BÀI TẬP HÀM SỐ
Câu 1: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x2 2x 3 với x. Số giá trị nguyên của tham số m
2 5
thuộc 10;10 để hàm số g x f sin x 3sin x m m 2 đồng biến trên ; là:22
3 6
A. 11. B. 13 . C. 14. D. 15 .
Lời giải: Chọn D
Ta có: g x f sin2 x 3sin x m m2 2
g x 2 sin x cos x 3 cos x f sin 2 x 3 sin x m cos x 2 sin x 3 f sin 2 x 3 sin x m
2 5 2 5
Để hàm số g x đồng biến trên ; g x 0,x ;
3 6 3 6
cos x 2sin x 3 f sin2 x 3sin x m 0 f sin 2 x 3sin x m 2 ; 5
0,x
3 6
Theo giả thiết: f x x2 2x 3 0 x 1 , ta có:
x 3
2 2 5
sin x 3sin x m 1,x ;
2 5 3 6
f sin2 x 3sin x m 0, x ;
3 6 2 2 5
sin x 3sin x m 3,x ;
3 6
2 2 5
sin x 3sin x m 1, x ;
3 6 (1)
2 2 5
sin x 3sin x m 3,x ;
3 6
Xét hàm số u x sin2 x 3sin x trên 2 ; 5 , ta có max u x 3 6 3 , min u x 7
3 6 2 ; 5 4 2 3 ;5 6 4
3 6
m 3 3 6 3 m 15 6 3
Do đó 1 4 4
m 1 7 m 3
4 4
Kết hợp với m và thuộc 10;10 ta được m10;9;...;0;7;...;10
Vậy có 15 số nguyên m thỏa mãn bài toán.
Câu 2: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và f 3 0 và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hỏi hàm số g x 2 x 16 6 x 12 3 f x4 4x3 4x2 2 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. 1;2 . B. 1; 0 . C. 0;1 . D. 2;3.
Lời giải: Chọn B
Xét hàm số h x 2 x 16 6 x 12 3 f x4 4 x3 4 x 2 2 . Khi đó g x h x .
Ta có h x 2 x 16 6 x 12 3 f x 14 2 x 12 3
Suy ra h x 12 x 15 12 x 1 3 4 x 13 4 x 1 f x 14 2 x 12 3
Hay h x 12 x 1 x 14 1 12 x 1 x 12 1 f x 14 2 x 12 3
Hay h x 12 x 1 x 12 1 x 12 1 f x 14 2 x 12 3
Hay h x 12 x 1 x 2 x x 12 1 f x 14 2 x 12 3
Ta có x 14 2 x 12 3 x 12 2 2 2, x
1
Từ bảng xét dấu suy ra f x 14 2 x 12 3 0,x
Do đó, x 12 1 f x 14 2 x 12 3 0,x
x 1
Vậy h x 0 12 x 1 x 2 x 0 x 2 và có bảng biến thiên:
x 0
Từ bảng biến thiên có thể khẳng định hàm số g x đồng biến trên khoảng 1; 0
Câu 3: Cho hàm số y f x liên tục trên và hàm số g x f 2x 2 có đồ thị như hình dưới.
Có bao nhiêu số ngun dương m để hàm số y 4 f sin x cos 2x m
nghịch biến trên khoảng 0; ?
A. 2 . B. 3 . C. 0 .
2
D. 1.
Lời giải: Chọn B
x 0 f 2 0
Ta có: g x 2 f 2x 2 0 x 1 f 0 0
x 2 f 2 0
Từ đó, ta có bảng biến thiên của hàm số y f x
Đặt h x 4 f sin x cos 2x m
Khi đó h x 4cos xf sin x 2sin 2x
cos x, sin 2x 0
Với x 0; h x 0,x 0;
2 sin x 0;1 f sin x 0 2
Suy ra hàm số h x nghịch biến trên 0;
2
Do đó, hàm số y h x nghịch biến trên khoảng 0;
2
h x 0,x 0; h 0 4 f 1 1 m 0 3 m 0 m 3
2 2
Kết hợp với điều kiện nguyên dương của m m1; 2;3 có 3 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 4: Cho hàm số y f x liên tục trên và có đị thị hàm số y f x như hình vẽ.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g x 4 f x m x2 2mx 2021 đồng
biến trên khoảng 1;2 .
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1.
