Tải bản đầy đủ (.docx) (121 trang)

Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn thành hưng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (17.57 MB, 121 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DUY TÂN
KHOA KẾ TOÁN

---------------------------

CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP

ĐỀ TÀI
KẾ TOÁN TIÊU THỤ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THÀNH HƯNG

GVHD : Th.S Nguyễn Thị Đoan Trang
SVTH : Lê Thị Hoài Thương
MSSV : 25202509816
LỚP : K25-KKT2

Đà Nẵng, năm 2023

Chuyên đề tốt ng tốt nghiệt nghiệpp GVHD:Ths.Nguyễn Thị Đn Thị Đoan T Đoan Trang

MỤC LỤCC LỤC LỤCC

DANH MỤC LỤCC CÁC TỪ VIẾT T VIẾT TẮTT TẮTT
LỜI MỞ ĐẦI MỞ ĐẦU ĐẦUU.................................................................................................................................. 1
CHƯƠNG 1: CNG 1: CƠNG 1: C SỞ ĐẦU LÝ LUẬN KẾ TON KẾT TẮT TOÁN TIÊU THỤC LỤC VÀ XÁC ĐỊNH KẾT NH KẾT TẮTT QUẢ
KINH DOANH.................................................................................................................................. 3
1.1. TỔNG QUANNG QUAN VỀ KẾT TẮT TOÁN TIÊU THỤC LỤC VÀ XÁC ĐỊNH KẾT NH KẾT TẮTT QUẢ KINH
DOANH............................................................................................................................................... 3
1.1.1. Một số kht số khái n khái niệm về tim về tiêu t tiêu thụ và xác và xác định kết nh kết quả kt quả kinh d kinh doanh.....................3
1.1.2. Vai trò, ý nghĩa của cơng a cơng tác kết quả k tốn tiêu thụ và xác và xác định kết nh kết quả kt quả kinh d kinh


doanh
............................................................................................................................................................... 3
1.1.3. Nhiệm về tim vụ và xác của cơng a kết quả k tốn tiêu thụ và xác và xác định kết nh kết quả kt quả kinh d kinh doanh..................4
1.1.4. Các phương thứcng thức tiêu c tiêu thụ và xác...............................................................................................6
1.1.5. Phương thứcng thức tiêu c thanh tốn.................................................................................................7
1.2. NỘI DUNG I DUNG KẾT TẮT TỐN TIÊU THỤC LỤC VÀ XÁC ĐỊNH KẾT NH KẾT TẮTT QUẢ KINH DOANH
............................................................................................................................................................... 8
1.2.1. Kết quả k toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch p dịnh kết ch vụ và xác...............................................8
1.2.2. Kết quả k toán các khoả kinh dn giả kinh dm trừ doanh doanh thu.................................................................13
1.2.3. Kết quả k toán giá vố khái nn hàng bán............................................................................................15
1.2.4. Kết quả k tốn chi phí bán hàng..............................................................................................19
1.2.5. Kết quả k tốn chi phí quả kinh dn lý doanh nghiệm về tip...................................................................21
1.2.6. Kết quả k tốn doanh thu và chi phí hoạt động t đột số khng tài chính............................................25
1.2.7. Kết quả k tốn thu nhập khác,p khác,chi phí khác........................................................................29
1.2.8. Kết quả k tốn chi phí thuết quả k thu nhập khác,p doanh nghiệm về tip.....................................................32
1.2.9. Kết quả k toán xác định kết nh kết quả kt quả kinh d kinh doanh....................................................................35
CHƯƠNG 1: CNG 2: THỰC TRẠNGC TRẠNG CÔNGNG CÔNG TÁC KẾT TẮT TOÁN TIÊU THỤC LỤC VÀ XÁC ĐỊNH KẾT NH
KẾT TẮTT QUẢ KINH DOANH TẠNG CÔNGI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HM HỮU HẠN TU HẠNG CÔNGN THÀNH
HƯNG............................................................................................................................................... 37
2.1. TỔNG QUANNG QUAN VỀ CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HM HỮU HẠN TU HẠNG CƠNGN THÀNH HƯNG..37

SVTH:Lê Thị Đoan T Hồi Thươngng

Chuyên đề tốt ng tốt nghiệt nghiệpp GVHD:Ths.Nguyễn Thị Đn Thị Đoan T Đoan Trang

2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Cn của công a Công ty Trách nhiệm về tim hữu hạnu hạt động n
Thành Hưng................................................................................................................................... 37
2.1.2. Chức tiêu c năng ,nhiệm về tim vụ và xác ,đặc điểm c điển của Cm kinh doanh của công a công ty trách nhiệm về tim hữu hạnu
hạt động n Thành Hưng..........................................................................................................................38
2.1.3. T chức tiêu c bột số kh máy quả kinh dn lý tạt động i công ty trách nhiệm về tim hữu hạnu hạt động n Thành Hưng 39

