Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

Bctc công ty cổ phần fpt 1646879749

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.13 MB, 47 trang )

CONG TY CO Digitally signed by

P H AN F PT Cnet co paneer

Date: 2022.03.08
15:37:23 +0700

CÔNG TY CO PHAN FPT CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM
FPT CORPORATION Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness

Số/No.:2./FPT-FAE Hà Nội, ngày 08 tháng 03 năm 2022
Hanoi, March 08", 2022

CONG BO THON G TIN DISCLOSURE OF INFORMATION
TREN CONG THONG TIN DIEN ON THE STATE SECURITIES
TU CUA ỦY BAN CHUNG KHOAN COMMISION’S PORTAL AND
NHA NUOC VA SGDCK TP.HCM |
HOCHIMINH STOCK EXCHANGE’S
PORTAL

Kinh gtri/To: — - Uy ban Ching khoan Nha nuse/ The State Securities
Commission
- Sở Giao dịch chứng khoán TP.HCM/ Hoechiminh Stock
Exchange

- Tén t6 chire / Organization name: Céng ty Cé phan FPT/ FPT Corporation
- Ma chtng khoan/ Security Symbol: FPT/ FPT
- Dia chi try sé chinh/ Address: 86 10, phé Pham Van Bach, Phuong Dich Vong, Quan



Câu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam/ 10 Pham Van Bach Street, Dich Vong Ward,

NGỘ Cau Giay District, Hanoi, Vietnam
- Dién thoai/ Telephone: 024. 7300 7300 a=
- Fax: 024, 3768 7410 fos
- Ngudi thc hién cong bé thong tin/ Submitted by: Ong Duong Hoang Phi/ Mr. Duong | fey1/ CONG 1
Hoang Phu in | CO PH
Chire vu/ Position: Quan ly Quan hệ nha dau tu/ Investor Relations Manager VN FR

Loại thông tin công bố: MW dinh ky O bat thuvong 24h C1 theo yéu cau “Sar
Information disclosure type: 7 Periodic 7 Irregular [124 hours L1On demand

Nội dung thông tin công bố (*)/ Content of Information disclosure (*): Bao cao tai
chính cơng ty mẹ năm 2021 và Báo cáo tài chính hợp nhât năm 2021/ Separate Financial
Statements of 2021 and Consolidated Financial Statements of 2021.

Thông tin này đã được công bố trên trang thông tin điện tử của công ty vào ngày
08/03/2022 tại đường dẫn: />
This information was disclosed on Company website ( />tin-cong-bo ) on March 08th, 2022.
Chúng tôi cam kết các thông tin công bố trên đây là đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách
nhiệm trước pháp luật về nội dung các thông tin đã công bố/ We declare that all
information provided in this paper is true and accurate; We shall be legally responsible
for any misrepresentation.

Tai ligu dinh kém/Attachment: Bao Đại điện tổ chức
cáo tài chính mẹ năm 2021 và báo cáo Braue representative
tài chính hợp nhất năm 2021/ Separate Aa Netviduoe ty quyén CBTT/
Financial Statements of 2021 and Va eFson author ed to disclose information
Consolidated Financial Statements of

2021. 27 cỌNG TY

x cO PHAN
FPT

G aN No
Cai 2 W's
eb)

Noi nhan/Recipient: Duong Hoang Phu

-Nhu trén/As above:
-Luu/Archived by: VT, FAF/Admin, FAF

CONG TY CO PHAN FPT

BAO CAO TAI CHINH RIENG | ' - -
CHO NĂM TÀI CHÍNH KÉT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2021

St M.$.2

CONG TY CO PHAN FPT

BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIENG | ; - .
CHO NAM TÀI CHÍNH KÉT THÚC NGÀY 31 THANG 12 NAM 2021

NOI DUNG TRANG
10
Thông tin về doanh nghiệp
Báo cáo của Ban Tổng Giám đốc

Báo cáo kiểm toán độc lập
Bảng cân đối ké toán riêng (Mẫu số B 01 - DN)
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh riêng (Mẫu só B 02 - DN)
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ riêng (Mẫu só B 03 - DN)
Thuyết minh báo cáo tài chính riêng (Mẫu số B 09 - DN)

MAY - . . ae. `

CONG TY CO PHAN FPT

THONG TIN VE DOANH NGHIEP

Giấy Chứng nhận Số 0103001041 ngày 13 tháng 5 năm 2002
Giáy Chứng nhận Đăng ký Doanh nghiệp do Sở Kế hoạch và Đầu tư
Đăng ký Doanh nghiệp Thành phó Hà Nội cáp lần đầu vào ngày 13 thang 5 nam 2002. Giáy
Chứng nhận Đăng ký Doanh nghiệp thay đổi gần nhát (lần thứ 51)
được cấp ngày 6 tháng 7 năm 2021.

Hội đồng Quản trị Ơng Trương Gia Bình Chủ tịch Woof = a Ne
Ban Tổng Giám đốc Ông Bùi Quang Ngọc Phó chủ tịch
Ông Đỗ Cao Bảo Uỷ viên
Ông Jean Charles Belliol Uỷ viên
Ông Lê Song Lai Uỷ viên
Ông Tomokazu Hamaguchi Uỷ viên
Ông Dan E Khoo Uỷ viên
Ông Nguyễn Văn Khoa Tổng Giám đốc
Ông Nguyễn Thế Phương Phó Tổng Giám đốc
Ông Hoàng Việt Anh Phó Tổng Giám đốc

Ban Kiểm sốt Ông Nguyễn Việt Thắng Trưởng ban

Ông Nguyễn Khải Hoàn Thành viên
Bà Nguyễn Thị Kim Anh Thành viên

Người đại diện Ơng Trương Gia Bình Chủ tịch Hội đồng Quản trị
theo pháp luật Ông Nguyễn Văn Khoa Tổng Giám đốc

Trụ sở chính Số 10, Phố Phạm Văn Bạch, Phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy,
Thành phó Hà Nội, Việt Nam
Cơng ty kiểm toán
Công ty TNHH PwC (Việt Nam)