Lời giải: Chọn A
Để g x đồng biến trên khoảng 1;2 g x 0, x 1;2
g x 4 f x m 2x 2m 0,x 1; 2 f x m x m ,x 1;2 (*)
2
Đặt t x m . Với x 1; 2 t 1 m; 2 m
Ta có: * f t t ,t 1 m; 2 m
2
Vẽ đồ thị hàm số f t và h t t trên cùng hệ trục ta được:
2
Từ đồ thị ta có: f t ht 2 t 0
t 4
Nên để f t t , t 1 m; 2 m 1 m; 2 m 2; 0 2 1 m 2 m 0 2 m 3
2 1 m; 2 m 4; 1 m 4 m 3
Mà m nguyên dương m2;3 . Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn đề bài.
Câu 5: Cho hàm số f x có đạo hàm f x x3 4x2 x 4 . Biết rằng tập hợp các giá trị của tham số
3 2
m \ a;b thì hàm số h x f m 1 nghịch biến trên 2; . Tính S a b .
x1
A. S 1. B. S 3 . C. S 0 . D. S 1.
2
Lời giải: Chọn C
Ta có: f x 0 x3 4x2 x 4 0 x 1
1 x 4
Ta có: h x 3 3 2
2 . f m 1
x 1 x 1
Hàm số h x nghịch biến trên 2; h x 0,x 2;
3 3 m2 f 3 m2 0, x 2;
2 .f 1
x 1 x 1 1 0, x 2; x 1
3 x 1 m2 1 1 ,x 2; (*)
1 3 x 1 m2 1 4
Ta có bảng biến thiên của hàm số g x 3 m2 1 trên 2;
x 1
m2 1 1 m 1
2
Khi đó: * m 4 m 1 2 m \ 1;1
2 m 1
m 1
Suy ra: a 1,b 1 . Vậy S 11 0
Câu 6: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên , f 1 10 2 , f 3 9 và có bảng xét dấu đạo hàm như
sau:
Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc 2023; 2023 của m để bất phương trình
x 12 f 3 x x 1 f x mx m2x2 x 1 nghiệm đúng với mọi x 2; 4.
A. 2005 . B. 2006 . C. 2007 . D. 2008 .
Lời giải: Chọn C
x 12 f 3 x x 1 f x mxm2x2 x 1
x 13 f 3 x x 12 f x mx3 mx x 1 0
x 1 f x mx x 12 f 2 x x 1 f x mx mx 2 x 1 f x x 1 mx 0
x 1 f x mx x 12 f 2 x x 1 f x mx mx2 x 1 0 *
Vì x 12 f 2 x x 1 f x mx mx2 x 1 0, x 2; 4 nên
* x 1 f x mx 0 x 1 f x m f x 0, f x 0, x 2; 4
x
Xét hàm số g x x 1 f x , x 2; 4
x
g x 2 x x 1 f x f x 0, x 2; 4 vì
x
Bảng biến thiên của hàm số g x trên 2; 4
Dựa vào bảng biến thiên ta có x 1 f x m đúng với mọi x 2; 4 khi và chỉ khi m 15 .
x
Mà m 2023; 2023 nên có 2007 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Câu 7: Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên . Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 20; 20 để hàm số g x nghịch biến trên khoảng 1; 2 biết
g x 3 f x3 3x m x3 3x m2 2 x3 6x 2m 6 .
A. 23. B. 21. C. 5 . D. 17 .
Lời giải: Chọn A
g x 3 f x3 3x m 2x3 3x2 m2 x2 3x 3 m 3 f x3 3x m 2x3 3x2 m3 6 x3 3x m2
Ta có: g x 9 x2 1 f x3 3x m 18 x2 1x3 3x2 m2 36 x2 1 x3 3x m
Để hàm số nghịch biến trên 1; 2
g x 0,x 1; 2 f x3 3x m 2 x3 3x m2 4 x3 3x m 0, x 1; 2
f x3 3x m 2 x3 3x m2 4 x3 3x m, x 1;2
Đặt t x3 3x m . Với x 1; 2 có t ' 3x2 3 0,x 1; 2 t m 14; m 4
Xét bất phương trình f t 2t2 4t 1
Đồ thị hàm số y f t và y 2t2 4t trên cùng hệ trục tọa độ:
t m 14; m 4
t m 14; m 4
t 1 m 4 1 m 3
Để (1) luôn đúng t 1
t m 14; m 4 m 14 2 m 16
t 2
t 2
Do m 20; 20 nên có 23 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Câu 8: Cho hàm số f x , có bảng xét dấu f x như sau:
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của tham số m 1093;1093 để hàm số y f x m2 1 nghịch biến trên
1
khoảng 0; . Tổng giá trị thực các phần tử của S bằng:
2
A. 597870 . B. 597865 . C. 597871. D. 597868 .
Lời giải: Chọn A
Xét hàm số y f x m2 1 có y 2 x m f x m2 1 .
