Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ĐỀ CƯƠNG HƯỚNG DẪN ĐỒ ÁN THÉP 2 2023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.17 KB, 7 trang )

đề cương hướng dẫn đồ án môn học

(Sinh viên lưu ý kiểm tra chính xác số liệu mình được cấp theo nhiệm vô; trong
trường hợp không rõ cần trao ®ỉi trùc tiÕp víi GV h­íng dÉn)

1. S¬ ®å kÕt cấu khung ngang:
a) Kích thước theo phương đứng:

- Xác định chiều cao đoạn cột trên
- Xác định chiều cao đoạn cột dưới
- Xác định chiều cao toàn cột.
- Xác định chiều cao dàn.
b) Kích thước theo phương ngang:
- Kích thước nhịp nhà, nhịp cầu trục.
- S¬ bé chän kÝch th­íc tiÕt diƯn khung ngang:

+ Chän kÝch th­íc tiÕt diƯn cét
+ Chän kÝch th­íc tiÕt diƯn vai cét
c) KÝch thước dàn mái:
- Chọn lựa độ dốc mái
- Chọn sđồ dàn mái (khoảng nút 1,2 đến 1,5m; lưu ý tính nhịp dàn mái sau
khi đà trừ bề rộng cột do dàn liên kết vào mép trong cét)
- Chän lùa kích thước cửa trời (phù hợp với nút dàn)
d) Hệ gi»ng:
- T×m hiĨu vai trò của hệ giằng trong nhà.
- CÊu t¹o, bè trÝ hƯ gi»ng cét
- CÊu t¹o, bè trÝ hƯ gi»ng m¸i
- Cấu tạo, bố trí hệ giằng chống xà gå
e) H×nh vÏ minh häa:
- TiÕt diÖn cét, vai cét
- Sơ đồ khung điển hình (đủ kích thước phương ngang, phương đứng).


- Sơ đồ dàn (đủ kích thước chi tiết, khớp với sơ đồ khung.
- Mặt bằng kết cấu, sơ đồ hệ giằng (mặt bằng cột, hệ giằng mái, hệ giằng cột).

2. Xác định tải trọng tác dụng lên khung:
a) Tải trọng thường xuyên:

- Tải trọng do mái tôn, hệ giằng, xà gồ
- Trọng lượng bản thân của dầm cầu trục, dầm-dàn hÃm

(lập bảng tính tải trọng thường xuyên)

b) Hoạt tải sửa chữa mái:
(lập bảng tính hoạt tải sửa chữa mái)

c) Hoạt tải gió:
- Giã thỉi ngang nhµ
- Giã thỉi däc nhµ
(vẽ sơ đồ hệ số khí động và lập bảng tính hoạt tải gió)

d) Hoạt tải cầu trục:
- áp lực đứng lên vai cột
- Lùc h·m ngang lªn cét

(vẽ sơ đồ đường ảnh hưởng phản lực gối tựa dầm cầu trục cho mỗi trường hợp)
e) Bảng tính - H×nh vÏ minh häa:

- Các bảng tính tải trọng
- Sơ đồ hệ số khí động
- BiĨu ®å ®­êng ảnh hưởng xác định tải trọng cầu trục


3. Thiết kế xà gồ:
a) Thiết kế xà gồ dùng thép hình cán nóng

- Xác định tải trọng tác dụng lên xà gồ: tải trọng thường xuyên trên mái, hoạt
tải sửa chữa mái và hoạt tải giã

- Chän lùa tiết diện xà gồ và tính toán sự làm việc của xà gồ theo các điều kiện:
+ §iỊu kiƯn bỊn
+ Điều kiện võng

b) Thiết kế xà gồ dùng thép hình dËp nguéi
- Trªn cơ sở tải trọng xác định tác dụng lên xà gồ ở phần trên sử dụng bảng tra

của phụ lục chọn lựa tiết diện thép hình dập nguội tương ứng.
c) Bảng tính - Hình vẽ minh họa:

- Lập mặt bằng bố trí xà gồ, giằng xà gồ và sơ đồ tính tương ứng cđa xµ gå
- Vẽ tiết diện xà gồ (cán nóng và dập nguội, các chi tiết cấu tạo giằng, khoan lỗ
bu lông trên xà gồ)

4. Xác định nội lực khung:
a) Lập sơ đồ tÝnh:

- LËp s¬ đồ tính trên cơ sở sơ đồ cấu tạo khung và các giả thiết áp dụng đối với
phương pháp tính khung ph¼ng

- LËp các sơ đồ chất tải tương ứng với các trường hợp tải trọng tác dụng lên
khung đà tính ở trên.

