Tải bản đầy đủ (.pdf) (64 trang)

Đề kiểm tra tiếng việt lớp 1 học kì 1 kết nối tri thức nguyễn văn quyền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (30.31 MB, 64 trang )

Uyén Uyén
Nguyễn Văn Quyền

-_ ĐÈ KIÊM TRA
Kết Nối TIENG VIET

y/ Trithứcvới `
Cuộc sống

mị“~ Két Noi Trì Thức Với Cuộc SơngAAe®,r9AA


b) Em hãy đọc đoạn van ban sau:

| de một, Ấm di đạfne, con

Jon va be Lan thu don dé wé nha.

2. Via

a) Em hay dién “c” hoge “k” vao ché trong:

Sim chi Sova, Œ kiểm tra Tiếng Việt 1 s Học kì 1_Wết nối trí thức với cuộc sống Œ)

Z

b) Miết chính tả:

sop

| | Luu ¥: Khi gặp chữ in hoa các em chuyễn thành chữ thường để viét. -


~~

@ Dé kiém tra Tiéng Viét 1 » Hoc ki 1_Két ni tri thitc véi cuộc sống ) hoof

haga p

g) Em hãy đọc các từ sau:

hi bo. | dé do

Tụ, HH": do mi XÃ d6 của, bố: | ee gett

b) Em hãy đọc đoạn văn bản sau:

| Ba qua pha di chg oble mua o4 m

| be Fh. Bo Pht na hhw pho mua

| 2. Via

| a) Em hãy điền “ng” hoặc “ngh” vào chỗ trắng:

SJ

(Be kiểm tra Tiếng Viét 1 ¢ Hoc ki 1_Két ndi tri thie véi cudc séng (3)

4
i

F b) Dựa vào bài đọc ở bài I phần b, em hãy nỗi đúng: `


lice Bed:emegat ngeee—=e—, lroy Số La uurbds6.rg'iodla1=A>j
mm. nh ì om oe
1" Bl — To re nnde=m=rm=mmmmmm= =

L nan 5 ẽ.

c) Miết chính tả:

¬ - al 3 2Ì
i

Lưu ý: Khi gặp chữ in hoa các em chuyễn thành chữ thường dé viét.

-7

(2) Để kiểm tra Tiếng Việt 1 s Học tà {_Nết nối trí thức với cuộc sống ) 219 ~4

1. Dec tha tưng

g) Em hãy đọc các từ sau:

b) Em hãy đọc đoạn văn bản sau:

mua cho da dita to. oblLa ictraa di
Nga. Ia b5 dita dua cho ba, cho bó.
2. Via

a) Em hãy điên “ai”; “ay” hoặc “Gy” vao cho trong:


(bẻ kiểm tra Tiếng Việt 1 s Học lủ 1_Nết nối trí thức với cuộc sống (5)

F ` b) Nối từ ngữ với hình tương ứng:

aw `

La new

—Ca C CÀ
Rlierrmm

©) Viết chính tả:

fe L sob seers Qvale

: CG ) Bé kiém tra Tiéng Viet 1 © Hoc Ki 1_Két néi tri thite véi cude sống )

b) Em hay doc doan van ban sau:

lle cho Ắ sẻ “mm. Fon, wha
di Nga odo. Guia, di thir thi, be

hen mái di: “Gor he di quát"

Di on tén: Besa da bon hhon!’.

2. Ta,

a) Em hãy điền “am”;”. %šm” hoặc“âm” vào chỗ trông:


2

VY ễ :i

Qook. (28 kiém tra Tiéng Viét 1 ¢ Hoc kì 1_Két nối trí thức với cuộc sống (7) |

on mon b) Khoanh vào chữ đúng theo mẫu:
G Of nam xôi (\Sœkob b!ứcAn ) met

< iw = mia, om am ‘mut
a
cái củi cdi niw

c) Viét chinh ta:

L a

` Lưu ý: Khi gặp chữ in hoa các em chuyễn thành chữ thường để viết.

