Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Bctc công ty cổ phần fpt 1596571974

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.46 MB, 28 trang )

CƠNG TY CỎ PHÀN FPT

BÁO CÁO TÀI CHÍNH CƠNG TY MẸ

CHO QUÝ I NĂM 2017

Thing 04 năm 2017 —

CONG TY CO PHAN FPT BẢO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG
CCho kỳ hoạt động kết thúc ngày 31 thúng 03 năm 2017
‘Toa nha FPT Cầu Giấy, số 17 phố Duy Tân

Phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy
Hà Nội, CHXHCN Việt Nam

MỤC LỤC ‘TRANG
NÓLDUNG. 34
BẢNG CÂN ĐÔI KE TOAN
5
BAO CAO KET QUA HOAT DONG KINH DOANH
6
BẢO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN Tỷ:
7-28
‘THUYET MINH BAO CAO TAI CHINH RIENG
4

CONG TY CO PHAN FPT BẢO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG
Tịa nhà FPT Cầu Giấy, số Ì7 phổ Duy Tân
Phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu GIy Cho ki hoat dong kết thúc ngày 31 tháng. 03 năm 2017

Hà Nội, CHXHCN Việt Nam.



TAISAN BẰNG CÂN ĐƠI KÉ TỐN. 31/03/2017 MẪU SỐ B01-D!
Bon vj: VND
Tại ngày 31 thẳng 03 năm 2017 31/12/2016

mas ThTunyeết

A. TALSAN NGAN HAN 100 4.828.910.277.660 6.099.636.782.388
É Tiền và các khoản tương đương tiền
1.Tiền 10 1,973.912.441.369 — 2.853.809.981.427
ml 67.912.441.369. 208.809.981.427
2. Các khoản tương đương tiên 12 1,906,000,000.000_2.645.000.000.000
II. Các khoản đầu tr tài chính ngắn hạn
1.Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 120 1.656.500.000.000 _1.633.500.000.000
123 1.656,500,000.000_1.633.500,000.000

1L Các khoản phải thú ngắn hạn 130 1.178.322.242.364 - 1.889.756247/034
1. Phai thu ngắn hạn của khách hàng. BI 98.482.872.602 83.121.959.307
2 Trả trước cho người bán ngắn hạn 132 8.548.081.649. 1.639.578.290
3 Phái thụ về cho vay ngắn hạn 135 121.900.000.000 50900000000.
4 Phai thú ngắn hạn khác 136 949.391.288.113
1.454,094,709.437

IV. Hàng tổn kho. 140 144.687.253 144.687.253
1. Hàng tổn kho ĐI 144687253 144687253
`
`. Tài săn ngắn hạn khác 150 20.030.906.674. 32.425.866.674.
1. Chỉ phí trả trước ngắn hạn 151 19.494.478.023 21,940.365.566
2. Thuế gi trị gia tăng được khẩu trừ 152 301.626.022 450,698,479
3, Thuế và các khoản khác phái thụ Nhà nước 153 34,802,629 34,802,629


B, TAISAN DAIHAN 200 4.485.846.792.161 4.494,146.654.871
74216.813.740
L Tai sin 6 dah 220 72.187.987.796 78.363.069.763
1. Tài sản cổ định hữu hình 21 198.445.669.912 16.077 365 988
- Nguyên giá 222 198.202.675.392
~ Giá trị hao mòn lãy kế 223 (126.257.682.116) (122.125.309.404)
2. Tải sản cổ định vơ hình 2.028.825.941 2285703 715
- Nguyễn giả 228 59.637.431.560
~ Giá trị hao môn lay kể 229 39.637.431.561 (87351.727.785)
1L. Tài sản đỡ dađnighạn (57.608.605.616)
1.Chỉ phísây dựng cơ bản dở dang 240 4.413.694.020.815
22 126.000.000 4.420,302.733.682
HH. Các khoản đầ tr tài chính dâi hạn 126.0000000. 5.919.900.000
1. blu tu vao công ty con 250 (12528612867)
251 4.409.454,020.815
2. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 253 4.420.302, 733.682
3. Dự phịng đầu tư tài chính đài hạn 167990000)
(12528612867)

1V, Tai sin di hạn khác 260 2.049.957.606. 2.089.564.293.
1. Chỉ phí trả trước dai han 261 2049957606. 2 089.564/293
TÔNG CỘNG TÀI SÁN (270 = 100+ 200) 270 9231478706) 21
10.593.783.437.259

CÔNG TY CÔ PHẢN FPT. BẢO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG
“Tịa nhà FPT Câu Giấy, số 17 phổ Duy Tân
Phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy “Cho kỳ hoạt động kết thúc ngày 31 thắng 03 năm 2017.

Hà Nội, CHXHCN Việt Nam.


BẰNG CÂN ĐÔI KẾ TOÁN (Tiếp theo) MẪU SỐ B0I-DN
Tại ngày 31 thắng 0ä năm 2012 Don vi: VND

NGUON VON vasi Thuết 31/03/2017 31122016

© NOPHAITRA 300 1.697859/064/049 - 3346315634789
L Nợngắn hạn 310 14697.859.064.049 3.346.215.624.789
1. Phai tra ngudi bán ngắn hạn 3
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 32 96.829.887.955 85.026.607.172
3 Thu và các khoản phải nộp Nhà nước = 313.10
4. Chỉ phí phải trả ngắn hạn. 315 ự 5404.086.842 1782352555
5. Phi trả ngắn hạn khác 3Ð l2 1611973823 146090040053
6. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn. 320 3
7.246.990.569. 33.031.862.218.

103.139350294 437391648956

1.475.400.000.000 2.768.000.000.000

7. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 32 4.182.113.835 6.374.113.835.
D. VỐN CHỦSỞ HỮU 400 2.616898.005.172 - 7247567812470
L Vốn chủsử hữu 4l 1Á — 7461689800572 - 7247561812470
1. Vốn góp của chsởủhữu aul 4459426684000. 4594266840000
- Cổ phiễu phổ thong c6 quvin biéu quyé 411a 4.394.266 840.000. 4.394.266840000
2. Thadnu vgin cd phin 412 49941481360 49941441360 ý
3,Cổ phiểu quỹ ais (823760000) (823760000) 3
44 Quỹ đầu tư phát tiên 4l8 103009261 105009261 :
Cu khác thuộc vốn chủ sở hữu 20 §7:203.093.004 87:203.093004
6. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 421 2.886.207.382.127 2516.877.188.825

Loi nhuận sau thuế chưa phân phối(HŠ)—_ 4212 2516877188825 1.376.943.766.521 :
lay ké đến cuỗi kỳ trước.
Loi nhuận sau thuế chưa phân phổi/(LÃ) kỳ 4218 369.330.193.302 1.139.933.422.304

TONG CONG NGUON VON (440=300+400) 440

ÔNG TY `
[=( CO PHAN

VÀ FPT

La Hing Hai lắng Hữu Chiến Kyển Thể Phương

Người lập. Kế toán trưởng. Phó Tổng Giám đốc.

