Tải bản đầy đủ (.pptx) (25 trang)

- Quy hoạch thực nghiệm - bt 236 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (657.98 KB, 25 trang )

BÀI BÁO CÁO
MÔN: QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM
GVHD : Dương Hoàng Kiệt
Lớp: 01DHLTP
2
SVTH: Nhóm sinh viên
KHOA CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
DANH SÁCH NHÓM SINH VIÊN THỰC HIỆN

Trần Tuấn Anh

Thái Thị Ngọc Ánh

Trần Trung Hiếu

Nguyễn Minh Kha

Trần Thị Diệu Thúy

Trần Thị Thanh Thúy

Lê Hoàng Qui
2205110006
2205110010
2205110048
2205110082
2205110210
2205110214
2205110174
Nội dung Công việc Người thực hiện Thời gian hoàn thành
Trình bày powerpoint


- Hoàn thiện bài báo cáo.
- Trình bày – hiệu ứng slide.
- Đặt vấn đề.
- Kết luận chung.
Trần Tuấn Anh
05/05/2012
Thái Thị Ngọc Ánh
Bài tập 2.6
- Giải bài tập.
- Nhận xét sơ bộ trong quá trình giải bài
tập
Trần Trung Hiếu
28/04/2012
Trần Thị Thanh Thúy
Bài tập 3.6
- Giải bài tập.
- Nhận xét sơ bộ trong quá trình giải bài
tập.
Lê Hoàng Qui
20/04/2011
Nguyễn Minh Kha
Trần Thị Diệu Thúy
BẢNG PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ
ĐẶT VẤN ĐỀ
 Dựa vào số liệu thực nghiệm đã cho, hãy:

Xây dựng phương trình hồi quy theo dạng:

Kiểm định sự đồng nhất của phương pháp thí nghiệm – tính phương sai tái hiện.


Kiểm định hệ số hồi quy.

Mô hình hồi quy vừa tìm được có phù hợp không?
Bài tập 2.6
443322110
^
xbxbxbxbby ++++=
Hãy lập mô hình bậc 2 nghiên cứu ảnh hưởng của 3 yếu tố vào thông số tối ưu hóa y được
cho bằng số liệu thực nghiệm với ba thí nghiệm ở tâm phương án như sau: y
0
1
= 2.36 ; y
0
2
= 2.12 ; y
0
3

= 2.30
Bài tập 3.7
GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
BÀI TẬP 2.6
N
x
1
x
2
x
3
x

4
y
1
y
2
y
3
y
4
1
1,2 1,3 1,4 1,1 -0,0159 -0,49 -0,53 -0,54
2
0,7 1,1 0,5 0,4 1,98 2,04 2,05 2,01
3
0,5 0,6 0,8 0,4 -1,2767 -1,35 -1,31 -1,34
4
0,8 0,5 1,1 0,6 -3,63 -3,72 -3,68 -3,71
5
0,9 0,7 0,7 0,9 0,27 0,25 0,262 0,29
6
1,1 0,9 0,8 0,7 2,62 2,57 2,65 2,67
7
0,6 0,8 1,2 0,5 -3,05 -3,62 -3,04 -3,11
1 1,2 1,3 1,4 1,1
1 0,7 1,1 0,5 0,4
1 0,5 0,6 0,8 0,4
1 0,8 0,5 1,1 0,6
1 0,9 0,7 0,7 0,9
1 1,1 0,9 0,8 0,7
1 0,6 0,8 1,2 0,5

X =
-0,394
2,020
-1,319
-3,685
0,268
2,628
-3,205
Y=
b
0
b
1
b
2
b
3
b
4
B=

7 5,8 5,9 6,5 4,6
5,8 5,2 5,13 5,54 4,16
5,9 5,13 5,45 5,57 4,07
6,5 5,54 5,57 6,63 4,51
4,6 4,16 4,07 4,51 3,44
X
t
X =
3,246 -2,661 -0,912 -1,507 1,932

