CHƯƠNG 4
CHỌN LỰA QUY TRÌNH
SẢN XUẤT
GV: Huỳnh Thị Phương Lan
Email:
NỘI DUNG
Phân loại quá trình (process).
Ra quyết định Mua - tự sản xuất
Phân tích điểm hịa vốn
Ứng dụng PT điểm hòa vốn vào chọn lựa quy trình
2
IM3103 - QLSX - 4. LỰA CHỌN QUY TRÌNH
Phân loại quá trình
Đa dạng cao (1 SX đơn chiếc SX hàng loạt
hoặc vài Sp cho (Tập trung theo theo khách
mỗi đợt sx) quá trình) hàng
Dự án, đóng tàu,
Thay đổi theo bệnh viện, nhà hàng (Mass
module customization)
SX Lặp lại
Tiêu chuẩn hóa Mức độ linh hoạt Xe ô tô, xe máy,
Đợt sx ngắn hàng gia dụng…
Thay đổi về SX Khối lớn
các thuộc tính
(cấp hạng, chất Khối lượng thấp Q trình lặp lại KL cao
lượng, kích
thước, độ dày)
Đợt sx dài
Khối lượng 3
IM3103 - QLSX - 4. LỰA CHỌN QUY TRÌNH
Phân loại quá trình
Tập trung Sản xuất Sản xuất Sản xuất hàng loạt
theo quá trình lặp lại khối lớn theo yêu cầu KH
4
IM3103 - QLSX - 4. LỰA CHỌN QUY TRÌNH
Đặc điểm các loại quá trình
Đặc điểm SX đơn chiếc SX lặp lại SX khối lớn Hàng loạt theo KH
Số lượng SL ít, chủng Sp được tiêu SL lớn, giữa SL lớn, chủng loại
và sự đa loại nhiều chuẩn hóa theo các chủng SP đa dạng
module, SL loại SP có
dạng theo lô vừa phải sự khác biệt Thiết bị linh hoạt,
rất nhỏ quá trình chuyển
Độ đổi nhanh
chuyên Thiết bị thơng Có thiết bị phụ Thiết bị
dụng của thường trợ đặc biệt trên
thiết bị dây chuyền lắp chuyên dụng
Kỹ năng Chuyên gia ráp
của vận Vận hành Nhân viên đa kỹ
hành viên Người lao động viên chỉ cần năng và linh hoạt
có kỹ năng khá có kỹ năng
Chỉ dẫn tốt tại công
thực hiện đoạn của
công việc mình
Mỗi đơn hàng/ Ít thay đổi trong Chuẩn hóa Tùy vào yêu cầu
sản phẩm có bộ tài liệu
IM13103 -bQộLSX - h4. ưLỰớA CnHgỌN QUhYưTRớÌNnH g dẫn thao tác 5khách hàng để lập
dẫn riêng
tài liệu hướng dẫn
Đặc điểm các loại quá trình
Đặc điểm SX đơn chiếc SX lặp lại SX khối lớn Hàng loạt theo KH
Mức tồn Cao Áp dụng JIT Thấp Thấp đối với NVL.
kho NL, BTP Kiểm soát BTP dựa
SX theo dự vào JIT, Kanban.
Tồn kho Khơng có SX theo dự báo và trữ Chỉ thực hiện khi
Thành phẩm báo (dự báo sẵn trong có đơn đặt hàng
ngắn hạn) kho (BTO)
Lặp lại, đơn
Mức độ Phức tạp, có Lặp lại, đơn giản Linh hoạt thay đổi
phức tạp sự đánh đổi giản theo yêu cầu giao
của việc lập giữa tồn kho, Cao hàng
kế hoạch công suất & Thấp
dịch vụ khách Cao
hàng
T6 hấp
Chi phí cố Thấp CP cố định
định phụ thuộc
Chi phí biến Cao vào dộ linh
đổi hoạt của cơ
IM3103 - QLSX - 4. LỰA CHỌN QUY TRÌNH
sở hạ tầng
Bản vẽ chi tiết & các đặc trưng thiết kế
Phân tích sản phẩm
Giản đồ lắp ráp, biểu đồ quy trình & thao tác, lưu đồ quy trình
Việc mua Sản xuất
hay mua ?
Các thiết bị và Chọn lựa quy trình Quyết định
máy móc hiện có và thiết bị sản xuất đầu tư
Kế hoạch sản phẩm
Biểu đồ đường đi SF, biểu đồ thao tác, sử dụng dụng cụ
và các đặc trưng SX khác
7
Sản xuất IM3103 - QLSX - 4. LỰA CHỌN QUY TRÌNH
Phân tích sản phẩm
Phân tích các đặc trưng thiết kế sản phẩm.
Hình thành các văn bản.
Biểu đồ lắp ráp sản phẩm
Biểu đồ các quá trình
Lưu đồ quá trình
8
IM3103 - QLSX - 4. LỰA CHỌN QUY TRÌNH
Phân tích sản phẩm
Biểu đồ lắp ráp sản phẩm
Chỉ ra mối quan hệ của các thành tố với thành phần có
trước nó, nhóm các chi tiết hình thành một cụm lắp ráp
và thứ tự cho việc lắp ráp.
