DỰ ÁN SỨ C KHỎ E SINH SẢ N
Tư vấ n lồ ng ghép
về sứ c khoẻ tình dụ c
và sứ c khỏ e sinh sả n
Tài liệ u dành cho họ c viên
Hà Nộ i − 2008
LỜ I CẢ M Ơ N
Bộ giáo trình Tư vấ n lồ ng ghép về sứ c khoẻ tình dụ c và sứ c khỏ e sinh sả n là mộ t
phầ n trong tồn bộ q trình xây dự ng và phát triể n tài liệ u tậ p huấ n đư ợ c xây
dự ng và hỗ trợ bở i Dự án Sứ c khoẻ sinh sả n (Dự án SKSS). Dự án SKSS là
chư ơ ng trình phố i hợ p giữ a các đố i tác gồ m Pathfinder International,
EngenderHealth, Ipas và Bộ Y tế Việ t Nam, vớ i mụ c đích hỗ trợ chính phủ nâng
cao chấ t lư ợ ng và mở rộ ng các hình thứ c dịch vụ chăm sóc sứ c khỏ e sinh sả n
trong mạ ng lư ớ i chăm sóc sứ c khoẻ sinh sả n củ a nhà nư ớ c. Dự án hỗ trợ 15 tỉnh
trả i dài từ Bắ c vào Nam. Dự án SKSS coi tư vấ n là nề n tả ng trong nhữ ng nỗ lự c để
hỗ trợ chấ t lư ợ ng cung cấ p dịch vụ SKSS.
Trong mộ t cuộ c hộ i thả o tổ chứ c tháng 4/2002, các đố i tác và các bên tham gia
chính củ a Dự án SKSS đã nhấ t trí về việ c cầ n mở rộ ng mơ hình tư vấ n để chú trọ ng
hơ n tớ i các vấ n đề sứ c khoẻ tình dụ c và giớ i. Nỗ lự c này hỗ trợ mạ nh mẽ việ c thự c
hiệ n Mụ c tiêu 7 trong Chiế n lư ợ c SKSS quố c gia, là mụ c tiêu có nộ i dung kêu gọ i
“nâng cao kiế n thứ c cho nam giớ i và phụ nữ về các mố i quan hệ tình dụ c và tính
dụ c, nhằ m thúc đẩ y việ c thự c hiệ n đầ y đủ quyề n và trách nhiệ m đố i vớ i các mố i
quan hệ tình dụ c trên cơ sở bình đẳ ng và tôn trọ ng lẫ n nhau để cả i thiệ n sứ c khỏ e
sinh sả n và chấ t lư ợ ng cuộ c số ng”. Ngoài ra, tư vấ n toàn diệ n đư ợ c coi như mộ t
phư ơ ng tiệ n quan trọ ng để thúc đẩ y lồ ng ghép dịch vụ trong khn khổ mạ ng lư ớ i
chăm sóc sứ c khỏ e sinh sả n.
Bộ giáo trình Tư vấ n lồ ng ghép về sứ c khỏ e tình dụ c và sứ c khỏ e sinh sả n đã
đư ợ c tổ chứ c EngenderHealth xây dự ng, nhằ m đáp ứ ng nhu cầ u củ a tồn thế giớ i
đố i vớ i các cơng cụ đào tạ o có chấ t lư ợ ng để nâng cao kiế n thứ c, quan điể m, kỹ
năng và sự tự tin trong tư vấ n và giao tiế p trong tấ t cả các khía cạ nh củ a sứ c khoẻ
sinh sả n, kể cả sứ c khoẻ tình dụ c. Bộ tài liệ u này đã đư ợ c EngenderHealth thử
nghiệ m tạ i Bangladesh, Ghana, Jordan và Kenya, sau đó đư ợ c hồn thiệ n và cơng
bố năm 2003.
Bả n giáo trình này về cơ bả n rấ t nhấ t quán vớ i giáo trình nguyên gố c củ a
EngenderHealth. Tuy nhiên, nó đã đư ợ c chỉnh sử a để phù hợ p vớ i hệ thố ng Chuẩ n
quố c gia và Hư ớ ng dẫ n về Chăm sóc sứ c khỏ e sinh sả n do Bộ Y tế Việ t Nam ban
hành năm 2002. Ngồi ra, có mộ t số điề u chỉnh nhỏ để phả n ánh tậ p tụ c văn hoá và
các ư u tiên về sứ c khỏ e sinh sả n củ a Việ t Nam. Giáo trình này đã đư ợ c thử nghiệ m
thự c địa vào đầ u năm 2005 trong các giả ng viên cấ p tỉnh thuộ c 8 tỉnh trong Dự án
SKSS tạ i Việ t Nam, sau đó đư ợ c chỉnh sử a dự a trên ý kiế n đóng góp củ a các giả ng
viên và họ c viên cũng như các bài họ c rút ra từ quá trình tậ p huấ n.
