1. Nhũ tương có nồng độ pha phân tán là …… phải dùng chất nhũ hóa
Select one:
a. ≥ 2%
b. 0,2 – 2%
c. ≤ 2%
d. ≤ 0,2%
Bạn đã gửi
2. Dầu parafin có RHLB = 10,5. Span 40 (HLB 6,7) và Tween 80 (HLB 15) sử dụng trong công
thức 4 g. Khối lượng của Tween 80 và Span 40 lần lượng là
Select one:
a. 1,69 và 2,31
b. 1,83 và 2,17
c. 2,17 và 1,83
d. 2,31 và 1,69
Bạn đã gửi
3. Trong công thức gồm (Dầu parafin 500 ml; Gelatin A 8 g; Acid tartric 0,6 g; Alcol 90% 60
ml; Nước cất vđ 1000 ml) thì Gelatin A đóng vai trị là
Select one:
a. Dược chất
b. Chất tạo gel
c. Chất nhũ hóa
d. Chất bảo quản
Bạn đã gửi
4. Nhũ tương có cơng thức (Dầu lạc thơ 20 g; Nước vơi nhì 20 g) được tạo bằng phương pháp
Select one:
a. Dùng dung môi chung
b. Keo ướt
c. Keo khơ
d. Xà phịng hóa trực tiếp
Bạn đã gửi
5. Hỗn dịch nước không dùng cho đường nào
Select one:
a. Uống
b. Tiêm bắp
c. Tiêm tĩnh mạch
d. Dùng ngoài
Bạn đã gửi
6. Nhũ tương D/N có pha phân tán là
Select one:
a. N/D
b. D/N
c. Nước
d. Dầu
Bạn đã gửi
7. Dạng thuốc mỡ có thể chất rất mềm và rất mịn
Select one:
a. Thuốc mỡ mềm
b. Gel
c. Bột nhão
d. Kem
Bạn đã gửi
8. Bước quan trọng nhất trong phương pháp keo khô là
Select one:
a. Nghiền khô
b. Thấm ướt chất nhũ hóa dạng bột mịn
c. Tạo nhũ tương đậm đặc
d. Pha loãng nhũ tương đậm đặc
Bạn đã gửi
9. Bột hay cốm pha hỗn dịch áp dụng cho
Select one:
a. Hoạt chất không bền trong chất dẫn
b. Hoạt chất được hình thanh trong quá trình điều chế
c. Hoạt chât rắn khơng tan hay ít tan trong chất dẫn
d. Hoạt chất cần diện tích tiếp xúc lớn
Clear my choice
Bạn đã gửi
10.Pha phân tán và mơi trường phân tán của hệ khí dung lỏng là
Select one:
a. Khí/Lỏng
b. Khí/Rắn
c. Rắn/Khí
d. Lỏng/Khí
Bạn đã gửi
11.Dạng thuốc mỡ có phần lớn là dược chất rắn được phân tán dưới dạng hạt mịn
Select one:
a. Thuốc mỡ mềm
b. Kem
c. Bột nhão
d. Gel
Bạn đã gửi
12.Khi dùng nhơm oyxd làm chất nhũ hóa sẽ tạo kiểu nhũ tương là
Select one:
a. N/D
b. D/N
c. D/N/D
d. N/D/N
Bạn đã gửi
13.Hỗn dịch long não nên được điều chế bằng phương pháp
Select one:
a. Dung dung môi chung
b. Ngưng kết do thay đổi dung môi
c. Ngưng kết do trao đổi ion
d. Phân tán cơ học
14.Kiểu cấu trúc của thuốc mỡ Dalibour (Công thức: Đồng sulfat 0,3g, Kẽm sulfat 0,5g, Nước
30g, Lanolin 50g, Vaselin 100g)
Select one:
a. Dung dịch
b. Nhũ tương D/N
c. Hỗn dịch
d. Nhũ tương N/D
15.Chất nhũ hóa tạo kiểu nhũ tương phụ thuộc vào thứ tự phối hợp là
Select one:
a. Nhôm oxyd
b. Bentonit
c. Tween 80
d. Than động vật
Bạn đã gửi
16.Trong công thức gồm (Ampicilin trihydrat; Đường; Natri alginat; Natri benzoat ; Natri citrat;
Acid citric; Tween 80) thì Natri alginat đóng vai trò
Select one:
a. Chât gây thấm
b. Chất ổn định pH
c. Chất bảo quản
d. Chất gây treo
Clear my choice
Bạn đã gửi
