Tải bản đầy đủ (.pdf) (56 trang)

Công ty cổ phần công nghệ mạng và truyền thông 1697223440

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.14 MB, 56 trang )

CONG TY CO PHAN CONG NGHE CONG HOA XA HOI CHU NGHIA VIET NAM
MANG VA TRUYEN THONG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số:1704.1/2023/BC-CMT-BĐH Hà Nội, ngày 17 tháng 04 năm 2023.

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN

Năm báo cáo: 2022

Kính gửi: - Ủy ban Chứng khốn Nhà nước;
- Sở giao dịch Chứng khoán Hà Nội.

I. Thông tin chung.

1. Thông tin khái quát.

- Tên giao dịch : Công ty Cổ phần Công nghệ Mạng và Truyền thông.
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: 0101122893
- Vốn điều lệ : 80.000.000.000 đồng.
- Vốn chủ sở hữu : 234.000.800.754 đồng, tại ngày 31/12/2022.
- Địa chỉ : Tòa nhà INFONET, số 33 phố Vũ Ngọc Phan, phường Láng Hạ, quận
Đống Đa, thành phố Hà Nội.
- Số điệnthoại — : (024) 3773.0793

- Số fax : (034) 3773.0809

- Website : http:/vww.infonet.com.vn

- Mã chứng khoán : CMT

- Sàn giao dịch : UPCOM



2. Qua trinh hinh thanh va phat trién.
- Ngày 15/7/2003: Công ty Cổ phần Công nghệ Mạng và Truyền thông (INFONET) được

thành lập, trên cơ sở kế thừa và tái cấu trúc công ty TNHH Kỹ nghệ và Thương mại Tin học

Tồn Cầu.
- Ngày 11/3/2010: INFONET chính thức giao dịch tại Sở giao dịch Chứng khoán thành phơ

Hồ Chí Minh (HOSE), với tên mã chứng khoán là CMT.
- Ngày 18/4/2019: INFONET tự nguyện hủy niêm yết tại Sở giao dịch Chứng khoán thành

phố Hồ Chí Minh đẻ chuyển sang giao dịch tại Sở giao dịch Chứng khoán Hà Nội, sàn giao

dịch UPCOM.
- Ngày 24/4/2019: INFONET chính thức giao dịch tại sàn giao dịch UPCOM, Sở giao dịch

Chứng khoán Hà Nội.

3. Ngành nghề và địa bàn kinh doanh.
- Ngành nghề kinh doanh chính trong 2 năm gần nhất:

+ Cung cấp các giải pháp tin học;

+ Dịch vụ lắp đặt, sửa chữa, bảo hành, bảo trì các thiết bị trên;

+ Tư vấn chuyển giao công nghệ trong lĩnh vực điện tử, điện lạnh, tin học, viễn thông;

+ Sản xuất phần mềm tin học; Đại lý mua, đại lý bán, ký gửi hàng hóa.


- Dia ban kinh đoanh trong 02 năm gần nhất: Thành phố Hà Nội va thành phó Hồ Chí
Minh.

4. Thơng tin về mơ hình Quản trị, tổ chức kinh doanh và bộ máy quản lý.
- Mơ hình Quản trị:

Đại hội đồng Cô đông

1 Cid đồng Quản trị Ban Kiểm soát

Ban Tổng Giám đốc

Phong Phòng Phòng Phòng Phong gut
Hành MU
chính— Kế toán DU trị Dự Kinh Ky
Nhân án doanh es
- Tài Mua
sự
chính hàng

Trung tam eT eL Công ty TNHH
Bảo hành sản PUP eb COLT Công nghệ Mạng
và Truyền thông
phâm Minh
Sài Gòn

- Cơ cấu bộ máy quản lý.
+ Đại hội đồng Cổ đông: Các Cổ đông

+ Hội đồng Quản trị:


Chủ tịch : Ông Trần Thanh Hải
Ủy viên
: Ông Lê Ngọc Tú

Ủy viên : Ông Phạm Ngọc Sơn

Ủy viên : Ông Phạm Duy Hùng

Ủy viên : Ông Nguyễn Anh Tuấn

+ Ban Điều hành:

Tổng Giám đốc : Ông Lê Ngọc Tú
: Ông Phạm Ngọc Sơn
Phó Tổng Giám đốc : Ơng Nguyễn Đức Thuận
Phó Tổng Giám đốc

Kế tốn trưởng : Bà Cao Thị Nga
Giám đốc Chỉ nhánh TP.HCM
: Ông Trần Kim Cương
Giám đốc phát triển kinh doanh : Ông Hà Ngọc Linh

N

+ Các phòng ban chức năng:
Phịng Hành chính — Nhân sự

Phịng Kế tốn - Tài chính


Phòng XNK - Mua hàng
Phòng Quản trị Dự án
Phòng Kinh doanh
Phòng Kỹ thuật

- Công ty con:
+ Tên Công ty: Công ty TNHH Cơng nghệ Mạng và Truyền thơng Sài Gịn
+ Địa chỉ: Tầng 7, tòa nhà 111-121 đường Ngô Gia Tự, Phường 02, Quận 10, TP Thành phố

Hồ Chí Minh, Việt Nam
+ Lĩnh vực sản xuất, kinh doanh: Sản xuất, kinh doanh phần mềm tin học, viễn thông và

cung cấp dịch vụ cài đặt, cấu hình, đào tạo, chuyển giao công nghệ phần mềm tin học,
viễn thông.

+ Vốn điều lệ thực góp: 1.000.000.000 VND

+ Tỷ lệ sở hữu của công ty tại công ty con: 100%.

+ Người đại diện theo pháp luật: Ông Trần Kim Cương

- Chỉ nhánh:

+ Tên Chỉ nhánh: Chỉ nhánh Công ty Cổ phần Công nghệ Mạng và Truyền thông
+ Địa chỉ: Tầng 7, Tịa nhà 111 Ngơ Gia Tự, Phường 2, Quận 10, Thành phó Hồ Chí Minh,

Việt Nam.

5. Định hướng phát triển.


- Các mục tiêu chủ yếu của Công ty:
+ Mục tiêu chính của Cơng ty là phát triển thị trường cơng nghệ thơng tin trong nước, góp
phần thúc đẩy tốc độ tăng trưởng của ngành công nghệ thông tin - một lĩnh vực kinh

doanh đầy tiềm năng và mở rộng tại Việt Nam.
+ Cung cấp cho khách hàng dịch vụ hoàn hảo nhất và bảng giá thiết bị hợp lý nhất.