Dự án SKSS xin bày tỏ lòng biế t ơ n đố i vớ i EngenderHealth vì đã cho phép chuyể n
thể giáo trình trong khn khổ Dự án tạ i Việ t Nam.
Dự án Sứ c khỏ e sinh sả n
LỜ I NÓI ĐẦ U
Kể từ sau Hộ i nghị quố c tế về Dân số và Phát triể n tạ i Cairo năm 1994 và Hộ i nghị
Phụ nữ Thế giớ i lầ n thứ IV tạ i Bắ c Kinh năm 1995, các tổ chứ c phát triể n và y tế cộ ng
đồ ng quố c tế đã có mộ t cách tiế p cậ n toàn diệ n hơ n vớ i SKSS và cố gắ ng mở rộ ng
cũng như lồ ng ghép các loạ i hình dịch vụ . Sự chuyể n hư ớ ng sang SKSS lồ ng ghép
bao gồ m cả việ c quan tâm hơ n nữ a tớ i các quyề n khách hàng, chấ t lư ợ ng chăm sóc,
lự a chọ n trên cơ sở có thơng tin và đả m bả o đề cậ p đư ợ c sự khác biệ t về giớ i.
Sự chuyể n hư ớ ng này cũng thừ a nhậ n các nhu cầ u đa dạ ng củ a khách hàng trong
lĩnh vự c SKSSTD và đư a ra việ c cầ n có nhữ ng thay đổ i trong tồn bộ hệ thố ng chăm
sóc y tế để đáp ứ ng nhữ ng nhu cầ u đó. Các chư ơ ng trình dịch vụ cầ n phả i có cách
tiế p cậ n lấ y khách hàng làm trung tâm, liên kế t các dịch vụ sao cho có thể chăm sóc
mộ t cách toàn diệ n, đáp ứ ng mọ i nhu cầ u liên quan củ a khách hàng và đả m bả o sao
cho nhữ ng ngư ờ i cung cấ p dịch vụ có độ nhạ y cả m cầ n thiế t trư ớ c các vấ n đề y tế , xã
hộ i và hành vi, vố n có thể là lý do sâu xa mà khách hàng khơng nói ra.
Ngư ờ i cung cấ p dịch vụ cầ n đư ợ c đào tạ o thêm và có cơ chế hỗ trợ để có các kỹ
năng, kiế n thứ c cũng như sự tự tin cầ n có giúp cho việ c giao tiế p hiệ u quả vớ i khách
hàng. Tấ t cả nhữ ng dịch vụ SKSSTD đề u có đặ c điể m chung là rấ t nhạ y cả m. Đây là
nhữ ng vấ n đề rấ t riêng tư và bị ả nh hư ở ng bở i các định kiế n và nhữ ng qui định khắ t
khe củ a hệ thố ng xã hộ i, tơn giáo, chính trị và pháp luậ t.
Mộ t cơng trình khả o sát củ a Tổ chứ c EngenderHealth năm 2001 cho thấ y nhữ ng tài
liệ u đào tạ o về tư vấ n hiệ n nay hầ u như không thả o luậ n về thự c hành tình dụ c và
mố i liên quan tớ i sứ c khoẻ . Tư ơ ng tự như vậ y, ngư ờ i cung cấ p dịch vụ thư ờ ng đề
cậ p các dịch vụ chăm sóc SKSS mộ t cách riêng lẻ , khơng tính đế n nhữ ng điể m
chung liên kế t các lĩnh vự c này, hay việ c các nhu cầ u SKSS củ a khách hàng thư ờ ng
có mố i liên quan đế n nhau như thế nào. Cả khách hàng và ngư ờ i cung cấ p dịch vụ
thư ờ ng không tự tin và thiế u kiế n thứ c về tình dụ c. Điề u này đã gây ra nhữ ng trở
ngạ i đáng kể đố i vớ i việ c tư vấ n mộ t cách hiệ u quả cho khách hàng cũng như giao
tiế p giữ a khách hàng-ngư ờ i cung cấ p dịch vụ . Ngư ờ i ta rấ t hay bỏ lỡ các cơ hộ i đề
cậ p tớ i khách hàng cũng như tấ t cả các nhu cầ u SKSS củ a họ mộ t cách tồn diệ n,
điề u đó gây tác độ ng tiêu cự c đố i vớ i sứ c khoẻ cộ ng đồ ng.
