Tải bản đầy đủ (.pdf) (197 trang)

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Công ty TNHH Công nghệ Askey Việt Nam”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.14 MB, 197 trang )


Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Công ty TNHH Công nghệ Askey
Việt Nam”

MỤC LỤC

1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN.................................................................................................7

1.1. Thông tin chung về dự án ..........................................................................................7
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt Dự án....................................................9
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự
án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên quan.......9

1.3.1 Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường................9
1.3.2.Mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác có
liên quan. ....................................................................................................................10
1.4. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch phân khu chức năng và quy hoạch nghành nghề
thu hút đầu tư của KCN Quế Võ và Quế Võ (mở rộng).................................................10
1.5. Phạm vi báo cáo ĐTM.............................................................................................12
1.5.1. Phạm vi, quy mô của dự án ..............................................................................12
1.5.2. Về phạm vi đánh giá tác động môi trường .......................................................14
2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường. .........15
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên quan làm
căn cứ cho việc thực hiện ĐTM .....................................................................................15
2.1.1. Văn bản pháp lý................................................................................................15
2.1.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng ..................................................................17
2.1.3. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm
quyền liên quan đến Dự án .........................................................................................19
2.3. Tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình thực hiện đánh


giá tác động mơi trường..................................................................................................19
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường.......................................................20
4. Các phương pháp đánh giá tác động môi trường .......................................................22
5. Tóm tắt nội dung chính của báo cáo ĐTM.................................................................25
5.1. Thông tin về dự án...................................................................................................25
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động kèm theo các tác động xấu đến môi trường theo
các giai đoạn của dự án...................................................................................................30
5.2.1. Các hoạt động của Dự án trong giai đoạn sản xuất tại Dự án hiện hữu lô K- 02
và lô K-03 KCN Quế võ (khu mở rộng).....................................................................30
5.2.2. Các hoạt động của Dự án trong giai đoạn lắp đặt máy móc thiết bị và sản xuất
tại nhà xưởng mở rộng Lô C7-2 KCN Quế Võ ..........................................................30
5.2.3. Các hoạt động của Dự án trong giai đoạn sản xuất tổng thể ............................31
5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của dự
án ....................................................................................................................................31
5.3.1. Quy mơ, tính chất của nước thải.......................................................................31
5.3.2. Quy mô, tính chất của bụi, khí thải ..................................................................32
5.3.3. Quy mơ, tính chất của chất thải rắn thông thường ...........................................33
5.3.4. Quy mơ, tính chất của các chất thải nguy hại...................................................34

Chủ dự án: Công ty TNHH Công Nghệ Askey Việt Nam

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Công ty TNHH Công nghệ Askey
Việt Nam”

5.3.5. Tiếng ồn, độ rung .............................................................................................35
5.3.6. Các tác động khác.............................................................................................35
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án .....................................35
5.4.1. Về thu gom, thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải...............................35
5.4.2. Về xử lý bụi, khí thải ........................................................................................37
5.4.3. Cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, quản lý, xử lý chất thải thông thường

.................................................................................................................................... 40
5.4.4. Cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, quản lý, xử lý chất thải nguy hại .....41
5.4.5. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn, độ rung .............................................42
5.4.5. Biện pháp giảm thiểu tác động do nước mưa chảy tràn ..................................42
5.5. Cơng trình, biện pháp phịng ngừa và ứng phó sự cố mơi trường...........................42
5.6. Chương trình quản lý, giám sát môi trường ............................................................44
5.6.1. Giám sát nước thải định kỳ sau xử lý ...............................................................44
5.6.2. Giám sát đối với chất thải rắn thông thường, chất thải nguy hại .....................45
5.6.3. Giám sát khí thải sau xử lý ...............................................................................45
CHƯƠNG 1: THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN...........................................................................46
1.1. Thông tin về dự án..................................................................................................46
1.1.1. Tên, địa điểm thực hiện dự án ..........................................................................46
1.1.2. Chủ dự án .........................................................................................................46
1.1.3. Vị trí địa lý của dự án.......................................................................................46
Cả Khu công nghiệp Quế Võ và khu công nghiệp Quế Võ ( khu mở rông) được .............62
1.1.4. Mục tiêu, quy mơ, cơng suất, cơng nghệ và loại hình dự án............................66
1.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án...................................................69
1.2.1. Các hạng mục cơng trình chính và phụ trợ.......................................................72
1.2.3. Hiện trạng hoạt động sản xuất kinh doanh và tình hình cơng tác bảo vệ môi
trường của Dự án trong quá trình hoạt động ..............................................................78
1.2.4. Hiện trạng sử dụng đất khu vực thực hiện dự án và sự phù hợp của khu vực thực
hiện Dự án với các quy hoạch liên quan ....................................................................88
1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện nước và
các sản phẩm của dự án. .................................................................................................90
1.3.1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu cho sản xuất ......................................................91
1.3.2. Các sản phẩm của dự án .................................................................................100
1.3.3. Danh mục máy móc, thiết bị sử dụng của Dự án ...........................................101
1.4. Công nghệ sản xuất vận hành ................................................................................104
1.4.1. Quy trình công nghệ sản xuất các sản phẩm ..................................................105
1.5. Biện pháp tổ chức thi công ....................................................................................110

1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án .............................110
1.6.1. Tiến độ thực hiện ............................................................................................110
1.6.2. Tổng mức đầu tư.............................................................................................111
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ...............................................................111
CHƯƠNG 2: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI
TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN .................................................................113
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội .......................................................................113

Chủ dự án: Công ty TNHH Công Nghệ Askey Việt Nam

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Công ty TNHH Công nghệ Askey
Việt Nam”