CÔNG TY CỎ PHÀN FPT

BÁO CÁO CỦA BAN TỎNG GIÁM ĐÔC

TRÁCH NHIEM CUA BAN TONG GIAM BOC CUA CÔNG TY ĐĨI VỚI BÁO CÁO TÀI CHÍNH
RIÊNG

Ban Tổng Giám đốc của Công ty Cổ phần FPT (“Công ty") chịu trách nhiệm lập báo cáo tài

chính riêng thể hiện trung thực và hợp lý tình hình tài chính riêng của Cơng ty tại ngày 31
tháng 12 năm 2021, cũng như kết quả hoạt động kinh doanh riêng và tình hình lưu chuyển
tiền tệ riêng của Công ty cho năm tài chính kết thúc vào ngày nêu trên. Trong việc lập báo cáo
tài chính riêng này, Ban Tổng Giám đốc được yêu cầu phải:

ø _ chọn lựa các chính sách kế tốn phù hợp và áp dụng một cách nhất quán; tie / wis a © \v
ø _ thực hiện các xét đốn và ước tính một cách hợp lý và thận trọng; và
ø _ lập báo cáo tài chính riêng trên cơ sở Công ty hoạt động liên tục trừ khi giả định Công ty

hoạt động liên tục là không phù hợp.


Ban Tổng Giám đốc chịu trách nhiệm bảo đảm rằng các sổ sách kế toán đúng đắn đã được

thiết lập và duy trì để thể hiện tình hình tài chính của Cơng ty với độ chính xác hợp lý tại mọi
thời điểm và đề làm cơ sở lập báo cáo tài chính riêng tuân thủ theo chế độ kế tốn được trình
bày ở Thuyết minh 2 của báo cáo tài chính riêng. Ban Tổng Giám đốc cũng chịu trách nhiệm
đối với việc bảo vệ các tài sản của Công ty và thực hiện các biện pháp hợp lý để ngăn ngừa
và phát hiện các gian lận hoặc nhằm lẫn.

Người đại diện theo Pháp luật uy quyền cho Phó Tổng Giám đốc của Cơng ty để phê duyệt
và ký báo cáo tài chính riêng của Cơng ty cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm
2021 theo Giáy ủy quyền số 74/2021/QĐ-FPT-TGĐ ngày 29 tháng 3 năm 2021.

PHÊ CHN BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG

Theo đây, tơi phê chuẩn báo cáo tài chính riêng đính kèm từ trang 5 đến trang 43. Báo cáo tài
chính riêng này phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài chính riêng của Cơng ty tại ngày
31 tháng 12 năm 2021, cũng như kết quả hoạt động kinh doanh riêng và tình hình lưu chuyên
tiền tệ riêng của Cơng ty cho năm tài chính kết thúc cùng ngày nêu trên phù hợp với các Chuẩn
mực Kế toán Việt Nam, Ché độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý có

liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính.

Người sử dụng báo cáo tài chính riêng của Cơng ty nên đọc cùng với báo cáo tài chính hợp
nhát của Công ty và các công ty con (gọi chung là “Tập đồn”) cho năm tài chính kết thúc ngày
31 tháng 12 năm 2021 để có đủ thơng tin về tình hình tài chính hợp nhất, kết quả hoạt động
kinh doanh hợp nhát và tình hình lưu chuyển tiền tệ hợp nhất của Tập đồn.

Nguyễn Thế Phương
Phó Tổng Giám đốc

Chữ ký được ủy quyền
Hà Nội, nước CHXHƠN Việt Nam
Ngày 7 tháng 3 năm 2022

a

pwe

BAO CAO KIEM TOAN BOC LAP
GUI CAC CO DONG CUA CONG TY CO PHAN FPT

Chúng tôi đã kiểm tốn báo cáo tài chính riêng kèm theo của Công ty Cổ phần FPT (* Công
ty) được lập ngày 31 tháng 12 năm 2021 và được Phó Tổng Giám đốc của Công ty (theo ủy
quyền của Người đại diện theo pháp luật của Công ty) phê chuẩn ngày 7 tháng 3 năm 2022.
Báo cáo tài chính riêng này bao gồm: bảng cân đối kế toán riêng tại ngày 31 tháng 12 năm
2021, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh riêng và báo cáo lưu chuyên tiền tệ riêng cho
năm tài chính kết thúc cùng ngày nêu trên, và thuyết minh báo cáo tài chính riêng bao gồm
các chính sách kế toán chủ yếu từ trang 5 đến trang 43.

Trách nhiệm của Ban Tổng Giám đốc

Ban Tổng Giám đốc của Công ty chịu trách nhiệm về việc lập và trình bày trung thực và hợp
lý báo cáo tài chính riêng của Cơng ty theo các Chuẩn mực Kế tốn Việt Nam, Chế độ Kế toán
Doanh nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo
cáo tài chính riêng và chịu trách nhiệm về kiểm soát nội bộ mà Ban Tổng giám đốc xác định
là cần thiết để đảm bảo việc lập và trình bày báo cáo tài chính riêng khơng có sai sót trọng

yếu do gian lận hoặc nhằm lẫn.

Trách nhiệm của Kiểm toán viên =


Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra ý kiến về báo cáo tài chính riêng này dựa trên kết quả IG
cuộc kiểm toán. Chúng tơi đã tiến hành kiểm tốn theo các Chuẩn mực Kiểm toán Việt Nam. 1H
Các chuẩn mực này yêu cầu chúng tôi tuân thủ chuẩn mực và các quy định về đạo đức nghề A
nghiệp và lập kế hoạch và thực hiện cuộc kiểm toán để đạt được sự đảm bảo hợp lý về việc lỆ

liệu báo cáo tài chính riêng của Cơng ty có cịn sai sót trọng yếu hay khơng.

Céng việc kiểm toán bao gồm thực hiện các thủ tục nhằm thu thập các bằng chứng kiểm toán i=l
về các số liệu và thuyết minh trên báo cáo tài chính riêng. Các thủ tục kiểm toán được lựa
chọn dựa trên xét đoán của kiểm tốn viên, bao gồm đánh giá rủi ro có sai sót trọng yếu trong
báo cáo tài chính riêng do gian lận hoặc nhằm lẫn. Khi thực hiện đánh giá các rủi ro này, kiểm
toán viên đã xem xét kiểm soát nội bộ của Công ty liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo
tài chính riêng trung thực và hợp lý nhằm thiết kế các thủ tục kiểm toán phù hợp với tình hình

thực tế, tuy nhiên khơng nhằm mục đích đưa ra ý kiến về hiệu quả của kiểm sốt nội bộ của

Cơng ty. Cơng việc kiểm tốn cũng bao gồm việc đánh giá tính thích hợp của các chính sách
kế tốn được áp dụng và tính hợp lý của các ước tính kế tốn của Ban Tổng Giám đốc cũng
như đánh giá việc trình bày tổng thể báo cáo tài chính riêng.

