TRNG TIU HC HONG HOA THM
Lp : 2A
H v tờn hc sinh : .........................................................
BI KIM TRA NH K CUI K I
Mụn : Toỏn
I, Em hóy khoanh vo cỏc cõu tr li ỳng :
S ln nht cú mt ch s l :
A.1 B.2 C.0 D.9
4dm + 18cm = ....
S cn in vo ch chm l :
A.58cm B.22cm C.58dm D.22dm
S lin trc ca 99 l :
A.88 B.98 C.100 D.97
Tổng của số 48 và số 17 là :
A.55 B.56 C.31 D.65
Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là :
A.99 B.98 C.89 D.100
Hiệu của hai số 59 và 11 là
A.38 B.48 C.49 D.84
Số tròn chục liền sau 70 là :
A.80 B.60 C.69 D.71
4dm5cm = ...
Số cần điền vào chỗ chấm là :
A.45 B.45cm C.40cm D.9cm
Viết các số 42, 59, 38, 70 theo thứ tự từ bé
đến lớn là :
A. 42,59,38,70 B. 38,42,59,70
C. 59,38,42,70 D. 38,59,42.70
+ 54 - 30
Số cần điền vào ô vuông là :
A.100 B.97 C.70 D.60
x - 45 = 13
A.x = 58 B.x =68 C.x = 59 D.x = 32
46 y = 17
A.y = 28 B.y =92 C.y = 29 D.y= 30
x + 51 = 100
A.x = 49 B.x =59 C.x = 39 D.x = 50
100 17 + 8 = .....
A.91 B.81 C.92 D.25
91 19 42 = .....
A.40 B.29 C.30 D.20
Thứ sáu tuần này là ngày 19 . Hỏi thứ sáu
tuần sau là ngày .... :
A.25 B.26 C.24 D.22
Tâm đi ngủ lúc 10 giờ đêm .Tâm ngủ trong
8 giờ . Tâm sẽ thức dậy lúc ....
A. 8 giờ sáng B . 18 giờ
C. 6 giờ sáng D, 2 giờ
Một ngày có .... giờ
A. 23 B. 26 C. 25 D. 24
a,Số hình tứ giác trong hình vẽ là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
b,Số hình tam giác trong hình vẽ là :
A. 3 B. 2 C. 1 D. 24
II, Làm các bài tập sau :
46
im :
Bài 1 : Đặt tính rồi tính ( 2 điểm )
47 + 25 64 - 28 37 + 43 80 46
............ ............ ............ ...........
............ ............ ............ ...........
............ ............ ............ ...........
Bài 2 : Tìm x ( 2 điểm )
x + 30 = 50 x 45 = 13 48 x = 19
............................................................................................................
............................................................................................................
Bài 3 : ( 3 điểm )
a, Quang cân nặng 36 kg , Minh cân nặng hơn Quang 8 kg . Hỏi Minh
cân nặng bao nhiêu kg ?
Bài giải
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
b, Một cửa hàng có 84 chiếc xe đạp, đã bán đợc 25 chiếc . Hỏi cửa hàng
còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp ?
Bài giải
............................................................................................................
............................................................................................................
............................................................................................................
Bài 4 : ( 1 điểm )
a, Vẽ đoạn thẳng AB dài 5 cm :
............................................................................................................
b, Vẽ đờng thẳng AB dài 5 cm :
............................................................................................................
Bài 5 : Xem tờ lịch dới đây và trả lời các câu hỏi :
Thứ
hai
Thứ
ba
Thứ
t
Thứ
năm
Thứ
sáu
Thứ
bảy
Chủ
nhật
12
1 2 3 4 5 6 7
8 9 10 11 12 13 14
15 16 17 18 19 20 21
22 23 24 25 26 27 28
29 30 31
Trong tháng 12 :
a, Có ...... ngày thứ hai
b, Các ngày thứ hai là ngày : ...............................................................
c, Ngày 24 tháng 12 là ngày thứ : .......................................................
d, Có tất cả : ............ ngày