2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự án 113
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực
hiện dự án .....................................................................................................................114
CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ
XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ SỰ CỐ
MƠI TRƯỜNG.................................................................................................................116
3.1. Đánh giá tác động môi trường và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ mơi trường
trong giai đoạn hoạt động sản xuất của nhà máy hiện tại và trong giai đoạn lắp đặt máy
móc thiết bị ...................................................................................................................116
- Ngoài ra, hoạt động xả đáy nước làm mát tại các hệ thống giải nhiệt của Dự án phát sinh
nước thải với lưu lượng khoảng 0,5 m³/lần xả (03 tháng/lần). Thành phần của nước làm mát
chủ yếu là khoáng chất nồng độ cao hơn nước cấp sinh hoạt. .........................................151
3.3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ mơi trường ..........................182
3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo............183
CHƯƠNG 4......................................................................................................................185
PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HỒN ĐA
DẠNG SINH HỌC...........................................................................................................185

CHƯƠNG 5:.....................................................................................................................186
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG...................................186
5.1. Chương trình quản lý môi trường của chủ dự án ..................................................186
5.2. Chương trình quan trắc, giám sát mơi trường của chủ dự án ................................189

5.2.1. Giai đoạn vận hành thử nghiệm .....................................................................190
5.2.2. Giai đoạn dự án vận hành ..............................................................................190
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ......................................................................192
1. Kết luận.....................................................................................................................192
2. Kiến nghị: .................................................................................................................193
3. Cam kết thực hiện công tác bảo vệ môi trường........................................................193

Chủ dự án: Công ty TNHH Công Nghệ Askey Việt Nam

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Công ty TNHH Công nghệ Askey
Việt Nam”

DANH MỤC BẢNG

Bảng 1.1. Tọa độ khép góc của dự án ................................................................................47
Bảng 1.2. Danh sách các nhà đầu tư thư cấp tại KCN Quế Võ..........................................50
Bảng 1.3. Danh mục Quy mô sản phẩm sản xuất tại dự án................................................66
Bảng 1. 4. Tổng hợp dây chuyền sản xuất tại dự án: .........................................................68
Bảng 1.5. Hạng mục các cơng trình ...................................................................................69
Bảng 1. 6. Bảng Danh mục ngun nhiên liệu sản xuất.....................................................91
Bảng 1.7. Bảng Danh mục hóa chất sử dụng tại nhà máy..................................................96
Bảng 1.8. Bảng tổng hợp nhu cầu sử dụng nước từ tháng 4 đến tháng 10/2023 ..............98
Bảng 1.9. Bảng tổng hợp nhu cầu sử dụng nước thường xuyên của dự án........................99
Bảng 1.10. Nhu cầu sử dụng hố chất cho hệ thống xử lý mơi trường ............................100
Bảng 1.11. Danh mục máy móc thiết bị tại lơ K-02 và lô lô K-03 KCN Quế Võ ...........101

Bảng 1.12. Danh mục máy móc thiết bị tại lơ C 7-2 KCN Quế Võ.................................103
Bảng 1.13.Tiến độ thực hiện dự án ..................................................................................110
Bảng 2.1. Kết quả quan trắc chất lượng mơi trường khơng khí .......................................113
Bảng 2. 2.Kết quả quan trắc chất lượng khí thải trước và sau xử lý tại hệ thống xử lý khí
thải số 1 và 2.....................................................Lỗi! Thẻ đánh dấu khơng được xác định.
Bảng 2. 4. Các đối tượng bị tác động bởi dự án và yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực
thực hiện dự án. ................................................................................................................114
Bảng 3.1. Các hoạt động và nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải ...................116
Bảng 3.2. Hệ số phát thải của các phương tiện tham gia giao thông ...............................118
Bảng 3.3. Kết quả tính tốn tải lượng ơ nhiễm do hoạt động của phương tiện giao thông
.......................................................................................................................................... 120
Bảng 3.4. Khối lượng, thành phần chính của hóa chất sử dụng.......................................120
Bảng 3. 5. Tải lượng ô nhiễm công đoạn SMT, DIP........................................................121
Bảng 3.6. Khối lượng hóa chất sử dụng trong công đoạn sửa chữa sản phẩm lỗi ...........121
Bảng 3. 7. Tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh từ quá trình sửa chữa bán thành phẩm, sản
phẩm lỗi ............................................................................................................................121
Bảng 3. 8. Khối lượng hóa chất sử dụng trong công đoạn làm sạch................................122
Bảng 3. 9. Tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh từ công đoạn làm sạch ........................122
Bảng 3.10. Nồng độ chất ô nhiễm trong công đoạn sản xuất...........................................123
Bảng 3.11. Nồng độ các chất ô nhiễm có trong NTSH ....................................................128
Bảng 3.12. Bảng ước tính khối lượng chất thải rắn thông thường ...................................130

Chủ dự án: Công ty TNHH Công Nghệ Askey Việt Nam

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Công ty TNHH Công nghệ Askey
Việt Nam”

Bảng 3. 13. Các chất thải nguy hại phát sinh giai đoạn hoạt động...................................132
Bảng 3. 14. Nguồn phát sinh tiếng ồn đối với một số thiêt bị sản xuất chủ yếu...................133
Bảng 3. 15. Tổng hợp tính tốn lan truyền tiếng ồn............................................................133

Bảng 3. 16. Một số nguyên nhân gây ra cháy nổ tại các khu vực của dự án........................136
Bảng 3. 17. Tải lượng khí thải phát sinh từ hơi dung môi giai đoạn hiện tại...................143
Bảng 3. 18. Nồng độ khí thải phát sinh từ cơng đoạn hàn bảng mạch.............................144
Bảng 3. 19. Tải lượng khí thải phát sinh từ công đoạn sửa chữa bảng mạch...................146
Bảng 3. 20. Nồng độ khí thải phát sinh từ hơi dung môi công đoạn sửa chữa bảng mạch giai
đoạn hiện tại......................................................................................................................147
Bảng 3. 21. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm từ máy phát điện dự phòng............149
Bảng 3. 22. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt trước xử lý.................150
Bảng 3. 23. Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh giai đoạn hiện tại ...................153
Bảng 3. 24. Thành phần và khối lượng CTNH giai đoạn hiện tại....................................154
Bảng 3.25. Thông số kỹ thuật của hệ thống XLKT .........................................................159
Bảng 3. 26. Danh mục máy móc của hệ thống xử lý nước thải 135 m³/ngđ ....................167
Bảng 3. 27.Danh mục cơng trình bảo vệ mơi trường của dự án.......................................182
Bảng 3. 28. Nhận xét mức độ tin cậy của các đánh giá....................................................183