17.Trong cơng thức ε = δ.S thì δ là
Select one:
a. Độ nhớt môi trường
b. Năng lượng tự do bề mặt
c. Sức căng liên bề mặt
d. Diện tích liên bề mặt
Bạn đã gửi
18.Pha phân tán và môi trường phân tán của hệ Bọt là
Select one:
a. Lỏng/Khí
b. Rắn/Khí
c. Khí/Lỏng
d. Khí/Rắn
Bạn đã gửi
19.Trong cơng thức ε = δ.S thì ε là
Select one:
a. Sức căng liên bề mặt
b. Năng lượng tự do bề mặt
c. Diện tích liên bề mặt
d. Độ nhớt môi trường
Bạn đã gửi
20.Kiểu nhũ tương dùng được cho mọi đường tiêm là
Select one:
a. D/N/D
b. N/D/N
c. D/N
d. N/D
Question 1
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Dùng natri oleat làm chất nhũ hóa sẽ tạo thành nhũ tương kiểu
Select one:
a. D/N/D
b. N/D/N
c. N/D
d. D/N
Question
Not yet answe
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Ampicillin được điều chế thành hỗn dịch vì
Select one:
a. Tạo diện tích tiếp xúc lớn
b. Dược chất khó tan
c. Dược chất có mùi vị khó chịu
d. Dược chất dễ bị phân hủy trong DM
Question 3
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Chọn ý sai. Nguyên tắc điều chế nhũ tương
Select one:
a. Chất độc mạnh: hòa tan trước vào một lượng nhỏ nước hoặc dầu trước khi tiến hành phối hợp
b. Các thành phần tan trong pha nội hòa tan trước hay sau nhũ hóa đều được
c. Chất tan trong dầu (camphor, bromoform, vitamin A, E…) tăng lượng chất nhũ hóa
d. Chất dễ tan trong nước hòa tan trong pha nước
Question 4
Nhũ tương có cơng thức (Dầu lạc thơ 20 g; Nước vơi nhì 20 g) được tạo bằng phương pháp
Select one:
a. Dùng dung môi chung
b. Keo khô
c. Keo ướt
d. Xà phịng hóa trực tiếp
Question 5
Not yet answered
Marked out of 1.00
Question text
Khi dùng nhơm oyxd làm chất nhũ hóa sẽ tạo kiểu nhũ tương là
Select one:
a. D/N
b. N/D
c. N/D/N
d. D/N/D
Question 6
Hỗn dịch lưu huỳnh nên được điều chế bằng phương pháp
Select one:
a. Ngưng kết do trao đổi ion
b. Ngưng kết do thay đổi dung môi
c. Phân tán cơ học
d. Dung dung môi chung
Question 7
Đặc điểm không phải của hệ phân tán keo
Select one:
a. Có thể tách bằng điện di
b. Khá bền và khá ổn định, tách bằng dùng một số yếu tố lý hố
c. Khơng thể qua lọc thường (3 – 7 µm)
d. Tương đối trong hoặc đục lờ
Question 8
Not yet answered
Marked out of 1.00
Question text
Kiểu cấu trúc của thuốc mỡ Dalibour (Công thức: Đồng sulfat 0,3g, Kẽm sulfat 0,5g, Nước 30g,
Lanolin 50g, Vaselin 100g)
Select one:
a. Hỗn dịch
b. Nhũ tương D/N
c. Nhũ tương N/D
d. Dung dịch
Question 9
Not yet answered
Marked out of 1.00
Question text
Bột hay cốm pha hỗn dịch áp dụng cho
Select one:
a. Hoạt chất cần diện tích tiếp xúc lớn
b. Hoạt chất được hình thanh trong quá trình điều chế
c. Hoạt chất khơng bền trong chất dẫn
d. Hoạt chât rắn khơng tan hay ít tan trong chất dẫn
Question 10
Not yet answered
Marked out of 1.00
Question text