+ Phần đấu năm sau tăng trưởng hơn năm trước.
- Chiến lược phát triển trung và dài hạn:

+ Tăng cường chất lượng quản lý và chất lượng dịch vụ nhằm thỏa mãn ngày càng tốt hơn
các yêu cầu của khách hàng.

+ Tập trung vào xây dựng và phát triển các ứng dụng giải pháp tổng thể cho hệ thống ngân
hàng, tài chính, bưu chính, viễn thơng và các doanh nghiệp nhà nước, tư nhân, ...

+ Tăng cường công tác đào tạo nhân viên, xây dựng văn hóa cơng ty, lấy yếu tố con người
làm trọng tâm cho sự phát triển của công ty.

+ Củng cố và xây dựng quan hệ với các đối tác công nghệ hang đầu.
- Các mục tiêu đối với môi trường, xã hội và cộng đồng của Công ty: Thực hiện đúng các

quy định của Nhà nước đối với môi trường, xã hội và cộng đồng.

6. Các rủi ro:

Rủi ro về kinh tế: Khi nền kinh tế suy thối thì việc đầu tư của khách hàng giảm do sức

mua của thị trường giảm.
Rủi ro về pháp luật: Hệ thống văn bản pháp luật của Việt Nam cịn chưa hồn thiện, chưa


đồng bộ và ổn định.

- Rui ro về đặc thù trong hoạt động kinh doanh:

+ Lĩnh vực hoạt động chính của Cơng ty là một lĩnh vực phát triển nhanh và mạnh.
+ Mặt hàng kinh doanh của Công ty chủ yếu là nhập khẩu từ nước ngoài nên chịu tác động

của sự thay đổi về chính sách của nhà sản xuất, của thị trường nước ngồi, chính sách

thuế của Nhà nước và sự biến động tỷ giá giữa đồng nội tệ và ngoại tệ. Dẫn đến, giá hàng
hóa đầu vào khơng cố định.

+ Do đặc thù kinh doanh của Công ty nên ngân hàng chỉ cho vay ngắn hạn khi Cơng ty có
nhu cầu bổ sung vốn lưu động cho hoạt động kinh doanh. Trong khi đó lại thường xuyên

bị chiếm dụng vốn và luôn phải trả trước cho đối tác.

-_ Rủi ro về việc niêm yết cổ phiếu: Việc biến động giá cổ phiếu trên thị trường làm ảnh hưởng

đến thương hiệu và giá trị của Công ty. Trên thực tế, sự biến động giá cổ phiếu là không thé
tránh khỏi, giá cổ phiếu trên thị trường được quyết định bởi nhiều yếu tố như: cung - cầu cổ

phiếu; tình hình kinh tế, xã hội; sự thay đổi về chính sách kinh tế, các quy định pháp luật về

chứng khoán; tâm lý của nhà đầu tư, ... .

-_ Rủi ro khác: Thiên tai, địch họa, hỏa hoạn, ...

1. Tình hình hoạt động trong năm.

1. Kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất năm 2022

Stt Chỉ tiêu Giá trị (VND)

1 | Doanh thu bán hàng và cung câp dịch vụ 620.560.127.945
2_ | Giá vôn hàng bán 533.999.833.501

3 | Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 86.560.294.444

4 | Doanh thu hoat d6ng tai chinh 4.513.494.376
5 Chi phi tai chinh 13.903.680.983
11.881.916.013
Trong do: Chi phi lai vay 17.742.058.029
6_ | Chi phí bán hàng 30.434.784.444
7 | Chi phí quản lý doanh nghiệp 28.993.265.364
8 | Lợi nhuận thuân từ hoạt động kinh doanh
9| Thu nhập khác 62.465.809
10 | Chi phí khác 664.654.832
11 | Lợi nhuận trước thuê thu nhập doanh nghiệp 28.391.076.341

12_ | Lợi nhuận sau thuê thu nhập doanh nghiệp 21.458.040.357

2. Tổ chức và nhân sự.

a) Tóm tắt lý lịch của các cá nhân trong Ban điều hành.

- Tổng Giám đốc.

+ Họ và tên : Ong Lê Ngọc Tú


+ Giới tính : Nam

+ Sinh ngày : 02/08/1975

+ Quốc tịch : Việt Nam

+ Số CMT : 001075002804

+ Dân tộc : Kinh

+ Quê quán : Thanh Hóa

+ Hộ khẩu thường trú : P1705, tầng 17, Vincom Park Place, Lé Dai Hanh, Hai Bà

Trưng, Hà Nội

+ Trình độ văn hóa :PTTH

+ Trình độ chun mơn : Kỹ sư Cơng nghệ thơng tin

+ Q trình cơng tác:

1998 -> 2003 : Công ty Thương mại và Phát triển Công nghệ HTT.
2003 -> nay : Công ty Cổ phần Công nghệ Mạng và Truyền thông.
+ Chức vụ hiện nay tại công ty: Ủy viên HĐQT/Tổng Giám đốc.

+ Chức vụ hiện nay tại tổ chức khác: Khơng có.

+ Số cổ phần có quyền biểu quyết tại thời điểm 31/12/2022: 2.775.580 cổ phần.


+ Số cổ phần do người liên quan nắm giữ: Không có.

+ Hành vi vi phạm pháp luật: Khơng có.

+ Quyền lợi mâu thuẫn với lợi ích cơng ty:

Những khoản nợ với cơng ty: Khơng có.

Lợi ích liên quan đến cơng ty: Khơng có.

- Phó Tổng Giám đốc.

+ Họ và tên Ệ Ơng Phạm Ngọc Sơn

+ Giới tính : Nam
+ Sinh ngày : 03/12/1977
+ Quốc tịch : Việt Nam
+ Số CCCD : 001077003060

+ Dân tộc : Kinh

+ Quê quán : Số 7, Ngách 127/38 Hào Nam, Phường Ô Chợ Dừa, Quận
+ Hộ khẩu thường trú — Đống Đa, Hà Nội.
+ Trình độ văn hóa : Số 7, Ngách 127/38 Hào Nam, Phường Ô Chợ Dừa, Quận
+ Trình độ chun mơn Đống Đa, Hà Nội.
:PTTH
_: Thạc sỹ Điện tử - Viễn thơng

+ Q trình cơng tác:
10/2000 -> 10/2010 : Cơng ty TNHH Tích hợp hệ thống CMC

10/2010 -> nay : Công ty Cổ phần Công nghệ Mạng và Truyền thông.
+ Chức vụ hiện nay tại công ty: Ủy viên HĐQT/Phó Tổng Giám đốc.

