Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Bctc công ty cổ phần công nghệ tiên phong 1706554735

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.57 MB, 23 trang )

ane"
INNOVATIVE TECHNOLOGY DEVELOPMENT CORPORATION

wWww.itd.vn

CORPORATION

Mã chứng khoán: ITD

BAO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT

TỪ NGÀY 01/10/2023 DEN NGAY 31/12/2023

Signature Not Verified NGHE TIEN PHONG
Ký bởi: CONG TY CO tHẤbNG

Ky ngay- 29/1/2024 13:49:28 1

CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG NHAT

Địa chỉ : Số I Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7

BAO CÁO TÀI CHÍNH HGP NHAT

Quý 3 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2024

BANG CAN DOI KE TOAN HOP

(Dang diy dii)


Tại ngày 31/12/2023

CHỈ TIÊU Masé Thuyết Số cuối ky Don vi tinh: VND
minh
466.272.694.913 Số đầu năm
A-TAI SAN NGAN HAN 100 488.642.833.269
69.887.466.174 68.909.675.557
1. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 V.0I 38.850.489.874
41.522.466.174 30.059.185.683
1. Tiền I1 65.675.000.000
28.365.000.000
2. Các khoản tương đương tiền 112 65.675.000.000
96.765.000.000 294.271.775.744
IL. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120 V.02 - 298.699.368.353
1. Chứng khoán kinh doanh 121 -
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) 122 5.362.773.049
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 123 96.765.000.000
28.815.758.653
TH. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 V,03 235.967.192.015 (38.606.124.311)
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 285.871.085.271 55.378.244.800
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 131 65.416.025.160
132 23.792.999.833 (10.037.780.360)
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 z
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựn; 134 = 4.408.137.168
5. Phai thu vé cho vay ngắn hạn 135 - 318.711.110
6. Phải thu ngắn hạn khác 136
7. Dự phịng phải thu ngắn hạn khó dịi (*) 11.460.304.809 4.089.426.058
8. Tài sản thiếu chờ xử lý 137 (85.157.197.898)
139
7

IV. Hàng tồn kho 140 V.04 52.712.698.507
1. Hàng tồn kho 141 66.961.540.504
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 (14.248.841.997)

V, Tài sản ngắn hạn khác 150 V.05 10.940.338.217
1. Chỉ phí trả trước ngắn hạn 151 551.346.111

2.Thuế GTGT được khẩu trừ 152 10.388.992.106

3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 153 -
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 154 -
5. Tài sản ngắn hạn khác 155 -

VI. Tài sản được phân loại chờ thanh lý 160 -

CƠNG TY CĨ PHÀN CƠNG NGHỆ TIÊN PHONG

Địa chỉ : Số I Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT

Q 3 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2024
Bảng cân đôi kế toán hợp nhât (tiệp theo)

CHỈ TIÊU Mã_ Thuyết Số cuối kỳ Số đầu năm
số — minh
B- TAI SAN DAI HAN 161.276.717.431 165.928.318.049
I. Các khoản phải thu đài hạn 200
1. Phải thu dai hạn của khách hàng 6.097.926.589 1.333.676.000
2. Trả trước cho người bán dài hạn 210 V.06 - -

3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 211 - -
4. Phải thu nội bộ dài hạn 212 - -
5. Phai thu vé cho vay dai han 213 - -
6. Phải thu dài hạn khác 214
7. Dự phịng phải thu dài hạn khó địi (*) 215 4.878.361.789 60.000.000
II, Tai san c6 dinh 216 1.219.564.800 1.273.676.000
1. Tài sản cố định hữu hình 219
- Nguyên giá - -
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 220
221 V.07 71.763.700.683 72.302.681.719
2. Tài sản cố định thuê tài chính 222 55.677.520.048 56.397.387.988
223 105.107.203.500 107.578.106.084
- Nguyén gid (49.429.683.452) (51.180.718.096)
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 224
3. Tài sản cố định vơ hình - -
~ Nguyên giá 225
- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 226 - -
III. Bat động sản đầu tư 227 V.08 - -
~ Nguyên giá 228 16.086.180.635 15.905.293.731
- Giá trị hao mòn lầy ké (*) 229 27.891.923.346 30.753.204.466
IV. Tài sản đở đang dài hạn (11.805.742.711) (14.847.910.735)
1. Chỉ phí sản xuất, kinh doanh dở dang dai han 230 V.10
2. Chỉ phí xây dựng cơ bản dở dang 231 - -
V. Đầu tư tài chính đài hạn - -
1. Đầu tư tư vào công ty con 232
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết - -
240
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 241 792.490.372 646.638.000
242 - -
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*)

Š. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 250 V.II 792.490.372 646.638.000
VI, Tài sản dài hạn khác 251
1. Chỉ phí trả trước dài hạn 252 5.040.133.010 6.894.654.947
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại * “
3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn 253
4. Tài sản dài hạn khác 3.889.033.010 4.805.554.947
VI. Lợi thế thương mại 254
TỎNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) 255 7.367.100.000 7.367.100.000

260 V.I2 (6.216.000.000) (5.278.000.000)
261 = -
262
263 2.946.610.287 3.895.156.185
268 2.767.023.337 3.690.786.999
269
179.586.950 204.369.186
270 2 3
- -

74.635.856.490 80.855.511.198

627.549.412.344 654.571.151.318

CƠNG TY CĨ PHÀN CƠNG NGHỆ TIÊN PHONG

Địa chỉ : Số I Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7

BAO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHAT

Quý 3 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2024

Bảng cân đơi kê ốn hợp nhật (tiệp theo) "

CHỈ TIÊU Mã Thuyét
A minh Số cuối kỳ
V.13 Số đầu năm
sô V.13 265.676.116.112 240.684.362.783
V.I4 257.930.512.928 230.909.645.888
A - NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 330) 300 V.16 104.103.546.057 68.437.821.172
V.IS
I. Nợ ngắn hạn 310 V.I7 17.514.735.697 12.017.579.806
1. Phải trả người bán ngắn hạn 6.072.899.400 8.313.281.471
311 V.18 10.069.387.366 5.098.287.417
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 312 8.567.044.499 55.805.517.388
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
4. Phải trả người lao động 313 63.000.000 156.500.000
314 8.400.507.261 11.358.554.292
5. Chỉ phí phải trả ngắn hạn 315 85.934.039.545 32.241.740.477
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 14.456.840.579 13.824.932.125
316 2.748.512.524 3.655.431.740
7 . Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 317 7.745.603.184 9.774.716.895
8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 318
1.014.981.950 924.717.950
9. Phải trả ngắn hạn khác 319 2.990.200.000 3.239.200.000
3.050.795.865 3.500.865.643
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 320 2.109.933.302
L1. Dự phòng phải trả ngắn hạn 689.625.369
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 321
322
13. Quỹ bình ổn giá 323
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ

324

II. No dai han 330
. Phải trả dài hạn người bán
. Người mua trả tiền trước dai han 331
332
Ơi wn. Chỉ phí phải trả dài hạn 333
. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
. Phải trả nội bộ dài hạn 334
335
. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 336

. Phải trả dài hạn khác 337
. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn
œ 338

9. Trái phiếu chuyển đổi 339
10. Cổ phiếu ưu đãi
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 340
341
12. Dự phòng phải trả dài hạn 342
13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
343

CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG

Địa chỉ : Số I Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT


Q 3 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2024
Bảng cân đôi kế toán hợp nhất (tiệp theo)