- Lập sơ đồ tính trong phần mềm phân tích kết cấu (SAP2000)


b) Xác định nội lực và tổ hợp nội lực:
- Ph©n tÝch kÕt cấu và thể hiện các biểu đồ nội lực do các trường hợp tải trọng

gây ra.
- Lập bảng nội lực và bảng tổ hợp nội lực theo hướng dẫn.

c) Bảng tính - Hình vÏ minh häa:
- Sơ đồ tính và sơ đồ chất tải tự lập
- Sơ đồ tính và sơ đồ chất tải xuất ra từ phần mềm ®Ó ®èi chiÕu
- Xuất từ phần mềm các biểu đồ nội lực M-N-V của khung theo từng trường hợp

tải trọng)
- Lập bảng nội lực và tổ hợp nội lực

5. Kiểm tra chuyển vị khung ngang (TTGH II):
a) Kiểm tra độ võng của xà ngang:

- KiĨm tra víi ®é vâng gây bởi tổ hợp tải trọng thường xuyên và hoạt tải sửa
chữa mái.

- Kiểm tra với độ võng gây bởi tổ hợp tải trọng thường xuyên và hoạt tải gió.
b) Kiểm tra chuyển vÞ ngang cđa cét:

- Kiểm tra với chuyển vị ngang của cột gây bởi tổ hợp tải trọng thường xuyên
và hoạt tải gió.

- KiĨm tra víi chuyển vị ngang của cột gây bởi tổ hợp tải trọng thường xuyên
và hoạt tải cầu trục.


- KiĨm tra víi chun vÞ ngang của cột gây bởi tổ hợp tải trọng thường xuyên,
hoạt tải gió và hoạt tải cầu trục.
c) Bảng tính - H×nh vÏ minh häa:

- Xuất hình vẽ minh họa các chuyển vị khung lÊy tõ phÇn mỊm
- Lập bảng tổng hợp các điều kiện chuyển vị cđa khung

6. ThiÕt kÕ cét khung:
6.1 TÝnh to¸n tiÕt diƯn cột:
a) Xác định số liệu tính toán:

- Néi lùc tÝnh to¸n
- Đặc trưng hình học của tiÕt diÖn chän
- Chiều dài tính toán

(vÏ h×nh tiÕt diƯn cét)
b) KiĨm tra tiÕt diƯn:

- §iỊu kiƯn khống chế độ mảnh
- §iỊu kiƯn bỊn

- §iỊu kiƯn ổn định tổng thể:
+ æn định tổng thể trong mặt phẳng khung
+ ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng khung

- §iỊu kiƯn ỉn ®Þnh cơc bé:
+ ổn định cục bộ bản cánh
+ æn định cục bộ bản bụng

6.2. Thiết kế các chi tiết cột:

a) Thiết kế chân cột ngàm với móng

- Chọn hình thức chân cột và thể hiện hình vẽ minh họa ban đầu mang tính định
tính.

- Tính bản đế: chọn các kích thước bản đế thông qua sự làm việc chịu nén cục
bộ của bê tông móng, sự phân bố ứng suất dưới bản đế và sự làm việc chịu uốn của
bản đế

- TÝnh c¸c s­ên gia c­êng: kÝch th­íc và cấu tạo sườn theo điều kiện chịu uốn
và bố trí đường hàn liên kết sườn với bản cánh, bản bông cét.

- TÝnh bu lông neo: tính toán bu lông theo điều kiện chịu kéo của chân cột bản
đế liền.

(vẽ cấu tạo chân cột với các kích thước ®Çy ®đ theo thiÕt kÕ)
b) ThiÕt kÕ vai cét

- Chän kÝch th­íc vai cột theo yêu cầu và cấu tạo của vai cột dùng cho cột tiết
diện không đổi: chiều dày bản bụng, chiều cao tiết diện vai cột, kích thước bản cánh.

- KiÓm tra tiÕt diƯn vai cét ®· chän: kiĨm tra theo ®iỊu kiƯn chịu uốn, ổn định
cục bộ.

