Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Đề cương hướng dẫn ôn tập học kỳ 2-2008-2009- THPT Ái Quôc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 32 trang )

ÔN TẬP PHẦN HOÁ HỌC HỮU CƠ
1. Kiến thức:
- Đại cương hoá học hữu cơ gồm phân tích đònh tính, đònh lượng, thuyết cấu tạo hoá học, khái
niệm đồng đẳng, đồng phân, đặc điểm của các chất hữu cơ, phản ứng hữu cơ…
- Hệ thống hoá những kiến thức cơ bản về hiđrocacbon no, hiđrocacbon không no, hđrocacbon
thơm, dẫn xuất halogen, ancol, phenol, anđehit, axit cacboxylic.
- Biết các loại công thức, giải thích một số tính chất vật lí, hoá học bằng CTCT, ảnh hưởng
qua lại giữa các nguyên tử trong phân tử.
- Mở rộng khái niệm về phản ứng thế trong hoá học hữu cơ.
2. Kó năng:
-Thiết lập được mối quan hệ giữa hiđrocacbon no, chưa no, hợp chất hữu cơ có nhóm chức.
- Phát triển năng lực tự học, tự tóm tắt ý chính của bài, chương, các chương.
- Rèn kó năng giải bài tập hoá học hữu cơ.
A. TỔNG KẾT HỆ THỐNG HOÁ LÝ THUYẾT.
I. TỔNG KẾT VỀ HIĐROCACBON
II. TỔNG KẾT VỀ DẪN XUẤT HALOGEN – ANCOL-
PHENOL – ANĐEHIT- XETON – AXIT CACBOXYLIC
B. BÀI TẬP
I. BÀI TẬP: ANKAN – XICLOANKAN.
1. Công thức nào sau đây tương ứng với dãy đồng đẳng ankan C
n
H
2n + 2:
A. C
6
H
6
, C
4
H
4


B. C
3
H
8
, C
4
H
6
C. C
2
H
6
, C
3
H
8
D. C
6
H
6
, C
6
H
12

2. Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là:
A. Phản ứng cộng B. Phản ứng tách C. Phản ứng phân huỷ D. Phản ứng thế
3. Cho một ankan có công thức: .Có tên gọi nào sau đây đúng nhất ?
CH
3

- CH - CH
C
2
H
5
CH
3
CH
3
A. 2,3 – đimetylpentan B. 2- etyl-3-metylbutan
C. 1-isopropyl-2-etyletan D. isoheptan
4. Một ankan có thành phần %C = 81,81% có công thức phân tử nào sau ?.
A. C
2
H
6
B. C
3
H
8
C. C
4
H
10
D. C
5
H
12

5. Một ankan có 28 nguyên tử H. Số nguyên tử cacbon và công thức phân tử ankan đó là:

A. 13 và C
13
H
28
B. 14 và C
14
H
28
C.15 và C
15
H
28
D. 16 và C
16
H
28

6. Đun nóng hoặc chiếu sáng hỗn hợp propan với hơi brom phản ứng xảy ra theo chiều hướng nào sau
đây là đúng nhất? CH
3
– CH
2
– CH
3
+ Br
2

A. CH
3
– CH

2
– CH
2
–Br B. CH
3
– CHBr

– CH
3

C. CH
2
Br – CH
2
– CH
3
D. CH
3
– CH
2
– CHBr
2

7. Đốt cháy hoàn toàn 1,45 g một ankan thì thu được 4,4 g CO
2
, ankan đó có công thức nào sau đây?
A. C
4
H
10

B. C
3
H
8
C. C
2
H
6
D. CH
4
8. Công thức cấu tạo của một xicloankan có tỉ khối so với hiđro là
2
H
d = 21
có dạng nào sau đây ?
A.

B.

C.