-2,661 12,092 -2,449 1,089 -9,595
-0,912 -2,449 3,079 -0,114 0,688
-1,507 1,089 -0,114 2,287 -2,165
1,932 -9,595 0,688 -2,165 11,336
(X
t
X)
-1
=
-3,688
-1,458
-0,936
-6,207
-1,886
X
t
Y =
B =
-1,529
5,812
3,463
-6,034
-1,71 9
b
0
=-1,529
b
1
=5,812
b

2
=3,463
b
3
=-6,034
b
4
=-1,719

2. Kiểm định giả thuyết H
0
: e ∈ N(0;σ
2
)
Thí nghiệm thứ 1: y
11
= - 0,0159; y
12
= - 0,49; y
13
= - 0,53; y
14
= - 0,54.
[ ]
063996,0
))394,0(54,0())394,0(53,0(
))394,0(49,0())394,0(0159,0(
3
1
394,0)54,0()53,0()49,0(0159,0

4
1
22
22
2
1
1
=








−−+−−−
+−−−+−−−
=⇒
−=−+−+−+−=
th
S
y
Tương tự:
0775,0;001892,0;000283,0
;001633,0;001091,0;001,0
222
222
765
432

===
===
ththth
ththth
SSS
SSS
Giả thuyết cần kiểm định H
0
: “phương sai tái hiện của từng thí nghiệm bằng nhau”
Tra bảng Cochran, ta có:
5612,0
7,3
%5
,1
%5
==

GG
Nm
0775,0
2
max
=S
7,3
%5
5258,0
0775,0 001,0063996,0
0775,0
GG 〈=
+++

=⇒
Chấp nhận H
0
, nghĩa là phương sai tái hiện của từng thí nghiệm bằng nhau. Khi đó phương sai tái hiện của
cuộc thí nghiệm là:
0211,0
2
=
th
S
08,2
%5
21
%5
)1(
==

tt
mN
021056,0
2
=
th
S
3. Kiểm định giả thuyết H
0
: β
j
= 0
Tra bảng Student, ta có:

Theo câu 2, ta có:
j bj
S
j
t
j
Kết luận
0
-1,529
3,246
0,261 5,848
b≠0
1
5,812
12,092
0,505 11,519
b≠0
2
3,463
3,079
0,255 13,6
b≠0
3
-6,034
2,287
0,219 27,496
b≠0
4
-1,719
11,336

0,489 3,519
b≠0
1
)(

jj
t
XX
78,5
21,2
%1
)1(,
%1
==
−−
FF
mNlN
093,1)(
57
1
)(
1
2
^
7
1
^
1
2
=−


=−

=
∑∑
==
yyyy
lN
S
i
N
i
du

Tra bảng Fisher, ta có:
21,2
%1
2
2
9,51
021056,0
093,1
F
S
S
F
th
du
〉===


BÀI TẬP 3.6
N x
0
x
1
x
2
x
3
y
1 1 1 1 1 4.89
2 1 -1 1 1 4.20
3 1 1 -1 1 2.48
4 1 -1 -1 1 2.22
5 1 1 1 -1 4.70
6 1 -1 1 -1 3.80
7 1 1 -1 -1 2.65
8 1 -1 -1 -1 2.16
9 1 0 0 0 2.30
10 1 α 0 0 3.55
11 1 -α 0 0 4.50
12 1 0 α 0 1.80
13 1 0 -α 0 5.15
14 1 0 0 α 2.32
15 1 0 0 -α 2.56
Bài giải
 Điều kiện để ma trận trực giao:






=−++−−−
=++−+
0)42()(4)1(2
0)22(22
2
0
22
0
2
λλαλλ
λα
nk
nk
k
kk



=
=
73.0
215.1
λ
α

N x
0
x

1
x
2
x
3
x
12
x
13
x
23
x
1
2
- λ x
2
2
- λ x
3
2
- λ y
1 1 1 1 1 1 1 1 0.27 0.27 0.27 4.89
2 1 -1 1 1 -1 -1 1 0.27 0.27 0.27 4.20
3 1 1 -1 1 -1 1 -1 0.27 0.27 0.27 2.48
4 1 -1 -1 1 1 -1 -1 0.27 0.27 0.27 2.22
5 1 1 1 -1 1 -1 -1 0.27 0.27 0.27 4.70
6 1 -1 1 -1 -1 1 -1 0.27 0.27 0.27 3.80
7 1 1 -1 -1 -1 -1 1 0.27 0.27 0.27 2.65
8 1 -1 -1 -1 1 1 1 0.27 0.27 0.27 2.16
9 1 0 0 0 0 0 0 -0.73 -0.73 -0.73 2.30

10 1 α 0 0 0 0 0 0.747 -0.73 -0.73 3.55
11 1 -α 0 0 0 0 0 0.747 -0.73 -0.73 4.50
12 1 0 α 0 0 0 0 -0.73 0.747 -0.73 1.80
13 1 0 -α 0 0 0 0 -0.73 0.747 -0.73 5.15
14 1 0 0 α 0 0 0 -0.73 -0.73 0.747 2.32
15 1 0 0 -α 0 0 0 -0.73 -0.73 0.747 2.56
1
1
Tìm mô hình phù hợp
Tính b
j
108.0)215.15.4215.155.316.265.28.37.422.248.22.489.4(
477.122
1
22
1
285.3
1
3
1
1
2
1
1
00
=×−×+−+−+−+−
×+
=
+
=

==


=
=
i
N
i
k
N
i
i
yxb
yx
N
b
α
382.0
319.0
692.0015.3
358.4
1
)(
2
1
088.0
055.0
105.0)16.265.28.37.422.248.22.489.4(
2
1

2
1
017.0
366.0
33
22
1
2
1
4
11
23
13
3
1
12
3
2
−=
=
=×=−=
=
−=
=+−−++−−==
=
=


=
=

b
b
yxb
b
b
yxb
b
b
i
N
i
i
N
i
jm
k
λ
α
)73.0(382.0)73.0(319.0)73.0(692.0
055.0088.0105.0017.0366.0108.0285.3
2
3
2
2
2
1
313221321
^
−−−+−+
−+++++=

xxx
xxxxxxxxxy
Hay:
2
3
2
2
2
1
313221321
^
382.0319.0692.0
055.0088.0105.0017.0366.0108.0827.2
xxx
xxxxxxxxxy
−++
−+++++=
108.0
285.3
1
0
=
=
b
b
017.0
366.0
3
2
=

=
b
b
055.0
105.0
13
12
−=
=
b
b
692.0
088.0
11
23
=
=
b
b
382.0
319.0
33
22
−=
=
b
b
Vậy phương trình hồi quy là:
1
1

Tìm mô hình phù hợp
2
2
Kiểm định H
0
:
);0(
2
σ
Ne∈
Ba thí nghiệm ở tâm phương án:
30.2
12.2
36.2
3
0
2
0
1
0
=
=
=
y
y
y
26.2)3.212.236.2(
3
1
=++=y

[ ]
016.0)26.23.2()26.212.2()26.236.2(
13
1
)(
1
1
2222
2
1
2
=−+−+−

=


=

=
th
m
i
ith
s
yy
m
s
Trong đó m là số thí nghiệm ở tâm phương án.
3
3

Kiểm định giả thuyết H
0
:
0=
j
β
303.4
05.0
2
05.0
1
0
==

tt
n
Tra bảng student với mức ý nghĩa α = 5%, n
0
= 3 (số thí nghiệm ở tâm phương án)
466.11
2
1
357.2
2
1
126.0
105.0
2
1
837.2