Ngày 27 thẳng 04 năm 2017

CONG TYCO PHAN FPT —_ BAO CAO TAI CHINH RIENG
Tòa nhà FPT Cầu Giấy, số 17 phổ Duy Tân
Cho ky hoạt động kết thúc ngày 31 thing 03 năm 2017
"Phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy

Hà Nội, CHXHCN Việt Nam,

BAO CAO KET QUA HOAT DONG KINH DOANH MẪU SỐ B02-DN
Cho kỳ hoạt động từ ngàp 0Ï thẳng O1 nam 2017 đẫn 3] tháng 03 năm 2017 on vi: VND

SP mu Mai Thuyết Năm 201 QUÝI Năm 2016 Lñy KẾ từ đầu năm đến cuối quý này
số mình 71.977.891.180 71.977.891.180: 17.904.355.838 17.904.355.838 : Năm 2017 Năm 2016
39.500.499.055

1 Doanh thu bin hang và cung cấp dịch vụ os 98.062.022 71.977.891.180 71.977.891.180: 11.904.355.838 37.904.355.838 :
2. Các khoản giảm trừ o 32.477.393.125 39.300.499.055 98.062.022
3 Doanh thu thuần v bán hàng và cung cấp dịch vụ — 10 27.806.293.816
44. Giả vốn hàng bán H16 411.772.399.458 32.477.392.125 27.806.293.816,
5 _ Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ. 20 33.146.328.456 422.743.469.440
6._ Doanh thu hoạt động tài chính 2L 17 29.840 590 282 14.629.062.288 41772.399.458 422.743.469.440
7 Chi phi tai chinh 2 18 14628.536.113 33.146.328.456 14.629.062.288
Trong dé: chi phi lai vay 2B 370.261.995 43224.832.658 = -29.849 390.282 14628536 113
8 Chi phi bin hing 25 41.465.438.913 383.695.868.310 52224.832.658 -
9 Chi phi quan ý doanh nghiệp 26 369.367.762.219 370.261.995 383.695.868.310
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 1.168711.173 58111171 41.365.438.913
11. Thu nhập khác 31 1.188.581.818 151.234.593 369.367.762.219 58111171
12. Chi phi khic 32 (03.123.432) 1.168711.173 151.234.593
13. Lợi nhuận khác 40 (19.870.645) 383.602.744.888 1.188.581.818 (93.123.422)
14 Tông lợi nhuận kế toán trước thuế 50 369.347.891.574 383.602.744.888
15 Chi phi thué TNDN hiện hành s19 383.603.7444 (19.870.645) 383.602.744.888 :
16 Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp 6o 17698272 272
369.330.193.302 02

Ta Hùng Hải le Hữu Nguyễn Thế Phương
"Người lập biểu Kế toán trưởng Phó Tổng Giám đốc
“Ngày 27 tháng 04 năm 2017
5

Ma en

CƠNG TY CĨ PHAN FPT . BẢO CÁO TÀI CHÍNH RIENG

‘Toa nha FPT Câu Giấy, s6 17 phé Duy Tân (Cho kỳ hoạt động kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2017


Phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy

Hà Nội, CHXHCN Việt Nam

BẢO CÁO LƯU CHUYÊN TIỀN TỆ. MAU SO B 03-DN
“Cho kỳ hoạt động kết thúc ngày 31 thẳng 03 năm 2017

CHỈ TIÊU. Mã số 2017 Đơn vị: VND
2016
1. LU CHUYỂN TIÊN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
1. (LÄ/Lợi nhuận trước thuế 0 369.347.891.574 383.602.744.888
2. Diéw chinh cho cdc khoản:
'Khẩu hao tài sân cố định va bat động sản đầu tư. 02 4.389.250.543 4.001.722.609
(ãi)ỗ chênh lệch tỷ giá hồi đoải do đánh giá lại các khoản —_ 04 (4.138.383) (31233823)
mục tiền tệ có gốc ngoại tệ
(Lã¡)lỗ tử hoạt động đầu tư 05 (408.458.448.493) — (422743.469.440)
Chỉ phí lãi vay 06 29,849,590.282 14698.536.113
3. Lgl nhuận từ hoại động hình doanh trước thay đãi vin 08 (4875854477) (20,541.699.653)
(Tăng) gim các khoản phải thú 09 42687461855 (18066590069,
“Tăng/(giảm) các khoản phải tr (Không kể lãi va phải trả, 11 (342.117.426.147) (07222311738)
thuế thủ nhập doanh nghiệp phải nộp)
(Tăngygiàm chỉ phí trả trước 2 2.434,566.687 1711415355
Tiền Hi vay đã trả “ (17.166,127.850)
“Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 15 (4069.579.190) (2538779133)
Tiền chỉ khác cho hoại động kinh doanh hà (2.192.000.000) (913.266.301)
Lu chuyén tiễn thuẫn từ hoại động kinh doanh: 0 37.601.184085 (184.731.299.384) =
U1. LU CHUYEN TIEN TU HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ.
1. Tiên chỉ mua sắm, xây dụng ti sino} dinh va cdc ti sin 21 (1.557.576.338) (697392552) ‹
dài hạn khác
2. Tiền thu thanh lý, nhưbợánnTSgCĐ và các tải sản dài ạn 22 1.168.581.818 : 4

khác
3. Tiên chỉ cho vay, mua công cụ nợ của đơn vị khác B (951.600.000.000) _(1.034.100.000.000) e

4, Tiền thụ hồi cho vay, bán lạ công cụ nợ của đơn vị khác — 24 £57,600.000.000 922700000000

3. Tiên thu hồi đầu tư vốn vào đơn vị khác. 1% 946.800.000. 435972854303 £
6. Thụ lã tiên cho vay, cổ ức và lợi nhuận được chia 2
iu chuyển tiền thuần từ hoạt động dtu te 30 467.330.991.308 254.833.599.059
II. LƯU CHUYÊN TIỀN TỪ HOẠT ĐỌNG TÀI CHÍNH 923.000.000.000
1. Tiên thụ từ đi vay 33 373.888.796.788
2. Tiền trả nợ gốc vay 3 3,022.400.000.000 (1089000000000)
lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 (9.952.150)
iu chuyển tiễn thuân từ hoại động tài chính. 40 (4.315,000,000,000)
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (S0Z20+30+40) 50 1.212.479.100 (166.039.952.150)
“Tiền và tương đương tiễn đầu kỳ “0 __(65,937.652.475)
“Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 7 (1.291,387.520.900) 1.340.230.030.329
(879.897.540.058) \ 1.274.292.377.884

5801-28]

(70=50+60)

la — Nguyễn Thể Phương.
Phó Tổng Giám đốc
Ta Hồng Hải
Người lập biểu

Ngày 27 thắng 04 năm 2017

CONG TY CO PHAN FPT

‘Toa nhà FPT Cầu Giấy, số 17 phổ Duy Tân
Phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy BẢO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG
Ha Noi, CHXHCN Việt Nam “Cho kỹ hoạt động kết thúc ngày 31 thing 03 năm 2017
‘THUYET MINH BAO C40 TÀI CHÍNH RIÊNG MAU SO B 09-DN
Các thuyết minh: là mật bộ phận lợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính riêng kèm theo

THONG TIN KHÁI QUÁT.