9
IM3103 - QLSX - 4. LỰA CHỌN QUY TRÌNH
10
IM3103 - QLSX - 4. LỰA CHỌN QUY TRÌNH
Phân tích sản phẩm
Biểu đồ các q trình Tên chi tiết Chân bàn
Chứa đựng các thông tin: Số hiệu 2410
máy móc, cơng nhân, thời Sử dụng cho Bàn
gian cần thiết để hoàn thành Số lắp ráp 437
một thao tác, các dụng cụ
đặc biệt, đồ gá, dụng cụ đo Thao tác Mô tả Phân M Thời Dụng
cần thiết, vị trí thực hiện số xưởng áy gian cụ
10 Cưa theo chiều dài 041
thao tác. số bộ
được dùng như tài liệu 20 Bào theo kích cỡ 043
gốc về những yêu cầu tác 30 Cưa đúng theo 041
chiều dài hoàn tất
nghiệp cho việc thiết kế
công việc. 40 Đo kích thước thiết 051
kế
50 Đánh bóng 052
11
IM3103 - QLSX - 4. LỰA CHỌN QUY TRÌNH
Phân tích sản phẩm
Biểu đồ các q trình
12
IM3103 - QLSX - 4. LỰA CHỌN QUY TRÌNH
Phân tích sản phẩm
Lưu đồ q trình
Mơ tả các q trình SX hàng hóa/dịch vụ.
Thể hiện bằng các Biểu tượng sau:
q trình bằng vịng tròn,
kiểm tra bằng một hình vng,
di chuyển bằng mũi tên,
chờ bằng chữ D,
nhà kho bằng một tam giác ngược.
Các thao tác khơng hữu ích?
Các thao tác hữu ích? 13
IM3103 - QLSX - 4. LỰA CHỌN QUY TRÌNH
Lưu đồ quá trình của quy trình SX
nước dứa ép
Thời gian: 30-9-97 Địa điểm: HoChiMinh City
Phân tích viên: Trần Văn Luận Quy trình: sản xuất nước dứa ép
Bước Mô tả quy trình Thời Khoảng cách
gian (m)
(min)
1 O D Bốc dỡ dứa 20
2 O D Di chuyển đến khu kiểm tra 100 m
3 O D Cân, kiểm tra, phân loại 30
4 O D Đưa vào kho 50 m
5 O D Chờ đến khi cần 360
6 O D Đem đến nơi bóc vỏ 20 m
7 O D Bóc vỏ và bỏ lõi 15
8 O D Ngâm trong nước đến khi cần 20
9 O D Đặt lên xe 5
10 O D Di chuyển đến nơi xay 20 m
11 O D Cân, kiểm tra, phân loại 14 30
IM3103 - QLSX - 4. LỰA CHỌN QUY TRÌNH
Tổng 480 190 m
THẢO LUẬN NHÓM
MAKE-Buy decision
Các nhóm thảo luận trong 15 phút:
– Ưu điểm
– Nhược điểm
khi công ty thực hiện:
– Tự sản xuất
– Đặt gia công ở công ty khác
Các nhóm ghi kết quả thảo luận của nhóm
mình lên bảng
15
IM3103 - QLSX - 4. LỰA CHỌN QUY TRÌNH
Yếu tố quyết định mua hay sản xuất
Chi phí Năng Chất Thời Độ tin Kiến
lực sx lượng gian cậy thức
chuyên
gia
16
IM3103 - QLSX - 4. LỰA CHỌN QUY TRÌNH
Yếu tố quyết định mua hay sản xuất
Chi phí Năng Chất Thời Độ tin Kiến
lực sx lượng gian cậy thức
chuyên
gia
Chi phí mua?
Chi phí sản xuất?
17
IM3103 - QLSX - 4. LỰA CHỌN QUY TRÌNH
Yếu tố quyết định mua hay sản xuất
Chi phí Năng Chất Thời Độ tin Kiến
lực sx lượng gian cậy thức
chuyên
gia
Nhà máy đang thừa/ thiếu công suất?
Khả năng thực hiện?
Sự ổn định của nhu cầu?
18
IM3103 - QLSX - 4. LỰA CHỌN QUY TRÌNH
Yếu tố quyết định mua hay sản xuất
Chi phí Năng Chất Thời Độ tin Kiến
lực sx lượng gian cậy thức
chuyên
gia
Nhà thầu phụ có cung cấp chi tiết đạt
chất lượng?
Giữa In-house & subcon, ở đâu dễ
kiểm soát chất lượng hơn?
19
IM3103 - QLSX - 4. LỰA CHỌN QUY TRÌNH
Yếu tố quyết định mua hay sản xuất
Chi phí Năng Chất Thời Độ tin Kiến
lực sx lượng gian cậy thức
chuyên
gia
Nhà thầu phụ bên ngồi có khả năng
cung cấp chi tiết nhanh hơn so với việc tự
sản xuất?
Công nghệ & thiết kế
20
IM3103 - QLSX - 4. LỰA CHỌN QUY TRÌNH