+ Chức vụ hiện nay tại tổ chức khác: Không có.

+ Số cổ phần có quyền biểu quyết tại thời điểm 31/12/2022: 59.500 cổ phan.

+ Số cổ phần do người liên quan nắm giữ: Khơng có.
+ Hành vi vi phạm pháp luật: Khơng có.
+ Quyền lợi mâu thuẫn với lợi ích công ty:

Những khoản nợ với cơng ty: Khơng có.
Lợi ích liên quan đến cơng ty: Khơng có.

- Phó Tổng Giám đốc.

+ Họ và tên : Ơng Nguyễn Đức Thuận

+ Giới tính : Nam
+ Sinh ngày
: 20/06/1974

+ Quốc tịch : Việt Nam

+ Số CCCD : 019074000335

+ Dân tộc : Kinh
+ Quê quán
: P414 Tập thể Ban tơn giáo Chính phủ, Cống Vị, Ba Đình,


+ Hộ khẩu thường trú Hà Nội. Trung
: Căn hộ 809-CTI Khu Chung cư C14-Bộ Công an, phường

Văn, Nam Từ Liêm, Hà Nội

+ Trình độ văn hóa :PTTH

+ Trình độ chun mơn : Kỹ sư Quản trị doanh nghiệp.

+ Q trình cơng tác: : Công ty HANOSIMEX.
12/1996 -> 06/2001

06/2001 -> 05/2003 : Công ty TNHH Dương Đạt.
05/2003 -> 05/2005 : Công ty XNK INTIMEX.

05/2005 -> 04/2010 : Công ty TNHH Công nghệ Việt Hàn.

04/2010 -> 05/2011 : Công ty TNHH Công nghệ ITS

05/2011 -> nay : Công ty Cổ phần Công nghệ Mạng và Truyền thông.

+ Chức vụ hiện nay tại công ty: Phó Tổng Giám đốc/Cơng bố thơng tin

+ Chức vụ hiện nay tại tổ chức khác: Khơng có.

+ Số cổ phần có quyền biểu quyết tại thời điểm 31/12/2022: 65.000 cỗ phan.

+ Số cổ phần do người liên quan nắm giữ: Khơng có.

+ Hành vi vi phạm pháp luật: Khơng có.


+ Quyền lợi mâu thuẫn với lợi ích cơng ty:

Những khoản nợ với cơng ty: Khơng có.

Lợi ích liên quan đến cơng ty: Khơng có.

- Kế tốn trưởng: : Bà Cao Thị Nga
+ Họ và tên :Nữ
+ Giới tính : 15/08/1985

+ Sinh ngày : Việt Nam
: 038185014182
+ Quốc tịch

+ Số CCCD

+ Dân tộc : Kinh

+ Quê quán : Thiệu Phúc, Thiệu Hóa, Thanh Hóa
+ Hộ khẩu thường trú : Tòa nhà G2- Vinhomes Green Bay, Mễ Trì, Nam Từ Liêm,

Hà Nội

+ Trình độ văn hóa :PTTH

+ Trình độ chun mơn : Cử nhân Kế tốn - Kiểm tốn

+ Q trình cơng tác:


12/2011 -> 01/20148 : Công ty TNHH Phú Điền Tranco
02/2014 -> 06/2014 : Công ty TNHH Vận chuyển Quốc tế
07/2020 -> 03/2021 : Céng ty TNHH Kasanam.

05/2021 -> nay : Công ty Cổ phần Công nghệ mạng và Truyền thông

+ Chức vụ hiện nay tại cơng ty: Kế tốn trưởng.

+ Chức vụ hiện nay tại tổ chức khác: Khơng có.

+ Số cổ phần có quyền biểu quyết tại thời điểm 31/12/2022: 0 cổ phần.
+ Số cổ phần do người liên quan nắm giữ: Khơng có.
+ Hành vi vi phạm pháp luật: Khơng có.

+ Quyền lợi mâu thuẫn với lợi ích cơng ty:

Những khoản nợ với cơng ty: Khơng có.

Lợi ích liên quan đến cơng ty: Khơng có.

- Giám đốc Chi nhánh. : Ơng Trần Kim Cương

+ Họ và tên

+ Giới tính : Nam

+ Sinh ngày : 11/12/1977

+ Quốc tịch : Việt Nam


+ CMND số : 001077046260

+ Dân tộc : Kinh

+ Quê quán : Đại Lãnh, Đại Lộc, Quảng Nam

+ Hộ khẩu thường trú : B09.5, chung cư 584 Phú Thọ Hịa, Tân Phú, Hồ Chí Minh

+ Trình độ văn hóa :PTTH

+ Trình độ chun mơn : Cử nhân Quản trị doanh nghiệp.

+ Q trình cơng tác: : Céng ty Phan mém CMC Soft.

1999 -> 2008

2008 -> 2012 : Cơng ty Tích hợp hệ thống CMC SI Sai Gon.

2012 -> 2014 : Công ty Cổ phần Công nghệ và Truyền thông ABT.
2014 -> 2017 : Công ty Cổ phần Phát triển Cơng nghệ - Đầu tư tài chính..

2017 -> nay : Công ty Cổ phần Công nghệ Mạng và Truyền thông.

+ Chức vụ hiện nay tại công ty: Giám đốc Chi nhánh.

+ Số cỗ phần có quyền biểu quyết tại thời điểm 31/12/2022: 0 cỗ phần.