Chúng tơi tin tưởng rằng các bằng chứng kiểm tốn mà chúng tơi đã thu thập được là đầy đủ
và thích hợp làm cơ sở cho ý kiến kiểm tốn của chúng tơi.

ị ` Cơng. tý TNHH PwC (viet Neri)

29 Lé Duan, Phuong Bén Nghé, Quén 1, TP. Hé Chi Minh, Việt Nam
ĐT: +84 28 3823 0796, www.pwe.com/vn

_kk

pwe

Ý kiến của Kiểm toán viên

Theo ý kiến của chúng tơi, báo cáo tài chính riêng đã phản ánh trung thực và hợp lý, trên các
khía cạnh trọng u, tình hình tài chính riêng của Công ty tại ngày 31 tháng 12 năm 2021,
cũng như kết quả hoạt động kinh doanh riêng và tình hình lưu chuyến tiền tệ riêng của Cơng
ty cho năm tài chính kết thúc cùng ngày nêu trên phù hợp với các Chuẩn mực Kế toán Việt
Nam, Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc
lập và trình bày báo cáo tài chính riêng.

Vấn đề khác

Báo cáo tài chính riêng của Cơng ty cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2020
đã được một cơng ty kiêm tốn khác kiêm tốn và phát hành báo cáo kiêm toán với ý kiên
kiểm toán chấp nhận toàn phân vào ngày 4 tháng 3 năm 2021.

Thay mặt và đại diện cho Công ty TNHH PwC (Việt Nam)

pb wok =—= ~ ¬ /Jưðji

Mai Viet Hung Tran Pham Đức Việt kiểm tốn:
Sơ Giây CN ĐKHN kiêm toán: Số Giáy CN ĐKHN
0048-2018-006-1 3848-2021-006-1

Chữ ký được ủy quyền
Số hiệu báo cáo kiểm toán: HAN 2927.
Hà Nội, ngày + thang 2 năm 2022

CONG TY CO PHAN FPT 1":

Mau sé B 01 - DN

BANG CAN DOI KE TOAN RIENG

Tai ngay 31 thang 12 nam 2020
Ma, Thuyét 2021
VND VND
số TAISAN minh

100 TÀI SẢN NGẮN HẠN 9.709.383.802.038 8.198.590.237.083

110 Tiền và các khoản tương đương tiền 3 2.096.322.957.509 2.062.744.834.148
111 Tiền 428.322.957.509 151.644.834.148
112 Các khoản tương đương tiền 1.911.100.000.000
1.668.000.000.000 4.534.100.000.000
4.534.100.000.000
120 Đầu tư tài chính ngắn hạn 5.778.900.000.000 1.530.680.636.913
123 Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 4(a) — 5.778.900.000.000 103.692.219.466
100.494.422.801
130 Các khoản phải thu ngắn hạn 1.745.698.321.469 195.500.000.000
131. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 5 123.051.205.676 1.139.494.264.022
132 Trả trước cho người bán ngắn hạn 6 27.261.022.850 (8.500.269.376)
135 _. Phảithu về cho vay ngắn hạn 7(a) 405.325.000.000
136 Phải thu ngắn hạn khác 8 1.191.430.940.776 8.129.915.288
137 Dự phịng phải thu ngắn hạn khó địi (1.369.847.833) 8.129.915.288
62.934.850.734
140 Hàng tồn kho 947.836.253 3.370.626.124
141 — Hàng tồn kho 947.836.253 59.529.421.982

150 Tài sản ngắn hạn khác 87.514.686.807 34.802.628

451 Chỉ phí trả trước ngắn hạn - 5.200.019.846 8.405.582.486.214
152 Thuế giá trị gia tăng (“GTGT”) được khấu trừ 78.257.803.652
153 Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 13(a) 4.056.863.309 400.000.000
400.000.000
200 TAISAN DAI HAN 9.941.929.883.432 340.335.618.970
328.421.086.062
210 Các khoản phải thu dài hạn 400.000.000 494.420.950.331
215 Phải thu về cho vay dài hạn 7®) 400.000.000 (165.999.864.269)
11.914,532.908
220 Tài sản có định 1.989.611.749.089 81.059.561.892
221 — Tài sản cố định hữu hình 10(a) 1.964.991.660.866 (69.145.028.984)
222 Nguyên giá 1.340.743.130.808
223 Giá trị khấu hao lũy kế 2.157.917.378.291 1.340.743.130.808
(192.925.717.425) 6.722.613.409.012
6.229.613.409.012
227 Tài sản cố định vơ hình 10(b) 24.620.088.223 492.500.000.000
228 Nguyên giá 104.887.409.954 500.000.000
229 Giá trị khấu hao lũy kế (80.267.321.731) 1.490.327.424
1.490.327.424
240 Tài sản dở dang dài hạn 39.136.595.453
242 Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 11 39.136.595.453 -
16.604.172.723.297
250 Đầu tư tài chính dài hạn 7.882.613.409.012
251 Đầu tư vào công ty con 4b) 7.389.613.409.012
252 ___ Đầu tư vào công ty liên kết 4(b) 492.500.000.000
253 Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 4(b) 500.000.000

260 Tai san dai han khac 30.168.129.878
261 Chỉ phí trả trước dài hạn 9 18.798.434.851
262 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 11.369.695.027


270 TONG TAI SAN 19.651.313.685.470

Các thuyết minh từ trang 10 đến trang 43 là một phần cấu thành báo cáo tài chính riêng
5

CONG TY CO PHAN FPT Mẫu số B 01 —DN

BANG CAN DOI KE TOAN RIENG
(tiép theo)

