Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

Đề cương ôn tập hk1 toán 7 (22 23)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.62 MB, 26 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 7-NĂM HỌC 2022-2023

Các kiến thức trọng tâm:
* Số học:

- Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ.
- Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ
- Các phép tính với số hữu tỉ
- Số vô tỉ. Căn bậc hai số học. Số thực
* Hình học:
- Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một góc.
- Hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid về đường thẳng song song.
- Định lý
- Tổng số đo các góc của tam giác
- Các trường hợp bằng nhau của tam giác
- Tam giác cân, đường trung trực của đoạn thẳng
*) Thống kê:
- Thu thập, phân loại biểu diễn dữ liệu theo các tiêu chí cho trước
- Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ.
A. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Khẳng định nào sau đây sai?

3Q B. 3  Z  6 Z D.  6  R
A. 7 C. 5

Câu 2. Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vơ hạn tuần hồn?

 23  28 13 7
A. 50 B. 56 C. 80 D. 55

Câu 3. Kết quả làm trịn số 234,567 với độ chính xác 0,05 là: D. 234,57


A. 234,5 B. 235 C. 234,6

Câu 4. Nếu x  1 2 thì x bằng:

A. 3 B. –3 C. –9 D. 9

Câu 5. Khẳng định nào sau đây đúng?

ổ ỗ- 1ửữ 14 ổỗ- 2ửữ - 63

A. ççè 2 ÷÷ = B. ( - 2) 4 = - 24 C. ( 22 )3 = 25 D. ỗỗố 3 ữữ= 9
ø 16 ø

Câu 8. Cho hình vẽ, biết x· Oy = 300 , Oy là tia phân giác của x· Oz . Khi đó số đo ·yOz bằng:

1

A. 150 B. 1200 C. 600 D. 300

Câu 9. Cho điểm A nằm ngồi đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm A và song song với
đường thẳng d?

A. 0 B. 1 C. 2 D. Vô số

Câu 10. Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Nếu a // b và b  c thì:

A. a  c B. a  b C. a // c D. b // c

1 
Câu 1: Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống 5 : A. . B. . C.  . D. .


65 
Câu 2: Điền kí hiệu thích hợp vào ơ trống 7 : A.  . B. . C. . D. .
11 9  6
Câu 3: Phân số nào sau đây biểu diễn số hữu tỉ 0,3 ?. 6
 11 A. 3 . B. 3 . C. 20 . D. 20 .
 5 3  3
5

Câu 4: Phân số nào sau đây biểu diễn số hữu tỉ 4 ?. A. 4 . B. 4 . C. 4 . D. 4
7 9
7 7 9
C. 9 .
Câu 5: Số đối của 9 là A. 9 . B. 7 .  5 D. 7 .
 5 4 5 4
C. 4 .
Câu 6: số đối của 4 là: A. 5 . B. 4 . 12 D. 5 .
2
 12  12 15 C. 5 .
Câu 7: Số đối của 5 là A. 5 . B. 2 . 2 1 D. 5 .
2 1
21 21 21 C. 7 5 .
Câu 8: So sánh : 7 và 5 A. 7 5 . B. 7 5 . D. 7 5 .

 9  11
Câu 9. So sánh các số hữu tỉ sau: 5 và 6

 9   11  9  11  9   11  9  11
A. 5 6 . B. 5 6 . C. 5 6 . D. 5 6 .


2

0, 75;  1 1 ;  5; 4  1 1 B. 0, 75 . 4
Câu 10: Trong các số hữu tỉ: 2 5 . Số lớn nhất là A. 2 . C.  5 . D. 5

Câu 11: Dãy các số hữu tỉ được sắp xếp theo chiều tăng dần là

 1,  5, 7 , 8 7 , 8 ,  1,  5  5,  1, 8 , 7 8 , 7 ,  1,  5
A. 9 27 25 125 . B. 25 125 9 27 . C. 27 9 125 25 . D. 125 25 9 27 .

7 7 7 ±7 7
C. 11 .
Câu 12: Kí hiệu căn bậc hai số học của 11 là A. 11 . B. 11 . C. 2 . D. 11 .
Câu 13: Căn bậc hai số học của số 4 là A. 4 . B. 16 . D. - 2 .

Câu 14: Tính 81 -9 81 ±9 9
49 được kết quả là A. 7 . B. 49 . C. 7 . D. 7 .