CHỈ TIÊU Mã_ Thuyết Số cuối kỳ Số đầu năm

B- VON CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430) số — minh 361.873.296.232 413.886.788.535

I. Vốn chủ sở hữu 400 361.873.296.232 413.886.788.535
1. Vốn góp của chủ sở hữu 245.335.910.000 245.335.910.000
4I0 V.19
- Cé phiếu phổ thơng có quyển biểu quyết 411 245.335.910.000 245.335.910.000
- Cổ phiếu ưu đãi # ©
2. Thặng dư vốn cổ phần 4lla š ˆ
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 4IIb § -
412
4. Vốn khác của chủ sở hữu 413 4.100.100.000 4.100.100.000

5. Cổ phiếu quỹ (*) 414 (721.880.000) (721.880.000)

6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415 - -
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái - -
416
8. Quy dau tu phat trién 417 4.261.467.974 11.226.611.161

9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 418 s -
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu - -
419
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 5.235.259.385 57.601.399.308
- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối năm trưc 63. I32. 525.302 53.923.652.946
- LNST chưa phân phối kỳ này 421 (57.897.265.917)

421a 1.677.746.362
12. Nguồn vốn đầu tư XDCB 42Ib - -
13. Lợi ích cỗ đơng khơng kiểm sốt 422 103.662.438.873
429 96.344.648.066
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác -
1. Nguồn kinh phí 430 - -
431 -
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ +
432 -
TONG CONG NGUON VON (440 = 300+400) 627.549.412.344
440 654.571.151.318

TP. Hồ Chí Minh;ngày 25 ii 2024

Người lập Kế toán trưởng ff ⁄ CONG roe lá co

hp \ uit ⁄ Í[ [ CO PHAN

ay - - i CÔNG NGH
Trữơng Thị Phương Dung \*\ < âu PHONG
__—_— \ a Đ Ÿ 101

Phạm Thị Bích Thảo 4 ⁄
Ngưyễn Vĩnh Thuận

uenyy yur, ugdnsaN —— 5uongx ïq.L 3uon1[, 9E£q{L 21g fqL ui¿qa
no VỆ aaee
¬-- ——= af!

ale — 5Suon4 #0) 93 đặT tọnSN


c0 tượu [0 Sượu CzA (6s6°1) 61A OL (x) ngtyd go ugN URq 09 IR] “IZ

66S SIA z9 1ÿos tưệD{ 8uotb† 8uọp 99 e2 an) nes ưệngu 1ð '0Z
LIA dur A Sugo eno anya nes UBNYU LO] “61
§£I'/9€'t6§'1I €c8'SS/'S9€'y S6/'L98'§t6% 91A 19
SIA 09 độtu8u qưeop đệựu nựy ạnt) nes uệnu 1T '§1
£LL6111E/£1 (16'S9£L68'/) (/01'0%6 66 ¿t) TIA zs rel g0 NGNL grup ryd 14D “LI
TIA I€
006 98'S£E'vZ (y60'01S'1€S'€t) 000'y69'€S€'6 (1€ £/0'186 £) SIA os tượu tệ! NŒN.L $4] rúd 142 “91
0y¿'08€'€§t (09/',1£ve2 ¿y006'9 Ly '00S'18 VIA f1 don) UBOI 94 UENYU 16] SUOL “ST
6S6 €£S'yIt'v L€6'619'§6/'y £19'£Sy'§§6 9/0'9Z0'+§1re VIA Or
66€'€6€'€z£'6c (¿16'/01'2§6'8€) 6€€'y0'6y€'01 (6§y'SpS'€L/'0) LIA oeyy ubnyu LOT “PT
quỊH zee
(pS TLL'SSL) 906'€y8'901 PSP OLLI (062°9S6'9S) 1eAnL Ig 2g ru !O '€I
0€ opuy deyu ny “ZI
1⁄y€/8€/Z1 £€t'1€6'/L0'€ €€r'9/€'08 LEI 06LILET % yueop yury 8uộp y¿ou mượn) ưẻngu 1ÖT “TT
/£9001'S16 §S€'/L/'y8I'€ ¿€6 S6yˆ191 L€8'€€8'tI€c St dgrysu yueop fj uenb rd 1yD “Or
€py'991'786'66 (€z8'€S6 €90'6€) $/8'/66/9£01 (669'88€'8€9'0y) vẽ Suey ueq rd 1yD *6
9¿y S€S'S06 ¿€ $/1'010'/99'§6 €€Z'0107091'21 108'01Z6€S'y9 & 193 tọt[ 'qưeop uạr| Ất Suoo 8uo+ oỊ s¿Ot re[ ưetd '§
119'€£/'S90'£€ €§Z Z0 9€y'9€ 999'§869'§1/'01 §6 §Z9'6t9'01 wz ẤEA IEỊ rd 12 :ộp 8uox[ -
y§'1€0'ZSS'6 (LE6 1ZS°99¢' 1) (Z£6 S§£ 1¿t) lẽ (u49 rợi rd 1© */
€1/'0I861€'£ ¢ yuryo rei Sudp woy nyi yueog “9
$90'8€6'6/6'6 196'069'§£€'y 0
OOF SIE LZ’'S €€€'€€0'cS9'9 LLVSLOCELT 990'11/'S06 na yoip dgo Suno A Sượu ượa $A độ8 ượngu tố] “6
6€€'669'Z86 c 1€S'901'981'€ ¿06 91'§1/'1 I
L€I'££1'0€0'1 £S9'6£6't€0'€ 0I ueq Sưu uọA FID '
ha ypip dựo Suno ea Suey trợq A uynt nữ qưeoŒT ˆ€
L£S'/00'9y9'£6 §//'SI?'£§L'S6 €1'019'Z0€'0y ELT PSL SIPS z0
10 n1] qưEOp TM) trợt8 ượOU3 9ÿ2 '£

9y£6/8'LS9'cL9 €/6'60/'6b€'S§€ tZs'906'806'S1£ 9/8'191'/0€9/1 ha ypip deo Suno ea 8ượu tựa nự yueog “|
€//'988'€0€'S9/ 1§/'€£I'£E/'08€ 8/9'916'118'6€£ 6y1'916'161'11£ 9s EIA,
006 £91'€/I 00€'//9'61 00€'//9'61 NAL THO
-

ELT OPO LLY SOL 1S0°€08"1SL"08E 8/9'91€'118'6€£ 6t'€6€'1I£ LIẽ

3014 UIENI Avu WEN 3011) (IEN Aeu WEN
ETOT/TI/LE UYP €£0Z/t0/10 2L €£0Z/Z1/1€ tp €Z0Z/01/10 1L
GNA “yun ia uwog

ECOT/TL/TE UQP €£0Z/01/10 1L
(np Agp sutq)

HNYOđ HNDI ONOG LÝOH Ị 1 OVD OVE

TOT WRU€ Sueu) [€ Aesu 201 183 q19 rợi tuệu end€ ANd

LYHN dOH HNIHO I¥L O¥O OV
Lubnd “Sugg ugnyy UBL “d “o8L Suv | OS : yo tig

NOHad N‹IL ÄHĐN ĐNỌ2 NYHd OO AL ONQOD

CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG

Địa chỉ : Số I Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT
Quy 3 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2024

BAO CAO LUU CHUYEN TIEN TE HOP NHAT Đơn vị tính: VND

(Dang diy aii) đến cuối kỳ
CHỈ TIÊU Lũy kế từ đầu năm
(Theo phương pháp gián tiếp) Nam nay Năm trước
Từ ngày 01/04/2023 đến 31/12/2023

