8uon) Ọ| 2o re[ ưetd '8
€9y'910'869'061 €/0'8/1'106'98 Kea re] yd 1YD :ọp 8uolL- |
000'06p'yI 011'€8/'€9£1Z1 6L€'9y9'c8S LS 1c
" €9y'910'869'061 €/0'8/1'106'98 tu Tại Tud [2 *L)
000'06ÿ'+I 0
= yulyo 1e1 Sugp oy nui yuLog *9
1
€9y'99y'Z/9'061 €/0'§/1'106'98 €9y'99y'c/9'061 €/0'8/1'106'98 na yoip deo Sunod eA Suey ueq ga dos uenyu 107 ˆ6
Ol
2.0Nn1] WEN Avu wen 3.011 UIEN Avu wen trọq Sượu uỌA ÿIÐ) ˆÿ
co
£TOZ/IO/OE UQP €£0Z/t0/10 4L £€£0/90/0£ tạp €Z0Z/r0/10 11L na yoip deo Suno ea Suey ueq 9a ueny? ny} yuRog “¢
10
GNA ‘yun ia uog NY] yUuROp Nu} WEIS UBOYY 9BD “Z
S EIA
fa yoip dgo Sumo ea Suey uRg ny queoQ '

NaIL THO

HNVOd HNIN £€Z0Z/90/0£ tạp €£0£/y/10 4L OVO Oya ——oa a oj

(np gp suéq) TOT WU ¢ Sue 1¢ KeBu omy ry yuryo rer weU eno | An

DNOG LVOH YN0 LVHN dOH HNIHO IVL OY9 OV

Lund “Bugg unyy up 'q 'oẺ Sues | ọS : I9 6

ONOHd NALL THON ONOQO NVHd OD AL ONG


CÔNG TY CỎ PHÀN CÔNG NGHỆ TIÊN PHONG

Dia chi: Số 1 Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7

BẢO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT
Q 1 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2024

BAO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TE HOP NHAT Đơn vị tính: VNĐ
đến cuối năm
CHỈ TIÊU (Dạng đầy đú) Lũy kế từ đầu năm
(Theo phương pháp gián tiếp) Năm nay Năm trước
Từ ngày 01/04/2023 đến 30/06/2023

Mã T

số minh

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

I. Lợi nhuận trước thuế ol (1.044.350.934) 279.808.483

2. Điều chỉnh cho các khoắn: 3.567.586.962 818.377.615
-___ Khấu hao tài sản cố định 02 1.598.121.967 1.187.013.173 |

- Các khoản dự phòng 03 (136.415.685) (102.136.406) |

Lãi, lễ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các

- _ khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ 04 21.790.683 (1.175.484)

(1.427.484.012) (942.429.613)
Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05 677.105.945
- — Chỉ phí lãi vay 06 780.868.776
-
- Các khoản điều chỉnh khác 07 2.730.705.233

3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi

vốn lưu động 08 2.523.236.028 1.098.186.098 =

- Tang, giam cac khoan phai thu 09 2.182.055.108 56.118.760.905 \g

-_ Tăng, giảm hàng tổn kho 10 2.546.139.447 (39.367.715.221) `

- Tăng, giảm các khoản phải trả II (20.308.841.269) 30.727.553.927 )
- Tăng, giảm chỉ phí trả trước 12 (455.610.125) (492.895.907) 1

- Tang, giảm chứng khoán kinh doanh 13 - - |

- Tién lai vay da tra 14 (800.678.021) (686.827.739)
-_ Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 15 (5.166.999.650) (12.856.087.860)

- _ Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 16 103.088.000 21.800.000

- Tiền chỉ khác cho hoạt động kinh doanh 17 (596.143.952) (1.641.171.379)

Lưu chuyễn tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 (19.973.754.434) 32.921.602.824 |

IH. Lie chuyển tiền từ hoạt động đầu tư |


1. Tiền chỉ để mua sắm, xây dựng tài sản cỗ định và |
các tài sản dài hạn khác 21 (226.695.434) (9.439.575.300)

2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định và |

các tài sản dài hạn khác 2 - -

3. Tiền chỉ cho vay, mua các công cụ nợ của

đơn vị khác 23 (10.520.000.000) (2.630.000.000)
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của
đơn vị khác 24 10.130.000.000 9.500.000.000
š. _ Tiền chỉ đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác 25
6. Tiền thu hồi đầu tư, góp vốn vao don vị khác 26 (3.000.000.000) (636.915.000)
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27
- -
1.292.023.408 1.061.561.035

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tr 30 (2.324.672.026) (2.144.929.265)

||

CÔNG TY CỎ PHẢN CÔNG NGHỆ TIÊN PHONG

Địa chỉ : Số I Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7

BẢO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT

Q 1 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2024
Báo cáo lưu chuyển tiề tél gp nha


5 kgs À x A ty
Lũy kê từ đầu năm đến cuối năm
Ma T N - .
CHÍ TIÊU SH may Nim trade
số minh

IH. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

I. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận góp vốn của

chủ sở hữu 31 - 1.000.000.000
2. Tiền chỉ trả góp vốn cho các chủ sở hữu, mua lại
cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 32 4.065.640.000 š
3. Tiền thu từ đi vay 33 22.486.417.604 18.754.281.478
4. trả nợ gốc vay 34 (34.724.012.001) (35.031.528.612)
35
5. tra ng thué tai chinh - -
(24.659.150) -
6. Cé ttre, loi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36
(8.196.613.547) (15.277.247.134)
Lưu chuyễn tiền thuần từ hoqt động tài chính 40 (30.495.040.007) 15.499.426.425
68.909.675.557 71.487.869.936
Luu chuyén tiền thuần trong năm 50
8.000.550 1.175.484
Tiền và tương đương tiền đầu năm 60 V.01 38.422.636.100 86.988.471.845