Chủ dự án: Công ty TNHH Công Nghệ Askey Việt Nam

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Công ty TNHH Công nghệ Askey
Việt Nam”

DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1. Hình ảnh vị trí dự án...........................................................................................47
Hình 1. 2. Sơ đồ thu gom nước thải của dự án hiện tại lô K-02 và lơ K-03 KCN Quế Võ
(khu mở rộng) .....................................................................................................................80
Hình 1. 3.Sơ đồ thu gom nước thải của dự án hiện tại lơ C7-2..........................................84
Hình 1. 4. Quy trình dán linh kiện tự động (SMT) ..........................................................106
Hình 1. 5. Quy trình cơng nghệ cắm linh kiện thủ cơng (DIP) ........................................108
Hình 1. 6. Cơng đoạn lắp ráp, kiểm tra chức năng, đóng gói (FATP) .............................109
Hình 3. 1. Nguồn phát sinh nước thải sinh hoạt ...............................................................127
Hình 3.2. Thành phần nước thải sinh hoạt .......................................................................128

Hình 3. 3. Sơ đồ hệ thống xử lý khí thải tại nhà xưởng ...................................................161
Hình 3. 4.Sơ đồ cơng nghệ xử lý nước thải bằng bể tự hoại 3 ngăn ................................163
Hình 3. 5. Sơ đồ hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt cơng suất 135 m3/ngày.đêm ..........165
Hình 3. 6. Sơ đồ HTXLN công suất 70 m3/ ngày ............................................................168

Chủ dự án: Công ty TNHH Công Nghệ Askey Việt Nam

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Công ty TNHH Công nghệ Askey
Việt Nam”
MỞ ĐẦU

1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN
1.1. Thông tin chung về dự án

Cùng với sự phát triển và định hướng phát triển kinh tế - xã hội của cả nước trong
giai đoạn cơng nghiệp hóa - hiện đại hóa đất nước. Bắc Ninh là tỉnh có sự thu hút đầu tư
mạnh mẽ trong và ngoài nước với nhiều loại hình kinh tế sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
mang lại hiệu quả kinh tế cao cho tỉnh nhà. Kinh tế ngày càng phát triển đời sống người
dân ngày càng nâng cao, nhu cầu sử dụng công nghệ ngày càng gia tăng, đặc biệt là các sản
phẩm thuộc về linh kiện điện tử. Từ những yêu cầu của thị trường và khả năng nhân công
dồi dào mà nhiều tập đoàn kinh tế lớn đã chọn Việt Nam trở thành nơi đầu tư phát triển sản
xuất.

Nắm bắt lợi thế đó, Cơng ty TNHH công nghệ Askey Việt Nam được thành lập với
sự đồng ý của phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Ninh với mã
số doanh nghiệp 2301231325 cấp lần đầu ngày 16 tháng 01 năm 2023 và được Ban Quản
lý các khu công nghiệp tỉnh Bắc Ninh cấp chứng nhận đầu tư mã số 2186688526 lần đầu
ngày 12 tháng 01 năm 2023 để hoạt động dự án “Công ty TNHH công nghệ Askey Việt
Nam” với sản phẩm sản xuất như sau:


- Sản xuất thiết bị thu phát sóng vơ tuyến (Femto/small cell) với quy mơ 280.000
sản phẩm/năm, tương đương 280 tấn sản phẩm/năm;

- Sản xuất bộ định tuyến không dây với quy mô 200.000 sản phẩm/năm, tương
đương 20 tấn sản phẩm/năm;

- Sản xuất bộ định tuyến không dây 5G với quy mô 200.000 sản phẩm/năm, tương
đương 20 tấn sản phẩm/năm;

- Sản xuất cục phát wifi trong nhà/ngồi trời với quy mơ 30.000 sản phẩm/năm
tương đương 30 tấn sản phẩm/năm;

- Sản xuất bộ định tuyến cáp quang khơng dây, thiết bị chuyển đối tín hiệu,
cáp/mạng sang thiết bị phát trực tuyến (stream TV) với quy mô 20.000 sản phẩm/năm
tương đương 20 tấn sản phẩm/năm;

- Sản xuất máy đọc mã vạch cầm tay, máy kiểm kho cầm tay với quy mô 10.000
sản phẩm/năm tương đương 10 tấn sản phẩm/năm;

- Sản xuất đầu giải mã tín hiệu truyền hình (Stream TV Box) với quy mô 200.000
sản phẩm/năm tương đương 20 tấn sản phẩm/năm.

Chủ dự án: Công ty TNHH Công Nghệ Askey Việt Nam

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Công ty TNHH Công nghệ Askey
Việt Nam”

Dự án thuê lại nhà xưởng của công ty Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Dịch
vụ Linh kiện Điện tử Agnes theo hợp đồng số T20221020067 ngày 12/01/2023 và cải tạo
lại nhà xưởng đã thuê để phù hợp với mục đích sản xuất của dự án. Dự án đã được UBND

tỉnh Bắc Ninh phê duyệt Giấy phép môi trường số 114/GPMT-UBND ngày 31/03/2023 và
đã hồn thành xong việc vận hành thử nghiệm cơng trình bảo vệ môi trường;