Hình thức sở hữu vốn.

ng ty Cổ phần FPT (gọi tắt là “Công ty") ban đầu là một công ty nhà nước được thảnh lập tại Việt

‘Nam và sau này được cơ phần hóa theo Quyết định số 178/QĐ-TTg và chính thức trở thành công ty cổ
phần. Công ty Cô phần FPT hoạt động theo GIẤy chứng nhận đăng kỹ kinh doanh số 0103001041 đo Sở
KẾ hoạch và Đầu tư thành phổ Hà Nội cấp lần đầu ngày 13 tháng $ năm 2002 và các Giấy chứng nhận
đăng kỹ kinh doanh điều chỉnh
‘Tai ngiy 31 thing 03 năm 2017, Công ty Cổ phần FPT có 9 cơng ty con như sau:

+ Cơng ty TNHH Hệ thống Thông tin FPT;

+ — Công ty TNHH Phần mềm FPT;
+ — Công ty TNHH Thương mại FPT;
+ Cong ty Cổ phần Viễn thơng FPT;
« — Cơng ty TNHH Giỏo dc FPT;

ôâ __ Cụng ty C phn Dch v Trực tuyến FPT;

+ Cơng ty TNHH Đầu tư FPT;
«__ Cơng ty Cổ phần Bán lẻ Kỹ thuật sổ FPT; và


«+ __ Cơng ty TNHH Truyền thơng Giải trí FPT.

và2 cơng ty liên k

« __ Cơng ty Cổ phẩn quản lý quỹ FPT;

+ — Cơng ty Có phần Chứng khốn FPT;
Theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh điều chỉnh ngày 19 thing 12 nam 2008, Công ty đã đổi
Công ty Có phần Phát triển Đầu tư Cơng nghệ FPT thành Công ty Cổ phần FPT.

“Theo Giấy chứng nhận đăng kỷ kinh doanh điều chỉnh ngày 23 thing 6 năm 2016, tổng vốn điều lệ của
Công ty Cé phin FPT là 4.94.266.840.000 VND.

Tir thang 12 năm 2006, cổ phiếu của Công ty Cổ phần FPT được niêm yết tại Sở Giao dịch Chứng khoản

thành phổ Hỗ Chí Minh.

“Tổng số nhân viên của Công ty tại ngày 31 tháng 03 năm 2017 là 206 người (31 tháng 12 năm 2015 là

179 người).

“Chu kỳ sản xuất, kinh đoanh thông thường.
Chu kỹ sản xuất, kinh doanh thông thường của Công ty được thực hiện trong thời gian không quá 12
tháng

"Ngành nghề kinh doanh và hoạt động chính

Hoạt động chính của Cơng ty là cung cấp các sản phẩm và dịch vụ công nghệ thông tin, viễn thông và
đầu tư. Các sản phẩm và dịch vụ được cung cấp chủ yếu bao gồm: tích hợp hệ thống; sản xuất và cung


cắp dịch vụ phần mềm; các địch vụ công nghệ thông tin; các dịch vụ ERP; sản xuất các sản phẩm công.

nghệ; phân phối sản phẩm công nghệ thông tin; phân phối điện thoại di động; dịch vụ giải pháp phần
mềm; các địch vụ viễn thơng va internet; dio tgo; bio hanh và bảo trì thiết bị công nghệ thông tin và thiết
bị viễn thông và các địch vụ viễn thông khúc.

CƠNG TY CĨ PHẢN FPT _ BAO CÁO TẢI CHÍNH RIÊNG

‘Toa nha FPT Cầu Giấy, số 17 phố Duy Tân Cho kỷ hoạt động kết thúc ngày 31 tháng _03 năm 2017
Phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu
Hà Nội, CHXHCN Việt Nam

THUYẾT MINH BÁO CÁO TAI CHÍNH RIÊNG (Tiếp theo) MAU SOB 09-DN
Các thuyết mình này là một bộ phân lợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính riêng Kèm theo

+ 'CƠ SỞ LẬP BẢO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG VÀ NĂM TÀI CHÍNH.

Báo cáo tài chính riêng kèm theo được trình bảy bằng Đồng Việt Nam (VND), theo nguyên tắc giá gốc.

và phủ hợp với chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý có
tiên quan đến việc lập và trình bảy báo cáo tài chính riêng..

Bio cdo chính riêng kèm theo khơng nhằm phân nh ình hìnhtồi chính, kết quả hoại động kinh doanh

và tình hình lưu chuyến tiễn tệ theo các ngun tắc và thơng lệ kế tốn được chấp nhận chung tại các
nước khác ngồi Việt Nam.

Năm li chính

'Năm tải chính của Cơng ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12.


TOM TAT CÁC CHÍNH SÁCH KE TOAN CHU YEU

Sau đầy là các chính sách kế tốn chủ u được Cơng ty áp dụng trong việc lập báo áo tả chính riêng: \

Ước tính kế tốn.

lập báo cáo tải chính riêng tuân thủ theo chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam
và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bảy bảo cáo tài chính riêng yêu cầu Ban Tổng,
“Giám đốc phải có những ước tính và giả định ảnh hướng đến số liệu báo cáo về công nợ, tài sản và việc.
trình bảy các khoản cơng nợ và tài sản tiềm tảng tại ngày lập báo cáo tài chính riêng cũng như các số liệu :
"báo cáo về doanh thu và chỉ phí trong suốt năm tài chính. Mặc dù các ước tính kế tốn được lập bằng tắt
cả sự hiểu biết của Ban Tổng Giám đốc, số thực tế phát sinh có thể khác với các ước tính, giả địnhđặt ra 4

‘Cong cụ tài chính

Ghi nhận ban đầu

Tài sản tài chính: Tại ngày ghỉ nhận ban đầu, tài sản tài chính được ghỉ nhận theo giá gốc cộng các chỉ
phí giao dịch có liên quan trực tiếp đến việc mua sắm tài sản tài chính đó. Tài sản tài chính của Công ty
bao gồm tiễn, các khoản tương đương tiễn, các khoản phải thu khách hàng, phải thu khác, các khoản đầu
tr ngắn hạn, di hạn vả tải sản tải chính khác.

Cổng nợ tài chín: Tại ngày ghỉ nhận ban đầu, cơng nợ tài chính được ghi nhận theo giá gốc cộng các chỉ

phi giao địch có liên quan trực tiếp đến việc phát hành cơng nợtài chính đó. Cơng nợ tải chỉnh của Công.
ty bao gồm các khoản phải trả người bán, phải trả khác, các khoản chỉ phí phải trả, các khoản vay và các

Khoản cơng nợ tài chính khác
"Đánh giá lại sau lần ghỉ nhận ban đằu


Hiện tạ, chưa có quy định về đánh giá lại cơng cụ tải chính sau ghỉ nhận ban đầu.