Ma Thuyét Tai ngay 31 thang 12 nam 2020
số NGUON VON minh 2021
VND VND

300 NỢ PHẢI TRẢ 7.249.555.305.009 5.498.847.412.441

310 Nợ ngắn hạn 5.910.587.954.096 5.249.581.662.441
311 Phải trả người bán ngắn hạn 12 653.609.107.701 473.313.612.285
312 Người mua trả tiền trước ngắn hạn 9.718.538.547 365.063.567
313 Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 13(b) 1.284.228.387 4.357.222.239
314 Phải trả người lao động 23.909.450.344 30.968.596.336
315 Chi phí phải trả ngắn hạn 14 125.208.220.729 39.671.569.536
318 Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 17(a) 7.790.157.327 3.847.703.821
319 Phải trả ngắn hạn khác 15 233.087.433.391 269.620.587.064
320 Vay ngắn hạn 16(a)
321 Dự phòng phải trả ngắn hạn 4.648.000.000.000 4.295.030.000.000
322 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 18.000.000.000 10.189.080.000

189.980.817.670 122.218.227.593


330 Nợ dài hạn 1.338.967.350.913 249.265.750.000
336 Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 17(b) 239.735.046.288 249.265.750.000
338 Vay dai han 16(b)
341 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 1.099.205.700.000
26.604.625 Re

400 VÓN CHỦ SỞ HỮU 12.401.758.380.461 11.105.325.310.856

410 Vốn chủ sở hữu 12.401.758.380.461 41.105.325.310.856
411 Vốn góp của chủ sở hữu 18, 19 9.075.516.490.000 7.839.874.860.000
411a - Cổ phiếu phổ thơng có quyền biễu quyết 9.075.516.490.000 7.839.874.860.000
412 Thăng dư vốn cỗ phần 19
415 Cổ phiếu quỹ 19 49.941.441.360 49.941.441.360
418 Quỹ đầu tư phát triển 19 (823.760.000) (823.760.000)
420 Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 19 103.009.261 103.009.261
421 Lợi nhuận sau thuế (“LNST”) chưa
phân phối 19 87.203.093.024 87.203.093.024
421a - LNST chưa phân phối của các năm trước
421b -LNST chưa phân phối của năm nay 3.189.818.106.816 3.129.026.667.211
1.156.367.839.211 1.028.610.004.465
2.033.450.267.605 2.100.416.662.746

440 TONG NGUON VON 19.651.313.685.470 16.604.172.723.297

Hoang Ngoc Bich KG am Hữu Chiến Nguyễn Thế Phương
Người lập Kế toán trưởng
Phó Tổng Giám đóc |

Chữ ký được ủy quyên

Ngày 7 tháng 3 năm 2022

Các thuyết minh từ trang 10 đến trang 43 là một phần cấu thành báo cáo tài chính riêng.
6

CÔNG TY CO PHAN FPT Mẫu số B 02— DN

BÁO CÁO KÉT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH RIÊNG

Năm tài chính kết thúc
ngày 31 tháng 12 năm
Mã Thuyết 2021 2020
minh VND VND
so

01 Doanh thu cung cấp dịch vụ 401.008.821.298 291.964.092.178

02 Các khoản giảm trừ doanh thu - -

10 Doanh thu thuần về cung cấp dịch vụ 20 401.008.821.298 291.964.092.178
(10 = 01 - 02)

11. Gidvén dich vu cung cấp 21 88.563.927.849 70.845.327.323

20 Lợi nhuận gộp về cung cấp dịch vụ 312.444.893.449 221.118.764.855

(20 = 10 - 11)

21 Doanh thu hoạt động tài chính 22 3.381.173.543.195 3.189.254.995.222
23 233.763.317.924 139.062.950.468

22 Chi phí tài chính 233.796.715.258 138.911.372.017
23 - Trong đó: Chi phí lãi vay
25 Chi phi ban hang 7.230.524.202 4.380.835.730
523.178.632.267 373.815.162.930
26 Chi phi quan ly doanh nghiệp 24

30 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 2.929.445.962.251 -

(30 = 20 + 21 - 22 - 25 - 26) 2.893.114.810.949

31 Thu nhập khác 905.925.070 339.058.28.
32 Chi phi khác 730.395.444 323.922.416
40 Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 175.529.626
15.135.867

50 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 2.929.621.491.877 2.893.129.946.816

(50 = 30 + 40)

51 _ Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 25 45.041.674 8.808.174.070 -
(“TNDN”) hiện hành (11.343.090.402)
25
52 Thu nhập thuê TNDN hoãn lại
2.940.919.540.605 2.884.321.772.746
60 Lợi nhuận sau thuế TNDN

(60 = 50 - 51 - 52)

Hoang Ngoc Bich (Hon Hữu Chiến Nguyễn Thế Phương
Người lập Kế tốn trưởng Phó Tổng Giám đốc

Chữ ký được ủy quyền

Ngày 7 tháng 3 năm 2022

Các thuyết minh từ trang 10 đến trang 43 là một phần cấu thành báo cáo tài chính riêng.

CONG TY CO PHAN FPT Mau sé B 03—- DN

BAO CAO LUU CHUYEN TIEN TE RIENG

(Theo phương pháp gián tiêp)

Năm tài chính kết thúc
ngày 31 tháng 12 năm
Thuyết 2021 2020
ng s VND VND
minh

LUU CHUYEN TIEN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 2.929.621.491.877 2.893.129.946.816
Lợi nhuận kế toán trước thuế
Điều chỉnh cho các khoản:
02 Khấu hao tài sản cố định ("TSCĐ") 45.922.320.498 21.262.963.030
03 Các khoản dự phòng 680.498.457 (13.501.855.348)

04 (Lãj/Lỗ chênh lệch ty giá hồi Goai do danh gia lai (18.953.499) 944.683.303
các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ (3.379.914.766.312) (3.187.425.347.830)
05 Lãi từ hoạt động đầu tư
06 Chi phi lai vay 233.796.715.258 138.911.372.017
08 Lỗ từ hoạt động kinh doanh trước những thay đổi
vốn lưu động (169.912.693.721) (146.678.238.012)

