Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Báo cáo tài chính công ty cổ phần FPT 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.98 KB, 27 trang )






















CÔNG TY CỔ PHẦN FPT
(Thành lập tại nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam)




BÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC SOÁT XÉT
Cho kỳ hoạt động từ ngày 01 tháng 01 năm 2010 đến ngày 30 tháng 06 năm 2010







































Hà Nội, tháng 7 năm 2010
CÔNG TY CỔ PHẦN FPT
89 Láng Hạ, quận Đống Đa
Hà Nội, CHXHCN Việt Nam





MỤC LỤC


NỘI DUNG TRANG



BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC 1 - 2

BÁO CÁO KẾT QUẢ CÔNG TÁC SOÁT XÉT BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA KIỂM TOÁN

VIÊN ĐỘC LẬP
3

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 4 - 5


BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 6

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ 7 - 8

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH 9 - 25






















CÔNG TY CỔ PHẦN FPT
89 Láng Hạ, quận Đống Đa
Hà Nội, CHXHCN Việt Nam


1



BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC


Ban Giám đốc Công ty Cổ phần FPT (gọi tắt là “Công ty”) đệ trình báo cáo này cùng với báo cáo tài chính đã được
soát xét của Công ty cho kỳ hoạt động từ ngày 01 tháng 01 năm 2010 đến ngày 30 tháng 06 năm 2010.

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ BAN GIÁM ĐỐC

Các thành viên của Hội đồng Quản trị và Ban Giám đốc Công ty đã điều hành Công ty trong kỳ và đến ngày lập báo
cáo này gồm:

Hội đồng Quản trị


Ông Trương Gia Bình Chủ tịch
Ông Lê Quang Tiến Phó Chủ tịch
Ông Bùi Quang Ngọc Phó Chủ tịch
Ông Hoàng Minh Châu Phó Chủ tịch
Bà Trương Thị Thanh Thanh Phó Chủ tịch
Ông Jonathon Ralph Alexander Waugh Ủy viên
Ông Đỗ Cao Bảo Ủy viên
Ông Nguyễn Thành Nam Ủy viên
Ông Nguyễn Điệp Tùng Ủy viên
Ông Hoàng Nam Tiến Ủy viên
Ông Trương Đình Anh Ủy viên


Ban Giám đốc


Ông Nguyễn Thành Nam Tổng Giám đốc
Ông Lê Trung Thành Phó Tổng Giám đốc
Ông Trương Đình Anh Phó Tổng Giám đốc
Ông Phan Đức Trung Phó Tổng Giám đốc kiêm Giám đốc Tài chính


TRÁCH NHIỆM CỦA BAN GIÁM ĐỐC

Ban Giám đốc Công ty có trách nhiệm lập báo cáo tài chính hàng kỳ phản ánh một cách trung thực và hợp lý tình
hình tài chính cũng như kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ của Công ty trong kỳ. Trong
việc lập các báo cáo tài chính này, Ban Giám đốc được yêu cầu phải:

• Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách đó một cách nhất quán;
• Đưa ra các xét đoán và ước tính một cách hợp lý và thận trọng;
• Nêu rõ các nguyên tắc kế toán thích hợp có được tuân thủ hay không, có những áp dụng sai lệch trọng yếu cần
được công bố và giải thích trong báo cáo tài chính hay không;
• Lập báo cáo tài chính trên cơ sở hoạt động liên tục trừ trường hợp không thể cho rằng Công ty sẽ tiếp tục hoạt
động kinh doanh; và
• Thiết kế và thực hiện hệ thống kiểm soát nội bộ một cách hữu hiệu cho mục đích lập và trình bày báo cáo tài
chính hợp lý nhằm hạn chế rủi ro và gian lận.

CÔNG TY CỔ PHẦN FPT
89 Láng Hạ, quận Đống Đa
Hà Nội, CHXHCN Việt Nam

2



BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC (Tiếp theo)

Ban Giám đốc chịu trách nhiệm đảm bảo rằng sổ kế toán được ghi chép một cách phù hợp để phản ánh một cách
hợp lý tình hình tài chính của Công ty ở bất kỳ thời điểm nào và đảm bảo rằng báo cáo tài chính tuân thủ các Chuẩn
mực Kế toán Việt Nam, Hệ thống Kế toán Việt Nam và các quy định hiện hành khác về kế toán tại Việt Nam. Ban
Giám đốc cũng chịu trách nhiệm đảm bảo an toàn cho tài sản của Công ty và thực hiện các biện pháp thích hợp để
ngăn chặn và phát hiện các hành vi gian lận và sai phạm khác.

