SỞ GD& ĐT BẮC GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2021
I. Thông tin chung
1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa
chỉ trang thông tin điện tử của trường
Tên trường: Trường Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang
Sứ mệnh: Trường Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang là trung tâm đào tạo, bồi
dưỡng giáo viên các bậc học mầm non, tiểu học, trung học cơ sở; hợp tác đào tạo
đại học của tỉnh Bắc Giang; là cơ sở nghiên cứu, ứng dụng khoa học giáo dục;
cung cấp nguồn nhân lực đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh và
khu vực.
Địa chỉ: Km5, Xã Quế Nham – Huyện Tân Yên – Tỉnh Bắc Giang
Điện thoại: (0204) 3854 230
Website: www.cdngogiatubacgiang.edu.vn
2. Quy mô đào tạo hệ chính quy đến ngày 31/12/2020 (Người học)
Quy mô theo khối ngành đào tạo
STT Theo phương thức, Khối Khối Khối Khối Khối Khối Khối
trình độ đào tạo ngành ngành ngành ngành V ngành Tổng
ngành II
I III IV VI ngành
VII
Chính quy
203
Cao đẳng ngành 203
203
Giáo dục mầm non
1 Chính quy 203
Liên thông từ trung
2 cấp lên cao đẳng
chính quy
Đào tạo chính quy
đối với người đã có
3
bằng tốt nghiệp trình
độ cao đẳng
1
3. Thơng tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất:
3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất: Nhà trường kết hợp 02
phương thức tuyển sinh
Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi năng khiếu kết hợp với điểm
thi trong kỳ thi THPT Quốc gia (năm 2019) và kỳ thi tốt nghiệp THPT (năm
2020).
Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết quả thi năng khiếu kết hợp với xét
tuyển điểm môn của 3 năm học Trung học phổ thông (năm 2019) và lớp 12 (năm
2020).
3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất
Khối ngành/ Ngành/ Năm 2019 Năm 2020
Chỉ Số Điểm
Nhóm ngành/tổ hợp xét Chỉ Số Điểm tiêu trúng trúng
tuyển tiêu trúng trúng tuyển tuyển
tuyển tuyển
Ngành Giáo dục Mầm non 120 76 16,0 170 80 16,5
Tổng 120 76 16,0 170 80 16,5
II. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của Trường: 106.378 m2.
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên: 720 chỗ.
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của trường
tính trên một sinh viên chính quy: 14,4m2/sv
Số Diện tích sàn
TT Loại phịng lượng xây dựng (m2)
Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa
1 năng, phịng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng
viên cơ hữu
1.1 Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ 1 308
1.2 Phòng học từ 100-200 chỗ 2 195
1.3 Phòng học từ 50-100 chỗ 26 1690
1.4 Phòng học dưới 50 chỗ
1.5 Phòng học đa phương tiện 7 455
2
1.6 Phịng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ 37 1840
hữu
2 Thư viện, trung tâm học liệu 1 502
3 Trung tâm nghiên cứu, phịng thí nghiệm, thực nghiệm, 9 1813
cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập
Tổng 83 6803
1.2. Thống kê các phịng thực hành, phịng thí nghiệm và các trang thiết bị
TT Tên Các trang thiết bị chính
- Tủ hút khí độc, tủ sấy, bể ổn nhiệt, máy chưng cất,
1 Phòng thực hành, thí đồng hồ đo độ PH, lị nung, máy li tâm, bơm hút chân
nghiệm Hóa khơng, cân phân tích điện tử, máy khuấy từ...
- Các dụng cụ phục vụ cho thí nghiệm.
- Kính hiển vi, bàn thí nghiệm, lò nung, các cơ quan
Phòng thực hành, thí nội tạng của động – thực vật, mẫu ngâm các động –
2 nghiệm Sinh thực vật, các mơ hình cấu tạo ngồi và giải phẫu của
động – thực vật...
- Tranh ảnh và hóa chất phục vụ cho thí nghiệm.
- Các bộ thí nghiệm về cơ nhiệt – điện quang, các mơ
3 Phịng thực hành, thí hình về động cơ – máy phát;
nghiệm Lý - Con lắc thuận nghịch, giao động kí điện tử, đồng hồ
điện....
- Các loại mơ hình, các loại lõi sắt, tơ vít các loại,
Phòng thực hành đồng hồ vạn năng, máy quấn dây, các loại mỏ hàn, tay
4 Điện – Điện tử - Cơ quay ta rô + lưỡi cắt, bàn nguội.
khí - Bàn là, bàn nguội, máy bơm nước, máy giặt, tủ đá,
điều hịa nhiệt độ, lị vi sóng...