2.2. THỰC TRẠNGC TRẠNG CÔNGNG CÔNG TÁC KẾT TẮT TOÁN TIÊU THỤC LỤC VÀ XÁC ĐỊNH KẾT NH KẾT TẮTT QUẢ
KINH DOANH TẠNG CÔNGI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HM HỮU HẠN TU HẠNG CÔNGN THÀNH HƯNG.......42
2.2.1. Mặc điểm t hàng kinh doanh tạt động i công ty..............................................................................42
2.2.2. Phương thứcng thức tiêu c tiêu thụ và xác và thanh tốn tạt động i cơng ty................................................42
2.2.3. Kết quả k toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch p dịnh kết ch vụ và xác............................................42
2.2.4. Kết quả k toán các khoả kinh dn giả kinh dm trừ doanh doanh thu.................................................................51
2.2.5. Kết quả k toán giá vố khái nn hàng bán............................................................................................51
2.2.6. Kết quả k tốn chi phí bán hàng..............................................................................................59
2.2.7. Kết quả k tốn chi phí quả kinh dn lý doanh nghiệm về tip...................................................................69
2.2.8. Kết quả k toán doanh thu hoạt động t đột số khng tài chính.................................................................76
2.2.9. Kết quả k tốn chi phí hoạt động t đột số khng tài chính........................................................................81
2.2.10.Kết quả k tốn thu nhập khác,p, chi phí khác................................................................................89
2.2.11.Kết quả k tốn chi phí thuết quả k thu nhập khác,p doanh nghiệm về tip...................................................89
2.2.12. Kết quả k toán xác định kết nh kết quả kt quả kinh d hoạt động t đột số khng kinh doanh...........................................94
CHƯƠNG 1: CNG 3: MỘI DUNG T SỐ GIẢI P GIẢI PHÁP VÀ Ý KIẾT TẮTN NHẰM HOÀN M HOÀN THIỆM HỮU HN CƠNG
TÁC KẾT TẮT TỐN TIÊU THỤC LỤC VÀ XÁC ĐỊNH KẾT NH KẾT TẮTT QUẢ KINH DOANH TẠNG CÔNGI CÔNG
TY TRÁCH NHIỆM HỮU HM HỮU HẠN TU HẠNG CÔNGN THÀNH HƯNG..........................................................101
3.1. ĐÁNH GIÁ CHUNG VỀ THỰC TRẠNGC TRẠNG CÔNGNG CÔNG TÁC KẾT TẮT TOÁN TIÊU THỤC LỤC
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT NH KẾT TẮTT QUẢ KINH DOANH TẠNG CÔNGI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HM HỮU HẠN TU
HẠNG CÔNGN THÀNH HƯNG...............................................................................................................101
3.1.1. Ưu điểmu điển của Cm........................................................................................................................... 101
3.1.2. Nhược điểmc điển của Cm....................................................................................................................102
3.2. MỘI DUNG T SỐ GIẢI P GIẢI PHÁP GÓP PHẦUN HỒN THIỆM HỮU HN CƠNG TÁC KẾT TẮT TỐN
TIÊU THỤC LỤC VÀ XÁC ĐỊNH KẾT NH KẾT TẮTT QUẢ KINH DOANH TẠNG CÔNGI CÔNG TY TRÁCH
NHIỆM HỮU HM HỮU HẠN TU HẠNG CƠNGN THÀNH HƯNG..................................................................................103

SVTH:Lê Thị Đoan T Hồi Thươngng

Chuyên đề tốt ng tốt nghiệt nghiệpp GVHD:Ths.Nguyễn Thị Đn Thị Đoan T Đoan Trang


3.2.2. Về tiêu t công tác kết quả k toán tiêu thụ và xác và xác định kết nh kết quả kt quả kinh d kinh doanh tạt động i Công ty
Trách nhiệm về tim Hữu hạnu hạt động n Thành Hưng.................................................................................105
KẾT TẮTT LUẬN KẾ TON.................................................................................................................................. 108
DANH MỤC LỤCC TÀI LIỆM HỮU HU THAM KHẢO

SVTH:Lê Thị Đoan T Hoài Thươngng

Chuyên đề tốt ng tốt nghiệt nghiệpp GVHD:Ths.Nguyễn Thị Đn Thị Đoan T Đoan Trang

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

BCTC Báo cáo tài chính
BH & CCDV Bán hàng và cung cấp dịch vụ
CPBH Chi phí bán hàng
CPQLDN Chi phí quản lý doanh nghiệp
CP Chi phí
DT Doanh thu
GVHB Giá vốn hàng bán
GTGT Giá trị gia tăng
LN Lợi nhuận
LNKTTT Lợi nhuận kế toán trước thuế
LNSTT Lợi nhuận sau thuế
TK Tài khoản
TSCĐ Tài sản cố định
TDN Thu nhập doanh nghiệp

NSNN Ngân sách nhà nước

SVTH:Lê Thị Đoan T Hoài Thươngng


Chuyên đề tốt ng tốt nghiệt nghiệpp GVHD:Ths.Nguyễn Thị Đn Thị Đoan T Đoan Trang
DANH MỤC LỤCC SƠNG 1: C ĐỒ

SVTH:Lê Thị Đoan T Hoài Thươngng

Chuyên đề tốt ng tốt nghiệt nghiệpp GVHD:Ths.Nguyễn Thị Đn Thị Đoan T Đoan Trang
LỜI MỞ ĐẦU

Trong tiến trình hội nhập kinh tế thế giới hiện nay, để có thể tồn tại và phát
triển bền vững, các doanh nghiệp ở Việt Nam đang từng bước có sự thay đổi đáng
kể về cả quy mơ và chất lượng, không ngừng đổi mới để đưa nền kinh tế nước nhà
phát triển theo nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và phấn đấu trở
thành một nước có nền cơng nghiệp phát triển để nhằm nâng cao hiệu quả kinh
doanh, đủ sức cạnh tranh với các doanh nghiệp trong và ngoài nước.

Đây là thời cơ lớn và thách thức lớn đối với nước ta trên tất cả mọi lĩnh vực,
nhất là lĩnh vực hoạt động kinh doanh sản xuất . Muốn làm được điều đó, các DN
phải ra sức tạo ra các sản phẩm có chất lượng cao đáp ứng đầy đủ nhu cầu tiêu thụ
sản phẩm trên thị trường. Bên cạnh việc xúc tiến các hoạt động kinh doanh để đẩy
nhanh tốc độ tiêu thụ sản phẩm, các doanh nghiệp cần phải hết sức thận trọng trong
việc tính tốn chi phí bỏ ra nhằm đem lại lợi nhuận cao, góp phần làm tăng nguồn
vốn kinh doanh, mở rộng quy mơ và đóng góp đáng kể vào nguồn thu ngân sách
nhà nước. Chính vì lẽ đó, cơng tác kế toán trong DN là rất quan trọng, việc hạch
tốn các khoản doanh thu, chi phí chính xác, rõ ràng, phù hợp với chuẩn mực kế
toán sẽ giúp các nhà quản trị đưa ra quyết định đúng đắn cho sự phát triển của
doanh nghiệp trong tương lai.

Từ tìm hiểu thực tế và nhận thức vai trị về tầm quan trọng khơng thể thiếu
của cơng tác kế tốn nên em chọn đề tài : “ Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả
kinh doanh tại Công ty Trách Nhiệm Hữu Hạn Thành Hưng


Đề tài gồm 3 chương :
Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh
trong doanh nghiệp.
Chương 2: Thực trạng cơng tác kế tốn tiêu thụ và xác định kết quả kinh
doanh tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Thành Hưng.
Chương 3: Một số kht số khái n giả kinh di pháp và ý kiết quả kn nhằm hoàn m hồn thiệm về tin cơng tác kết quả k toán
tiêu thụ và xác và xác định kết nh kết quả kt quả kinh d kinh doanh tạt động i Công ty Trách Nhiệm về tim Hữu hạnu Hạt động n
Thành Hưng

SVTH:Lê Thị Đoan T Hoài Thươngng Trang 1

Chuyên đề tốt ng tốt nghiệt nghiệpp GVHD:Ths.Nguyễn Thị Đn Thị Đoan T Đoan Trang

SVTH:Lê Thị Đoan T Hoài Thươngng Trang 2

Chuyên đề tốt ng tốt nghiệt nghiệpp GVHD:Ths.Nguyễn Thị Đn Thị Đoan T Đoan Trang

Mặc dù đã cố gắng hoàn thành tốt đề tài nhưng với thời gian và kiến thức có
hạn, kinh nghiệm thực tế cịn ít nên đề tài cịn nhiều thiếu sót. Kính mong thầy giáo
cơ giáo và các anh chị ở phịng kế tốn đóng góp ý kiến để đề tài của em được hoàn
thiện tốt hơn.