Mã T
số minh

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

1. Lợi nhuận trước thuế 01 (38.957.107.917) 29.223.393.599
. Diéu chỉnh cho các khoản:
4.810.299.425 4.044.318.417
- Khau hao tai san cố định 02 52.179.165.150 5.390.347.021
- __ Các khoản dự phòng 03
309.109.966 32.185.026
Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối doái do đánh giá lại các (5.742.740.767) (4.795.638.050)
2.519.109.786 2.579.938.065
-__ khoản mục tiền tệ có gốc ngoại té 04 7.633.997.710
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 05 (165.845.224)
- — Chí phí lãi vay 06 22.751.833.353
Các khoản điều chỉnh khác 07 1.281.546.314 36.308.698.854
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đỗi (7.548.814.897)
(1.545.515.344) 15.330.583.412
vốn lưu động 08 (20.700.333.347) 33.257.996.446
- __ Tăng, giảm các khoản phải thu 09
-_ Tăng, giảm hàng tồn kho 10 1.566.160.168 8.353.081
- Tăng, giảm các khoản phải trả 11 - -

- Tăng, giảm chỉ phí trả trước 12 (3.397.323.346) (2.539.929.253)

- __ Tăng, giảm chứng khoán kinh doanh 13 (5.041.793.304) (14.985.479.293)
- — Tiền lãi vay đã trả 14
- ___ Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 15 161.520.000 49.200.000
- Tién thu khác từ hoạt động kinh doanh 16 (2.317.495.670) (2.005.198.654)

- _ Tiền chỉ khác cho hoạt động kinh doanh 17

Luu chuyén tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 Œ.241.401.176) 37.875.409.696

I. Luu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

1. Tiền chỉ để mua sắm, xây dựng tài sản cố định và
các tài sản dài hạn khác 21
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định và (4.958.910.161) (13.033.989.829)

các tài sản dài hạn khác 2 326.180.303 -

3. Tiền chi cho Vay, mua các công cụ nợ của (70.675.343.789) (10.875.000.000)

đơn vị khác 23 46.086.100.000 36.085.000.000
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của (3.000.000.000) (83.075.372.644)
20.000.000.000
đơn vị khác 24 5.038.204.436 -

5. Tiền chỉ đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác 25 5.176.067.123
6. n thu hdi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác 26

7. _ Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27

Lưu chuyến tiền thuần từ hoạt động đầu tr 30 (7.183.769.211) (65.723.295.350)


CÔNG TY CỎ PHÀN CÔNG NGHỆ TIÊN PHONG

Địa chỉ : Số I Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7

BAO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẮT

Q 3 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2024
,Báo cáo lưu chuyển tiềntệ hợp nhất (tiếp theo)_

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ

CHỈ TIÊU Mã T Năm nay Năm trước
ILL, Luu chuyén tiền từ hoạt động tài chính
số minh

I... Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận góp vốn của
chủ sở hữu
2. Tiền chỉ trả góp vốn cho các chủ sở hữu, mua lại 31 4.065.640.000 -

cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 32 - =
3. Tiền thu từ đi vay
4. Tiền trả nợ gốc vay 33 101.077.346.873 103.088.446.568
(80.130.041.805) (96.400.214.232)
5. Tiền trả nợ thuê tài chính 34

6... Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 (9.608.961.419) (12.559.440.820)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 13.403.983.649 (—5.871208.484


Lưu chuyển tiền thuần trong năm 50 978.813.262 (13.719.094.138)

Tiền và tương đương tiền đầu năm 60 V.0I 68.909.675.557 71.487.869.936

Ảnh hưởng của thay ỗi tỷ giá hối dối quy đổi ngoại tí 61 (1.022.645) 2.092.788
_5—7.770.868.586.
Tiền và tương đương tiền cuối năm 70 V.01 _69.887.466.174

: TP. Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 0I năm 2024

Người lập Kế toán trưởng 2 Đ
Phạm Thị Bích Thảo
S CÔNG ne c " ca
CỔ PHAN
L_ ÍzL cơne NGHỆ
MU —+ ™ PE DUAN
TEN PHONG!

'rfơng Thị Phương Dung. ˆ tên Vĩnh Thuận

CƠNG TY CĨ PHÀN CƠNG NGHỆ TIÊN PHONG

Địa chỉ : Số I Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7

BẢO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT

Q 3 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2024

BAN THUYET MINH BAO CAO TAI CHINH HOP NHAT CHON LOC


I. DAC DIEM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

1. Hình thức sở hữu:

Cơng ty Cô Phần Công Nghệ Tiên Phong hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0301596604 đăng ký
lần đầu vào ngày 20 thang 01 năm 1999 và thay đổi lần thứ 31 vào ngày 02 tháng 08 năm 2023 do Sở Kế Hoạch và Dau
Tư Thành Phố Hồ Chí Minh cấp và các giấy phép điều chỉnh.

- Thơng tin của Công ty con được hợp nhất

01/ Công ty Cổ phần tin học Siêu Tính
+ Địa chỉ: Lầu 3 Tòa nhà ITD, Số I đường Sáng Tạo, Phường Tân Thuận Đông, Q7, TP. HCM.
+ Tỷ lệ lợi ích của Cơng ty Mẹ: 98,80%
+ Quyền biểu quyết của Công ty Mẹ: 98,80%

02/ Công ty Cổ Phần Công Nghệ Tự Động Tân Tiến
+ Địa chỉ: Lầu 3 Tòa nhà ITD, Số I đường Sáng Tạo, Phường Tân Thuận Đông, Q7, TP. HCM.

+ Tỷ lệ lợi ích của Cơng ty Mẹ: 88.98%
+ Quyền biểu quyết của Công ty Me: 88.98%

03/ Công ty Cổ Phần Cơ điện Thạch Anh
+ Địa chỉ: Lầu 4 Tòa nhà ITD, Số I đường Sáng Tạo, Phường Tân Thuận Đông, Q7, TP. HCM .

+ Tỷ lệ lợi ích của Cơng ty Mẹ: 7§.21%
+ Quyền biểu quyết của Cơng ty Mẹ: 78.21%

04/ Công ty Cổ Phần Kỹ Thuật Điện Toàn Cầu \ \\ \Nf 3 Fr SAD

+ Địa chỉ: Số I đường Sáng Tạo, Phường Tân Thuận Đông, Q7, TP. HCM

+ Tỷ lệ lợi ích của Cơng ty Mẹ: 48,23%
+ Quyển biểu quyết của Cơng ty Mẹ: 51.44% trong đó có khoản 3.21% là quyền biểu quyết mà Tiên Phong được Công

Ty Cổ Phần Đầu Tư Tánh Linh ủy quyền biểu quyết.