Câu 15: Tính 4 + 9 được kết quả là A. 11. B. 7 . C. 13 . D. 5 .

Câu 16: Tính 2. 16 được kết quả là A. 4 . B. 32 . C. 8 . D. 18 .

Câu 17: Viết các số thập phân 0,363636... dưới dạng thu gọn (có chu kì trong dấu ngoặc):

A. 0, 363 . B. 0, 36 . C. 0, 3 . D. 0,3 .

Câu 18: Viết các số thập phân 2, 212121... dưới dạng thu gọn (có chu kì trong dấu ngoặc):

A. 2, 212 . B. 2, 2 . C. 2, 21 . D. 2, 21.


Câu 19: Trong các số sau đây, số nào là số vô tỉ? 2 53 C. 1, 35 . D.  .
A. 3 . B. 4 . 6
D. 3 .
Câu 20: Trong các số sau đây, số nào là số vô tỉ? 31  34 C. 42 .
2 A. 30 . B. 22 .

Câu 21: Số 3 được biểu diễn trên trục số bởi hình vẽ nào sau đây:
A.

B.

C.

D.

Câu 22: Cho trục số thực

Điểm biểu diễn số thực x là:

2 5
D. 3 .
A. 3 . B. 5 . C. 2 .
1 D. 4 .
 1 1 D. 3 .
Câu 23: Số đối của 4 là A. 4 . B. 4 . C.  4 .
Câu 24: Số đối của 3 là A. 9 . B.  3 . C. 3 .

3

Câu 25: Hãy so sánh hai số 5 và 23 A. 5 > 23 B. 5 < 23 C. 5 = 23 D. 5  23


Câu 26: Hãy so sánh hai số 2,15 và 2,14 :

A. 2,(15) > 2,(14) B. 2,(15) < 2,(14)

C. 2,(15) 2,(14) D. 2,(15) 2,(14)

Câu 27: So sánh các số thực:  0, 2673 và  0, 267(3) .

A.  0, 2673   0, 267(3) B.  0, 2673   0, 267(3)

C.  0, 2673  0, 267(3) D.  0, 2673  0, 267(3)

Câu 28: Kết quả làm tròn số 2, 4379 đến chữ số thập phân thứ ba là:

A. 2 B. 2, 4 C. 2, 44 D. 2, 438

Câu 29: Cách viết nào sau đây là đúng?

A.  0, 25  0, 25 . B.   0, 25  0, 25 .

C.  0, 25 0, 25 . D.   0, 25 0, 25 .

Câu 30: Cho x  5 , tìm giá trị của x ?

A. x  5 . B. x  5 .

C. x  5 . D. x 25 .

Câu 4: Nhận định nào dưới đây là đúng ?


A. Tập hợp số vơ tỉ kí hiệu là R. B. Tập hợp số hữu tỉ kí hiệu là I .

C. Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực. D. Số hữu tỉ là số thập phân hữu hạn.

Câu 6: Để ước lượng chiều cao trung bình của học sinh lớp 7, nhà trường có thể sử dụng cách nào
sau đây để đảm bảo tính đại diện của dữ liệu?

A. Đo chiều cao các bạn học sinh lớp 7A. B. Đo chiều cao các bạn nữ lớp 7B

C. Đo chiều cao các bạn nam lớp 7C D. Chọn ngẫu nhiên mỗi lớp 10 bạn và đo chiều cao.

Câu 31: Quan sát hình vẽ sau B. Hai góc đối đỉnh.
D. Hai góc bù nhau.
Góc O1 và góc O2 là:
A. Hai góc kề nhau.
C. Hai góc kề bù.

Câu 32: Quan sát hình vẽ.

a) Số đo góc tAy là:

A. 46 . B. 134 . C. 44 . D. 180 .
C. 44 . D. 180 .
b) Số đo góc xAt là:

A. 46 . B. 134 .

4


Câu 33: Quan sát hình vẽ. Góc kề bù với góc xEn là:

A. m Ey . B. m Ex . C. n Ey D. m Ex và n Ey .

Câu 34: Tìm tia phân giác của M ON trong hình vẽ sau:

A. OD . B. ON . C. OE . D. OM .

Câu 35: Cho hình vẽ sau, biết tia Oz là tia phân giác của x Oy .