Em xin chân thành cảm ơn sự hướng dẫn nhiệt tình của cơ giáo Th.s Nguyễn
Thị Đoan Trang và Ban lãnh đạo Công ty, các anh chị phịng kế tốn đã tạo điều
kiện để em hồn thành đề tài này.

SVTH:Lê Thị Đoan T Hoài Thươngng Trang 3

Chuyên đề tốt ng tốt nghiệt nghiệpp GVHD:Ths.Nguyễn Thị Đn Thị Đoan T Đoan Trang


CHƯƠNG 1: CNG 1: CƠNG 1: C SỞ ĐẦU LÝ LUẬN KẾ TON KẾT TẮT TOÁN TIÊU THỤC LỤC VÀ XÁC ĐỊNH KẾT NH KẾT TẮTT QUẢ
KINH DOANH

1.1. TỔNG QUANNG QUAN VỀ KẾT TẮT TOÁN TIÊU THỤC LỤC VÀ XÁC ĐỊNH KẾT NH KẾT TẮTT QUẢ KINH

DOANH

1.1.1. Một số kht sốt nghiệ khái niệpm về tốt ng tiêu thụ và xác và xác đị Đoan Tnh kết quả kt quả kinh d kinh doanh

- Tiêu thụ và xác là quá trình trao đ i đển của C thực hiện c hiệm về tin giá trịnh kết của công a thành phẩm, hàngm, hàng

hoá, dịnh kết ch vụ và xác. Hay nói cách khác đó là q trình chuyển của Cn hố vố khái nn của cơng a doanh

nghiệm về tip từ doanh hình thái hiệm về tin vập khác,t sang hình thái tiề tiêu tn tệm về ti.

Quá trình tiêu thụ và xác sả kinh dn phẩm, hàngm sẽ phát sinh các quan hệm về ti chuyển của Cn giao và

thanh toán giữu hạna doanh nghiệm về tip và khách hàng. Từ doanh đó dần hình n hình thành nên

nhữu hạnng vấp dịch n đề tiêu t về tiêu t khách hàng truyề tiêu tn thố khái nng, uy tín doanh nghiệm về tip và chỗ đứng đức tiêu ng

doanh nghiệm về tip trên thịnh kết trường. Nênng. Nên tiêu thụ và xác là khâu quan trọng nhấtng nhấp dịch t quyết quả kt

định kết nh đết quả kn sực hiện tồn tại vn tạt động i và phát triển của Cn của công a doanh nghiệm về tip.

- Kết quả kt quả kinh d kinh doanh là kết quả kt quả kinh d cuố khái ni cùng của công a hoạt động t đột số khng sả kinh dn xuấp dịch t kinh

doanh, hoạt động t đột số khng đần hình u tư tài chính và hoạt động t đột số khng khác trong một số kht thờng. Nêni kỳ nhấp dịch t


định kết nh. Biển của Cu hiệm về tin của công a kết quả kt quả kinh d kinh doanh là số khái n lãi (hoặc điểm c số khái n lỗ đứng) và kết quả kt quả kinh d kinh

doanh của công a doanh nghiệm về tip được điểmc xác định kết nh theo công thức tiêu c sau:

Kết quả kt quả kinh d kinh

doanh (lợc điểmi Kết quả kt quả kinh d hoạt động t Kết quả kt quả kinh d họng nhấtat Kết quả kt quả kinh d

nhuập khác,n trướcc = đột số khng sả kinh dn xuấp dịch t + đột số khng tài + hoạt động t đột số khng

thuết quả k TNDN kinh doanh chính khác

hoặc điểm c lỗ đứng)
1.1.2. Vai trị, ý nghĩa của cơng a cơng tác kết quả k toán tiêu thụ và xác và xác đị Đoan Tnh kết quả kt quả kinh d

kinh doanh

1.1.2.1. Vai trò và ý nghĩa của cơng a cơng tác kế tốn t tốn tiêu thụ

- Vai trị: Tiêu thụ và xác là lĩnh vực hiện c hoạt động t đột số khng trong lưu thơng. Q trình sả kinh dn

xuấp dịch t gồn tại v ba khâu: sả kinh dn xuấp dịch t, lưu thông và tiêu dùng. Đặc điểm c trưng lớcn nhấp dịch t của công a sả kinh dn

xuấp dịch t hàng hóa là sả kinh dn phẩm, hàngm được điểmc sả kinh dn xuấp dịch t ra đển của C bán nhằm hoàn m thực hiện c hiệm về tin nhữu hạnng

mụ và xácc tiêu đã quy định kết nh trong chương thứcng trình hoạt động t đột số khng của công a ngường. Nêni sả kinh dn xuấp dịch t, của công a

SVTH:Lê Thị Đoan T Hoài Thươngng Trang 4

Chuyên đề tốt ng tốt nghiệt nghiệpp GVHD:Ths.Nguyễn Thị Đn Thị Đoan T Đoan Trang


mỗ đứngi doanh nghiệm về tip. Do đó, tiêu thụ và xác thành phẩm, hàngm là một số kht trong nhữu hạnng khâu quan
trọng nhấtng của công a tái sả kinh dn xuấp dịch t xã hột số khi, quá trình tiêu thụ và xác chỉ kết th kết quả kt thúc khi quá trình
thanh toán giữu hạna ngường. Nêni bán và ngường. Nêni mua đã diễn ra vàn ra và quyề tiêu tn sở hữu về hữu hạnu về tiêu t sả kinh dn
phẩm, hàngm, hàng hóa đã thay đ i, đó là giai đoạt động n cuố khái ni cùng của công a quá trình kinh
doanh và yết quả ku tố khái n quyết quả kt định kết nh đết quả kn sực hiện tồn tại vn tạt động i và phát triển của Cn của công a một số kht doanh
nghiệm về tip.

