Tải bản đầy đủ (.pptx) (64 trang)

TÌM HIỂU VỀ BI - DATAWAREHOUSE - OLAP & CÔNG CỤ MÃ NGUỒN MỞ JASPERSOFT doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (744.24 KB, 64 trang )

Nhóm 11

Nhóm thực hiện:
1041040 – Hoàng Thị Hằng
1041042 – Võ Thị Khánh Hằng
1041112 – Hà Thiên Quan
1041342 – Đinh Thị Huệ
TÌM HIỂU VỀ BI - DATAWAREHOUSE - OLAP
& CÔNG CỤ MÃ NGUỒN MỞ JASPERSOFT
Nhóm 11
BI
(Business Intelligene)
Trình bày: 1041040 – Hoàng Thị Hằng

Nguồn tham khảo:
/>
Khái niệm

Lịch sử phát triển BI

Các thành phần chính

Lợi ích của BI

Các công cụ hỗ trợ BI

Các hoạt động chính của BI

BI dành cho ai?
6/27/14Nhóm 113
Tìm hiều về BI


Khái niệm

BI (Business Intelligence) đề cập đến các
kỹ năng, qui trình, công nghệ, ứng dụng
được sử dụng để hỗ trợ ra quyết định

BI là các ứng dụng và công nghệ để
chuyển dữ liệu doanh nghiệp thành hành
động.
6/27/14Nhóm 114
Lịch sử phát triển của BI

Trong một bài báo 1950, nhà nghiên cứu IBM Hans
Peter Luhn đã sử dụng thuật ngữ kinh doanh thông
minh.

Kinh doanh thông minh bắt đầu phát triển vào những
năm 1960 và phát triển trong suốt những năm 1980.

Cuối năm 1990 thuật ngữ này được sử dụng phổ biến
6/27/14Nhóm 115
Các thành phần chính

Data Source

Data WareHouse

Integrating Server

Analysis Server


Reporting Server

Data Mining

Data Presentation
6/27/14Nhóm 116
Hệ thống BI đơn giản

DataWarehouse: Chứa dữ liệu tổng
hợp của doanh nghiệp.

Data Minning: các kỹ thuật khai phá
dữ liệu và phát hiện tri thức như:
phân loại, phân nhóm,

Bussiness Analyst: những chiến
lược kinh doanh của công ty
6/27/14Nhóm 117
Lợi ích của BI

BI làm tăng khả năng kiểm soát thông tin của doanh
nghiệp một cách chính xác, hiệu quả.

BI giúp cho các doanh nghiệp sử dụng thông tin một
cách hiệu quả, chính xác để thích ứng với môi trường
thay đổi liên tục và cạnh tranh khốc liệt trong kinh
doanh.

Ra các quyết định kinh doanh hiệu quả hơn

6/27/14Nhóm 118
Các công cụ hỗ trợ BI

Kho dữ liệu (Data warehousing)

Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
(Enterprise resource planning (ERP) systems)

Công nghệ truy vấn và lập báo cáo (Query and report
writing technologies)
6/27/14Nhóm 119
Các công cụ hổ trợ BI (tt)

Công cụ khai phá và phân tích dữ liệu (Data mining
and analytics tools)

Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (Decision support
systems)

Quản lý quan hệ khách hàng (Customer relation
management)
6/27/14Nhóm 1110
Các hoạt động chính của BI

Hỗ trợ quyết định (decision support)

Truy vấn và báo cáo (query and reporting)

Phân tích xử lý trực tuyến (online
analytical processing (OLAP))

6/27/14Nhóm 1111
Các hoạt động chính của BI (tt)

Phân tích thống kê (statistical analysis)

Dự đoán (forecasting)

Khai phá dữ liệu (data mining).
6/27/14Nhóm 1112
Ứng dụng BI như thế nào?

Ở mức hệ thống BI là khâu cuối cùng của các giải
pháp ERP, CRM…

BI vừa là đầu ra cuối cùng của các hệ thống ERP,
CRM… vừa là đầu vào cho chính các hệ thống này.

