Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂNG LỰC NGỮ PHÁP TIẾNG NHẬT N4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (687.52 KB, 20 trang )

TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂNG LỰC

TIẾNG NHẬT N4

NGỮ PHÁP

日本語能力試験文法 N4

001

002

TOMOMATSU Etsuko, FUKUSHIMA Sachi, and NAKAMURA Kaori

TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂNG LỰC

N4 日本語能力試験文法 N4 NGỮ PHÁP

Biên dịch: Trình Thị Phương Thảo

NHÀ XUẤT BẢN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI

I

TÀI LIỆU LUYỆN THI NĂNG LỰC
TIẾNG NHẬT N4 - NGỮ PHÁP

Các Trường Đại Học, Cao Đẳng và các Trung tâm dạy tiếng Nhật
có nhu cầu đăng ký mua sách cho học viên xin vui lòng liên hệ với các

đại lý của Cơng ty MCBOOKS sẽ có chế độ hỗ trợ giá bán hợp lý


CÔNG TY CỔ PHẦN SÁCH MCBOOKS

Địa chỉ: Số nhà 26, ngõ 245 Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
Website: www.mcbooks.vn
Điện thoại: (04) 37921466

Facebook: />
SHIN KANZEN MASUTA BUNPO NIHONGO NORYOKU SHIKEN N4
©2014 TOMOMATSU Etsuko, FUKUSHIMA Sachi, and NAKAMURA Kaori
PUBLISHED WITH KIND PERMISSION OF 3A CORPORATION, TOKYO, JAPAN

II

はじめに

日本語能力試験は、1984 年に始まった、日本語を母語としない人の日本語能力を測定
し認定する試験です。受験者が年々増加し、現在では世界でも大規模の外国語の試験の
一つとなっています。試験開始から 20 年以上経過する間に、学習者が多様化し、日本
語学習の目的も変化してきました。そのため、2010 年に新しい「日本語能力試験」とし
て内容が大きく変わりました。新しい試験では知識だけでなく、実際に運用できる日本
語能力が問われます。本書はこの試験の N 4レベルの問題集として作成されたものです。

まず「問題紹介」で、問題の形式とその解法を概観します。次に「実力養成編」で必要
な言語知識を身につけるための学習をします。最後に「模擬試験」で、実際の試験と同
じ形式の問題を解いてみることによって、どのくらい力がついたかを確認します。

■本書の特徴

①旧出題基準3、4級、公式サンプル、公式問題集などを参考に、N 4の試験で出題
されると予測される項目を集積。


②初級の文法項目を概観できるように編成。初級の基礎を固めつつ、N 3レベルにつ
ながる学習を目指すことを示唆。

③簡潔な解説と豊富な練習問題。左ページで学習したことをすぐに右ページで練習で
きるように配置。

④解説は英語の翻訳つき。

言語によるコミュニケーションをより良いものにするためには、言いたいことが正し
く相手に伝わる文を作ることが大切です。そのためには、初級の基本的な文法学習をお
ろそかにしないで、土台をしっかり固める必要があります。

本書が日本語能力試験 N 4の受験に役立つと同時に、N 3の受験への足がかりになる
こと、そして何よりも、日本語を使ってやりとりする際に役立つことを願っています。

本書を作成するにあたり、第一編集部の井手本敦さん、田中綾子さん、佐野智子さん
には大変お世話になりました。心よりお礼申し上げます。

2014 年6月 著者

III

LỜI NÓI ĐẦU

Bắt đầu từ năm 1984, Kỳ thi năng lực tiếng Nhật là kỳ thi được tổ chức nhằm đánh giá năng
lực dành cho những người học tiếng Nhật với tư cách là một ngoại ngữ. Số lượng thí sinh tham dự
thi không ngừng tăng lên hàng năm. Và hiện nay, kỳ thi này đã trở thành một trong số những kỳ kiểm
tra năng lực ngoại ngữ quy mô lớn trên thế giới. Trong vòng hơn 20 năm kể từ khi bắt đầu, đối tượng
người học tiếng Nhật ngày càng đa dạng, đồng thời mục đích học tiếng Nhật cũng có nhiều thay đổi.

Chính vì vậy, Kỳ thi năng lực mới được đưa vào thực hiện từ năm 2010 đã có nhiều thay đổi to lớn
về mặt nội dung. Kỳ thi mới không chỉ kiểm tra kiến thức, mà còn kiểm tra khả năng vận dụng tiếng
Nhật trong thực tế của người học. Cuốn sách này được soạn ra với vai trò là một tuyển tập các dạng
bài cấp độ N4 theo những thay đổi của kỳ thi mới.