- Ý nghĩa: Thơng qua q trình tiêu thụ và xác doanh nghiệm về tip mớci thực hiện c hiệm về tin được điểmc
việm về tic quay vòng vố khái nn đã bỏ ra tro ra trong quá trình sả kinh dn xuấp dịch t nhằm hồn m mụ và xácc đích sinh lợc điểmi.
Nhờng. Nên vập khác,y DN mớci có khả kinh d năng thực hiện c hiệm về tin tái sả kinh dn xuấp dịch t và tái sả kinh dn xuấp dịch t mở hữu về rột số khng.

Quá trình tiêu thụ và xác là cơng thức sở hữu về đển của C đả kinh dm bả kinh do cho sực hiện tồn tại vn tạt động i và tiết quả kp tụ và xácc hoạt động t
đột số khng của công a doanh nghiệm về tip. Chỉ kết th qua tiêu thụ và xác tính chấp dịch t hữu hạnu ích của cơng a sả kinh dn phẩm, hàngm hàng
hóa mớci được điểmc xác định kết nh rõ. Doanh nghiệm về tip tiêu thụ và xác càng nhanh thì tố khái nc đột số kh quay
vòng vố khái nn càng lớcn, lợc điểmi nhuập khác,n doanh nghiệm về tip thu được điểmc càng cao. Mặc điểm c khác, tiêu
thụ và xác là quá trình đưa sả kinh dn phẩm, hàngm doanh nghiệm về tip sả kinh dn xuấp dịch t ra đết quả kn tay ngường. Nêni tiêu
dùng, góp phần hình n thõa mãn nhu cần hình u xã hột số khi.
1.1.2.2. Vai trị và ý nghĩa của cơng a xác định kết nh kế toán tt quả kinh d kinh doanh

- Vai trò: Mỗ đứngi một số kht doanh nghiệm về tip khi thực hiện c hiệm về tin quá trình hoạt động t đột số khng SXKD
thì mụ và xácc tiêu hàng đần hình u là lợc điểmi nhuập khác,n. Lợc điểmi nhuập khác,n chính là điề tiêu tu kiệm về tin cần hình n thiết quả kt đển của C
đả kinh dm bả kinh do sực hiện tồn tại vn tạt động i và phát triển của Cn của công a DN và là chỉ kết th tiêu đển của C phả kinh dn ánh hiệm về tiu quả kinh d
cuố khái ni cùng của công a các hoạt động t đột số khng SXKD trong một số kht thờng. Nêni kỳ nhấp dịch t định kết nh của công a DN. Vì vập khác,y
việm về tic xác định kết nh KQKD có vai trị rấp dịch t quan trọng nhấtng đố khái ni vớci bấp dịch t kỳ một số kht DN nào

Xác định kết nh KQKD có vai trị theo dõi chung việm về tic thực hiện c hiệm về tin kết quả k hoạt động ch doanh
thu và các khoả kinh dn CP của công a hoạt động t đột số khng bán hàng, hoạt động t đột số khng tài chính và hoạt động t
đột số khng khác.


Xác định kết nh KQKD giúp thúc đẩm, hàngy sử dụng n dụ và xácng nguồn tại vn nhân lực hiện c và phân b các
nguồn tại vn lực hiện c có hiệm về tiu quả kinh d đố khái ni vớci toàn bột số kh nề tiêu tn kinh tết quả k quố khái nc dân nói chung và đố khái ni
vớci doanh nghiệm về tip nói riêng.

- Ý nghĩa: Kết quả kt quả kinh d kinh doanh là nguồn tại vn b sung vố khái nn lưu đột số khng tực hiện có và là
nguồn tại vn hình thành các quỹ của công a doanh nghiệm về tip dùng đển của C kích thích vập khác,t chấp dịch t cho
tập khác,p thển của C lao đột số khng trong doanh nghiệm về tip nhằm hoàn m đột số khng viên họng nhất luôn quan tâm đết quả kn

SVTH:Lê Thị Đoan T Hoài Thươngng Trang 5

Chuyên đề tốt ng tốt nghiệt nghiệpp GVHD:Ths.Nguyễn Thị Đn Thị Đoan T Đoan Trang

lợc điểmi ích của cơng a doanh nghiệm về tip cũng như lợc điểmi ích của công a cá nhân. KQKD là căn cức tiêu quan
trọng nhấtng đển của C nhà nướcc đánh giá khả kinh d năng hoạt động t đột số khng của cơng a doanh nghiệm về tip, qua đó xây
dực hiện ng và kiển của Cm tra tình hình thực hiện c hiệm về tin nghĩa vụ và xác đố khái ni vớci nhà nướcc của công a doanh
nghiệm về tip.
1.1.3. Nhiệpm vụ và xác của công a kết quả k toán tiêu thụ và xác và xác đị Đoan Tnh kết quả kt quả kinh d kinh doanh

Trong công tác kết quả k tốn nói chung thì cơng tác kết quả k tốn tiêu thụ và xác và xác định kết nh
kết quả kt quả kinh d kinh doanh là một số kht phần hình n hành kết quả k tốn rấp dịch t quan trọng nhấtng bở hữu vềi nhữu hạnng thông
tin về tiêu t tình hình tiêu thụ và xác sả kinh dn phẩm, hàngm hay hiệm về tiu quả kinh d hoạt động t đột số khng kinh doanh của công a
doanh nghiệm về tip là cơng thức sở hữu về đển của C nhà quả kinh d trịnh kết đưa ra nhữu hạnng phương thứcng án phù hợc điểmp, tố khái ni ưu
nhấp dịch t nhằm hoàn m đạt động t được điểmc mụ và xácc tiêu kinh doanh mà doanh nghiệm về tip đã đề tiêu t ra. Vì vập khác,y,
kết quả k tốn tiêu thụ và xác và xác định kết nh kết quả kt quả kinh d kinh doanh cần hình n hồn thành tố khái nt một số kht số khái n
nhiệm về tim vụ và xác sau:

- Ghi chép, phả kinh dn ánh đần hình y đủa công , kịnh kết p thờng. Nêni khố khái ni lược điểmng hàng hóa bán ra, tính
tốn đúng đắn trị gn trịnh kết giá vố khái nn của công a hàng xuấp dịch t bán nhằm hoàn m xác định kết nh đúng đắn trị gn kết quả kt quả kinh d
kinh doanh của công a doanh nghiệm về tip.