D.
9. Các chi tiết máy móc hoặc đồ dùng bò dính bẩn dầu mỡ người ta dùng chất nào sau đây để rửa?
A. Xả nước thật nhiều B. Dùng xà phòng
C. Dùng xăng hoặc dầu hoả D. Dùng nước muối loãng.
10. Những khẳng đònh nào sau đây đúng nhất ?
A. Xicloankan là một hiđrocacbon no mạch vòng.
B. Hiđrocacbon mạch vòng là xicloankan
C. Sáu nguyên tử cacbon trong phân tử xiclohexan nằm trên mặt phẳng.
D. Công thức chung của xicloankan là C

n
H
2n
.
11. Xicloankan C
5
H
10
có bao nhiêu đồng phân.
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
12. Số đồng phân của C
6
H
14
là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
13. Sục khí xiclopropan vào dung dòch brom loãng. Hiện tượng quan sát được là:
A. Màu dung dòch không đổi B. Màu dung dòch đậm dần
C. Màu dung dòch nhạt dần D. Dung dòch chuyển dần thành màu đỏ.
II. BÀI TẬP:ANKEN. ANKIEN, ANKIN
14. Dãy đồng đẳng hiđrocacbon có công thức chung C
n
H
2n
thuộc về:
A. Dãy đồng đẳng anken B. Dãy đồng đẳng xicloankan
C. Dãy đồng đẳng ankien D. Cả A và B
15. Cho các đồng phân của penten:
1. CH
3

-CH
2
-CH
2
- CH=CH
2

2. CH
3
-CH = CH - CH
2
- CH
3


3. CH
3
-CH -CH=CH
2
CH
3

4. CH
3
-C= CH -CH
3
CH
3
Đồng phân có đồng phân cis – trans là đồng phân thứ:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

16. Cho một anken CH
3
- CH = C - CH
3
có tên gọi nào sau đây đúng nhất ?
CH
3
A. isopenten B. 3–metylbut -2-en C. 2–metylpent-2-en D. isopentan
17. Đònh ngghóa hiđrocacbon không no nào sau đây đúng nhất ?
A. Hiđrocacbon không no là những hiđrocacbon trong phân tử có liên kết đôi C = C.
B. Hiđrocacbon không no là những hiđrocacbon mạch hở trong phân tử có một liên kết đôi.
C. Hiđrocacbon không no là những hiđrocacbon trong phân tử có liên kết đôi C = C hoặc
liên kết ba C

C hoặc cả hai.
D. Hiđrocacbon không no là những hiđrocacbon mạch hở trong phân tử có hai liên kết đôi
trở lên.
18. Liên kết đôi trong phân tử anken gồm:
A. Hai liên kết
δ
B. Một liên kết
δ
một liên kết
π

C. Hai liên kết
π
D. Liên cộng hoá trò.
19. Cho ba hiđrocacbon: but -2-en, propin, butan. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt ba chất
trên

A. dung dòch AgNO
3
B. dung dòch brom
C. Dung dòch AgNO
3
trong NH
3
và dung dòch brom D. Dung dòch thuốc tím KMnO
4
20. Ứng với công thức phân tử C
5
H
10
có bao nhiêu anken đồng phân cấu tạo?
A. 4 B. 5 C. 3 D. 7
21. Chất nào sau đây làm mất màu dung dòch brom?
A. butan B. but -1- en C. cacbon đioxit D. metylpropan.
22. Hợp chất nào sau đây cộng hợp H
2
tạo thành isopentan ?
A. CH
2
= CH – CH = CH –CH
3
B. CH
2
= CH – CH
2
– CH = CH
2



C. CH
2
= CH - C = CH
2
CH
3

D.
23. Trong số các ankin có công thức phân tử C
5
H
8
có mấy chất tác dụng được với dung dòch AgNO
3

trong NH
3
?
A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất
24. Ứng với công thức phân tử C
5
H
8
có bao nhiêu ankin đồng phân của nhau?
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
25. Cho phản ứng HC = CH + HCl .Sản phẩm nào sau đây là đúng nhất ?
t
0

1 mol
2 mol
A. CH
2
= CH – Cl B. CH
3
– CHCl
2
C. CH
2
Cl – CH
2
Cl D. C
2
H
3
Cl
26. Hiđrocacbon nào sau đây trùng hợp cho cao su:
CH
3
- CH- CH
2
-CH
3
Cl
A.

