Tải bản đầy đủ (.pdf) (84 trang)

100 bai tap ham so nang cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.63 MB, 84 trang )

BÀI TẬP HÀM SỐ


Câu 1: Cho hàm số y  f  x có đạo hàm f  x  x2  2x  3 với x. Số giá trị nguyên của tham số m

 2 5 
thuộc 10;10 để hàm số g  x  f sin x  3sin x  m  m  2 đồng biến trên  ;  là:22

3 6

A. 11. B. 13 . C. 14. D. 15 .

Lời giải: Chọn D

Ta có: g  x  f sin2 x  3sin x  m  m2  2

g   x  2 sin x cos x  3 cos x f sin 2 x  3 sin x  m   cos x 2 sin x  3 f  sin 2 x  3 sin x  m 

 2 5   2 5 
Để hàm số g x đồng biến trên  ;   g x  0,x  ; 
3 6 3 6

 cos x 2sin x  3 f sin2 x  3sin x  m  0  f   sin 2 x  3sin x  m   2 ; 5 
0,x  
3 6

Theo giả thiết: f  x  x2  2x  3  0  x  1 , ta có:

x  3

2  2 5 


sin x  3sin x  m  1,x   ; 
 2 5  3 6
f sin2 x  3sin x  m  0, x  ;   

3 6  2  2 5 
sin x  3sin x  m  3,x   ; 
 3 6

2  2 5 
sin x  3sin x  m 1, x  ; 
 3 6 (1)

2  2 5 
sin x  3sin x  m  3,x  ; 
 3 6

Xét hàm số u  x  sin2 x  3sin x trên  2 ;  5  , ta có max u  x   3  6 3 , min u  x  7
3 6  2 ;  5  4 2  3 ;5  6  4
3 6

m  3  3  6 3 m  15  6 3
Do đó 1   4  4

m 1  7 m  3
4  4

Kết hợp với m và thuộc 10;10 ta được m10;9;...;0;7;...;10

Vậy có 15 số nguyên m thỏa mãn bài toán.


Câu 2: Cho hàm số y  f  x có đạo hàm liên tục trên  và f 3  0 và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Hỏi hàm số g  x  2 x 16  6 x  12  3 f x4  4x3  4x2  2 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

A. 1;2 . B. 1; 0 . C. 0;1 . D. 2;3.

Lời giải: Chọn B

Xét hàm số h  x   2  x  16  6  x  12  3 f  x4  4 x3  4 x 2  2  . Khi đó g  x   h  x .

Ta có h  x  2 x  16  6 x  12  3 f   x  14  2 x  12  3 

Suy ra h x   12 x 15 12  x 1  3 4  x 13  4  x 1 f   x 14  2  x 12  3
 

Hay h x  12  x 1  x 14 1 12  x 1 x 12 1 f   x  14  2 x 12  3
 

Hay h  x   12  x  1  x  12  1  x  12  1 f    x  14  2  x  12  3

Hay h  x   12  x  1  x  2 x x  12  1 f    x  14  2  x  12  3

Ta có   x  14  2  x  12 3   x  12 2 2  2,  x

 1

Từ bảng xét dấu suy ra f    x 14  2  x  12  3  0,x 

Do đó,  x 12 1 f    x 14  2  x  12  3  0,x


x  1

Vậy h x  0  12 x 1 x  2 x  0  x  2 và có bảng biến thiên:

x  0

Từ bảng biến thiên có thể khẳng định hàm số g  x đồng biến trên khoảng 1; 0
Câu 3: Cho hàm số y  f  x liên tục trên  và hàm số g  x  f 2x  2 có đồ thị như hình dưới.