Giáo trình tậ p huấ n này nhằ m bù lấ p khoả ng trố ng nói trên trong các tài liệ u tậ p
huấ n và đáp ứ ng nhu cầ u về cung cấ p kiế n thứ c, phát triể n kỹ năng và thái độ , cũng
như tạ o sự tự tin thoả i mái trong giao tiế p và tư vấ n hiệ u quả trong mọ i lĩnh vự c
SKSS, bao gồ m cả tình dụ c. Giáo trình này sử dụ ng khái niệ m Sứ c khoẻ sinh sả n -
Sứ c khoẻ tình dụ c để mô tả phạ m vi các vấ n đề sứ c khoẻ củ a các khách hàng nhậ n
dịch vụ tư vấ n lồ ng ghép.
Giáo trình chủ yế u dành cho nhữ ng ngư ờ i cung cấ p dịch vụ chăm sóc y tế , nhữ ng
ngư ờ i giám sát và nhữ ng ngư ờ i quả n lý chư ơ ng trình. Các kỹ năng tư vấ n đề cậ p ở
đây đư ợ c cho là phù hợ p vớ i cả các dịch vụ phịng ngừ a và điề u trị trong tồn bộ hệ
thố ng y tế quố c gia củ a các họ c viên. Cuố i cùng, mụ c tiêu củ a cách tiế p cậ n cùng
tham gia khi định nghĩa các khái niệ m và xây dự ng các hồ sơ khách hàng tiề m năng
trong giáo trình này là để giúp họ c viên các kỹ năng xem xét thự c tiễ n và tìm hiể u
các vấ n đề SKSS ư u tiên trong cộ ng đồ ng củ a họ mộ t cách phù hợ p vớ i nề n văn
hoá sở tạ i.
MỤ C LỤ C
Danh mụ c chữ viế t tắ t .................................................................................................i
Bài 1 Làm quen và giớ i thiệ u ................................................................................ 1
Bài 2 Cây vấ n đề Nguyên nhân và hậ u quả củ a các vấ n đề SKSSTD .............. 3
Bài 3 Hồ sơ khách hàng vớ i các vấ n đề SKSSTD................................................ 7
Bài 4 Khái niệ m sứ c khoẻ sinh sả n, sứ c khoẻ tình dụ c,
tư vấ n lồ ng ghép SKSSTD .......................................................................... 9
Bài 5 Vì sao phả i nói chuyệ n vớ i khách hàng về tính dụ c? ................................ 15
Bài 6 Quá trình họ c hỏ i và phát triể n tình dụ c..................................................... 19
Bài 7 Giớ i và vai trị giớ i ..................................................................................... 23
Bài 8 Tình dụ c lành mạ nh và an toàn hơ n.......................................................... 27
Bài 9 Hỗ trợ khách hàng ra quyế t định tự nguyệ n
trên cơ sở có đầ y đủ thơng tin................................................................... 29
Bài 10 Đáp ứ ng quyề n khách hàng trong các bư ớ c củ a tư vấ n ........................... 33
Bài 11 Xây dự ng mố i quan hệ vớ i khách hàng
Lư u ý vớ i khách hàng là nam giớ i và vị thành niên ................................... 45
Bài 12 Giớ i thiệ u chủ đề tình dụ c vớ i khách hàng
Thự c hành tư vấ n G1 ................................................................................ 55
Bài 13 Đặ t câu hỏ i mở .......................................................................................... 59
Bài 14 Sử dụ ng ngôn ngữ dễ hiể u đố i vớ i khách hàng......................................... 61
Bài 15 Tìm hiể u tình trạ ng các mố i quan hệ tình dụ c củ a khách hàng ................. 65
Bài 16 Đánh giá nguy cơ và giúp khách hàng tự đánh giá nguy cơ ..................... 69
Bài 17 Thự c hành tư vấ n G2 ................................................................................ 79
Bài 18 Kỹ năng lắ ng nghe và diễ n giả i.................................................................. 81
Bài 19 Cung cấ p thông tin trong tư vấ n lồ ng ghép SKSSTD ............................... 85
Bài 20 Sử dụ ng hình ả nh hỗ trợ để giả i thích giả i phẫ u và sinh lý sinh sả n ........ 93
Bài 21 Thự c hành tư vấ n G3: Giớ i thiệ u............................................................... 97
