Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Bctc công ty cổ phần fpt 1682015670

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.54 MB, 29 trang )

^ & Digitally signed by
CONG TY CO CÔNG TY CỔ PHẦN FPT
PHẦN
FPT Date: 2023.04.19
18:39:57 +07'00'

CONG TY CO PHAN FPT CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM

FPT CORPORATION Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
— THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

Số:S†./FPT-FMC Independence - Freedom - Happiness
Hà Nội, ngày 19 tháng 04 năm 2023
No.: .../FPT-FMC
Hanoi, April 19" 2023

CONG BO THONG TIN DINH KY
PERIODIC INFORMATION DISCLOSURE

Kính gửi: Ủy ban Chứng khốn Nhà nước

Sở Giao dịch Chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh

To: The State Securities Commission

Hochiminh Stock Exchange

1. Tén té chite/Name of organization: Céng ty Cé phan FPT/ FPT Corporation

- Mã chứng khoán/Mã thành vién/ Stock code/ Broker code: FPT/ FPT


- Dia chi/Address: Số 10, phố Phạm Văn Bạch, Phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy,
Thành phố Hà Nội, Việt Nam/ J0 Pham Van Bạch Street, Dịch Vong Ward, Cau

Giay District, Hanoi, Vietnam

- Điện thoại liên hệ/72/.: 024. 7300 7300 Fax: 024. 3768 7410

- E-mail: website:

2. Nội dung thông tin cơng bố / Contents of disclosure:

Báo cáo tài chính công ty mẹ quý l năm 2023 và Báo cáo tài chính hợp nhất quý I năm
2023 / Separate Financial Statements for 1° quarter of 2023 and Consolidated Financial
Statements for 1°‘ quarter of 2023

3. Thông tin này đã được công bố trên trang thông tin điện tử của công ty vào ngày
19/04/2023 tại đường dẫn This
information was published on the company’s website on 19/04/2023, as in the link
/>
Chúng tôi xin cam kết các thông tin công bố trên đây là đúng sự thật và hoàn toàn chịu
trách nhiệm trước pháp luật về nội dung các thông tin đã công b6/ We hereby certify that the
information provided is true and correct and we bear the full responsibility to the law.

Tài liệu đính kém/Attached Đại diện tổ chức
Organization representative
documents: Bao cao tài chính
Người được UQ CBTT
công ty me quy 1 nam 2023 va Mai Thi Lan Anh

Báo cáo tài chính hợp nhat quy 1


năm 2023 / Separate Financial

Statements for Ist quarter of

2023 and Consolidated

Financial Statements for Ist

quarter of 2023t

CÔNG TY CỔ PHẦN FPT
SOR aK

BÁO CÁO TÀI CHÍNH CƠNG TY MẸ
CHO QUÝ I NĂM 2023

Hà Nội, Tháng 4 năm 2023

CÔNG TY CỔ PHẦN FPT BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG

Số 10 phố Phạm Văn Bạch Cho kỳ hoạt động từ ngày 01 tháng 01 năm 2023
Phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy
_ = 5 I : dén ngày 31 tháng 3 năm 2023
Hà Nội, CHXHCN Việt Nam

MỤC LỤC TRANG
3-4
NỘI DUNG 5-6
BANG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 7-8

BAO CAO KET QUA HOAT DONG KINH DOANH 9-27
BAO CAO LU'U CHUYEN TIEN TE
THUYẾT MINH BAO CÁO TÀI CHÍNH

CÔNG TY CỔ PHẦN FPT BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG

Số 10 phố Phạm Văn Bạch Cho kỳ hoạt động từ ngày 01 tháng 01 năm 2023
Phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy đến ngày 31 tháng 3 năm 2023
Hà Nội, CHXHCN Việt Nam

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN MẪU SỐ B 01-DN

Tại ngày 31 tháng 3 năm 2023 Đơn vị: VND

TÀI SẢN Mã s . Thuyết minh 31/3/2023 31/12/2022

TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 7.319.348.784.046 8.877.822.091.860

Tiền và các khoản tương đương tiền 110 220.193.173.420 1.602.587.113.047
1. Tiền AA. 118.193.173.420 374.987.113.047
2. Các khoản tương đương tiền 112 102.000.000.000
1.227.600.000.000
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 6.142.700.000.000
1. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 123 6.142.700.000.000 5.313.061.859.331
5.313.061.859.331
Các khoản phải thu ngắn hạn 130 876.063.130.634
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131 106.129.533.532 1.879.162.382.953
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 132 123.029.215.178
3. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135 28.981.339.040 1.954.028.351
4. Phải thu ngắn hạn khác 136 419.900.000.000 422.900.000.000

5. Dự phịng phải thu ngắn hạn khó địi 137 329.221.807.017
(8.169.548.955) 1.339.448.688.379
Hàng tồn kho 140 (8.169.548.955)
1. Hàng tồn kho 141 595.438.253
595.438.253 355.438.253
Tài sản ngắn hạn khác 150 355.438.253
1. Chi phí trả trước ngắn hạn nilei 79.797.041.739
2. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 152 4.323.661.147 82.655.298.276
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà 2.355.887.790
nước 153 10 71.416.517.283
76.242.547.177
TAI SAN DAI HAN 200 4.056.863.309
4.056.863.309
Tài sản cố định hữu hình 220 13.675.520.937.921
1. Tài sản cố định 221 11.586.716.188.494
lũy kế 222 1.951.537.008.093
- Nguyên giá vơ hình 223 1.922.138.272.486 1.980.893.006.685
- Giá trị hao mòn 227 2.255.316.481.587 1.948.087.485.760
2. Tài sản cố định lũy kế 228 (333.178.209.101) 2.253.214.928.543
229 (305.127.442.783)
- Nguyên giá 29.398.735.607
- Giá trị hao mòn 240 134.167.061.217 32.805.520.925
242 (104.768.325.610) 132.216.392.831
Tài sản dở dang dài hạn (99.410.871.906)
1. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 250 139.549.133.644
251. 139.549.133.644 116.690.829.404
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 252 116.690.829.404
1, Đầu tư vào công ty con 253 11.532.613.409.012
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 11.039.613.409.012 9.432.613.409.012
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 260 8.939.613.409.012

261 492.500.000.000
Tài sản dài hạn khác 262 500.000.000 492.500.000.000
1. Chi phí trả trước dài hạn 500.000.000
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 270 51.821.387.172
22.217.069.858 56.518.943.393
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) 29.604.317.314 24.007.939.167
32.511.004.226
20.994.869.721.967
_20.464.538.280.354

CÔNG TY CỔ PHẦN FPT BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG

Số 10 phố Phạm Văn Bạch Cho kỳ hoạt động từ ngày 01 tháng 01 năm 2023
Phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy
đến ngày 31 tháng 3 năm 2023
Hà Nội, CHXHCN Việt Nam