Ban Giám đốc xác nhận rằng Công ty đã tuân thủ các yêu cầu nêu trên trong việc lập báo cáo tài chính.

Thay mặt và đại diện cho Ban Giám đốc,




(Đã ký)



Nguyễn Thành Nam
Tổng Giám đốc

Hà Nội, ngày 27 tháng 7 năm 2010






































3




Số: 50 /Deloitte-AUDHN-RE


BÁO CÁO KẾT QUẢ CÔNG TÁC SOÁT XÉT BÁO CÁO TÀI CHÍNH
CỦA KIỂM TOÁN VIÊN ĐỘC LẬP


Kính gửi: Các cổ đông
Hội đồng Quản trị và Ban Giám đốc
Công ty Cổ phần FPT


Chúng tôi đã tiến hành soát xét bảng cân đối kế toán tại ngày 30 tháng 6 năm 2010 cùng với báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ và thuyết minh báo cáo tài chính của Công ty Cổ phần FPT (gọi tắt là
“Công ty”) cho kỳ hoạt động từ ngày 01 tháng 01 năm 2010 đến ngày 30 tháng 6 năm 2010. Các báo cáo tài chính
kèm theo không nhằm phản ánh tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ
theo các nguyên tắc và thông lệ kế toán được chấp nhận chung tại các nước khác ngoài Việt Nam.

Như đã trình bày trong Báo cáo của Ban Giám đốc tại trang 1 và 2, Ban Giám đốc có trách nhiệm lập báo cáo tài
chính. Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra ý kiến về báo cáo tài chính này trên cơ sở công tác soát xét của chúng
tôi.

Chúng tôi đã thực hiện công tác soát xét báo cáo tài chính theo Chuẩn mực Kiểm toán Việt Nam số 910 về “Công
tác soát xét báo cáo tài chính”. Chuẩn mực này yêu cầu công tác soát xét phải lập kế hoạch và thực hiện để có sự

đảm bảo vừa phải rằng báo cáo tài chính không chứa đựng những sai sót trọng yếu. Công tác soát xét bao gồm chủ
yếu là việc trao đổi với nhân sự của Công ty và áp dụng các thủ tục phân tích trên những thông tin tài chính; công
tác này cung cấp một mức độ đảm bảo thấp hơn công tác kiểm toán. Chúng tôi không thực hiện công việc kiểm toán
nên không đưa ra ý kiến kiểm toán.

Trên cơ sở công tác soát xét của chúng tôi, chúng tôi không thấy có sự kiện nào làm chúng tôi tin tưởng rằng báo
cáo tài chính kèm theo không phản ánh trung thực và hợp lý, trên các khía cạnh trọng yếu, tình hình tài chính của
Công ty tại ngày 30 tháng 6 năm 2010 cũng như kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ cho
kỳ hoạt động từ ngày 01 tháng 01 năm 2010 đến ngày 30 tháng 6 năm 2010 phù hợp với Chuẩn mực Kế toán Việt
Nam, Hệ thống Kế toán Việt Nam và các quy định hiện hành khác về kế toán tại Việt Nam.



(Đã ký)




(Đã ký)
Trần Thị Thúy Ngọc
Phó Tổng Giám đốc
Chứng chỉ Kiểm toán viên số Đ.0031/KTV

Thay mặt và đại diện cho
CÔNG TY TNHH DELOITTE VIỆT NAM

Ngày 27 tháng 7 năm 2010

Vũ Đức Nguyên
Kiểm toán viên

Chứng chỉ Kiểm toán viên số 0764/KTV
Hà Nội, CHXHCN Việt Nam


CÔNG TY CỔ PHẦN FPT
89 Láng Hạ, quận Đống Đa
Hà Nội, CHXHCN Việt Nam
Báo cáo tài chính
Cho kỳ hoạt động từ ngày 01 tháng 01 năm 2010
đến ngày 30 tháng 6 năm 2010