Có bao nhiêu số ngun dương m để hàm số y  4 f sin x   cos 2x  m  
nghịch biến trên khoảng  0;  ?
A. 2 . B. 3 . C. 0 .
 2

D. 1.

Lời giải: Chọn B

x  0  f 2  0
Ta có:  g x  2 f 2x  2  0   x 1  f 0  0

x 2 f 2  0


Từ đó, ta có bảng biến thiên của hàm số y  f  x

Đặt h x  4 f sin x  cos 2x  m

Khi đó h x  4cos xf sin x  2sin 2x


   cos x, sin 2x  0  
Với x  0;     h x  0,x  0; 
 2  sin x 0;1  f sin x  0  2

 

Suy ra hàm số h x nghịch biến trên  0; 

 2
 

Do đó, hàm số y  h  x  nghịch biến trên khoảng  0; 

 2
    

 h x  0,x 0;   h   0  4 f 1 1 m  0  3 m  0  m  3

 2 2

Kết hợp với điều kiện nguyên dương của m  m1; 2;3  có 3 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 4: Cho hàm số y  f  x liên tục trên  và có đị thị hàm số y  f  x như hình vẽ.

Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g  x  4 f  x  m  x2  2mx  2021 đồng

biến trên khoảng 1;2 .

A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1.


Lời giải: Chọn A

Để g x đồng biến trên khoảng 1;2  g x  0, x 1;2

 g x  4 f  x  m  2x  2m  0,x 1; 2  f  x  m   x  m ,x  1;2 (*)

2

Đặt t  x  m . Với x 1; 2  t 1 m; 2  m

Ta có: *  f t    t ,t 1 m; 2  m

2

Vẽ đồ thị hàm số f t  và h t    t trên cùng hệ trục ta được:

2

Từ đồ thị ta có: f t   ht  2  t  0

t  4

Nên để f t    t , t  1  m; 2  m  1 m; 2  m  2; 0  2  1 m  2  m  0  2  m  3
2 1 m; 2  m  4;  1 m  4 m  3

Mà m nguyên dương  m2;3 . Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn đề bài.

Câu 5: Cho hàm số f  x  có đạo hàm f  x  x3  4x2  x  4 . Biết rằng tập hợp các giá trị của tham số

3 2 

m   \ a;b thì hàm số h x  f   m 1 nghịch biến trên 2;  . Tính S  a  b .
 x1 

A. S  1. B. S  3 . C. S  0 . D. S  1.
2

Lời giải: Chọn C

Ta có: f  x  0  x3  4x2  x  4  0  x  1

1  x  4

Ta có: h x  3 3 2
2 . f   m 1
 x 1  x 1 

Hàm số h  x nghịch biến trên 2;   h x  0,x 2;

 3  3  m2  f   3  m2   0, x  2; 
2 .f  1
 x 1  x 1 1  0, x 2;    x 1
 

  3 x 1  m2 1  1 ,x 2;  (*)

1  3 x 1  m2 1  4

Ta có bảng biến thiên của hàm số g  x  3  m2 1 trên 2; 

x 1


m2 1  1 m 1
 2
Khi đó: *  m  4  m  1  2  m   \ 1;1

2 m  1
m  1

Suy ra: a  1,b  1 . Vậy S  11  0

Câu 6: Cho hàm số f  x có đạo hàm liên tục trên  , f 1  10 2 , f 3  9 và có bảng xét dấu đạo hàm như

sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc 2023; 2023 của m để bất phương trình

 x 12  f 3  x x 1  f  x  mx m2x2  x 1 nghiệm đúng với mọi x 2; 4.

A. 2005 . B. 2006 . C. 2007 . D. 2008 .

Lời giải: Chọn C

 x 12  f 3  x  x 1  f  x  mxm2x2  x  1

  x 13 f 3  x   x 12 f  x   mx3  mx  x 1  0

  x 1 f  x  mx  x 12 f 2  x   x 1 f  x  mx   mx 2    x  1  f  x x 1  mx 0




  x 1 f  x  mx  x 12 f 2  x   x 1 f  x mx  mx2  x 1  0 * 

Vì  x 12 f 2  x   x 1 f  x mx  mx2  x 1  0, x 2; 4 nên

*   x 1 f  x  mx  0   x 1 f  x  m f  x  0, f  x  0, x 2; 4

x

Xét hàm số g  x   x 1 f  x , x 2; 4

x

g x  2 x  x 1 f  x  f  x  0, x 2; 4 vì

x

Bảng biến thiên của hàm số g  x trên 2; 4

Dựa vào bảng biến thiên ta có  x 1 f  x  m đúng với mọi x 2; 4 khi và chỉ khi m  15 .

x

Mà m 2023; 2023 nên có 2007 giá trị nguyên của m thỏa mãn.