Hiện nay, nhu cầu quy mô sản xuất các sản phẩm của khách hàng
Công ty TNHH công nghệ Askey Việt Nam tiến hành mở rộng diện tích nhà
xưởng sản suất nên thuê thêm nhà xưởng của công ty Cổ phần chế tạo TB Điện Trường
Giang tại lô C7-2 Khu công nghiệp Quế Võ để tăng công suất sản xuất của dự án. Trong
đó:
- Sản xuất thiết bị thu phát sóng vơ tuyến (Femto/small cell) với quy mô 616.000
sản phẩm/năm,
- Sản xuất bộ định tuyến không dây với quy mô 1.403.000 sản phẩm/năm,
- Sản xuất bộ định tuyến không dây 5G với quy mô 728.000 sản phẩm/năm,
- Sản xuất cục phát wifi trong nhà/ngồi trời với quy mơ 163.000 sản phẩm/năm
- Sản xuất bộ định tuyến cáp quang không dây; thiết bị chuyển đối tín hiệu,
cáp/mạng sang thiết bị phát trực tuyến (stream TV) với quy mô 1.811.000 sản phẩm/năm
- Sản xuất máy đọc mã vạch cầm tay, máy kiểm kho cầm tay với quy mô 96.000
sản phẩm/năm
- Sản xuất đầu giải mã tín hiệu truyền hình (Stream TV Box) với quy mơ 550.000
sản phẩm/
Căn cứ điểm a, khoản 3, Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường và căn cứ mục số 17, phụ
lục II và mục số 12, phụ lục III, Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường, Dự án “Công ty TNHH Công
nghệ Askey Việt Nam” thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường do
Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt.
Cấu trúc và nội dung Báo cáo đánh giá tác động mơi trường của dự án được trình
bày theo hướng dẫn tại Mẫu số 04 phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 02/2022/TT-
BTNMT ngày 10/1/2022 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường.
Loại hình dự án: dự án đầu tư mở rộng, nâng quy mô sản xuất


Chủ dự án: Công ty TNHH Công Nghệ Askey Việt Nam

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Công ty TNHH Công nghệ Askey
Việt Nam”

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt Dự án
- Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đầu tư: Ban Quản lý các khu công

nghiệp tỉnh Bắc Ninh;
- Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt báo ĐTM của Dự án: Bộ Tài nguyên và Môi trường.

1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan
hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có
liên quan.
1.3.1 Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường

Việc triển khai dự án là phù hợp với hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Bắc
Ninh, cụ thể như sau:

Dự án phù hợp với chiến lượng phát triển cơng nghiệp Việt Nam đến năm 2025 tầm
nhìn 2035 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 879/QĐ - TTg ngày
09/06/2014 trong đó nêu rõ nhóm các ngành cơng nghiệp ưu tiên phát triển có ngành điện
tử viễn thơng, trong đó giai đoạn đến năm 2025, ưu tiên phát triển sản phẩm thiết bị máy
tính, điện thoại và linh kiện

Dự án phù hợp với Quyết định số 1831/QĐ-TTg ngày 09/10/2013 của Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bắc Ninh đến năm
2020, định hướng đến năm 2030 theo điểm 1 khoản III, Điều 1 của quyết định có mục tiêu

phát triển ngành cơng nghiệp “Phát triển các ngành công nghiệp mũi nhọn theo hướng
công nghệ cao, sản phẩm có tính cạnh tranh trên thị trường quốc tế, hạn chế các ngành
công nghiệp gia công, lắp ráp, các ngành có nguy cơ gây ơ nhiễm mơi trường. Tập trung
phát triển các ngành công nghiệp phụ trợ phục vụ cho các ngành công nghiệp chủ lực nhằm
tạo ra chuỗi giá trị gia tăng cao cho các sản phẩm công nghiệp nội tỉnh. Từng bước tiến
đến hình thành cụm cơng nghiệp liên kết (cluster) trên cơ sở lấy doanh nghiệp lớn là hạt
nhân, doanh nghiệp vừa và nhỏ là các vệ tinh cung ứng”.

Dự án phù hợp với quy hoạch tổng thể phát triển cơng nghiệp hỗ trợ đến năm 2020,
tầm nhìn đến năm 2030 được Bộ Công thương phê duyệt tại Quyết định số 9028/QĐ - BTC
ngày 08/10/2014. Trong đó nêu rõ mục tiêu tập trung phát triển lĩnh vực linh kiện phụ tùng
điện - điện tử đáp ứng mục tiêu đến năm 2030, cung ứng được 80% nhu cầu trong nước,
đẩy mạnh sản xuất các lĩnh vực sản phẩm phục vụ các ngành công nghiệp công nghệ cao

Chủ dự án: Công ty TNHH Công Nghệ Askey Việt Nam

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Công ty TNHH Công nghệ Askey
Việt Nam”

1.3.2.Mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác có
liên quan.

- Dự án phù hợp với Nghị quyết số 210/NQ-HĐND ngày 07/07/2023 quy hoạch tỉnh
Bắc Ninh thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050. Theo đó:

+Dự án thuộc ngành công nghiệp định hướng phát triển của tỉnh Bắc Ninh thời kỳ
2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050.

+Dự án phù hợp với mục tiêu môi trường Tỉnh đến năm 2030: được đầu tư trong KCN
đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn xả ra ngồi mơi trường.


- Quyết định số 942/QĐ-UBND về phê duyệt đồ án điều chỉnh Quy hoạch phân khu
tỉ lệ 1/2000 KCN Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh. Dự án thuộc các lô K – 02, lô K – 03 KCN Quế
Võ (Khu mở rộng) tại Phường Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

- Quyết định số 1647/QĐ-UBND ngày 23/11/2007 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc
phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu công nghiệp Quế Võ mở rộng, Quyết định số 1902/QĐ-
UBND ngày 26/10/2018, số 262/QĐ-UBND ngày 29/5/2019, số 104/QĐ-UBND ngày
27/3/2020, số 327/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc phê duyệt
Đồ án điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 KCN Quế Võ mở rộng, tỉnh Bắc
Ninh. Dự án thuộc các lô C7-2 KCN Quế Võ tại Phường Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh,
tỉnh Bắc Ninh
1.4. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch phân khu chức năng và quy hoạch nghành
nghề thu hút đầu tư của KCN Quế Võ và Quế Võ (mở rộng)

KCN Quế Võ được thành lập theo quyết định số 1224/QĐ-TTg của Chính phủ ngày
19/12/2002 về việc thành lập và phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng
kỹ thuật Khu công nghiệp Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh, được Bộ xây dựng phê duyệt t quy hoạch
chi tiết tại quyết định số 948/QĐ-BXD ngày 10/7/2003 và được UBND tỉnh Bắc Ninh phê
duyệt Đồ án điều chỉnh quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 khu công nghiệp Quế Võ, tỉnh
Bắc Ninh số 942/QĐ-UBND ngày 07/07/2017 với tổng diện tích 313,34ha