4
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 30 tháng 06 năm 2010

MẪU SỐ B 01-DN
Đơn vị: VND
TÀI SẢN

số
Thuyết
minh
30/06/2010 31/12/2009
A.
TÀI SẢN NGẮN HẠN
(100=110+120+130+140+150)
100
2.463.837.358.616 2.018.957.647.049

I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 5 640.271.750.370 599.782.460.608
1. Tiền 111 83.171.925.570 34.782.460.608
2. Các khoản tương đương tiền 112 557.099.824.800 565.000.000.000
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 6 1.724.897.619.000 617.500.000.000
1. Đầu tư ngắn hạn 121 1.724.897.619.000 617.500.000.000
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 39.290.384.034 582.896.129.299
1. Phải thu khách hàng 131 338.652.974 2.882.442.950
2. Trả trước cho người bán 132 7.136.467.466 4.229.613.236
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 - 536.751.067.487
4. Các khoản phải thu khác 135 31.815.263.594 39.033.005.626
IV. Hàng tồn kho 140 3.250.747.088 3.253.963.551
1. Hàng tồn kho 141 3.250.747.088 3.253.963.551
V. Tài sản ngắn hạn khác 150 56.126.858.124 215.525.093.591
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 1.855.984.994 2.170.348.759
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 52.183.393.694 49.835.302.774
3. Các khoản khác phải thu Nhà nước 154 1.195.202.794 13.456.659.605
4. Tài sản ngắn hạn khác 158 892.276.642 150.062.782.453
B.
TÀI SẢN DÀI HẠN
(200=220+250+260)
200
2.944.707.344.462 2.796.583.209.376
I. Tài sản cố định 220 506.379.477.501 469.926.980.223
1. Tài sản cố định hữu hình 221 9 216.970.844.812 219.724.305.405
- Nguyên giá 222 270.910.123.066 263.777.758.058
- Giá trị hao mòn lũy kế 223 (53.939.278.254) (44.053.452.653)
2. Tài sản cố định vô hình 227 7 31.929.475.954 23.004.605.655
- Nguyên giá 228 62.179.246.229 49.039.074.229
- Giá trị hao mòn lũy kế 229 (30.249.770.275) (26.034.468.574)
3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 8 257.479.156.735 227.198.069.163

II. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 2.422.226.948.868 2.307.158.356.185
1. Đầu tư vào công ty con 251 10 1.703.162.161.890 1.446.290.980.000
2. Đầu tư vào công ty liên kết 252 11 471.700.000.000 375.500.000.000
3. Đầu tư dài hạn khác 258 12 261.784.891.300 553.888.966.270
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính
dài hạn
259 (14.420.104.322) (68.521.590.085)
III. Tài sản dài hạn khác 260 16.100.918.093 19.497.872.968
1. Chi phí trả trước dài hạn 261 16.039.649.093 19.436.603.968
2. Tài sản dài hạn khác 268 61.269.000 61.269.000
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270=100+200) 270 5.408.544.703.078 4.815.540.856.425





Các thuyết minh từ trang 09 đến trang 25 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính


CÔNG TY CỔ PHẦN FPT
89 Láng Hạ, quận Đống Đa
Hà Nội, CHXHCN Việt Nam
Báo cáo tài chính
Cho kỳ hoạt động từ ngày 01 tháng 01 năm 2010
đến ngày 30 tháng 6 năm 2010


5
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (Tiếp theo)
Tại ngày 30 tháng 06 năm 2010