Câu 7: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  . Hàm số y  f  x có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 20; 20 để hàm số g  x nghịch biến trên khoảng 1; 2 biết

g  x  3 f  x3  3x  m   x3  3x  m2  2 x3  6x  2m  6 .

A. 23. B. 21. C. 5 . D. 17 .

Lời giải: Chọn A

g  x  3 f  x3  3x  m  2x3  3x2  m2 x2  3x  3  m  3 f x3  3x  m  2x3  3x2  m3  6 x3  3x  m2

Ta có: g x  9 x2 1 f  x3  3x  m 18 x2 1x3  3x2  m2  36 x2 1 x3  3x  m

Để hàm số nghịch biến trên 1; 2

 g x  0,x 1; 2  f x3  3x  m  2  x3  3x  m2  4 x3  3x  m  0, x 1; 2
 f x3  3x  m  2 x3  3x  m2  4 x3  3x  m, x 1;2

Đặt t  x3  3x  m . Với x 1; 2 có t '  3x2  3  0,x  1; 2  t  m 14; m  4
Xét bất phương trình f t   2t2  4t 1
Đồ thị hàm số y  f t  và y  2t2  4t trên cùng hệ trục tọa độ:

t  m 14; m  4
t m 14; m  4 
  t  1 m  4  1 m  3
Để (1) luôn đúng  t  1  
t  m 14; m  4 m 14  2 m 16
t  2
 
t  2

Do m 20; 20 nên có 23 giá trị nguyên của m thỏa mãn.

Câu 8: Cho hàm số f  x , có bảng xét dấu f  x như sau:

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m 1093;1093 để hàm số y  f  x  m2 1 nghịch biến trên


 1
khoảng  0;  . Tổng giá trị thực các phần tử của S bằng:

 2

A. 597870 . B. 597865 . C. 597871. D. 597868 .

Lời giải: Chọn A

Xét hàm số y  f  x  m2 1 có y  2 x  m f x  m2 1 .

 1  1  1
Để hàm số nghịch biến trên khoảng  0;  thì y  0,x  0;  , hay  x  m f  x  m 1  0, x  0;  .2

 2  2  2

xm  0  1  m  x  1
 , x  0;    ,x  0; 
TH1:  f  x  m 1  0  2  1  x  m  1  2  2 
2 2

m  x m  x
 1   1
 ,x  0;   m  x 1,x 0; 
1  x  m  1  2   2
m  x 1

 max  x 1  m  min x   1  m  0  m  0
0; 1  0;12 2
 2


xm  0 m  x

 ,x  0; 1    x  m2 1  1,x  0; 1 
TH2:   f  x  m 1  0  2  
2  2

  x  m 1  2 2

m  x m  x m  x
 1   1   1
 2 , x  0;   x  m  1 , x  0;   m  x 1, x  0; 
 x  m  1  2    2   2
x  m  1 m  x 1

 m  x 1,x  0;  1   m  max  x 1  3

 2  0;1  2

 2

Suy ra S  0; 2;3;...;1093 . Tổng các phần tử của S bằng 597870 .

Câu 9: Cho hàm số y  f  x  xác định và liên tục trên  , có bảng biến thiên như sau:

Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y  m f  x   2  2 đồng biến trên khoảng 1;1 ?
f x2 m

A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1.


Lời giải: Chọn B

Đặt u  f  x  2 , suy ra y  mu  2 .

um

Ta có : y  yu.ux  m2  2 2. f x  m2  2 f x

u  m 2 f x 2  2

f x 2  m 2 f x 2

Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số f  x nghịch biến trên khoảng 1;1  f  x  0, x 1;1 .

Với x 1;1  f  x 1;2  f  x  2  1; 2 .

Để hàm số đồng biến trên khoảng 1;1 thì y  0, x 1;1

m2  2 f  x  0 m2  2  0  2  m  2
  
 ,x  1;1  m  2  m  2  1  m  2
 f  x  2  m  0
m  1 m  1
  

Lại có m   nên m 1;0;1 .

