PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
QUẬN HÀ ĐÔNG KHẢO SÁT LỚP 9 (Lần 2)
Năm học: 2022 – 2023
Mơn: Tốn 9
Đáp án Điểm
2,0
Bài I Tính giá trị của biểu thức A khi x 25 0,5
1) Thay x 25 (TMĐK) vào biểu thức A. 0,25
0,25
2) A 2 25 5 2.5 5 15 .
3) 25 1 5 1 4 1,0
A 15 0,25
0,25
Vậy khi x 25 thì 4 . 0,25
B x1 0,25
Chứng minh biểu thức x 3.
0,5
Điều kiện: với x 0; x 1 và x 4. 0,25
B x 1 2 9 x 3
x 2 x 3 x x 6
x 1 2 9 x 3
x 2 x 3 x 2 x 3
x 1 x 3 2 x 2 9 x 3
x 2 x 3
x3 x x 32 x 4 9 x 3
x 2 x 3
x 3 x 2 x 1 x 2 x 1 .
x 2 x 3 x 2 x 3 x 3
B x1
Vậy x 3 với x 0, x 1 và x 4 .(đpcm)
Với biểu thức P A.B , hãy so sánh biểu thức P với P .
Với x 0, x 1, x 4.
P A.B 2 x 5 . x 1 2 x 5
Ta có: x 1 x 3 x 3
Vì x 0; x 1; x 4 x 0 2 x 5 0; x 3 0.
Do đó P 0 P xác định.
Xét hiệu P P P 1 P P. 1 P 1 P .
2
Do P 0; 1 P 0 và 1 P 1 2 x 5 x 2 0,x 0, x 1, x 4
x 3 x 3
Suy ra P P 0 nên P P, x 0, x 1, x 4. 0,25
2,0
Vậy P P. 1,5
Bài II 3 0,25
1)
Đổi 45 phút 4 (giờ) 0,25
2) Gọi vận tốc người đi xe máy khởi hành từ A, vận tốc người đi xe đạp
Bài khởi hành từ B lần lượt là x; y (km/h; x > 0; y > 0) 0,25
III
1) 3 3x 0,5
0,25
Sau 4 giờ quãng đường người đi xe máy đi từ A là: 4 (km)
0,5
3 3y 0,25
0,25
sau 4 giờ quãng đường người đi xe đạp đi từ B là: 4 (km)
Cùng lúc, nếu đi ngược chiều nhau thì sau 45 phút họ gặp nhau, ta có 2,5
1,0
3 x 3 y 36
phương trình: 4 4 (1)
Quãng đường người đi xe máy từ A đến C sau 2 giờ là: 2x (km)
Quãng đường người đi xe đạp từ B đến C sau 2 giờ là: 2y (km)
Nếu đi cùng chiều theo hướng từ A đến B thì sau 2 giờ họ gặp nhau tại
C, ta có phương trình: 2x - 2y = 36 (2)
3 3
x y 36
4 4
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình 2x 2 y 36
x 33
Giải hệ phương trình, tìm được y 15 (TMĐK của ẩn)
Vậy vận tốc người đi xe máy khởi hành từ A là 33 (km/h)
vận tốc người đi xe đạp khởi hành từ B là 15 (km/h)
R 6,5 3, 25cm.
Bán kính quả bóng tennis là: 2
Diện tích nguyên liệu cần dùng để làm mặt xung quanh của quả bóng
(với nguyên liệu làm các mối nối không đáng kể) là:
S 4 R2 4 3, 25 2 132, 67 (cm2).
Giải phương trình: x 5 x 6 0
3
ĐKXĐ: x 0 0,25
0,25
x 5 x 6 0 0,25
x x 6 x 6 0 0,25
x x 1 6 x 1 0
x 6 x 1 0
x 6 0
x 1 0
x 6 (vô nghiệm)
x 1 x 1(t / m)
Vậy nghiệm của phương trình là x = 1.
Cho phương trình: x3 m 5 x m 4 0 . Tìm m để phương trình có 1,5
0,25
hai nghiệm âm phân biệt.