- Giám đốc phát triển Kinh doanh.
+ Họ và tên : Ông Hà Ngọc Linh


+ Giới tính :Nam

+ Sinh ngay : 10/06/1978

+ Quéc tich : Viét Nam

+ Số CCCD : 001078026955

+ Dân tộc : Kinh

+ Quê quán : T2 Bộ giáo dục, 406 Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội

+ Hộ khẩu thường trú : 131 Tran Pha, Van Qn, Hà Đơng, Hà Nội

+ Trình độ văn hóa : Đại học

+ Trình độ chun mơn : Kỹ sư Cơng nghệ thơng tin

+ Q trình cơng tác: : Công ty TNHH ITC.
2001-2003

2003-2014 : Công ty TNHH Hệ thống thông tin FPT
2014-2015 : Công ty Cổ phần HIPT
2015-2017 : Céng ty TNHH MTV Transition Systems Viét Nam
2017-2019 : Cong ty CMC
2019 -> nay : Công ty Cổ phần Công nghệ Mạng và Truyền thông.
+ Chức vụ hiện nay tại công ty: Giám đốc phát triển kinh doanh.

+ Chức vụ hiện nay tại tổ chức khác: Khơng có.


+ Số cổ phần có quyền biểu quyết tại thời điểm 31/12/2022: 0 cỗ phần.

+ Số cổ phần do người liên quan nắm giữ: Khơng có.

+ Hành vi vi phạm pháp luật: Khơng có.

+ Quyền lợi mâu thuẫn với lợi ích cơng ty:

Những khoản nợ với cơng ty: Khơng có.

Lợi ích liên quan đến cơng ty: Khơng có.

b) Số lượng cán bộ, nhân viên và chế độ, chính sách đối với người lao động:
- Số lượng cán bộ, nhân viên của công ty tại thời điểm 31/12/2022 là: 102 người.
- Chế độ, chính sách đối với người lao động: Thực hiện tối thiểu theo đúng quy định của

Luật lao động.

3. Tình hình đầu tư, tình hình thực hiện các dự án.
a) Các khoản đầu tư lớn trong năm: Khơng có.

b) Tóm tắt hoạt động kinh doanh của công ty con và chỉ nhánh.
- Công ty TNHH Cơng nghệ Mạng và Truyền thơng Sài Gịn

Stt Chỉ tiêu Đơn vị tính: VND

1 | Doanh thu thuần Giá trị
2 | Lợi nhuận sau thuế
19.582.996.096
716.951.659


- Chi nhanh. Don vi tinh: VND

Stt Chi tiéu Gia tri

1 | Doanh thu thuan 66.866.267.878
2 | Lợi nhuận sau thuế -2.628.260.088

4. Tóm tắt tình hình tài chính. Đơn vị tính: VND

STT i Tai thoi diém
Chỉ tiêu
31/12/2022
I Tổng tài sản
1 Tài sản ngắn hạn 538.327.455.709
1.1 | Tiền và các khoản tương đương tiền 492.094.834.203
38.285.092.152
1.2 | Các khoản đầu tư ngắn hạn
2
1.3 | Các khoản phải thu ngắn hạn 293.141.847.769

1.4 | Hàng tồn kho 160.466.750.354

1.5 | Tài sản ngắn hạn khác 201.143.928

2 | Tài sản dài hạn 46.232.621.506

2.1 | Các khoản phải thu dài hạn 16.529.529
2.2 | Tài sản cô định 45.173.649.052
2.3 | Bất động sản đầu tư

2.4 | Các khoản đầu tư tài chính dai hạn -
-
2.5 | Tài sản đở dang dài hạn -
2.6 | Tài sản dài hạn khác 1.042.442.925
IM_ |Nguồn vốn 538.327.455.709
1 |Nợ phải trả 304.326.654.955
11 | Nợngắnhạn 291.509.148.407
1.2 | Nợ dài hạn 12.817.506.548
2 | Nguồn vốn chủ sở hữu 234.000.800.754
2.1 | Vốn chủ sở hữu 234.000.800.754
2.2 | Nguồn kinh phí và quỹ khác -

b) Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu tai thời điểm 31/12/2022. 1,1376
thanh toán nhanh 1,6881
- Khả năng thanh toán: thanh toán hiện hành

1 | Hệ số khả năng
2 __ | Hệ số khả năng

- Quan ly no: 0,5653

1 | Nợ phải trả/Tổng tài sản 1,3005

2 Nợ phải trả/V ốn chủ sở hữu 2,9665
1,1528
- Hiệu quả hoạt động:
0,0346
1 | Vịng quay hàng hóa tồn kho
2 __ | Doanh thu thuan/Téng tài sản 0,0917
0,0399

- Kha năng sinh lời:
1 Lợi nhuận sau thué/Doanh thu thuần 0,0467

2 __ | Lợi nhuận sau thuế/Vốn chủ sở hữu Tý lệ
3 __ | Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản
96,58%
4 Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh/doanh thu thuân
0,
5. Có cấu Cơ đông, thay đôi vốn đầu tư của chủ sở hữu.
90,65%
a) Cỗ phần (tại thời điểm 27/03/2022):
9,35%
- Tổng số cổ phần: 8.000.000 cổ phần. 3,41%

- Số lượng cổ phần đang lưu hành: 7.277.780 cỗ phần. 51,01%
48,99%
- Số lượng cổ phần chuyển nhượng tư do: 8.000.000 cé phan.
Tỷ a lệ
- Số lượng cổ phần bị hạn chuyển nhượng: 0 cổ phần. 89,29%
98,05%
b) Cơ cấu Cổ đông (tại thời điểm 27/03/2022): 1,95%

- Phân loại theo tiêu chí Cổ đơng trong nước và Cỗ đơng nước ngồi. 10,7%

STT Phân loại SỐxk tượng 84,36%
15,6%
1 | Cô đông trong nước cô phân 10

7.726.700


- A an z ^
Cô đông cá nhân 7.004.480

- Cổ đông tô chức 722.220
2_ | Cơ đơng nước ngồi 273.300

- Cổ đông cá nhân 139.410

- Cô đông tô chức 133.890

- Phân loại theo tiêu chí Cé đơng cá nhân và Cỗ đông tổ chức.

STT Phân loại= . Số lượng
gỗ phần

1 | Cô đông cá nhân 7.143.890
- Co đông trong nước 7.004.480
- Cơ đơng nước ngồi
139.410
2 _ | Cô đông tô chức
856.110
- Cô đông trong nước
- Cô đông nước ngoài 722.220
133.890

- Phân loại theo tiêu chí Cổ đơng nhà nước và Cô đông khác. Tỷ lệ

STT Phân loại SốTo I 0%
100%
cô phân


1 | Cổ đông nhà nước 0

2 | Cổ đông khác 8.000.000

c) Tinh hình thay đổi vốn của chủ sở hữu: Khơng có 722.220 cổ phiếu.