Vậy có 3 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn.

Câu 10: Cho hàm số y  f  x có đạo hàm f  x   x 12  x2  2x với x   . Có bao nhiêu giá trị nguyên


dương của tham số m để hàm số f  x2  8x  m có 5 điểm cực trị?

A. 15 . B. 17 . C. 16 D. 18

Lời giải: Chọn A

Đặt g  x  f  x2  8x  m

f  x  x 12  x2  2x  g x  2x  8  x2 8x  m 12  x2 8x  m x2 8x  m  2

x  4

x2  8x  m 1  0 1
gx  0   2

x 8x  m  0 2

 x2  8x  m  2  0 3


Các phương trình 1 , 2 , 3 khơng có nghiệm chung từng đôi một và  x2  8x  m  12  0 với x  

Suy ra g  x có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi 2 và 3 có hai nghiệm phân biệt khác 4 2  16  m  0

3  16  m  2  0

16  32  m  0
16  32  m  2  0


m  16

 m  18

  m  16  m  16 .

m  18

Vì m nguyên dương và m  16 nên có 15 giá trị m cần tìm.

Câu 11: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có biểu thức đạo hàm f  x  x3  3x2 10x . Hỏi có tất cả bao

nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g  x  f  x2  2mx  m  2  3 có 13 điểm cực trị?

A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .

Lời giải: Chọn A

x  0

Ta có f  x  x3  3x2 10x  0  x  5

x  2

Đặt u  x2  2mx  m  2

Xét hàm số g  x  f  u  3  f  x2  2mx  m  2  3

 x  3  2 x  1


Xét hàm số gốc: hx  f  x 3  h x  x  . f  x 3  0  x 3 0   x  3

 x  8
 x 35

Nhận xét: h x không xác định tại x  0 .

m  1 5
m2  m  2  3 m2  m 1  0  2

Yêu cầu bài toán   2  2   1 5
m  m  2  8 m  m  6  0 m 
 2

2  m  3

Vì m nguyên dương nên m 2;3 . Vậy có 2 giá trị nguyên dương của m thỏa mãn.

Câu 12: Cho f  x là đa thức bậc ba, biết hàm số y  f  x2  x 1 có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.

Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc 10;10 để hàm số y  f  x2  4  m có 5 điểm cực trị.

A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 11.

Lời giải: Chọn B

Ta có f  x là đa thức bậc ba nên f  x là đa thức bậc hai  f  x2  x 1 là đa thức bậc bốn.

Do đó từ đồ thị hàm số y  f  x2  x 1 ta có:


f  x2  x 1  a  x 1 x  x 1 x  2 , với a  0

f  x2  x 1  a  x2  x  2 x2  x  a  x2  x  1 3x2  x 11

Suy ra f  x  a x  3 x 1,x 

Xét hàm số y  f  x2  4  m có y  x . f  x2  4  x2  4  m

  x  0 x  0 x  0

y  0   f  x2  4  m  x2  4  m  1   x2  4  m 1
  0    x2  4  m 3
2 
 x  4  m  3 

Hàm số y  f  x2  4  m có 5 điểm cực trị

 y  0 có 5 nghiệm phân biệt và y đổi dấu khi x qua các nghiệm đó  m 1  2  m  1

Mà m   và m 10;10 nên m 2;3;4;...;10

Vậy có 9 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 13: Cho hàm số f  x thỏa mãn f 2  f 2  0 , đồ thị y  f  x là đường cong trong hình bên. Hàm số

g  x  f  x  1 x4  1 x3  2x2  4x có bao nhiêu điểm cực tiểu?

43

A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 5 .

Lời giải: Chọn C

Đặt h  x  f  x  1 x4  1 x3  2x2  4x

43

Ta có h x  f  x  x3  x2  4x  4

Với h x  0  f  x  x3  x2  4x  4

Đặt k  x  x3  x2  4x  4 , ta sẽ khảo sát và vẽ đồ thị của k  x

Ta có k x  3x2  2x  4 .