05/ Cong ty TNHH Global - Sitem Đông, Q7, TP. HCM .
+ Địa chỉ: Lầu 4 Tòa nha ITD, Số 1 dudng Sang Tạo, Phường Tân Thuận Phần Mềm Quang
+ Tỷ lệ lợi ích của Công ty Mẹ: 30,75%
+ Quyền biểu quyết của Công ty Mẹ: 63,75%

06/ Công ty Cé Phan Inno
+ Dia chỉ:Số I đường Sáng Tạo, Phường Tân Thuận Đông, Q7, TP. HCM
+ Tỷ lệ lợi ích của Công ty Mẹ: 48,2%
+ Quyền biểu quyết của Công ty Mẹ: 99,96%

07/ Công ty TNHH MTV Innovative Softwvare Development

+ Địa chỉ: Số I đường Sáng Tạo, Phường Tân Thuận Đông, Q7, TP. HCM
+ Tỷ lệ lợi ích của Cơng ty Mẹ: 100%
+ Quyền biểu quyết của Công ty Mẹ: 100%

08/ Công ty CP Tư Vấn và Phát Triển Phần Mềm Larion Trung,
+ Địa chỉ : Tầng 3, Tịa nhà QTSC Building 1, Lơ 34, Đường Số 14, Công Viên

P.Tân Chánh Hiệp, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh
+ Tỷ lệ vốn do công ty nắm giữ: 51%

+ Quyền biểu quyết: 51%

09/ Công ty Cổ phần Phần mềm Bestarion

+ Tỷ lệ lợi ích: 29.67%
a Quyén biểu quyết: 58.17%

- Thông tin công ty liên kết
01/ Công ty Cổ Phần Intelnet

+ Tỷ lệ vốn do công ty nắm giữ: 30%
+ Quyển biểu quyết: 49.51%

CÔNG TY CÔ PHÀN CÔNG NGHỆ TIÊN PHONG

Địa chỉ : Số 1 Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7

BẢO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Q 3 của năm tài chính kết thúc ngày 3l tháng 3 năm 2024

2. Lĩnh vực kinh đoanh;

~ Hoạt động chính của Cơng ty : Dịch vụ và thương mại

3. Ngành nghề kinh đoanh:
- Xây dựng cơng trình đường sắt và đường bộ.
- Lắp đặt máy móc và thiết bị cơng nghiệp.
~ Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê.
~ Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng.
- Ban buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông.

- Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh.
- Đại lý ký gởi hàng hóa, đại lý mua bán hàng hóa, mơi giới thương mại.


- Bao tri các hệ thống điện công nghiệp, dan dung, hệ thông tin học, hệ thống chống sét, Lắp đặt hệ thống cơ điện công
trình,hệ thống thơng gió, điều hịa cấp nhiệt, hệ thống thơng tin liên lạc, hệ thơng phịng cháy chữa cháy, hệ thống an ninh
bảo vệ, hệ thống nâng, chuyền. THI cơng lắp đặt hệ thống chống. ăn mịn kim loại.

- Thiết kế lấp đặt các hệ thống điện công nghiệp, dân dụng, hệ thống tin học, hệ thống chống sét. thiết kế về hệ thông máy
tính, phần cứng, phần mềm, trang web, tích hợp mạng cục bộ.

- Tư van đầu tư phát triển và ứng dụng các công nghệ kỹ thuật cao trong công nghiệp.

- Kết nối mạng internet, lắp đặt tổng đài điện thoại.
~ Mua bán thiết bị đào tạo, day nghề. Mua bán thiết bị dụng cụ, thiết bị và máy cơng nghiệp hóa chất, pin, accu và bộ nạp.

Mua bán thiết bị văn phòng, thiết bị nghiên cứu khoa học, thí nghiệm.
- Mua bán hệ thống an ninh, hệ thông báo cháy, báo trộm, giám sát bán hàng.
- San xuất và mua bán phan mém tin hoc.

4. Nhân sự:
~ Tơng sơ cơng nhân viên tập đồn: 426 người.

II. KY KE TOÁN, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KÉ TỐN

1. Ky kế tốn:

Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 01/04 và kết thúc ngày 31/03

2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toá
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong, kế toán là đồng Việt nam (VNĐ)

Ill. CHUẢN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KÉ TOÁN ÁP DỤNG


1, Chế độ kế toán áp dụng:
Công ty áp dụng hệ thống kế tốn Việt Nam được Bộ Tài Chính ban hành theo thông tư 200/2014/TT/BTC ngày
Báo cáo Tài chính hợp nhất giữa niên độ được lập theo chuẩn mực và chế độ kế toán doanh nghiệp Việt nam.

2. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán
Tổng Giám đốc công ty đảm bảo đã tuân thủ đầy đủ yêu cầu của các chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán doanh nghiệp
Việt Nam hiện hành trong việc lập báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ.

3. Hình thức kế toán ấp dụng:
Cơng ty sử dụng hình thức kế tốn trên máy vi tính.

IV. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TỐN CHỦ U

1, Nguyên tắc xác định các khoản tiền và tương đương tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển và các khoản đầu tư ngắn
hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn khơng quá 3 tháng, kể từ ngày mua.
Dễ dàng chuyển đổi thành một lượng, tiền xác định cũng như khơng có nhiều rủi ro trong việc chuyển đổi.

2. Chính sách kế tốn đối với hàng tồn kho:
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tổn kho: Giá vốn thực tế;
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho: Bình quân gia quyền;
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên;
- Phương pháp lập dự phòng giảm Giá hàng tồn kho: dự phòng giảm Giá hàng ton kho được ghi nhận khi giá gốc lớn hơn
giá trị thuần có thể thực hiện được.

CÔNG TY CO PHAN CONG NGHỆ TIÊN PHONG

Địa chỉ : Số I Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7


BẢO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT

Q 3 của năm tài chính kết thúc ngày 3l tháng 3 năm 2024

3. Nguyén tắc ghi nhận và khấu hao Tài sẵn cố định:
- Nguyên tắc ghi nhận: Nguyên Giá TSCĐ bao gồm Giá mua và chỉ phí có liên quan đến việc đưa TSCD vào hoạt động.

- Phương pháp khấu hao TSCĐHH, TSCĐVH: theo phương pháp khấu hao đường thẳng phù hợp với Quyết định
206/2003/QĐ-BTC ngày 12/12/2003 của Bộ Tài Chính Việt Nam.

Đối tượng Năm sử dụng
Nhà cửa, vật kiến trúc 5-30 năm
Phương tiện vận tải, truyền dẫn 3 -6 năm
Máy móc thiết bị 2-20 nam

Thiét bị, dụng cụ quản lý 2-8năm

Tài sản có định khác 2 năm

Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao Bất động sản đầu tư
- Nguyên tắc ghi nhận: bắt động sản đâu tư được xác định giá trị ban đâu theo nguyên giá. Nguyên gid cla bat động sản
dầu tư bao gồm cả các chỉ phí giao dịch liên quan trực tiếp ban đầu. các chỉ phí liên quan đến bắt động sản đầu tư phát
sinh sau ghỉ nhận ban đầu được ghi tăng nguyên giá bất động sản đầu tư khi các chỉ phí này có khả năng chắc chắn làm
cho bất động sản đầu tư tạo ra lợi ích kinh tế trong tương lai nhiều hơn mức hoạt động được đánh giá ban đầu của bất
động sản đầu tư hiện tại. | ,
|

- Phương pháp khâu hao: theo Phương pháp khâu hao đường thăng trong suốt thời gian hữu dụng ước tính.

Đối tượng Năm sử dụng


Trạm thu phát sóng, Š-6 năm

Kế toán các khoản đầu tư tài chính

- Dau tư thường : theo phương pháp giá gốc
- Các khoản đầu tư liên kết : theo phương pháp vốn chủ sở hữu
- Đầu tư công ty con: theo phương pháp hợp nhất

Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chỉ phí đi vay phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây
12 tháng) để có thể đưa vào sử dụng theo mục đích
Chỉ phí đi vay được ghỉ nhận vào chỉ phí trong kỳ. Trường hợp chỉ
dựng hoặc sản xuất tài sản đở dang cần có một thời gian đủ dài (trên lý về số tiền phải trả cho hàng hóa - dịch vụ đã sử
đỉnh trước hoặc bán thì chỉ phí đi vay này được vốn hóa. phí sản xuất kinh doanh trên cơ sở đảm bảo

Nguyên tic ghi nhận chỉ phí phải trả
Các khoản chỉ phí phải trả được ghỉ nhận dựa trên các ước tính hợp
dụng trong kỳ, hoặc được trích trước nhằm khơng gây đột biến cho chỉ

Nguyên tắc và phương pháp ghỉ nhận các khoản dự phòng phải tra
Dự phòng cho bảo hành sản phẩm được trích lập cho từng loại sản phẩm, hàng hóa, cơng trình xây lắp có cam kết bảo
hành. Các khoản dự phòng phải trả được xem xét và điều chỉnh tại ngày kết thúc kỳ kế toán.