954.10
1
126.0
108.0
22
1
896.86
15
1
126.0
827.2
1
4
11
11
3
12
12
2
1
1
0
0
=
×
=
=
×
=
×

=
=
×
=
+
×
=
=
×
=
×
=
α
α
th
k
th
k
th
th
s
b
t
s
b
t
s
b
t
N

s
b
t
447.0
588.9
3
2
=
=
t
t
975.1
235.1
23
13
=
=
t
t
329.6
286.5
33
22
=
=
t
t
Tương tự:
j b
j

t
j
Kết luận
0 2.827 86.896 b
0
≠0
1 0.108 2.837 b
1
=0
2 0.365 9.588 b
2
≠0
3 0.017 0.447 b
3
=0
4 0.105 2.357 b
12
=0
5 0.088 1.975 b
23
=0
6 -0.055 1.235 b
13
=0
7 0.692 11.466 b
11
≠0
8 0.319 5.286 b
22
≠0

9 -0.382 6.329 b
33
≠0
3
3
Kiểm định giả thuyết H
0
:
0=
j
β
Do b
1
= b
3
= b
12
= b
23
= b
13
=0 nên ta loại nhân tố x
1
, x
3
, x
12
, x
23
, x

13
và nhận các nhân tố x
0
, x
2
,
x
11
, x
22
, x
33

Vậy phương trình quy hoạch thực nghiệm là:
2
3
2
2
2
12
^
382.0319.0692.0366.0827.2 xxxxy −+++=
4
4
Kiểm định sự phù hợp của
y
^
Tra bảng fisher với mức ý nghĩa α = 5%, N=15, l=5, n
0
= 3

4.19
2,10
%5
13,515
%5
)1,
0
===
−−
−−
FFF
nlN
α
822.3382.0319.0692.0366.0827.2
1
^
=−+++
=y
Tương tự ta tính các giá trị:
822.3
09.3
09.3
822.3
2
5
^
4
^
3
^

^
=
=
=
=
y
y
y
y
827.2
09.3
09.3
822.3
6
9
^
8
^
7
^
^
=
=
=
=
y
y
y
y
853.2

743.3
849.3
849.3
13
^
12
^
11
^
10
^
=
=
=
=
y
y
y
y
263.2
263.2
15
^
14
^
=
=
y
y
4

4
Kiểm định sự phù hợp của
y
^
Tính phương sai dư:
4176.1176.14
)14(15
1
)(
)1(
1
2
^
1
2

+−
=−
+−
=

=
i
y
kN
s
y
N
i
idu

601.88
016.0
1476.1
2
2
^
===
th
du
s
s
F
Do:
2,10
%5
^
FF >
Nên mô hình trên không là phù hợp
KẾT LUẬN

- Đã xây dựng được phương trình hồi quy:
-
Kiểm định được sự đồng nhất của phương pháp thí nghiệm, phương sai tái hiện của từng thí nghiệm bằng
nhau và tính được các phương sai tái hiện.
-
Kiểm định được các hệ số hồi quy, tất cả đều khác 0, chứng tỏ nó tác động có ý nghĩa đến y.
-
Mô hình hồi quy như trên không phù hợp với số liệu thực nghiệm đã cho.
Bài tập 2.6
4

719.1
3
304.6
2
463.3
1
812.5529.1
^
xxxxy −−++−=
KẾT LUẬN

-
Đã xây dựng được mô hình bậc 2 nghiên cứu ảnh hưởng của ba yếu tố vào thông số tối ưu hóa y:
-
Mô hình đã xây dựng không phù hợp với số liệu thực nghiệm đã cho.
Bài tập 3.6
2
3
2
2
2
12
^
382.0319.0692.0366.0827.2 xxxxy −+++=
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Dương Hoàng Kiệt, Bài tập quy hoạch thực nghiệm, Trường Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP.
HCM, 02/2012.
[2] Giang Thị Kim Liên, Bài giảng môn quy hoạch thực nghiệm, Trường Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng, 2009.

×