Dạng thuốc mỡ có thể chất rất mềm và rất mịn
Select one:
a. Thuốc mỡ mềm
b. Kem
c. Bột nhão
d. Gel
Question 11
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Kích thước pha phân tán của hệ keo
Select one:
a. < 1 nm
b. 100 µm
c. 1 – 100 nm
d. 0,1 – 100 µm
Question 12
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Nhũ tương kiểu N/D dùng cho tiêm bắp với mục đích
Select one:
a. Hấp thu nhanh
b. Kéo dài tác dụng
c. Giảm đau
d. Sinh khả dụng cao
Question 13
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Nhũ tương D/N có pha phân tán là
Select one:
a. D/N
b. Dầu
c. Nước
d. N/D
Question 14
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Dạng thuốc mỡ thường gặp nhất là
Select one:
a. Bột nhão
b. Kem
c. Thuốc mỡ mềm
d. Gel
Question 15
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Bước quan trọng nhất trong phương phán keo khô là
Select one:
a. Nghiền khơ
b. Tạo nhũ tương đậm đặc
c. Pha lỗng nhũ tương đậm đặc
d. Thấm ướt chất nhũ hóa dạng bột mịn
Question 16
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Dạng thuốc mỡ có phần lớn là dược chất rắn được phân tán dưới dạng hạt mịn
Select one:
a. Bột nhão
b. Kem
c. Gel
d. Thuốc mỡ mềm
Question 17
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Dầu parafin có RHLB = 10,5. Span 40 (HLB 6,7) và Tween 80 (HLB 15) sử dụng trong công thức
4 g. Khối lượng của Tween 80 và Span 40 lần lượng là
Select one:
a. 1,69 và 2,31
b. 2,17 và 1,83
c. 2,31 và 1,69
d. 1,83 và 2,17
Question 18
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Chất phá bọt nên chọn giá trị HLB trong khoảng
Select one:
a. 7 – 9
b. 13 – 15
c. 1 – 3
d. 3 – 6
Question 19
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Trong công thức: Sáp ong (RHLB 15) 15 g; Lanolin (HLB 14) và cetyl alcol (HLB 15,5) 15 g; Nước
tinh khiết vđ 100 g thì khối lượng của lanolin là
Select one:
a. 4.5
b. 15
c. 10
d. 5
Question 20
Not yet answered
Marked out of 1.00
Flag question
Question text
Trong công thức gồm (Ampicilin trihydrat; Đường; Natri alginat; Natri benzoat ; Natri citrat; Acid
citric; Tween 80) thì Natri alginat đóng vai trị
Select one:
a. Chất gây treo
b. Chất ổn định pH
c. Chất bảo quản
d. Chât gây thấm
Question 18
Chất nhũ hóa có thể tạo được cả 2 kiểu nhũ tương tùy theo trình tự phối hợp
Select one:
a. Phospholipid
b. Bentonit
c. Nhôm oxyd
d. Gôm adragant
1. Trong công thức gồm (Ampicilin trihydrat; Đường; Natri alginat; Natri benzoat ; Natri citrat;
Acid citric; Tween 80) thì Natri benzoat đóng vai trò
Select one:
a. Chât gây thấm
b. Chất ổn định pH
c. Chất bảo quản
d. Chất gây treo
2. khi dùng than động vật làm chất nhũ hóa sẽ tạo kiểu NT N/D
3. kiểu cấu trúc của thuốc mỡ Darier: Hỗn dịch
4. kiểu cấu trúc của thuốc mỡ Methyl salicylat: dung dịch