Số đo của x Oy là:

A. 32 . B. 64 . C. 16 . D. 33 .

Câu 36: Cho x Ay 54 , tia Az là tia phân giác của x Ay . Số đo của x Az là

A. 108 . B. 54 . C. 27 . D. 22 .
Câu 37: Cho ACB 70 và CB là tia phân giác của D· CA . Số đo của D· CA là

A. 35 . B. 70 . C. 110 . D. 140 .

Câu 38 :Tia Ot trong hình nào sau đây thì là phân giác góc xAy

A.Hình 1 B.Hình 2 C.Hình 3 D.Hình 4

Câu 38: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng

nhau thì B. đường thẳng a cắt đường thẳng b .
D. đường thẳng a trùng với đường thẳng b .
A. a và b song song với nhau.

C. đường thẳng a vng góc với đường thẳng b .

Câu 39: Cho hình vẽ sau, biết a//b , A 45 . Số đo của B 1 bằng bao nhiêu?

A. 135 . B. 35 . C. 45 . D. 145 .

Câu 40: Cho định lí: “Nếu một đường thẳng vng góc với một trong hai đường
thẳng song song thì nó vng góc với đường thẳng còn lại”. Giả thiết của
định lí là:

5

A. Nếu một đường thẳng vng góc với một trong hai đường thẳng song song.

B. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng.

C. Nó vng góc với đường thẳng còn lại.

D. Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó vng góc với
song thì nó vng
đường thẳng còn lại.
nó vng góc với
Câu 41: Cho định lí: “Nếu một đường thẳng vng góc với một trong hai đường thẳng song

Câu 42: góc với đường thẳng cịn lại”. Kết luận của định lí là
Câu 43:
A. Nếu một đường thẳng vng góc với một trong hai đường thẳng song song.

B. Nếu một đường thẳng vng góc với một trong hai đường thẳng.


C. Nó vng góc với đường thẳng còn lại.

D. Nếu một đường thẳng vng góc với một trong hai đường thẳng song song thì

đường thẳng còn lại.

Cho ABC biết A 40 , B 50 số đo góc C là

A. 50 . B. 80 . C.
90 . D. 100 .
C

Cho MNP vuông tại M , biết N 35 , số đo góc P



A. 45 . B. 55 . C.

65 . D. 90 .

110° 40°
A
Câu 44: Số đo góc C trong hình vẽ là B

A. 30 . B. 50 . C. 40 . D. 70 .

Câu 45: Cho ABC biết B 30 ,C 45 . Góc ngồi tại đỉnh A có số đo bằng

A. 30 . B. 45 . C. 75 . D. 105 .


Câu 46: Cho hai tam giác ABC và MNP có AB MN , AC MP , BC NP . Nhận xét nào sau đây đúng?

A. ABC MNP . B. ABC MPN .

C. ABC PNM . D. ACB MNP .

Câu 47: Một tam giác cân có số đo góc ở đỉnh bằng 50 . Số đo mỗi góc ở đáy của tam giác cân đó là:

A. 50 . B. 55 . C. 60 . D. 65 .

Câu 48: Một tam giác cân có số đo góc ở đáy bằng 50 . Số đo góc ở đỉnh của tam giác cân đó là:

A. 80 . B. 55 . C. 60 . D. 65 .

Câu 49: Cho ABC có A 70; B 55 . Ta có

A. ABC cân tại A . B. ABC cân tại B . C. ABC cân tại C . D. ABC vuông.

Câu 50 : Với 2 tam giác ABC và MNP bất kì sao cho tg ABC=tg MNP,câu nào dưới đây đúng :

A. AB=MN,AC=MP ; BC=NP C. BA=NM ; CA=PM ; CB=PN

B. A=N ; B=M ;C=P. D. B=P ;C=M ; A=N

Câu 51 :Với 2 tam giác ABC và DEF bất kì sao cho tg ABC=tg DEF, Câu nào sau đây đúng :

A. tg BCA=tg FED B. tg BAC=tg EDF

C.tg CAB=tg EDF D.tg CBA=tg FDE


Câu 52.Trong các câu sau,câu nào đúng,câu nào sai :