Cho k x  0  3x2  2x  4  0  x  1 13

3

Chú ý sự tương giao giữa đồ thị hàm số k  x và trục hoành, ta thấy:

x  2

k  x  0  x3  x2  4x  4  0  x  1

x  2
Từ đó ta có hình vẽ như sau:

x  2

Từ hình vẽ, ta có: h x  0  x  1


x  2

Hơn nữa, h 2  f  2  28  0, h 2  f  2  4  0 . Từ đó, ta có bảng biến thiên của hàm số h  x và h  x
3 3

như sau

Vậy hàm số g  x  h x có 3 điểm cực tiểu.

Câu 14: Cho hàm số bậc ba y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.

Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số g  x  f  f 2  x  4 f  x  m  có 17 điểm cực trị là:

A. 1652 . B. 1653 . C. 1654 . D. 1651.

Lời giải: Chọn A

f x2 f x4 f 2 x4 f xm 2
Ta có: g x  .f  f x4 f x m   0
f x4f xm2

 f  x  0  f  x  0(1)

2 f  x  4  0 
 f  x  2(2)

2
2
  f  x  4 f  x  m  0   f  x  4 f  x  m(3)

 f  2  x  4 f  x  m  1  f 2  x  4 f  x  m  2(4)
 f  2  x  4 f  x  m  2
 f 2  x  4 f  x  m  2(5)


Dễ thấy (1) có 2 nghiệm đơn (vì có 2 cực trị) và (2) có 3 nghiệm đơn

Vậy tổng số nghiệm của phương trình (3), (4), (5) là 12 thì thỏa mãn

Đặt u  u  x  f 2  x  4 f  x  u  2 f  x f  x  2  u  0  x 1; 2

x a;b; c

Các nghiệm trên được sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn như sau: a  1  b  2  c

Bảng biến thiên của hàm số u  f 2  x  4 f  x

Vậy số giao điểm của đường thẳng y  m  2; y  m; y  m  2 với đồ thị u  x là 12 điểm phân biệt

3  m  2  60  1  m  58  m 1;0;1;...;57  S  1562

3  m  2  60

Câu 15: Cho hàm số f  x  mx3  3mx2  3m 1 (với m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của

m sao cho max f  x  min f  x  2 . Số phần tử của S là:
0;1 0;1

A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1.
Lời giải: Chọn A


*) Nếu m  0 , thì f  x  1,x   nên ta có min f  x  1, max f  x  1 max f  x  min f  x  2
0;1 0;1 0;1 0;1

 m  0 thỏa mãn bài toán.

*) Nếu m  0 , ta có f  x  3mx2  6mx  3mx  x  2
Vì x  x  2  0,x 0;1 và m  0 nên f  x là hàm đơn điệu trên 0;1.
Ta có: f 0  3m 1, f 1  m 1.

TH1: f 0. f 1  0  3m  1m 1  0  m   13


m  1

Ta có min f  x  min 3m 1 ; m 1 và max f  x  max 3m 1 ; m 1
0;1 0;1

Nên max f  x  min f  x  2  3m 1  m 1  2 (*)
0;1 0;1

+) Với m   1 , ta có (*)  3m 1  m 1  2  m  0 (loại vì khơng thỏa m  0 )
3

+) Với m  1, ta có (*)  3m 1  m 1  2  4m  2  2 3m2  4m 1  4

 3m2  4m 1  2m  3  m  4  2 2 (thỏa mãn)

TH2: f 0. f 1  0  3m 1m 1  0  1  m   1


3

Ta có: min f  x  0 và max f  x  max 3m 1 ; m 1
0;1 0;1

m 1

 3m 1  2   5
  m  

 3m 1  m 1  3

Nên max f  x  min f  x  2     3m 1  m  1 (loại vì khơng thỏa 1  m   )1

0;1 0;1  m 1  2  3
 m  3
  
 3m 1  m 1    m  5


 3m 1  m  1

Vậy S  0; 4  2 2

Câu 16: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  , và có đồ thị f  x như hình vẽ. Tìm m để hàm số