Bài 22 Trình bày hồ sơ khách hàng và phân lạ i nhóm.......................................... 99
Bài 23 Tác độ ng củ a mấ t cân bằ ng quyề n lự c trong việ c
đư a ra các quyế t định liên quan đế n SKSSTD ........................................ 101
Bài 24 Giúp khách hàng ra quyế t định Thự c hành tư vấ n G4........................... 111
Bài 25 Giúp khách hàng thự c hiệ n quyế t định
Thự c hành tư vấ n G5 .............................................................................. 115
Bài 26 Giúp khách hàng xây dự ng kỹ năng trao đổ i
vớ i bạ n tình và sử dụ ng bao cao su ........................................................ 117
Bài 27 Tổ ng thự c hành ....................................................................................... 125
Bài 28 Đáp ứ ng nhu cầ u củ a ngư ờ i CCDV
và khắ c phụ c nhữ ng rào cả n đố i vớ i TVLG SKSSTD .............................. 127
Bài 29 Kế hoạ ch cá nhân áp dụ ng nhữ ng điề u
đã họ c đư ợ c trong khóa tậ p huấ n ........................................................... 131
Bài 30 Theo dõi, giám sát sau đào tạ o ............................................................... 135
Phụ lụ c A Các bư ớ c cơ bả n củ a tư vấ n 6G........................................................ 137
Phụ lụ c B Tài liệ u nguồ n về chăm sóc phá thai .................................................. 207
Phụ lụ c C Tài liệ u nguồ n về chăm sóc sứ c khỏ e bà mẹ ..................................... 231
Phụ lụ c D Đả m bả o sự riêng tư và bí mậ t........................................................... 239
Phụ lụ c E Tài liệ u nguồ n về HIV và NTLQĐTD................................................... 249
Tài liệ u tham khả o..................................................................................................273
DANH MỤ C CHỮ VIẾ T TẮ T
BCS Bao cao su
NTLQĐTD Nhiễ m trùng lây qua đư ờ ng tình dụ c
BMTE/KHHGĐ Bà mẹ trẻ em/Kế hoạ ch hóa gia đình
CCDV Cung cấ p dịch vụ
DCTC Dụ ng cụ tử cung
DV Dịch vụ
KH Khách hàng
KHHGĐ Kế hoạ ch hóa gia đình
NKĐSS Nhiễ m khuẩ n đư ờ ng sinh sả n
SKSS Sứ c khỏ e sinh sả n
SKSSTD Sứ c khỏ e sinh sả n tình dụ c
SKTD Sứ c khỏ e tình dụ c
TVLG Tư vấ n lồ ng ghép
TVXNTN Tư vấ n và xét nghiệ m tự nguyệ n
VNĐSS Viêm nhiễ m đư ờ ng sinh sả n
Dự án SKSS Tư vấ n lồ ng ghép sứ c khỏ e sinh sả n - tình dụ c – Tài liệ u dành cho họ c viên i
Tài liệ u phát tay 1
Bài 1
Làm quen và giớ i thiệ u
Mụ c đích củ a khố tậ p huấ n
Mụ c đích củ a khoá tậ p huấ n là giúp họ c viên đáp ứ ng đư ợ c nhữ ng nhu cầ u toàn
diệ n về SKSS và SKTD củ a khách hàng thông qua việ c tư vấ n lồ ng ghép SKSS và
SKTD tạ i cơ sở dịch vụ củ a mình.
Tư vấ n lồ ng ghép SKSSTD đư ợ c định nghĩa là:
Sự tư ơ ng tác hai chiề u giữ a khách hàng và ngư ờ i cung cấ p dịch vụ , để
đánh giá và giả i quyế t nhữ ng nhu cầ u tổ ng thể và nhữ ng băn khoăn lo
lắ ng củ a khách hàng về SKSS và SKTD mà không phụ thuộ c vào việ c
ngư ờ i cung cấ p đang làm việ c vớ i dịch vụ nào, hoặ c khách hàng yêu
cầ u dịch vụ gì.
Mụ c tiêu củ a khố tậ p huấ n
Mụ c tiêu chung củ a tài liệ u tậ p huấ n này là đả m bả o rằ ng, sau khi tậ p huấ n, họ c viên
sẽ có kiế n thứ c, thái độ và kỹ năng cầ n thiế t để thự c hiệ n nhữ ng cơng việ c tư vấ n
sau đây:
• Giúp khách hàng tự đánh giá nhu cầ u củ a họ về dịch vụ SKSSTD.
• Cung cấ p thơng tin phù hợ p đố i vớ i nhữ ng vấ n đề và nhu cầ u củ a khách hàng.
• Hỗ trợ khách hàng trong quá trình ra quyế t định, trên cơ sở họ đư ợ c cung cấ p
thơng tin và tự nguyệ n.
• Giúp khách hàng có đư ợ c nhữ ng kỹ năng cầ n thiế t để thự c hiệ n quyế t định
củ a họ .
Vì sao cầ n tư vấ n lồ ng ghép SKSSTD?