- Cung cấp dịch p thông tin kịnh kết p thờng. Nêni về tiêu t tình hình bán hàng, phụ và xácc vụ và xác cho lãnh đạt động o
điề tiêu tu hành hoạt động t đột số khng kinh doanh thương thứcng mạt động i.

- Kiển của Cm tra tiết quả kn đột số kh thực hiện c hiệm về tin kết quả k hoạt động ch tiêu thụ và xác, kết quả k hoạt động ch lợc điểmi nhuân, kỷ
luập khác,n thanh toán và quả kinh dn lý chặc điểm t chẽ tiề tiêu tn bán hàng, kỷ luập khác,t thu nột số khp ngân sách
Nhà nướcc.

- Đển của C t chức tiêu c tố khái nt hệm về ti thố khái nng chức tiêu ng từ doanh ghi chép ban đần hình u và trình tực hiện luân
chuyển của Cn chức tiêu ng từ doanh . Kết quả k tốn cần hình n phả kinh di có đần hình y đủa cơng các chức tiêu ng từ doanh hợc điểmp pháp ban đần hình u
về tiêu t nghiệm về tip vụ và xác bán hàng, t chức tiêu c việm về tic luân chuyển của Cn chức tiêu ng từ doanh và ghi s sách kết quả k
toán một số kht cách hợc điểmp lý nhằm hoàn m phả kinh dn ánh đướcc các số khái n liệm về tiu phụ và xácc vụ và xác cho công tác
quả kinh dn lý kinh doanh tránh ghi chép trùng lặc điểm p, phức tiêu c tạt động p khơng cần hình n thiết quả kt, nâng
cao hiệm về tiu quả kinh d công tác kết quả k toán. Căn cức tiêu vào các trường. Nênng hợc điểmp hàng hóa được điểmc coi là
bán mà phả kinh dn ánh đúng đắn trị gn kịnh kết p thờng. Nêni doanh số khái n bán, cung cấp dịch p được điểmc các thông tin
lãnh đạt động o quả kinh dn lý kinh doanh về tiêu t hàng hóa đã bán và sơ hiệm về tin cịn trong kho.

- Báo cáo kịnh kết p thờng. Nêni, thường. Nênng xuyên tình hình tiêu thụ và xác, tình hình thành tốn
vớci khách hàng theo từ doanh ng loạt động i hàng, từ doanh ng hợc điểmp đồn tại vng kinh tết quả k, từ doanh ng thờng. Nêni gian ...

SVTH:Lê Thị Đoan T Hoài Thươngng Trang 6

Chuyên đề tốt ng tốt nghiệt nghiệpp GVHD:Ths.Nguyễn Thị Đn Thị Đoan T Đoan Trang

đả kinh dm bả kinh do đáp ức tiêu ng yêu cần hình u quả kinh dn lý và phả kinh di giám sát chặc điểm t chẽ hàng bán trên các
mặc điểm t: số khái n lược điểmng, chấp dịch t lương thứcng, chủa công ng loạt động i... Đôn đố khái nc việm về tic thu tiề tiêu tn bán hàng về tiêu t
doanh nghiệm về tip kịnh kết p thờng. Nêni, tránh hiệm về tin tược điểmng tiêu cực hiện c sử dụng n dụ và xácng tiề tiêu tn bán hàng cho
mụ và xácc đích cá nhân.

- T chức tiêu c vập khác,n dụ và xácng tố khái nt hệm về ti thố khái nng tạt động i khoả kinh dn kết quả k toán, hệm về ti thố khái nng s sách kết quả k
toán phù hợc điểmp vớci đặc điểm c điển của Cm sả kinh dn xuấp dịch t kinh doanh của công a đơng thứcn vịnh kết .


- Kết quả k toán tiêu thụ và xác hàng hóa thực hiện c hiệm về tin tố khái nt các nhiệm về tim vụ và xác của cơng a mình sẽ đem
lạt động i hiệm về tiu quả kinh d thiết quả kt thực hiện c cho cơng tác bán hàng nói riêng và chi phí hoạt động t đột số khng
của công a doanh nghiệm về tip nói chung. Nó giúp cho ngường. Nêni sử dụng n dung nhữu hạnng thông tin của công a
kết quả k tốn nắn trị gm được điểmc tồn diệm về tin hoạt động t đột số khng kinh doanh của công a doanh nghiệm về tip, giúp
cho nhà quả kinh dn lý chỉ kết th đạt động o kinh doanh kịnh kết p thờng. Nêni phù hợc điểmp vờng. Nêni tình hình biết quả kn đột số khng
thực hiện c tết quả k của công a thịnh kết trường. Nênng cũng như việm về tic lập khác,p kết quả k hoạt động ch hoạt động t đột số khng kinh doanh
trong tương thứcng lai.
1.1.4. Các phươngng thức tiêu c tiêu thụ và xác

 Phương thứcng thức tiêu c tiêu thụ trực tiếpc tiế toán tp
Phương thứcng thức tiêu c này được điểmc sử dụng n dụ và xácng trong trường. Nênng hợc điểmp doanh nghiệm về tip xuấp dịch t
hàng cho khách hàng tạt động i kho và đã được điểmc ngường. Nêni mua thanh toán hoặc điểm c chấp dịch p
nhập khác,n thanh toán. Lúc này hàng được điểmc xác định kết nh là tiêu thụ và xác. Mọng nhấti t n thấp dịch t trong
quá trình vập khác,n chuyển của Cn hàng về tiêu t đơng thứcn vịnh kết do ngường. Nêni mua chịnh kết u.
 Phương thứcng thức tiêu c chuyển hàngn hàng
Theo phương thứcng thức tiêu c này, doanh nghiệm về tip chuyển của Cn hàng đết quả kn cho ngường. Nêni mua
theo định kết a điển của Cm ghi trong hợc điểmp đồn tại vng kinh tết quả k đã được điểmc kí kết quả kt. Số khái n hàng chuyển của Cn đi
này v'n thuột số khc quyề tiêu tn sở hữu về hữu hạnu của công a doanh nghiệm về tip. Khi hàng được điểmc giao xong và
ngường. Nêni mua thanh toán hay chấp dịch p nhập khác,n thanh tốn thì số khái n hàng này được điểmc xác
định kết nh là tiêu thụ và xác. Mọng nhấti t n thấp dịch t trong quá trình vập khác,n chuyển của Cn đết quả kn cho ngường. Nêni mua
do doanh nghiệm về tip chịnh kết u. Phương thứcng thức tiêu c này được điểmc áp dụ và xácng đố khái ni vớci nhữu hạnng khách
hàng có quan hệm về ti mua bán thường. Nênng xuyên vớci doanh nghiệm về tip.
 Phương thứcng thức tiêu c bán hàng trả kinh d chậm, trả m, trả kinh d góp
Phương thứcng thức tiêu c bán hàng trả kinh d chập khác,m, trả kinh d góp là phương thứcng thức tiêu c bán hàng thu
tiề tiêu tn nhiề tiêu tu lần hình n và chấp dịch p nhập khác,n thanh tốn trả kinh d dần hình n cho các kỳ tiết quả kp. Một số kht phần hình n