Trước tiên, trong phần “Giới thiệu dạng bài”, chúng tơi cung cấp cho người học cái nhìn khái
quát về hình thức các dạng bài và phương pháp giải quyết với từng dạng bài đó. Tiếp đến, trong phần
“Phát triển kĩ năng”, người học hồn tồn có thể trang bị cho mình những kiến thức cần thiết từ các
dạng bài. Cuối cùng, trong phần “Đề thi mẫu”, các bạn có thể xác nhận xem sức học của mình đang ở
mức độ nào dựa vào việc thử làm các bài thi mẫu có hình thức giống như bài thi thật .

2- Đặc trưng của cuốn sách:
① Dựa trên cơ sở tham khảo các đề thi 3kyu, 4 kyuu cũ, các đề thi mẫu, tuyển tập các đề thi
được công bố, chúng tơi đã tập hợp thành những mục có thể sẽ được đưa ra trong đề thi thực tế.
② Được biên soạn sao cho người học vừa có thể nắm chắc lại được những cấu trúc ngữ pháp
của cấp độ Sơ cấp, vừa có sự kết nối với những phần kiến thức của trình độ N3.
③ Phần giải thích ngắn gọn khúc triết dễ hiểu, phần bài tập phong phú. Chúng tôi đã phân bố
nội dung cuốn sách sao cho những nội dung được học ở trang bên trái sẽ được luyện tập ngay tại
trang bên phải.
④ Phần giải thích có bản dịch tiếng Anh để người học có thể tận dụng tìm hiểu thêm.

Để quá trình giao tiếp bằng Ngơn ngữ trở nên hồn thiện nhất, việc đặt câu sao cho có thể
truyền tải đúng nhất ý muốn nói tới người nghe là việc vơ cùng quan trọng. Chính vì vậy người học
không thể sao lãng các kiến thức ngữ pháp cơ bản và việc vun đắp cho một nền tảng ngữ pháp vững
chắc từ cấp độ Sơ cấp là điều cần thiết.

Chúng tôi mong rằng cuốn sách này sẽ giúp ích cho các bạn trong kỳ thi N4, đưa các bạn đến
gần hơn với kỳ thi N3 và trên hết là giúp ích cho các bạn trong giao tiếp bằng tiếng Nhật. Chúng
tôi xin cảm ơn sâu sắc bà Tanaka Ayako, và bà Yamamoto Makiko đã dành cho chúng tôi những lời
khuyên xác đáng trong suốt quá trình biên soạn cuốn sách này.


Tháng 6 năm 2014
Nhóm tác giả

IV

もく じ

目  次  Contents MỤC LỤC

し えき うけ み かたち

はじめに 9. 使 役 受 身 の 形 The causative passive form

LỜI NÓI ĐẦU Thể sử dịch bị động........................................ 32

ほんしょ つか かた

本書をお使いになる方へ ............................... IX

To the user of this book ................................... XIII じつりょくようせいへん

Thân gửi bạn đọc .......................................... XVII 実力養成編 Skills Development /Phát triển kĩ năng:

ほん で じんぶつ だい ぶ い み き のうべつ ぶんぽうけいしき

この本に出てくる人物 第1部 意味機能別の文法形式

Giới thiệu nhân vật ........................................ XXI Part 1: Grammar forms by semantic function
Phần 1: Các hình thức ngữ pháp phân chia theo ý nghĩa –

もんだいしょうかい chức năng riêng biệt

問題紹介 ..................................................... 2

Question examples............................................. 6

Giới thiệu dạng bài........................................... 10 か

かたち れんしゅう 1課 Bài 1................................................... 36

形の練習 Practising grammatical forms 1.~より…/~ほど…ません

Luyện tập về các dạng, thể Động từ 2.~より~のほう

どう し 3.~と~とどちら

1.動詞のグループ Verb groups/ Nhóm động từ .. 16

けい けい か

2.て形・た形 Thể Te(て), thể Ta(た)................. 18 2課 Bài 2................................................... 38

けい けい 1.~ながら…

3.ていねい形とふつう形 2.~ところです
 
3.~まで…・~までに…
Polite form and Plain form

Thể lịch sự, thể thông thường ............................. 20 か


か のう かたち 3課 Bài 3................................................... 40

4.可能の形 The potential form/Thể khả năng....... 22 1.~ませんか

2.~ましょう(か)

かたち か

5.「~ば・~なら」の形 /Thể「~ば・なら」.......... 24 4課 Bài 4................................................... 42

1.~(られ)ます

けい 2.~ができます・~ことができます

6.う・よう形 /Thểう・よう.............................. 26

み き
3.見えます・聞こえます

うけ み かたち

7.受身の形 The passive form/Thể bị động.......... 28

し えき かたち か

8.使役の形 The causative form / Thể sử dịch ....... 30 5課 Bài 5................................................... 44
1.~たことがあります
2.~ことがあります


V

もんだい か か

まとめ問題(1課~5課)  2.~たり~たりします

Recapitulation questions (1~5) 