5 Phịng thực hành Tin Máy vi tính, máy chiếu, máy in, loa, máy điều hòa...
- Máy vi tính, máy tính sách tay, đài, các thiết bị phần
Phòng thực hành mềm Multimedia, thiết bị mạng lan, bảng tương tác
6 ngoại ngữ thông minh.
- Các thiết bị điều khiển, phần mềm dạy học ngoại
ngữ...
3
1.3. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham
khảo…sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
TT Nhóm ngành đào tạo Số lượng
1350
1 Sư phạm Toán 1220
1036
2 Sư phạm Vật lý 850
1225
3 Sư phạm Hóa học 1120
780
4 Sư phạm Sinh học 740
830
5 Sư phạm Tin học 1260
950
6 Sư phạm Ngữ Văn
7 Sư phạm Lịch sử
8 Sư phạm Địa lý
9 Sư phạm Tiếng Anh
10 Giáo dục Tiểu học
11 Giáo dục Mầm non
4
1.4. Danh sách giảng viên cơ hữu chủ trì giảng dạy và tính chỉ tiêu tuyển sinh- trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm
non:
Chức Trình Giảng Ngành/ trình độ chủ trì giảng
Giới danh độ dạy
tính khoa chuyên Chuyên môn được đào môn dạy và tính chỉ tiêu tuyển
tạo
TT Họ và tên học môn chung sinh
Cao đẳng
Mã Tên ngành
1 Đỗ Văn Hải Nam ThS Ngữ văn 51140201 Giáo dục Mầm non
2 Nguyễn Thị Thùy
3 Nguyễn Thị Thuỷ Lan Nữ ThS Tâm lí học 51140201 Giáo dục Mầm non
4 Nguyễn Thị Khánh
5 Nguyễn Văn Ty Nữ ThS Mầm non 51140201 Giáo dục Mầm non
6 Nguyễn Xuân Trường
7 Nguyễn Văn Đông Nữ ThS GDTC- GDQP x
8 Trần Quyết Thắng
9 Vũ Đức Huy Nam ĐH Giáo dục quốc phòng x
10 Nguyễn Thị Hằng
11 Lương Thị Hảo Nam ĐH Giáo dục quốc phòng x
12 Hoàng Thị Phương
13 Nguyễn Thu Hằng Nam ĐH Giáo dục quốc phòng x
14 Nguyễn Thị Mai Anh
15 Đoàn Cảnh Khỏe Nam ThS Triết học x
16 Thạch Thị Hồng Mơ
Nam ThS Kinh tế chính trị x
Nữ ThS Triết học x
Nữ ThS Triết học x
Nữ ThS GDCT x
Nữ ThS Chủ nghĩa xã hội khoa học x
Nữ ThS Triết học x
Nam ThS Giáo dục học 51140201 Giáo dục Mầm non
Nữ ThS Tâm lí học 51140201 Giáo dục Mầm non
5
17 Phạm Thị Trang Nữ ThS Tâm lí - GD 51140201 Giáo dục Mầm non
ThS Giáo dục học 51140201 Giáo dục Mầm non
18 Nguyễn Thị Thu Nữ ThS Âm nhạc 51140201 Giáo dục Mầm non
ThS Âm nhạc 51140201 Giáo dục Mầm non
19 Nguyễn Ngọc Hạnh Nữ ThS Giáo dục thể chất 51140201 Giáo dục Mầm non
ThS Mỹ thuật 51140201 Giáo dục Mầm non
20 Nguyễn Văn Thọ Nam ThS Mỹ thuật 51140201 Giáo dục Mầm non
ThS Thể dục thể thao 51140201 Giáo dục Mầm non
21 Nguyễn Đức Mạnh Nam ThS Giáo dục thể chất 51140201 Giáo dục Mầm non
ThS Giáo dục thể chất 51140201 Giáo dục Mầm non
22 Hoàng Thu Phong Nữ ThS Tiếng Anh 51140201 Giáo dục Mầm non
ThS Tiếng Anh 51140201 Giáo dục Mầm non
23 Nguyễn Văn Tĩnh Nam TS Tiếng Anh 51140201 Giáo dục Mầm non
ThS Tiếng Anh 51140201 Giáo dục Mầm non
24 Ngô Quang Thái Nam ThS Tin học 51140201 Giáo dục Mầm non
ThS Tin học 51140201 Giáo dục Mầm non
25 Nguyễn Tiến Thành Nam ThS Tin học 51140201 Giáo dục Mầm non
TS Ngữ văn 51140201 Giáo dục Mầm non
26 Nguyễn Thế Việt Nam ThS Toán học 51140201 Giáo dục Mầm non
ThS Ngữ văn 51140201 Giáo dục Mầm non
27 Nguyễn Đình Chương Nam ThS Mầm non 51140201 Giáo dục Mầm non
ThS Mầm non 51140201 Giáo dục Mầm non
28 Ngô Thị Thu Hương Nữ ThS Toán học 51140201 Giáo dục Mầm non
ThS Mầm non 51140201 Giáo dục Mầm non
29 Ngô Thị Thu Hương Nữ
6
30 Lê Hương Duyên Nữ
31 Ngô Thị Bến Nữ
32 Đặng Thị Thanh Nữ
33 Lưu Thị Thảo Nữ