Khách hàng thư ờ ng tìm kiế m dịch vụ SKSS và SKTD vì mộ t nhu cầ u hoặ c vấ n đề cụ
thể nào đó, và ngư ờ i cung cấ p dịch vụ cũng thư ờ ng chỉ đề cậ p đế n mộ t nhu cầ u
hoặ c vấ n đề cụ thể đó củ a khách hàng. Tuy nhiên, vấ n đề củ a khách hàng có thể là
các nhu cầ u hoặ c vấ n đề khác mà các nhu cầ u và vấ n đề này không bao giờ đư ợ c
ngư ờ i cung cấ p dịch vụ đề cậ p hoặ c phát hiệ n ra. Khi không xác định đư ợ c các căn
nguyên gố c rễ này, ngư ờ i cung cấ p dịch vụ có thể sẽ bỏ lỡ cơ hộ i giúp cả i thiệ n tình
trạ ng sứ c khoẻ chung củ a khách hàng. Việ c bỏ lỡ các cơ hộ i này sẽ không tố t trong
lĩnh vự c dịch vụ SKSSTD, bở i nhiề u vấ n đề SKTD và SKSS liên quan đế n sự kỳ thị
trong xã hộ i, tâm lý ngư ợ ng ngùng củ a mộ t số khách hàng và kể cả ngư ờ i cung cấ p
dịch vụ khi thả o luậ n nhữ ng vấ n đề này, và nhữ ng hậ u quả nặ ng nề , thậ m chí có thể
nguy hiể m đế n tính mạ ng như nhữ ng trư ờ ng hợ p thai nghén nguy cơ cao, các
NTLQĐTD và HIV/AIDS.
Bằ ng việ c giúp cho họ c viên có tầ m nhìn rộ ng hơ n và lồ ng ghép đư ợ c nhu cầ u và
các vấ n đề trư ớ c mắ t củ a khách hàng vớ i tình trạ ng SKSSTD chung củ a họ , khoá
Dự án SKSS Tư vấ n lồ ng ghép sứ c khỏ e sinh sả n - tình dụ c – Tài liệ u dành cho họ c viên 1
Tài liệ u phát tay 1
tậ p huấ n này có thể giúp họ c viên giả i quyế t nhữ ng vấ n đề liên quan đế n nhu cầ u cụ
thể củ a khách hàng, và phòng ngừ a nhữ ng vấ n đề có thể nả y sinh trong tư ơ ng lai
liên qua đế n SKSSTD củ a họ , cũng như cung cấ p đư ợ c mộ t dịch vụ đầ y đủ và toàn
diệ n hơ n. Khi chú ý đế n từ ng khách hàng, và xem xét các yế u tố ở bên trong và
ngồi cơ sở y tế có thể ả nh hư ở ng đế n việ c ra quyế t định củ a họ , bạ n có thể đánh
giá và đáp ứ ng tố t hơ n nhu cầ u thông tin, nhu cầ u ra quyế t định cũng như nhu cầ u
tình cả m củ a khách hàng. Điề u này sẽ giúp cho khách hàng có đư ợ c nhữ ng quyế t
định họ muố n thự c hiệ n và tuân thủ việ c điề u trị hay thay đổ i hành vi mộ t cách tích
cự c và hiệ u quả hơ n.
Các ý chính – Bài 1
• Khách hàng thư ờ ng tìm kiế m dịch vụ SKSS và sứ c SKTD vì mộ t nhu cầ u
hoặ c vấ n đề cụ thể nào đó, và ngư ờ i cung cấ p dịch vụ cũng thư ờ ng chỉ đề
cậ p đế n mộ t nhu cầ u hoặ c vấ n đề cụ thể đó củ a khách hàng. Tuy nhiên,
vấ n đề củ a khách hàng có thể là các nhu cầ u hoặ c vấ n đề khác mà các
nhu cầ u và vấ n đề này không bao giờ đư ợ c ngư ờ i cung cấ p dịch vụ đề
cậ p hoặ c phát hiệ n ra. Khi không xác định đư ợ c các căn nguyên gố c rễ
này, ngư ờ i cung cấ p dịch vụ có thể sẽ bỏ lỡ cơ hộ i giúp cả i thiệ n tình
trạ ng sứ c khoẻ chung củ a khách hàng.
• Mụ c đích củ a tậ p huấ n này là nhằ m giúp các họ c viên có thể đề cậ p đư ợ c
mộ t cách toàn diệ n các nhu cầ u sứ c khoẻ sinh sả n và sứ c khoẻ tình dụ c
củ a khách hàng thông qua cung cấ p dịch vụ tư vấ n lồ ng ghép SKSSTD
trong phạ m vi dịch vụ cụ thể củ a họ .
• Tư vấ n lồ ng ghép SKSSTD đư ợ c định nghĩa là sự tư ơ ng tác hai chiề u
giữ a khách hàng và ngư ờ i cung cấ p dịch vụ , để đánh giá và đề cậ p mộ t
cách toàn diệ n các vấ n đề SKSSTD bao gồ m nhu cầ u, kiế n thứ c và các
mố i quan tâm củ a khách hàng mà không phụ thuộ c vào loạ i hình dịch vụ
cơ sở có thể cung cấ p hay loạ i hình dịch vụ mà khách hàng yêu cầ u.