CƠNG TY CĨ PHẢN FPT. , BẢO CÁO TÀI CHÍNH. RIENG
‘Toa nhà FPT Cầu Giấy, số 17 phố Duy Tân
Cho ky hoạt động kết thúc ngày 31 thang 03 nim 2017
Phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy

Hà Nội, CHXHCN Viet Nam_

THUYET MINH BAO CAO TÀI CHÍNH RIÊNG (Tiếp theo) MAU SO B 09-DN
Các thuyết mình này là một bộ phận hợp thành và cân được đọc đẳng thời với báo cáo tài chính riêng kèm theo

3. TĨM TẤT CÁC CHÍNH SÁCH KÉ TỐN CHỦ U (tiếp)

“Tiền và các khoản tương đương tiên

Tiên và các khoản tương đương tiền bao gồm tiễn mặt tại quỹ, các khoản tiền gửi khơng kỳ hạn, các
khoản đầu tư ngắn hạn, có khả năng thanh khoản cao, dễ dàng chuyển dỗi thành tiên và ít rủi ro liên quan
.đến việc biển động gi trị.

Các khoản đầu tư tài chính

Các khoản đầu tr nằm giữ đến ngày đáo hạn

“Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn bao gôm các khoản đầu tư mà Cơng ty có ÿ định và khả
căng giữ đến ngày đáo hạn, Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đảo hạn bao gồm: các khoản tiền gửi

ngân hàng có kỳ bạn (bao gồm cả các loại tín phiếu, kỳ phiếu), trái phiếu, cổ phiếu tru đãi bên phát hành.
bất buộc phải mua lại tại một thời điểm nhất định trong tương lai và các khoản cho vay nắm giữ đến ngày


đáo hạn với mục đích thu lãi hàng kỳ và các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn khác.

CCác khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn được ghỉ nhận bắt đầu từ ngày mua và được xác định giá trị
bạn đầu theo giá mua và các chỉ phí liên quan đến giao dịch mua các khoán đầu tư. Thu nhập lãi từ các

khoản đầu tư năm giữ đến ngày đáo hạn sau ngày mua được ghi nhận trên Báo cáo kết quả hoạt động

kinh doanh trên cơ sở dự thu. Lãi được hưởng trước khi Công ty nắm giữ được ghỉ giảm trừ vào giá gốc
tai thoi điểm mua,

Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn được xác định theo giá gốc tri di dye phong phải thụ khó
đồi
Dự phịng phải thu khó địi của các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn được trích lập theo các quy
định kế toán hiện hành.
“Các khoản cho vay:
Các khoản cho vay được xác định theo giá gốc trừ đi các khoản dự phịng phải thu khó đồi. Dự phịng
phải thu khỏ đời các khoản cho vay của Cơng ty được trích lập theo các quy định kế toán hiện hành.

Các khoản đầu tư vào công t) con, gáp vẫn liên doanh, đầu tư vào công ty liên kế!

ẳu tự vào công ty con
“Công ty con là các công ty do Công t kiểm soi. Việc kiểm sốt đạt được khi Cơng ty có khả năng kiểm,

sốt các chính sách tài chính và hoạt động của các công ty nhận đầu tư nhằm thu được lợi ích từ hoạt

động của các cơng ty này.
“Công ty ghỉ nhận ban đầu khoản dẫu tư vào công ty con theo giá gốc. Công ty hạch oán vào thu nhập
trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh khoản được chia từ lợi nhuận thuần lũy kế của bên nhận đà
tư phát sinh sau ngày đầu tư. Các khoản khác mà Cơng ty nhận được ngồi lợi nhuận duge chia duge coi

là phần thu hồi các khoản đầu tư và được ghỉ nhận là khoản giảm trừ giá gốc đầu tư.

Các khốn đầu tư vào cơng ty con được trình bày trong Bảng cân đối kế tốn theo giá gốc trừ đi các
khoản dự phịng giảm giá, Dự phịng giảm giá dẫu tư vào cơng ty con được rch lập theo quy định ti
“Thông tư số 228/2009/TT-BTC ngây 07 thing 12 năm 2009 của Bộ Tài chính về "Hướng dẫn chế độ
trích lập và sử dụng các khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho, tốn thất các khoản đầu t tai chính, nợ

phải thu khó đồi và bảo hành sản phẩm, hàng hóa, cơng trình xây lắp tại doanh nghiệp”,

CONG TY CO PHAN FPT
Tàa nhà FPT Câu Gidy, số 17 ph Duy Tân
Phường Dịch Vọng Hậu, guận Cầu Giấy BẢO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG
Hà Nội, CHXHCN Việt Nam 'Cho kỳ hoạt động kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2017
‘THUYET MINH BAO CAO TAL CHINH RIENG (Tiép theo) MẪU SỐ B 09-DN
“Các thuyết mình này là một bộ phận hợp thành va edn được đọc đằng thời với báo cáo tài chính riêng kèm theo

3. TƠM TÁT CÁC CHÍNH SÁCH KẺ TỐN CHỦ U (tiếp)

Thơng tư số 89/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2013 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi bổ sung

“Thông tư số 228/2009/TT-BTC và các quy định kế toán hiện hành.

"Đầu tự vào công cụ vốn của đơn vị khác
Đầu tư vào công cụ vẫn của đơn vị khác phân ánh các khoản dầu tư công cụ vốn nhưng Công ty không
quyền kiểm sốt, đồng kiểm sốt hoặc cỏ ảnh hưởng đáng kẻ dối với bên được đầu tr.

Khoản Am tur vào công cụ vin các đơn vị khác được phản ánh theo nguyên giả trừ các khoản dự phòng
giảm giáđầu tư

"Nợ phải thụ


'Nợ phải thu là số tiền có thé thu hồi của khách hàng hoặc các đổi tượng khác. Nợ phải thu được trình bày. “—

theo giá trị ghỉ số trừ đi các khoản dự phịng phải thu khó đồi

Dự phịng phải thu khó địi được trích lập cho những khoản nợ phải thu đã quả hạn thanh toán từ sáu.
tháng trở lên, hoặc các khoản nợ phải thu mà người nợ khỏ có khả năng thanh toán do bị thanh lý, phá
sản hay các khỏ khăn tương tự.

Hàng tồn kho

Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được.
“Giá gốc hằng tỒn kho bao gồm chỉ phí nguyên vật liệu trực tiếp, chỉ phí lao động trực tiếp và chỉ phí sản

xuất chung, nếu có, để có được hàng tổn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. Giá gốc của hàng tồn kho.

được xác định theo phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO), phương pháp hạch toán hàng tôn kho là

phương pháp kê khai thường xuyên. Giả trị thuần có thể thực hiện được được xác định bằng giá bản ước.

tính trừ các chỉ phí ước tính để hồn thành sản phẩm cùng chỉ phí tiếp thị, bán hàng và phân phối phát
sinh,

Dự phòng giảm giá hàng tơn kho của Cơng ty được trích lập theo các quy định kế tốn hiện hành. Theo
đó, Cơng ty được phép trích lập dự phịng giảm giá hàng tồn kho lỗi thời, hông, kém phẩm chit va trong

suing hợp giá gốc của hàng tồn kho cao hơn giá trị thuần có thể thực hiện được tại ngày kết thúc niên độ

toán.