1
Phương pháp thích hợp để điều chế hỗn dịch lưu huỳnh trong môi trường
nước
Select one:
a. Phân tán cơ học, sử dụng chất gây thấm
b. Ngưng kết do phản ứng hóa học
c. Ngưng kết do thay đổi dung môi
d. Phân tán cơ học, khơng dùng chất gây thấm
2.Dạng thuốc mỡ có lượng hoạt chất rắn ≥ 40% phân tán thành hạt mịn trong
tá dược
Select one:
a. Thuốc mỡ mềm
b. Kem bôi da
c. Dạng sáp
d. Bột nhão
3
Ưu điểm của tá dược thuốc mỡ nhóm thân nước, ngoại trừ
Select one:
a. Khơng bị nhiễm vi khuẩn, nấm mốc
b. Dễ bám thành lớp mỏng lên da
c. Ít trơn nhờn, dễ rửa
d. Không cản trở các hoạt động sinh lý da
4
Chất nhũ hóa có thể tạo được cả 2 kiểu nhũ tương tùy theo trình tự phối hợp
Select one:
a. Phospholipid
b. Gôm adragant
c. Bentonit
d. Nhôm oxyd
5
Chọn ý SAI về cấu trúc da
Select one:
a. Lớp trung bì được cấu tạo chủ yếu là chất keo thân nước
b. Vùng hàng rào Rein nằm ở ranh giới giữa hai lớp sừng và lớp niêm mạc
c. Gồm 3 lớp tổ chức chính là biểu bì, trung bì, hạ bì
d. Màng chất béo bảo vệ là một nhũ tương kiểu D/N có pH trung tính
6. Ưu điểm của tá dược thân nước dùng làm thuốc mỡ
Select one:
a. Khơng bị vi sinh vật phát triển
b. Phóng thích hoạt chất nhanh
c. Dễ trộn đều với các chất lỏng khơng phân cực
d. Có khả năng thấm qua da
8
HLB của hỗn hợp chất diện hoạt gồm 12g gelatin (HLB 9,8) và 18 g Tween
80 (HLB 15)
Select one:
a. 11,8
b. 12,9
c. 13,7
d. 12,4
9
Điều chế hỗn dịch nước, phải sử dụng chất gây thấm khi
Select one:
a. Dược chất có bề mặt thân nước
b. Tiểu phân dược chất có kích thước lớn
c. Dược chất có tác dụng tồn thân
d. Dược chất có bề mặt khơng thân nước
10. Theo hệ thức Stokes, vận tốc lắng của tiểu phân tỷ lệ nghịch với
Select one:
a. Bán kính của tiểu phân pha nội
b. Độ nhớt của môi trường phân tán
c. Tỷ trọng của pha ngoại
d. Nồng độ pha nội
11.Hỗn dịch là một hệ gồm
Select one:
a. Chất lỏng hòa tan trong một chất lỏng
b. Chất rắn hòa tan trong một chất lỏng
c. Chất rắn phân tán đều trong một chất lỏng dưới dạng hạt nhỏ
d. Chất lỏng phân tán đều trong một chất lỏng khác dưới dạng hạt nhỏ
12. Khi điều chế nhũ tương có nồng độ pha nội … thì phải sử dụng chất nhũ
hóa để tạo nhũ tương bền
Select one:
a. Từ 0,2 đến 2%
b. Trên 2%
c. Từ 2 đến 10%
d. Không quá 0,2%
13. Chất diện hoạt có các đặc điểm sau, ngoại trừ
Select one:
a. Phân tử lượng > 200
b. HLB 1 – 50
c. HLB càng cao, chất càng thân nước
d. Làm tăng sức căng liên bề mặt
14.Cấu trúc của thuốc mỡ được điều chế bằng phương pháp trộn đều đơn giản
Select one:
a. Hỗn dịch
b. Nhũ tương
c. Dung dịch
d. Hệ keo
15.Chất diện hoạt thường được sử dụng làm chất nhũ hóa nhờ tác dụng
Select one:
a. Giảm độ nhớt của pha ngoại
b. Tăng sức căng liên bề mặt
c. Tăng độ nhớt của pha ngoại
d. Giảm sức căng liên bề mặt
16.