A. Mọi tam giác đều có ít nhất 1 góc tù

B. Mọi tam giác đều có ít nhất hai góc nhọn.

C. Mọi tam giác cân đều có 1 góc bằng 600

D. Tổng số đo 3 góc bằng 1800

6

E. Tổng số đo 2 góc nhọn trong tam giác vng bằng 900
F. Góc lớn nhất trong tam giác nhọn có số đo >900
G. Hai tam giác có số đo 3 cặp góc tương ứng bằng nhau thì bằng nhau
H. Hai tam giác có 2 cạnh và 1 góc tương ứng bằng nhau thì bằng nhau.
I. Hai tam giác có 2 cặp cạnh tương ứng bằng nhau và 1 cặp góc xen giữa 2 cặp cạnh đó bằng nhau thì bằng

nhau.
J. Hai tam giác bằng nhau thì có các cặp cạnh tương ứng bằng nhau và các cặp góc tương ứng bằng nhau.
K. Tam giác có 3 cạnh bằng nhau là tam giác đều
L. Tam giác có 2 góc bằng nhau là tam giác cân
M. Tam giác cân có 1 góc bằng 600 là tam giác đều
N. Tam giác cân có 1 góc bằng 900 là tam giác vng cân
O. Tam giác vng có 1 góc bằng 600 là tam giác đều
P. Góc ngồi của tam giác bằng tổng hai góc trong của tam giác đó.
Q. Tam giác có thể có 2 góc vng.
R. Tam giác cân là tam giác nhọn
S. Tam giác nhọn có 3 góc nhọn.
T. Trong tam giác tù ,góc tù có số đo lớn nhất.

U. Hai tam giác cân có góc ở đỉnh bằng nhau thì góc ở đáy bằng nhau.

V. Câu 10: Cho  ABC =  MKN, biết độ dài MK= 6 cm ta suy được kết quả nào đúng?

W.A. AB = 6 cm. B. BC = 6 cm. C. KN = 6 cm. D. AC = 6 cm.

X. Câu 11: Cho  ABC và  MNK có AB = NK, AC = KM và B AC M KN , kết luận nào

đúng?

Y. A.  ABC =  MNK. B.  BAC =  MKN.

Z. C.  CBA =  MNK D.  ABC =  NKM

Câu 12: Cho  MNK và  DEFcó M D 900 ,NK = EF.Cần thêm điều kiện gì để  MNK = 
DEF theo trường hợp cạnh huyền - cạnh góc vng ?

A. MN = DF . B. MN = DE. C. MK = DE D. E K

Câu 9: Trong các câu sau đây, câu nào sai?
A. Tổng số đo ba góc trong một tam giác bằng 1800.
B. Tổng số đo hai góc nhọn trong một tam giác vng bằng 900.
C. Tổng số đo hai góc nhọn trong tam giác tù lớn hơn 900.
D. Góc lớn nhất trong tam giác nhọn có số đo nhỏ hơn 900.

Câu 53: Theo thống kê cuối kì I của lớp 7A về xếp loại hạnh kiểm cho bởi bảng sau:

Xếp loại hạnh kiểm Tốt Khá Trung bình Yếu

7


Số học sinh được đánh 20 14 2 1

giá

Dữ liệu thu thập được về số học sinh được đánh giá ở bảng trên thuộc loại nào?

A. Dữ liệu không là số, không thể sắp thứ tự..

B. Dữ liệu khơng là số, có thể sắp thứ tự.

C. Dữ liệu định tính

D. Dữ liệu không là số.

Câu 54: Muốn biết cường độ dòng điện của một số đoạn mạch nối nối tiếp, ta dùng phương pháp nào để thu thập

dữ liệu?

A. Quan sát. B. Làm thí nghiệm.

C. Lập bảng hỏi. D. Phỏng vấn

Câu 55: Muốn thống kê thời gian tự học ở nhà mỗi ngày của các bạn trong lớp, ta dùng phương pháp nào để thu

thập dữ liệu?

A. Quan sát. B. Làm thí nghiệm.

C. Lập bảng hỏi. D Lập bảng hỏi hoặc phỏng vấn.


Câu 56: Biểu đồ dân số Việt Nam qua tổng điều tra trong thế kỉ XX (đơn vị của các cột là triệu người)

Số dân (triệu người) Dân số Việt Nam qua tổng điều tra dân số

80 66 76

60 54

40 30

20 16

0 1921 1960 1980 1990 1999

Năm

Từ năm 1980 đến năm 1999 , dân số nước ta tăng thêm bao nhiêu?