34 Hà Văn Hậu Nam
35 Phạm Mai Huyền Nữ
36 Nguyễn Thị Thanh Hương Nữ
37 Vũ Thị Én Nữ
38 Nguyễn Thị Minh Ngọc Nữ
39 Nguyễn Thị Viển nữ
40 Nguyễn Thị Hải Thanh Nữ
41 Phan Thị Huyền Nữ ThS Sinh học 51140201 Giáo dục Mầm non
ThS Sinh -KTNN
42 Nguyễn Thị Xuyến Nữ ThS Sinh học 51140201 Giáo dục Mầm non
43 Nguyễn Thanh Vân Nữ 51140201 Giáo dục Mầm non
Tổng số giảng viên toàn trường 11 32
III. Các thơng tin tuyển sinh chính quy cao đẳng năm 2021
1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THPT; khơng bị dị hình, dị tật.
2. Phạm vi tuyển sinh: Thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Bắc Giang.
3. Phương thức tuyển sinh: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển
3.1. Phương thức 1: Thi năng khiếu kết hợp với xét tuyển dựa trên kết quả điểm thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021
của thí sinh.
Tiêu chí xét tuyển:
- Tiêu chí 1: Đã tốt nghiệp THPT;
- Tiêu chí 2: Điểm của môn tham gia xét tuyển phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ
GD&ĐT.
3.2. Phương thức 2: Thi năng khiếu kết hợp với xét tuyển điểm mơn học lớp 12 của thí sinh.
Tiêu chí xét tuyển:
- Tiêu chí 1: Đã tốt nghiệp THPT;
- Tiêu chí 2: Học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên;
- Tiêu chí 3: Điểm của mơn tham gia xét tuyển tối thiểu là 6,5. (theo thang điểm 10).
7
3.3. Tỉ lệ các phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: 50% chỉ tiêu của mỗi ngành.
- Phương thức 2: 50% chỉ tiêu của mỗi ngành.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
4.1. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo:
T Mã Tên ngành Số quyết định Ngày tháng Trường tự chủ Năm bắt đầu Năm tuyển sinh
T ngành Giáo dục Mầm non mở ngành hoặc năm ban QĐ hoặc cơ đào tạo và đào tạo gần
chuyển đổi tên hành Số quan có thẩm nhất với năm
1 51140201 ngành (gần nhất) quyết định 2001
mở ngành quyền cho phép tuyển sinh
6205/QĐ-
BGDĐT hoặc chuyển Bộ GD&ĐT 2020
đổi tên
ngành (gần
nhất)
31/12/2010
8
4.2. Chỉ tiêu tuyển sinh:
Trình Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp xét tuyển Tổ hợp Tổ hợp xét Tổ hợp xét
độ 1 xét tuyển 3 tuyển 4
Stt Mã tuyển 2
đào ngành
tạo Ngành học Xét Theo
theo phương
KQ Tổ hợp Môn Tổ hợp Môn Tổ Môn Tổ Môn
THPT thức
khác chính chính hợp chính hợp chính
1 Cao 51140201 Giáo dục 74 74 Toán, Hát, Ngữ Ngữ Ngữ
Đọc - Kể văn, văn, văn,
đẳng Mầm non diễn cảm Hát, Lịch Địa lý,
Đọc - sử, Hát Đọc -
Kể diễn Kể
cảm diễn
cảm
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Căn cứ vào ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD & ĐT quy định;
- Học sinh đăng ký xét tuyển phải có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên (đối
với phương thức 2).
9
6. Các thơng tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
Mã số trường: C18
TT Tên ngành Mã ngành Môn thi/ xét tuyển Mã tổ hợp
Tổ hợp M01
1. Giáo dục Mầm non 51140201 Ngữ văn, Hát, Đọc - Kể diễn cảm. M05
Ngữ văn, Lịch sử, Hát M07
Ngữ văn, Địa lý, Đọc - Kể diễn cảm M09
Toán, Hát, Đọc - Kể diễn cảm;
7. Tổ chức tuyển sinh:
7.1. Thời gian tuyển sinh:
a/ Thời gian đăng ký xét tuyển (ĐKXT):
- Đợt 1:
+ Đối với phương thức 1: Theo lịch tuyển sinh do Bộ GD&ĐT quy định.