Năm 2005 Thủ tướng Chính phủ có văn bản số 1839/TTg-CN ngày 16/11/2005 về
việc chấp thuận chủ trương đầu tư mở rộng KCN Quế Võ và Quyết định 1107/2006/QĐ -
TTg ngày 21/8/2006 phê duyệt mở rộng KCN Quế Võ. Theo quyết định số 327/QĐ- UBND
ngày 22/9/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch phân
khu xây dựng tỷ lệ 1/2000 KCN Quế Võ mở rộng, tỉnh Bắc Ninh có tổng diện tích 297,51ha

Vị trí xây dựng Dự án nằm trong ranh giới thuê nhà xưởng cụ thể như sau:


Chủ dự án: Công ty TNHH Công Nghệ Askey Việt Nam

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Công ty TNHH Công nghệ Askey
Việt Nam”

- Lô K – 02, lô K – 03 KCN Quế Võ (Khu mở rộng) được quy hoạch là đất nhà máy
công nghiệp. Công ty đã ký Hợp đồng thuê lại nhà xưởng số T20221020067 ngày
12/01/2023 với Công ty TNHH sản xuất thương mại dịch vụ Linh kiện điện tử Agnes -
Đơn vị thuê lại đất của Chủ đầu tư hạ tầng Khu công nghiệp Quế Võ (Tổng công ty phát
triển đô thị Kinh Bắc – CTCP)

- Lô C7-2 KCN Quế Võ được quy hoạch là đất nhà máy công nghiệp. Công ty đã ký
Hợp đồng thuê lại nhà xưởng với Công ty Cổ phần chế tạo thiết bị điện tử Trường Giang -
Đơn vị thuê lại đất của Chủ đầu tư hạ tầng Khu công nghiệp Quế Võ (Tổng công ty phát
triển đô thị Kinh Bắc – CTCP)

Quy hoạch ngành nghề theo Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường số 644/QĐ- BTNMT ngày 27/5/2003 của Bộ tài nguyên và môi trường (cấp cho
KCN Quế Võ) và quyết định số 452/QĐ-BTNMT do Bộ tài nguyên và Môi trường cấp
ngày 13/ 03/2009 (cấp cho KCN Quế Võ mở rộng), Dự án Công ty TNHH Công nghệ
Askey của Công ty TNHH Công nghệ Askey thuộc Nhóm ngành cơng nghiệp loại 1: Sản
xuất hàng điện tử và vi điện tử; lắp ráp hệ thống thiết bị điện tử viễn thông

Hạ tầng kỹ thuật của KCN Quế Võ và KCN Quế Võ (mở rộng) bao gồm hệ thống cấp
điện, cấp nước, hệ thống xử lý nước thải tập trung cơ bản đã được hoàn thiện, tạo điều kiện
thuận lợi cho dự án trong quá trình xây dựng và hoạt động.

Vị trí Dự án thuộc khu cơng nghiệp có đường giao thơng đối nội, đối ngoại đều thuận
tiện. Vị trí KCN nằm khá thuận lời vì nằm sát tuyến đường Quốc Lộ 18A, cách thành phố
Bắc Ninh 7,5 km và kết nối với thành phố Hà Nội và các tỉnh Bắc bộ nên rất thuận lợi cho

việc vận chuyển hàng hoá xuất, nhập khẩu. Bên cạnh đó, hệ thống giao thơng nội bộ trong
KCN cũng được quy hoạch theo chuẩn, toàn hệ thống giao thông nội bộ này được nối liền
với hệ thống giao thơng bên ngồi KCN nên rất thuận lợi trong việc chuyên chở nguyên,
nhiên,vật liệu và sản phẩm trong giai đoạn hoạt động của dự án.

Về xử lý nước thải: Nước thải của dự án Công ty TNHH Công nghệ Askey sẽ được
xử lý đạt theo tiêu chuẩn tiếp nhận của KCN đưa vào Trạm xử lý nước thải tập trung của
KCN để xử lý đạt quy chuẩn hiện hành trước khi thải ra ngoài mơi trường. Trong đó:

Trạm xử lý nước thải của KCN Quế Võ đã đi vào hoạt động giai đoạn 1 với công suất
6.000 m³/ngày đêm và đã được cấp Giấy xác nhận hoàn thành cơng trình bảo vệ mơi trường
tại Giấy xác nhận số 95/GXN-TCMT ngày 5/11/2016 do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp
xử lý nước thải cho xử lý nước thải của các nhà đầu tư thứ cấp KCN Quế Võ và nước thải
của KCN Quế Võ mở rộng.

Chủ dự án: Công ty TNHH Công Nghệ Askey Việt Nam

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Công ty TNHH Công nghệ Askey
Việt Nam”

Trạm xử lý nước thải của KCN Quế Võ mở rộng đã đi vào hoạt động giai đoạn 2 với
công suất 6.000 m³/ngày đêm và đã được cấp Giấy xác nhận hồn thành cơng trình bảo vệ
mơi trường tại Giấy xác nhận số 60/GXN-TCMT ngày 5/11/2016 do Bộ Tài nguyên và Môi
trường cấp xử lý nước thải cho xử lý nước thải của các nhà đầu tư thứ cấp KCN Quế Võ và
nước thải của KCN Quế Võ mở rộng.