“Tài sản cố định hữu hình và khẩu hao

Tài sân cổ định hữu hình được trình bảy theo ngun giá trừ gi trị hao mịn lũy kế,

"Nguyên gi ải sân cổ định hàu hình bao gồm giá mưa và tồn bộ các chỉ phí khác liên quan trực tiếp đến

việc đưa tài sản vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.

'Nguyên giá tải sản cổ định hữu hình do tự làm, tự xây dựng bao gốm chỉ phí xây dụng, chỉ phí sản xuất
thực tễ phát sinh cộng chỉ phí lắp đặt và chạy thử.

“Tải sản cổ định hữu hình được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước.
tính cụ thể như sau:
- 2017

"Nhà cửa và vật kiến trúc 10-25
Máy móc và thiết bị 5-28
“Thiết bị văn phòng. 3-5
Phương tiện vận tải
Tải sản khác

10

CONG TY CO PHAN FPT
Toa nha FPT Cầu Giấy, số 17 phổ Duy Tân BẢO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG
Phường Dịch Vọng Hậu, quận Câu Giấy Cho kỳ hoạt động kết thúc ngày 31 thing 03 năm 2017
Hà Nội, CHXHCN Vigt Nam
THUYẾT MINH BẢO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG (Tiếp theo) MẪU SỐ B09-DN
Các thuyết mình này là một bộ phận hợp thành và cân được đọc đẳng thời với báo cáo tài chính riêng kèm theo


3. TOM TAT CÁC CHÍNH SACH KE TOAN CHU YEU (tiép)

‘Tai sin cố định vơ hình và khấu

"Phẩm mễm máy tỉnh

“Tải sản cổ định vơ hình thể hiện giá mua phần mềm máy tính mới mà phần mềm máy tính này không là

một bộ phận không thể tách rời với phần cứng có liên quan thì được vốn hóa và hạch tốn như tài sản cổ.

định vơ hình. Phần mễm máy tính được phân bổ vào chi phi hoạt động kinh doanh theo phương pháp

đường thẳng từ 3 đến 5 năm.

'Chỉ phí xây dựng cơ bản đỡ dang.

'Các tải sản đang trong q trình xây dựng phục vụ mục đích sản xuất, cho thuê, quản trị hoặc cho bắt kỷ
mục đích nào khác được ghỉ nhận theo giá gốc. Chỉ phí này bao gồm chỉ ph dịch vụ và chỉ phí lãi vay có
liên quan phủ hợp với chính sảch kế tốn của Cơng ty, Việc tính khẩu hao của các ti sản này dược áp a

dạng giống như với cúc tải sản khác, bắt đầu từ khi ải sản ở vào trang thái sin sing sử dụng. +

Các khoản trả trước

“Các khoản chỉ phí trả trước dai hạn bao gồm chỉ phí th văn phịng, cơng cụ, dụng cụ xuất dùng, chỉ phí
tân trang văn phịng.

Giá tị công cụ, dụng cụ đã xuất dùng, các thiết bị loại nhỏ và ác chỉ phí tân trang văn phòng được phản
ánh theo nguyên giá và được phân bổ dần vào chỉ phí theo quy định hiện hành.


'Ghi nhận doanh thu

Doanh thụ bán hàng

Doanh thủ bán hàng được ghỉ nhận khi đồng thời thỏa mãn tắt cả năm (5) điều kiện sau:
(8). Công tyđã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hing hoa

cho người mưa;
(b) Cơng ty khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyển kiểm

sốt hàng hóa;
(©) Doanh thu được xác định tương đối chắc chẩn;
(3). Cơng ty sẽ thụ được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng; và
(e)_ Xác định được chỉ phí liên quan đến giao dịch bán hàng.

Doanh thụ cung cấp địch vụ

Doanh thủ của giao dịch về cung cắp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định
một cách đáng tin cậy. Trường hợp giao dich về cung cắp dịch vụ liên quan đến nhiều kỷ thì doanh thu
được ghi nhận trong kỷ theo kết quả phần cơng việc đã hồn thành tại ngày của Bảng cân đối kế toán của.
kỳ đó, Kết quả của giao dịch cung cấp dịch vụ được xác định khi thỏa mãn tắt cả bốn (4) điều kiện sau:

{a) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
{b), Có khả năng thu được lợi ích kỉnh tế từ giao dịch cung cấp địch vụ đ

(e) Xác định được phần cơng việc đã hồn thành tại ngây của Bảng cân đổi kế toán; và
(4) Xác định được chỉ phí phát sinh cho giao dich và chỉ phí đề hồn thành giao dich cung cấp dich vụ
đó

Lai iền gửi được ghỉ nhận trên cơ sở dền ích, được xác định trên số dư các ải khoản tiền gửi và lãi suất


4p dung.
Lãi từ các khoản đầu từ được ghi nhận khi Cơng ty có quyền nhận khoản lãi

CƠNG TY CĨ PHÀNFPT _
Tịa nhà FPT Cầu GIẤy, số 17 phổ Duy Tân
Phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy BẢO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG
Hà Nội, CHXHCN Viet Nam Cho kỹ hoạt động kết thúc ngày 31 thắng 03 năm 2017
‘THUYET MINH BAO CAO TAI CHINH RIENG (Tip theo) MẪU SỐ B09-DN
“Các thuyết minh này là một bộ phân hợp thành và cằn được đọc đồng thời với báo cáo tà chỉnh riêng lèm theo

3. TOM TAT CAC CHINH SACH KE TOAN CHU YEU (tiép)

Ngoại tệ

Cong ty áp dụng xử lý chênh lệch tỷ gid theo hướng dẫn của Chuẫn mực kế toán Việt Nam số 10 (VAS

10) “Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hồi đối”, Theo đó, các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được.

chuyển đổi theo tỷ giá tại ngày phát sinh nghiệp vụ. Số dư các khoản mục tiễn tệ có gốc ngoại tệ tại ngày
kết thúc niên độ kế toán được chuyển dỗi theo tỷ giá tại ngày này. Chênh lệch tỷ giá phát sinh được hạch
oán vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. Lãi chênh lệch tỷ giá do đánh giá lạ các số dư tại ngày
kếtthúc niễn độ kế toán khơng được dùng để chía cho cổ đồng.

Chi phi di vay
Chỉ phí đi vay được ghí nhận vào chỉ phí sản xuất, kinh doanh trong năm khi phát sinh, trừ khi được vấn
hoi theo quy định của Chuắn mực kế tốn "Chỉ phí đĩ vay". Theo đó, chỉ phí đi vay in quan trực tiếp
đến việc mua, đầu tư xây dựng hoặc sản xuất những tải sản cằn một thời gian tương đối đải để hoàn
thành đưa vào sử dụng hoặc kinh doanh được cộng vào nguyên giá tải sản cho đến khi tải sản đó được
đưa vào sử dụng hoặc kinh doanh. Các khoản thụ nhập phát sinh từ việc đầu tư tạm thời các khoản vay

được ghỉ giảm nguyên giá tải sản có liên quan. Đối với khoản vay riêng phục vụ việc xây dựng tài sản cổ
định, bất động sản đầu tư, lãi vay được vốn hóa kể cả khi thời gian xây đựng dưới 12 tháng.