MẪU SỐ B 01-DN
Đơn vị: VND
NGUỒN VỐN

số
Thuyết
minh
30/06/2010 31/12/2009
A. NỢ PHẢI TRẢ (300=310+330) 300 2.584.544.865.016 2.176.568.297.220
I. Nợ ngắn hạn 310 782.924.980.441 374.948.412.645
1. Vay và nợ ngắn hạn 311 13 496.668.013.224 244.035.815.803
2. Phải trả người bán 312 6.970.188.392 18.209.489.292
3. Người mua trả tiền trước 313 10.151.622.392 9.960.708.106
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 14 15.635.737.887 30.805.908.828
5. Phải trả người lao động 315 907.197.872 834.032.199
6. Chi phí phải trả 316 15 101.152.852.437 37.173.525.720
7. Phải trả nội bộ 317 119.503.705.650 502.413.551
8. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 319 16 29.757.837.195 29.708.200.780
9. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 323 2.177.825.392 3.718.318.366
II. Nợ dài hạn 330 1.801.619.884.575 1.801.619.884.575
1. Phải trả dài hạn khác 333 1.619.884.575 1.619.884.575
2. Vay và nợ dài hạn 334 17 1.800.000.000.000 1.800.000.000.000
B. NGUỒN VỐN (400 = 410) 400 2.823.999.838.062 2.638.972.559.205
I. Vốn chủ sở hữu 410 18 2.823.999.838.062 2.638.972.559.205
1. Vốn điều lệ 411 1.934.805.170.000 1.438.319.670.000
2. Thặng dư vốn cổ phần 412 54.851.281.360 54.851.281.360
3. Cổ phiếu quỹ 414 (2.782.600.000) (2.805.550.000)
4. Quỹ đầu tư phát triển 417 103.009.261 103.009.261
5. Quỹ dự trữ bổ sung vốn điều lệ 418 87.203.093.024 87.203.093.024
6. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 749.819.884.417 1.061.301.055.560

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440=300+400) 440 5.408.544.703.078 4.815.540.856.425
-







(Đã ký) (Đã ký)



Nguyễn Thành Nam
Tổng Giám đốc

Ngày 27 tháng 7 năm 2010
Nguyễn Thế Phương
Kế toán trưởng







Các thuyết minh từ trang 09 đến trang 25 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính
CÔNG TY CỔ PHẦN FPT
89 Láng Hạ, quận Đống Đa
Hà Nội, CHXHCN Việt Nam

Báo cáo tài chính
Cho kỳ hoạt động từ ngày 01 tháng 01 năm 2010
đến ngày 30 tháng 6 năm 2010


6

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Cho kỳ hoạt động từ ngày 01 tháng 01 năm 2010 đến ngày 30 tháng 6 năm 2010

MẪU SỐ B 02-DN
Đơn vị: VND

số
Thuyết
minh
Cho kỳ hoạt động từ
ngày 01/01/2010
đến ngày 30/06/2010
Cho kỳ hoạt động từ
ngày 01/01/2009
đến ngày 30/06/2009
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 19 133.216.719.763 4.871.652.088.851
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 - 864.363
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp
dịch vụ (10=01-02)
10 133.216.719.763 4.871.651.224.488
4. Giá vốn hàng bán và dịch vụ cung cấp 11 20 97.263.052.985 4.735.122.351.564
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp
dịch vụ (20=10-11)

20 35.953.666.778 136.528.872.924
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 22 257.004.184.129 327.541.778.615
7 Chi phí hoạt động tài chính 22 23 58.982.956.977 78.691.697.287
Trong đó: Chi phí lãi vay 23 83.327.022.605 47.251.593.465
8. Chi phí bán hàng 24 3.250.107.158 11.753.084.088
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 50.875.898.181 76.102.116.700
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
{30=20+(21-22)-(24+25)}
30
179.848.888.591 297.523.753.464
11. Thu nhập khác 31 229.766.895 23.296.178.772
12. Chi phí khác 32 92.584.227 13.332.947.921
13. Lợi nhuận thuần từ hoạt động khác
(40=31-32)
40 24 137.182.668 9.963.230.851
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
(50=30+40)
50 179.986.071.259 307.486.984.315
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 25 13.127.832.402 12.465.332.647
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 25 - 1.315.185.413
17. Lợi nhuận sau thuế (60=50-51-52) 60 166.858.238.857 293.706.466.255
CHỈ TIÊU







(Đã ký) (Đã ký)



Nguyễn Thành Nam
Tổng Giám đốc

Ngày 27 tháng 7 năm 2010
Nguyễn Thế Phương
Kế toán trưởng







Các thuyết minh từ trang 09 đến trang 25 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính
CÔNG TY CỔ PHẦN FPT
89 Láng Hạ, quận Đống Đa
Hà Nội, CHXHCN Việt Nam
Báo cáo tài chính
Cho kỳ hoạt động từ ngày 01 tháng 01 năm 2010
đến ngày 30 tháng 6 năm 2010