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tC 61

Tiền và tương đương tiền cuối năm 70 V.01


Người lập KẾ toán trướng . Minh, ngày 26 tháng 07 năm 2023
= ỒN GTIY đốc AE
wf h——— (( %
ÔMo NGHỆ
Pham aes -
"
Thi Bich Thao
Truong ThiPhirong DunặSs - Te

CÔNG TY CỎ PHẢN CÔNG NGHỆ TIÊN PHONG

Địa chỉ : Số I Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

“Q I của năm tải chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2024

BAN THUYET MINH BAO CAO TAI CHINH HỢP NHAT CHỌN LOC

I. DAC DIEM HOAT DONG CUA DOANH NGHIEP

1. Hình thức sớ hữu:

Công ty Cổ Phần Công Nghệ Tiên Phong hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0301596604 đăng
ky lan đầu vào ngày 20 tháng 01 năm 1999 và thay đổi lần thứ 28 vào ngày 24 tháng 04 năm 2018 do Sở Kế Hoạch và

Đầu Tư Thành Phố Hồ Chí Minh cấp và các giấy phép điều chỉnh.

- Thông tin của Công ty con được hợp nhất


01/ Công ty cá phần tin học Siêu Tính
+ Địa chỉ: Lầu 3 Tòa nhà ITD, Số 1 đường Sáng Tạo, Phường Tân Thuận Đông, Q7, TP. HCM.
+ Tỷ lệ lợi ích của Công ty Mẹ: 98,80%
+ Quyền biểu quyết của Công ty Mẹ: 98,80%

02/ Công ty Cổ Phần Công Nghệ Tự Động Tân Tiến
+ Địa chỉ: Lầu 3 Tòa nhà ITD, Số I đường Sáng Tạo, Phường Tân Thuận Đông, Q7, TP. HCM.
+ Tỷ lệ lợi ích của Công ty Mẹ: 88.98%
+ Quyền biểu quyết của Cong ty Me: 88.98%

03/ Công ty TNHH Cơ điện Thạch Anh
+ Địa chỉ: Lầu 4 Tòa nhà [TD, Số 1 đường Sáng Tạo, Phường Tân Thuận Đông, Q7, TP. HCM.
+ Tỷ lệ lợi ích của Cong ty Me: 78.21%
+ Quyên biểu quyết của Công ty Mẹ: 78.21%

04/ Cơng ty Cổ Phần Kỹ Thuật Điện Tồn Cầu

+ Địa chỉ: Số I đường Sáng Tạo, Phường Tân Thuận Đông, Q7, TP. HCM
+ Tỷ lệ lợi ích của Cơng ty Mẹ: 48,23%
+ Quyền biểu quyết của Céng ty Me: 51.44% trong đó có khoản 3.21% là quyền biểu quyết mà Tiên Phong được Công
Ty Cổ Phần Đầu Tư Tánh Linh ủy quyền biểu quyết.

05 Công ty TNHH MTV Kỹ Thuật Công Nghệ Tiên Phong
+ Địa chỉ: Lầu 4 Tòa nhà ITD, Số 1 đường Sáng Tạo, Phường Tân Thuận Đông, Q7, TP. HCM.
+ Tỷ lệ lợi ích của Cơng ty Mẹ: 100%
+ Quyển biểu quyết của Công ty Mẹ: 100%

06/ Công ty TNHH Global - Sitem
+ Địa chỉ: Lầu 4 Tòa nhà ITD, Số I đường Sáng Tạo, Phường Tân Thuận Đông, Q7, TP. HCM,

+ Tỷ lệ lợi ích của Công ty Mẹ: 30,75%
+ Quyển biểu quyết của Công ty Mẹ: 63,75%

07/ Công ty Cô Phần Inno
+ Địa chỉ:Số I đường Sáng Tạo, Phường Tân Thuận Đông, Q7, TP. HCM
+ Tỷ lệ lợi ích của Công ty Mẹ: 48,21%
+ Quyền biểu quyết của Công ty Mẹ: 99,96%

08/ Công ty TNHH MTV Innovative Software Development
+ Địa chỉ: Số l đường Sáng Tạo, Phường Tân Thuận Đông, Q7, TP. HCM
+ Tỷ lệ lợi ích của Cơng ty Mẹ: 100%

+ Quyền biểu quyết của Công ty Mẹ: 100%

CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG

Địa chỉ : Số I Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT

“Q l của năm tải chính kết thúc ngày 3l tháng 3 năm 2024

09/ Công ty CP Tư Vấn và Phát Triển Phần Mềm Larion
+ Địa chỉ : Tầng 3, Tòa nhà QTSC Building 1, Lô 34, Đường Số 14, Công Viên Phần Mềm Quang Trung,

P.Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh
+ Tỷ lệ vốn do cơng ty nắm giữ: 51%
+ Quyền biểu quyết: 51%

- Thông tin công ty liên kết


01/ Công ty Cô Phần Intelnet
+ Dia chi: 01 Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. HCM, Việt Nam

+ Tỷ lệ vốn do công ty nắm giữ: 49.5 1%
+ Quyền biểu quyết: 49,51%

02/ Công ty đầu tư vào Công ty cỗ phần định vị Tiên Phong
+Địa chỉ: 01 đường Tân Thuận, phường Tân Thuận Đơng, quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam
+ Tỷ lệ vốn do công, ty nắm giữ: 64,92%
+ Quyên biểu quyết: 25%
+ Công ty đã ngung hoạt động

Lĩnh vực kinh doanh;
- Hoạt động chính của Cơng ty ; Dịch vụ và thương mại

Ngành nghề kinh doanh: hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê. chuyên doanh. pa oD whet Leth
- Xây dựng cơng trình đường sắt và đường bộ. các cửa hàng
- Lap đặt máy móc va thiết bị công nghiệp. viễn thông trong
- Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở thương mại.
- Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng.
- Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông.
- Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị
- Đại lý ký gởi hàng hóa, đại lý mua bán hàng hóa, mơi giới

~ Bảo trì các hệ thống điện công nghiệp, dân dụng, hệ thông tin học, hệ thống, chống sét. Lắp đặt hệ thống cơ điện cơng
trình,hệ thống thơng gió, điều hịa cấp nhiệt, hệ thống thơng tin liên lạc, hệ thống phòng cháy chữa cháy, hệ thống an
ninh bảo vệ, hệ thống nâng, chuyển. THI cong lip dat hé thống chống ăn mòn kim loại.