01 trạm XLNT tập trung công suất 6.000m3 /ngày.đêm để thu gom xử lý nước thải
của các nhà đầu tư thứ cấp KCN Quế Võ mở rộng - Giai đoạn 3 (GĐ3). Hiện nay Trạm
Giai đoạn 3 đã xây dựng xong và đang trong q trình hồn thiện Giấy phép mơi trường để
vận hành thử nghiệm hệ thống


Do đó, việc xây dựng Dự án hồn tồn phù hợp quy hoạch phát triển tỉnh Bắc Ninh
và phù hợp với các ngành nghề và phân khu chức năng thu hút đầu tư cũng như tận dụng
nguồn lực từ các dự án trong KCN Quế Võ và KCN Quế Võ mở rộng.
1.5. Phạm vi báo cáo ĐTM
1.5.1. Phạm vi, quy mô của dự án

Quy mơ sử dụng đất của tồn dự án là 13.960 m2 (trong đó: diện tích tại Lơ K – 02,
lô K – 03 KCN Quế Võ (Khu mở rộng) là 10.320 m2 và diện tích tại lơ C7-2 KCN Quế Võ
là 12.930 m2). Trong đó:

Quy mô các hạng mục đã đầu tư thuê lại tại Dự án theo giấy phép môi trường số
114/GPMT-UBND ngày 31/03/2023 như sau:

Các hạng mục đã đầu tư xây dựng, lắp đặt tại lô Lô K – 02, lô K – 03 KCN Quế Võ
(Khu mở rộng) (đang hoạt động sản xuất) gồm:

Diện tích Diện tích Ghi chú

Stt Khu vực xây dựng sàn xây Số

(m2) 2 dựng tầng
(m )

1 Hạng mục cơng trình chính

1.1 Nhà xưởng 8.279,4 8.279,4 1

1.2 Văn phịng 500 500 1


2 Hạng mục cơng trình phụ trợ

2.1 Nhà kho 1.000 1.000 1

2.2 Nhà ăn 500 500 1

Chủ dự án: Công ty TNHH Công Nghệ Askey Việt Nam

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Công ty TNHH Công nghệ Askey
Việt Nam”

3 Hạng mục cơng trình BVMT

3.1 Nhà kho lưu giữ 40,96 40.96 1

chất thải

3.2 Hệ thống xử lý 12 - - Hệ thống 1 (khu vực chuyền DIP)

khí thải lưu lượng 10.000m3/ngày. đêm.

Hệ thống 2 ((khu vực chuyền

SMT) lưu lượng 20.000m3/ngày.

đêm.

(Nguồn: Công ty TNHH Công nghệ Askey Việt Nam , 2023)

Về hiện trạng nhà xưởng và văn phịng đã được đơn vị cho th hồn thiện việc xây


dựng nhà xưởng và khu vực để xe theo hồ sơ thiết kế; Hoàn thiện việc xây dựng hệ thống

phụ trợ bao gồm: sân, đường nội bộ, tường rào xung quanh diện tích lơ đất, hệ thống thốt

nước mưa, thoát nước thải, nhà vệ sinh, đường ống cấp nước đến chân nhà máy, lắp đặt hệ

thống PCCC bên ngoài nhà xưởng, hệ thống chống sét đạt tiêu chuẩn theo quy định của

pháp luật.

Quy mô các hạng mục mở rộng thuê lại nhà xưởng lô C7-2 KCN Quế Võ với

Công ty CP chế tạo thiết bị điện Trường Giang như sau:

Stt Hạng mục Diện tích xây Diện tích sàn Số tầng
dựng (m2) xây dựng (m2)

1 Các hạng mục cơng trình chính

1.1 Nhà xưởng số 01 5.929,57 17.788,71 3

1.2 Nhà hỗn hợp 1.487,97 1.487,97 1

2 Các hạng mục cơng trình phụ trợ

2.1 Nhà để xe 468,83 1875,32 4

2.2 Nhà bảo vệ số 1 16,50 16,50 1


2.3 Nhà bảo vệ số 1 10,80 18,80 1

2.4 Nhà phụ trợ 55,92 55,92 1

2.5 Trạm biến áp 12,6 12,6 1

2.6 Phòng máy 34,08 34,08 1

2.7 Cổng ra vào 1 - - 1

2.8 Cổng ra vào 2 - 1

2.9 Bể nước 400 400 1

Chủ dự án: Công ty TNHH Công Nghệ Askey Việt Nam

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Công ty TNHH Công nghệ Askey
Việt Nam”

3 Cơng trình bảo vệ mơi trường

3.1 Trạm xử lý nước thải 9,50 9,50 1

3.2 Bể xử lý nước thải 50 50 1

Về hiện trạng nhà xưởng và văn phịng đã được Cơng ty CP chế tạo thiết bị điện

Trường Giang hoàn thiện việc xây dựng nhà xưởng và khu vực để xe theo hồ sơ thiết kế;

Hoàn thiện việc xây dựng hệ thống phụ trợ bao gồm: sân, đường nội bộ, tường rào xung


quanh diện tích lơ đất, hệ thống thốt nước mưa, thốt nước thải, nhà vệ sinh, đường ống

cấp nước đến chân nhà máy, lắp đặt hệ thống PCCC bên ngoài nhà xưởng, hệ thống chống

sét đạt tiêu chuẩn theo quy định của pháp luật. Chủ dự án sẽ giữ nguyên các hạng mục cơng

trình và bố trí lại các chức năng sử dụng phù hợp với hoạt động sản xuất mới.

1.5.2. Về phạm vi đánh giá tác động môi trường

- Đánh giá tác động mơi trường và đề xuất các cơng trình, biện pháp giảm thiểu từ

hoạt động lắp đặt thiết bị phục vụ Dự án mở rộng cùng với quá trình sản xuất hiện tại lô C7-

2 tại gồm:

+ Hoạt động lắp đặt máy móc, thiết bị bổ sung mới tại nhà xưởng 01: Tầng 1(6 dây

chuyền sản xuất SMT; 5 chuyền DIP)

+ Hoạt động sinh hoạt của công nhân viên sản xuất (nước thải sinh hoạt, chất thải

rắn sinh hoạt, chất thải nguy hại).

+ Hoạt động sản xuất sản phẩm hiện tại nhà xưởng lô K – 02, lô K – 03 KCN Quế

Võ (Khu mở rộng)

- Đánh giá tác động và đề xuất cơng trình, biện pháp giảm thiểu tác động của hoạt


động sản xuất của Dự án sau khi điều chỉnh mở rộng gồm:

*Giai đoạn thi công xây dựng: Không đánh giá tác động trong giai đoạn thi cơng do hiện

trạng các hạng mục cơng trình đã xây dựng hồn thiện, khơng xây dựng thêm.