A. 60 triệu người. B. 46 triệu người. C. 16 triệu người. D. 22 triệu người.

Câu 57: Từ Biểu đồ Tỉ lệ học sinh tham gia các môn thể thao của khối lớp 7, cho biết tỉ lệ học sinh u thích mơn

Bóng đá gấp mấy lần học sinh u thích mơn Bơi lội?

Tỉ lệ học sinh tham gia các môn thể thao của khối 7

Bơi lội Cầu lông Đá cầu
Bóng đá Bóng bàn


10.00%
20.00%

30.00% 15.00%

25.00%

A. 3 B. 2 C. 20 D. 40

Câu 58.Muốn so sánh các phần trong toàn bộ dữ liệu ta nên dung:

A.Biểu đồ tranh B.Biểu đồ cột

C. Biểu đồ hình quạt tròn D. Biểu đồ đoạn thẳng

8

Câu 59: Trong biểu đồ hình quạt trịn, nửa hình tròn bằng

A. 25% B.50% C.75% D.100%

Câu 60.Trong các câu sau,câu nào đúng,câu nào sai:
A. Hai hình quạt bằng nhau biểu diễn cùng một tỉ lệ.

B.Hình quạt nào lớn hơn biểu diễn số liệu lớn hơn

C.Cả hình trịn biều diễn 75%

D.1/4 hình trịn biểu diễn 25%.


Câu 61: Để biểu diễn sự thay đổi theo đại lượng thời gian người ta dùng
A. Biểu đồ hình quạt trịn
B. Biểu đồ cột kép
C. Biểu đồ đoạn thẳng
D. Biểu đồ tranh
Câu 62:Trong biểu đồ đoạn thẳng,khẳng định nào sau đây không đúng
A. Gốc của trục đứng không nhất thiết phải là 0

B.Trục ngang biểu diễn thời gian
C. Giá trị của đại lượng tại một thời điểm có thể biểu diễn bằng dấu chấm trịn,dấu chấm
vng,dấu nhân

D. Thời gian trên trục ngang khơng nhất thiết phải sắp xếp theo thứ tự tăng dần.

9

10

11

12

B. TỰ LUẬN
Bài 1 : Trong các phân số sau, phân số nào được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn; số thập phân vơ
hạn tuần hồn? Giải thích và viết chúng dưới dạng số thập phân.

4 ; 13 ; 5 ; 4 ; 4 ; 184
25 40 11 125 9 45

Bài 2 : Cho A= 7 2. ⊗ . Điền số nguyên tố có 1 chữ số vào ⊗để được số thập phân hữu hạn.

Bài 3 : Viết gọn các số thập phân sau (bằng chu kì)

0,7777. ..;−1 ; 23131313... ; 2,5123123123.. .
Bài 4 : Viết gọn kết quả của phép chia sau dưới dạng số thập phân

13

a ¿ 9,5 :3 b ¿−123 :11 c ¿ 12,4 :6 d ¿−234 :14 e ¿14,2 :13 f ¿ 32,5 :9

Bài 5 : Viết các số sau dưới dạng phân số tối giản

a ¿ 0,12 b ¿ 9,15 c ¿−4,45 d ¿ 6,75

Bài 6 : Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân : 91 ; 991 ; 9991

Bài 7 : Viết các số thập phân sau dưới dạng phân số tối giản

0, (33) ; 0,32;−0,124 ;−3,12 ; 0, (5 ); 0, (123) ; 0,1 (2)

Bài 8 : Chứng tỏ rằng :

a) 0,(47) + 0,(52) = 1 b) 0,(33) . 3 = 1

Bài 9 : Làm tròn các số sau : 5,643 ; 19,249 ; 23,1557 đến

a/ Chữ số thập phân thứ nhất b/ Chữ số thập phân thứ hai c/ Chữ số thập phân thứ ba

Bài 10 : Làm tròn các số sau đây :

a) Tròn chục : 6034,7 ; 987,78 ; 78962,64 ; 566,34.


b) Tròn trăm : 12345,56 ; 45678,345 ; 98764,123 ; 6732,89.

c) Trịn nghìn : 12345,56 ; 45678,345 ; 98764,123 ; 6732,89.