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (Tiếp theo) MẪU SỐ B 01-DN

Tại ngày 31 tháng 3 năm 2023 Đơn vị: VND

NGUỒN VỐN Mã số Thuyết minh 31/3/2023 31/12/2022

C. NỢPHẢI TRẢ 300 5.227.138.751.581 6.870.450.939.076

I. Nợ ngắn hạn 310 4.995.690.541.723 5.538.104.171.392
604.908.451.430 626.248.311.920
1. Phải trả người bán ngắn hạn 311 7.478.376.993 7.476.087.961

2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 312


3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 313 10 1.982.172.093 2.697.077.712

4. Phải trả người lao động 314 732.457.592 26.896.324.811
158.065.171.744 122.535.571.903
5. Chi phí phải trả ngắn hạn 315 11
6. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 6.629.469.139 6.629.469.139
7. Phải trả ngắn hạn khác 318 223.549.871.931 542.628.306.034

319 12

8. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 320 13 3.825.205.700.000 4.025.000.000.000

9. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321 9.700.000.000 19.400.000.000
157.438.870.801 158.593.021.912
10. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 322
231.448.209.858 1.332.346.767.684
Nợ dài hạn 330 231.448.209.858 233.105.577.144

1. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 336

2. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338 13 1.099.205.700.000

3. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 341 35.490.540

VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 15.767.730.970.386 13.594.087.341.278

Vốn chủ sở hữu 410 14 15.767.730.970.386 13.594.087.341.278
1. Vốn góp của chủ sở hữu 10.970.265.720.000 10.970.265.720.000
- Cổ phiếu phổ thơng có quyền biểu quyết 411 10.970.265. 720.000 10.970.265.720.000

2. Thặng dư vốn cổ phần
4. Quỹ đầu tư phát triển 4114 49.941.441.360 49.941.441.360
5, Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 103.009.261 103.009.261
6. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 412
- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối đến 87.203.093.024 87.203.093.024
cuối kỳ trước 418 4.660.217.706.741 2.486.574.077.633

420 2.486.574.077.633 447.315.612.816

421

421a

- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối kỳ này 421b 2,173.643.629.108 2.039.258.464.817

TONG CONG NGUON VON (440=300+400) 440

Hoang Ngoc Bich oàng Hữu Chiến Nguyễn Thể Phương
Người lập Kế toán trưởng Phó Tổng Giám đốc
Ngày 18 thúng 4 năm
2023

T9Z'£9S'9TZ'E9£'T 80T'6c9'£b9'£/T'¿ T9£'£9S'9T£'£9Z'T 80T'6c9'£b9'£/T'¿ 09 dệ¡u8u yueop déyu ny3 anui nes uénuu 10] LT
C/E96TT/8¿ c/E96TT/8Z
(07£ 09T'£0¿T£) (07£ 09T'€01'¿£) 6T cs 12] g0 NGN.L ạnu3 /úd !u2 9T
08t'S¿8'1S'9/T'¿ § yuey ugly NONL ny !yd 1YyD ST
TS0'£0ˆETT'9EZ'T TS0'£0'ETT'9EZT 08'SZ8'bTS'9/T'£ TS
n11 3011 ueạo3 93 uệndu 1| 800L vt
0S
2g\)j uệndu 107 eT

0y 2gU) Jđ J2 cL

ce seyy deyu ny TT
yueop yur 8uộp 3šOu 41 uạn) uệndu 11 0T
TS0'£0?'ETT'9EZT 08'SZ8'tTS'9/T'€ TS0'£0'ETT'9EZT 089'SZ8'tTS'9/T'£ TE
b/T'€86`80£E'y8¿ 8Z9'0cS'tS€'8ST b/T'€86'80£E'y8¿ 8Z9'0ZS'ySE '8ST độ¡u8u uueop Aj uenb úd ¡12
ỳ8S//0'9 = ỳ8S'//09 SS'yz0'6E/'/ 0£ 8ueu uẹd Jud I2
ETO TVS DLE OS €T6'Ty8 't/£E'9S 9EZ'688 vS'E/
£86'880'91£'SS VSS VCO GEL OL £86 880 '9T£'SS 8Tt'6¿6 SE9'86Z'£ 9¿ Á0A IBỊ Jd J2 :op Buo41 o n
68/'TT6'90T'0/ÿ'T 9EZ'688'tyS'€/ 68/'TT690T'0/E'T 9Z6'S0E'8//'60T (0/02 J3 Jtd 119
£00ˆTy9'/£9'S0T 8T 6¿6'S€9'86Z'¿ £00'Ty9'/£E9'S0T TIE£9TZy08 sẻ
886'00S'£b0'8 9Z6'S0E'8//'60T 886'005'£b0'8 /££'89y'0Z8'/TT 1/2 Iệ1 8uộp 3‡oU nu queoq
T66'TYT'T89'£ETT TTE'¿9T'¿y0'8 T66'TYT'T89'ETT /£¿'89y'0£8'/TT ST ta
/££¿Z'89y0Z8'/TT ñA t2jp dgo 8un2 sA 8ueu uẹq ạA dộ8 uệngu 1ỏ1
T66'TtT'T89'ETT ££0£ LIÊN [An c¿ ANmMStTHNOR
€Z0z WEN ueg Suey ug B15
IẠnD Tế
deo 3und en 8ueu ugq ạA ugnu3 nu‡ queoq
9r 0£
4113 tuệ|8 uệoU 22D
TT
ñA u2jp dg2 8un2 eA 8ueu ueg ny} yueog
0T
ñI1 IHD
T66'TtT'T89'ETT ££¿89'0Z8'/TT ST ¿0
€¿0¿ LIÊN £Z0£ LIÊN
yun T0

Agu Anb 1gno ugp weu nep ny ay Any 1@ÁnuL


GNA :IA ung
NG-Z0 8 OS nyW

£Z0Z tupu E BupM3 T£ ÁpBuU uap Ezoz wou T0 6upú3 To ÁpBu mạ Buộp 300 Ay oYD

HNVOd HNII ĐNỘG 1ŸOH VD 133 Oy2 Oyg

££0£ Liệu € 8uUeU1 TE Aesu uap WEN 11A NOHXHO ‘ION 8H
ÁgI9 nạ2 uệnb “8uöA 2jq 8uanud
€ZOZ weu To Suey} To AeBu 42 Bugp jeoy Ay OUD
U2È8 uẹA Ul¿ud 0u d 0T 0S
ĐNäI1 HNJH2 Iy1 Oy2 Oyg +1d3 NÿHd O2 AL ĐNỌ2