09 Giảm/(tăng) các khoản phải thu 41.505.043.564 — (57.276.007.688)
10 Giảm/(tăng) hàng tồn kho 7.182.079.035
11 Tăng các khoản phải trả 224.698.168.813 (8.092.548.035)
12 Tăng chỉ phí trả trước (19.137.501.149) 70.737.025.367
14 Tiền lãi vay đã trả
15 Thuế TNDN đã nộp (233.555.480.063) (67.450.891)
16 Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh (7.180.000.000) (115.112.989.462)
17 Tiền chỉ khác từ hoạt động kinh doanh 117.250.980.000 U N
(49.488.389.923) (5.000.000.000)
20 Lưu chuyền tiền thuần từ hoạt động kinh doanh (88.637.793.444) 99.000.000.000
— (41.461.941.709)
— (203.952.150.430)

LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐÀU TƯ
21 Tiền chỉ để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản
dài hạn khác (393.844.047.343) (505.388.867.077) Q
861.360.923 335.860.063
22 Tiền thu thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản
dài hạn khác (11.481.025.000.000) (8.574.100.000.000)
23 Tiền chi cho vay, mua công cụ nợ của đơn vị khác 10.026.400.000.000 6.397.600.000.000
24 Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của (1.160.000.000.000) (900.000.000.000)
đơn vị khác 3.321.009.849.223 2.859.860.627.501
25 Tiền chỉ đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 313.402.162.803 (721.692.379.513)
21 Tiền thu lai cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
30 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

Các thuyết minh từ trang 10 đến trang 43 là một phần cấu thành báo cáo tài chính riêng.

CONG TY CO PHAN FPT Mẫu số B 0—3DN


BAO CÁO LƯU CHUYỂN TIÊN TỆ RIÊNG (tiếp theo)

(Theo phương pháp gián tiêp)

Năm tài chính kết thúc
ngày 31 tháng 12 năm
Mã Thuyết 2021 2020
số minh VND VND

LƯU CHUYẺN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH 52.097.680.000 33.917.900.000
17.864.205.700.000 10.657.030.000.000
31 Tiền thu từ phát hành cổ phiếu (16.412.030.000.000) (6.959.000.000.000)
33 Tiền thu đi vay (1.695.439.595.275) (1.464.543.679.775)
34 Tiền chỉ trả nợ gốc vay
36. Tiền cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu (191.166.216.275) 2.267.404.220.225
40 Lưu chuyển tiên thuần từ hoạt động tài chính 33.598.154.084 — 1.341.759.690.282
50 Lưu chuyển tiền thuần trong năm

60 Tiền và tương đương tiền đầu năm 3 2.062.744.834.148 720.832.090.017
61 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đồi
ngoại tệ (20.030.723) 153.053.849

70 Tién va tương đương tiền cuối năm 3 2.096.322.957.509 2.062.744.834.148

CÔNG TY a XeN\

CƠ PHA

Hồng Ngọc Bích tác Hữu Chiến Nguyễn Thế Phương #-/ =
Người lập Kế toán trưởng Phó Tổng Giám đốc

Chữ ký được ủy quyền

Ngày 7 tháng 3 năm 2022

Các thuyết minh từ trang 10 đến trang 43 là một phần cấu thành báo cáo tài chính riêng.

CONG TY CO PHAN FPT Mau sé B 0—9DN

THUYET MINH BAO CAO TAI CHINH RIENG _ -
CHO NĂM TÀI CHÍNH KÉT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2021

1 ĐẶC ĐIÊM HOẠT ĐỘNG CỦA CƠNG TY

Cơng ty Cổ phần FPT (“Công ty’) tiền thân là một công ty Nhà nước được thành lập
tại nước CHXHƠN Việt Nam và sau này được cổ phần hóa thành cơng ty cổ phần theo
Quyết định số 178/QĐ-TTg ngày 28 tháng 2 năm 2002. Công ty hoạt động theo Giấy
Chứng nhận Đăng ký Doanh nghiệp Số 0103001041 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành
phó Hà Nội cap lan dau ngay 13 thang 5 nam 2002. Giấy Chứng nhận Đăng ký Doanh
nghiệp thay đổi gần nhát (lần thứ 51) được cấp ngày 6 tháng 7 năm 2021.

Ngày 13 tháng 12 năm 2006, cổ phiếu của Công ty được niêm yết tại Sở giao dịch
Chứng khốn TP Hồ Chí Minh với mã giao dịch cổ phiếu là FPT.

Hoạt động chính của Công ty là cung cấp các sản phẩm và dịch vụ trong lĩnh vực công
nghệ thông tin, viễn thông và tiến hành các hoạt động đầu tư. Các sản phẩm và dịch
vụ được cung cấp chủ yếu bao gồm: tích hợp hệ thống; sản xuất và cung cap dich vu
phan mềm; các dịch vụ công nghệ thông tin; dịch vụ giải pháp phần mềm; các dịch vụ
viễn thông và internet, bảo hành và bảo trì thiết bị cơng nghệ thông tin và thiết bị viễn
thông và các dịch vụ viễn thông khác.


Chu kỳ sản xuất kinh doanh thông thường của Công ty là 12 tháng.

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2021, Cơng ty có 189 nhân viên (tại ngày 31 tháng 12 năm
2020: 243 nhân viên).

Tại ngày 31 tháng 12 năm 2021, Công ty có 8 cơng ty con trực thuộc và 2 công ty liên
kết trực thuộc. Chỉ tiết được trình bày như sau:

10

CONG TY CO PHAN FPT Mẫu số B 09 —DN

THUYET MINH BAO CAO TAI CHINH RIENG _ .
CHO NAM TÀI CHÍNH KÉT THUC NGAY 31 THANG 12 NAM 2021

1 DAC DIEM HOAT DONG CUA CONG TY (TIEP THEO)

(i) Công ty con trực thuộc:

Tại ngày 31 tháng 12 Tại ngày 31 tháng 12
Nơi thành lập, năm 2021 năm 2020
Hoạt động đăng ký Quyên Quyên Quyên Quyên
Công ty con chính hoạt động sở hữu biểu quyết sở hữu biểu quyết