Bài 11 : Tìm giá trị gần đúng chiều dài một căn phịng với giá trị 5 lần đo như sau :

a) 12,27 ; 12,25 ; 12,28 ; 12,26 ; 12,23

Làm tròn với độ chính xác 0,005

Bài 12 : Tính chu vi và diện tích của hình vng có cạnh là 10,4m (làm trịn kết quả với độ chính xác
0,05 )

Bài 13 : Viết các hỗn số sau dưới dạng số thập phân rồi làm trịn với độ chính xác 0,005:

a¿22 b¿6 1 c ¿−5 3
3 7 11

Bài 14 : Thực hiện phép tính rồi làm trịn kết quả với độ chính xác 0,005 :

a) 6,3013 + 2,49 + 4,364 + 1,154 b) (3,635 + 9,3) – (7,002 + 1,16)

c) 97,3 . 4,007 d) 5,508 : 1,19 e) 6,875 : 4,14 f) 2,34 . 4,57

Bài 15 : Bốn mảnh đất A; B; C; D có diện tích lần lượt là 296,75m2 ; 99,623m2 ; 227,05m2 ; 202,9m2.

a) Tính tổng diện tích của bốn mảnh đất đó (làm trịn với độ chính xác 0,05)

b) Mảnh đất A rộng hơn mảnh đất B bao nhiêu mét vng (làm trịn với độ chính xác 0,005).


c) Mảnh đất D hẹp hơn mảnh đất C bao nhiêu mét vng (làm trịn với độ chính xác 0,05).

√ Bài 16 : Tính :a ¿ √25 ;√49 ;−√10000 ;√3.8.6 ;−√1225 ;√16 ; 1625
√ √ b ¿− 19 ;√(−12)2;√(−7)2 ;√2500;−√0,64 ; 2581

Bài 17 : Những số nào sau đây có căn bậc hai số học. Tính căn bậc hai số học của số đó.

a) 0 ; 1; -36 ; 19 + 17 b) ( -6 )2 ; -52 ; ( 4 – 29 )2 ; 42 + 32

14

Bài 18 : Tìm căn bậc hai số học của những số sau :

a) 16; 42 ; ( -4 )2 ; 162 d) 0,49 ; ( -11 )2 ; 0,25 ; 0,64

Bài 19 : So sánh :

a ¿ 8 v à √64 b ¿ √170 v à 13 c ¿ 15 v à √227

d ¿−7 v à−√48 e ¿−√120 v à−11 f ¿ √3+√14 v à √5+4

Bài 20 : Tính giá trị biểu thức

b ¿ 0,1. √225− 14 c ¿ 4 : 25 −1 2 d ¿ √0,36 . 2516 + 14
81 81 5
√ √ √ √ a¿√0,09−√64
g ¿ 1 + 1 +1 . 1 − 1 −1
e ¿ 6 2 − 8 + 1,5− 2 + 1 8 + 9 h ¿ 1 13 : √144 +5 23 . 259
√81 3 5 √25

√ ( ) ( ) √ 17 19
17 19 4

( ) ( ) √ ( ) i ¿ 1 + 1+1 . 1− 1 −1 k¿ 5− −2 2
√36 3 7 √49 93

1− 1 + 1 − 1 2

p ¿ √64 64 8 √8
√100 + 2 5 − 5 − 5

2 8 8 512
√ √ ( ) m ¿ 916+ 254 +√(−2)4
n ¿ √(−2)2+ √(−3)2−√(−4 )2

Bài 21: Tìm x

a ¿ √ x=3 b ¿ 12−5 √ x=−3 c .√3 x+4=7 √ m¿ 12 . √x +1− 23 = 49 n

√ √ ¿ 81 25 − 13 . √2−x= 169 225 3 1  2 : (1 2x) 1 1
p. 2 3 2

Bài 25 : Tính ( ) b , 7200 ⋅ 1 200 c , 83⋅ (0,125)3 d , 85⋅ (0,125)4 e ,( 0,25)3⋅64
13 23 7

a,(2) ⋅(3) h, 32019 ⋅ 1 2019 i , −2 5⋅ 5 5 k ,( 3−1) ⋅4 ( 53)4
58
f , 45 ⋅(0,25)4 3
( ) ( ) ( ) g,(23)5⋅ (0,125)5


Bài 26 : Thực hiện phép tính

2 3 −2 2 −2 b , (2,5)3 ⋅ 48⋅ (2,5)4 23 32 5

a,6⋅( 3 ) −3⋅( 3 ) −2⋅ 3 +4 c ,( 3) −( 4 ) ⋅ (−1)