- Thiết kế lắp đặt các hệ thống điện công nghiệp, dân dụng, hệ thống tin học, hệ thống chéng sét. thiết kế về hệ thống

máy tính, phần cứng, phần mềm, trang web, tích hợp mạng cục bộ. va bd

- Tư van đầu tư phát triển và ứng dụng các công nghệ kỹ thuật cao trong công nghiệp.

- Kết nối mạng internet, lắp đặt tổng đài diện thoại.

- Mua bán thiết bị đào tạo, dạy nghề. Mua bán thiết bị dụng cụ, thiết bị và máy cơng nghiệp hóa chất, pin, accu
nap. Mua ban thiét bj van phong, thiết bị nghiên cứu khoa học, thí nghiệm.

- Mua bán hệ thống an ninh, hệ thống báo cháy, báo trộm, giám sát bán hang.
- Sản xuất và mua bán phần mềm tin học.

Nhân sự:
- Tơng sơ cơng nhân viên tập đồn: 471 người.

KỲ KẾ TOÁN, ĐƠN VỊ TIỀN TE SU DUNG TRONG KE TOAN

Kỳ kế toán:

Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 01/04 và kết thúc ngày 31/03
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán:

Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là đồng Việt nam (VNĐ)

CHUẢN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TỐN ÁP DỤNG

Chế độ kế tốn áp dụng:
Cơng ty áp dụng hệ thống kế toán Việt Nam được Bộ Tài Chính ban hành theo thơng tư 200/20 14/TT/BTC ngày

Báo cáo Tài chính hợp nhất giữa niên độ được lập theo chuẩn mực và chế độ kế toán doanh nghiệp Việt nam.


CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG

Địa chỉ : Số I Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Q T của năm tải chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2024

2. Tuyên bố về việc tuân thú Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán
Tổng Giám đốc công ty đảm bảo đã tuân thủ đầy đủ yêu cầu của các chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán doanh nghiệp
Việt Nam hiện hành trong việc lập báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ.

3. Hình thức kế toán áp dụng:
Cơng ty sử dụng hình thức kế tốn trên máy vi tính.

IV, CÁC CHÍNH SÁCH KẼ TỐN CHỦ U

1. Nguyên tắc xác định các khoản tiền và tương đương tiền

Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển và các khoản đầu tư ngắn

hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn khơng q 3 tháng kế từ ngày mua.
Dễ dàng chuyển đổi thành một lượng tiền xác định cũng như khơng có nhiều rủi ro trong việc chuyển đổi.

2. Chính sách kế tốn đối với hàng tồn kho:
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: Giá vốn thực tế;
- Phương pháp tính giá trị hàng tổn kho: Bình quân gia quyền;
~ Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên;
- Phương pháp lập dự phòng giảm Giá hàng tồn kho: dự phòng giảm Gia hang tồn kho được ghỉi nhận khi giá gốc lớn hơn

giá trị thuần có thể thực hiện được.

3. Nguyên tắc ghỉ nhận và khẩu hao Tài sản cố định:

- Nguyên tắc ghi nhận: Nguyên Giá TSCĐ bao gồm Giá mua và chỉ phí có liên quan đến việc đưa TSCĐ vào hoạt động.

- Phương pháp khẩu hao TSCĐHH, TSCĐVH: theo phương pháp khấu hao đường thẳng phù hợp với Quyết định
206/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài Chính Việt Nam.

Đối tượng Năm sử dụng

Nhà cửa, vật kiến trúc 5-30 nam

Phương tiện vận tải, truyền dẫn 3-6 năm
Máy móc thiết bị 2 - 20 năm {
Thiét bi, dung cy quan ly 2-8 năm
Tài sản cố định khác 2 năm H

4. Nguyên tắc ghỉ nhận và khấu hao Bất động sắn đầu tư
- Nguyên tắc ghi nhận: bất động sản đầu tư dược xác định giá trị ban đầu theo nguyên giá. Nguyên giá của bất động sản 4
đầu tư bao gồm cả các chỉ phí giao dịch liên quan trực tiếp ban đầu. các chỉ phí liên quan đến bắt động sản đầu tư phát Z
sinh sau ghỉ nhận ban đầu được ghi tăng nguyên giá bất động sản đầu tư khi các chỉ phí này có khả năng chắc chắn làm
cho bất động sản đầu tư tạo ra lợi ích kinh tế trong tương lai nhiều hơn mức hoạt động được đánh giá ban đầu của bất

động sản đầu tư hiện tại.