đ) Giao dịch cỗ phiếu quỹ: là: 0 cổ phiếu.

- Số lượng cổ phiếu quỹ tại thời điểm 31/12/2022 là:

- Số lượng cổ phiếu quỹ đã giao dịch trong năm 2022

e) Các loại chứng khốn khác: Khơng có.

HI. Báo cáo và đánh giá của Ban Tổng Giám đốc.

1. Đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh.

- Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh trong năm so với kế hoạch: va Tỷ lệ: %
hoà eat
STT Chỉ tiê Kế hoạch2 Thực hiện
„ền (VND) re ae
(VND)

1 Doanhas thu ban hang va cung 800.000.000.000 } 620.560.127.945 | 77,57%
45 999.900.000| 21.458040.357| 85,83%
cap dich vu

2 | Ldợoiannhhunậgnhisệpau thuê thu nhập|


+ Ngun nhân chính dẫn đến việc cơng ty chỉ đạt 77,57% kế hoạch về doanh thu:

o_ Chuỗi cung ứng hàng hóa trên tồn cầu của các nhà cung cấp vẫn chưa phục hồi

như giai đoạn trước dịch Covid19. Tiến độ cung cấp hàng hóa vẫn bị chậm,
dẫn đến việc nhiều hợp đồng không thẻ hoàn thành hoặc chỉ hoàn thành một

phần trong năm.

o Hoạt động sản xuất, kinh doanh của các doanh nghiệp ở nhiều mảng thị trường

chưa hồi phục, dẫn đến hạn chế bớt hoặc làm chậm quyết định đầu tư cho các

hệ thống công nghệ thông tin.

o Tiến độ giải ngân vốn đầu tư công và vốn đầu tư nói chung ở một số cơ quan,

doanh nghiệp chưa đạt như kỳ vọng, tiến độ nhiều dự án bị chậm, chưa thực

hiện hoặc khơng kịp hồn thành trong năm.

+ Ngun nhân chính của việc lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp đạt 85,83% kế

hoạch.

o Không đạt kế hoạch về doanh thu dẫn đến không đạt kế hoạch về lợi nhuận.

- Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh trong năm so với năm trước liền kề:
Nă-m 2021 Nă-m 2022 Tỷ lệ%

STT Chỉ tiêu Tăng (+)

CN) (VD) /giam (-)
¡ | Doanh thu bán hàng và cung | ¢3¢ 399 124.635 | 620.560.127.945
550.416.319.044 | 533.999.833.501 - 2,56%
câp dịch vụ -2.989%
2— | Giá vễn hàng bản

11

3 Lợi nhuận gộpvề bán hàng và
os 86.465.805.591 86.560.294.444 0,11%
cung cap dich vu 84,01%
4 | Doanh thu hoat dong tai chính| 2.452768.376| 4.513.494.376 42,27%
5 | Chỉ phí tài chính 9.772.491.175 | 13.903.680.983 29,73%
Trong đó: Chỉ phí lãi vay 9.159.116.417| 11881.916.013 45,86%
6 | Chỉ phí bán hàng 12.163.982.641 | 17.742.058.029 5,01%
7 _ | Chỉ phí quản lý doanh nghiệp | 28.983.017.864 |_ 30.434.784.444
Lợi nhuận thuân từ hoạt động 37.999.082.287 | 28.993.265.364| -23,70%
15.308,29%
Seen 405.404 62.465.809 | 1.045,44%
58.026.285 664.654.832 |
9 | Thu nhập khác 37.941.461.406 |_ 28.391.076.341 °
10 | Chỉ phí khác
-25,17%
Lợi nhuận trước thuê thu

!1._ Ì :hân doanh nghiệp

12 | Lợi nhuận sau thuế thu nhập| 2o


doanh nghiệp

+ Doanh thu hoạt động tài chính tăng so với năm trước liền kề là do chênh lệch tỷ giá và

chiết khấu mua hàng/thanh toán tăng nhiều so với năm 2021.

+ Chỉ phí tài chính tăng so với năm trước liền kề là do chi phí lãi vay tăng nhiều do chính
sách điều tiết tăng lãi suất của chính phủ.

+ Chỉ phí bán hàng tăng so với trước liền kề là do chỉ phí dịch vụ mua ngoài tăng và chi phi
lương của cty chỉ nhánh tăng gấp đôi so với năm trước.

+ Chỉ phí quản lý doanh nghiệp tăng so với năm trước liền kể là do công ty chỉ nhánh mở

rộng quy mơ văn phịng, kho bãi chứa hàng cũng như lương của nhân viên khối văn
phòng cũng tăng đáng kẻ.

- Những tiến bộ đạt được trong năm: Đội ngũ nhân viên học hỏi thêm được một giải pháp
công nghệ mới, đáp ứng được nhu cầu thị trường.

2. Đánh giá về tình hình tài chính. Tỷ lệ %

a) Tình hình tài chính: Tăng (+)

STT Chỉ tiêu Tại thời điểm Tại thời điểm /giảm (-)

Tổng tài sản 31/12/2021 31/12/2022 -14,42%
Tài sản ngắn hạn -15,56%
¡¡ |Tiến và các khoản tuong | (VND) (VND) 142,50%


đương tiền 629.063.542.560 | 538.327.455.709| >
582.805.891.228 | 492.094.834.203 |
1.2. | Các khoản đâu tư ngăn han 1 797.940.979| 38.285092152|

13 | Cac khoan phai thu ngin han | 363.996.179.238 | .
1.4 | Hàng hóa tồn kho 199.553.052.203 |
1.5 | Tài sản ngắn hạn khác 293.141.847/769| -19.47%
2— | Tài sản đài hạn 3.468.718.808 160.466.750.354 | -19,59%
2.1 | Các khoản phải thu dài hạn 46.257.651.332 |
2.2 | Tài sản cỗ định 201.143.928 | -94,20%
16.529.529 46.232.621.506| — -0/05%
45.616.574.541|_
16.529.529 0,00%
45.173.649.052| —-097%

12

2.3 | Bất động sản đầu tư - = = -
-
Các khoản đâu tư tài chính - -
-
24 |. - -
1.042.442.925
đài hạn 624.547.262 538.327.455.709| 66,91%
629.063.542.560 | 304.326.654.955| -14,42%
2.5 | Tài sản dở dang dài hạn 415.043.214.313| 291.509.148.407| -26,68%
402.115.542.709 | -27,51%
2.6 | Tài sản dài hạn khác 12.817.506.548 -0,85%
I_ | Nguồn vốn 12.927.671.604| 234.000.800.754 9,34%