CH
2
= CH - C = CH

2
CH
3
B.
CH
2
= CH - CH = CH
2
C.

D. B và C
27. Chọn tên gọi đúng nhất của chất sau đây:
CH
2
= C - CH = CH
2
CH
3

A. isopren B. penta -1,3- đien C. 2 –metylbuta -1,3 -đien D. A và C đúng.
28. Oxi hoá hoàn toàn 0,68 gam ankien X thu được 1,120 lít CO
2
( đktc). Vậy công thức phân tử
của X là:
A. C
3
H
4
B. C
4

H
6
C. C
5
H
8
D. C
6
H
10
29. Cho các chất sau:

A.
CH
2
= C - CH
3
CH
3
C.
CH
2
= CH - CH= CH
2
B.
CH= C - CH - CH
3
CH
3
D.

Cl
CH
2
= C - CH = CH
2
Chất nào thuộc dãy đồng đẳng C
n
H
2n -2
( n

2) ?
30. Trong các chất dưới đây chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất :
A. Butan B. Etan C. Metan D. Propan
31. Hợp chất sau đây có tên gì?
C
2
H
5
CH
3
CH
3
A. 1-etyl-4,5-đimetylxiclohexan B. 1—etyl-3,4 – đimetylxiclohexan
C. 1,2 – đimetyl-4-etylxiclohexan D. 4-etyl-1,2-đimetylxiclohexan
32. Các ankan không tham gia loại phản ứng nào ?
A. Phản ứng thế B. Phản ứng cộng C. Phản ứng tách D. Phản ứng cháy.
33. Để phân biệt etan và eten, dùng phản ứng nào là thuận tiện nhất ?
A. Phản ứng đốt cháy B. Phản ứng cộng hiđro
C. Phản ứng cộng brom D. Phản ứng trùng hợp

34. Trong các chất dưới đây, chất nào được gọi là đivinyl ?
A. CH
2
= C = CH – CH
3
B. CH
2
= CH – CH= CH
2
C. CH
2
= CH – CH
2
– CH = CH
2
D. CH
2
= CH – CH = CH – CH
3
35. Chất nào không tác dụng với dung dòch AgNO
3
trong amoniac ?
A. But–1-in B. But – 2- in C. Propin D. Etin
36. Chất nào không tác dụng với Br
2
(tan trong CCl
4
).
A. But -1-in B. But- 1-en C. Xiclobutan D. Xiclopropan
37. Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất ?

A. Eten B. But-1-en C. Propen D. Pent -1-en
38. Công thức phân tử nào phù hợp với penten ?
A. C
5
H
8
B. C
5
H
10
C. C
5
H
12
D. C
3
H
6

39. Hợp chất nào là ankin ?
A. C
2
H
2
B. C
8
H
8
C. C
4

H
4
D.C
6
H
6

40. Gốc nào là ankyl ?
A. – C
3
H
5
B. – C
6
H
5
C. – C
2
H
3
D. – C
2
H
5

41. Một ankan có tỉ khôí đối với hiđro là 15. Công thức phân tử của ankan đó là:
A. C
2
H
6

B. C
3
H
8
C. C
4
H
10
D. C
5
H
12

42. Một anken có tỉ khôí đối với nitơ là 1. Công thức phân tử của ankan đó là:
A. C
2
H
4
B. C
3
H
6
C. C
4
H
8
D. C
5
H
10