Nguồn vốn kinh doanh - quỹ:
Nguồn vốn kinh doanh của công ty bao gồm:
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu: được ghỉ nhận theo số thực tế đã đầu tư của các cổ đông.
- Thặng dư vốn cỗ phần: chênh lệch phát hành cỗ phiếu cao hơn mệnh giá.
- Các quỹ được trích lập và sử dụng theo Đại hội dồng cổ đông và quyết định của hội đồng quản trị.

10. Cổ phiếu quỹ

Khi cổ phần trong vốn chủ sở hữu được mua lại, khoản tiền trả bao gồm cả các chỉ phí liên quan đến giao dịch được ghi
nhận là cổ phiếu quỹ và được phản ánh là một khoản giảm trừ trong. vốn chủ sở hữu.

11. Cỗ tức
Cổ tức được ghi nhận là nợ phải trả trong kỳ cổ tức được công bố.

12, Nguyên tắc và phương pháp ghỉ nhận doanh thu:
Doanh thu bán hàng: doanh thu được ghi nhận khi đơn vị có được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng và số tiền thu về
được xác định 'tương đối chắc chắn. Tại thời điểm ghi nhận doanh thu đơn vị đã hoàn thành việc chuyển giao phần lớn rủi
ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm cho người mua, đồng thời xác định được chỉ phí có liên quan.
Doanh thu hoạt động tài chính: doanh thu được ghi nhận khi tiền lãi phát sinh trên cơ sở dồn tích (có tính đến lợi tức mà
tài sản đem lại) trừ khi khả năng thu hồi tiền lãi không chắc chắn.

10

CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG

Địa chỉ : Số 1 Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT

Q 3 của năm tài chính kết thúc, ngày 31 thang 3 nam 2024

13. Nguyên tắc và phương pháp ghỉ nhận chỉ phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập doanh

nghiệp hoãn lại

Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong kỳ với thuế suất áp dụng tại ngày cuối
ky. Thu nhập chịu thuế chênh lệch so với lợi nhuận kế toán là do điều chỉnh các khoản chênh lệch tạm thời giữa thuế và
kế toán cũng như điều chỉnh các khoản thu nhập và chỉ phí khơng phải chịu thuế hay khơng được khấu trừ.


Thuế thu nhập hoãn lại là khoản thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp hoặc sẽ được hoàn lại do chênh lệch tạm thời

giữa giá trị ghỉ số của tài sản và nợ phải trả cho mục đích Báo cáo tải chính và các giá trị dùng cho mục đích thuế. Th

thu nhập hỗn lại phải trả được ghi nhận cho tất cả các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế. Tài sản thuế thu nhập hoàn
lại chỉ được ghi nhận khi chắc chắn trong tương lai sẽ có lợi nhuận tính thuế để sử dụng những chênh lệch tạm thời được
khấu trừ này.

Gia tri ghi số của tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được xem xét vào ngày kết thúc năm tải chính và sẽ được
ghỉ giảm đến mức đảm bảo chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế cho phép lợi ích của một phần hoặc tồn bộ tài sản thuế
thu nhập hoãn lại được sử dụng.

Tai san thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả được xác định theo thuế suất dự tính sẽ ap dụng cho năm
tài sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanh toán dựa trên các mức thuế suất có hiệu lực tại ngày kết thúc năm tài

chính. Thuế thu nhập hỗn lại được ghỉ nhận trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trừ khi liên quan đến các khoản

mục được ghi thẳng vào vốn chủ sở hữu khi đó thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ được ghi thẳng vào vốn chủ sở hữu.

14. Nguyên tắc chuyển đổi ngoại tệ và xử lý chênh lệch tỷ giá
Các nghiệp. vụ phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi theo tỷ giá tại ngày phát sinh nghiệp vụ. Số dư các khoản mục
tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ được quy đổi theo tỷ giá tại ngày cuối kỳ.
Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ
được ghi nhận vào thu nhập hoặc chi phí trong kỳ. -
Các khoản chênh lệch tỷ giá được xử lý theo hướng dẫn của thông tư 201/2009/TT-BTC ban hành ngày 15/10/2009

11

CÔNG TY CỎ PHÀN CÔNG NGHỆ TIÊN PHONG


Địa chỉ : Số I Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7

BAO CAO TAI CHINH HOP NHAT

Quý 3 của năm tài chính kết thúc ngày 31 thang 3 năm 2024

V, THONG TIN BO SUNG CHO CAC KHOAN MVC TRINH BAY TREN BANG CAN DOI KE TOAN HOP NHAT

V.01 Tiền và các khoản tương đương tiền Số cuối kỳ Số đầu năm
352.091.159 873.930.427
a) Tiền mặt 41.170.375.015 37.976.559.447
b) Tiền gửi ngân hàng
c) Tién dang chuyén 28.365.000.000 30.059.185.683
đ) Các khoản tương đương tiền 69.887.466.174 68.909.675.557

Tổng cộng Số cuối kỳ Số đầu năm
96.765.000.000 65.675.000.000
V.02 Các khoản đầu tư tài chính 96.765.000.000 65.675.000.000
a. Đầu trr nắm giữ đến ngày đáo hạn 96.765.000.000. 65.675.000.000

Ngắn hạn Số cuối kỳ Số đầu năm
- Tiền gửi có kỳ hạn
Giá gốc Dự phòng Giá gốc Dự phòng
Tổng cộng
3.889.033.010 - 4.805.554.947 -
Đầu tr góp vẫn vào đơn vị khúc
0 - 2.450.000.000 2
Đối tượng
3.889.033.010 - 2.355.554.947 -

Đầu tư vào công ty liên doanh, liên 7.367.100.000 (6.216.000.000) 7.367.100.000 (5.278.000.000)
7.367. 100.000 (6.2 1ó.000.000) 7.367. 100.000 (5.278.000.000)
-Céng ty Cé phan Céng nghé Gigarion 11.256.133.010 (6.216.000.000) 12.172.654.947 (5.278.000.000)

-Céng ty Cé Phan Intelnet
Đầu tư vào đơn vị khác
-Công ty CP Giao Thông Số Việt Nam
Tổng cộng

V.03 Phải thu ngắn hạn của khách hàng

Phải thu các khách hàng khác Giang) Số cuối kỳ Số đầu năm

TCT Phát Triển Hạ Tầng & Đầu Tư Tài Chính Việt Nam 7.031.410.473 10.824.606.370
Cơng Ty TNHH Thu Phí Tự Động VETC 68.599.423.798 68.599.423.798
Hợp dồng số 01/2023/HDMB 71.975.904.000
Công Ty Cổ Phần Sonadezi Châu Đức 9.002.915.540 -
Céng ty TNHH New Wing Interconnect Technology (Bac 9.007.332.740
12.477.100.000
Công ty CP Xây Dựng An Phong 8.454.492.263 -
Công ty TNHH Giáo Dục Ngôi Sao 3.092.882.671 119.217.365.196
Công Ty TNHH Hải Linh
= 3.092.882.671
Công Ty Cổ Phần Kho Cảng Cái Mép 35.540.239.385 25.617.425.319
Công Ty TNHH Siam City Cement (Việt Nam) 4.737.600.000
Các khách hàng khác 64.959.117.141 =
-
Tổng cộng 285.871.085.271 62.340.332.259
298.699.368.353
V.04 Trả trước cho người bán ngắn hạn Số cuối kỳ