SVTH:Lê Thị Đoan T Hoài Thươngng Trang 7

Chuyên đề tốt ng tốt nghiệt nghiệpp GVHD:Ths.Nguyễn Thị Đn Thị Đoan T Đoan Trang


ngường. Nêni mua sẽ thanh toán ngay tạt động i thờng. Nêni điển của Cm mua hàng, phần hình n cịn lạt động i ngường. Nêni
mua chấp dịch p nhập khác,n thanh toán trả kinh d dần hình n cho các kỳ tiết quả kp theo và phả kinh di chịnh kếtu một số kht tỉ kết th lệm về ti
lãi suấp dịch t nhấp dịch t định kết nh. Số khái n tiề tiêu tn trả kinh d ở hữu về các kỳ tiết quả kp thơng thường. Nênng bằm hồn ng nhau, trong đó
bao gồn tại vm doanh thu gố khái nc và một số kht phần hình n lãi.

 Phương thứcng thức tiêu c bán hàng thông qua đại lý, ki lý, ký gửii
Phương thứcng thức tiêu c bán hàng thông qua đạt động i lý, ký gử dụng ni là phương thứcng thức tiêu c doanh
nghiệm về tip giao hàng cho các đạt động i lý ký gử dụng ni đển của C các đạt động i lý này bán hàng trực hiện c tiết quả kp.
Khoả kinh dn tiề tiêu tn hoa hồn tại vng hoặc điểm c chênh lệm về tich giá bán mà bên đạt động i lý nhập khác,n được điểmc ghi
nhập khác,n là doanh thu. Số khái n hàng chuyển của Cn giao cho đạt động i lý, ký gử dụng ni v'n thuột số khc quyề tiêu tn sở hữu về
hữu hạnu của công a doanh nghiệm về tip. Khi đạt động i lý, ký gử dụng ni thông báo về tiêu t số khái n hàng bán được điểmc, chấp dịch p
nhập khác,n thanh toán hoặc điểm c đã thanh toán thì số khái n hàng được điểmc xem như là đã tiêu thụ và xác
 Các phương thứcng thức tiêu c tiêu thụ khác
Ngoài nhữu hạnng phương thứcng thức tiêu c tiêu thụ và xác chủa công yết quả ku trên, các doanh nghiệm về tip còn
sử dụng n dụ và xácng phương thứcng thức tiêu c tiêu thụ và xác đ i hàng, phương thứcng thức tiêu c tiêu thụ và xác nột số khi bột số kh.
1.1.5. Phươngng thức tiêu c thanh toán
 Thanh toán bằng tiềnng tiền mặtn mặtt
Theo phương thứcng thức tiêu c này việm về tic thanh toán và giao hàng được điểmc thực hiện c hiệm về tin cùng
một số kht thờng. Nêni điển của Cm nhấp dịch t định kết nh. Do đó, khi nghiệm về tip vụ và xác giao hàng kết quả kt thúc thì quan hệm về ti
giữu hạna ngường. Nêni mua và ngường. Nêni bán cũng kết quả kt thúc và hoạt động t đột số khng tiêu thụ và xác được điểmc xác
định kết nh
 Thanh tốn khơng dùng tiền mặtn mặtt
Thanh tốn khơng dùng tiề tiêu tn mặc điểm t là cách thức tiêu c thanh tốn tiề tiêu tn hàng hóa,
dịnh kết ch vụ và xác khơng có sực hiện xuấp dịch t hiệm về tin của công a tiề tiêu tn mặc điểm t mà được điểmc tiết quả kn hành bằm hồn ng cách trích
tiề tiêu tn từ doanh tài khoả kinh dn của công a ngường. Nêni chi trả kinh d chuyển của Cn vào tài khoả kinh dn của công a ngường. Nêni thụ và xác hưở hữu vềng
hoặc điểm c bằm hoàn ng cách bù trừ doanh l'n nhau thơng qua vai trị trung gian của công a các t chức tiêu c
cung ức tiêu ng dịnh kết ch vụ và xác thanh toán.
Các hình thức tiêu c thanh tốn khơng dùng tiề tiêu tn mặc điểm t:
a) Thanh toán bằng sécng séc

Séc được điểmc dùng đển của C thanh toán trực hiện c tiết quả kp tiề tiêu tn hàng hóa, dịnh kết ch vụ và xác giữu hạna ngường. Nêni
mua (ngường. Nêni chi trả kinh d) và ngường. Nêni bán (ngường. Nêni hưở hữu vềng thụ và xác), nột số khp thuết quả k trả kinh d nợc điểm… hoặc điểm c

SVTH:Lê Thị Đoan T Hoài Thươngng Trang 8

Chuyên đề tốt ng tốt nghiệt nghiệpp GVHD:Ths.Nguyễn Thị Đn Thị Đoan T Đoan Trang

đển của C rút tiề tiêu tn mặc điểm t tạt động i các chi nhánh ngân hàng. Tấp dịch t cả kinh d khách hàng mở hữu về tài khoả kinh dn
tạt động i ngân hàng đề tiêu tu có quyề tiêu tn sử dụng n dụ và xácng séc đển của C thanh tốn. Trong hình thức tiêu c thanh
tốn bằm hồn ng séc, việm về tic trả kinh d tiề tiêu tn do ngường. Nêni trả kinh d tiề tiêu tn khở hữu vềi xướcng và kết quả kt thúc bằm hoàn ng
việm về tic ghi số khái n tiề tiêu tn trên tờng. Nên séc vào tài khoả kinh dn của công a ngường. Nêni nhập khác,n tiề tiêu tn