 1 
g  x  f  x 1 1 2   m có ít nhất 3 điểm cực trị.
 x 
 


A. m  2 . B. m  2 . C. m  0 . D. m  0 .

Lời giải: Chọn D

Tập xác định của g  x : D   \ 0

 1 
Nhận thấy hàm số g  x  f  x 1 1 2   m là hàm số chẵn
 x 
 

Xét trường hợp x  0 : g  x  f  x  x2 1  m

 x
g x  f  x  x 1  m.1 2 2

 x 1 

 x
Xét phương trình g x  0  f  x  x 1  m.1 2   02

 x 1 

x  x2 1  m  1 x  x2 1  m 1(1)
  x2 1  m 1(2)
 x x2 1  m  3(3)
 x2 1 m 1  x 
x  


x2 1  m  3 x 


 1 
Để hàm số g  x  f  x 1 1 2   m có ít nhất 3 điểm cực trị thì phương trình phải có ít nhất 2 nghiệm dương
 x 
 

phân biệt

Do đó các phương trình phải có ít nhất hai nghiệm dương phân biệt.

Xét hàm số f t  t  t2 1 có f t  1 t  0, t  0

t2 1

Ta có bảng biến thiên

Suy ra để có ít nhất hai nghiệm dương phân biệt thì  m 1  1  m  0

Câu 17: Cho hàm số f  x có đạo hàm liên tục trên  , đồ thị hàm số y  f  x có đúng 4 điểm chung với trục

hồnh như hình vẽ bên dưới.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  f  x 3  3 x  m  2021  2022m3 có đúng 11 điểm cực

trị? B. 3 . C. 0 . D. 1.
A. 2 .
Lời giải: Chọn D


Với mỗi tham số m thì số điểm cực trị của hàm số y  f  x 3  3 x  m  2021  2022m3 và

y  f  x 3  3 x  m  2021 bằng nhau.

Do đó ta chỉ cần tìm giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  f  x 3  3 x  m  2021 có đúng 11 điểm cực trị.

Xét x  0 : Hàm số có dạng y  f  x3  3x  m  2021

Khi đó ta có đạo hàm như sau: y  3x2  3 f  x3  3x  m  2021

Do nghiệm của phương trình x3  3x  m  2021  4 là các nghiệm bội bậc chẵn của phương trình y  0 nên ta chỉ

cần quan tâm đến các nghiệm còn lại. Tức là:

x 1 x 1

3x2  3 x3  3x  m  2021  1 m  2021   x3  3x 1
y  0   3  3 
 f  x  3x  m  2021  0 x  3x  m  2021  1 m  2021   x  3x  13

x3  3x  m  2021  2 m  2021  x3  3x  2

Vẽ đồ thị ba hàm số y  x3  3x 1; y   x3  3x  1; y   x3  3x  2 với x  0 trên cùng một hệ trục

Hàm số y  f  x 3  3 x  m  2021 có đúng 11 điểm cực trị

 Hàm số y  f  x3  3x  m  2021 có đúng 5 điểm cực trị dương.

 Phương trình f  x3  3x  m  2021  0 có đúng 4 nghiệm bội lẻ dương và khác 1.


 Đường thẳng y  m  2021 cắt đồ thị ba hàm số y  x3  3x 1; y   x3  3x  1; y   x3  3x  2 tại 4 điểm

phân biệt có hồnh độ dương khác 1.

1  m  2021  1 2022  m  2020
 
2  m  2021  3 2019  m  2018

Do điều kiện m nguyên m  2021

Vậy chỉ có 1 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 18: Cho hàm số y  f  x   ax3  bx2  cx  d và hàm số y  xf  x cùng đạt cực tiểu tại x  1 và có tổng

hồnh độ giao điểm của đồ thị hai hàm số bằng 4 (các nghiệm bội chỉ tính là một). Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ

nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  1 ; 4 lần lượt là  và 2 1. Giá trị của số thực  bằng:

2 

A.  27 . B.  16 . C.  11 . D.  32 .
320 291 108 307

Lời giải: Chọn D

Xét hàm số y  f  x   ax3  bx2  cx  d và f  x  3ax2  2bx  c và f  x  6ax  2b

Xét y  g  x  xf  x có g x  f  x  x. f  x và g x  2 f  x  x. f  x

Vì cả hai hàm số f  x và g  x cùng đạt cực tiểu tại x  1 nên ta có:


 f 1  0 3a  2b  c  0 3a  2b  c  01


 f 1  0 6a  2b  0 
 
 a  b  c  d  02
g1  0  f 1 1. f 1  0 
g1  0 2 f 1 1. f 1  0 3a  b  03


Xét phương trình hồnh độ f  x  xf  x   x 1ax3  bx2  cx  d   04

Từ (2) suy ra đa thức ax3  bx2  cx  d có nghiệm x  1

Khi đó ax3  bx 2  cx  d   x 1 ax2  a  b x  a  b  c

x 1

 Từ đó suy ra phương trình (4) tương đương với ax2  a  b x  a  b  c  0 5
Từ (1) suy ra đa thức ax2  a  b x  a  b  c có nghiệm x  1 . Như vậy để tổng các nghiệm của phương trình

(4) bằng 4 thì phương trình (5) phải có một nghiệm bằng 1 và một nghiệm bằng 3, nên:

9a  3a  b   a  b  c  0  13a  4b  c  0

b  5a
c  7a
 Từ (1), (2), (3) và (6) ta được d  3a
a  0


Vậy f  x   ax3  5ax2  7ax  3a , với a  0

x 1

Ta có f  x  3ax2 10ax  7a , f  x   0  x  7

 3

Vậy max f  x   32a , min f  x  9a .
 1 ;4 27 1 2;4
2 

 32a    32
    307
Ta có:  27   27

9a  2 1  307 a 

Câu 19: Cho hàm số f  x  x  33 x 1  m . Đặt P  max  f  x2  min  f  x2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên m
1;7 1;7

để giá trị lớn nhất của P không vượt quá 26?

A. 6 . B. 7 . C. 4 . D. 5 .

Lời giải: Chọn B

Đặt t  3 x 1 thì t 0; 2 và f  x  g t   t3  3t 1 m .


2 2  2  2
Nhận xét: P  max  g t  min  g t    max g t     min g t  .
0;2 0;2  0;2   0;2 

g t   t3  3t 1 m, t 0; 2

gt  3t2  3. Khi đó g  t   0  t  1 .
t 0; 2

Bảng biến thiên:

TH1: m  3m 1  0  1  m  3  min g t   0

0;2

 2 m  32  26
Khi đó max P  26   max g t    26   2  3 26  m  1 26
 0;2  m 1  26

Kết hợp với điều kiện và giả thiết suy ra m 1; 0;1; 2;3 .

TH2: m  3 m 1  0  m  3

m  1

 P  m  32  m 12  2m2  4m  10

YCBT  2m2  4m 10  26  2  m  4 .

Kết hợp với điều kiện và giả thiết suy ra m 4; 2


Vậy có 7 giá trị m thỏa đề.

Câu 20: Cho hàm số f  x  ax5  bx3  cx , a  0,b  0 thỏa mãn f 3   7 ; f 9  81. Gọi S là tập hợp tất

3

cả các giá trị của tham số m sao cho max g  x  min g  x  86 với g  x  f 1 2x  2 f  x  4  m . Tổng của
1;5 1;5

tất cả các phần tử của S bằng:

A. 11. B. 80 . C. 148 . D. 74 .

Lời giải: Chọn D

Ta có f  x  ax5  bx3  cx , a  0,b  0 là hàm số lẻ trên  và f  x  5ax4  3bx2  c .

Khi đó: g x  2 f 1 2x  2 f  x  4

 2 5a 1 2x4  3b1 2x2  c  2 5a  x  44  3b x  42  c
 

 10a  x  44  1 2x 4   6b  x  4 2  1 2x2 
 

 10a  x  42  1 2x2  x  42  1 2 x2   6b  x  42  1 2x2 
  

 10a  x  42  1 2x2  x  42  1 2x2   6b

 

 30a 1 x5  x x  42  1 2x 2   6b  0,x 1;5

Suy ra hàm số g  x đồng biến trên đoạn 1;5 nên ta có:

g 1  g  x  5  f 3  2 f 3  m  g  x  f 9  2 f 9  m

 3 f 3  m  g  x   f 9  2 f 9  m (Do f  x là hàm số lẻ)