43. Có 4 chất: metan, etilen, but-1-in, và but-2-in. Trong 4 chất đó, có mấy chất tác dụng được với
dung dòch AgNO
3
trong amoniac tạo thành kết tủa ?
A. 4 chất B. 3 chất C. 2 chất D. 1 chất
44. Phản ứng đặc trưng của anken là:
a) Phản ứng cộng b) Phản ứng tách c) Phản ứng oxi hoá d) Phản ứng thế
e) Phản ứng trùng hợp.
A. a, b, c B. c, d, e C. a, b, d D. a, c, e
45. C
n
H
2n -2
là công thức chung của:
A. Ankien B. Ankan C. Anken D. Xicloankan
46. Khi đốt cháy hoàn toàn ankien thì:
A.
2
H O
n
=
2
CO
n
B.
2
H O
n
>

2
CO
n
C.
2
H O
n
<
2
CO
n
D.
2
H O
n
=2
2
CO
n

47. Khi đốt cháy hoàn toàn ankin thì:
A.
2
H O
n
=
2
CO
n
B.

2
H O
n
>
2
CO
n
C.
2
H O
n
=2
2
CO
n
D.
2
H O
n
<
2
CO
n

48. Khi đốt cháy hoàn toàn anken thì:
A.
2
H O
n
=

2
CO
n
B.
2
H O
n
>
2
CO
n
C.
2
H O
n
=2
2
CO
n
D.
2
H O
n
<
2
CO
n
49. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế metan, người phải dùng:
A. CaCO
3

, CH
3
COONa, đèn cồn. B. CH
3
COONa, NaOH, CaO, đèn cồn.
C. HCOONa, NaOH, CaO, đèn cồn. D. Na
2
CO
3
, NaOH, CaO, đèn cồn.
50. Phản ứng nào nêu sau đây, dùng để điều chế anken.
A. Đun nóng rượu etylic với axit sunfuric đậm đặc ở 170
0
C.
B. Loại H
2
từ các ankan tương ứng với điều kiện nhiệt độ, áp suất và xúc tác thích hợp.
C. Dùng phản ứng cộng H
2
của ankin tương ứng với điều kiện xúc tác Pd/PbCO
3
hoặc
Pd/BaSO
4
và nhiệt độ thích hợp.
D. Cả A, B và C đều đúng.
51. Để điều chế khí axetilen trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành:
A. Cho canxicacbua tác dụng với nước B. Đun nóng metan ở 1500
0
C và làm lạnh nhanh.

C. Tiến hành tách H
2
từ khí etylen D. Cho cacbon tác dụng với hiđro.
52. Với điều kiện nhiệt độ, xúc tác thích hợp người ta có thể điều chế buta-1,3-đien và isopren từ:
A. Không khí và hơi nước B. Xiclobutan và metylxiclopetan
C. Butan và isopentan D. Cả A, B và C.
53. Khí metan có thể có bao nhiêu ứng dụng ?
A. 1 B. 2 C.3 D. Rất nhiều ứng dụng.
54. Một trong những ứng dụng quan trọng của etilen là:
A. Tổng hợp chất dẻo PE. B. Điều chế etylclorua C. Điều chế CO
2
D. Tất cả.
55. Ứng dụng của buta-1,3 –đien và isopren là dùng để :
A. Làm nguyên liệu sản xuất cao su tổng hợp.
B. Làm nguyên liệu sản xuất chất dẻo PE.
C. Làm nhiên liệu đốt.
D. Vừa làm nguyên liệu vừa làm nhiên liệu.
56. đốt cháy hoàn toàn ankan thì:
A.
2
H O
n
=
2
CO
n
B.
2
H O
n

>
2
CO
n
C.
2
H O
n
=2
2
CO
n
D.
2
H O
n
<
2
CO
n
BÀI TẬP: HIĐROCACBON THƠM
57. Hiđro cac bon thơm còn có những tên gọi:
A) Benzen; B) Xiclo ankan C) Aren; D) Hidrocacbon vòng.
58. Tính chất đặc trưng của benzen là:
1) Chất khí không màu.
3) Thực tế không tan trong nước.
2) Có mùi nhẹ.
4) Cháy cho ngọn lửa không màu.
5) Tham gia phản ứng thế.
7) Dễ dàng bò oxi hoá.