1 1 1
Để hàm số nghịch biến trên khoảng 0; thì y 0,x 0; , hay x m f x m 1 0, x 0; .2
2 2 2
xm 0 1 m x 1
, x 0; ,x 0;
TH1: f x m 1 0 2 1 x m 1 2 2
2 2
m x m x
1 1
,x 0; m x 1,x 0;
1 x m 1 2 2
m x 1
max x 1 m min x 1 m 0 m 0
0; 1 0;12 2
2
xm 0 m x
,x 0; 1 x m2 1 1,x 0; 1
TH2: f x m 1 0 2
2 2
x m 1 2 2
m x m x m x
1 1 1
2 , x 0; x m 1 , x 0; m x 1, x 0;
x m 1 2 2 2
x m 1 m x 1
m x 1,x 0; 1 m max x 1 3
2 0;1 2
2
Suy ra S 0; 2;3;...;1093 . Tổng các phần tử của S bằng 597870 .
Câu 9: Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên , có bảng biến thiên như sau:
Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số y m f x 2 2 đồng biến trên khoảng 1;1 ?
f x2 m
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1.
Lời giải: Chọn B
Đặt u f x 2 , suy ra y mu 2 .
um
Ta có : y yu.ux m2 2 2. f x m2 2 f x
u m 2 f x 2 2
f x 2 m 2 f x 2
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy hàm số f x nghịch biến trên khoảng 1;1 f x 0, x 1;1 .
Với x 1;1 f x 1;2 f x 2 1; 2 .
Để hàm số đồng biến trên khoảng 1;1 thì y 0, x 1;1
m2 2 f x 0 m2 2 0 2 m 2
,x 1;1 m 2 m 2 1 m 2
f x 2 m 0
m 1 m 1
Lại có m nên m 1;0;1 .
Vậy có 3 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn.
Câu 10: Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 12 x2 2x với x . Có bao nhiêu giá trị nguyên
dương của tham số m để hàm số f x2 8x m có 5 điểm cực trị?
A. 15 . B. 17 . C. 16 D. 18
Lời giải: Chọn A
Đặt g x f x2 8x m
f x x 12 x2 2x g x 2x 8 x2 8x m 12 x2 8x m x2 8x m 2
x 4
x2 8x m 1 0 1
gx 0 2
x 8x m 0 2
x2 8x m 2 0 3
Các phương trình 1 , 2 , 3 khơng có nghiệm chung từng đôi một và x2 8x m 12 0 với x
Suy ra g x có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi 2 và 3 có hai nghiệm phân biệt khác 4 2 16 m 0
3 16 m 2 0
16 32 m 0
16 32 m 2 0
m 16
m 18
m 16 m 16 .
m 18
Vì m nguyên dương và m 16 nên có 15 giá trị m cần tìm.
Câu 11: Cho hàm số y f x liên tục trên và có biểu thức đạo hàm f x x3 3x2 10x . Hỏi có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g x f x2 2mx m 2 3 có 13 điểm cực trị?
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải: Chọn A
x 0
Ta có f x x3 3x2 10x 0 x 5
x 2
Đặt u x2 2mx m 2
Xét hàm số g x f u 3 f x2 2mx m 2 3
x 3 2 x 1
Xét hàm số gốc: hx f x 3 h x x . f x 3 0 x 3 0 x 3
x 8
x 35
Nhận xét: h x không xác định tại x 0 .
m 1 5
m2 m 2 3 m2 m 1 0 2
Yêu cầu bài toán 2 2 1 5
m m 2 8 m m 6 0 m
2
2 m 3
Vì m nguyên dương nên m 2;3 . Vậy có 2 giá trị nguyên dương của m thỏa mãn.
