Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Đề tài: ỨNG DỤNG CỦA CHĐBM TRONG MỸ PHẨM CHO BABY docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (492.43 KB, 13 trang )

>> 0 >> 1 >> 2 >> 3 >> 4 >>
Nhóm 18:
Trần Hoàng Diệu 2063945
Trần Thị Minh Trang 2064023
Dương Thị Thúy Nga 2063984
Nguyễn Thị Tuyết Vương 2064044
Huỳnh Thị Minh Hải 2063954

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA CÔNG NGHỆ
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ HÓA HỌC
CÁN BỘ GIẢNG DẠY:
LƯƠNG HUỲNH VŨ THANH
BÁO CÁO MÔN HỌC TỔNG HỢP CHĐBM
Đề tài:
ỨNG DỤNG CỦA CHĐBM TRONG
MỸ PHẨM CHO BABY

Ingredients
Water, Glycerin, Cetyl Alcohol, Glycine Soja
(Soybean) Oil, Zea Mays (Corn) Starch,
Dimethicone, Phenoxyethanol, Carbomer,
Potassium Cetyl Phosphate, Hydrogenated Palm
Glycerides, Hydrogenated Cottonseed Oil,
Tetrasodium EDTA, Ethylhexylglycerin, Tocopheryl
Acetate. May also contain: Sodium Hydroxide.
Ingredients
Water, Glycerin, Petrolatum, Mineral Oil, Dimethicone,
Cetyl Alcohol, Stearyl Alcohol, Carbomer, Ceteareth-
6, Tetrasodium EDTA, Fragrance, Benzalkonium
Chloride, Methylparaben, Propylparaben,


Ethylparaben, Red 33, Red 40, Yellow 10. May also
contain Sodium Citrate, Sodium Hydroxide, Citric Acid

Ingredients
Water, Cocamidopropyl Betaine, PEG-80
Sorbitan Laurate, Sodium Trideceth Sulfate,
PEG-150 Distearate, Fragrance,
Polyquaternium-10, Tetrasodium EDTA,
Quaternium-15, Citric Acid, Red 40, Yellow
10
Ingredients
Water, Polyquaternium-44, Cocamidopropyl
Betaine, PEG-80, Sorbitan Laurate, Sodium
Trideceth Sulfate, Decyl Glucoside, PED-150
Distearate, PED-12 Dimethicone, Glycerin,
Fragrance, Tetrasodium EDTA, Quaternium-15,
Sodium Hydroxide, Red 40, Red 33

Ingredients
Talc, Fragrance
Ingredients
Water, Cocamidopropyl Betaine, Polysorbate
20, Sodium Trideceth Sulfate, Fragrance,
Polyquaternium-10, Tetrasodium EDTA,
Quaternium-15, Blue 1. May Also contain:
Citric Acid
Ingredients
Sodium Palm Kernelate, Sodium
Palmate, Fragrance, Water Disodium
EDTA


Sản phẩm tẩy rửa dành cho Baby:

TÍNH NĂNG:
- Công thức không làm cay mắt.
- Là chất rửa giữ ẩm.
- Dịu nhẹ và không gây kích ứng da.
Sản phẩm Baby bao gồm dầu gội và sửa tắm toàn thân:

Baby dầu gội:
Là sản phẩm được sử dụng để làm sạch tóc của trẻ sơ sinh và trẻ em
dưới ba tuổi.
Những sản phẩm này có công thức đặc biệt là không gây kích ứng và
ôn hòa cho đôi mắt.

Sửa tắm Baby:
Là sản phẩm được sử dụng để làm sạch và làm mềm da của trẻ sơ sinh
và trẻ em dưới ba tuổi.
Những sản phẩm này là công thức đặc biệt làm sạch dịu nhẹ, giữa ẩm
và không gây dị ứng da.
www.company.com
Company
LOGO
Thành phần cơ bản của chất tẩy rửa:

Chất tẩy rửa chính

Chất tạo bọt, làm dịu.

Chất tạo mùi, tạo màu


Chất làm sệt

Chất bảo quản

Chất ổn định môi trường
www.company.com
Company
LOGO
Chất tẩy rửa chính:

Sodium Laureth Sulfate: SLES

Sodium Trideceth Sulfate

Cocamidopropyl Betaine: CAPB

Sodium Laureth Sulfate: SLES
(C16H33NaO6S)

Là chất hoạt động bề mặt anionic

Tác dụng:
- Tẩy rửa tốt
- Khả năng tạo bọt tốt
- Không màu, không mùi.
- Ít rát da, làm khô da.
- Dễ mua, rẻ tiền.

Sodium Trideceth Sulfate

(C19H39NaO7S)

Chất hoạt động bề mặt anionic

Một tác nhân làm sạch dịu nhẹ.

Tính chất điều hòa.


Cocamidopropyl Betaine: CAPB
(C19H38N2O3)

Là chất hoạt động bề mặt lưỡng tính.

Được dùng làm nhũ hóa dùng trong lĩnh vực mỹ phẩm,
xà phòng, dầu gội

Có tác dụng:
- Gia tăng bọt khi có vết bẩn, ổn định bọt trong xà phòng.
- Gia tăng độ nhờn (bền bọt)
- Cải thiện độ dịu, làm giảm hiện tượng khô da.

Tổng hợp có nguồn gốc từ dầu dừa và
dimethylaminopropylamine


Chất tẩy rửa khác

Sodium Laureth-13 Carboxylate (CHĐBM anion)


Sodium lauryl sulfate (CHĐBM anion)

PEG-80 Sorbitan Laurate

Các chất tạo bọt, làm dịu khác:

Lauroamphoglycinate (CHĐBM lưỡng tính)


Chất bảo quản

Quaternium-15 (CHĐBM caution)

Citric Axit

Chất tạo màu

D & C Yellow # 10 và D & C orange # 4

Chất tạo mùi

Fragrance

Chất giữ ẩm:

Polyquaternium-10 (CHĐBM caution)

Glycerine

Chất làm đặc


PEG-150 Distearate (CHĐBM không ion)

Chất ổn định PH và giảm độ cứng của nước

Tetrasodium EDTA: C10H12N2Na4O8

Citric Axit

×