• Các mụ c tiêu chung củ a tài liệ u này là sau khoá tậ p huấ n, các họ c viên sẽ
có đư ợ c các kiế n thứ c, thái độ và kỹ năng cầ n thiế t để thự c hiệ n các
nhiệ m vụ tư vấ n cơ bả n sau:
v Giúp khách hàng tự đánh giá nhu cầ u củ a họ về dịch vụ SKSSTD.
v Cung cấ p thông tin phù hợ p đố i vớ i nhữ ng vấ n đề và nhu cầ u đã
đư ợ c xác định củ a khách hàng.
v Hỗ trợ khách hàng tự đư a ra quyế t định, trên cơ sở họ đư ợ c cung cấ p
đầ y đủ thông tin và tự nguyệ n.
v Giúp khách hàng có nhữ ng kỹ năng cầ n thiế t để thự c hiệ n quyế t định
củ a họ .
2 Dự án SKSS Tư vấ n lồ ng ghép sứ c khỏ e sinh sả n - tình dụ c – Tài liệ u dành cho họ c viên
Tài liệ u phát tay 2a
Bài 2
Cây vấ n đề − Nguyên nhân và hậ u quả
củ a các vấ n đề SKSSTD
Đế n cuố i bài này, bạ n có thể :
• Giả i thích đư ợ c tác độ ng củ a các nguyên nhân gố c rễ (y tế , kinh tế , văn hoá -
xã hộ i) lên vấ n đề SKSSTD.
• Xác định đư ợ c các hậ u quả liên quan đế n sứ c khoẻ , kinh tế và xã hộ i củ a vấ n
đề SKSSTD.
• Giả i thích đư ợ c tầ m quan trọ ng củ a việ c tìm ra nguyên nhân gố c rễ và hậ u quả
củ a các vấ n đề SKSSTD trong công tác tư vấ n và cung cấ p dịch vụ .
Dự án SKSS Tư vấ n lồ ng ghép sứ c khỏ e sinh sả n - tình dụ c – Tài liệ u dành cho họ c viên 3
Tài liệ u phát tay 2a
Các ý chính – Bài 2
• Các nguyên nhân gố c rễ củ a các vấ n đề SKSSTD rấ t phứ c tạ p và liên
quan đế n nhiề u yế u tố như cá nhân, xã hộ i, sứ c khoẻ , kinh tế , văn hố...Ví
dụ như :
v Yế u tố cá nhân: các hành vi nguy cơ (có nhiề u bạ n tình, sử dụ ng bao
cao su không đúng cách và không thư ờ ng xuyên).
v Yế u tố xã hộ i: các định kiế n xã hộ i cả n trở việ c nói chuyệ n về các vấ n
đề tình dụ c.
v Yế u tố kinh tế : đói nghèo, làm hạ n chế khả năng tìm kiế m các chăm
sóc y tế khi có nhu cầ u.
v Yế u tố sứ c khoẻ : làm hạ n chế khả năng tiế p cậ n tớ i các dịch vụ .
v Yế u tố văn hoá: các điề u cấ m kỵ về việ c sử dụ ng biệ n pháp tránh thai
trư ớ c hơn nhân.
• Các vấ n đề SKSSTD không chỉ ả nh hư ở ng đế n các khách hàng đi tìm
kiế m dịch vụ mà thư ờ ng rộ ng hơ n nhiề u – nó có thể ả nh hư ở ng đế n trẻ
em, bạ n tình, và đơi khi cả cộ ng đồ ng. Nhữ ng hậ u quả này bao gồ m cả xã
hộ i, kinh tế và y tế .
• Để có thể giả i quyế t mộ t cách hiệ u quả các nguyên nhân xã hộ i, kinh tế và
y tế củ a các vấ n đề SKSSTD, chúng ta cầ n phả i có các can thiệ p lồ ng
ghép hoặ c phố i hợ p.
• Nhữ ng ngư ờ i cung cấ p dịch vụ thư ờ ng nghĩ rằ ng, họ chỉ có thể đư a ra các
giả i pháp y tế vì cơng việ c củ a họ chỉ giớ i hạ n trong các cơ sở dịch vụ .
Tuy nhiên, thông qua tư vấ n, nhữ ng ngư ờ i cung cấ p dịch vụ có thể thông
tin cho khách hàng về quyề n và các lự a chọ n củ a họ và giúp nâng cao
quyề n tính chủ độ ng cũng như khả năng tự chủ cho khách hàng để họ có
thể tự thay đổ i cuộ c số ng củ a mình. Nhữ ng ngư ờ i cung cấ p dịch vụ cũng
có thể sử dụ ng vai trị chun mơn củ a họ để tiế p cậ n cộ ng đồ ng và
nhữ ng ngư ờ i lãnh đạ o để tuyên truyề n về các nguyên nhân gố c rễ củ a
các vấ n đề SKSSTD và về nhữ ng hạ n chế cũng như nhữ ng hậ u quả có
thể xả y ra nế u chúng ta chỉ dự a vào các can thiệ p y họ c.