£Z0Z tupU y 6upU3 8T ÁpBN 8u,2441 ueO1 9| nạIq dệ| /ọn8N

2OP WeID 3u oud

2 “JW BYU 8Q3 9A 8uQúd ueA UaÁnu2 op tị T JUd (02 8A 6T-pPIAO2 U2jp nes nội 8uonu1 eq
Suenb Jud iyo ngiyu quIs 1ÿ4d'Á 8uo2 “£z0£ uueu T Ánb op “£z0£ WeU T Anb 10 Os %py WEIS NW LOA BUN 8uom1 /8uọp Á3 9ZT Sueoyy weld €70Z/T Anb daiy3u Yyueop A| uenbJudIu2 -
(29.43 WeU Ax Bund 1A os Bugp Ai OGL Bue) ud Ay
3ug2 929 N} ely 2O.Np uenuu 10|/9ny go duel op nad nyo ‘7z0z weu T Anb JọA os %9 8ue+ 21 lỌA 8u
8uoz1 '8uop Á1 6z8 8ueou3 8Ue1 £z0Z/T Ánb yujyo 12] Bugp yoy nyyyueogs-

: 0p dgiygu yueop déyu nyz anu} nes uenuu 16) Sue} 8uộp uạIg

Z0 uugu T Ánb lọA Os 8uệ3 EZ0£ Liệu T Ánb 8041 U8JA YURYR iA UOp 289 O4D 18] q Uetd §A Ĩu JU2 gp Á| uẹnb Jgd 102 UeYd 211 nụ uueop op nạÁ '%y 8ueoux
/TZ€£9£ZT |yy9/Te %£/ Lev 016 dệ1u8u nu2 uegnu3 nụt uueop Buz} Sugp ualg
%eL £Zy 016 T89'ETT |0Z8 zTT %y 6ETt LIZE97'T yy9'£/T€ queop đệuu nụ and) nes uệndu 1Ô]
%y 6ETY T89 ETT 0Z8'/TT
ayant | a4yAm al AL i uegnu) nụ yueog

at AL weid Suey TAnd TAnd
zzoz wen | £c0£ EN nạ! !
@z0z WEN ££0£ WeN
sidan
BUQD NEL LAG

ines NYU IO.n43 WeU Ay BUND OA OS E7OZ WU T ANb anu1 nes uệnuu | 8A uạnu3 nụ YUeOP Ni 1y> Sugp ugiq yuu 1813 Ld4 UBYd OD Al BuQD

:HNIM1 IÿIĐ

€70Z We€ u Suey} TE Aegu uap WEN 38!A NOHXHO ‘ION 8H
€ZOZ WU To Suey To Áe8u 91 Bugp yoy Ay oD ÁgIÐ neo uenb ‘Zuo, ysig Sugnud
DNaIy HNIHD IWL OD OVE
ypeg ued Wedd QUd OT OS

id4 NYHd 93 AL SNQD

CÔNG TY CỔ PHẦN FPT BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG

Số 10 phố Phạm Văn Bạch

Phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy Cho kỳ hoạt động từ ngày 01 tháng 01 năm 2023
đến ngày 31 tháng3 năm 2023
Hà Nội, CHXHCN Việt Nam

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

Cho kỳ hoạt động từ ngày 01 tháng 01 năm 2023 đến ngày 31 tháng 3 năm 2023

MẪU SỐ B 03-DN


Đơn vị: VND

"NT Mã số . Lũybi kế từ đầu = năm đến cuối quý nàey
Nam 2023 Nam 2022
CHỈ TIÊU

I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

1, Lợi nhuận trước thuế 01 2.176.514.825.480 1.236.113.403.051

2. Điều chỉnh cho các khoản:

Khấu hao tài sản cố định và bất động sản đầu tư 02 33.456.666.978 31.416.218.511

Các khoản dự phòng 03 (9.700.000.000) (9.000.000.000)

Lãi chênlhệch tỷ giá hối đoádi o đánh giá lại cáš (1.016.682.617) (925.729.804)
an ; ee or oa ° 8 1“. 04 (2.298.813.382.119) (1.470.239.934.915)
khoản mục tiên tệ có gốc ngoại tệ
74.739.024.554 56.374.841.913
Lãi từ hoạt động đầu tư 05

Chỉ phí lãi vay 06

3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thayi 08 (24.819.547.724) (156.261.201.244)
.
đổi vốn lưu động (6.989.088.061) 25.472.482.503

(Tăng)/giảm các khoản phải thu 09 (240.000.000) (130.744.000)

(329.554.625.992) 260.365.172.627
(Tăng)/giảm hàng tồn kho 10
(176.904.048) (8.365.095.131)
Tanngg//((ggiiaảm) Sácegkhaoảln paphnảei s trả ( (Khôngong kkểể llãạii vay 11
phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp) (77.359.424.713) (59.479.530.719)

(Tăng)/giảm chỉ phí trả trước 12 (1.154.151.111) (25.220.500.000)
(440.293.741.649) 36.380.584.036
Tiền lãi vay đã trả 14

Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 17

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20

II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ

1. Tiền chỉ ắm, xây dựng tài sản cố định và 21 (26.958.972.626) (33.317.042.951)
2 " _ Ộ Hà sae pa whe t3l Sani co dinh va
cac tai san dai han khac (4.111.600.000.000) (3.687.999.000.000)

2. Tiền chỉ cho vay, mua công cụ nợ của đơn vị khác 23 3.284.961.859.331 3.401.725.000.000

3. Tiền thu hồi ch „ bán lại cô ợ của đơn (2.100.000.000.000) (1.550.000.000.000)
+ ME Đế CIEHD YAY Ball S6 )UAIBIEVUDVA CHẾ, 24
vị khác 3.310.727.752.393 2.164.802.156.066
4. Tiền chi đầu tư góp vốn vào các đơn vị khác 25

5. Thu lãi tiền cho vay, cổ tức và lợi nhuận đư.
ia li HIẾN cho Way, co LHGAMM TH ẢNH DUÁC 27


Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 357.130.639.098 295.211.113.115

CÔNG TY CỔ PHẦN FPT BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG

Số 10 phố Phạm Văn Bạch Cho kỳ hoạt động từ ngày 01 tháng 01 năm 2023
Phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy
đến ngày 31 tháng 3 năm 2023
Hà Nội, CHXHCN Việt Nam

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Tiếp theo)

Cho kỳ hoạt động từ ngày 01 tháng 01 năm 2023 đến ngày 31 tháng 3 năm 2023

MẪU SỐ B 03-DN

Đơn vị: VND

CHỈ TIÊU Lũy kế từ đầu năm đến cuối quý này

m Năm203 Năm2022


III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH

1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31 - 823.760.000
33 2.669.000.000.000 4.049.740.000.000
2. Tiền thu từ đi vay 34 (3.968.000.000.000) (4.499.740.000.000)

3. Tiền trả nợ gốc vay 36 (53.384.375) (41.620.300)
(1.299.053.384.375) (449.217.860.300)

4. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu (1.382.216.486.926) (117.626.163.149)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50=20+30+40) 50

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 1.602.587.113.047 2.096.322.957.509

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi 61 (177.452.701) (133.023.126)
220.193.173.420 1.978.563.771.224
ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 70

(70=50+60)

‘Hoang Ngoc Bich \ Sie Hữu Chiến “Nguyễn Thế Phương
Người lập biểu Kế toán trưởng
Phó Tổng Giám đốc
Ngày 18 tháng 4 năm 2023