BI có thể triển khai trên những dữ liệu phi cấu trúc
được tồn tại ở nhiều loại như những tờ trình, báo cáo
tổng kết của một cá nhân , một bộ phận, các email
chào hàng hay phàn nàn của khách hàng…
6/27/14Nhóm 1113
BI dành cho ai?

Rất nhiều người dùng có thể hưởng lợi từ
BI

Ban quản trị (Executives)

Người ra quyết định kinh doanh

(Business Decision Makers)

Khách hàng (Customers)

Phân tích viên (Analysts)
6/27/14Nhóm 1114
Nhóm 11
Data Warehouse (DWH)
Trình bày: 1041042 – Võ Thị Khánh Hằng
Nội dung chính

Định nghĩa

Các đặc trưng chính

Mục tiêu

Kiến trúc

Ứng dụng

Xu hướng tương lai
6/27/14Nhóm 1116
Định nghĩa

DWH là một tập hợp
các dữ liệu tương đối ổn
định (không hay thay
đổi), cập nhật theo thời
gian, được tích hợp theo

hướng chủ đề nhằm hỗ
trợ quá trình tạo quyết
định về mặt quản lý
6/27/14
17
Nhóm 11
WAREHOUSE
Các đặc trưng chính

Dữ liệu hướng theo chủ đề (subject - oriented)

Dữ liệu tích hợp (integrated)

Dữ liệu theo thời gian (time – variant)

Dữ liệu ổn định (non – updatable/ nonvolatile)
6/27/14
Nhóm 11 />DATA WAREHOUSE
18
Dữ liệu hướng theo chủ đề

Tổ chức xung quanh chủ đề chính: khách hàng
(customer), sản phẩm (product), bán hàng (sales).

Tập trung vào mô hình hóa và phân tích dữ liệu.

Cung cấp khung nhìn toàn vẹn, đơn giản và đầy đủ về
các sự kiện quanh các chủ đề.
6/27/14
Nhóm 11 />DATA WAREHOUSE

19
Dữ liệu tích hợp

Tích hợp dữ liệu từ các nguồn hỗn tạp, đa bộ.

Các kỹ thuật làm sạch và tích hợp dữ liệu
được áp dụng:

Đảm bảo sự đồng nhất trong qui ước tên, cấu trúc
mã hóa, các đơn vị đo, thuộc tính … giữa các
nguồn khác nhau.
6/27/14
Nhóm 11 />DATA WAREHOUSE
20
Dữ liệu theo thời gian

Phạm vi về thời gian dài hơn so với các hệ
thống tác nghiệp (VD 5-10 năm trước)

Yếu tố thời gian được lưu trong CSDL.
6/27/14
Nhóm 11 />DATA WAREHOUSE
21
Dữ liệu ổn định

Không thường xuyên sửa đổi dữ liệu (các giao
tác).

Những dữ liệu lỗi thời sẽ bị loại bỏ, thay thế
bằng dữ liệu mới (refresh) một cách định kỳ.


2 giao tác quan trọng: nạp và truy cập dữ liệu.
6/27/14
Nhóm 11 />DATA WAREHOUSE
22
Mục tiêu của DWH

Truy cập dễ dàng

Thông tin lưu trữ phải trực quan và dễ hiểu đối với
người dùng

Tốc độ truy cập DWH phải nhanh

Thông tin nhất quán

Dữ liệu có cùng tên, bắt buộc phải cùng chỉ đến
một thực thể.

Nếu dữ liệu chỉ đến các thực thể khác nhau, chúng
phải được đặt tên khác nhau.
6/27/14Nhóm 11 />23
Mục tiêu của DWH

Thích nghi với thay đổi

Khi có thay đổi mới, dữ liệu cũ trong data vẫn phải
được bảo tồn tính đúng đắn.

Bảo mật


Đảm bảo thông tin không bị lộ ra ngoài.
6/27/14Nhóm 11 />24
Mục tiêu của DWH

Hổ trợ ra quyết định

Dựa vào thông tin để từ đó đưa ra những giải pháp
kinh doanh đạt kết quả tốt nhất.

Dễ dàng xây dựng các report.

Xây dựng các cube không tốn quá nhiều công sức.
6/27/14Nhóm 11 />25

×