Đặc điểm của tá dược nhũ tương hoàn chỉnh
Select one:
a. Khơng có khả năng nhũ hóa hoạt chất
b. Thích hợp với thuốc mỡ khơng thấm sâu
c. Gồm tá dược thân dầu và chất nhũ hóa
d. Thể chất kém bền, dễ bị tách lớp
17.Nhũ tương bị phá vỡ hoàn tồn, khơng thể hồi phục khi xảy ra hiện tượng
Select one:
a. Lên bơng
b. Nổi kem
c. Lắng cặn
d. Kết dính
18.Các tính chất của tá dược nhóm hydrocarbon, ngoại trừ
Select one:
a. Bền vững về lý hóa và vi sinh
b. Có nguồn gốc dầu mỏ
c. Khơng có khả năng nhũ hóa
d. Dẫn thuốc thấm sâu
1. Theo DĐVN: “Nhũ tương thuốc gồm các dạng thuốc lỏng hoặc mềm dùng để uống, dùng ngoài, được điều chế
bằng cách dùng tác dụng của các………… thích hợp để trộn đều 2 chất lỏng ………”. Hãy chọn từ thích hợp
A. Chất nhũ hóa, khơng đồng tan
B. Chất diện hoạt, khơng đồng tan
C. Chất nhũ hóa, khơng phân cực
D. Chất diện hoạt, khơng phân cực
2. Khi kích thước pha phân tán khoảng 50μm thì μm thì hm thì hệ phân tán là
A. Dị thể thô
B. Vi dị thể
C. Đồng thể
D. Vi dị thể hay keo
3. Nhũ tương thơ có kích thước giọt khoáng
A. 0,001-0,1 μmm
B. 0,1-50 μmm
C. 50-100 μmm
D. >100 μmm
4. Đặc điểm đễ nhận biết 1 thuốc lỏng có cấu trúc hỗn dịch, nhũ tương
A. Trạng thái cảm quan
B. Trạng thái pha phân tán
C. Kích thước pha phân tán
D. Sức căng bề mặt
5. Xem hình và hãy cho biết cấu trúc
A. Nhũ tương
B. Hỗn dich
C. Vi nhũ tương
D. Nhũ tương kép
6. Khi dùng Tween 80μm thì (HLB 15) và Span (HLB 4,3) để nhũ hóa 20μm thì g dầu paraffin (RHLB 10μm thì ,5) vào nước thì tỉ lệ
Tween 80μm thì trong hỗn hợp chất nhũ hóa là
A. 58%
B. 42%
C. 60%
D. 40%
E. 56%
7. Gôm xanthan thường được sử dụng với vai trị
A. Chất nhũ hóa tạo nhũ tương
B. Chất gây treo cho hỗn dịch lỏng
C. Chất gây thấm cho dược chất trong hỗn dịch
D. Chất nhũ hóa tạo nhũ tương, chất gây treo cho hỗn dịch lỏng
E. Chất gây treo cho hỗn dịch lỏng, chất gây thấm cho dược chất trong hỗn dịch
8. Bentonit tạo kiểu nhũ tương phụ thuộc vào
A. Cấu trúc hóa học của bentonit
B. Tỉ lệ sử dụng trong cơng thức
C. Trình tự phối hợp
D. Cấu trúc hóa học và tỉ lệ sử dụng
E. Tỉ lệ sử dụng và trình tự phối hợp
9. Cho cơng thức: dầu lạc thơ 5g, nước vơi nhì 5g. cấu trúc của dạng bào chế này là
A. Dung dịch
B. Nhũ tương D/N
C. Nhũ tương N/D
D. Hỗn dịch
E. Dung dịch, nhũ tương
10μm thì . Cho cơng thức: dầu lạc thơ 5g, nước vơi nhì 5g. để điều chế cơng thức này cần
A. Khuấy trộn
B. Thêm Tween
C. Thêm Span
D. Thêm cồn saponin
E. Thêm ethanol
11. Cho cơng thức: dầu khống 50ml, siro đơn 10ml, vanillin 4mg, nước tinh khiết vđ 100ml. để điều chế công thức
này cần phải thêm