Bài tập tổng hợp (bài 1~ bài 5)................................ 46 か

か 12 課 Bài 12................................................ 62

6課 Bài 6................................................... 48 1.~かもしれません

1.~てもいいです/~てはいけません 2.~はずです

2.~なくてもいいです/ 3.~ようです・~みたいです

~なければなりません か

か 13 課 Bài 13................................................ 64

7課 Bài 7................................................... 50 1.~なさい

1.~がほしいです・~たいです 2.~ほうがいいです

2.~といいです 3.~ないと

か か


8課 Bài 8................................................... 52 14 課 Bài 14................................................ 66

1.~そうです 1.~たら…

2.~がっています・~がります 2.~ば…・~なら…

3.~まま… 3.~と…

か か

9課 Bài 9................................................... 54 15 課 Bài 15................................................ 68

1.~から…・~からです 1.~たら…

2.~ので… 2.~なら…

3.~て…・~くて…・~で… もんだい か か

まとめ問題(1課~ 15 課) 

Recapitulation questions (1~15) 

か Bài tập tổng hợp (từ bài 1 ~ bài 15).......................... 70

10 課 Bài 10................................................ 56 か

1.~に… 16 課 Bài 16................................................ 72

2.~ため(に)… 1.~ても…


3.~ように… 2.~のに…

もんだい か か

まとめ問題(1課~ 10 課) 

Recapitulation questions (1~10)  か

Bài tập tổng hợp (từ bài 1 ~ bài 10).......................... 58 17 課 Bài 17................................................ 74

か 1.~と…

11 課 Bài 11................................................. 60 2.~か…・~かどうか…

1.(~も)~し、(~も)…

VI

か か

18 課 Bài 18................................................ 76 25 課 Bài 25................................................ 92

おも 1.~(さ)せます

1.~(よ)うと思います 2.~さ(せら)れます

2.~つもりです もんだい か か

か まとめ問題(1課~ 25 課) 


19 課 Bài 19................................................ 78 Recapitulation questions (1~25) 

い Bài tập tổng hợp (từ bài 1~ bài 25)........................... 94

1.~と言っていました だい ぶ ぶんぽうけいしき せい り

2.~そうです 第2部 文法形式の整理

3.~らしいです

か Part 2: Ensuring correct use of grammar forms
Phần 2: Sắp xếp theo hình thức ngữ pháp
20 課 Bài 20................................................ 80

1.~くします・~にします
1課 Bài 1................................................... 98
2.~くなります・~になります・
で・に
~ようになります

もんだい か か か

まとめ問題(1課~ 20 課)  2課 Bài 2................................................. 100

Recapitulation questions (1~20)  を・と
Bài tập tổng hợp (từ bài 1 ~ bài 20).......................... 82

か か

21 課 Bài 21................................................ 84 3課 Bài 3................................................. 102


1.~にします・~ことにします も・しか

2.~になります・~ことになります か

か 4課 Bài 4................................................. 104

22 課 Bài 22................................................ 86 だけ・でも

1.~てみます か

2.~ておきます 5課 Bài 5................................................. 106

3.~てしまいます は・が

もんだい か か

まとめ問題(1課~5課) 

か Recapitulation questions (1~5) 

23 課 Bài 23................................................ 88 Bài tập tổng hợp (từ bài 1 ~ bài 5).......................... 108

1.あげます・~てあげます か

2.くれます・~てくれます 6課 Bài 6................................................. 110

3.もらいます・~てもらいます の・こと

か か


24 課 Bài 24................................................ 90 7課 Bài 7................................................. 112

~(ら)れます ~て…・~ないで…

VII

か もんだい か か

8課 Bài 8................................................. 114 まとめ問題(1課~ 15 課) 

た どう し じ どう し Recapitulation questions (1~15) 
他動詞・自動詞 Transitive and intransitive verbs
Tha động từ - Tự động từ Bài tập tổng hợp (từ bài 1 tới bài 15)....................... 132

か も ぎ し けん

9課 Bài 9................................................. 116 模擬試験 Mock Test / Đề thi mẫu................ 136

~ています・~てあります

か さくいん

10 課 Bài 10.............................................. 118 索引 Index/ Phụ lục ..................................... 140