1 | Nợ phải trả 214.020.328.247 | 234.000.800.754 9,34%
1.1 | Nợ ngắn hạn 214.020.328.247 |
1⁄2 | Nợ dài hạn - -
2 | Nguồn vốn chủ sở hữu -
2.1 | Vốn chủ sở hữu

2.2. | Nguồn kinh phí và quỹ khác

b) Các chỉ tiêu tài chính chủ yếu Năm 2021 Năm 2022
0,9531 1,1376
- Khả năng thanh toán: Chỉ tiêu 1,4493 1,6881
thanh toán nhanh
STT thanh toán hiện hành Năm 2021 Năm 2022
1 | Hệ số khả năng 0,6598 0,5653
2 __ | Hệ số khả năng 1,9393 1,3005

- Quản lý nợ: Năm 2021 Năm 2022

STT Chỉ tiêu 3,2339 2,9665
1 | Nợ phải trả/Tổng tài sản
2 __ | Nợ phải trả/Vốn chủ sở hữu 1,0124 1,1528

- Hiệu quả hoạt động: Chỉ tiêu Năm 2021 Năm 2022

STT 0,0464 0.0346

1 Vòng quay hàng hóa tồn kho 0,1381 0,0917
0,0470 0,0399
2 __ | Doanh thu thuần/Tổng tài sản
0,0597 0,0467

- Khả năng sinh lời: Chỉ tiêu

STT

1 Lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần

Lợi nhuận sau thuế/Vốn chủ sở hữu
3 __ | Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản

4 adphận từ hoạt động kinh doanh/doanh thu

3. Những cải tiến về cơ cấu tỗ chức, chính sách, quản lý.
-_ Điều chuyển nhân sự giữa các bộ phận trong công ty nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động

của hệ thống và phù hợp với tình hình kinh tế chung.

13

-_ Tổ chức và tạo điều kiện cho CBNV trong Cơng ty tham gia các khóa đào tạo nâng cao của

nhà sản xuất.

-_ Đưa ra các chính sách bán hàng linh hoạt và khuyến khích người lao động.
- X4y dung thêm một số quy định về quy trình thực hiện công việc và bổ sung, sửa đổi các

quy định cũ cho phù hợp với tình hình thực tế.

4. Giải trình của Ban Tổng Giám đốc đối với ý kiến của kiểm tốn (nếu có): Khơng có.

1V. Đánh giá của Hội đồng Quản trị về hoạt động của Công ty.


1. Đánh giá của Hội đồng Quản trị về các mặt hoạt động của Công ty.
Cơng tác quản lý tài chính: Bảo tồn và phát triển vốn được thực hiện theo đúng chế độ
chính sách, quy định của Nhà nước về quản lý tài chính. Quản lý tốt các nguồn thu chỉ,
đảm bảo đủ vốn đáp ứng nhu cầu kinh doanh của công ty và thực hiện đầy đủ nghĩa vụ với
ngân sách Nhà nước.
Chế độ chính sách với người lao động: Thực hiện đúng các quy định của Nhà nước đối với
người lao động.

Đối với môi trường, xã hội và cộng đồng: Thực hiện đầy đủ theo các quy định của Nhà

nước đối với môi trường, xã hội và cộng đồng.
Đối với thương hiệu công ty: Ngày càng được nhiều khách hàng, đối tác trong và ngoài
nước biết đến.

2. Đánh giá của Hội đồng Quản trị về các mặt hoạt động của Ban Tổng Giám đốc Công

P. 2Ban Tông Giám đôc đã triên khai thực hiện tôt các nghị quyêt của Đại hội đông Cô£2££x 2

đông và Hội đồng Quản trị. Các thành viên của Ban Tổng Giám đốc đã thực hiện các quyền

và nhiệm vụ được giao theo đúng quy định của Luật Doanh nghiệp, Điều lệ Công ty và

nghị quyết của Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2022, đảm bảo lợi hợp pháp của

Công ty và các Cổ đông.

3. Các định hướng và kế hoạch của Hội đồng Quản trị.

- Phương hướng hoạt động kinh doanh:


+ Tiếp tục phát triển thị trường khu vực phía Nam.

+ Tiếp tục nghiên cứu các giải pháp công nghệ ứng dụng mới, các dịch vụ hướng tới thị
trường người dùng cuối.

+ Tiếp tục tập trung và việc xây dựng và phát triển các ứng dụng giải pháp tổng thể về

công nghệ thơng tin cho hệ thống ngân hàng, tài chính, bưu chính, viễn thơng và các
doanh nghiệp.
+ Tiếp tục củng cố và xây dựng quan hệ với các đối tác công nghệ hàng đầu, lấy chất
lượng sản phẩm, dịch vụ làm trọng tâm cho sự phát triển của Cơng ty.

+ Tìm các giải pháp đề giảm giá vốn, tăng tính cạnh tranh.
+ Kiểm sốt chặt chẽ chỉ phí, thực hành tiết kiệm, cắt giảm các chi phí khơng hợp lý, đặc

biệt các hạng mục không phục vụ trực tiếp kinh doanh.

14

- Kế hoạch hoạt động kinh doanh. : 700.000.000.000 déng.
: 25.000.000.000 đồng.
+ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là
+ Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp là

V. Quản trị công ty. Quản trị tại thời điểm 31/12/2022

1. Hội đồng Quản trị. «
a) Thành viên và cơ cấu của Hội đồng Chi vụ
Chủ tịch

art Thành viên Uy viên Tỷ lệ sở hữu CP có ¬-
Hội đồng Quản trị Ủy viên quyền biểu quyết Em
1 Ong Tran Thanh Hai Thành viên
2 | Ong Lê Ngọc Tú Ủy viên 18% tham gia điều
3 Ông Phạm Ngọc Sơn Ủy viên 34,69% hành
4 | Ông Nguyễn Anh Tuấn 0,73%
5 | Ông Phạm Duy Hùng Thành viên
0 độc lập
0

b) Các tiểu ban thuộc Hội đồng Quản trị: Khơng có.

c) Hoat động của Hội đồng Quản trị. 12 buổi.