Câu 12: Cho f x là đa thức bậc ba, biết hàm số y f x2 x 1 có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc 10;10 để hàm số y f x2 4 m có 5 điểm cực trị.
A. 8 . B. 9 . C. 10 . D. 11.
Lời giải: Chọn B
Ta có f x là đa thức bậc ba nên f x là đa thức bậc hai f x2 x 1 là đa thức bậc bốn.
Do đó từ đồ thị hàm số y f x2 x 1 ta có:
f x2 x 1 a x 1 x x 1 x 2 , với a 0
f x2 x 1 a x2 x 2 x2 x a x2 x 1 3x2 x 11
Suy ra f x a x 3 x 1,x
Xét hàm số y f x2 4 m có y x . f x2 4 x2 4 m
x 0 x 0 x 0
y 0 f x2 4 m x2 4 m 1 x2 4 m 1
0 x2 4 m 3
2
x 4 m 3
Hàm số y f x2 4 m có 5 điểm cực trị
y 0 có 5 nghiệm phân biệt và y đổi dấu khi x qua các nghiệm đó m 1 2 m 1
Mà m và m 10;10 nên m 2;3;4;...;10
Vậy có 9 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 13: Cho hàm số f x thỏa mãn f 2 f 2 0 , đồ thị y f x là đường cong trong hình bên. Hàm số
g x f x 1 x4 1 x3 2x2 4x có bao nhiêu điểm cực tiểu?
43
A. 2 . B. 4 . C. 3 . D. 5 .
Lời giải: Chọn C
Đặt h x f x 1 x4 1 x3 2x2 4x
43
Ta có h x f x x3 x2 4x 4
Với h x 0 f x x3 x2 4x 4
Đặt k x x3 x2 4x 4 , ta sẽ khảo sát và vẽ đồ thị của k x
Ta có k x 3x2 2x 4 .
Cho k x 0 3x2 2x 4 0 x 1 13
3
Chú ý sự tương giao giữa đồ thị hàm số k x và trục hoành, ta thấy:
x 2
k x 0 x3 x2 4x 4 0 x 1
x 2
Từ đó ta có hình vẽ như sau:
x 2
Từ hình vẽ, ta có: h x 0 x 1
x 2
Hơn nữa, h 2 f 2 28 0, h 2 f 2 4 0 . Từ đó, ta có bảng biến thiên của hàm số h x và h x
3 3
như sau
Vậy hàm số g x h x có 3 điểm cực tiểu.
Câu 14: Cho hàm số bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ.
Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số g x f f 2 x 4 f x m có 17 điểm cực trị là:
A. 1652 . B. 1653 . C. 1654 . D. 1651.
Lời giải: Chọn A
f x2 f x4 f 2 x4 f xm 2
Ta có: g x .f f x4 f x m 0
f x4f xm2
f x 0 f x 0(1)
2 f x 4 0
f x 2(2)
2
2
f x 4 f x m 0 f x 4 f x m(3)
f 2 x 4 f x m 1 f 2 x 4 f x m 2(4)
f 2 x 4 f x m 2
f 2 x 4 f x m 2(5)
Dễ thấy (1) có 2 nghiệm đơn (vì có 2 cực trị) và (2) có 3 nghiệm đơn
Vậy tổng số nghiệm của phương trình (3), (4), (5) là 12 thì thỏa mãn
Đặt u u x f 2 x 4 f x u 2 f x f x 2 u 0 x 1; 2
x a;b; c
Các nghiệm trên được sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn như sau: a 1 b 2 c
Bảng biến thiên của hàm số u f 2 x 4 f x
Vậy số giao điểm của đường thẳng y m 2; y m; y m 2 với đồ thị u x là 12 điểm phân biệt
3 m 2 60 1 m 58 m 1;0;1;...;57 S 1562
3 m 2 60
Câu 15: Cho hàm số f x mx3 3mx2 3m 1 (với m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của
m sao cho max f x min f x 2 . Số phần tử của S là:
0;1 0;1
A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1.
Lời giải: Chọn A
*) Nếu m 0 , thì f x 1,x nên ta có min f x 1, max f x 1 max f x min f x 2
0;1 0;1 0;1 0;1
m 0 thỏa mãn bài toán.
*) Nếu m 0 , ta có f x 3mx2 6mx 3mx x 2
Vì x x 2 0,x 0;1 và m 0 nên f x là hàm đơn điệu trên 0;1.