-/

(a) Để kiểm tra Tiếng Việt 1 + Học 10 1_Két nối trí thức với cuộc sống)5 ~y,
hooks

g) Em hãy đọc các từ sau: san fe | an can | the san

sô bố như ú

eal chine qua cam |mon mon ai am té chim


b) Em hay doc doan van ban sau:

2. Via

a) Em hãy điền “ia” ; “ua” hoc “wa” vao chỗ trong:

* (Đ¿ kiểm tra Tiếng Việt 1 s Học kì 1_Rết nối tri thức với cuộc sống (9)
@.s£

Z

b) Viét chính tả:

= Lưu ý: Khi gặp chữ in hoa các em chuyễn thành chữ thường để viễt.

eet is
( 10) Để kiểm tra Tiéng Viet 1 © Hoc ki 1_Két ndi tri thite véi cuộc sống

a) Em hay đọc các từ sau:

b) Em hãy đọc đoạn văn bản sau:
harm dt Cam atnam yt Di nar

2. Via

a) Em hãy điền “g” hoặc “gh” vào chỗ trắng:

2

= ~

Qyoo K
(28 kiểm tra Tiếng Việt 1 e Học kì 1_Hết nối trí thức với cuộc sống (it)

Z atid

b) Ni từ ngữ với hình tương ứng: SAAS RAS ae ass bia

idee nh

H tt Tri

Lưu ý: Khi gặp chữ in hoa các em chuyển thành chữ thường để viết.

(12) Để kiểm tra Tiéng Viet 1° Hoc kì 1_Hết nối trí thức với cuộc sống QikDes #

1. Doc thành tiếng

g) Em hãy đọc các từ sau:

icie | Lie Ra’)

b) Em hãy doc doan van ban sau:

conan tha gm,

ở nhà là. © Ñồmx nấm nơm

2. Via

Ber neha (Be kiểm tra Tiếng Việt 1 s Học kì 1_ Hết nối trí thức với cuộc sống (Gs)


=


b) Sắp xếp từ ngữ thành câu và viết lại câu dưới đây:

c) Viết chính tả:

`-Lưu ý: Khi gặp chữ in hoa các em chuyển thành chữ thường để viết. S

ị ui zi; (14) Đề2 kiểm tra Tirếang Việt 1 s Học kì 1 Hết"4 nmốei trí thức với cuộc sống) Qva~ lYe

2a aa ee]

1 Dec hanb ting

g) Em hãy đọc các từ sau:

giavi | gidof la tre | con doi đơn giảm

b) Em hãy đọc đoạn văn bản sau:

mm... . Bs me

2. Via

a) Em hãy khoanh vào tiếng có vẫn “an”; “ân”; “ăn” trong câu dưới đây:

© y6 thus 06 cit tram to. Oa Osi


NK (Be é kiém tra Tiésing Viét 1 © Hoc ki 1_nK éi é trit thitc vdi cudc séng o

@Isk

⁄ MT RROR NG

b) Em hãy chọn từ ngữ phù hợp điền tiếp vào câu dưới đây:

Sa REDEA i

“eee

` Lưu ý: Khi gặp chữ in hoa các em chuyển thành chữ thường để viết. _/

(as) Đề kiểm tra Tiếng Việt 1 ¢ Hoc kì 1_Két nối trí thức với cuộc sống ) wy

b) Em hãy đọc đoạn van bản sau:

| Sl sẻ, bó dhà đu, sẽ quố ở nhà ba. Ba cho |

2. Via

a) Em hity điền “g” hoặc “gh” vào chỗ trỗng:

b) Viét chinh ta:

Lưu ý: Khi gặp chữ in hoa các em chuyén thanh chit thường để viất.
S
(18) Dé kiém tra Tiéng Viét 1» Hoc Id 1_Két ndi tri thức với cuộc sống)
È



×