CÔNG TY CỔ PHẦN FPT BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG
Cho kỳ hoạt động từ ngày 01 tháng 01 năm 2023
Số 10 phố Phạm Văn Bạch s : _ đến ngày 31 tháng 3 năm 2023
Phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy
Hà Nội, CHXHCN Việt Nam

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG MẪU SỐ B 09-DN
Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính riêng kèm theo

I. THONG TIN KHAI QUAT


Hình thức sở hữu vốn
Công ty Cổ phần FPT (gọi tắt là “Công ty”) ban đầu là một công ty nhà nước được thành lập tại Việt Nam và
sau này được cổ phần hóa theo Quyết định số 178/QĐ-TTg và chính thức trở thành cơng ty cổ phần. Công
ty Cổ phần FPT hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0103001041 do Sở Kế hoạch và Đầu
tư thành phố Hà Nội cấp lần đầu ngày 13 tháng 5 năm 2002 và các Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
điều chỉnh.
Theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh điều chỉnh ngày 19 tháng 12 năm 2008, Công ty đã đổi tên từ
Công ty Cổ phần Phát triển Đầu tư Công nghệ FPT thành Công ty Cổ phần FPT.
Theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thay đổi lần thứ 53 ngày 11 tháng 7 năm 2022, Công ty đã tăng
vốn điều lệ lên thành 10.970.265.720.000 VND.
Từ tháng 12 năm 2006, cổ phiếu của Công ty Cổ phần FPT được niêm yết tại Sở Giao dịch Chứng khoán
thành phố Hồ Chí Minh.

Chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường

Chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường của Công ty được thực hiện trong thời gian không quá 12 tháng.

Ngành nghề kinh doanh và hoạt động chính

Hoạt động chính của Cơng ty là cung cấp các sản phẩm va dịch vụ trong lĩnh vực công nghệ thông tin, viễn

thông và tiến hành các hoạt động đầu tư. Các sản phẩm và dịch vụ được cung cấp chủ yếu bao gồm: tích
hợp hệ thống; sản xuất và cung cấp dịch vụ phần mềm; các dịch vụ công nghệ thông tin; dịch vụ giải pháp

phần mềm; các dịch vụ viễn thông và internet; bảo hành và bảo trì thiết bị cơng nghệ thơng tin và thiết bị
viễn thông và các dịch vụ viễn thông khác.

Cấu trúc doanh nghiệp
Tại ngày 31 tháng 3 năm 2023, Cơng ty Cổ phần FPT có 01 chỉ nhánh là Chi nhánh tại Thành phố Hồ Chí

Minh ~ Công ty Cổ phần FPT (TP. Hà Nội), 8 công ty con và 2 công ty liên kết.

Các công ty con của Công ty bao gồm:

° Công ty TNHH Hệ thống Thông tin FPT;

° Công ty Cổ phần Viễn thông FPT;

° Công ty TNHH Phần mềm FPT;

° Công ty TNHH Giáo dục FPT;

° Công ty Cổ phần Dịch vụ trực tuyến FPT;

° Công ty TNHH Đầu tư FPT;

° Công ty TNHH FPT Smart Cloud;

° Công ty TNHH FPT Digital.

Các công ty liên kết của Công ty bao gồm:

° Công ty Cổ phần Bán lẻ Kỹ thuật số FPT;

° Công ty Cổ phần Synnex FPT.

CÔNG TY CỔ PHẦN FPT BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG
SSố 10 phố Phạm Văn Bạch Cho kỳ hoạt động từ ngày 01 tháng 01 năm 2023

Phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy đến ngày 31 tháng 3 năm 2023

Hà Nội, CHXHCN Việt Nam

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG (Tiếp theo) MẪU SỐ B 09-DN

Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính riêng kèm theo

CƠ SỞ LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG VÀ NĂM TÀI CHÍNH

Cơ sở lập báo cáo tài chính riêng

Báo cáo tài chính riêng kèm theo được trình bày bằng Đồng Việt Nam (VND), theo nguyên tắc giá gốc và
phù hợp với chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam và các quy định pháp lý có liên
quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính riêng.

Báo cáo tài chính riêng kèm theo khơng nhằm phản ánh tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh
và tình hình lưu chuyển tiền tệ theo các ngun tắc và thơng lệ kế tốn được chấp nhận chung tại các nước
khác ngoài Việt Nam.

Năm tài chính
Năm tài chính của Cơng ty bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12.

II. TĨM TẮT CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN CHỦ YẾU

Sau đây là các chính sách kế tốn chủ yếu được Công ty áp dụng trong việc lập báo cáo tài chính riêng:

Ước tính kế tốn

Việc lập báo cáo tài chính riêng tn thủ theo chuẩn mực kế tốn, chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam
và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính riêng u cầu Ban Tổng Giám
đốc phải có những ước tính và giả định ảnh hưởng đến số liệu báo cáo về công nợ, tài sản và việc trình bày

các khoản cơng nợ và tài sản tiềm tàng tại ngày lập báo cáo tài chính riêng cũng như các số liệu báo cáo về
doanh thu và chỉ phí trong suốt năm tài chính. Mặc dù các ước tính kế tốn được lập bằng tất cả sự hiểu
biết của Ban Tổng Giám đốc, số thực tế phát sinh có thể khác với các ước tính, giả định đặt ra.

Tiền và các khoản tương đương tiền

Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, các khoản tiền gửi không kỳ hạn, các khoản
đầu tư ngắn hạn, có khả năng thanh khoản cao, dễ dàng chuyển đổi thành tiền và ít rủi ro liên quan đến
việc biến động giá trị.

Các khoản đầu tư tài chính
Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn bao gồm các khoản đầu tư mà Cơng ty có ý định và khả năng
giữ đến ngày đáo hạn. Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn bao gồm: các khoản tiền gửi ngân hàng
có kỳ hạn (bao gồm cả các loại tín phiếu, kỳ phiếu), trái phiếu, cổ phiếu ưu đãi bên phát hành bắt buộc phải

mua lại tại một thời điểm nhất định trong tương lai và các khoản cho vay nắm giữ đến ngày đáo hạn với
mục đích thu lãi hàng kỳ và các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn khác.

Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn được ghi nhận bắt đầu từ ngày mua và được xác định giá trị
ban đầu theo giá mua và các chỉ phí liên quan đến giao dịch mua các khoản đầu tư. Thu nhập lãi từ các
khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn sau ngày mua được ghi nhận trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh trên cơ sở dự thu. Lãi được hưởng trước khi Công ty nắm giữ được ghi giảm trừ vào giá gốc tại thời
điểm mua.

Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn được xác định theo giá gốc trừ đi dự phịng phải thu khó địi.

Dự phịng phải thu khó đòi của các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn được trích lập theo các quy
định kế tốn hiện hành.


Các khoản cho vay

Các khoản cho vay được xác định theo giá gốc trừ đi các khoản dự phòng phải thu khó địi. Dự phịng phải
thu khó địi các khoản cho vay của Cơng ty được trích lập theo các quy định kế toán hiện hành.