b)Thanh toán bằng sécng ủy nhiệmy nhiệm chi –m chi – lệm chi –nh chi
(y nhiệm về tim chi được điểmc dùng đển của C thanh toán các khoả kinh dn tiề tiêu tn hàng, dịnh kết ch vụ và xác
hoặc điểm c chuyển của Cn tiề tiêu tn trong cùng hệm về ti thố khái nng hay khác hệm về ti thố khái nng ngân hàng
c) Thanh toán bằng sécng ủy nhiệmy nhiệm chi –m thu – nhờ thu thu
(y nhiệm về tim thu được điểmc áp dụ và xácng thanh toán tiề tiêu tn hàng, dịnh kết ch vụ và xác giữu hạna các chủa công
thển của C mở hữu về tài khoả kinh dn trong cùng một số kht chi nhánh ngân hàng hoặc điểm c các chi nhánh
ngân hàng cùng hệm về ti thố khái nng hay khác hệm về ti thố khái nng. Các chủa cơng thển của C thanh tốn phả kinh di thỏ ra troa
thuập khác,n thố khái nng nhấp dịch t dùng hình thức tiêu c thanh tốn ủa công y nhiệm về tim thu vớci nhữu hạnng điề tiêu tu
kiệm về tin thanh toán cụ và xác thển của C đã ghi trong hợc điểmp đồn tại vng kinh tết quả k hay đơng thứcn đặc điểm t hàng, đồn tại vng
thờng. Nêni phả kinh di thông báo bằm hoàn ng văn bả kinh dn cho ngân hàng phụ và xácc vụ và xác chủa công thển của C thanh toán
biết quả kt đển của C làm căn cức tiêu thực hiện c hiệm về tin các ủa công y nhiệm về tim thu
d)Hình thức thanhc thanh tốn thư tín dụ tín dụngng
Thư tín dụ và xácng được điểmc dùng đển của C thanh toán tiề tiêu tn hàng dịnh kết ch vụ và xác giữu hạna hai bên
mua bán mở hữu về tài khoả kinh dn ở hữu về hai ngân hàng cùng hệm về ti thố khái nng trong trương thứcng hợc điểmp thiết quả ku
tin nhiệm về tim l'n nhau về tiêu t mặc điểm t tài chính, hoặc điểm c việm về tic mua bán không xả kinh dy ra một số kht
cách thường. Nênng xuyên
e) Thanh toán bằng sécng thẻ ngân h ngân hàng
Th) thanh toán là một số kht cơng cụ và xác thanh tốn do ngân hàng phát hành và bán

cho khách hàng sử dụng n dụ và xácng đển của C trả kinh d tiề tiêu tn hàng, dịnh kết ch vụ và xác, các khoả kinh dn thanh toán khác
và rút tiề tiêu tn mặc điểm t tạt động i các ngân hàng đạt động i lý thanh toán hay các máy trả kinh d tiề tiêu tn mặc điểm t
tực hiện đột số khng
Th) thanh toán là một số kht phương thứcng tiệm về tin thanh tốn hiệm về tin đạt động i vì nó gắn trị gn vớci kỹ
thuập khác,t tin họng nhấtc ức tiêu ng dụ và xácng trong ngân hàng.
1.2 .NỘI DUNG I DUNG KẾT TẮT TOÁN TIÊU THỤC LỤC VÀ XÁC ĐỊNH KẾT NH KẾT TẮTT QUẢ KINH DOANH
1.2.1 .Kết quả k toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch p dị Đoan Tch vụ và xác
1.2.1.1 .Khái niệmm

SVTH:Lê Thị Đoan T Hoài Thươngng Trang 9

Chuyên đề tốt ng tốt nghiệt nghiệpp GVHD:Ths.Nguyễn Thị Đn Thị Đoan T Đoan Trang

 Theo chuẩm, hàngn mực hiện c số khái n 14 (VAS 14) về tiêu t doanh thu và thu nhập khác,p khác ban
hành ngày 31/12/2007 của cơng a Bột số kh Tài chính

“Doanh thu là giá trịnh kết gột số khp của công a các lợc điểmi ích kinh tết quả k mà doanh nghiệm về tip đạt động t
được điểmc trong kỳ kết quả k toán phát sinh từ doanh hoạt động t đột số khng sả kinh dn xuấp dịch t kinh doanh thông
thường. Nênng của cơng a doanh nghiệm về tip góp phần hình n làm tăng vố khái nn chủa cơng sở hữu về hữu hạnu.”

Doanh thu = Sốt nghiệ lượng hàngng hàng hóa sả kinh dn phẩm tiêu m tiêu thụ và xác trong kỳ x Đơngn
giá

 Doanh thu thuần hình n về tiêu t bán hàng và cung cấp dịch p dịnh kết ch vụ và xác là số khái n chênh lệm về tich
giữu hạna doanh thu bán hàng và cung cấp dịch p dịnh kết ch vụ và xác vớci các khoả kinh dn chiết quả kt khấp dịch u
thương thứcng mạt động i, giả kinh dm giá hàng bán, doanh thu của công a số khái n hàng bán bịnh kết trả kinh d lạt động i, thuết quả k tiêu
thụ và xác đặc điểm c biệm về tit, thuết quả k xuấp dịch t khẩm, hàngu, thuết quả k GTGT theo phương thứcng pháp trực hiện c tiết quả kp.

 Các loạt động i danh thu gồn tại vm:
- Doanh thu bán hàng

- Doanh thu cung cấp dịch p dịnh kết ch vụ và xác
- Tiề tiêu tn lãi, tiề tiêu tn bả kinh dn quyề tiêu tn, c tức tiêu c và lợc điểmi nhuập khác,n được điểmc chia
1.2.1.2. Nguyên tắc hạch c hại lý, kch toán
- Tài khoả kinh dn này dùng đển của C phả kinh dn ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch p dịnh kết ch
vụ và xác của công a doanh nghiệm về tip trong một số kht kì kết quả k tốn, bao gồn tại vm cả kinh d doanh thu bán hàng
hóa, sả kinh dn phẩm, hàngm và cung cấp dịch p dịnh kết ch vụ và xác cho công ty mẹ công t công ty con trong cùng tập khác,p
đoàn
- Tài khoả kinh dn này phả kinh dn ánh doanh thu của công a hoạt động t đột số khng sả kinh dn xuấp dịch t, kinh doanh
từ doanh các giao dịnh kết ch và các nghiệm về tip vụ và xác sau: bán hàng, cung cấp dịch p dịnh kết ch vụ và xác và doanh thu
khác
1.2.1.3. Chức tiêu ng từ sử dụn sửi dụng
- Hóa đơng thứcn GTGT.
- S chi tiết quả kt bán hàng, s chi tiết quả kt Phả kinh di thu khách hàng, s quỹ tiề tiêu tn mặc điểm t,
tiề tiêu tn gử dụng ni ngân hàng, s chi tiết quả kt, s cái tài khoả kinh dn 511.
- Các chức tiêu ng từ doanh khác có liên quan (nết quả ku có) như : phiết quả ku thu, phiết quả ku xuấp dịch t kho
1.2.1.4. Tài khoả kinh dn sửi dụng
Tài khoả kinh dn 511 là tài khoả kinh dn khơng có số khái n dư cuố khái ni kì, bao gồn tại vm có 6 tài khoả kinh dn