−1 3 −1 2 2020 0 272⋅85 23+3 ⋅ 26−43
( ) ( ) m,+ −(−1) +(−2020) f , 6 3 i,
4 4 6 ⋅32 32
2 +3

3 1 − 0 2 2 1 55⋅ 2 03−54 ⋅ 2 03+57 ⋅ 45 8 111⋅ 317
( ) [ ] p , 2 +3 ⋅ 2020 −2 ⋅ 4+ (−2) : 2 ⋅8 k , n , 2 710 ⋅ 915
(20+5 )3 ⋅ 45

Bài 27 : So sánh: ( ) ( ) c, (-5)30 và (-3)50 d, (-32)9 và (-16)3 e, 116 v à 10 1 50 2
a, 230 và 320 b, 36 và 63

Bài 28 : Tìm x

15

a , (2 x−3)2=16 b , (3 x−5)5=243 c, ( x−1)5=−32 d, (5 x+1)2=3649 e ,(x− 92) = 3 ( 32)6

( ) ( ) g, 2 x+ 3 2− 9 =0
5 25
h , 3 ⋅ 3 x− 1 3+ 1 =0
29

Bài 29 : Tìm x


a , 25x−1=32 b , 32 x+3=81 c ,57x+5=125 d, 9x : 3x=37
g , 5x +5x+2=650
e ,5x ⋅ ( 53)2=625 h, 3x−1+5 ⋅ 3x−1=162

Bài 30: Tìm x∈Z

a , 19 ⋅ 2 7x=3x 1 x 1 8 49 −7 x  1 3x1 1
f ,  
d ,( 9) =(3 ) e, 100=( 10 ) 5 25

h , 32<2x <128 i , 4<2x< 2⋅16 k , 9 ⋅ 27<3x <243

Bài 31 : Tìm x,y,z ( ) b , x2+ y − 1 4=0 ( ) ( ) c , 1 20 x−5 + y2− 1 10 ≤ 024
a , (2 x−5)2020+(3 y + 4)2022 ≤ 0 10
d , (3 x −4 )2020+(4 y+ 7)2022 ≤ 0

Bài 34 : Chứng minh b , B=(76+75−74) ⋮11
a , A=(55−54+53) ⋮7

Bài 35 : Tìm x b , 7,5−3|5−2 x|=−4,5 | | c , x+ 415 −|−3,75|=−|−2,15|
a , 2.|2 x −3|= 12 e ,2|3 x−1|+1=5
| | g , −x+ 2 + 1 =3,5
d ,|x− 13|=2 15 i ,2−|32 x− 14|=|−54 | 52
| | h , x+ 1 − 3 =5 %
| | n , 11 + 3 : 4 x− 1 = 7
44 42 52

Bài 36 : Thực hiện phép tính


( ) a /1,4. 15 − 4 + 2 :2 1 b/ 17 − 87 :8−3 : 34 (−2)2 c/ −57 . 211 + −57 . 911+ 1 57
49 5 3 5

1  1 2 2 275%.  0, 4  2, 75.1 3    1, 2 : 4 5 5  2 1 
. 9  8, 75 :  0, 625 :1  :1  2 
d/ 7  2 7 3 e/ 5 11
f/ 9 9  3 12 

 7 .11   7 . 2  8 5 1 3 4  5 4
 .0, 6  5 : 3  . 40%  1, 4 .  2 11   2  6 
g/ 25 13 25 13 25 h/  7 2
i/ 5  7 15 

Bài 37: Doanh số thu được của các mặt hàng hoa quả trong quý I năm 2022 của cửa hàng The Fruit
được cho trong bảng số liệu sau:

Sản phẩm Cam Táo Dưa Mít Xoài

Doanh số (đơn 20080000 16899000 4890000 8200000 18000000
vị: đồng) (20,08 tr) (16,899 tr) (4,89 tr) (8,2 tr) (18 tr)

16

a) Lập bảng số liệu biểu diễn tỉ số phần trăm doanh số của các mặt hàng hoa quả trong quý I
năm 2022 của cửa hàng The Fruit. (làm tròn đến chữ số hàng phần trăm).
b) Điền số liệu vào biểu đồ hình quạt trịn sau.