10

CÔNG TY CỔ PHẦN FPT
SSố 10 phố Phạm Văn Bạch BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG
Phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy Cho kỳ hoạt động từ ngày 01 tháng 01 năm 2023
Ha NGi, CHXHViC et NNam - " a __ đến ngày 31 tháng 3 năm 2023

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG (Tiếp theo) MẪU SỐ B 09-DN
Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính riêng kèm theo

Các khoản đầu tư vào cơng ty con, góp vốn liên doanh, đầu tư vào công ty liên kết

Đầu tư vào công ty con

Công ty con là các công ty do Công ty kiểm sốt. Việc kiểm sốt đạt được khi Cơng ty có khả năng kiểm sốt
các chính sách tài chính và hoạt động của các công ty nhận đầu tư nhằm thu được lợi ích từ hoạt động của

các công ty này.

Đầu tư vào công ty liên kết

Công ty liên kết là một công ty mà Công ty có ảnh hưởng đáng kể nhưng khơng phải là cơng ty con hay công
ty liên doanh của Công ty. Ảnh hưởng đáng kể thể hiện ở quyền tham gia vào việc đưa ra các quyết định về
chính sách tài chính và hoạt động của bên nhận đầu tư nhưng không có ảnh hưởng về mặt kiểm sốt hoặc

đồng kiểm sốt những chính sách này.

Cơng ty ghi nhận ban đầu khoản đầu tư vào công ty con theo giá gốc. Công ty hạch toán vào thu nhập trên
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh khoản được chia từ lợi nhuận thuần lũy kế của bên nhận đầu tư phát
sinh sau ngày đầu tư. Các khoản khác mà Công ty nhận được ngoài lợi nhuận được chia được coi là phần
thu hồi các khoản đầu tư và được ghi nhận là khoản giảm trừ giá gốc đầu tư.

Các khoản đầu tư vào cơng ty con, cơng ty liên kết được trình bày trong Bảng cân đối kế toán theo giá gốc
trừ đi các khoản dự phòng giảm giá. Dự phòng giảm giá của các khoản đầu tư được thực hiện khi có bằng
chứng chắc chắn cho thấy có sự suy giảm giá trị của các khoản đầu tư này tại ngày kết thúc kỳ kế tốn.

Đầu tư vào cơng cụ vốn của đơn vị khác
Đầu tư vào công cụ vốn của đơn vị khác phản ánh các khoản đầu tư công cụ vốn nhưng Cơng ty khơng có
quyền kiểm sốt, đồng kiểm sốt hoặc có ảnh hưởng đáng kể đối với bên được đầu tư.

Khoản đầu tư vào công cụ vốn các đơn vị khác được phản ánh theo nguyên giá trừ các khoản dự phòng
giảm giá đầu tư.

Nợ phải thu phải thu được trình bày
Nợ phải thu là số tiền có thể thu hồi của khách hàng hoặc các đối tượng khác. Nợ thanh toán từ sáu tháng
theo giá trị ghi sổ trừ đi các khoản dự phòng phải thu khó địi. bị thanh lý, phá sản hay
Dự phòng phải thu khó địi được trích lập cho những khoản nợ phải thu đã quá hạn
trở lên, hoặc các khoản nợ phải thu mà người nợ khó có khả năng thanh tốn do
các khó khăn tương tự.

Hàng tồn kho

Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá
gốc hàng tồn kho bao gồm chỉ phí nguyên vật liệu trực tiếp, chỉ phí lao động trực tiếp và chỉ phí sản xuất
chung, nếu có, để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. Giá gốc của hàng tồn kho được

xác định theo phương pháp nhập trước xuất trước (FIFO), phương pháp hạch toán hàng tồn kho là phương
pháp kê khai thường xuyên. Giá trị thuần có thể thực hiện được được xác định bằng giá bán ước tính trừ
các chi phi ước tính để hồn thành sản phẩm cùng chỉ phí tiếp thị, bán hàng và phân phối phát sinh.

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho của Cơng ty được trích lập theo các quy định kế tốn hiện hành. Theo đó,
Cơng ty được phép trích lập dự phịng giảm giá hàng tồn kho lỗi thời, hỏng, kém phẩm chất và trong trường
hợp giá gốc của hàng tồn kho cao hơn giá trị thuần có thể thực hiện được tại ngày kết thúc niên độ kế tốn.

Tài sản cố định hữu hình và khấu hao
Tài sản cố định hữu hình được trình bày theo nguyên giá trừ giá trị hao mòn lũy kế.
Nguyên giá tài sản cố định hữu hình bao gồm giá mua và tồn bộ các chí phí khác liên quan trực tiếp đến
việc đưa tài sản vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.
Nguyên giá tài sản cố định hữu hình do tự làm, tự xây dựng bao gồm chỉ phí xây dựng, chỉ phí sản xuất thực
tế phát sinh cộng chỉ phí lắp đặt và chạy thử.

11

CÔNG TY CỔ PHẦN FPT
SSố 10 phố Phạm Văn Bạch BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG
Phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy Cho kỳ hoạt động từ ngày 01 tháng 01 năm 2023
Hà Nội, CHXHCN Việt Nam T7: _ == thời với báo cáo
đến ngày 31 tháng 3 năm 2023
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG (Tiếp theo)
MẪU SỐ B 09-DN
Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng
tài chính riêng kèm theo

Tài sản cố định hữu hình được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước
tính cụ thể như sau:


Số năm

Nhà cửa và vật kiến trúc 10—30

Máy móc và thiết bị 3-10
Thiết bị văn phòng 3⁄5
Phương tiện vận tải 4-6

Tai san khac 3-4

Tài sản cố định vơ hình và khấu hao

Phần mềm máy tính

Tài sản cố định vơ hình thể hiện giá mua phần mềm máy tính mới mà phần mềm máy tính này khơng là một
bộ phận không thể tách rời với phần cứng có liên quan thì được vốn hóa và hạch tốn như tài sản cố định
vơ hình. Phần mềm máy tính được phân bổ vào chỉ phí hoạt động kinh doanh theo phương pháp đường
thẳng từ 3 đến 5 năm.

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

Các tài sản đang trong q trình xây dựng phục vụ mục đích sản xuất, cho thuê, quản trị hoặc cho bất kỳ
mục đích nào khác được ghi nhận theo giá gốc. Chi phí này bao gồm chỉ phí dịch vụ và chỉ phí lãi vay có liên
quan phù hợp với chính sách kế tốn của Cơng ty. Việc tính khấu hao của các tài sản này được áp dụng
giống như với các tài sản khác, bắt đầu từ khi tài sản ở vào trạng thái sẵn sàng sử dụng.

Các khoản trả trước

Chi phí trả trước bao gồm các chỉ phí thực tế đã phát sinh nhưng có liên quan đến kết quả hoạt động sản
xuất kinh doanh của nhiều kỳ kế toán. Các khoản chỉ phí trả trước bao gồm cơng cụ, dụng cụ xuất dùng, chỉ


phí tân trang văn phịng.