Ta có: f 0 3m 1, f 1 m 1.
TH1: f 0. f 1 0 3m 1m 1 0 m 13
m 1
Ta có min f x min 3m 1 ; m 1 và max f x max 3m 1 ; m 1
0;1 0;1
Nên max f x min f x 2 3m 1 m 1 2 (*)
0;1 0;1
+) Với m 1 , ta có (*) 3m 1 m 1 2 m 0 (loại vì khơng thỏa m 0 )
3
+) Với m 1, ta có (*) 3m 1 m 1 2 4m 2 2 3m2 4m 1 4
3m2 4m 1 2m 3 m 4 2 2 (thỏa mãn)
TH2: f 0. f 1 0 3m 1m 1 0 1 m 1
3
Ta có: min f x 0 và max f x max 3m 1 ; m 1
0;1 0;1
m 1
3m 1 2 5
m
3m 1 m 1 3
Nên max f x min f x 2 3m 1 m 1 (loại vì khơng thỏa 1 m )1
0;1 0;1 m 1 2 3
m 3
3m 1 m 1 m 5
3m 1 m 1
Vậy S 0; 4 2 2
Câu 16: Cho hàm số y f x xác định trên , và có đồ thị f x như hình vẽ. Tìm m để hàm số
1
g x f x 1 1 2 m có ít nhất 3 điểm cực trị.
x
A. m 2 . B. m 2 . C. m 0 . D. m 0 .
Lời giải: Chọn D
Tập xác định của g x : D \ 0
1
Nhận thấy hàm số g x f x 1 1 2 m là hàm số chẵn
x
Xét trường hợp x 0 : g x f x x2 1 m
x
g x f x x 1 m.1 2 2
x 1
x
Xét phương trình g x 0 f x x 1 m.1 2 02
x 1
x x2 1 m 1 x x2 1 m 1(1)
x2 1 m 1(2)
x x2 1 m 3(3)
x2 1 m 1 x
x
x2 1 m 3 x
1
Để hàm số g x f x 1 1 2 m có ít nhất 3 điểm cực trị thì phương trình phải có ít nhất 2 nghiệm dương
x
phân biệt
Do đó các phương trình phải có ít nhất hai nghiệm dương phân biệt.
Xét hàm số f t t t2 1 có f t 1 t 0, t 0
t2 1
Ta có bảng biến thiên
Suy ra để có ít nhất hai nghiệm dương phân biệt thì m 1 1 m 0
Câu 17: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên , đồ thị hàm số y f x có đúng 4 điểm chung với trục
hồnh như hình vẽ bên dưới.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f x 3 3 x m 2021 2022m3 có đúng 11 điểm cực
trị? B. 3 . C. 0 . D. 1.
A. 2 .
Lời giải: Chọn D
Với mỗi tham số m thì số điểm cực trị của hàm số y f x 3 3 x m 2021 2022m3 và
y f x 3 3 x m 2021 bằng nhau.
Do đó ta chỉ cần tìm giá trị nguyên của tham số m để hàm số y f x 3 3 x m 2021 có đúng 11 điểm cực trị.
Xét x 0 : Hàm số có dạng y f x3 3x m 2021
Khi đó ta có đạo hàm như sau: y 3x2 3 f x3 3x m 2021
Do nghiệm của phương trình x3 3x m 2021 4 là các nghiệm bội bậc chẵn của phương trình y 0 nên ta chỉ
cần quan tâm đến các nghiệm còn lại. Tức là:
x 1 x 1
3x2 3 x3 3x m 2021 1 m 2021 x3 3x 1
y 0 3 3
f x 3x m 2021 0 x 3x m 2021 1 m 2021 x 3x 13
x3 3x m 2021 2 m 2021 x3 3x 2
Vẽ đồ thị ba hàm số y x3 3x 1; y x3 3x 1; y x3 3x 2 với x 0 trên cùng một hệ trục
Hàm số y f x 3 3 x m 2021 có đúng 11 điểm cực trị
Hàm số y f x3 3x m 2021 có đúng 5 điểm cực trị dương.
Phương trình f x3 3x m 2021 0 có đúng 4 nghiệm bội lẻ dương và khác 1.
Đường thẳng y m 2021 cắt đồ thị ba hàm số y x3 3x 1; y x3 3x 1; y x3 3x 2 tại 4 điểm
phân biệt có hồnh độ dương khác 1.