Trả trước cho người bán khác Số đầu năm
TRADING AND SOLUTION CONSULTING INC 6.458.050.000
Công ty TNHH Đầu Tư Xây Dựng Quảng Cáo Duy Tân ˆ
Nhà cung cấp khác 5.875.873.256 -
Cộng 5.362.773.049
11.459.076.577 5.362.773.049

23.7 8

V.05 Phải thu về cho vay ngắn hạn/dài hạn Số cuối kỳ Số đầu năm
a Phải thu về cho nay ngắn han 60.000.000 60.000.000
4.818.361.789
Phải thu về cho vay dai han 4.878.361.789 -
60.000.000
Công ty TNHH Công Nghệ Mạng Sao Kim
Công ty Nam Minh
Cộng

12

CÔNG TY CỎ PHÀN CÔNG NGHỆ TIÊN PHONG

Địa chỉ : Số I Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7

BAO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Q 3 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2024

V06 Phải thu ngắn hạn/dài hạn khác Số cuối kỳ Số đầu năm


6a Phải thu ngắn hạn khác Giá trị Dự phòng Giá trị Dự phòng

Phải thu các tổ chúe và cá nhân 954.670.198 - 1.857.538.423 -
khúc 2.834.961.806
Tạm ứng nhân viên 121.604.544 - 1.749.876.349 -
- 2.278.142.925
Ky quy, ky cuge 7.549.068.261 - 22.930.200.956 -
Phải thu cá nhân -
Khác 11.460.304.809 - 28.815.758.653.
Cộng -

6b Phải thụ dài hạn khác Số cuối kỳ Số đầu năm
Phải thu các tổ chức và cá nhân
khác Giá trị Dự phòng Giá trị Dự phòng

Ký quỹ, ký cược 1.219.564.800 - 1.273.676.000 -
Khac - - - -
Cộng - -
1.219.564.800 1273.676.000
V,07 Nợ khó địi
Số cuối kỳ 4£ à x
Các bén lién quan Giá trị có thể thu
arGiá gốc hồi So dau nam
Céng ty Cé phan Dinh vi Tién ie ck
- Giá gốc Giá trị có thé thu
Phong
Các tổ chức và cá nhân khúc 90.075.691.302 4.918.493.404 297.191.250 hồi
Cơng ty TNHH Thu phí Tự động, 4.351.990.333 6.188.448.427
VETC 68.732.338.970 297.191.250
533.503.071

Công ty Cổ phần Máy tính Hồn 2.728.216.314 33.000.000 44.497.381.488
4.918.493.404
Long 3.092.882.671 25.056.341.349 6.188.448.427
Công ty TNHH Giáo dục Ngôi Sao 2.196.346.285
Công ty Cổ phần 715 3.896.814.588 2.728.216.314
Công ty TNHH Đầu tư Xây dựng 3.092.882.671
Thương mại Băng Dương 1.279.618.014 2.196.346.285
1.778.343.571
Công ty Cổ phần NAHI 6.371.130.889 3.896.814.588
Công Ty Cổ Phần BOT Phả Lại 90.075.691.302 1.279.618.014
Các tổ chức và cá nhân khác
6.247.162.267 6.188.448.427
Cộng 44.794.572.738

V.08 Hàng tồn kho Số cuối kỳ Số đầu năm

a) Hang mua đang đi trên đường, Giá gốc Dự phòng Giá gốc Dự phòng
b) Nguyên liệu, vật liệu - - 736.054.638
c) Công cụ, dụng cụ - 2.600.691.195 -
đ) Chỉ phí sản xuất, kinh doanh đở đang 2.702.579.511 -

e) Thành phẩm 38.238.028.156 (5.116.117.090) 41.109.414.798 -
Ð Hàng hóa
26.020.932.837 (9.132.724.907) 20.969.864.529 (10.037.780.360)
Cộng 66.961.540.504 (14.248.841.997) 65.416.025.160. (10.037.780.360)

Ƒ.09 Chỉ phí trả trước ngắn han/dai han ee Số cuối kỳ Số đầu năm
a Chỉ phí trả trước ngắn hạn 168.226.662
Công cụ, dụng cụ 67.642.292 150.484.448
Chỉ phí khác 483.703.819

Cộng 551.346.111 318.711.110
b Chỉ phí trả trước dài hựn
Chỉ phí hội viên câu lac 66 golf Số cuối kỳ Số đầu năm
Chỉ phí sửa chữa - 545.979.098
Công cụ, dụng cụ 860.368.217
Cộng 313.162.039 2.284.439.684
2.453.861.298 3.690C.7Ô86.92 99
2.7E 67.e 023.337 —

CONG TY CO PHAN CONG NGHE TIEN PHONG

Địa chỉ : Số I Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7

BAO CAO TAI CHÍNH HỢP NHÁT

Q 3 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2024

V.10 Tang, giãm tài sản cố định hữu hình Máy móc và thiết

Khoản mục » oir bị Phương tiện vận — Thiết bị, dụng cụ z A
tải quản lý
Nhà cửa 40.833.194.443 Tông cộng
4.582.406.886
Nguyén gid TSCDHH (1.168.494.133) 107.578.106.084
4.831.386.158
-Số dư đầu kỳ 50.301.740.504 - 8.820.978.906 7.622.192.231 (1.168.494.133)
44.247.107.196 - 248.979.272 (1.187.122.727)
+ Mua trong kỳ -
(1.975.791.443) 20.374.034.833 (1.187.122.727) > (4.946.671.882)
+ Chuyển từ Xây 48.325.949.061 1.479.104.404 - (2.970.880.439) 105,107.203.500

(286.223.247) 4.900.291.064
+ Thanh lý, nhượng bán - 7.633.856.179 51.180.718.096
+ Giảm khác - 3.690.851.959
- Số£ dư cuối4£ kỳx (301.931.577)
21.566.415.990 (1.187.122.727)
Giá trị lao mòn lũy kê (3952.832.299)
20.459.159.610 49.429.683.452
-Số dư đầu kỳ 18.857.060.672 22.680.691.206 5.216.285.322 6.733.337.269
1.173.902.235 714.284.772 323.560.548 56.397.387.988
+ Khấu hao - (15.208.330) 55.677.520.048
- -
+ Phân loại lại bán (1.187.122.727) Tổng cộng
+ Thanh lý, nhượng - (2.851.630.439) 30.753.204.466
+ Giảm khác (1.101.201.860) 4.190.059.048
- Số dư cuối kỳ 18.929.761.047 4.743.447.367 1.234.557.000
TSCDHH 3.604.693.584 886.854.962 (4.095.838.120)
Giá trị còn lại của 31.444.679.832 2.890.408.812 710.232.016 27.891.923.346
-Số dư đầu kỳ 29.396.188.014 14.847.910.735
- Số dư cuối kỳ 1.053.670.096
(4.095.838.120)
V.11 Tăng, giảm tài sản cố định vô hình Phần mềm máy 11.805.742.711
tính 15.905.293.731
Khoản mục Bản quyền Quyền sử dụng 16.086.180.635
6.699.675.221
Nguyên giá TSCĐVH - đất 1.234.557.000
-Số dư đầu kỳ - (4.095.838.120)
- 24.053.529.245 3.838.394.101
+ Mua trong năm - - 5.281.941.460
+ Giảm khác -
- Số dư cuối kỳ 471.920.719