~ Phương pháp khấu hao: theo Phương pháp khẩu hao đường thẳng trong suốt thời gian hữu dụng ước tính. |

Déi tugng Năm sứ dụng


Trạm thu phát sóng 5-6 năm |

5. Kế toán các khoản đầu tư tài chính |

- Đầu tư thường : theo phương pháp giá gốc |

- Các khoản dầu tư liên kết : theo phương pháp vốn chủ sở hữu

- Đầu tư công ty con: theo phương pháp hợp nhất

6. _ Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chỉ phí đi vay
Chỉ phí đi vay được ghi nhận vào chỉ phí trong kỳ. Trường hợp chỉ phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây

dụng hoặc sản xuất tài sản dở dang cần có một thời gian đủ dài (trên 12 tháng) để có thể đưa vào sử dụng theo mục đích
định trước hoặc bán thì chỉ phí đi vay này được vốn hóa.

7. Ngun tắc ghỉ nhận chỉ phí phải trả
Các khoản chỉ phí phải trả được ghi nhận dựa trên các ước tính hợp lý về số tiền phải trả cho hàng hóa - dịch vụ đã sử

dụng trong kỳ, hoặc được trích trước nhằm khơng gây đột biến cho chỉ phí sản xuất kinh doanh trên cơ sở đảm bảo.

-phương pháp g4 hi. nhậncác khoảndự phòng. phảitrả_—— ==
— Dự phòng cho bảo hành sản phẩm được trích lập cho từng loại sản phẩm, hàng hóa, cơng trình xây lắpcó cam kết bảo

hành. Các khoản dự phòng phải trả được xem xét và điều chỉnh tại ngày kết thúc kỳ kế toán.

10

CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG


Địa chỉ : Số 1 Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT

Q I của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2024
9, Nguồn vốn kinh doanh - quỹ:
Nguồn vốn kinh doanh của công ty bao gồm:
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu: được ghi nhận theo số thực tế đã đầu tư của các cỗ đông.
- Thặng dư vốn cỗ phần: chênh lệch phát hành cỗ phiếu cao hơn mệnh giá.

- Các quỹ được trích lập và sử dụng theo Đại hội đồng cổ đông và quyết định của hội đồng quản trị.

10. Cá phiếu quỹ
Khi cổ phần trong vốn chủ sở hữu được mua lại, khoản tiền trả bao gồm cả các chỉ phí liên quan đến giao dịch được ghi
nhận là cổ phiếu quỹ và được phản ánh là một khoản giảm trừ trong vốn chủ sở hữu.

11, Cổ tức
Cô tức được ghi nhận là nợ phải trả trong kỳ cô tức được công bồ.

12; Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:
Doanh thu bán hàng: doanh thu được ghỉ nhận khi đơn vị có được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng và số tiền thu về
được xác định tương đối chắc chắn. Tại thời điểm ghi nhận doanh thu đơn vị đã hoàn thành việc chuyển giao phần lớn

rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm cho người mua, đồng thời xác định được chỉ phí có liên quan.

Doanh thu hoạt động tài chính: doanh thu được ghi nhận khi tiền lãi phát sinh trên cơ sở dồn tích (có tính đến lợi tức mà
tài sản đem lại) trừ khi khả năng thu hồi tiền lãi không chắc chắn.

13, Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chỉ phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chỉ phí thuế thu nhập doanh = =
Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong kỳ với thuế suất áp dụng tại ngày

. Thu nhập chịu thuế chênh lệch so với lợi nhuận kế toán là do điều chỉnh các khoản chênh lệch tạm thời giữa ZO fe —
thuế và kế toán cũng như điều chỉnh các khoản thu nhập và chỉ phí khơng phải chịu thuế hay không được khấu trừ.

Thuế thu nhập hoãn lại là khoản thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp hoặc sẽ được hoàn lại do chênh lệch tạm thời

giữa giá trị ghỉ số của tài sản và nợ phải trả cho mục đích Báo cáo tài chính và các giá trị dùng cho mục đích thuế. Thuế

thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận cho tất cả các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế. Tài sản thuế thu nhập hoãn
lại chỉ được ghi nhận khi chắc chắn trong tương lai sẽ có lợi nhuận tính thuế để sử dụng những chênh lệch tạm thời được
khâu trừ này.

Giá trị ghỉ số của tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được xem xét vào ngày kết thúc năm tài chính và sẽ được Ya

ghỉ giảm đên mức đảm bảo chắc chăn có đủ lợi nhuận tính th cho phép lợi ích của một phân hoặc tồn bộ tài sản thuế
thu nhập hoãn lại được sử dụng.

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả được xác định theo thuế suất dự tính sẽ áp dụng cho
năm tài sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanh toán dựa trên các mức thuế suất có hiệu lực tại ngày kết thúc năm tài
chính. Thuế thu nhập hỗn lại được ghi nhận trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trừ khi liên quan đến các

khoản mục được ghi thăng vào vốn chủ sở hữu khi đó thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ được ghi thẳng vào vốn chủ sở hữu.

Nguyên tắc chuyển đỗi ngoại tệ và xử lý chênh lệch tỷ giá

Các nghiệp, vụ phát sinh bằng ngoại tệđược chuyển đổi theo tỷ giá tại ngày phát sinh nghiệp vụ. Số dư các khoản mục
tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ được quy đổi theo tỷ giá tại ngày cuối kỳ.

Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ
được ghi nhận vào thu nhập hoặc chỉ phí trong kỳ.
Các khoản chênh lệch tỷ giá được xử lý theo hướng dẫn của thông tư 201/2009/TT-BTC ban hành ngày 15/10/2009


11

CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG

Dia chi: Số I Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7

BAO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHAT

Q | của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2024

/ THONG TIN BO SUNG CHO CAC KHOAN MUC TRINH BAY TREN BANG CAN BOI KE TOAN HOP NHATaa,2x`^ 2 ˆ A « £ #

V.01 Tiền và các khoản tương đương tiền Số cuối kỳ Số đầu năm

a) Tiền mặt 654.880.589 873.930.427
b) Tiền gửi ngân hàng, 18.143.119.362 37.976.559.447
e) Các khoản tương đương tiền 19.624.636.149 30.059.185.683
38.422.636.100 68.909.675.557
Tổng cộng

V.02 Các khoản đầu tư tài chính
À “ ta. gk x .
a. Dau te nam giữ đến ngày đáo hựn
Số cuối kỳ
Ngắn hạn 66.065.000.000 Số đầu năm
- Tiền gửi có kỳ hạn 66.065.000.000
Tổng cộng 66.065.000.000 65.675.000.000
b. Dau tw gop vấn vào đơn vị khác 65.675.000.000.
65.675.000.000

Đối tượng
Đầu tư vào công ty liên doanh, liên Số cuối kỳ Số đầu năm v ⁄

-Cơng ty Có phần Công nghệ Gigarion Giá gốc Dự phòng Giá gỗc Dự phịng
-Cơng ty Cổ Phân Intelnet
Đầu tư vào đơn vị khác 6.690.123.380 - 4.805.554.947 -
-Công ty CP Giao Thông SỐ Việt Nam
Tổng cộng 2.450.000.000 = 2.450.000.000 7
4.240.123.380 - 2.355.554.047 -
(5.278.000.000) 7.367.100.000 (5.278.000.000)
7.367.100.000 (5.278.000.000) 7.367. 100.000 (5.278.000.000)
7.367. 100.000 (5.278.000.000) 12.172.654.947 (5.278.000.000)
14.057.223.380

V.03 Phai thu ngắn hạn của khách hàng Số cuối kỳ Số đầu năm SAE
9.034.016.361 10.824.606.370
Phiải thu các khách hàng khác 68.599.423.798 68.599.423.798
9.007.332.740
TCT Phát Triển Hạ Tầng & Đầu Tư Tài Chính Việt Nam 9.007.332.740
Cơng Ty TNI1H Thu Phí Tự Động VETC 116.696.952.332
119.217.365.196
Công Ty Cổ Phần Sonadezi Châu Đức 3.092.882.671 3.092.882.671
26.233.180.777
Công ty CP Xây Dựng An Phong 25.617.425.319
Công ty TNHH Giáo Dục Ngôi Sao 3.287.845.000
Công Ty TNHH Hải Linh 63.286.438.085 62.340.332.259
Tổng Công ty cổ phần Cơng trình Viettel 299.238.071.764 298.699.368.353
Các khách hàng khác
Tổng cộng


V.04 Tra truée cho người bán ngắn hạn Số cuối kỳ Số đầu năm
Trả trước cho người bán khác
Nhà cung cấp khác 7.322.897.654 5.362.773.049
Cộng 7.322.897.654 5.362.773.049

V.05 Phải thu về cho vay ngắn hạn/dài hạn k ah x
Phải thu về cho vay ngắn hạn Số cuối kỳ Số đầu năm

b Phai thu vé cho vay dai han 60.000.000 60.000.000
Công ty TNHH Công Nghệ Mạng Sao Kim 60.000.000
Cộng 60.000.000

V.06 Phải thu ngắn han/dai han khác

6a Phải thu ngắn hạn khác

Phải thu các tổ chức và cá nhân Số cuối kỳ Số đầu năm
Giái————— Dụ phòng
— khác — = —__ Giám dD phong —==
1.191.069.737
Tạm ứng nhân viên 1.620.423.689 - 1.857.538.423 -

Ký quỹ, ký cược 785.961.741 - 1.749.876.349 -
26.730.312.163
Phai thu ca nhan 30.327.767.330 - 2.278.142.925 - |

Khác - 22.930.200.956 -

Cộng - 28.815.758.653 -
12


CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG

Địa chỉ : Số I Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẬT

Q I của năm tài chính kết thúc ngày 3l tháng 3 năm 2024

6b Phải thu dài hạn khác Số cuối kỳ Số đầu năm
Phải thu các tổ chite và cá nhân Dự
khác Giá trị Dự phòng Giá trị phòng
Ký quỹ, ký cược 1.273.676.000
Cộng 1.260.169.600 - 1.273.676.000

V.07 Nợ khó đồi 1.260.169.600 -

Cac bén lién quan Số cuối kỳ Số đầu năm

Công ty Cổ phần Dinh vị Tiên . ae ra hé I Giá gốc Giá trị có thể thu
Giá trị có thể thu hồi
Phong Giá gốc hồi 297.191.250
Các tỗ chức và cá nhân khác 297.191.250 6.188.448.427
Cơng ty TNHH Thu phí Tự động 297.191.250 44.497.381.488
VETC
Cơng ty Cổ phần Máy tính Hồn 297.191.250
Long
Công ty TNHH Giáo dục Ngôi Sao 44.497.381.488 6.188.448.427
Công ty Cổ phần 715
Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng 25.056.341.349 6.188.448.427 25.056.341.349 6.188.448.427

Thương mại Băng Dương
Công ty Cổ phần NAHI 2.728.216.314 - 2.728.216.314
Các tổ chức và cá nhân khác - 3.092.882.671
Cộng 3.092.882.671 - 2.196.346.285
2.196.346.285 -
V 7 .08 Hàng tồn kho 3.896.814.588 - SO oo”
3.896.814.588 - 1.279.618.014 6.188.448.427
a) Hàng mua đang đi trên đường 6.188.448.427 6.247.162.267
b) Nguyên liệu, vật liệu 1.279.618.014 44.794.572.738
©) Cơng cụ, dụng cụ 6.247.162.267
d) Chỉ phí sản xuất, kinh doanh đở dang 44.794.572.738
e) Thành phẩm
f) Hang hoa Số cuôỗi kỳ Số đầu năm