Công ty Cung cấp giải Tầng 22, Tòa nhà 100% 100% 100% 100%

TNHH Hé pháp phan mém Keangnam
thống thông ứng dụng, dịch vụ Landmark 72, E6
tin FPT ERP, dich vu Phạm Hùng, Mễ
cơng nghệ thơng Trì, Từ Liêm, Hà

tin, tích hợp hệ Nội
thống

Công ty Cung cấp các Số 17, Phố Duy 100% 100% 100% 100%
TNHH Phần dịch vụ và sản
Tân, Phường Dịch
mềm FPT phẩm phần mềm Vọng Hậu, Quận
Cầu Giấy, Hà Nội

Công ty Cổ Cung cấp các Số 17, Phố Duy 45,65% 45,65% 45,65% 45,65%
phan vie dich vu ADSL, Tân, Phường Dịch
Viễn thông cho thuê đường
FPT (*) truyền, truyền Vọng Hậu, Quận
hình trả tiền và
các dịch vụ trực Cầu Giáy, Hà Nội
tuyến khác

Công ty Cung cấp dịch vụ Số 17, Phố Duy 100% 100% 100% 100%

TNHH Giáo đào tạo và công Tân, Phường Dịch
dục FPT nghệ Vọng Hậu, Quận
Câu Giấy, Hà Nội li

Công ty Cung cấp các L6 L 29B-31B-33B, 49,52% 80,15% 49,52% 80,15%
Cổ phần dịch vụ trực tuyến Duong Tan Thuan, 100%
Đầu tư tài chính Phuong Tan 100% 100% 100%
Dịch vụ Thuận Đông, Quận

Trực tuyến 7, TP. Hồ Chí Minh
Số 10, Phó Phạm

FPT
Văn Bạch, Phường
Công ty Dịch Vọng, Quận
TNHH Đầu
Cầu Giấy, Hà Nội
tư FPT

Công ty Công nghệ Số 10, Phó Phạm 100% 100% 100% 100%
TNHHFPT thông tin
Smart Cloud Văn Bạch, Phường
Dịch Vọng, Quận
Câu Giấy, Hà Nội

Công ty Tư vấn Số 10, Phố Phạm 100% 100% Chua thanh lap
TNHH FPT chuyển đổi số
Digital Văn Bạch, Phường
Dịch Vọng, Quận

Cầu Giấy, Hà Nội

(*) Tai ngày ; 31 tháng 12 năm 2021 và 31 tháng 12 năm 2020, Công ty sở hữu 45,65% phần
vốn và nắm giữ 45,65% quyền biểu quyết tại Công ty Cổ phần Viễn thông FPT (“FTEL").
Tuy nhiên, Cơng ty có quyền bỏ đa số phiếu tại các cuộc họp của Hội đồng Quản trị hoặc
cấp quản lý tương đương của FTEL và có quyền chỉ phối các chính sách tài chính và hoạt
động của FTEL. Do đó, Cơng ty có quyền kiểm sốt đối với FTEL và ghi nhận FTEL là
công ty con của Công ty.

11

CONG TY CO PHAN FPT Mẫu số B 09- DN


THUYET MINH BAO CAO TAI CHINH RIENG _ -
CHO NĂM TÀI CHÍNH KÉT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2021

1 DAC DIEM HOAT DONG CUA CONG TY (TIEP THEO)

(ii) Công ty liên kết trực thuộc:

Công ty Hoạt động Nơi thành lập, Tại ngày 31 tháng 12 Tại ngày3 31 tháng
HleniKet chính đăng ký š Huyền = “aint
hoạtđộng sở hữu biểu quyết
Quyên. ae
sỏhữu biểu quyết

Công ty Bán lẻ máy vi tính, Số 261 - 263 46,53% 46,53% 46,53% 46,53%

Cổ phản thiếtbjngoạivi, Khánh Hội, 48% 48% 48% 48%

Banlé phân mêmvà thiết Phường2, Quận
Kỹ thuật số _ bị viễn thông, đại lý 4, TP. Ho Chi
FPT dịch vụ viễn thông Minh

Công ty Sản xuất các sản _ Số 17 phố Duy

Cổ phần phẩm công nghệ và _ Tân, Phường
Synnex FPT phân phôi các linh Dịch Vọng Hậu,
kiện CNTT và điện Quận Cầu Giấy,
thoại di động, chế Hà Nội
tao may tinh


Trình bày về khả năng so sánh thơng tin trên báo cáo tài chính riêng: [> jf

Số liệu so sánh trên báo cáo tài chính riêng và các thuyết minh liên quan là số liệu của

báo cáo tài chính riêng cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2020 đã được
kiêm toán.

CÁC CHÍNH SÁCH KÉ TỐN CHỦ YẾU

2.1 Cơ sở của việc lập báo cáo tài chính riêng
Báo cáo tài chính riêng đã được lập theo các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Chế độ
Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đên việc lập và
trình bày báo cáo tài chính. Báo cáo tài chính riêng được soạn lập theo nguyên tắc giá
gơc.

Báo cáo tài chính riêng kèm theo khơng nhằm mục đích trình bày tình hình tài chính,
kết quả kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ theo các nguyên tắc và thơng lệ kế
tốn thường được chấp nhận ở các nước và các thể ché khác ngoài nước Việt Nam.
Các nguyên tắc và thông lệ kế tốn sử dụng tại nước Việt Nam có thể khác với các
nguyên tắc và thông lệ kế toán tại các nước và các thể chế khác.

Ngồi ra, Cơng ty cũng đã soạn lập báo cáo tài chính hợp nhát của Cơng ty và các công
ty con (gọi chung là “Tập đồn”) theo các Chuẩn mực Kế tốn Việt Nam, Chế độ Kế toán
Doanh nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày
báo cáo tài chính hợp nhát. Trong báo cáo tài chính hợp nhất, các công ty con là những
công ty mà Tập đồn kiểm sốt các chính sách hoạt động và tài chính, đã được hợp

nhất đây đủ.

Người sử dụng báo cáo tài chính riêng của Công ty nên đọc cùng với báo cáo tài chính

hợp nhát của Tập đồn cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2021 để có
đủ thơng tin về tình hình tài chính hợp nhát, két quả hoạt động kinh doanh hợp nhát và
tình hình lưu chuyển tiền tệ hợp nhất của Tập đoàn.