6) Tham gia phản ứng kết hợp.
8) Dễ trùng hợp
Những tính chất nào đúng?
A) Tất cả; B) 3, 4, 5, 8; C) 2, 4, 5, 6;* D) 2, 3, 5, 6.
59. Hợp chất 1,3 – đimetylbenzen có tên gọi khác là
A) Para – xilen; B) Crezol; C) Meta – xilen;* D) Ortho – xilen.
60. Số liên kết
δ
trong phân tử benzen bằng:
A) 12; B) 18; C) 6; D) 9
61. Mỗi nguyên tử cacbon trong phân tử benzen ở trạng thái:
A) Kích thích; B) Lai hoá sp
2
; C) Tự phân cực. D) Cân bằng động.*
62. Hãy kết nối tên loại hiđrocacbon ở cột A với công thức tổng quát của từng loại hidrocacbon ghi ở
cột B sao cho đúng:
A B
Xicloankan 1 7 C
n
H
2n
,

n


2
Ankien 2 8 C
n
H

2n-2
, n

2
An ken 3 9 C
n
H
2n-6
, n

6
Ankan 4 10 C
n
H
2n
,

n

3
Ankin 5 11 C
n
H
2n -2
, n

3
Aren 6 12 C
n
H

2n+2
, n

1
63. Hãy kết nối tên loại hiđrocacbon ở cột A với công thức tổng quát của từng loại hidrocacbon ghi ở
cột B sao cho đúng:
A B
Ankin 1 8 C
x
H
y
, x, y nguyên dương
Olefin 2 9 C
n
H
2n
,

n


2
Parafin 3 10 C
n
H
2n-2
, n

2
Điolefin 4 11 C

n
H
2n-6
, n

6
Xicloankan 5 12 C
n
H
2n
,

n

3
Hiđrocacbon thơm 6 13 C
n
H
2n -2
, n

3
Hiđrocacbon 7 14 C
n
H
2n+2
, n

1
64. Hãy kết nối tên hiđrocacbon ở cột A với công thức tổng quát của từng loại hidrocacbon ghi ở cột

B sao cho đúng:
A B
Toluen 1 7 C
n
H
2n+2
, n

1
Isopren 2 8 C
n
H
2n-2
, n

2
Hexen -1 3 9 C
n
H
2n
,

n

3
Isopentan 4 10 C
n
H
2n
,


n

2
Petin - 2 5 11 C
n
H
2n -2
, n

3
Metylxiclohexan 6 12 C
n
H
2n-6
, n

6
65 . Hãy điền các tên : Hiđrocacbon thơm, Olefin, Xicloankan, Ankin, Parafin, Điolefin, vào các chỗ
trống cho thích hợp.
A) Ben zen thuộc loại hợp chất…………………….
B) …….là những hợp chất hiđrocác bon chứa một liên kết ba trong phân tử .
C) …….là những hợp chất hiđrocác bon chứa một liên kết đôi trong phân tử .
D) …….là những hợp chất hiđrocác bon chứa hai liên kết đôi trong phân tử .
E) …….là những hợp chất hiđrocác bon no mạch hở trong phân tử chỉ chứa liên kết đơn.
G) …….là những hợp chất hiđrocác bon no có chứa mạch vòng và trong phân tử cũng chỉ chứa
liên kết đơn.
******************
NGUỒN HIĐROCACBON TRONG THIÊN NHIÊN
DẦU MỎ