Giá trị hao mịn lđy kế 24.053.529.245 (4.095.838.120)
9.565.969.275 1.664.024.059
-Số dư đầu kỳ 1.417.733.761
+ Khấu hao trong năm 575.749.377 2.174.370.042
+ Giảm khác -

- Số dư cuối kỳ 10.141.718.652
Giá trị còn lại 14.487.559.970.
13.911.810.593
-§ố dư đầu kỳ

- Số dư cuối kỳ

V.12 Tăng, giầm bất động sản đầu tư

V.13 Tài sân thuế thu nhập hoãn lại

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại đã gi nhận

Số đầu năm Ghi nhận vào kết Số cuối kỳ

quả kinh đoanh 110.411.950
69.175.000
trong ky 179.586.950

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến các khoản

chênh lệch tạm thời được khấu trừ

Xây dựng tòa nhà ITD 131.114.186 20.702.236


Trợ cấp mắt việc làm 73.255.000 4.080.000

Cộng 204.369.186 24.782.236

Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp sử dụng để xác định giá trị tài sản thuế thu nhập hoãn lại là từ 20%

V.14 Lợi thế thương mại

Lợi thế thương mại phát sinh do mua Công ty CP TV và PT Phần Mềm Larion

Số đầu năm Nguyên giá Số đã phân bỗ Giá trị cịn lại
Phân bơ trong năm
82.928.729.434 - 2.073.218.236 80.855.511.198
Số cuối năm 6.219.654.708
82.928.729.434 8.292.872.943 74.635.856.490 14

CONG TY CO PHÀN CÔNG NGHỆ TIÊN PHONG Số cuối kỳ Số đầu năm

Địa chỉ : Số 1 Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7 59.642.822.421 -
1.327.319.271 7.773.611.425
BẢO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT - 8.724.209.328
2.593.295.901
Quý 3 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2024 3.030.413.669
2.220.694.626 12.166.666.666 -
V,15 Phải trả người bán ngắn hạn
239.380.920 6.345.997.501
Phải trả các nhà cung cấp khác -
HANSWAY CO., LTD 3.294.897.750
CONG TY TNHH KINDEN VIET NAM 3.393.178.230 30.834.040.35 I

Công ty CP Dịch Vụ Mạng Vị Na 68.437.821.172
Công ty Cổ Phần Kỹ Thuật Green Mark 30.954.839.170
ERICO PRODUCTS AUSTRALIA PTY LTD 104.103.546.057

CONG TY TNHH CONG NGHIEP PHU THAT Số cuối kỳ Số đầu năm

ABB PTE.LTD 5.977.650.000 -
ROCKWELL AUTOMATION SOUTHEAST ASIA PTE LTD 2.985.758.346
Nhà cung cấp khác 8.551.327.351 12.017.579.806 -
Cộng
.16 Người mua trả tiền trước ngắn hạn — = —1— —7.— 514= — .73_5.— — — 697-— —-1— - 2.- 017— ` .57` 9.. 806

Trả trước của các khách hàng khác
Hợp đồng 08/2023/TBTK-DAPCCN
Céng Ty Cé Phan Xi Mang VICEM Ha Tién
Các khách hàng khác

Cộng

15

QL

000'00S'9ST 000ˆ000'€9 UDY TỤP HỘI 2714] DNYD ny yun0g q
000ˆ00€”9ST 000°000°¢9
Sugo sugy,
Ñ tọn 0S t1 اq nu) quoc
2H UBYU 2 DA 22H12 01 2D2 HO HDHÙ H21] HỘI 22HJ1 DJH2 NHI yYUuDog

§§€ /IS'S08'S€ 66È'tt0'L9S'8 MÙI| HDỒM HỘI 2/11 D2HỊ2 HIỊI JHUDO(I[. 9

989'16€¿€/9 000'000'€€
£0/S61'§90'6y 9I10§966E§ uẺ\ [ệp/ưẺ ugồu uy 3Ä) enq2 nụ) quẽ0Œ 6[*A

* €§€p9€ 6G1 u02
WEU NEP 9S Sy 19Nd OS
2g g1 reud rựd r2

B Np ovo oyo ryd 1y9 son YoU,

ÁEA IE[ 1d t2

uêu uySu g2) rgud rụd t2 §I*A

00668 £¿0'9 (06Iˆ016'00£€/) 6LT 87S 08F'8Z 1¿t'I8£€I€8 Bugs Sug],
€I6'ty€0S0'1 (€S0'+6/'911) €€06/'911
1SS'§0S'866'€ (ISZ9166€1'6) §I£660'68/'8 . 92g13 an] réoJ 282)
(I9y'§6§'S6€'9) 9y6ˆ19/'00'1 uợuu go đệqu nự) an,
(/0€'186'60/'1) 9cS'028'998'y OLY OBS LSPS dgiysu yueop deyu ny any,
(I££'Sy6'9yS) ¿0S'186 60/1 >
LếZ Sỳ6'9yS - neyy deyu *tpnx enL
(ey'008'0SZ01) €y/008'0SZ'01 1819 Bp đụ nen any
9€6'Sy0'y60'I SOT ILO IOVS -
(IzÊĐS6'1zâ) 6y0'€€6'tSt'I neyy déyu Suey LOL9 enqL
ny eu dou reyd độu sñq) sp oS dou reyd 9s ng) rgqa dou rey vip 19u upg Suey LOLO any

Sy Buon quSga " uuyu nẸp 0S 3Ønu gu độu rgqd uyoy 2ÿ9 vA ạn(L LIA

GN :111 1A UOŒ peor wiRU € Sup ]£ A5U 9n] 353 1u) tệ) tưệu Ea € AnO
LVHN dÒH HNJHO IVL OYO OYE


L uend “Sugg ưệnL ug.L 'd '0&1 Surg [ 0S : 19 gi

ĐNOHd N3IL HĐN ĐNỌO2 NYHd QD AL ONQO

CÔNG TY CỎ PHÀN CÔNG NGHỆ TIÊN PHONG

Địa chỉ : Số I Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Q 3 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2024

V20 Phải trả ngắn hạn/đài hạn khác Số cuối kỳ Số đầu năm
a Phải trả ngắn hạn khác
- 789.440.191
+ Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế, Bảo hiểm thất nghiệp
206.003.572 3.093.950.600
+ Cổ tức phải trả 318.163.440 318.163.440
+ Nhận ký quỹ ký cược ngắn hạn 4.181.150.000
+ Phải trả khác cho cá nhân 3.695.190.249. 6.439.636.535
+ Các khoản phải trả, phải nộp khác 717.363.526
Tổng cộng 8.400.507.261
11.358.554.292

b Phải tra dai han khác Số cuối kỳ Số đầu năm
1.014.981.950 924.717.950
Phải trả các tổ chức và cá nhân khác dai han
Nhận ký quỹ, ký cược 1.014.981.950 924.717.950