“Các bên liên quan
“Các bên liên quan bao gỗm các công ty con, công ty liên kết và các cán bộ quản lý chủ chốt của Công ty.
Thuế
“Thuế thụ nhập doanh nghiệp thể hiện tổng giá trị của số thuế phải trả hiện tại và số thuế hoãn lại.
Số thuế phải trả hiện tại được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong năm. Thu nhập chịu thuế khác với
lợi nhuận thuần được trình bảy trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh vì thu nhập chịu thuế khơng
bao gồm các khoản thu nhập hay chỉ phí tính thuế hoặc được khẩu trờ trong các năm khác (bao gồm cả lễ

mang sang, nếu có) và ngồi ra khơng bao gồm các chỉ tiêu không chịu thuế hoặc không được khắu trừ.

“Thuế thu nhập hỗn lại được tính trên các khoản chênh lệch giữa giá tị ghỉ sổ và cơ sở tỉnh thuế thu
nhập của các khoản mục tài sản hoặc cơng nợ trên báo cáo tải chính riêng và được ghỉ nhận theo phương
pháp Bảng cân đối kế toán. Thuế thu nhập hoàn lại phải trả phải được ghi nhận cho tất cả các khoản
chênh lệch tạm thời còn tải sản thuế thu nhập hoãn lại chỉ được ghỉ nhận khi chắc chắn có dủ lợi nhuận
tính thuế trong tương lai để khẩu trừ các khoán chênh lệch tạm thời.

“Thuế thu nhập hoãn lại được xác định theo thuế suất dự tính sẽ áp dụng cho năm tài sản được thu hồi hay.
nợ phải trả được thanh toán. Thuế thu nhập hoãn lại được ghỉ nhận vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh.
doanh và chỉ ghỉ vào vốn chủ sở hữu khi khoản thuế đỏ có liên quan đến các khoản mục được ghi thẳng.

vào vốn chủ sở hữu

“Ti sản thu thu nhập hoãn lại và nợ thuế thu nhập hồn lại phải trả được bù trở khỉ Cơng ty có quyền
hợp pháp để bù tr gia tải sản thuế thu nhập hiện hành với thu thu nhập hiện hành phải nộp và khi các

tải sản thuế thu nhập hoãn lại và nợ thuế thu nhập hoãn lại phải trả liên quan tới thuế thu nhập doanh.


nghiệp được quản lý bởi cùng một cơ quan thuŠ và Công ty có dự định thanh tốn thuế thu nhập hiện

hành trên cơ sở thuẫn..

Việc xác định thuế thụ nhập của Công ty căn cứ vào các quy định hiện hành về thuế. Tuy nhiên, những
quỷ định này thay đối theo từng thời kỷ và việc xác định sau cùng về thuế thu nhập doanh nghiệp tủy

thuộc vào kết quả kiểm tra của cơ quan thuế có thẳm quyền.

Các loại thuế khác được áp dụng theo các luật thuế hiện hành tại Việt Nam.

CONG TY CO PHAN FPT
Tòa nhà FPT Cầu Giấy, số 17 phổ Duy Tân
Phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy BẢO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG
Hà Nội, CHXHCN Việt Nam. “Cho kỷ hoạt động kết thúc ngày 31 thắng 03 nam 2017

'THUYÊT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG (Tiếp theo) MAU SỐ B 09-DN
Các thuyết mình này là một bộ phận hợp thành và cẩn được đọc đông thời với bảo cáo tài chỉnh riêng kèm theo

4 TIEN VẢ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN

31/03/2017 31/12/2016
‘VND ‘VND

Tiên mặt 237.518.049. 305.335.117

“Tiên gửi ngân hàng 67.614.923.320 208 504.446.310

'Các khoản tương đương tiền (+) 1.906.000.000.000. 2.645.000.000.000


1973912441369 2.853.809.981.427

(+) Cae khodn twang dong iền phân ánh các khoản tiễn gửi ngân hàng vã ác khoản ch công ty con vay
có hồi hạn khơng q 3 thẳng

PHAL THU KHAC 31/03/2017 6.000.000
"Phải thu người lao động VND 40.073.955.031
Ky cược, ký quỹ 412.570.941.000
“CỔ tức phải thủ công ty con 224,05 1.803
40.073.955.031 32219.545.017
Phai thu về lãi cho vay và tiền gửi 358.000.000.000
969.224.268.389
Phải thu khác. 31.231.199.202 480, 335,230,783
- Công tụ TNHH Đâu tư EPT .488 889.037.606
- Khác 519.862.082.077 1.454.094.709.437
360.830.754.696
139.031.327.381
949.391.288.113,

CONG TY CO PHAN FPT BẢO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG:
“Tịa nhà FPT Câu Giấy,số 17 phổ Duy Tân
Phường Dịch Vọng Hậu, quận Câu Giấy Cho kj hoat dong kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2017

Hà Nội, CHXHCN Việt Nam. MAU SO B 09-DN

THUYẾT MINH BẢO CÁO TÀI CHÍNH RIỂNG (Tiếp theo)
Các thuyết mình này là mật bộ phân hợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính riêng lèm theo

6 CÁC KHOẢN ĐẢU TƯ TÀI CHÍNH Giá gốc 31/03/2017 Giá trị ghỉ số Giá gốc 3 2/2016
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn ngắn hạn. VND ‘VND VND Giá trị ghỉ số.VND


- Tiền gửi có kỳ hạn. 1.656.500.000.000 1.656.500.000.000 1.375.400.000.000 1.375.400.000.000
1,656.500.000.000 1,656,500,000.000 1.375.400.000.000. 1.375.400.000.000.