Các khoản chỉ phí trả trước bao gồm giá trị cơng cụ, dụng cụ đã xuất dùng, các thiết bị loại nhỏ và các chỉ
phí tân trang văn phịng được coi là có khả năng đem lại lợi ích kinh tế trong tương lai cho Công ty. Các chi
hoạt động
phí này được vốn hóa dưới hình thức các khoản trả trước và được phân bổ vào Báo cáo kết quả
kinh doanh, sử dụng phương pháp đường thẳng theo các quy định kế toán hiện hành.

Ghi nhận doanh thu

Doanh thu cung cấp dịch vụ

Doanh thu của giao dịch về cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định một
cách đáng tin cậy. Trường hợp giao dịch về cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu được ghí
nhận trong kỳ theo kết quả phần cơng việc đã hồn thành tại ngày của Bảng cân đối kế toán của kỳ đó. Kết
quả của giao dịch cung cấp dịch vụ được xác định khi thỏa mãn tất cả bốn (4) điều kiện sau:
(a) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
(b) Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;
(c) Xác định được phần cơng việc đã hồn thành tại ngày của Bảng cân đối kế toán; và

(d) Xác định được chỉ phí phát sinh cho giao dich và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ
đó.

Lãi tiền gửi được ghí nhận trên cơ sở dồn tích, được xác định trên số dư các tài khoản tiền gửi và lãi suất
áp dụng.

Lãi từ các khoản đầu tư được ghi nhận khi Cơng ty có quyền nhận khoản lãi.

12


CÔNG TY CỔ PHẦN FPT
SSố 10 phố Phạm Văn Bạch BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG
Phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy Cho kỳ hoạt động từ ngày 01 tháng 01 năm 2023
Hà Nội, CHXHCN Việt Nam i ¬ đến ngày 31 tháng 3 năm 2023

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG (Tiếp theo) MẪU SỐ B 09-DN
Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính riêng kèm theo

Ngoại tệ

Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi theo tỷ giá tại ngày phát sinh nghiệp vụ. Số dư các
khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ tại ngày kết thúc kỳ kế toán được chuyển đổi theo tỷ giá tại ngày này.
Chênh lệch tỷ giá phát sinh được hạch toán vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh giữa niên độ.

Chi phi di vay

Chỉ phí đi vay được ghi nhận vào chỉ phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh, trừ khi được vốn hoá
theo quy định của Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 16 “Chi phí đi vay“. Theo đó, chỉ phí đi vay liên quan
trực tiếp đến việc mua, đầu tư xây dựng hoặc sản xuất những tài sản cần một thời gian tương đối dài để
hoàn thành đưa vào sử dụng hoặc kinh doanh được cộng vào nguyên giá tài sản cho đến khi tài sản đó được
đưa vào sử dụng hoặc kinh doanh. Các khoản thu nhập phát sinh từ việc đầu tư tạm thời các khoản vay
được ghi giảm nguyên giá tài sản có liên quan. Đối với khoản vay riêng phục vụ việc xây dựng tài sản cố
định, bất động sản đầu tư, lãi vay được vốn hóa kể cả khi thời gian xây dựng dưới 12 tháng.

Các bên liên quan

Các bên liên quan bao gồm các công ty con, công ty liên kết và các cán bộ quản lý chủ chốt của Công ty.

Thuế


Thuế thu nhập doanh nghiệp thể hiện tổng giá trị của số thuế phải trả hiện tại và số thuế hoãn lại.

Số thuế phải trả hiện tại được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong năm. Thu nhập chịu thuế khác với lợi
nhuận trước thuế được trình bày trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh vì thu nhập chịu thuế khơng
bao gồm các khoản thu nhập hay chỉ phí tính thuế hoặc được khấu trừ trong các năm khác (bao gồm cả lỗ
mang sang, nếu có) và ngồi ra khơng bao gồm các chỉ tiêu không chịu thuế hoặc không được khấu trừ.

Thuế thu nhập hỗn lại được tính trên các khoản chênh lệch giữa giá trị ghi sổ và cơ sở tính thuế thu nhập
của các khoản mục tài sản hoặc cơng nợ trên báo cáo tài chính riêng và được ghi nhận theo phương pháp
Bảng cân đối kế toán. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phải được ghi nhận cho tất cả các khoản chênh lệch
tạm thời còn tài sản thuế thu nhập hoãn lại chỉ được ghi nhận khi chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế trong
tương lai để khấu trừ các khoản chênh lệch tạm thời.

Thuế thu nhập hoãn lại được xác định theo thuế suất dự tính sẽ áp dụng cho năm tài sản được thu hồi hay
nợ phải trả được thanh toán. Thuế thu nhập hoãn lại được ghi nhận vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh và chỉ ghi vào vốn chủ sở hữu khi khoản thuế đó có liên quan đến các khoản mục được ghi thẳng vào
vốn chủ sở hữu.

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và nợ thuế thu nhập hoãn lại phải trả được bù trừ khi Cơng ty có quyền hợp
pháp để bù trừ giữa tài sản thuế thu nhập hiện hành với thuế thu nhập hiện hành phải nộp và khi các tài
sản thuế thu nhập hoãn lại và nợ thuế thu nhập hoãn lại phải trả liên quan tới thuế thu nhập doanh nghiệp
được quản lý bởi cùng một cơ quan thuế và Công ty có dự định thanh tốn thuế thu nhập hiện hành trên
cơ sở thuần.

Việc xác định thuế thu nhập của Công ty căn cứ vào các quy định hiện hành về thuế. Tuy nhiên, những quy
định này thay đổi theo từng thời kỳ và việc xác định sau cùng về thuế thu nhập doanh nghiệp tùy thuộc vào
kết quả kiểm tra của cơ quan thuế có thẩm quyền.

Các loại thuế khác được áp dụng theo các luật thuế hiện hành tại Việt Nam.


13

CÔNG TY CỔ PHẦN FPT BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG
Cho kỳ hoạt động từ ngày 01 tháng 01 năm 2023
SSố 10 phố Phạm Văn Bạch ss đến ngày 31 tháng 3 năm 2023
Phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy
Hà Nội, CHXHCN Việt Nam

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG (Tiếp theo) MẪU SỐ B 09-DN
Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính riêng kèm theo

IV. THONG TIN BO SUNG CHO CAC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO TÀI CHÍNH

1. TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN 31/3/2023 —— 31/12/2022
VND VND
Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng 47.904.509 1.314.509
Các khoản tương đương tiền (*) 118.145.268.911 374.985.798.538
102.000.000.000 1.227.600.000.000
220.193.173.420 1.602.587.113.047

(*) Các khoản tương đương tiền phản ánh các khoản tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn gốc khơng quá 3 tháng.