- Tính liên kết hàn giữa vai cột và bản cánh cột.
- Kiểm tra ứng suất tương đương trên bản bụng cột tại vị trí liên kết với bản
cánh của vai cột.
- Cấu tạo các s­ên gia c­êng

(vÏ cấu tạo vai cột với các kích thước đầy đủ theo thiết kế)

7. Thiết kế xà mái dạng dàn:
7.1 Kiểm tra tiết diện thanh dàn đà chọn (tính riêng cho từng loại thanh dàn)
a) Xác định số liệu tính toán:

- Néi lùc tÝnh toán
- Đặc trưng h×nh häc cđa tiÕt diƯn chän
- Chiều dài tính toán
b) Kiểm tra tiết diƯn:
- §iỊu kiƯn bỊn
- §iỊu kiƯn ổn định tổng thể

(lập bảng tổng hợp tiết diện thanh dàn và vẽ hình tiết diện thanh dàn)
7.2 Tính toán các chi tiết nút dàn
a) Thiết kế nút dàn liên kết dàn với cét

- Nót chÝnh (có thanh xiên đầu dàn)
- Nút phụ (không có thanh xiên đầu dàn)
b) Thiết kế nút khuếch đại dàn
- Nót trªn
- Nót d­íi
c) ThiÕt kÕ nót trung gian
- Nót cã nèi thanh cánh
- Nút không nèi thanh c¸nh

(vÏ cÊu tạo nút dàn với các kích thước đầy đủ theo thiÕt kÕ)

đề mục yêu cầu

1. Sơ đồ kết cấu khung ngang:
1.1 KÝch th­íc theo phương đứng

1.2 Kích th­íc theo ph­¬ng ngang
a. TiÕt diÖn cét
b. TiÕt diÖn vai cét
1.3 KÝch th­íc dàn mái:
a. Sơ đồ dàn
b. TiÕt diƯn thanh dµn
1.4 HÖ gi»ng
a. HƯ gi»ng m¸i
b. Hệ giằng cột

2. Xác định tải trọng tác dụng lên khung:
2.1 Tải träng th­êng xuyªn
2.2 Hoạt tải sửa chữa mái
2.3 Hoạt tải gió
2.4 Hoạt tải cầu trục

3. Thiết kế xà gồ:
3.1 ThiÕt kÕ xµ gồ dùng thép hình cán nóng
a. Tính toán xà gồ với tải trọng thường xuyên, trọng lượng bản thân xà
gå và hoạt tải sửa chữa mái
b. Tính toán xà gồ với hoạt tải gió
3.2 ThiÕt kÕ xµ gå dùng thép hình dập nguội

4. Xác định nội lực khung ngang:
4.1 LËp s¬ đồ tính và sơ đồ chất tải
4.2 Thiết lập sơ đồ tính khung trong phần mềm phân tích kết cấu SAP2000
4.3 Nội lực và tổ hợp néi lùc
a. Néi lùc vµ biĨu ®å néi lùc
b. Tæ hợp nội lực


5. Kiểm tra chuyển vị khung:
5.1 Kiểm tra chuyển vị đứng
5.2 KiÓm tra chuyÓn vÞ ngang

6. ThiÕt kÕ tiÕt diÖn cét khung:
6.1 Số liệu tính toán, đặc trưng hình học tiết diện cột đà chọn
6.2 KiĨm tra tiÕt diƯn cét ®· chän
a. KiĨm tra ®iỊu kiƯn ®é m¶nh
b. KiĨm tra ®iỊu kiƯn bỊn
c. KiĨm tra ®iỊu kiện ổn định tổng thể trong mặt phẳng khung
d. Kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể ngoài mặt phẳng khung
e. Kiểm tra ổn định cục bộ

7. Thiết kế chi tiÕt cét khung:
7.1 Chi tiÕt ch©n cét
7.2 Chi tiÕt vai cét

8. ThiÕt kÕ tiÕt diÖn thanh dµn:
8.1 ThiÕt kÕ tiÕt diƯn thanh c¸nh
a. Thanh cánh trên
b. Thanh c¸nh d­íi
8.2 ThiÕt kÕ tiÕt diƯn thanh bơng
a. Thanh xiªn đầu dàn
b. Thanh bơng xiªn
c. Thanh bơng ®øng

9. ThiÕt kÕ nót dµn:
9.1 ThiÕt kế nút dàn liên kết với cột
a. Nót trªn
b. Nót d­íi

9.2 ThiÕt kÕ nút khuếch đại dàn
a. Nót trªn
b. Nót d­íi
9.2 ThiÕt kÕ nót trung gian
a. Nót cã nèi thanh c¸nh
b. Nút không nối thanh cánh


×