 3 f 3  m  g  x  f 9  m  m  7  g x  m  81

TH1: Nếu m  7 m  81  0  m  7 (*) thì:

m  81

max g  x  min g  x  86  m  7  m  81  86
1;5 1;5

m  6
 2m  74  86   (loại do (*)).
m  80

min g  x  0

 1;5

TH2: Nếu m  7m  81  0  81  m  7(**) thì 

max g  x  max m  7 ; m  81


 1;5

Khi đó: max g  x  min g  x  86  max m  7 ; m  81  86
1;5 1;5

 m  81  86

  m  7  m  81  m  5 
 m  7  86 m  79


 m  81  m  7

Vậy tổng tất cả các phần tử của S bằng: 5  79  74

Câu 21: Cho hàm số bậc ba y  f  x có bảng biến thiên của hàm số g  x  f  x 1  2 như sau

Giá trị lớn nhất của hàm số y  f  3 sin x cos x  2  2cos 2x  4 sin x 1 là:

A. 2 . B. 4 . C. 9 . D. 2 .

Lời giải: Chọn B

Bằng cách biến đổi ta rút được f  x  g  x 1  2

Suy ra bảng biến thiên của hàm số f  x là:

   
Đặt t  3 sin x  cos x  2 sin  x   , ta có 0  sin  x    1 t 0; 2  t  2 0; 2

 6  6

Suy ra f  3 sin x  cos x  2  f t  2  2 , dấu “  ” xảy ra được khi x  6 .

Ta có: 2 cos 2x  4sin x 1  21 2 sin2 x  4sin x 1  4sin2 x  4sin x 1  2sin x 12  2  2

Dấu “  ” xảy ra được khi x   .
6

Suy ra f  3 sin x  cos x  2  2cos 2x  4sin x 1  4 , dấu “  ” xảy ra được khi x  6 .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số y  f  3 sin x cos x  2  2cos 2x  4 sin x 1 là 4.

Câu 22: Cho hàm số f  x  8x4  ax2  b , trong đó a , b là tham số thực. Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số

f  x trên đoạn 1;1 bằng 1. Hãy chọn khẳng định đúng?

A. a  0 , b  0 . B. a  0 , b  0 C. a  0 , b  0 . D. a  0 , b  0 .

Lời giải: Chọn C

x  0

Xét g  x  8x4  ax2  b , g x  32x3  2ax  0  x2   a .
 16

Ta có max f  x  1  g 0  b1;1 .

1;1

TH1. a  0 . Ta có g 1  g 1  8  a  b  1 . Suy ra max f  x  1 không thỏa YCBT.


1;1

TH2. a  0 .

Nếu  a  1  a  16 . Ta có g 1  g 1  8  a  b  1 . Suy ra max f  x  1 không thỏa YCBT.
16 1;1

Nếu  a  1  a  16 .
16

Ta có BBT

 a 2 2
1  1 a  64
▪ max f  x  b  1. Khi đó YCBT   32   a  8 (thỏa a  16 )
1;1  a  8
8  a  b  1

b  1

a2
▪ max f  x  8  a  b 1. Khi đó, YCBT  
1;1 b   1
 32

a  8
 2 a  8
 a   a  8  b  1 .
  a  6  0 24  a  8

 32

 a2 b  a2 1
b   1  32
a2  32  a2 a  8

▪ max f  x  b   1. Khi đó, YCBT  8  a  b  1  6  a   0   .
1;1 32 32 b  1
b  1 

 a  8




Vậy a  8 , b  1 thỏa YCBT.

Câu 23: Cho hai số thực x, y thỏa mãn: 9x3  2  y 3xy  5 x  3xy  5  0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của

P  x3  y3  6xy  33x2  1 x  y  2

A. 296 15 18 . B. 36  296 15 . C. 36  4 6 . D. 4 6 18 .
9 9 9 3xy  5 . 9

Lời giải: Chọn B 3xy  5  x  3xy  5  0  27x3  6x  3xy  5 3xy  5  2

Ta có : 9x3  2  y



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×