- Các cuộc họp của HĐQT: Trong kỳ HĐQT họp Số buổi họp

STT Thành viên ú tham dự Tỷ lệ | Ghi chú

HĐQT Chức vụ 12 ys rền

1 | Ơng Trần Thanh Hải Chủ tịch 12 100% Đến ngà

2 Ông Lê Ngọc Tú Uy viên 12 100% mi

3 | Ông Phạm Duy Hùng Ủy viên 12 100% Từ ngà

4 Ông Phạm Ngọc Sơn Ủy viên 04 100% 8 04202 5

ˆ : 08 33.3%


5 | Ông Lê Trọng Đại Ủy viên 66,7% |

Ä6 | Ông Nguyễn Anh Tuấn | Uy viénxz;

-_ Hoạt động giám sát của Hội đồng Quản trị đối với Tổng Giám đốc: Hội đồng Quản trị họp
định kỳ hàng tháng với Ban điều hành công ty để nghe báo cáo tình hình kinh doanh và các

mặt hoạt động khác của công ty. Đồng thời, cùng với Ban điều hành giải quyết những công
việc của công ty và đề ra phương hướng hoạt động của những tháng tiếp theo.
- Hoạt động của các tiểu ban thuộc Hội đồng Quản trị: Hội đồng Quản trị khơng có các tiểu

ban.

- Các nghị quyết của Hội đồng Quản trị. Cụ thẻ:

STT Số Nghị quyết Ngày Nội dung

I | Số2402/2022/NQ/HĐQT | 24/02/2022 Thông qua ngày đăng ký cuôi cùng đê thực

hiện quyền tham dự họp Đại hội đồng Cổ

đông thường niên năm 2022 và thời gian, địa

điểm thực hiện.

2_ | Sô 1504.1/2022/NQ-CMT- | 15/04/2022 | Thông qua các tài liệu Đại hội đồng Cô đông

15

HDQT thường niên năm 2022.


Sô 2812.2/2022/QĐ-CMT- 28/12/2022 Lựa chọn đơn vị kiêm toán Báo cáo tài chính

3 HDQT nam 2022.
đ) Hoạt động của thành viên Hội đồng Quản trị độc lập không điều hành: Tham gia các
cuộc họp của Hội đồng Quản trị và cùng các thành viên Hội đồng Quản trị khác chỉ đạo Ban

Tổng Giám đốc thực hiện nghị quyết của Đại hội đồng Cổ đông.

e) Hoạt động của các tiểu ban thuộc hội đồng Quản trị: Hội đồng Quản trị khơng có các
tiểu ban.

f) Danh sách các thanh viên Hội đồng Quản trị có chứng chỉ đào tạo về Quản trị công ty:

Các thành viên trong Hội đồng Quản trị đều có chứng chỉ đào tạo về Quản trị cơng ty.

2. Ban Kiểm sốt.

a) Thành viên và cơ cấu của Ban Kiểm soát:

Sư Thành viên. Chcyg Tỷ lệ sở hữu CP có Ghi chú

Ban Kiêm soát quyên biêu quyêt

1_ | Bà Lê Thị Kiêu Dung Trưởng ban 0,07%

2 | Bà Trần Quốc Hưng Thanh viên 0

3 | Bà Trịnh Thị Thùy Linh Thành viên 0


b) Hoạt động của Ban kiểm soát:

- Tham gia Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2022 và các cuộc họp Hội đồng Quản trị.

-_ Xem xét Báo cáo tài chính của Cơng ty.
- Xem xét tính minh bạch của q trình cơng bố thơng tin để đảm bảo quyển lợi cho các Cổ

đông.

-_ Giám sát việc thực hiện các quy chế, quy định của Công ty đã ban hành.

-_ Xem xét việc thực hiện Nghị quyết Đại hội đồng Cổ đông thường niên năm 2022.

3. Các giao dịch và thù lao của Hội đồng Quản trị, Ban Kiểm soát.

a) Thù lao của Hội đồng Quản trị, Ban Kiểm soát:
- Thù lao cho Hội đồng Quản trị : 288.000.000 đồng

- Thù lao cho Ban Kiểm soát : 60.000.000 đồng

b) Giao dịch cỗ phiếu của Cổ đơng nội bộ: Khơng có

c) Hợp đồng hoặc giao dịch với Cổ đơng nội bộ: Khơng có.

d) Việc thực hiện các quy định về Quản trị công ty: Không vi phạm quy định của pháp luật
về Quản trị cơng ty.

VI. Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2022 được kiểm tốn bởi bởi Cơng ty TNHH Dịch

vụ Tư vấn Tài chính Kế tốn và Kiểm tốn Nam Việt (AASCN)


16

CONG TY CO PHAN CONG NGHE MANG VA TRUYEN
THONG VA CONG TY CON

Báo cáo tài chính hợp nhất

cho năm tài chính kêt thúc ngày 31/12/2022
đã được kiểm toán

17

CONG TY CP CONG NGHE MANG VA TRUYEN THONG
vA CONG TY CON ;
Tòa nhà Infonet, 33 Vũ Ngọc Phan, Q.Đông Đa, Hà Nội

MỤC LỤC

NOI DUNG TRANG
02-04
BAO CAO CUA BAN TONG GIAM DOC 05 — 06

BAO CAO KIEM TOAN DOC LAP 07-09
10
BAO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHÁT ĐÃ ĐƯỢC KIÊM TỐN
Bảng cân đối kế tốn hợp nhất 11-12
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất
13-39
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất


Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất

CONG TY CP CONG NGHE MANG VA TRUYEN THONG
VA CONG TY CON

Tòa nha Infonet, 33 Vi Ngọc Phan, Q.Đống Đa, Hà Nội

BAO CAO CỦA BAN TỎNG GIÁM ĐÓC

Ban Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Công nghệ mạng và Truyền thơng (sau đây gọi tắt là “Cơng ty”)
trình bày Báo cáo của mình và Báo cáo tài chính hợp nhât của các Công ty và Công ty con cho năm tài

chính kết thúc ngày 31/12/2022.
KHÁI QT

Cơng ty Cổ phần Cơng nghệ mạng và Truyền thông được thành lập từ năm 2003 trên cơ sở tái cấu trúc
Công ty TNHH Kỹ nghệ và Thương mại Tin học Tồn Cầu. Cơng ty hoạt động theo Giấy chứng nhận

đăng ký kinh doanh lần đầu số 0103002543 ngày 15 tháng 07 năm 2003 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Tp.
Hà Nội cấp. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thay đổi lần thứ 13 ngày 11 tháng 09 năm 2017.