~てきます・~ていきます

もんだい か か べっ さつ かいとう

まとめ問題(1課~ 10 課)  別 冊  解答 Answers............................ 145


Recapitulation questions (1~10)  Tập riêng Đáp án

Bài tập tổng hợp (từ bài 1 tới bài 10)....................... 120



11 課 Bài 11.............................................. 122

こ・そ・あ



12 課 Bài 12.............................................. 124

せつぞく こと ば

接続の言葉 Conjunctive terms

Từ nối



13 課 Bài 13.............................................. 126

ふく し

副詞 Adverbs

Phó từ




14 課 Bài 14.............................................. 128

~すぎます・~にくいです・~やすいです



15 課 Bài 15.............................................. 130

ひん し

品詞 Parts of speech

Từ loại

VIII

ほんしょ つか かた
本書をお使いになる方へ

ほんしょ もくてき

■本書の目的

ほん もくてき ふた

この本の目的は二つです。


に ほん ご のうりょく し けん し けん ごうかく

①日本語能力試験N4の試験に合格できるようにします。

し けんたいさく ぜんぱんてき ぶんぽう べんきょう

②試験対策だけでなく、全般的な「文法」の勉強ができます。

に ほん ご のうりょく し けん ぶんぽうもんだい

■日本語能力試験N4文法問題とは

に ほん ご のうりょく し けん げん ご ち しき も じ ごい し けん じ かん ぷん げん ご ち しき ぶんぽう どっかい し

日本語能力試験N4は、「言語知識(文字・語彙)」(試験時間 30 分)「言語知識(文法)・読解」(試

けん じ かん ぷん ちょうかい し けん じ かん ふん みっ わ ぶんぽうもんだい げん ご ち しき ぶんぽう

験時間 60 分)と「聴解」(試験時間 35 分)の三つに分かれていて、文法問題は「言語知識(文法)・

どっかい いち ぶ

読解」の一部です。

ぶんぽうもんだい しゅるい

文法問題は3種類あります。

ぶん ぶんぽう ぶん てきせつ あ ぶんぽうけいしき えら もんだい


Ⅰ 文の文法1(その文に適切に当てはまる文法形式を選ぶ問題)

ぶん ぶんぽう ぶん ただ く た もんだい

Ⅱ 文の文法2(文を正しく組み立てる問題)

ぶんしょう ぶんぽう も ぶんしょう てきせつ こと ば えら もんだい

Ⅲ 文章の文法(まとまりを持った文章にするための適切な言葉を選ぶ問題)

ほんしょ こうせい

■本書の構成

ほん いか こうせい

この本は、以下のような構成です。

もんだいしょうかい

問題紹介

かたち れんしゅう

形の練習

じつりょくようせいへん だい ぶ い み き のうべつ ぶんぽうけいしき か か

実力養成編 第1部 意味機能別の文法形式(1課~ 25 課)


だい ぶ ぶんぽうけいしき せい り か か

第2部 文法形式の整理(1課~ 15 課)

も ぎ し けん

模擬試験

くわ せつめい

詳しい説明をします。

もんだいしょうかい もんだいけいしきべつ と かた し ぜんたいぞう がくしゅう はじ

問題紹介  問題形式別の解き方を知り、全体像をつかんでから学習を始めます。

かたち れんしゅう どう し かたち へん か れんしゅう

形の練習  動詞などの形の変化を練習します。

じつりょくようせいへん だい ぶ い み き のうべつ ぶんぽうけいしき

実力養成編 第1部 意味機能別の文法形式

しゅつだい よ そう ぶんぽうけいしき い み き のうべつ がくしゅう

・N4レベルで出題が予想される文法形式を意味機能別に学習します。(どん

いみ ぶんぽうてきせいしつ も ば めん つか


な意味か、どんな文法的性質を持っているか、どんな場面で使うかなど)

だい ぶ ぶんぽうけいしき せい り

第2部 文法形式の整理

ま ちが ぶんぽう じ こう せい り がくしゅう

・間違えやすい文法事項を整理して学習します。

だい ぶ だい ぶ み ひら ひだり れいぶん かいせつ みぎ かくにん

第1部も第2部も見開き2ページで、左ページに例文と解説、右ページに確認の

れんしゅうもんだい

ための練習問題があります。

本書をお使いになる方へ IX

だい ぶ だい ぶ か がくしゅう か もんだい じっ

第1部、第2部ともに5課ごとに学習した課までのまとめ問題があります。(実

さい し けん おな けいしき ぶん ぶんぽう ぶん ぶんぽう ぶんしょう ぶんぽう しゅるい もんだい

際の試験と同じ形式。文の文法1、文の文法2、文章の文法の3種類の問題)

も ぎ し けん じっさい し けん おな けいしき もんだい じつりょくようせいへん がくしゅう ひろ はん い もんだい つく


模擬試験  実際の試験と同じ形式の問題です。実力養成編で学習した広い範囲から問題を作っ

そうごうてき ちから かくにん

てありますから、総合的にどのぐらい力がついたかを確認することができます。

はんれい

■凡例

ぶん つく ぶんぽうけいしき あ まえ く ご かたち ととの

文を作るときは、それぞれの文法形式に合うように、前に来る語の形を整えなければなりません。

まえ く ご かたち れい

前に来る語の形 例

けい だい ぶ か
おくれない +ように(第1部 10 課)
動 ない形

た だい ぶ か

動 ない - なく 食べなく +なります(第1部 20 課)