7

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Cho kỳ hoạt động từ ngày 01 tháng 01 năm 2010 đến ngày 30 tháng 6 năm 2010

MẪU SỐ B 03-DN

Đơn vị: VND


Mã số
Cho kỳ hoạt động từ
ngày 01/01/2010
đến ngày 30/06/2010
Cho kỳ hoạt động từ
ngày 01/01/2009
đến ngày 30/06/2009
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế 01 179.986.071.259 307.486.984.315
2. Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao tài sản cố định 02 14.401.507.355 14.077.761.750
- Các khoản dự phòng 03 (54.101.485.763) -
- Chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện 04 (837.825.935) 2.045.518.642
- Lãi từ hoạt động đầu tư 05 (236.650.742.130) (279.340.086.888)
- Chi phí lãi vay 06 83.327.022.605 47.251.593.465
3. Lợi nhuận (lỗ) từ hoạt động kinh doanh
trước thay đổi vốn lưu động
08 (13.875.452.609) 91.521.771.284
- Giảm các khoản phải thu 09 562.819.659.284 468.376.615.401
- Giảm/(Tăng) hàng tồn kho
10 3.216.463 (63.225.942.878)
- Tăng/(Giảm) các khoản phải trả (không kể lãi vay
phải trả, và thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp)
11 119.877.985.872 (124.726.381.574)
- Giảm chi phí trả trước 12 3.711.318.640 1.084.723.180
- Tiền lãi vay đã trả 13 (19.782.208.641) (30.825.986.052)
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 14 (29.125.944.586) (75.156.573.709)

- Tiền thu/(chi) khác cho hoạt động kinh doanh 16 148.459.507.026 (59.814.645.272)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 772.088.081.449
207.233.580.380
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản
dài hạn khác
21 (79.623.108.921) (32.323.319.942)
2.
Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ
22 104.742.972 -
3. Tiền chi cho vay và mua các công cụ nợ của các
đơn vị khác
23 (2.684.137.619.000) -
4. Tiền thu hồi cho vay và bán công cụ nợ của các
đơn vị khác
24 1.882.931.113.770 -
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào các đơn vị khác
25 (367.158.220.690) (7.331.500.000)
6. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
27 245.272.705.827 87.642.570.966
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 (1.002.610.386.042) 47.987.751.024
CHỈ TIÊU












Các thuyết minh từ trang 09 đến trang 25 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính




CÔNG TY CỔ PHẦN FPT
89 Láng Hạ, quận Đống Đa
Hà Nội, CHXHCN Việt Nam
Báo cáo tài chính
Cho kỳ hoạt động từ ngày 01 tháng 01 năm 2010
đến ngày 30 tháng 6 năm 2010


8
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Tiếp theo)
Cho kỳ hoạt động từ ngày 01 tháng 01 năm 2010 đến ngày 30 tháng 6 năm 2010

MẪU SỐ B 03-DN
Đơn vị: VND

Mã số
Cho kỳ hoạt động từ
ngày 01/01/2010
đến ngày 30/06/2010
Cho kỳ hoạt động từ
ngày 01/01/2009
đến ngày 30/06/2009

CHỈ TIÊU

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu 31 18.146.090.000 -
2. Tiền chi trả vốn góp cho các cổ đông, mua lại cổ
phiếu đã phát hành
32 22.950.000 (489.300.000)
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 937.115.718.525 1.569.576.757.540
4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34 (684.175.102.870) (2.044.955.316.093)
5. Cổ tức đã trả cho cổ đông 36 (98.061.300) (140.932.304.000)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 271.011.594.355 (616.800.162.553)
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 50 40.489.289.762 (361.578.831.149)
Tiền và các khoản tương đương tiền tồn đầu kỳ 60 599.782.460.608 607.231.328.309
Tiền và các khoản tương đương tiền tồn cuối kỳ 70 640.271.750.370 245.652.497.160






(Đã ký) (Đã ký)




Nguyễn Thành Nam
Tổng Giám đốc

Ngày 27 tháng 7 năm 2010




Nguyễn Thế Phương
Kế toán trưởng



















Các thuyết minh từ trang 09 đến trang 25 là bộ phận hợp thành của báo cáo tài chính

×