Tổng cộng


V.21 Vay va ng ngắn hạn Số cuối kỳ Số đầu năm
74.634.039.545 45.841.740.477
a) Vay ngắn hạn ngắn hang (a) 20.712.613.824 20.608.287.510
Vay Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam - CN TP. Hồ Chí Minh 52.869.263.388 25.053.544.967
Vay Ngan hàng TMCP Đâu tư và Phát triển Việt Nam - CN TP. HCM
Ứay Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam - CN Phú Mỹ Hưng 1.052.162.333 179.908.000
11.300.000.000 6.400.000.000
b) Vay ngắn hạn các tổ chức và cá nhân khác (b) 85.934.039.545 52.241.740.477
Tổng cộng

(a) Các khoản vay ngân hàng được đảm bảo bằng cổ phiếu, tiền gửi có kỳ hạn . Với lãi suất là 7.5%-109/măm

(b) Các khoản vay cá nhân có lãi suất 5% đến 6%/năm

V,22 Vay và nợ đài hạn

17

9L

000'0£0'y[9'yyc Cor 19y'tc 000'0E0'yl19'ytZ — €0y19yvc GNA 000701 8[ #18 quộu! nạp nạtud o9 g9 18L
(000'088 1Z/) (88°22) (000°088°1ZZ) (88 UL) tiượu nnị 8ượp uậrt 8uou) oqd ngiyd 99 9g
000ˆ016 S€€ Syc 16S €€S tế 000'016'S€€ €yc 16S €€€ 'y€ yuey wud ep Suou gud naiyd go 18] enyy
000016 S€€ €yc 1óS'€€€'yế 000ˆ'016 €€€'€yc [6S '€€S'yc quey yeyd ep Suou oqd ngiyd 99
GNA dO Sudny 9S GNA do Suony 9S
19Ánp sud sỏnp ượtd 09 uọA,

ttigu nẸp 0S Á*[ tọn9 0S


£¿8'9EP'c99'€0T S8€'6SCSECS FLO LIV ISTH (000°088°TZZ) 000°00T 001'F A, Sugp eno yuey 1eqd gp va 19Anp ayd oonp ueyd 99 UA
(LEELTO'ES) (I16'y9€'y1) y€I9
06/'66/ E01 (690°LS7'96L) (Iø'£ty 1ye) - Ê 000016 SES SEZ WHEW TON Np OS
(LOT OPS IZ0'Z1) 5 - 2g urtiÐ/Sượ[
- - is * - dOSä tượu 1eud 1715 op Suny yuy
- (§08'9€0'0€€) - - eu WRU 8uo1) 2m) 9 E112)
- - eu urgu Suon £nb 4211,
- - a -
(000'0881z/) 000'001'001'> ugin wyd ni nep {nb Surip ng
(CIE L9S'SL) £§/y08'169'9 (009'9/9'€z/'9) 4nb ngryd oD nụ 9s -
ugin yd my nep Anb déyu ugopy
000'029'€90*+ (L16°S97'L68'LS) - 12 E9 2W uọA, =
C£8'S6/'€9€'tI ugH nui ngryd go yuey 1yud
990'8E9ˆt€'96 80E66E° T09LS I9I'II9'9£Z1I *
Aeu £4 Suon wT
ÿ0S 09D S01 royd ugyd tua) 000'016'S£€ St£
Ẩtu uugu ngp np 0S
Sượp 99 (9 tởT n2 ugnyu 167 1gud ny nyp £nO ugyd 92 uA

GNA -Yun iA Uo mes nyu weU suo NNY Os nyo uoA 1op Avy qut qut[,

nny Os NYD UQA STZ

0c tợu € SE] [€ A5U 9n) 3a [u49 tạ) tieu eo € AnÔ

LYHN dÓH HNJHĐ IY.LOY2 OVg
¿ uệnÒ “Sugg uện[ uựL 'd '081 8ược [ 0s : I9 tị

NOHd NaIL SHON ONQO NVHd OD AL ONQO


CÔNG TY CỎ PHẢN CÔNG NGHỆ TIÊN PHONG

Địa chỉ : Số I Sáng Tạo, P. Tân Thuận Đông, Quận 7

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT

Q 3 của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 3 năm 2024

VI, THÔNG TIN BỎ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRÊN BÁO CÁO KÉT QUẢ HOẠT ĐỘNG

KINH DOANH

VI. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ Từ 01/04/2023 đến Từ 01/04/2022 đến
ĐôiKe tượng 31/12/2023 31/12/2022

Tổng doanh thu bán hang và cung cấp dich vu 380.751.803.051 765.477.049.273
+ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 390.294.760.474 771.482.647.627
+ Điều chỉnh giảm doanh thu nội bộ (9.542.957.423) (6.005.598.354)
Các khoản giảm trừ doanh thu
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dich vu (19.677.300) (173.162.500)

VI.2 Doanh thu hoạt động tài chính 380.732.125.751 765.303.886.773

he Từ 01/04/2023 đến Từ 01/04/2022 đến

Đôi tượng —_ 32/03 3122032
21.270.758.401
+ Doanh thu hoạt động tài chính (14.618.703.046) 26.788.601.579
+ Điều chỉnh giảm doanh thu tài chính nội bộ 6.652.055. 35.5 (23.805.902.020)
Tong cong

VI.3 Giá vốn hàng bán 2.982.699, 559
Ấy
Đôi tượng Từ 01/04/2023 đến Từ 01/04/2022 đến
31/12/2023 31/12/2022
+ Giá vốn của hàng hóa và dịch vụ đã bán 290.667.664.125 675.216.900.326
5.117.954.152) (2.559.021.080)
+ Điều chỉnh giảm giá vốn nội bộ 285.549.709.973__ 672.657.879.246 3
Tổng cộng
Từ 01/04/2023 đến Từ 01/04/2022 đến
VI.4 Chỉ phí tài chính 31/12/2023 31/12/2022
7.414.238.506 7.505.121.620 >
ky 3.085.547.945
4.328.690.561 (2.277.808.220) R
Đôi tượng 5.227.313.400

+ Chỉ phí tài chính Từ 01/04/2023 đến Từ 01/04/2022 đến
+ Điều chỉnh giảm chỉ phí tài chính nội bộ 31/12/2023 31/12/2022
Tổng cộng
VLS5 Chi phi bin hang 37.131.339.527 33.257.485.652
Đôiie tượng 695.137.244) 1.191.762.041)
32.065.723.611
+ Chi phi ban hang 36.436.202.283
+ Điều chỉnh giảm chỉ phí bán hàng nội bộ
Tổng cộng Từ 01/04/2023 đến Từ 01/04/2022 đến
VI.6 Chỉ phí quản lý doanh nghiệp
31/12/2023 31/12/2022
Ấy tàn 96.280.732.694 40.739.630.854
(2.834.095.378)
Đôi tượng 2.386.277.481
37.905.535.476

+ Chỉ phí quản lý doanh nghiệp 98.667.010.175
+ Điều chỉnh giảm chi phí quản lý nội bộ
Tổng cộng Từ 01/04/2023 đến Từ 01/04/2022 đến
31/12/2023 31/12/2022
VI.7 Thu nhập khác 610.313.600
ĐôiẤT tượngu g 3.184.777.358

+ Thu nhập khác - (95.212.973)
+ Điều chỉnh giảm thu nhập khác nội bộ
Tổng cộng 3.184.777.358 515.100.627

'VI.8 Chi phí khác Từ 01/04/2023 đến Từ 01/04/2022 đến
31/12/2023 31/12/2022
Ất Ben 610.313.600
3.184.777.358
Đôi tượng
- (5.212.973)
+ Chỉ phí khác 3.184.777.358 515.100.627
+ Điều chỉnh giảm chỉ phí khác nội bộ
Tổng cộng

9


×