4 Dự án SKSS Tư vấ n lồ ng ghép sứ c khỏ e sinh sả n - tình dụ c – Tài liệ u dành cho họ c viên
Tài liệ u phát tay 2b
Khung lý thuyế t cho việ c tìm hiể u các vấ n đề SKSSTD:
Hậ u quả về Hậ u quả H
xã hộ i về kinh tế
Ậ
Hậ u quả U
về sứ c khoẻ
Q
U
Ả
Các yế u tố Các yế u tố N
xã hộ i kinh tế G
Các yế u tố U
y tế
Y
Ê
Các vấ n đề SKSSTD N
Các yế u tố N
Các yế u tố văn hóa H
cá nhân
Â
N
Dự án SKSS Tư vấ n lồ ng ghép sứ c khỏ e sinh sả n - tình dụ c – Tài liệ u dành cho họ c viên 5
Tài liệ u phát tay 2c
Mẫ u cây vấ n đề về SKSSTD: Sinh con tạ i nhà
Tỉ lệ bệ nh tậ t
ở mẹ và
sơ sinh
cao
Sinh con tạ i nhà khơng có
sự hỗ trợ củ a cán bộ y tế
đã đư ợ c đào tạ o có nhiề u
nguy cơ .
Thiế u phư ơ ng tiệ n vậ n
chuyể n cấ p cứ u
Dự án SKSS Tư vấ n lồ ng ghép sứ c khỏ e sinh sả n - tình dụ c – Tài liệ u dành cho họ c viên 7
Tài liệ u phát tay 3a
Bài 3
Hồ sơ khách hàng vớ i các vấ n đề SKSSTD
Đế n cuố i bài này, bạ n có thể :
• Xây dự ng “các hồ sơ khách hàng” đặ c trư ng cho các chủ đề SKSSTD cầ n
đư ợ c đề cậ p trong khoá tậ p huấ n và phả n ánh sự đa dạ ng về đặ c điể m, nhu
cầ u cũng như sự quan tâm củ a khách hàng.
Các ý chính – Bài 3
• Việ c xây dự ng hồ sơ khách hàng giúp cán bộ tư vấ n có thể đặ t mình vào
địa vị củ a khách hàng để có thể hiể u hơ n nhu cầ u, các mố i quan hệ xã hộ i
và tình dụ c củ a khách hàng. Từ đó có thể giúp đỡ khách hàng hiệ u quả
hơ n trong việ c tìm ra các giả i pháp phù hợ p.
• Mỗ i khách hàng là mộ t tậ p hợ p riêng biệ t về dân tộ c, kinh tế , xã hộ i, nhu
cầ u, mố i quan tâm và thông tin. Ngư ờ i cung cấ p dịch vụ cầ n phả i quan
tâm đế n tấ t cả các yế u tố này khi hỗ trợ khách hàng ra các quyế t định liên
quan đế n SKSSTD.
• Chỉ trong mộ t số rấ t ít trư ờ ng hợ p, khách hàng là ngư ờ i duy nhấ t bị ả nh
hư ở ng bở i các vấ n đề củ a mình, cịn thơng thư ờ ng, sẽ có nhữ ng ngư ờ i
khác tham gia vào hoặ c bị ả nh hư ở ng bở i bấ t cứ quyế t định nào củ a
khách hàng.
Dự án SKSS Tư vấ n lồ ng ghép sứ c khỏ e sinh sả n - tình dụ c – Tài liệ u dành cho họ c viên 9
Tài liệ u phát tay 3a
Hư ớ ng dẫ n xây dự ng hồ sơ khách hàng: Phầ n I
Các đặ c điể m xã hộ i và nhân khẩ u họ c
• Tên: Bình
• Tuổ i: 23
• Giớ i tính: nữ
• Tình trạ ng hơn nhân: độ c thân
• Số con: 0
• Thu nhậ p: 800.000 VND/tháng
• Trình độ văn hố: cấ p 3
• Thành phầ n xã hộ i/dân tộ c: Kinh
• Nơ i ở : số nhà 101, đư ờ ng X thành phố Hà Nộ i
• Nghề nghiệ p: Công nhân may
Hư ớ ng dẫ n xây dự ng hồ sơ khách hàng: Phầ n II
Thông tin về các vấ n đề SKSSTD củ a khách hàng
1. Hiệ n tạ i khách hàng có nhu cầ u SKSSTD gì?
Quan hệ tình dụ c mộ t cách chủ độ ng như ng khơng có biệ n pháp gì bả o vệ
tránh mang thai ngồi ý muố n và NTLQĐTD.