ある だい ぶ か

動 ます 歩き +ながら(第1部2課)


じ しょけい い だい ぶ か

どう し 動 辞書形 言う +ことができます(第1部4課)

動詞 けい おも だい ぶ か

動 う ・ よう形 → 26 ページ でかけよう +と思います(第1部 18 課)

けい だい ぶ か
はいて +みます(第1部 22 課)
動 て形 → 18 ページ
い だい ぶ か
けい
行った +ことがあります(第1部5課)
動 た形 → 18 ページ

だい ぶ か
しらべている +ところです(第1部2課)
動 ている

だい ぶ か
きたない +まま(第1部8課)
イ形 い

だい ぶ か
おいし +そうです(第1部8課)
けいよう し イ形 い
イ形 い - く おお だい ぶ か
イ形容詞
大きく +します(第1部 20 課)


だい ぶ か
せまくて +もいいです(第1部6課)
イ形 い - くて

だい ぶ か
きれいな +まま(第1部8課)
ナ形 な

だい ぶ か
しんぱい +そうです(第1部8課)
けいよう し ナ形 な
ナ形 な - で す だい ぶ か
ナ形容詞
好きで +も(第1部 16 課)

だい ぶ か
きれいに +します(第1部 20 課)
ナ形 な - に

まえ だい ぶ か

名 前のアパート +より(第1部1課)
名 の
めい し せんげつ だい ぶ か

名詞 先月の +まま(第1部8課)

こ だい ぶ か


名 で 子どもで +も(第1部 16 課)

X 本書をお使いになる方へ

けい だい ぶ か
あった +そうです(第1部 19 課)
ふつう形
す だい ぶ か
けい れいがい
 好き +みたいです(第1部 12 課)
ふつう形(例外)

 ナ形 だ

だい ぶ か
 しずかな +のに(第1部 16 課)
た  ナ形 だ - な
 名 だ おとこ こ だい ぶ か
その他
 男の子 +かもしれません(第1部 12 課)

だい ぶ か
 5さいな +ので(第1部9課)
 名 だ -な

だい ぶ か
 12 さいの +はずです(第1部 12 課)
 名 だ -の

だい ぶ か

さんぽ +に(第1部 10 課)
名 する

ちゅう めい し どう し けんがく めい し ぶ ぶん けんがく

(注)名 する:名詞に「する」がつく動詞(さんぽする、見学するなど)の名詞部分「さんぽ、見学」

けい けい けい けい かたち か のう かたち うけ み かたち し

*て形、た形、う・よう形のほか、ふつう形、~ば・~ならの形、可能の形、受身の形、使

えき かたち し えきうけ み かたち つく かた か

役の形、使役受身の形の作り方は 18 ~ 32 ページに書いてあります。

せつぞく かた

接続のし方:

だい ぶ か

例1  「~より~のほう」(第1部1課)

  名1  +より+ 名2  のほう

めい し せつぞく

①名詞に接続します。

おとうと たか


例・わたしより  弟 の ほうが せが 高いです。

だい ぶ か

例2  「~ようです」(第1部 12 課)