* Giai đoạn hoạt động:

+Hoạt động sản xuất tại lô K – 02, lô K – 03 KCN Quế Võ (Khu mở rộng) và lơ C7-

2 KCN Quế Võ (bụi, khí thải, chất thải rắn, chất thải nguy hại).

+Hoạt động sinh hoạt của công nhân viên tại lô K – 02, lô K – 03 KCN Quế Võ (Khu

mở rộng) và lô C7-2 KCN Quế Võ (nước thải sinh hoạt, chất thải rắn sinh hoạt, chất thải

nguy hại).

+Hoạt động động xử lý nước thải (khí, mùi, chất thải rắn)

+Hoạt động động xử lý khí thải (khí, mùi, chất thải nguy hại);

+Đánh giá các rủi ro sự cố trong giai đoạn vận hành sản xuất.

Chủ dự án: Công ty TNHH Công Nghệ Askey Việt Nam

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Công ty TNHH Công nghệ Askey
Việt Nam”


1.5.3. Về quy mô công suất sản xuất:
- Tiếp tục sản xuất các sản phẩm hiện tại gồm:
+Sản xuất thiết bị thu phát sóng vơ tuyến (Femto/small cell) với quy mô 280.000

sản phẩm/năm;
+Sản xuất bộ định tuyến không dây với quy mô 200.000 sản phẩm/năm;
+Sản xuất bộ định tuyến không dây 5G với quy mô 200.000 sản phẩm/năm;
+Sản xuất cục phát wifi trong nhà/ngồi trời với quy mơ 30.000 sản phẩm/năm;
+Sản xuất bộ định tuyến cáp quang khơng dây, thiết bị chuyển đối tín hiệu, cáp/mạng

sang thiết bị phát trực tuyến (stream TV) với quy mô 20.000 sản phẩm/năm;
+Sản xuất máy đọc mã vạch cầm tay, máy kiểm kho cầm tay với quy mô 10.000 sản

phẩm/năm;
+Sản xuất đầu giải mã tín hiệu truyền hình (Stream TV Box) với quy mô 200.000

sản phẩm/năm.
- Thực hiện đầu tư nâng công suất các sản phẩm đang sản xuất lên cụ thể như sau:
+ Sản xuất thiết bị thu phát sóng vơ tuyến (Femto/small cell) với quy mô 616.000

sản phẩm/năm,
+Sản xuất bộ định tuyến không dây với quy mô 1.403.000 sản phẩm/năm,
+Sản xuất bộ định tuyến không dây 5G với quy mô 728.000 sản phẩm/năm,
+ Sản xuất cục phát wifi trong nhà/ngồi trời với quy mơ 163.000 sản phẩm/năm.
+Sản xuất bộ định tuyến cáp quang khơng dây; thiết bị chuyển đối tín hiệu, cáp/mạng

sang thiết bị phát trực tuyến (stream TV) với quy mô 1.811.000 sản phẩm/năm.
+Sản xuất máy đọc mã vạch cầm tay, máy kiểm kho cầm tay với quy mô 96.000 sản

phẩm/năm.

+Sản xuất đầu giải mã tín hiệu truyền hình (Stream TV Box) với quy mơ 550.000

sản phẩm/năm.
2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường.
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên quan
làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM
2.1.1. Văn bản pháp lý
a. Căn cứ lập ĐTM

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 17/11/2020.

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một

Chủ dự án: Cơng ty TNHH Công Nghệ Askey Việt Nam

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Công ty TNHH Công nghệ Askey
Việt Nam”

số điều của Luật bảo vệ môi trường.
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/12/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi

trường quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ mơi trường.
b. Căn cứ có liên quan

❖ Văn bản pháp luật thuộc lĩnh vực môi trường
- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ về thốt nước và Xử

lý nước thải;
- Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ


mơi trường đối với nước thải;
- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngàỵ 28/5/2022 của Chính phủ quy định về quản lý

khu cơng nghiệp và khu kinh tế
- Nghị định số 45/2022/NĐ-CP ngày 07/7/2022 của Chính phủ quy định về xử phạt

vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 16/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng
môi trường.

❖ Văn bản pháp luật thuộc lĩnh vực Bảo vệ sức khỏe
- Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 của Quốc hội nước Cộng hòa xã

hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành ngày 25/06/2015;
- Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi

hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động;
- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ Y tế về việc ban hành

21 Tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc, 07 thông số vệ sinh lao động;
- Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế hướng dẫn thực hiện quản

lý vệ sinh lao động, sức khỏe người lao động và bệnh nghề nghiệp;
❖ Văn bản pháp luật liên quan đến lĩnh vực PCCC
- Luật Phòng cháy và Chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 29/6/2001 của Quốc hội khóa

X, kỳ họp thứ 9;

- Luật Phòng cháy chữa cháy số 40/2013/QH13 được Quốc hội nước Cộng hịa xã hội

chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 22/11/2013 sửa đổi bổ sung
một số điều của Luật PCCC số 27/2001/QH10 ngày 29/6/2001;

- Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung

Chủ dự án: Công ty TNHH Công Nghệ Askey Việt Nam

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Công ty TNHH Công nghệ Askey
Việt Nam”

một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy;
- Thông tư 149/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 Quy định chi tiết một số điều và biện

pháp thi hành luật PCCC và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật PCCC và Nghị Định
số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
phòng cháy và chữa cháy;

❖ Văn bản pháp luật thuộc lĩnh vực Hóa chất
- Luật Hóa chất số 06/2007/QH do Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa 12, kỳ

họp thứ 2 thông qua ngày 22/11/2007;
- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết

và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa Chất;
- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung


một số điều của nghị số113/2017 ngày 09/10/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa Chất;

- Thông tư 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương quy định cụ thể
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP
ngày 09/10/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Hóa Chất;