PHẢI THU VỀ CHO VAY NGẮN HẠN 31/3/2023 31/12/2022

Công ty TNHH Đầu tư FPT VND VND
Công ty TNHH FPT Smart Cloud
350.900.000.000 347.900.000.000
Các đối tượng khác 19.000.000.000 75.000.000.000


50.000.000.000 ___ -

19.900.000.000 422.900.000.000

PHẢI THU NGẮN HẠN KHÁC 31/3/2023 31/12/2022

Ký cược, ký quỹ VND VND

Cổ tức phải thu công ty con 4.583.680.952 4.583.680.952

Phải thu về lãi cho vay và tiền gửi - 1.033.000.000.000

Phải thu khác 122.534.950.697 101.449.320.971

202.103.175.368 _ 200.415.686.456

329.221.807.017 1.339.448.688.379

14

ST

000ˆ000ˆ00S 000ˆ000'00S 000'000'00S 000°000'00S 2gUb JA uop o§A m nạo (eq
Idd 95 38nu2 Ay 9] ueg UeYd 92 Á 8uo2
000'000ˆ000'6 000°000°000'76 000'000ˆ000't6 000'000ˆ000'y6
000'000ˆ00Sˆ86E 000'000ˆ00S'86E£ 000'000'00S'86E£ 000°000'00S°86E id4 xeuuds ueyd 92 Á3 8uo5
000ˆ000'00S'Z6t 000'000'00S'Z6y 000”000ˆ00S'£6b 000'000'00S'Z6t
181 uạJ| “q4ueop uạI| Á‡ 8uo2 oeA m+ nẹg (zq
000'000'000'09 000'000'000'09 000'000'000'09 000'000'000'09 |E3I8Iq 1431 HHN.L Á3 8uo2

000°000°000°00T 000ˆ000ˆ000'00T 000'000ˆ000'00Z 000'000ˆ000'00£
00/'€6E'/b6'T8 OOL EGE LVE'TS 00/'£6E'/6'T8 00/'£6E'¿6'T8 pnoI2 14euIS 143 HHNL Á‡ 8uo2
€CTE'STS'£6S'S8S CTIE'STS'Z6S'S8S €TE'STS'£6S'S8S €TE'STS'£6S'S8S
000'00S'€/0'£T0'y 000'00S'£/0'ZT0'y 000'00S'£/0'ZT0'S 000'00S'E/0'ZT0'S d4 UusÁn3 2811 ñA u2iq ueud 92 Á3 8uo2
000ˆ000ˆ000ˆ000¿ 000'000'000ˆ000'Z 000'000ˆ000'000'£ 000'000ˆ000'000'£
000'000'000'000”T 000°000°000'000°T 000'000'000'000'T 000'000ˆ000'000'T 1d 8uouL uạIA ueud 92 4 8uo2
000”000ˆ000ˆ00TˆT 000'000'000'00T'T 000ˆ000ˆ000'00T'T 000'000ˆ000'001'T idj Waw UueUd HHN.L Á) 8uo2
€T0'60?'ET9'6E6'8 £T10'60Y'£T9'6E6'8 €T0'60Y'£T9'6E0'TT €10'60t'£T9'6E0'TT
d3 2ñp 0815 HHNÁ‡.3L uo2
TEE '6S8'T90'ETE'S T€££ 6S8'T90'ETE'S 000'000'00/'Z£T'9 000'000'00/ ZyT'9
TEE'6S8'T90'ETE'S 000'000'00/'£yT'9 000'000'00/'£tT'9 1d mì nạq HHN.L Á) 8uo2
GNA TEE'6S8'T90'ETE'S đNA Jdad ul 8uou1 3uou3 ậH HHN.L Á) 8uo2
qNA
6S 143 14} BID GNA 9S 1uỂ j1 21D u92 Á‡ 8uo2 oeA mm nẹg (7q
208 BID
90P8s EleID uéy 1ep yulyp 12} ny nạp ugou)| 22 'q
2202/21 /TE £z0Z/E/TE
uey Ay 02 128 uạiL

uẻu ug8u uẻu ogp Áe8u uạp m8 Liệu m1 nạ 'e

HNJH2 Iý1 11 nyGNVOHM2V2 +

Na-60 9 OS NYA 0201 tua BuạJ QU)02 003 002 Obg Ion 104} Bugp 26p 26.np U02 ĐA (u02 dóu d ộq 3ơ! Ị Á0u tu) 3Ánt3 202

€707 Weu € Suey) TE Aesu Uap (o213 dạ11) ĐN3IM HNJH2 IV1 OV2 OV8 HNIIN L3AnHL
€ZOZ WeU TO SueU To Aesu 02 8uộp êou Ay oU2 LIÊN 3| N2HXH2 “ION 8H
ĐN3I# HNJH2 IVL Oy2 Oyg
Agi ned uenb ‘Bud, vig Suanug


yoeg UA WeUd OUd OT OS

idi NYHd QD AL SNQD

9T

lØA 8up „4s uQ2 UeA 8unuu oeu ney 1eu gp Sugyd uen '{ŒNA ££/'£89'Z£T£T §| ZZ0£ UUgU zT 8ueU) TE Áe8U JÈ1) NA///'9EZˆ/T'ĐTT $| j13 218

aU eA 123 UBA Ua Suonyd 18111 201 ÁeU! U1Q8 oøg UeS Jệ1 en2 eJ8 uạÁn8u “£z0z uueu £ 3ueUu1 re Áe8u le)

98V'c/C'8ET'£¿6'T £80'S9T'TS6 9£t'yS0'60/'0T 68T'£¿t'8£0'S 6b8'80T'SS8'Z0¿ S£6'0£S't8S'£0/'T €20Z/€/TE Aesu 121
09/'S8t'/80'8y6'T 66Z'9Et'89T'T 989'06Sˆ80/'£T ECE VELSEEE 8SE'68T'/66'80Z Đ60'SES'9/8'TZ/'T
€20Z/TO/TO Aesu 181
TOT'60£'8/T'£EE ¿9'¿¿s'vs8Tr 8£S'£/T'8TS'99 99Z/86'SZE'cT €b/'19S'6c8'b/ T6'£96'6b9'//T IŸ1 NQ2 ÏM1 yIÐ
(9S6'9vv 8v) (9S6 9yv'8v)
¿£ €T£ 6608 CLC TLE LTS 0SZ'9ES'666T ETTTE'8vy 60S'080'£bT'9 69T'yT0'¿6z6¿T €207Z/€/TE Aesu 12)
£8/'ZbV'/£T'S0E €TyTS£/E9'T £E£'t80'/9S'9 €ET'9/9//T8T £EZ'T8V'/89'89 €£/'66'/SE'8ST
ueg Sudnyu A) yueuL
£8S'T8'9TE'SS£'€ TT//89'S08'2 T6S'0/9't89'//z 998'y8t'tEZ'088'T
(9S6 9y 8v) = = 7 Ay B04} OBY NYY YUL
000'000°0ST'Z - - =
€Z0Z/TO/To Aesu 16)
£yS'8Z6'trc€S¿£'z TT/'/89'S08'2 T6S'0/9't89'//¿ 998't8t'tEZ'088'T
21 AQ] NOW OVH idl VID
GNA ANA GNA GNA
PIGLET LET LL SSt'0Tt't9E'/T €202/€/TE Aesu 18)
3uô2 8uoL 2euM (9S6'9yy'8v) - iq 32143 en nd} Ug} IEA eA ueq Sudnuu ‘Aj yueUL
000'0000ST'¿
0Z6'/9'S/Z'// 20uI Áe|AJ E72 EUN Low wes enw
SSt'0Tt'tTZ'ST