  ふつう形(ナ形 だ - な・名 だ - の) +ようです

けい せつぞく

①ふつう形に接続します。

例・へやには だれも いないようです。

し けん

・試験は とても むずかしかったようです。

けいよう し めい し げんざいこうていけい かたち かたち せつぞく

②ただし、ナ形容詞 と 名詞 の現在肯定形は「~だ」の形ではなく、「~な」「~の」の形に接続します。

くん べんきょう

例・けん君は 勉強が きらいなようですね。

はなし

・マリさんの けっこんの 話は ほんとうのようだよ。


ほん つか せつぞく かた か

*この本では、あまり使わない接続のし方は書いてありません。

本書をお使いになる方へ XI

かいせつ つか き ごう こと ば

■ 解説で使っている記号と言葉

き ごう いみ

記号 意味

せつぞく かた

接続のし方

つか かた ちゅう い

使い方の注意

だい ぶ か おな かたち ぶんぽうけいしき か

→第○部○課 同じ形の文法形式がある課

なか つか つぎ こと ば ぶんぽうてき せいしつ がくしゅう たいせつ こと ば

の中で使っている次の言葉は文法的な性質を学習するときの大切な言葉です。


こと ば いみ

言葉 意味

わ しゃ い こう おも わ しゃ きも

話者の意向を 「~たい・~(よ)うと思う・~つもりだ」など、話者があることをする気持ち

あらわ ぶん も あらわ ぶん

表す文 を持っていることを表す文

あい て はたら わ しゃ あい て なに

相手への働き 「~てください・~ましょう・~ませんか」など、話者が相手に何かをするよ

あらわ ぶん い ぶん

かけを表す文 うに言う文

ごい

■ 語彙

き ほんてき きゅうしゅつだい き じゅん きゅう ごい がいらい ご き じゅん はん い い がい

基本的に旧出題基準の3級までの語彙にとどめました。ただし、外来語はこの基準の範囲以外で

つか


も使っています。

ひょう き

■ 表記

き ほんてき きゅうしゅつだい き じゅん きゅう かん じ かん じ ひょう き じゅく ご ば あい いち ぶ

基本的に旧出題基準の3級までの漢字は漢字表記にしました。ただし、熟語の場合、その一部の

かん じ きゅう はん い ば あい かん じ つか

漢字が3級の範囲でない場合も、あえて漢字を使っています。

がくしゅう じ かん

■ 学習時間

じゅぎょう つか ば あい か じゅぎょう じ かん め やす いか

授業で使う場合の1課の授業時間の目安は以下のとおりです。

だい ぶ か ぷんじゅぎょう

第1部:1課につき  50 分授業×1コマ

だい ぶ か ぷんじゅぎょう

第2部:1課につき  50 分授業×1コマ


XII 本書をお使いになる方へ

To the user of this book

■ Aim of the book

This book has two purposes. It will help you to:

① Pass the Japanese Language Proficiency Test for N4, and

② Gain a better overall understanding of Japanese grammar, without just focusing on exams.

に ほん ご のう りょく し けん

■ What grammar questions will be asked in 日 本 語 能 力 試 験 N4 (Japanese

Language Proficiency Test for N4)?

げん ご ち しき も じ ごい

The Japanese Language Proficiency Test for N4 is divided into three parts: 言語知識(文字・語彙)Lan-

げん ご ち しき ぶんぽう どっかい

guage Knowledge (Vocabulary): 30 minutes; 言語知識(文法)・読解 Language Knowledge (Grammar)

ちょうかい げん ご ち

and Reading: 60 minutes; and 聴解 Listening Comprehension: 35 minutes. Grammar comes under 言語知


しき ぶんぽう どっかい

識(文法)・読解. There are three kinds of question.

ぶん ぶんぽう

Ⅰ 文の文法1 : Selection of the correct grammatical form for a particular sentence,

ぶん ぶんぽう

Ⅱ 文の文法2 : Questions on composing sentences correctly, and

ぶんしょう ぶんぽう

Ⅲ 文章の文法 : Q uestions in which you must choose the appropriate word(s) to create a cohesive

passage.

■ How this book is structured

This book comprises the following parts.

もんだいしょうかい

問題紹介 (Question examples)

かたち れんしゅう

形の練習 (Practising grammatical forms)


じつりょくようせいへん

実力養成編 (Skills Development)

だい ぶ い み き のうべつ ぶんぽうけいしき

第1部 意味機能別の文法形式 Part 1: Grammar forms by semantic function (1-25)

だい ぶ ぶんぽうけいしき せい り

第2部 文法形式の整理 Part 2: Ensuring correct use of grammar forms (1-15)

も ぎ し けん

模擬試験 (Mock Test)

A detailed explanation follows.

もんだいしょうかい

問題紹介 (Question examples)

First you will look at the different question formats, and gain a general understanding of them.

かたち れんしゅう

形の練習 (Practising grammatical forms)

Students practice changes in verb forms, etc.


じつりょくようせいへん

実力養成編 (Skills development)

だい ぶ い み き のうべつ ぶんぽうけいしき

第1部 意味機能別の文法形式 (Part 1: Grammar forms by semantic function)

 ・You will study grammatical forms expected to feature at N4 level, by semantic function. (In other

words, what is the meaning, what are their grammatical properties, and in what situations should

they be used?) 

To the user of this book XIII

だい ぶ ぶんぽうけいしき せい り

第2部 文法形式の整理 (Part 2: Ensuring correct use of grammar forms)

 ・Students learn to deal with grammar points where mistakes are easily made.

Parts 1 and 2 are both two-page spreads. On the left-hand page, example sentences and explanations are
found, while the right-hand page has practice questions to consolidate what you have learned.
Every five lessons, in both Parts 1 and 2, a set of questions on topics just studied is found. (The same
format as the actual examination is used. There are three question areas: Grammar in the sentence 1,
Grammar in the sentence 2, and Grammar in longer text).

も ぎ し けん


模擬試験 (Mock Test)
The questions use the same format as in the actual examination. Because questions are drawn from a wide
range of topics from the Skills Development section, they enable a comprehensive judgment of ability.

■ Usage notes

When forming sentences, it is essential to ensure that grammatical forms agree, and take account of what
follows.