12

CONG TY CO PHAN FPT Mẫu số B 09 — DN

THUYET MINH BAO CAO TAI CHINH RIENG _ .
CHO NĂM TÀI CHÍNH KÉT THÚC NGÀY 31 THANG 12 NĂM 2021

2 CÁC CHÍNH SÁCH KÉ TỐN CHỦ U (TIẾP THEO)

2.2 Năm tài chính
Năm tài chính của Cơng ty bắt đầu từ ngày 1 tháng 1 đến ngày 31 tháng 12.

2.3 Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán

Công ty sử dụng đơn vị tiền tệ trong kế toán và trình bày trên báo cáo tài chính riêng
là Đông Việt Nam (*VND” hoặc “Đông”).

2.4 Các loại tỷ giá hối đoái áp dụng trong kế toán

Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được quy đổi theo tỷ giá thực tế tại ngày phát

sinh giao dịch.

Tài sản và nợ phải trả bằng tiền tệ có gốc ngoại tệ tại ngày của bảng cân đối kế toán YG Re,
riêng lần lượt được quy đổi theo tỷ giá bán chuyển khoản của ngân hàng thương mại
nơi Cơng ty thường xun có giao dịch áp dụng tại ngày bảng cân đối kế toán riêng.

Tắt cả chênh lệch tỷ giá phát sinh từ việc quy đổi được ghi nhận là thu nhập hoặc chỉ
phí trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh riêng.

2.5 Tiền và các khoản tương đương tiền

Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, tiền
đang chuyển, tiền gửi không kỳ hạn và các khoản đầu tư ngắn hạn khác có thời hạn
đáo hạn ban đầu không quá ba tháng.

2.6 Các khoản phải thu

Các khoản phải thu thể hiện giá trị ghi sổ của các khoản phải thu khách hàng gồm các

khoản phải thu mang tính chát thương mại phát sinh từ giao dịch bán hàng hóa, cung
cấp dịch vụ; và các khoản phải thu khác khơng có tính thương mại, khơng liên quan
đến giao dịch bán hàng hóa và cung cáp dịch vụ.

Dự phòng các khoản phải thu khó địi được lập cho từng khoản phải thu căn cứ vào
thời gian quá hạn trả nợ gốc theo cam kết nợ ban đầu (khơng tính đến việc gia hạn nợ
giữa các bên) hoặc căn cứ vào mức tổn thất ước tính có thể xảy ra. Các khoản phải
thu được xác định là khơng thể thu hồi sẽ được xóa sổ.
Các khoản phải thu được phân loại ngắn hạn và dài hạn trên bảng cân đối ké tốn căn
cứ theo kỳ hạn cịn lại của các khoản phải thu tại ngày của bảng cân đối kế toán tới
ngày đến hạn thu hồi.

13

CÔNG TY CỎ PHÀN FPT Mẫu số B 09— DN

THUYET MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG _ -

CHO NĂM TÀI CHÍNH KÉT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2021

2 CÁC CHÍNH SÁCH KÉ TỐN CHỦ YẾU (TIẾP THEO)

2.7 Hàng tồn kho

Hàng tồn kho được thể hiện theo giá tháp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực
hiện được. Giá gốc được xác định trên cơ sở nhập trước xuất trước và bao gồm tất cả
các chỉ phí mua, chỉ phí chế biến và các chi phí khác có được hàng tồn kho ở địa điểm
và trạng thái hiện tại. Giá trị thuần có thẻ thực hiện được là giá bán ước tính của hàng
tồn kho trong kỳ kinh doanh bình thường trừ chỉ phí ước tính để hồn thành sản phẩm
và chỉ phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ.

Cơng ty áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên để hạch toán hàng tồn kho.

Dự phòng được lập cho hàng tồn kho bị, lỗi thời, chậm lưu chuyển và bị hỏng. Chênh this a
lệch giữa. khoản dự phòng phải lập ở cuối kỳ kế toán này và khoản dự phòng đã lập ở
cuối kỳ kế toán trước được ghi nhận tăng hoặc giảm giá vốn hàng bán trong năm.

2.8 Đầu tư tài chính

(a) Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn là các khoản đầu tư mà Cơng ty có ý
định và có khả năng giữ đến ngày đáo hạn.

Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn bao gồm các khoản tiền gửi ngân hàng -
có kỳ hạn trên ba tháng và các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn khác. Các '
khoản đầu tư này ban đầu được ghi nhận theo giá góc. Sau đó, Cơng ty thực hiện việc ,
rà soát đối với tất cả các khoản đầu tư để ghi nhận dự phịng vào cuối kỳ kế tốn.


Dự phịng giảm giá đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn được lập trên cơ sở có bằng
chứng chắc chắn cho tháy một phần hoặc toàn bộ khoản đầu tư có thể khơng thu hồi
được. Chênh lệch giữa khoản dự phòng lập ở cuối kỳ kế tốn này và khoản dự phịng
đã lập ở cuối kỳ kế toán trước được ghi nhận tăng hoặc giảm chỉ phí tài chính trong
năm. Khoản dự phịng được hồn nhập khơng vượt q giá trị ghi số ban đầu.

Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn được phân loại ngắn hạn và dài hạn trên
bảng cân đối kế tốn căn cứ theo kỳ hạn cịn lại của các khoản đầu tư nắm giữ đến
ngày đáo hạn tại ngày của bảng cân đối ké tốn đến ngày đáo hạn.

(b) Đầu tư vào cơng ty con

Công ty con là những doanh nghiệp mà Công ty có quyền chi phối các chính sách tài
chính và hoạt động của doanh nghiệp nhằm thu được lợi ích kinh tế từ các hoạt động
của doanh nghiệp đó, thường đi kèm là việc nắm giữ hơn một nửa quyền biểu quyết.
Sự tổn tại và tính hữu hiệu của quyền biểu quyết tiềm tàng đang được thực thi hoặc
được chuyển đổi sẽ được xem xét khi đánh giá liệu Cơng ty có quyền kiểm sốt doanh
nghiệp hay không.

Đầu tư vào công ty con được ghi nhận ban đầu theo giá gốc, cộng các chỉ phí liên
quan trực tiếp đến việc đầu tư. Sau đó, Cơng ty thực hiện việc rà sốt đối với tat ca
các khoản đầu tư để ghi nhận dự phòng vào cuối kỳ kế toán.