Cam Táo Dưa Mít Xồi

Bài 38: Một khối 7 trường THCS có 200 học sinh đăng ký thực đơn ăn trưa gồm 4 món: Pizza; mỳ

ý; Hamburger; Donut. Số phần trăm học sinh chọn Piza là 12,5%; số học sinh chọn Mỳ Ý chiếm 30%
; số HS chọn bánh Hamburger chiếm một nửa tổng số học sinh khối 7 . Còn lại là số HS chọn bánh
Donut.

a) Tính tỉ số phần trăm số học sinh chọn Piza và tỉ số phần trăm số học sinh chọn Donut.

b) Hoàn thiện số liệu vào biểu đồ hình quạt trịn bên dưới.
c) Lập bảng số liệu số học sinh chọn từng loại thức ăn cho bữa trưa (đơn vị học sinh).

Bài 39: Số học sinh đăng ký mua sách giáo khoa cho năm học mới của một trường THCS được cho
trong bảng sau:

Khối Khối 6 Khối 7 Khối 8 Khối 9

Số lượng học 120 135 155 110
sinh đăng ký

a) Lập bảng số liệu thể hiện tỉ số phần trăm số học sinh đăng ký mua sách giáo khoa của từng
khối.(Làm tròn đến chữ số hàng phần mười).

17

Khối 6Khối 7Khối 8Khối 9

b) Hoàn thiện vào biểu đồ quạt trịn sau
Bài 40: Chi phí xây dựng nhà được biểu diễn qua biểu đồ quạt tròn sau

Gỗ Giám sát thi công Thép

Gạch Xi măng Tiền

công

10%

25%

20%

a)Tính tỉ số phần trăm chi phí gạch. Biết rằng chi phí giám sát thi công, thép, gạch bằng nhau.
b) Biết rằng để xây dựng một ngôi nhà Bác An đã chi trả hết 2, 5 tỷ đồng. Hỏi chi phí để trả tiền

công là bao nhiêu?
Bài 41: Cho biểu đồ hình quạt trịn sau:

18

CƠ CẤU SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA
NĂM 2010

Cá nuôiTôm nuôiThủy sản khác

7%
16%

77%

a) Biểu đồ hình quạt trịn trên cho biết điều gì? Lập bảng số liệu thống kê.
b) Biết rằng khối lượng Cá nuôi năm 2010 thu được là 12, 7 triệu tấn. Tính tổng sản lượng

thủy sản thu được của nước ta năm 2010 .


Bài 42: Cho bảng số liệu sau:

LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ Ở NƯỚC TA NĂM 2013

Ngành Nông – Lâm – Ngư Công nghiệp và Xây dựng Dịch vụ

nghiệp

Số lao động (nghìn 24399 11086 16723
người)

a)Tính tỉ số phần trăm số lao động đang làm việc phân theo ngành kinh tế ở nước ta năm 2013.

(làm trịn chữ số hàng phần mười)

b)Hồn thiện biểu đồ hình quạt trịn sau.

Nơng - Lâm - Ngư nghiệp Công nghiệp và Xây dựng
Dịch vụ

Bài 43: Cho biểu đồ đoạn thẳng. Đọc và phân tích dữ liệu được biểu diễn trên biểu đồ đoạn

thẳng bằng cách trả lời câu hỏi sau:

- Biểu đồ biểu diễn các thông tin về vấn đề gì?

- Đơn vị thời gian là gì?

- Thời điểm nào số liệu cao nhất? thấp nhất?


- Số liệu tăng trong những khoảng thời gian nào? giảm trong những khoảng thời gian nào?

19

Lượng mưa 7 ngày đầu của tháng 6 năm 2019 tại Long An

13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0

1 2 3 4 5 6 7

Ngày

Bài 44: Cho biểu đồ đoạn thẳng. Đọc và phân tích dữ liệu được biểu diễn trên biểu đồ đoạn thẳng bằng

cách trả lời câu hỏi sau:


- Biểu đồ biểu diễn các thông tin về vấn đề gì? Đơn vị thời gian là gì?

- Thời điểm nào số liệu cao nhất? thấp nhất?

- Số liệu tăng trong những khoảng thời gian nào? giảm trong những khoảng thời gian nào ?

Lượng mưa trung bình các tháng năm 2019 tại TP

400 HCM

350 309 342 295
300 271

Lượng mưa (mm) 250 213 260

200

150
100 119

51
50 14 4 9 47
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Tháng

Bài 45: Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số vụ tai nạn giao thông của nước ta trong giai đoạn từ năm
2016 đến năm 2020

20



×