Grammatical form Example

けい おくれない +ように (Part 1-10)

動 ない形 た

動 ない - なく 食べなく +なります (Part 1-20)

Verb 動 ます ある

じ しょけい 歩き +ながら (Part 1-2)

動 辞書形 い

けい 言う +ことができます (Part 1-4)

動 う ・ よう形 → Page 22 おも

けい でかけよう +と思います (Part 1-18)


動 て形 → Page 14 はいて +みます (Part 1-22)

けい い

動 た形 → Page 14 行った +ことがあります (Part 1-5)

動 ている しらべている +ところです (Part 1-2)

イ形 い きたない +まま (Part 1-8)

イ adjective イ形 い おいし +そうです (Part 1-8)
イ形 い - く
おお
イ形 い - くて
大きく +します (Part 1-20)
ナ形 な
せまくて +もいいです (Part 1-6)
ナ adjective ナ形 な
ナ形 な - で きれいな +まま (Part 1-8)

ナ形 な - に しんぱい +そうです (Part 1-8)



好きで +も (Part 1-16)

きれいに +します (Part 1-20)

XIV To the user of this book


Noun 名 まえ

名 の 前のアパート +より (Part 1-1)

名 で せんげつ

けい 先月の +まま (Part 1-8)

ふつう形 こ

けい 子どもで +も (Part 1-16)

ふつう形 (Exceptions) あった +そうです (Part 1-19)

 ナ形 だ す

好き +みたいです (Part 1-12)

 ナ形 だ - な しずかな +のに (Part 1-16)
 名 だ
Other おとこ こ

男の子 +かもしれません (Part 1-12)

 名 だ -な 5さいな +ので (Part 1-9)

 名 だ -の 12 さいの +はずです (Part 1-12)

名 する さんぽ +に (Part 1-10)


けんがく

(Note): 名 する:The noun element of verbs comprising nouns taking する (such as さんぽする and 見学する): さんぽ

or けんがく .

* In addition to the て, た and う/よう forms, please see pages 18-32 for information on forming
the plain, ~ば/~なら, potential, passive, causative and causative passive forms.

Conjunctive forms:

Ex.1  「~より~のほう」(Part 1-1)

  名1  +より+ 名2  のほう

① Added to the noun:

おとうと たか

Ex.・わたしより  弟 の ほうが せが 高いです。

Ex.2  「~ようです」(Part 1-12)
  ふつう形(ナ形 だ - な・名 だ - の) +ようです

① Attached to plain forms.

Ex.・へやには だれも いないようです。

し けん


・試験は とても むずかしかったようです。

② However, present-tense affirmative forms taking ナ adjectives and nouns do not take ~ だ.

ナ adjectives take ~な and nouns take ~の.

くん べんきょう

Ex.・けん君は 勉強が きらいなようですね。

はなし

・マリさんの けっこんの 話は ほんとうのようだよ。

To the user of this book XV

* This textbook does not cover rarely used conjunctive forms.

■ Special symbols and terms used in explanatory text.

Symbol Meaning

Indicates a conjunctive or connecting form and usage directions.

Notes on usage

だい ぶ か Indicates other parts or sections of the book in which the same type of
→第○部○課 grammar form is treated.

The following terms used in -marked material are important in the study of grammatical properties.


Term Meaning

Statements expressing おも
intention of the speaker
These expressions (such as ~たい, ~(よ)うと思う and ~つもりだ)

convey the speaker’s wish or intention to do something.

Statements expressing These expressions (such as ~てください, ~ましょう and ~ませんか)
inducement are used when the speaker is trying to induce another person to an action.

■ Vocabulary

Vocabulary basically comprises that used in former level 3. However, this textbook does use some words
of foreign origin not covered by this standard.

■ Notation

As a rule, kanji up to former level 3 are presented as Chinese characters, not in hiragana. However,
Chinese characters are used, with furigana, for some phrases that do not come under former level 3.

■ Study time

Study times are as shown below.
    Part 1: 50-minute class × 1 for one section
    Part 2: 50-minute class × 1 for one section

XVI To the user of this book


THÂN GỬI BẠN ĐỌC

■ Mục đích của cuốn sách:

Cuốn sách này được biên soạn với 2 mục đích:
① Giúp người học có thể đỗ được kỳ thi năng lực tiếng Nhật cấp độ N4.
② Không chỉ là đối sách cho kỳ thi, mà cuốn sách còn giúp cho người học học tốt ngữ pháp một cách toàn
diện.

■ Đề thi Ngữ Pháp ở trình độ N4 của kỳ thi Năng lực tiếng Nhật là gì?

Kỳ thi Năng lực tiếng Nhật N4 được chia làm 3 phần: “Kiến thức Ngôn ngữ (Từ Vựng, chữ Hán)” (Thời
gian thi 30 phút), “Kiến thức Ngôn ngữ (Ngữ Pháp)·Đọc hiểu” (Thời gian thi 60 phút), và “Nghe hiểu” (Thời
gian thi 35 phút). Ngữ pháp là một phần trong “Kiến thức Ngôn ngữ (Ngữ Pháp) và Đọc hiểu”.