1 m 2021 1 2022 m 2020
2 m 2021 3 2019 m 2018
Do điều kiện m nguyên m 2021
Vậy chỉ có 1 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 18: Cho hàm số y f x ax3 bx2 cx d và hàm số y xf x cùng đạt cực tiểu tại x 1 và có tổng
hồnh độ giao điểm của đồ thị hai hàm số bằng 4 (các nghiệm bội chỉ tính là một). Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ
nhất của hàm số y f x trên đoạn 1 ; 4 lần lượt là và 2 1. Giá trị của số thực bằng:
2
A. 27 . B. 16 . C. 11 . D. 32 .
320 291 108 307
Lời giải: Chọn D
Xét hàm số y f x ax3 bx2 cx d và f x 3ax2 2bx c và f x 6ax 2b
Xét y g x xf x có g x f x x. f x và g x 2 f x x. f x
Vì cả hai hàm số f x và g x cùng đạt cực tiểu tại x 1 nên ta có:
f 1 0 3a 2b c 0 3a 2b c 01
f 1 0 6a 2b 0
a b c d 02
g1 0 f 1 1. f 1 0
g1 0 2 f 1 1. f 1 0 3a b 03
Xét phương trình hồnh độ f x xf x x 1ax3 bx2 cx d 04
Từ (2) suy ra đa thức ax3 bx2 cx d có nghiệm x 1
Khi đó ax3 bx 2 cx d x 1 ax2 a b x a b c
x 1
Từ đó suy ra phương trình (4) tương đương với ax2 a b x a b c 0 5
Từ (1) suy ra đa thức ax2 a b x a b c có nghiệm x 1 . Như vậy để tổng các nghiệm của phương trình
(4) bằng 4 thì phương trình (5) phải có một nghiệm bằng 1 và một nghiệm bằng 3, nên:
9a 3a b a b c 0 13a 4b c 0
b 5a
c 7a
Từ (1), (2), (3) và (6) ta được d 3a
a 0
Vậy f x ax3 5ax2 7ax 3a , với a 0
x 1
Ta có f x 3ax2 10ax 7a , f x 0 x 7
3
Vậy max f x 32a , min f x 9a .
1 ;4 27 1 2;4
2
32a 32
307
Ta có: 27 27
9a 2 1 307 a
Câu 19: Cho hàm số f x x 33 x 1 m . Đặt P max f x2 min f x2 . Có bao nhiêu giá trị nguyên m
1;7 1;7
để giá trị lớn nhất của P không vượt quá 26?
A. 6 . B. 7 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải: Chọn B
Đặt t 3 x 1 thì t 0; 2 và f x g t t3 3t 1 m .
2 2 2 2
Nhận xét: P max g t min g t max g t min g t .
0;2 0;2 0;2 0;2
g t t3 3t 1 m, t 0; 2
gt 3t2 3. Khi đó g t 0 t 1 .
t 0; 2
Bảng biến thiên:
TH1: m 3m 1 0 1 m 3 min g t 0
0;2
2 m 32 26
Khi đó max P 26 max g t 26 2 3 26 m 1 26
0;2 m 1 26
Kết hợp với điều kiện và giả thiết suy ra m 1; 0;1; 2;3 .
TH2: m 3 m 1 0 m 3
m 1
P m 32 m 12 2m2 4m 10
YCBT 2m2 4m 10 26 2 m 4 .
Kết hợp với điều kiện và giả thiết suy ra m 4; 2
Vậy có 7 giá trị m thỏa đề.
Câu 20: Cho hàm số f x ax5 bx3 cx , a 0,b 0 thỏa mãn f 3 7 ; f 9 81. Gọi S là tập hợp tất
3
cả các giá trị của tham số m sao cho max g x min g x 86 với g x f 1 2x 2 f x 4 m . Tổng của
1;5 1;5
tất cả các phần tử của S bằng:
A. 11. B. 80 . C. 148 . D. 74 .
Lời giải: Chọn D
Ta có f x ax5 bx3 cx , a 0,b 0 là hàm số lẻ trên và f x 5ax4 3bx2 c .