Cong Giá gốc Dự phòng Giá gốc Dự phòng

V.09 Chỉ phí trả trước ngắn hạn/dài hạn 1.916.723 - 736.054.638 -
a. Chỉ phí trả trước ngắn hạn
Công cụ, dụng cụ 2.678.965.500 - 2.600.691.195 -
Chỉ phí khác
Cộng 45.635.970.557 - 41.109.414.798 -
b Chỉ phí trả trước đài hạn
Chỉ phí hội viên câu lạc bộ golf 14.553.032.933 (10.034.465.532) 20.969.864.529 (10.037.780.360)
Chỉ phí sửa chữa 62.869.885.713 (10.034.465.532) 65.416.025.160 (10.037.780.360)
Công cụ, dụng cụ
Cộng Số cuối kỳ Số đầu năm
168.226.662
197.039.284 150.484.448
700.354.776 318.711.110
897.394.060

Số đầu năm
Số cuối kỳ 545.979.098
540.001.223 860.368.217
641.342.830 2.284.439.684
3.261.401.628 3.690.786.999
4.442.745.681

CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG

Địa chỉ : Số 1 Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7

BAO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Q Ï của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2024

V.10 Tăng, giấm tài sản cố định hữu hình

Khoản mục Nhà cửa Máy móc và thiết Phương tiện vận Thiết bị, dụng cụ bi tai quan ly Tổng cộng |

Nguyên giú TSCĐHH |

-Số dư đầu kỳ 50.301.740.504 40.833.194.443 8.820.978.906 7.622.192.231 107.578.106.084

+ Mua trong kỳ - - - 142.806.545 142.806.545
+ Giảm khác (1.975.791.443) - - (2.711.593.006) (4.687.384.449)
- Số dư cuối kỳ 48.325.949.061 40.833.194.443 8.820.976.906 5.053.405.770 103.033.528.180

Giá trị hao mòn lũy kế

-Số dư đầu kỳ 18.857.060.672 20.374.034.833 5.216.285.322 6.733.337.269 51.180.718.096

+ Khấu hao 391.300.751 485.298.354 238.094.925 120.046.119 1.234.740.149
+ Giảm khác = : (3.693.544.866)
(1.101.201.860) (2.592.343.006)

- Số dư cuối kỳ 18.147.159.563 20.859.333.187 5.454.380.247 4.261.040.382 48.721.913.379

Giá trị còn lại của TSCĐHH 20.459.159.610 3.604.693.584 888.854.962 56.397.387.988
19.973.861.256 3.366.598.659 792.365.388 54.311.614.801
-Số dư dầu kỳ 31.444.679.832
- Số dư cuối kỳ 30.178.789.498

VI Tăng, giảm tài sản cố định vô hình Quyền sử dụng àPhần mềm máyÀ4
Khoán mục
Bản quyền đất tính Tổng cộng

Nguyên giá TSCĐVH - 24.053.529.245 6.699.675.221 30.753.204.466
(4.050.442.000) (4.050.442.000)
-Số dư đầu kỳ - - 2.649.233.221 26.702.762.466
- 24.053.529.245
+ Giảm khác
- Số dư cuối kỳ

Gid tri hao mon lity ké

-Số dư đầu kỳ - 9.565.969.275 5.281.941.460 14.847.910.735 |
+ Khấu hao trong nam - 191.916.459 141.740.368 333.656.827

+ Giam khac - (4.050.442.000) (4.050.442.000)
- Số dư cuối kỳ - 9.757.885.734 1373.239.828 11.131.125.562


Gid tri con lai 14.487.559.970 1.417.733.761 15.905.293.731
14.295.643.511 1.275.993.393 15.571.636.904
-Số dư dầu kỳ

- Số dư cuối kỳ

V.,12 Tăng, giám bất động sắn đầu tư

V.13 Tai san thuế thu nhập hoãn lại
Tài sản thuê tu nhập hoãn lại đã ghỉ nhận

So dau nim Ghi nhận vào kết Số cuối kỳ
quả kinh doanh
124.213.443
trong kỳ 73.255.000
197.468.443
Tai san thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến các khoản
chênh lệch tạm thời được khấu trừ

Xây dựng tòa nhà ITD 131.114.186 6.900.743

Trợ cấp mắt việc làm 73.255.000. -

Cộng 204.369.186 6.900. 743

“Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp sử dụng, để xác định giá trị tài sản thuê thu nhập hoãn lại là từ 20%

V.14. Lợi thế thương mại

Lợi thế thương mại phát sinh do mua Công ty CP TV và PT Phần Mềm Larion


Nguyêngiá Số đã phânbố Giá trrcònlại————————-
82.928.729.434 2.073.218.236 80.855.511.198
So dau nam
Phân bô trong năm 2.073.218.236

Số cuối năm 82.928.729.434 4.146.436.472 78.782.292.962

CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG Số cuối kỳ Số đầu năm
7.773.611.425
Địa chỉ : Số I Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7 26.131.631.082 8.724.209.328
8.724.209.328 2.593.295.901
BẢO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT 12.166.666.666
21.451.724.177 6.345.997.501
Quý ] của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2024 2.678.000.000 30.834.040.351
3.189.243.000 68.437.821.172
V.15 Phải trả người bán ngắn hạn 3.284.372.002
25.684.771.673 Số đầu năm
Phải trả các nhà ung cấp khác 91.143.957.262
12.017.579.806
CÔNG TY TNHH KINDEN VIỆT NAM Số cuối kỳ 12.017.579.806

Công ty CP Dịch Vụ Mạng Vi Na 1.052.800.000
Công ty Cổ Phần Kỹ Thuật Green Mark 10.816.091.169
11.868.891.169
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP PHÚ THÁI