+ Đối với phương thức 2: Từ ngày 02/8/2021 đến hết ngày 20/8/2021
- Các đợt bổ sung (nếu cịn chỉ tiêu): Nhà trường sẽ thơng báo trên Website.
b/ Thời gian thi năng khiếu:
- Đợt 1: ngày 25/8/2021
- Đợt bổ sung (nếu cịn chỉ tiêu): Nhà trường sẽ thơng báo trên Website.
10
7.2. Hình thức ĐKXT:
a/ Đối với phương thức 1:
- Đợt 1: Thí sinh nộp Phiếu ĐKXT cùng hồ sơ đăng ký thi tốt nghiệp THPT theo quy định của Sở GD&ĐT kèm lệ phí
ĐKXT. Riêng lệ phí thi năng khiếu thí sinh nộp tại Trường Cao đẳng Ngơ Gia Tự.
- Xét tuyển các đợt bổ sung: Thí sinh nộp Phiếu ĐKXT và lệ phí ĐKXT và thi năng khiếu tại Phịng Đào tạo- Khoa học,
Trường Cao đẳng Ngô Gia Tự.
b/ Đối với phương thức 2:
- Thí sinh nộp Phiếu ĐKXT và lệ phí ĐKXT thi năng khiếu tại tại Phịng Đào tạo- Khoa học, Trường Cao đẳng Ngơ Gia
Tự.
- Hồ sơ ĐKXT:
+) Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu quy định của Nhà trường;
+) Học bạ THPT (phô tô công chứng);
+) Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệpTHPT tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 (phô
tô công chứng);
+) Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên trong tuyển sinh (nếu có);
+) 03 phong bì dán tem và ghi rõ địa chỉ và số điện thoại của thí sinh hoặc người nhận.
7.3. Nguyên tắc xét tuyển:
- Cơng thức tính điểm xét tuyển:
11
ĐXT = M + NK1+ NK2+ ƯT
hoặc ĐXT = M1 + M2+ NK+ ƯT
Trong đó:
ĐXT: điểm xét tuyển là tổng điểm của 03 môn theo tổ hợp thí sinh ĐKXT và điểm ưu tiên theo đối tượng, khu vực,
điểm thưởng (nếu có);
M, M1, M2: điểm môn xét tuyển;
NK1: điểm môn thi Đọc, kể diễn cảm;
NK2: điểm môn thi Hát;
NK: điểm môn năng khiếu Đọc, kể diễn cảm hoặc Hát
ƯT: điểm ưu tiên
- Xét trúng tuyển theo nguyên tắc từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
7.4. Thi năng khiếu
- Đối với từng đợt xét tuyển, Nhà trường thông báo thời gian và hướng dẫn thi các môn năng khiếu trên Website.
- Địa điểm thi: Tại Trường Cao đẳng Ngô Gia Tự Bắc Giang.
- Nội dung thi: Thi 02 môn Hát và Đọc – Kể diễn cảm (đối với tổ hợp M01 và M09); Thi môn Hát (đối với tổ hợp M05) và
Đọc – Kể diễn cảm (đối với tổ hợp M07)
8. Chính sách ưu tiên: Theo quy chế của Bộ GD& ĐT
9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển:
12
- Lệ phí đăng ký xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng
- Lệ phí thi năng khiếu: 150.000 đồng/mơn/thí sinh
10. Học phí : Theo quy định của Bộ GD & ĐT
11. Tình hình việc làm
11.1. Năm 2019
Số SV trúng Số SV tốt Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc
tuyển nhập học nghiệp
Nhóm ngành Chỉ tiêu tuyển sinh làm thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần
ĐH CĐSP ĐH CĐSP
Khối ngành I ĐH CĐSP 270 386 nhất đã khảo sát so với năm tuyển sinh
Tổng 390
390 270 386 ĐH CĐSP
62,5%
62,5%
11.2. Năm 2020 Chỉ tiêu tuyển Số SV trúng Trong đó tỷ lệ SV tốt nghiệp đã có việc
sinh tuyển nhập học
Nhóm ngành Số SV tốt nghiệp làm thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần
Khối ngành I ĐH CĐSP ĐH CĐSP
170 80 ĐH CĐSP nhất đã khảo sát so với năm tuyển sinh
Tổng 61
170 80 238 ĐH CĐSP
87,93%
87,93%
13
12. Tài chính
- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 1.693.181.000 đồng
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 15.500.000 đồng/sv
Cán bộ kê khai Ngày 24 tháng 3 năm 2021
HIỆU TRƯỞNG
14