SVTH:Lê Thị Đoan T Hoài Thươngng Trang 10

Chuyên đề tốt ng tốt nghiệt nghiệpp GVHD:Ths.Nguyễn Thị Đn Thị Đoan T Đoan Trang

bập khác,c 2:
TK 5111 : Doanh thu bán hàng hóa
TK 5112 : Doanh thu bán hàng các thành phẩm, hàngm
TK 5113 : Doanh thu cung cấp dịch p dịnh kết ch vụ và xác
TK 5114 : Doanh thu trợc điểm cấp dịch p, trợc điểm giá
TK 5117 : Doanh thu kinh doanh bấp dịch t đột số khng sả kinh dn đần hình u tư
TK 5118 : Doanh thu khác


SVTH:Lê Thị Đoan T Hoài Thươngng Trang 11

Chuyên đề tốt ng tốt nghiệt nghiệpp GVHD:Ths.Nguyễn Thị Đn Thị Đoan T Đoan Trang

Kết quả kt cấp dịch u và nột số khi dung:

Nợng hàng TK 511-Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch p dị Đoan Tch vụ và xác


- Các khoả kinh dn thuết quả k gián thu phả kinh di nột số khp - Doanh thu bán sả kinh dn phẩm, hàngm, hàng hoá,

(GTGT, TTĐB, XK, BVMT). bấp dịch t đột số khng sả kinh dn đần hình u tư và cung cấp dịch p dịnh kết ch

- Doanh thu hàng bán bịnh kết trả kinh d lạt động i kết quả kt vụ và xác của công a doanh nghiệm về tip thực hiện c hiệm về tin trong

chuyển của Cn cuố khái ni kỳ. kỳ kết quả k toán.

- Khoả kinh dn giả kinh dm giá hàng bán k ết quả kt

chuyển của Cn cuố khái ni kỳ.

- Khoả kinh dn chiết quả kt khấp dịch u thương thứcng mạt động i kết quả kt

chuyển của Cn cuố khái ni kỳ.

- Kết quả kt chuyển của Cn doanh thu thuần hình n vào

tài khoả kinh dn 911 "Xác định kết nh kết quả kt quả kinh d

kinh doanh".


TK 511 khơng có sốt nghiệ dư cuốt nghiệi kỳ

1.2.1.5. Phương thứcng pháp hại lý, kch tốn
a. Kế tốn t tốn theo phư tín dụơng thứcng thức thanhc tiêu thụng trực tiếpc tiế toán tp

TK 521 TK 511 TK 111,112,131

Kết chuyển các Doanh thu bán hàng
khoản giảm trừ

doanh thu

TK 911 TK 333(1)

Kết chuyển doanh Thuế GTGT
thu thuần đầu ra

Sơng thức đồ 1.1: K 1.1: Kế toán t toán doanh thu theo phư tín dụơng thứcng thức thanhc tiêu thụng trực tiếpc tiế tốn tp.

SVTH:Lê Thị Đoan T Hồi Thươngng Trang 12

Chuyên đề tốt ng tốt nghiệt nghiệpp GVHD:Ths.Nguyễn Thị Đn Thị Đoan T Đoan Trang

b. Kế toán t toán doanh thu theo phư tín dụơng thứcng thức thanhc bán hàng qua đại lýi lý

TK 911 TK 511 TK 131 TK 641

Kết chuyển Doanh thu bán hàng Hoa hồng
doanh thu thuần TK 333(1) bán hàng


Thuế GTGT
đầu ra

Sơng thức đồ 1.1: K 1.2: Kế toán t toán bán hàng theo phư tín dụơng thứcng thức thanhc bán hàng đại lýi lý

SVTH:Lê Thị Đoan T Hoài Thươngng Trang 13

Chuyên đề tốt ng tốt nghiệt nghiệpp GVHD:Ths.Nguyễn Thị Đn Thị Đoan T Đoan Trang

c. Kế tốn t tốn doanh thu theo phư tín dụơng thứcng thức thanhc bán hàng trả chậm, chậm, trả m, trả chậm, góp

TK 511 TK 131 TK 111,112

Doanh thu bán hàng Số tiền khách
hàng trả dần
TK 333(1)
TK 515
Thuế GTGT
đầu ra
TK 3387

Lãi trả chậm, Doanh thu chưa
trả góp thực hiện

Sơng thức đồ 1.1: K 1.3: Kế toán t toán bán hàng theo phư tín dụơng thứcng thức thanhc trả chậm, chậm, trả m, trả chậm, góp

d.Hạch tốn doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ chịu thuế XK, TTĐB, BVMT

911 Tài khoả kinh dn 111, 112,131 521


511

Kết quả kt chuyển của Cn Doanh thu BH, Doanh thu bán
doanh thu
CCDV chịnh kết u thuết quả k hàng bịnh kết trả kinh d lạt động i,
thuần hình n XK, TTĐB, BVMT bịnh kết giả kinh dm giá,
chiết quả kt khấp dịch u
thương thứcng mạt động i

333 333

Thuết quả k XK, TTĐB, Thuết quả k XK, TTĐB,
BVMT phả kinh di nột số khp BVMT của công a hàng bán

bịnh kết trả kinh d lạt động i

Kết quả kt chuyển của Cn doanh thu bán hàng bịnh kết trả kinh d lạt động i, bịnh kết
giả kinh dm giá, chiết quả kt khấp dịch u thương thứcng mạt động i

Sơ đồ 1.4: Hạch toán doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ chịu thuế XK, TTĐB,
BVMT

SVTH:Lê Thị Đoan T Hoài Thươngng Trang 14


×