Giá gốc 31/03/2017 Dự phòng. VND Giá gốc 31/12/2016 VND Dự phòng VND
VND
b. Các khoản đầu tư tài chính đài hạn (11.348.712.867)
b1) Đầua tư vào công ty con 4.420,302.733.682 (1.179.900.000) .4.420.302.733.682. (11348.712.867)
b2) Đầu tư vào đơn vị khác 1.679.000.000. 5.919.900.000, (1.179.900.000)

CONG TY CO PHAN FPT BẢO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG
Cho kỷ hoạt động kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2017
Toa nha FPT Ciu Gif, s6 17 phé Duy Tan
MẪU SỐ B09-DN
Phường Dịch Vong Hu, quin Cau Gi
Ha N6i, CHXHCN Vigt Nam
‘THUYET MINH BAO CAO TAI CHÍNH RIÊNG (Tiếp theo)
“Các thuyết minh này là một bộ phân hợp thành về cần được đọc đẳng thời với bảo cáo tài chỉnh riéng kém theo

7... TÀI SN CĨ ĐỊNH HỮU HÌNH Nhà cửa và May móc Phương tiện Khác “Tổng cộng
hiển trúc và thiết bị vân ti VND VND
NGUYÊN GIÁ ‘VND
“Tại ngày 0/01/2017 ‘VND VND .ố.......
Muasim mới 94646794786 # 46604288984 = "`. (1188.581.818)+ 1.431576338 = 1431.576338
“Thanh lý, nhượng bản J3NISI9SI6 — = - —— (118858818
“Tại ngày 3U03/2017 4 + 47836IS6S M680351 — 198445669912
54616791786 46601288984

“GIÁ TRỊ HAO MÔN LOY KE 3936870710 48771.805.500 1036777606 3821296448 — 376890951 — 123125309404
-40.886.774403 43902846583 1410364711 396869064G 376890351 126.257.682.116

ại ngày 0101/2017 53760020381 2701.143.401 THH25186 — 75050017 TE187987.206
“Tại ngày 302017 54.909 924016 28981301 9493323758 — 784L6M820 = 76.077 365.988
GIÁ TRỊ CÒN LẠI E
ai ngay 31032017
“Tại ngày 0U01/2017

Tai ngày 31 thắng 03 năm 2017, nguyên giá của tải sản bao gồm máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải và thiết bị văn phòng đã hết khẩu hao nhưng vẫn còn sứ dụng với
giá trị là 35.010.290.767. VND (tai ngày 31 tháng 12 năm 2016 là 34.272.290.767 VND).

Một số ng của tịa nhà FPT Cầu GIẤy phản ánh trong khôn mục “Nhà cửa và vật kiến trúc” đang được các công ty con thuê, sử dụng làm văn phòng

15

CONG TY CO PHAN FPT —_ |
“Tòa nhà FPT Cầu Giấy, số 17 phổ Duy Tân TỐ |
Phường Dịch Vong Hậu, quận Cầu Giấy - BAO CAO TAI CHINH RIENG
Hà Nội, CHXHCN Việt Nam, Cho kỹ hoạt động kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2017
THUYET MINH BAO CAO TAL CHINH RIENG (Tiép theo) _
MAU SO B09-DN
Các thuyết mình này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đẳng thời với báo cáo tài chính riêng kèm theo.

8 TAISAN CO DINH VO HINH

NGUYEN GIA 539.637.431.560 :
“Tại ngày 01/01/2017 39,637.43)
Tăng trong ky 57.351.727.785
“Tại ngây 31/03/2017
GIA TRI HAO MON LOY KE 256.877.831
“Tại ngày 01/01/2017
“Trích khẩu hao trong kỳ

“Tại ngày 31/03/2017

GIA TRICON LAT 2.285.703.775 ‘
“Tại ngày 31/03/2017
“Tại ngày 01/01/2017

ĐẦU TƯ VÀO CƠNG TY CON

Thong tin chỉ tiết về các cơng ty con của Công ty tại ngày 31 tháng 12 năm 2016 như sau:

“Tên công ty con Tylệphần - TýlỆ Hoạt động chính
Nơi HthàCnh lậpvà — esởmhữu — quOyeền

vàgián tiếp) _ quyết

Công ty TNHHHệ Tầng22.töanhà — 100% 1006 Cung cấp giải pháp phần mềm
thống Thông tin — Keangnam
Fer Landmark 72, £6, ứng dụng, dich vụ ERP, dich vu
Pham Hing,
Mễ T, Từ Liêm, cơng nghệ thơng tin, tích hợp:

hệ thống

Công ty TNHH Ting 6-12,t0a 100% 100% Cung cấp các dịch vụ và sản
Phần mémEPT nha EPT Chu phẩm phần mềm,
Giấy, phổ Duy
Tân, quận Cầu

CôngtyTNHH - ToanhaFPT Chu 100% — 100% Sản xuất các sản phẩm công
Thuong mai FPT — Gily, phd Duy nghệ và phân phối các linh kiện


'Tân, quận Cầu CNTT và điện thoại di động,

Gây, Hà Nội chế tạo máy tính

Cơng ty Cổ phần Tổng3.lòanhà — 4565% 456% Cùng cấp các dịch vụ ADSL,

Viễn thông FPT (f)_ FPT Cầu Giấy, cho thuê đường truyền, quảng.

phố Duy Tân, cáo trực tuyến và các địch vụ

quận Cầu GIy, trực tuyển Khác
Hà Nội

16

CONG TY CO PHAN FPT
‘Toa nha FPT Cầu Giấy, s6 17 phé Duy Tân _ BẢO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG
Phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy
Hà Nội, CHXHCN Việt Nam. ‘Cho kỳ hoạt động kết thúc ngày 31 thắng 03 năm 2017
‘THUYET MINH BẢO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG (Tiếp theo) MAU SỐ B 09-DN.
“Các thuyết mình này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đẳng thời với bảo cáo tài chính riêng kèm theo

9. ĐẦU TƯ VÀO CƠNG TY CON (Tiếp theo)

Cơng tyTNHH TòanhàFPTCầu 100% — 100% Cung cấp địch vụ đào tạo và
Giáo dụcFPT Giấy,phố Duy công nghệ

‘Tan, quan Cau
Giấy, Hà Nội


Công ty Cổ phẩn _ Số 408đường. 5195% 84089. Cung cấp các dịch vụ trực
Dich vụ Trực Điện Biên Phủ, tuyến
tuyển FPT phường 11, quận
10, thành phố Hỗ
ChiMinh s

CơngtyTNHH Tầng 13,tịa nhà 100% 100% Hoạt động hỗtrợ dịch vụ tài
Đầu tư FPT FPT Cầu Giấy, chính (hoạt động tư vấn đầu tư, ‘
phô Duy Tân, không bao gồm tư vấn pháp.
quận Cầu Giấy, luật, tài chính).
Hà Nội

Công ty Cổ phần $6 261-263 Khanh 8500 85,00% Bán lẻmáy vitinh, thiết bị
Bán lẻ Kỹ thuật số _ Hội, phường 5, ngoại vi, phần mềm và thiết bị
FPT quận 4, thành phd viễn thông; đại lý dịch vụ viễn
Hỗ Chỉ Minh. thông,

CôngtyTNHH TòanhàFPTCầu 100% — 100% Sản mut va dan dựng các ban
Thuyền thông Giải Giấy, phố Duy. tin và các chương trình giải trí,
wi FPT i) ‘Tan, phường Dịch cung cấp dịch vụ viễn thông và
Yong Hậu, quận dich vu quảng cáo,
Cầu Gấy, tp Hà
Nội

(6) __ Tại ngày 31 thắng 03 năm 2017, Công ty Cổ phần FPT sở hữu 45,65% phần vốn (ngày 31 tháng 12

năm 2016: 45,64%) và nắm giữ 45,65% quyển biểu quyết (ngày 31 tháng 12 năm 2016: 45,64%) tại
Cong ty Cổ phần Viễn thơng FPT. Tuy nhiên, Cơng ty có quyển bỏ đa số phiếu tại các cuộc họp của


Hội đồng Quản trị của Công ty Cổ phần Viễn thơng FPT và do đó, có quyền chỉ phối các chính sách
tài chính và hoạt động của Công ty Cỗ phần Viễn thông FPT. Như vậy, Cơng ty có quyển kiểm sốt
đổi với Công ty Cổ phần Viễn thông FPT, và Công ty Cổ phần Viễn thông FPT được coi là công ty
con.