66. Những phương pháp chế hoá dầu mỏ chủ yếu là:
A) Crackinh xúc tác;* B) Crackinh bằng nhiệt;
C) Chưng cất; D) Cacbon hoá.
67. Hỗn hợp gồm các hiđrocacbon có 6 – 10 nguyên tử cacbon trong phân tử tạo thành:
A) Xăng; B) Dầu lửa; C) Ligroin; D) Dầu gozoin.
68. Sản phẩm chưng cất dầu mỏ là:
1) Mazut; 2) Xăng; 3) Dầu lửa; 4) Dầu ligroin; 5) Dầu gozoin;
Hãy sắp xếp các sản phẩm trên theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi.
A) 2, 4, 3, 5, 1;* B) 2, 3, 5, 4, 1; C) 4, 3, 2, 1, 5; D) 5, 2, 3, 1, 4;
HỆ THỐNG HOÁ VỀ HIĐROCAC BON
69. Sự cộng hợp liên tiếp của những phân tử giống nhau tạo thành mạch dài được gọi là:
A) Phản ứng polime hoá; B) Phản ứng đa kết hợp; *
C) Phản ứng kết hợp. D) Phản ứng chuỗi.
70. Sản phẩn của phản ứng polime hoá được gọi là:
A) Capron; B) Polime; C) Chất dẻo; D) Hợp chất cao phân tử.*
71. Phân tử polime bao gồm sự lặp đi lặp lại của rất nhiều các
A) Monome; B) Nguyên tố; C) Đoạn mạch; * D) Mắt xích cấu trúc.
72. Quá trình polime hoá có kèm theo sự tạo thành các phân tử đơn giản gọi là:
A) Đime hoá; B) Đề polime hoá* C) Trùng ngưng; D) Đồng trùng hợp.
73. Số mắt xích cấu trúc lặp lại trong phân tử lớn của polime được gọi là:
A) Số chính của polime. B) Hệ số polime hoá.
C) Yếu tố polime. D) Khả năng polime hoá.*
74. Số polime hoá trong mẫu cao su Buatđien ( M

40.000) bằng:
A) 400; B) 550;* C) 800 D) 740.
75. Polistiren được điều chế:
A) Trùng ngưng stiren. B) Trùng hợp vinuy benzen.*
C) Đồng phân hoá stiren. D) Từ bột strren.
************************

BÀI TẬP: ANCOL
1. Số đồng phân là axit của chất có CTPT C
5
H
10
O
2
là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
2. Khối lượng kim loại Na cần phải lấy để tác dụng đủ với 80g C
2
H
5
OH là:
A. 25g B. 35g C. 40g D. 45g
3. Đốt cháy một lượng rược A thu được 4,4g CO
2
và 3,6g H
2
O. CTPT của rượu là:
A. CH
3
OH B. C
2
H
5
OH C. C
3
H
7

OH D. C
4
H
9
OH
4. Có các rượu: CH
3
OH, C
2
H
5
OH, C
3
H
7
OH. Dùng chất nào trong số các chất dưới đây để phân
biệt các rượu?
A. Kim loại Na B. H
2
SO
4
đặc, t
o
C. CuO, t
o
D. Cu(OH)
2
, t
o
5. Rượu etylic có lẫn một ít nước, có thể dùng chất nào sau đây để làm khan rượu?

A. CaO B. CuSO
4
khan
C. Một ít Na D. Tất cả đều được
6. Chất nào là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon?
A. Cl – CH
2
– COOH B. C
6
H
5
– CH
2
– Cl
C. CH
3
– CH
2
– Mg - Br D. CH
3
– CO – Cl
7. Chất nào không phải là dẫn xuất halogen của hiđrocacbon?
A. CH
2
= CH – CH
2
Br B. ClBrCH – CF
3
C. Cl
2

CH – CF
2
– O –CH
3
D. C
6
H
6
Cl
6
8. Bezyl bromua có công thức cấu tạo nào sau đây?
A.

Br
B.

Br
CH
3
C.

CHBr - CH
3
D.

CH
2
Br

CH

3
- C - CH
3
OH
CH
3
Chaát
coù teân laø gì ?
9.

A. 1,1- đimetyletanol B. 1,1 –đimetyletan-1-ol
C. isobutan-2-ol D. 2-metylpropan-2-ol
10. Ancol isobutylic có công thức cấu tạo nào?
A.

CH
3
- CH
2
- CH - OH
CH
3
B.

CH
3
- CH - CH
2
- OH
CH

3
C. D.

CH
3
- CH - CH
2
- CH
2
-OH
CH
3

CH
3
- C - CH
3
OH
CH
3
11. Chất nào không phải là phenol ?
A.