Hoạt động chính của Công ty là: Cung cấp các giải pháp tin học; Dịch vụ lắp đặt, sửa chữa, bảo hành,
bảo trì các thiết bị trên; Tư vân chuyên giao công nghệ trong lĩnh vực điện tử, điện lạnh, tin học, viễn
thông; Sản xuất phần mềm tin học; Dai lý mua, đại lý bán, ký gửi hàng hóa; Bn bán tư liệu sản xuất,

tư liệu tiêu dùng (chủ yếu máy móc thiết bị, vật tư phục vụ sản xuất, thiết bị điện tử, điện lạnh, tin học,

viễn thơng, thiết bị văn phịng, điều hịa khơng khí, trang thiết bị y tế).


Trụ sở chính của Cơng ty tại tịa nhà Infonet, số 33, Phố Vũ Ngọc Phan, P. Láng Hạ, Q. Đống Đa, Tp.
Hà Nội
Chỉ nhánh Hồ Chí Minh tại tầng 11 số 111 Ngô Gia Tự, Phường 2, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh.

CAC SU KIEN SAU NGAY KHOA SO KE TOAN LAP BAO CAO TAI CHINH HOP NHAT

Khơng có sự kiện trọng yếu nào xảy ra sau ngày lập Báo cáo tài chính hợp nhất địi hỏi được điều chỉnh
hay cơng bố trên Báo cáo tài chính hợp nhất.

HOI DONG QUAN TRI, BAN TONG GIAM DOC VA BAN KIEM SOAT

Các thành viên của Hội đồng Quản trị trong năm và đến ngày lập báo cáo này như sau:

Ông Trần Thanh Hải Chủ tịch HĐQT Đến ngày 28/04/2022

Ông Lê Ngọc Tú Thành viên HĐQT Từ ngày 28/04/2022

Ông Phạm Duy Hùng Thành viên HĐQT

Ông Phạm Ngọc Sơn Thành viên HĐQT
Ông Lê Trọng Đại Thành viên HĐQT
Ông Nguyễn Anh Tuấn Thành viên HĐQT

Các thành viên của Ban Tổng Giám đốc trong năm và đến ngày lập báo cáo này như sau:

Ông Lê Ngọc Tú Tổng Giám đốc
Ơng Nguyễn Đức Thuận Phó Tổng Giám đốc
Ơng Phạm Ngọc Sơn Phó Tổng Giám đốc

CÁC THÀNH VIÊN BAN KIÊM SOÁT TRONG NAM VA DÉN NGAY LẬP BAO CAO NAY NHƯ

SAU:
Bà Lê Thị Kiều Dung Trưởng ban
Ông Trần Quốc Hưng Thành viên
Bà Phạm Thương Huyền Thành viên Đến ngày 28/04/2022
Bà Trịnh Thị Thùy Linh — Thành viên Từ ngày 28/04/2022

CONG TY CP CONG NGHE MANG VA TRUYEN THONG
VA CONG TY CON „
Tòa nhà Infonet, 33 Vũ Ngọc Phan, Q.Đông Đa, Hà Nội

BAO CAO CUA BAN TONG GIAM DOC (TIEP THEO)

Người đại diện theo pháp luật
Người đại diện theo pháp luật của Công ty trong năm và tại ngày lập báo cáo này là Ông Lê Ngọc Tú

KIÊM TỐN VIÊN
Cơng ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế tốn và Kiểm tốn Nam Việt (AASCN) đã thực hiện kiểm

tốn Báo cáo tài chính hợp nhất cho Cơng ty.

CƠNG BĨ TRÁCH NHIỆM CỦA BAN TỎNG GIÁM ĐĨC ĐĨI VỚI BÁO CÁO TÀI CHÍNH
HỢP NHÁT

Ban Tổng Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm về việc lập Báo cáo tài chính hợp nhất phản ánh trung
thực, hợp lý tình hình hoạt động, kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất và tình hình lưu chuyển tiên tệ
hợp nhất của Cơng ty trong năm. Trong q trình lập Báo cáo tài chính hợp nhất, Ban Tổng Giám đốc
Cơng ty cam kết đã tuân thủ các yêu cầu sau:
" Lựa chọn các chính sách kế tốn thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán;
» .. Đưara các đánh giá và dự đoán hợp lý và thận trọng;
= _ Lập và trình bày các báo cáo tài chính trên cơ sở tuân thủ các chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán và


các quy định có liên quan hiện hành;
" _ Lập các báo cáo tài chính hợp nhất dựa trên cơ sở hoạt động kinh doanh liên tục, trừ trường hợp

không thể cho rằng Công ty sẽtiếp tục hoạt động kinh doanh.
» _ Thiết lập và thực hiện hệ thống kiểm soát nội bộ một cách hữu hiệu nhằm hạn chế rủi ro có sai sót

trọng yêu do gian lận hoặc nhằm lẫn trong việc lập và trình bày báo cáo tài chính.

Ban Tổng Giám đốc Cơng ty đảm bảo rằng các số kế toán được lưu giữ để phản ánh tình hình tài chính

hợp nhất của Cơng ty, với mức độ trung thực, hợp lý tại bất cứ thời điểm nào và đảm bảo rằng Báo cáo
tài chính hợp nhất tuân thủ các quy định hiện hành của Nhà nước. Đồng thời có trách nhiệm trong việc
bảo đảm an tồn tài sản của Cơng ty và thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn, phát hiện các
hành vi gian lận và các vi phạm khác.

Ban Tổng Giám đốc Cơng ty đã phê chuẩn Báo cáo tài chính hợp nhất đính kèm từ trang 6 đến trang 39,
và cam kết rằng Báo cáo tài chính hợp nhất đã phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài chính của
Cơng ty tại thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2022, kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất và tình hình

lưu chuyển tiền tệ hợp nhất cho năm tài chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với chuẩn mực, chế độ kế
toán doanh nghiệp Việt Nam và tuân thủ các quy định hiện hành có liên quan.

Thay mặt Ban Tổng Giám đốc

Lê Ngọc Tú
Tổng Giám đốc

Tp. Hà Nội, ngày 27 tháng 03 năm 2023



×