ABB PTE.LTD
ROCKWELL AUTOMATION SOUTHEAST ASIA PTE LTD
Nhà cung cấp khác

Cộng

V.16 Người mua trả tiền trước ngắn hạn

Trả trước của các khách hàng khác
Công Ty TNHH Siam City Cement (Viét Nam)
Các khách hàng khác

Cộng

9L

000ˆ00Sˆ9ST 000'000'S£T uby TP HỘI 2211 DAHỊ2 HỤ yuvog Q
000°00S°9S1 000°000°SZI
sudo sug],
t6rgu nựp 9S § ogg ny} yueod
2H UYU DI A 24HJ2 01 2D2 HP HĐHb H2]] HỘJN BAY] DNYD NYT Yung

88€'IS'S08'SS 9SP'80y'y0tˆ1c HÙI HDỔU HỘI diy] DNYD NYT yUDOGg &
989 L6ELEL'D PLE TIO'SIES
COLST1°890°6b c80'9y€ 680 €1 tIẺU Igp/uêt ug8u tội 3Ä) e2 nữ) u69 6]

tượu nẹp 0S My FOND OS sudo

2g e1 reyd ryd 15

ug rip ogo oyp yy tyo oon You

uty ugsu g4) teqd rqd q2 §J A


2141114 (P6 c€0}Z801) €€0'9E000S% 1ZP'18€€IE8 8uô2 8u0J,
§6 ¿6 1S) :
90E6Sể96Z1 (0E9'/€6'€19'€) ¿86/6 1S BY enu1 tÉO| 2g2,
6Z/019'66'1 (66 /99'S91'6) 066'y£0'60S'€ 9y6'19/'00Y1
(68€'c08'111) TOT C69 LOT I ugtu g9 đều nự) endL[
(€66'966'61) 68° COS TIL OLY OBS LEYS
(z€0'€1£8y©) £66°956'°61 dgrySu yueop deyu ny ạnu[,
(096'96£'€1€'U) LEO EIT SHE -7
neyy dequ 'ignx any
dou ony Ep os SEP SES 1ST -
ẨM 8u04) dộu reqd 0s ộiq 9Ép tu) NaN any,
beS 1h E61 60 €€6'ySt'I
n1 ra dộu reqa qu1s 1#qd nd} rg1a dou reyg neyy đệuu 8ượu LĐ.LĐ any
uugu nẸp 0S tịp tộu uợq 8ượu LĐ.LĐ gnu
AT 1ONI OS
2omu ýqu độu tgqd ugod 2ÿ9 ÿA ạn(L /

GNA “Yul ia Uog #Z0c tueu € Suẹuh TE ABSU ONYA TOY (u49 rợi tượu g9 | 4

LVHN dOH HNIJHO IVL OVO O
Luend Bugg uenyy ug “d ‘OBL Sues | 9g: 1y9

OHd NLL THON ONOO NVHd OO AL ON

CƠNG TY CĨ PHẢN CƠNG NGHỆ TIÊN PHONG

Địa chỉ : Số I Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT


Q ] của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2024

V.20 Phải trả ngắn hạn/dài hạn khác Số cuối kỳ Số đầu năm
a Phải trả ngắn hạn khác 239.772.845 789.440.191
162.212.950 3.093.950.600
+ Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế, Bảo hiểm thất nghiệp
+ Cổ tức phải trả 318.163.440 318.163.440

+ Nhận ký quỹ ký cược ngắn hạn 6.566.796.312 6.439.636.535
+ Phải trả khác cho cá nhân 7.111.380.804 717.363.526
+ Các khoản phải trả, phải nộp khác 14.398.326.351
Tổng cộng 11.358.554.292

b Phải trả đài hạn khác Số cuối kỳ Số đầu năm
Phải trả các tổ chức và cá nhân khác dài hạn 924.717.950 924.717.950
Nhận ký quỹ, ký cược 924.717.950 924.717.950

Tổng cộng

V.21 Vay vi ng ngắn hạn Số cuối kỳ Số đầu năm
45.841.740.477
4) Ứay ngắn hạn ngân hàng (a) 39.149.996.080 20.608.287.510
Vay Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - CN TP. Hồ Chí Minh 22.207.775.863 25.053.544.967
Vay Ngan hang TMCP Đâu tư và Phát triển Việt Nam - CN TP. HCM 15.217.798.827
Vay Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam - CN Phú Mỹ Hưng 179.908.000
Vay Ngân hàng TNHH Một Thành Viên Shinhan Việt Nam 253.571.390
1.470.850.000 6.400.000.000
b) Vay ngắn hạn các tổ chức và cá nhân khác (b) 2.325.000.000
52.241.740.477
Tổng cộng 41.474.996.080


(a) Các khoản vay ngân hàng được đảm bao bằng cổ phiếu, tiền gửi có năm hạn . Các khoản vay này chịu lãi suất 6,7% -
Š,1%% một năm

V,22 Vay và nợ dai hạn

17

8L

000'0E0ÿ19yyc — €0y19ye 000'0£0'y19'ytz — €0y19yvZ NA 00001 [ #t8 quộu ngp ngiyd oo g9 1g.L
(000'08816/) (88167) (000'088'1/) (881 £/)
000'016€€€SyZ LOS CES HE OOO DISSESSHE LOS EES He yuey nny 8uep uộtg 8uo† oqd nạrtd o2 ọS
QOD DISSESSHE LOS EES HE OOO DISSESSHE LOS EES HE
NA dO Sadny OS GNA 4O 5uôn OS yury 2eud gp Sug oud naryd oo re] en
yuey rend ep Suomp oud naryd 99

yAnp ạud sönp ueud uọ AI

WEU NEP 0S ©] 19ND 9g

Ay Sugg eno yury ryd ep ệA 1ệẤnp eqđ sỏnp ượud o9 uọA|

S0€6I8066ỳly 70/9y999/€01 €PE/I69/E€€ 09£SZI€EIS (00008817) 00000I00IP 000916S€€€tZ WIEU TQND NP OS
(0/£ 6€ 99) (1y0'196'€€) (POS PLE VD) SEI'9 : = - 2g ugIÐ/5ưg[/