- Thông tư 17/2022/TT-BCT ngày 27/10/2022 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung
một số điều của thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương quy
định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Hóa Chất;
2.1.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng
a. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn về môi trường

- QCVN 05:2023/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng khơng khí.
- QCVN 26:2010/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn
- QCVN 27:2010/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về độ rung.
- QCVN 20:2009/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp đối
với một số chất hữu cơ
- QCVN 05:2020/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong sản xuất, kinh
doanh bảo quản và vận chuyển hóa chất nguy hiểm
- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ Y tế Về việc ban hành

Chủ dự án: Công ty TNHH Công Nghệ Askey Việt Nam

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Công ty TNHH Công nghệ Askey
Việt Nam”


21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động
- QCVN 50:2013/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng nguy hại đối với

bùn thải từ quá trình xử lý nước;
- QCVN 07:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về ngưỡng chất thải

nguy hại.
b.Các tiêu chuẩn, quy chuẩn khác

Tiêu chuẩn cấp, thốt nước cơng trình
- TCVN 4474:1987- Thoát nước bên trong – Tiêu chuẩn thiết kế;
- TCVN 5576:1991- Hệ thống cấp thoát nước – Quy phạm quản lý kỹ thuật;
- TCVN 4513:1988- Tiêu chuẩn về Cấp nước bên trong – Tiêu chuẩn thiết kế - PCCC;
- TCXDVN 33:2006- Cấp nước – mạng lưới đường ống và công trình tiêu chuẩn thiết kế;
- TCVN 7957:2008: Thoát nước. Mạng lưới và cơng trình bên ngồi. Tiêu chuẩn thiết kế.
Tiêu chuẩn xây dựng:
- QCVN 01:2021/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng;
- QCVN 07:2016/BXD – Bộ quy chuẩn quốc gia về "Các công trình hạ tầng kỹ thuật”;
- TCVN 5575:2012: Kết cấu thép – tiêu chuẩn thiết kế.
Tiêu chuẩn về thiết kế và lắp đặt điện;
- QCVN 12:2014/BXD: quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống điện của nhà ở và
nhà công cộng;
- TCXD 29:1991: Chiếu sáng tự nhiên trong cơng trình dân dụng - Tiêu chuẩn thiết kế;
Tiêu chuẩn về thiết kế và lắp đặt thiết bị thơng gió và điều hòa:
- TCVN 5687:2010: Thơng gió, điều tiết khơng khí. Tiêu chuẩn thiết kế;
Tiêu chuẩn về chống ồn:
- TCXDVN 175:2005: Mức ồn tối đa cho phép trong cơng trình cơng cộng – Tiêu
chuẩn thiết kế;
Tiêu chuẩn về Phòng cháy chữa cháy:
- TCVN 5738:2000: Hệ thống báo cháy tự động – yêu cầu kỹ thuật;

- TCVN 3890:2009: Phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho nhà và cơng trình –
trang bị, bố trí, kiểm tra, bảo dưỡng;
- TCVN 9310-3:2012: Phòng chữa cháy – phát hiện cháy và báo động cháy;
Tiêu chuẩn về hóa chất:
- QCVN 05A: 2020/BCT quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn trong sản xuất, kinh
doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển hàng hóa chất nguy hiểm.

Chủ dự án: Công ty TNHH Công Nghệ Askey Việt Nam

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Công ty TNHH Công nghệ Askey
Việt Nam”

2.1.3. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm
quyền liên quan đến Dự án

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên mã số
doanh nghiệp 2400859671 đăng ký lần đầu ngày 15/3/2019, đăng ký thay đổi lần thứ 1
ngày 04/11/2021 do Phòng đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Giang
cấp;

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 2186688526 của Ban Quản lý các KCN tỉnh Bắc
Ninh chứng nhận lần đầu ngày 12/01/2023

- Hợp đồng nguyên tắc thuê nhà xưởng số T20221020067 ngày 12/1/2023 của Công
ty TNHH sản xuất thương mại dịch vụ linh kiện điện tử Agnes và Công ty TNHH Công
nghệ Askey Việt Nam (tại lô K-02 và lô K-03) tại KCN Quế Võ (mở rộng trong đó tại phụ
lục hợp đồng Askey-2023- EHS-01 ký ngày 24/02/2023 nêu rõ Công ty TNHH sản xuất
thương mại dịch vụ linh kiện Agnes chịu trách nhiệm xử lý nước thải sinh hoạt Công ty
TNHH công nghệ Askey Việt Nam theo nội dung hợp đồng thuê xưởng đã ký.


- Giấy phép môi trường số 114/GPMT-UBND ngày 31/03/2023
- Giấy phép môi trường số 419/GPMT-UBND ngày 06/10/2023
- Văn bản số 149/CV-UBND ngày 05/07/2022 v/v xác nhận đăng ký môi trường
Đăng ký bảo vệ môi cho dự án “ Nhà máy sản xuất linh kiện điện tử Agnes”.
- Quyết định số 664/QĐ-BTNMT ngày 27/5/2003 (KCN Quế Võ) v/v phê chuẩn báo
cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh hệ thống kết cấu
hạ tầng – Khu công nghiệp Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh”.
- Quyết định số 452/QĐ-BTNMT ngày 13/3/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Đầu tư xây
dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Quế Võ mở rộng”;
- Quyết định số 2128/QĐ-BTNMT ngày 08/9/2022 của Bộ tài nguyên và môi trường
về việc phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Xây
dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng, nhà xưởng KCN Quế Võ mở rộng, tỉnh Bắc Ninh (điều
chỉnh)”;
- Giấy xác nhận hoàn thành số 95/GXN-TCMT ngày 5/11/2016;
- Giấy xác nhận hoàn thành số 60/GXN-BTNMT ngày 8/7/2020;
2.3. Tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình thực hiện
đánh giá tác động môi trường.

- Thuyết minh dự án đầu tư: “Công ty TNHH Công nghệ Askey Việt Nam”; các bản

Chủ dự án: Công ty TNHH Công Nghệ Askey Việt Nam


×