Khi đó: g x 2 f 1 2x 2 f x 4
2 5a 1 2x4 3b1 2x2 c 2 5a x 44 3b x 42 c
10a x 44 1 2x 4 6b x 4 2 1 2x2
10a x 42 1 2x2 x 42 1 2 x2 6b x 42 1 2x2
10a x 42 1 2x2 x 42 1 2x2 6b
30a 1 x5 x x 42 1 2x 2 6b 0,x 1;5
Suy ra hàm số g x đồng biến trên đoạn 1;5 nên ta có:
g 1 g x 5 f 3 2 f 3 m g x f 9 2 f 9 m
3 f 3 m g x f 9 2 f 9 m (Do f x là hàm số lẻ)
3 f 3 m g x f 9 m m 7 g x m 81
TH1: Nếu m 7 m 81 0 m 7 (*) thì:
m 81
max g x min g x 86 m 7 m 81 86
1;5 1;5
m 6
2m 74 86 (loại do (*)).
m 80
min g x 0
1;5
TH2: Nếu m 7m 81 0 81 m 7(**) thì
max g x max m 7 ; m 81
1;5
Khi đó: max g x min g x 86 max m 7 ; m 81 86
1;5 1;5
m 81 86
m 7 m 81 m 5
m 7 86 m 79
m 81 m 7
Vậy tổng tất cả các phần tử của S bằng: 5 79 74
Câu 21: Cho hàm số bậc ba y f x có bảng biến thiên của hàm số g x f x 1 2 như sau
Giá trị lớn nhất của hàm số y f 3 sin x cos x 2 2cos 2x 4 sin x 1 là:
A. 2 . B. 4 . C. 9 . D. 2 .
Lời giải: Chọn B
Bằng cách biến đổi ta rút được f x g x 1 2
Suy ra bảng biến thiên của hàm số f x là:
Đặt t 3 sin x cos x 2 sin x , ta có 0 sin x 1 t 0; 2 t 2 0; 2
6 6
Suy ra f 3 sin x cos x 2 f t 2 2 , dấu “ ” xảy ra được khi x 6 .
Ta có: 2 cos 2x 4sin x 1 21 2 sin2 x 4sin x 1 4sin2 x 4sin x 1 2sin x 12 2 2
Dấu “ ” xảy ra được khi x .
6
Suy ra f 3 sin x cos x 2 2cos 2x 4sin x 1 4 , dấu “ ” xảy ra được khi x 6 .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số y f 3 sin x cos x 2 2cos 2x 4 sin x 1 là 4.
Câu 22: Cho hàm số f x 8x4 ax2 b , trong đó a , b là tham số thực. Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số
f x trên đoạn 1;1 bằng 1. Hãy chọn khẳng định đúng?
A. a 0 , b 0 . B. a 0 , b 0 C. a 0 , b 0 . D. a 0 , b 0 .
Lời giải: Chọn C
x 0
Xét g x 8x4 ax2 b , g x 32x3 2ax 0 x2 a .
16
Ta có max f x 1 g 0 b1;1 .
1;1
TH1. a 0 . Ta có g 1 g 1 8 a b 1 . Suy ra max f x 1 không thỏa YCBT.
1;1
TH2. a 0 .
Nếu a 1 a 16 . Ta có g 1 g 1 8 a b 1 . Suy ra max f x 1 không thỏa YCBT.
16 1;1
Nếu a 1 a 16 .
16
Ta có BBT
a 2 2
1 1 a 64
▪ max f x b 1. Khi đó YCBT 32 a 8 (thỏa a 16 )
1;1 a 8
8 a b 1
b 1
a2
▪ max f x 8 a b 1. Khi đó, YCBT
1;1 b 1
32
a 8
2 a 8
a a 8 b 1 .
a 6 0 24 a 8
32
a2 b a2 1
b 1 32
a2 32 a2 a 8
▪ max f x b 1. Khi đó, YCBT 8 a b 1 6 a 0 .
1;1 32 32 b 1
b 1
a 8
Vậy a 8 , b 1 thỏa YCBT.
Câu 23: Cho hai số thực x, y thỏa mãn: 9x3 2 y 3xy 5 x 3xy 5 0 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
P x3 y3 6xy 33x2 1 x y 2
A. 296 15 18 . B. 36 296 15 . C. 36 4 6 . D. 4 6 18 .
9 9 9 3xy 5 . 9
Lời giải: Chọn B 3xy 5 x 3xy 5 0 27x3 6x 3xy 5 3xy 5 2
Ta có : 9x3 2 y