- 06/6đ//601 — (690/6Z96/) — (I£y1yÐ - - - quva geud 119 op ee

(660'y01'61?) - (660'y01'61y) - : - - AiBtosiB Sim tr


(90y'S6/'€c2) (66r 906 LS1) " (06 88€ 99) * = - ugin qeyd m nep £nb 8uúp ng
L0y0€9S§8LS (/0y'0€9'§8/€) " = - ugin yyd ny nep snb déyu ugo
- -
- - * = - uọt nựi nạttd oo tượu 1et,
000'0y9'S90'y 000'0y9'€90'y
(Sey0§€0SE2) — 9§E9666¿€ÿ (Iy§'9/€ 08/9) - - - - £eu Á 8uon rự]
S€S'98/988€Iy 990'§9'yP€'96 80€66€109/S I9III99ZZII (000089l1Z/) 000001001? 000016SEEStc Águ uigu nựp np 0S
0S UIQD{ 2H01 Anb ngryd 99
sudo suo], 8uọp 022itôỊ 1oyd ugyd 0a) nay os ny urgd 02 00A,
tnqauýnqutôi Jygd.n) nạp {nO
eno 200W UỌA, ines nyu weU Buon nny Os NYO uoA lop ABY) Yury YUL]

nay os nyo » &TA

GNA “Yui 1A Uo #CỤC thu € 5ugt) [€ ASu 2010 lạ 0/49 Tại tuạu eo]
LYHN dOH HNIHO IVL OY:

L ubnd “Sugg uenyy uel 'q '0&L 8uợS | 0S 0 vig
SNOHd NLL AHON DNQO NVHd OO ALD NOO

CÔNG TY CỎ PHẢN CÔNG NGHỆ TIÊN PHONG

Địa chỉ : Số I Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7

BẢO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Q ] của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2024

J THONG TIN BO SUNG CHO CAC KHOAN MUC TRINH BAY TREN BAO CAO KET QUA HOAT DONG


Mile KINH DOANH

VI.I Doanh thu bán hàng và cùng cấp dịch vụ Từ 01/04/2023 đến Tir 01/04/2022
30/06/2023 đến 30/06/2022
Đấi tượng 190.672.466.463
86.501.178.073 192.807.667.603
Tổng doanh thu bản hàng và cung cấp dịch vụ 87.980.517.894 (2.135.201.140)
+ Doanh thu bán hàng và cung, cấp dịch vụ (1.479.339.821)
+ Điều chỉnh giảm doanh thu nội bộ (14.450.000)
Các khoản giảm thừ doanh thu 86.501.178.073 190.658.016.463
Đoanh thu thuần về bán hàng và cung cấp địch vụ

V1.2 Doanh (thu hoạt động tài chính 'Từ 01/04/2023 đến Từ 01/04/2022
30/06/2023 đến 30/06/2022
Đối tượng
2.943.564.180 5.861.903.832
+ Doanh thu hoạt động tài chính (141.945.205) (4.898.356.165)
+ Điều chỉnh giảm doanh thu tài chính nội bộ 2.195.618.975
Tổng cộng Từ 01/04/2023 đến 963.547.667
VI3 Giá vốn hàng bán Từ 01/04/2022
30/06/2023 đến 30/06/2022
Đối tượng 57.727.940.946 172.376.572.688
(145.294.574) (1.112.787.578)
+ Giá vốn của hàng hóa và dịch vụ đã bán 57.582.646.372 171.263.785.110
+ Điều chỉnh giảm giá vốn nội bộ Từ 01/04/2023 đến Từ 01/04/2022
Tổng cộng đến 30/06/2022
VIL.4 Chỉ phí tài chính 30/06/2023
1.592.645.161 1.280.753.730
Đối tượng (1417.945.205) (398.356.165)
844.699.056 882.397.565

+ Chỉ phí tài chính Từ 01/04/2023 đến Tir 01/04/2022
+ Điều chỉnh giảm chỉ phí tài chính nội bộ đến 30/06/2022
Tổng cộng 30/06/2023 10.906.562.617
VL5 Chỉ phí bán hàng 13.842.007.016 (349.200.974)
(269.287.423) 10.557.361.643
Đấi tượng 13.572.719.593 Từ 01/04/2022
Từ 01/04/2023 đến đến 30/06/2022
+ Chi phi ban hang 8.881.565.397
+ Điều chỉnh giảm chỉ phí bán hàng nội bộ 30/06/2023 (1.183.485.266)
"Tổng cộng 16.029.357.386 7.698.080.131
VI.6 Chỉ phí quản lý doanh nghiệp
973.956.679
Đối tượng 17.003.314.065

+ Chỉ phí quản lý doanh nghiệp
+ Điều chỉnh giảm chỉ phí quản lý nội bộ
Tổng cộng

VI.7 Thu nhập khác Từ 01/04/2023 đến Từ 01/04/2022
30/06/2023 đến 30/06/2022
Đối tượng 59.689.179
239.280.909
+ Thu nhập khác 59.689.179 (475.768.945)
+ Điều chỉnh giảm thu nhập khác nội bộ
Tổng cộng Từ 01/04/2023 đến (236.488.036)
==VE8-Chiphfkhác 30/06/2023
101.129.707 Từ 01/04/2022
Đối tượng
101.129.707 đến 30/06/2022
+ Chỉ phí khác 703.643.162

+ Điều chỉnh giảm chỉ phí khác nội bộ
Tổng cộng 703.643.162
19


×