14

CONG TY CO PHAN FPT Mẫu số B 09—- DN

THUYET MINH BAO CAO TAI CHINH RIENG _ .
CHO NAM TAI CHINH KET THUC NGAY 31 THANG 12 NAM 2021


2 CÁC CHÍNH SÁCH KÉ TỐN CHỦ YẾU (TIẾP THEO)

2.8 Đầu tư tài chính (tiếp theo)

(c) Đầu tư vào công ty liên kết

Công ty liên kết là tắt cả các cơng ty trong đó Cơng ty có ảnh hưởng đáng kể nhưng
khơng phải kiểm sốt, thường được thẻ hiện thông qua việc nắm giữ từ 20% đến 50%
quyền biểu quyết ở cơng ty đó.

Đầu tư vào công ty liên kết được ghi nhận ban đầu theo giá gốc, bao gồm giá mua
hoặc giá trị góp vốn cộng các chỉ phí liên quan trực tiếp đến việc đầu tư. Sau đó, Cơng

ty thực hiện việc rà sốt đối với tắt cả các khoản đầu tư để ghi nhận dự phịng vào cuối

kỳ kế tốn.

(d) Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác SUN

Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác là các khoản đầu tư vào công cụ vốn của đơn vị khác
nhưng khơng có quyền kiểm sốt hoặc đồng kiểm sốt, khơng có ảnh hưởng đáng kế
đối với bên được đầu tư. Các khoản đầu tư này được ghi nhận ban đầu theo giá góc.
Sau đó, Cơng ty thực hiện việc rà soát đối với tất cả các khoản đầu tư để ghi nhận dự
phịng vào cuối kỳ kế tốn.

(e) Dự phịng giảm giá đầu tư vào công ty con, công ty liên kết và đầu tư góp vốn

vào đơn vị khác


Dự phịng giảm giá đầu tự vào cơng ty con, cơng ty liên kết và đầu tư góp vốn vào đơn OF
vị khác được lập vào cuối kỳ kế tốn khi có sự giảm giá trị của các khoản đầu tư.

Dự phòng giảm giá đầu tư vào công ty con; công ty liên kết được tính dựa trên khoản

lỗ của bên được đâu tư.

Dự phòng giảm giá đầu tư đầu tư góp vốn vào đơn vị khác được tính dựa trên giá trị
thị trường nêu giá trị thị trường được xác định một cách tin cậy. Nếu giá trị thị trường
không thể được xác định một cách tin cậy, dự phòng giảm giá đầu tư đầu tư góp vốn
vào đơn vị khác được tính tương tự như dự phịng giảm giá đầu tư vào cơng ty con,
công ty liên doanh, liên kết.

Chênh lệch giữa khoản dự phòng lập ở cuối kỳ kế tốn này và khoản dự phịng đã lập
ở cuối kỳ kế toán trước được ghi nhận tăng hoặc giảm chỉ phí tài chính trong năm.
Khoản dự phịng được hồn nhập không vượt quá giá trị ghi số ban đầu.

15

CONG TY CO PHAN FPT Mẫu số- B 09 - DN

THUYET MINH BAO CAO TAI CHINH RIENG

CHO NAM TAI CHINH KET THUC NGAY 31 THANG 12 NAM 2021

2 CAC CHINH SACH KE TOAN CHU YEU (TIEP THEO)

2.9 Cho vay

Cho vay là các khoản cho vay với mục đích thu lãi hàng kỳ theo khế ước giữa các bên

nhưng không được giao dịch mua, bán trên thị trường như chứng khoán.

Cho vay được ghi nhận ban đầu theo giá gốc. Sau đó, Cơng ty thực hiện việc rà soát New

đối với tất cả các khoản còn chưa thu để ghi nhận dự phòng các khoản cho vay khó
địi vào cuối kỳ kế tốn. Dự phịng các khoản cho vay khó địi được lập cho từng khoản

cho vay căn cứ vào thời gian quá hạn trả nợ gốc theo cam kết nợ ban đầu (khơng tính
đến việc gia hạn nợ giữa các bên), hoặc căn cứ vào mức tổn thất dự kiến có thể xảy
ra. Chênh lệch giữa khoản dự phịng lập ở cuối kỳ kế tốn này và khoản dự phòng đã

lập ở cuối kỳ kế toán trước được ghi nhận tăng hoặc giảm chi phi tài chính trong năm.
Khoản dự phịng được hồn nhập khơng vượt q giá trị ghi sổ ban đầu.
Cho vay được phân loại ngắn hạn và dài hạn trên bảng cân đối kế toán căn cứ theo
kỳ hạn còn lại của các khoản cho vay tại ngày của bảng cân đơi kê tốn đên ngày tới

hạn thu hồi.

2.10 Tài sản cố định (“TSCĐ”)

TSCĐ hữu hình và TSCĐÐ vơ hình

TSCĐ được phản ánh theo nguyên giá trừ kháu hao lũy kế. Nguyên giá bao gồm các /⁄/x⁄Z =
chỉ phí liên quan trực tiếp đến việc có được TSCĐ ở trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các
chi phi phát sinh sau ghi nhận ban đầu chỉ được ghi tăng nguyên giá TSCĐ nêu các
chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích kinh tế trong tương lai do sử dụng tài sản đó.

Các chỉ phí phát sinh khơng thỏa mãn điều kiện trên được ghi nhận là chỉ phí sản xuất

kinh doanh trong năm.


Kháu hao

TSCĐ được khấu hao theo phương pháp đường thang dé giảm dẫn nguyên giá tài sản

trong suốt thời gian hữu dụng ước tính. Thời gian hữu dụng ước tính của các loại tài
sản như sau:

Nhà cửa và vật kiến trúc 10 - 30 năm

Máy móc và thiệt bị 5- 20 năm
Phương tiện vận tải 4-6năm
Thiệt bị văn phòng 3- 5năm
Phan mem 3-5nam
TSCĐ khác 3- 4năm

Thanh lý

Lãi hoặc lỗ phát sinh do thanh lý nhượng bán TSCĐ được xác định bằng số chênh

lệch giữa sô tiên thu thuận do thanh lý với giá trị còn lại của TSCĐ và được ghi nhận
là thu nhập hoặc chỉ phí trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.

16


×