Ta có: x3 m 5 x m 4 0 (1)
x 1 x2 x m 4 0
x 1 0 x 1
2 2
x x m 4 0 x x m 4 0 (*) 0,25
Vì phương trình (1) có nghiệm x = 1, nên để phương trình đã cho có
2 nghiệm âm phân biệt khi phương trình (*) có hai nghiệm âm phân
2) 0 0,25
x1x2 0
biệt x1 x2 0
1 4m 16 0
m 4 0 0,25
1 0 (ln ®óng)
17
m 17
4 4m 0,25
4
m 4
4 m 17
Kết luận: Vậy với 4 thì phương trình đã có hai nghiệm âm 0,25
phân biệt
Bài IV 3,0
4
1) Chứng minh CDQP là tứ giác nội tiếp. 1,0
Q P
C
D
0,25
O
A FE B
1) M
Vẽ hình đúng đến câu 1)
Ta có Q DP ADM , Q CP B CM , (các cặp góc đối đỉnh).
Mà M là điểm chính giữa cung AB nên AM B M dẫn đến
ADM B CM (hai góc nội tiếp trong 1 đường tròn được chắn bởi 2 0,25
cung bằng nhau).
Từ đó suy ra Q DP Q CP
Xét tứ giác CDQP có: Q DP Q CP (cmt)
Mà hai góc này có hai đỉnh liên tiếp cùng nhìn cạnh QP dưới một góc 0,25
không đổi.
C, D thuộc cung chứa góc dựng trên đoạn QP (btqt) 0,25
CDQP là tứ giác nội tiếp (dhnb)
2) Chứng minh MC.ME = MD.MF . 1,0
Xét (O) có: M BA M CA (cùng chắn cung AM ).
2) Mà M CA B CM (hai góc nội tiếp trong 1 đường tròn được chắn bởi 2
cung bằng nhau). 0,5
Suy ra M BA B CM dẫn đến M EB MBC (g-g)
ME Suy ra MB MB MC MB2 ME.MC (1) 0,25
Tương tự ta cũng có MA2 MF.MD mà MA MB (do M A M B ) (2) 0,25
Từ (1) và (2) MF.MD ME.MC (đpcm).
5
Chứng minh PQ song song với AB 0,5
3) *) Từ chứng minh ở câu 1) tứ giác CDQP là tứ giác nội tiếp nên 0,25
PQC PDC (góc nội tiếp cùng chắn cung PC) .
Lại có ABCD là tứ giác nội tiếp nên: P DC C BA (cùng bù với ADC ). 0,25
Do đó P QC C BA , mà 2 góc này so le trong nên PQ / / AB
* Tính tỉ số R3+ R R1+ R 2 .4 0,5
Ta chứng minh kết quả sau: Cho tam giác ABC có bán kính đường
trịn ngoại tiếp là R thì BC 2R.sin B AC .
A
K
O
B C
Dựng đường kính BK của O thì B CK 900 và BK 2R .
Ta có: B AC B KC (cùng chắn cung BC ). 0,25
Trong tam giác vng BCK ta có:
BC BC
sin BKC BC 2R sin BKC
BK 2R
Hay BC 2R sin B AC .
Áp dụng vào các tam giác DAF,DBF,CAE,CBE 0,25
R Ta có: 1= AF 2sinA DF , R 2 = BF 2sinB DF , R3= AE 2sinA CE , R 4 = BE 2sinB CE
AF BF
R1 R2 2sinADF 2sinB DF
R3 R4 AE BE
2sinACE 2sinB CE
Nên
Mặt khác: ADF B DF ACE B CE 12 sđ AB
sinADF sinB DFsinACE sinB CE .
6
R1+ R2 = AF + BF = AB = 1
Do đo R3 + R4 AE + BE AB .
Bài V 0,5
Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn x2 y2 z2 3xyz . Tìm giá trị
x2 y2 z2
Q 4 4 4
lớn nhất của biểu thức: x yz y zx z xy
Ta có: x, y, z 0 và x2 y2 z2 3xyz xyz yxz zxy 3
Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho hai số dương:
x y 2 x y 2
yz xz yz xz z
Chứng minh tương tự: 0,25
y z 2;
xz xy x
x z 2
yz xy y
x y z 1 1 1 1 1 1 3
yz xz xy x y z x y z
Lại có :
4 2 x2 1 1 2 1 1 1 1 1
x yz 2x yz 4
x yz 2 yz 4 y z 4 y z
y2 1 1 1 z2 1 1 1
4 ; 4
Tương tự : y xz 4 x z z xy 4 x y
Q 1 2 2 2 1 1 1 1 3 0,25
Suy ra 4 x y z 2 x y z 2
Dấu ‘=’ xảy ra khi x y z 1
3
Vậy giá trị lớn nhất của Q = 2 khi x = y = z = 1
Chú ý:
+) Điểm toàn bài để lẻ đến 0,25.
+) Các cách làm khác nếu đúng vẫn cho điểm tương ứng với biểu điểm của hướng dẫn
chấm.