€20Z/TO/TO Aesu 181
GNA GNA VID N3ANON

8uoud uạn jq 3IJL 2} UEA

ua Suonud

HNIHNOH HNIGOONVSIVL -s

NG-60 8 OS nyWi 0211 tuạx Buạj4 (0/2 Jộ 002 00 Lon LOY] Bugp 20p 26.np upd a (Juo địi uộud óq 3u pị Ápu (tu 39ÁntJ3 202
€70Z weu € Suey} Te Áe8u uạp
(oau dại 1) ĐNäIM HNJH2 IV1 OV2 OV8 HNIIN 13ANHL
€ZOZ WeU TO Suey To AeBu 02 Bugp Boy Ay OYD
ĐNäI HN|H2 IýL Oy2 Oyg WeN 391A NDHXHO ‘ION @H
Agid nea uenb “8uöA u2iq 8uonua

yoeg ue WeUd OUd OT OS
+d4 NÿHd O2 À1 ĐNỌ2

CÔNG TY CỔ PHẦN FPT
Số 10 phố Pham Van Bach BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG
Phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy Cho kỳ hoạt động từ ngày 01 tháng 01 năm 2023
Hà Nội, CHXHCN Việt Nam —_ - _đến ngày 31 tháng 3 năm 2023

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG (Tiếp theo) MẪU SỐ B 09-DN
Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính riêng kèm theo

6. TAI SAN CO ĐỊNH VƠ HÌNH Phần mềm

NGUYÊN GIÁ vi tính

Tại ngày 01/01/2023
VND
Tăng trong kỳ
132.216.392.831
Tại ngày 31/3/2023
GIA TRI HAO MON LOY KE c 1.950.668.386.
Tai ngay 01/01/2023
Trích khấu hao trong kỳ 134.167.061.217.
Tại ngày 31/3/2023
GIA TRI CON LAI 99.410.871.906
Tai ngay 01/01/2023 _—__ 5.357.453.704
Tại ngày 31/3/2023
104.768.325.610

_ -
32.805.520.925
29.398.735.607

17

CÔNG TY CỔ PHẦN FPT BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG
Cho kỳ hoạt động từ ngày 01 tháng 01 năm 2023
Số 10 phố Phạm Văn Bạch
Phường Dịch Vọng, quận Cầu Giấy đến ngày 31 tháng 3 năm 2023
Hà Nội, CHXHCN Việt Nam

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH RIÊNG (Tiếp theo) MẪU SỐ B 09-DN
Các thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và cần được đọc đồng thời với báo cáo tài chính riêng kèm theo

1% ĐẦU TƯ VÀO CÔNG TY CON


Thông tin chỉ tiết về các công ty con của Công ty Tại ngày 31 tháng 3 năm 2023 như sau:

Tên công ty con Nơi thành ee lập và Ty Rha su ope ấn os Hoạt động chính

Cơng ty TNHH Hệ hoạt động sở hữu (trực biểu quyết Cung cấp giải pháp
thống Thông tin 1. Hà vo 100,00% phần mềm ứng dụng,
FPT Tầng 22, tòa nhà tiếp và gián tiếp) dịch vụ ERP, dịch vụ
Keangnam Landmark 100,00% công nghệ thông tin,
Công ty TNHH 72, E6, Phạm Hùng, 100,00% tích hợp hệ thống
Phần mềm FPT Mể Trì, Từ Liêm,
Hà Nội 100,00% Cung cấp các dịch vụ và
Công ty Cổ phần sản phẩm phần mềm
Viễn thông FPT (i) Tầng 6-12, tòa nhà
FPT Cầu Giấy, phố 45,66% 45,66% Cung cấp các dịch vụ
Duy Tân, quận Cầu 100,00% 100,00% ADSL, cho thuê đường
Giấy, Hà Nội truyền, quảng cáo trực
Tầng 2, tòa nhà FPT tuyến và các dịch vụ
Cầu Giấy, phố Duy trực tuyến khác
Tân, quận Cầu Giấy,
Hà Nội Cung cap dich vu dao
tạo và công nghệ
Công ty TNHH Khu công nghệ cao
Giáo dục FPT Hòa Lạc, Km 29, Đại

lộ Thăng Long, Huyện
Thạch Thất, Hà Nội

Công ty Cổ phần L6 L 29B-31B-33B, 49,52% 80,15% Cung cấp các dịch vụ
Dịch vụ Trực tuyến _ đường Tân Thuận, trực tuyến


FPT phường Tân Thuận

Đông, quận 7, thành
phố Hồ Chí Minh

Cơng ty TNHH Đầu _ Số 10 phố Phạm Văn 100,00% 100,00% Hoạt động hỗ trợ dịch
tư FPT
Bạch, phường Dịch vụ tài chính (hoạt động
Vọng, quận Cầu Giấy, tư vấn đầu tư, không
TP. Hà Nội bao gồm tư vấn pháp

luật, tài chính)

Công ty TNHH FPT Số 10 phố Phạm Văn 100,00% 100,00% Hoạt động dịch vụ công
Smart Cloud 100,00% 100,00%
Bạch, phường Dịch nghệ thông tin và dịch
Công ty TNHH FPT Vọng, quận Cầu Giấy, vụ khác liên quan đến
Digital TP. Hà Nội máy vi tính

Số 10 phố Phạm Văn Cung cấp dịch vụ tư vấn
chuyển đổi số
Bạch, phường Dịch
Vọng, quận Cầu Giấy,

(¡) Tại ngày 31 tháng 3 năm 2023, Công ty Cổ phần FPT sở hữu 45,66% phần vốn (ngày 31 tháng 12 năm 2022:
45,66%) và nắm giữ 45,66% quyền biểu quyết (ngày 31 tháng 12 năm 2022: 45,66%) tại Công ty Cổ phần Viễn
thơng FPT. Tuy nhiên, Cơng ty có quyền bỏ đa số phiếu tại các cuộc họp của Hội đồng Quản trị của Công ty Cổ
phần Viễn thơng FPT và do đó, có quyền chí phối các chính sách tài chính và hoạt động của Cơng ty Cổ phần
Viễn thông FPT. Như vậy, Cơng ty có quyền kiểm sốt đối với Cơng ty Cổ phần Viễn thông FPT, và Công ty Cổ

phần Viễn thông FPT được coi là công ty con.

18


×