Muố n đư ợ c giữ bí mậ t tuyệ t đố i, đặ c biệ t là vớ i bố mẹ và em gái.
Hiệ n tạ i đang có dịch tiế t âm đạ o.
2. Các mố i quan hệ và hành vi tình dụ c củ a khách hàng đã ả nh hư ở ng như thế
nào đế n tình trạ ng hiệ n tạ i củ a khách hàng?
Bố mẹ cô không chấ p nhậ n bạ n trai củ a cô.
Cô vẫ n muố n quan hệ tình dụ c vớ i anh ấ y.
Cơ cầ n giữ bí mậ t nên cô ngạ i không hỏ i sự giúp đỡ củ a ai cả .
3. Các vấ n đề giớ i ả nh hư ở ng như thế nào đế n tình trạ ng củ a khách hàng?
Gia đình cơ vẫ n cho trinh tiế t là cái quí giá nhấ t củ a ngư ờ i con gái.
Nế u cô có quan hệ tình dụ c trư ớ c hơn nhân sẽ gây tiế ng xấ u cho gia đình và sẽ
bị gia đình chố i bỏ .
Dự án SKSS Tư vấ n lồ ng ghép sứ c khỏ e sinh sả n - tình dụ c – Tài liệ u dành cho họ c viên 11
Tài liệ u phát tay 4a
Bài 4
Khái niệ m sứ c khoẻ sinh sả n,
sứ c khoẻ tình dụ c, tư vấ n lồ ng ghép SKSSTD
Đế n cuố i bài này, bạ n có thể :
• Mơ tả đư ợ c khái niệ m sứ c khoẻ sinh sả n, sứ c khoẻ tình dụ c và sứ c khoẻ sinh
sả n – tình dụ c, tư vấ n lồ ng ghép và dịch vụ lồ ng ghép.
• Giả i thích đư ợ c tầ m quan trọ ng củ a tư vấ n lồ ng ghép SKSSTD trong việ c đáp
ứ ng nhu cầ u SKSSTD tồn diệ n củ a khách hàng.
• Xác định đư ợ c vai trò củ a cán bộ y tế trong việ c thự c hiệ n tư vấ n lồ ng ghép và
dịch vụ lồ ng ghép.
Các ý chính – Bài 4
• Hai khái niệ m "sứ c khoẻ sinh sả n" và "sứ c khoẻ tình dụ c" có sự đan xen
và hoà quyệ n lẫ n nhau như ng cũng có nhiề u điể m riêng biệ t. Do vậ y, việ c
sử dụ ng mộ t thuậ t ngữ phố i hợ p là sứ c khoẻ sinh sả n - tình dụ c sẽ giúp
thể hiệ n đầ y đủ các khía cạ nh củ a sứ c khoẻ liên quan đế n tình dụ c và
sinh sả n.
• Tư vấ n lồ ng ghép SKSSTD là sự trao đổ i hai chiề u giữ a khách hàng và
ngư ờ i cung cấ p dịch vụ để đánh giá và đề cậ p đư ợ c mộ t cách toàn diệ n
các nhu cầ u, kiế n thứ c và mố i quan tâm liên quan đế n SKSSTD củ a
khách hàng mà không phụ thuộ c vào việ c ngư ờ i cung cấ p dịch vụ đang
làm việ c ở đâu cũng như không phụ thuộ c vào loạ i dịch vụ mà khách
hàng yêu cầ u.
• Tư vấ n lồ ng ghép SKSSTD là thành phầ n quan trọ ng củ a dịch vụ
SKSSTD lồ ng ghép vì nó giúp cho khách hàng có thể sử dụ ng mộ t cách
hữ u hiệ u nhấ t các dịch vụ sẵ n có tạ i cơ sở y tế và giúp liên kế t các dịch vụ
nằ m ở các khoa phòng củ a cùng mộ t cơ sở y tế hoặ c củ a các cơ sở y tế
khác nhau.
• Mặ c dù các dịch vụ sẵ n có tạ i cơ sở củ a ngư ờ i cung cấ p dịch vụ có thể bị
hạ n chế , nhữ ng ngư ờ i cung cấ p dịch vụ cầ n phả i nắ m bắ t đư ợ c thông tin
về các dịch vụ khác sẵ n có tạ i địa phư ơ ng để có thể giúp khách hàng tiế p
cậ n đư ợ c các dịch vụ này nhằ m đáp ứ ng tố i đa nhu cầ u SKSSTD toàn
diệ n củ a khách hàng. Đây chính là việ c thự c hiệ n dịch vụ lồ ng ghép.
Dự án SKSS Tư vấ n lồ ng ghép sứ c khỏ e sinh sả n - tình dụ c – Tài liệ u dành cho họ c viên 13