Cụ thể hơn đề thi Ngữ Pháp bao gồm 3 dạng:
I. Ngữ pháp trong câu 1 (Dạng bài chọn hình thức ngữ pháp thích hợp để điền vào câu)
II. Ngữ pháp trong câu 2 (Dạng bài sắp xếp thành câu sao cho chính xác)
III. Ngữ pháp trong đoạn văn (Dạng bài chọn từ thích hợp để hoàn thành văn bản)

■ Cấu trúc của sách:

Cuốn sách có cấu trúc như sau:
Giới thiệu dạng bài
Luyện tập về các dạng, thể Động từ
Phát triển kĩ năng

Phần 1: Các hình thức ngữ pháp phân chia theo ý nghĩa - chức năng riêng biệt (Bài 1~Bài 25)
Phần 2: Sắp xếp theo hình thức ngữ pháp (Bài 1~Bài 15)
Đề thi mẫu

Sau đây là những giải thích rõ hơn:
Giới thiệu dạng bài: Giúp người học nắm được cách làm riêng của từng dạng bài, có thể bắt tay vào

việc học ngay sau khi nắm rõ tổng quan đề thi.
Luyện tập về các dạng, thể Động từ: Luyện tập về cách biến đổi của các dạng từ như Động từ v.v.
Phát triển kĩ năng:

Phần 1: Các hình thức ngữ pháp phân chia theo ý nghĩa – chức năng riêng biệt
Ở phần này, người học sẽ học các hình thức ngữ pháp có khả năng xuất hiện nhiều trong đề thi N4
theo sự phân biệt về ý nghĩa chức năng (Mẫu ngữ pháp đó có ý nghĩa gì, mang tính chất ngữ pháp
như thế nào, được sử dụng trong tình huống nào v.vv)
Phần 2: Sắp xếp theo hình thức ngữ pháp
Ở phần này, chúng tôi đã thống kê và sắp xếp những mẫu ngữ pháp dễ nhầm với nhau.
Cả phần 1 và phần 2, đều được bố cục sao cho trang bên trái là những ví dụ và giải thích ngữ pháp
còn trang bên phải là bài tập luyện về mẫu ngữ pháp đó.

Thân gửi bạn đọc XVII

Ở cả phần 1 và phần 2, cứ sau mỗi 5 bài đều có một bài luyện tập tổng hợp (là những bài
tập có hình thức giống như bài thi thật, được chia làm 3 dạng: Ngữ pháp trong câu 1, Ngữ
pháp trong câu 2, Ngữ pháp trong đoạn văn).
Đề thi mẫu
Bao gồm những bài thi giống như thi thật. Sau khi làm bài người học có thể xác định được năng lực Tiếng
Nhật của mình một cách tổng quát do các bài thi được tổng hợp từ những kiến thức được học trong phần
Tuyển tập nâng cao kỹ năng.

■ Chú thích:

Khi đặt câu, để thích hợp với từng mẫu câu, các dạng từ đứng trước phải được biến đổi sao cho thích hợp.


Dạng từ đứng trước Ví dụ

けい おくれない +ように (Bài 10 phần 1)

ĐT ない形 た

ĐT ない - なく 食べなく +なります (Bài 20 phần 1)

Động từ (ĐT) ĐT ます ある

じ しょけい 歩き +ながら (Bài 2 phần 1)

ĐT 辞書形 い

けい 言う +ことができます (Bài 4 phần 1)

ĐT う ・ よう形 → Trang 22 おも

けい でかけよう +と思います (Bài 18 phần 1)

ĐT て形 → Trang 14 はいて +みます (Bài 22 phần 1)

けい い

ĐT た形 → Trang 14 行った +ことがあります (Bài 5 phần 1)

ĐT ている しらべている +ところです (Bài 2 phần 1)

TT đuôi い きたない +まま (Bài 8 phần 1)


Tính từ đi い TT đuôi い おいし +そうです (Bài 8 phần 1)
(TT đuôi い ) TT đuôi い - く
おお
TT đuôi い - くて
大きく +します (Bài 20 phần 1)
TT đuôi な
せまくて +もいいです (Bài 6 phần 1)
Tính từ đi な TT đuôi な
(TT đuôi な ) TT đuôi な - で きれいな +まま (Bài 8 phần 1)

TT đuôi な - に しんぱい +そうです (Bài 8 phần 1)

DT す

Danh từ (DT) DT の 好きで +も (Bài 16 phần 1)

DT で きれいに +します (Bài 20 phần 1)

まえ

前のアパート +より (Bài 1 phần 1)

せんげつ

先月の +まま (Bài 8 phần 1)



子どもで +も (Bài 16 phần 1)


XVIII Thân gửi bạn đọc


×