(ii) __ Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần FPT đã ma Quyết định số 79.1-2011/QĐ-FPT-TGĐ ngày 08 tháng
8 năm 201 1 về việc tạm thời thụ hẹp hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty TNHHI Truyền
thông Giả tr FPT,

CONG TY CO PHAN FPT
"Tòa nhà FPT Cầu Giấy, số 17 phổ Duy Tân |_ BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG|
Phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy
Ha Nội, CHXHCN Việt Nam. Cho kỷ hoạt động kết thúc ngày 31 tháng 03 năm 2017
‘THUYET MINH BAO CAO TAI CHINH RIENG (Tip theo) MAU SO B 09-DN
Các thắt minh này là mới bộ phận hợp thành và cân được đọc đẳng thời với báo cáo tài cính riêng lèm theo

10. THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU/PHẢI TRẢ NHÀ NƯỚC

Chítu 3/I3/8016 Phát sinh trong kỳ 31/0/8017
WD
+) Các khoản phái thu. Sốhinggiu — Sốmập Wo
VND VND +
‘Thgui e gia ine “
4ĐTHDMĐ— 2714080 ee) -
~ Thuế GIGT đầu ra 427.140.809 437140309 - : 34402689
427.140.809
Thuế nhập khẩu :
Cũng 31800609
461943438 —


Đ) Các khoản phải trã 9.698.503.016. 3.784043,121 12.561.974.038 920.572099
918.279.927
“Thuế giá trị gia tăng 9696210844 3784043121 12361974038
- Thuế GIGT đầu ra 2292.72 ặ - 229872
40ELBB0618 17698272 406959190 `
- Thuế GTGTàng nhập khẩu 858,656,119 3530399272 5.697.653,667
“Thuế thu nhập doanh nghiệp wW .691.401.724
356601727 - 5533339817 - 3691458225
.Các loại thuế khác. 2084392 469455 — 2195442 690673319
14609.040.053 9.33214066§ 22.329.206.895 728405
- Thế mắn bài
- Thuế thụ nhập cá nhân 1611973823
- Thuế khác

Cộng.

11. CHÍPHÍ PHẢI TRẢ NGẮN HẠN 31/03/2017. 31/12/2 VND
VND 14757018008
Lãi vay phải trả 18274.844.210
Các khoán khác 6.153.423.616 33.031862218
1.093.566.953
7.246.990.569 —

12, PHAI'TRA NGAN HAN KHAC 31/03/2017 —32— /2016.
Kinh phí cơng đồn ‘VND ‘VND
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiémy té 3036540 9.113.103
Bảo hiểm thất nghiệp 814245293 404.050.300
267411979 214782900
Phải trả tiền cổ tức. 16831 852

‘Cac khoản phải trả, phải nộp khác. 16414792
3.562.543.998.
Phải trả công ty con 19.589.841.669 5.569.891.498
6.684.739.242
18 76865338983
423532657121
103.139.350.294
437.391.648.956

CÔNG TY CÔ PHẢN FPT. Báo cáo tài chính riêng
Têa nhà FPT Cầu Giấy, số 17 phố Duy Tân Cho kỳ hoạt động kết thúc ngày 31/03/2017

Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy MẪU SỐ B09.DN

Hà Nội, CHXHCN Việt Nam

“THUYẾT MINH BẢO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG (Tiếp theo)

Các thyẫt mình này là một bộ phôn hợp thành và cần được đọc đẳng thời với áo cáo tải chỉnh riêng lẻm theo

1. 'VAY VÀ NỢ THUÊ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN 3U/IM2016 hit sin trong nim 3032017SỐ có khả năng.

“Chỉ tiếu :Sel “Số có khả năng.
tring Ting Giim Giám tring
Wo WD VND VND Wo VND
verelneyrdecterye 2768000000000 2.768,000.000.000 3.022.400000.000 4315000000000 1475400000400 _1.475400.00.000
Công ty TNHH Tong mat FP 1.180.000.000.000 1180990000000 2182400000000 2.710.000.0000 633400000000 652.400.000.000
ConCégphn Bin KY dud sé FET 1295000000400 1298000000000 43000000006 1330400000066 36300064009 65400000000

“Công y TNHH Hệ thẳng Thông tin FPT 200.000.000.000 200.000.000.000 400.000.000.000 230.000.000 0000 350.000.000.000 350,000,000.000


Công ty TNHH Giả dục FPT 93000060080. 93000000400. 20000000000 ‘s000.000.000 108000000000. 108000000000

Cong 2.768.000.000.000__2.768.000.000.000__3.022.400.000.000_4.315.000.000.000_1.475.400.000.000_ 147.400.000.000

l9

CÔNG TY CÔ PHẢN FPT. Báo cáo tài chính riêng
“Cho kỳ hoạt động kết thúc ngày 31/03/2017
Tòa nhà FPT Cầu Giấy, số 17 phố Duy Tân
Phường Dịch Vọng Hậu, Quận Cầu Giấy. MAU SO B09-DN

Hà Nội, CHXHCN Việt Nam

'THUYẾT MINH BẢO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG (Tiếp theo)
is

Các thuyết mình này là mật bổ phân hợp thành và cân được đọc đẳng thời với báo cáo tài chính riêng lèm theo

lá VONCHU SO HOU
“Thay đổi trong vốn chủ sở hữu
`Vấn gốp của THIN Me Qạ iby guy OwdvnfDổsung Quỹđầutư - Lợinhuậnchưa iWo id
chủ sở hữu. vấn cỗ phẩn
VND VND phiểu quỹ vốn đềulệ — pháttriển phân phối 6.950.120.881.696
Số dư tại ngày 01/01/2016 3.975.316.400.000. 49.941.441.360
Phat han ob phi 19868290 000 VND 87.203.093.024 VND VND 19868 290 000
Lợi nhuận trongnăm - - 1139933422401
“ric ip quỹ khe thưởng (823.760.000). : 103009261 2838.380.698.051 - @SH.380530)
Chữ cỗ tức hngdỗ phẩu —— 599083150000 2 š : (WS8780401000) :
Chin cb tre bingtién - 5 - EPAUSUDSUĐ Ẽ - - HIB9983427304 - —TIATSGTETEATO

Số dự ti ngày 0191/2017 CRRA 9 § š = = (514380580) 369330183403
Lợi nhuận trongkỷ - - (599.082.150.000) 7616980072
Số dư ti ngày 3LM2017 —SĐI26680000 — 255ILMMLSGD [WSTGUMU « THNĐ2ðE ~ (858.780.401.000)
_SI6RTT BERS
363330193303
2ẾMBAUNMIĐ


×