OH
CH
3
B.

CH
2

- OH
C.

OH
D.

OH
CH
3
CH
3
12. Gọi tên hợp chất sau:

OH
CH
3
A. 4-metylphenol B. 2-metylphenol
C. 5-metylphenol D. 3-metylphenol
13. Công thức phân tử chung của rượu là:
A. C
n
H
2n+2
O B. C
n
H
2n
O C. C
n
H

2n-2
O D. C
n
H
2n+2-2a
O
z
14. Trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây để điều chế rượu
etylic?
A. Cho glucozơ lên men rượu
B. Thuỷ phân dẫn xuất halogen trong môi trường kiềm
C. Cho C
2
H
4
tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng, nóng
D. Cho CH
3
CHO hợp H
2
có xúc tác Ni, đun nóng.
15. Trong công nghiệp, phenol được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Từ benzen điều chế ra phenol B. Tách từ nhựa than đá
C. Oxi hoá cumen thu được là phenol. D. Cả 3 phương pháp trên.
16. Ứng dụng nào sau đây không phải của rượu etylic?
A. Là nguyên liệu để sản xuất chất dẻo B. Dùng làm dung môi hữu cơ

C. Dùng làm nhiên liệu
D. Dùng để sản xấut một số chất hữu cơ chẳng hạn như axit axetic
17. Phenol không được dùng trong công nghiệp nào?
A. Chất dẻo B. Dược phẩm C. Cao su D. Tơ sợi
18. Cho các hợp chất:
(1) CH
3
– CH
2
– OH (2) CH
3
– C
6
H
4
- OH
(3) CH
3
– C
6
H
4
– CH
2
– OH (4) C
6
H
5
- OH
(5) C

6
H
5
– CH2 – OH (6) C
6
H
5
– CH
2
– CH
2
- OH
Những chất nào sau đây là rượu thơm?
A. (2) và (3) B. (3), (5) và (6)
C. (4), (5) và (6) D. (1), (3), (5) và (6)
19. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH
3
– CH
2
– OH B. CH
3
– CH
2
– CH
2
–OH
C. CH
3
– CH

2
–Cl D. CH
3
- COOH
20. Chất hữu cơ nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường
A. CH
3
Cl B. CH
3
OH C. CH
3
– O – CH
3
D. Tất cả đều là chất lỏng
21. Nguyên nhân nào sau đây làm cho phenol tác dụng dễ dàng với dung dịch brom?
A. Chỉ do nhóm OH hút electron
B. Chỉ do nhân benzen hút electron
C. chỉ do nhân bezen đẩy electron
D. Do nhón –OH đẩy electron vào nhân bezen và nhân bezen hút electron làm tăng mật độ
electron ở các vị trí o- và p-
22. Để phân biệt ancol etylic tinh khiết và ancol etylic có lẫn nứơc, có thể dùng chất nào sau
đây?
A. Na kim loại B. CuO, t
o
C. CuSO
4
khan D. H
2
SO
4

đặc
23. Khi đốt cháy một rượu thu được tỉ lệ số mol nH
2
O : nCO
2
= 1:1. kết luận nào sau đây về rượu
đã cho là đúng?
A. Rượu no, đơn chức B. Rượu có một liên kết đôi, đơn chức
C. Rượu có một liên kết ba, đơn chức D. Rượu thơm
24. Cho sơ đồ chuyển hoá :
+ H
2 dư
- H
2
O Trùng hợp
X Y X caosu buna
t
o
, Ni t
o
Công thức cấu tạo của X có thể là:
A. HO - CH
2
- C
C - CH
2
- OH
B. CH
2
OH – CH = CH – CHO

C. H - C - CH = CH - CHO
OH
D. Cả A,B,C đều đúng
25. Dùng cách nào sau đây để phân biệt phenol lỏng và rượu etylic?
A. Cho cả 2 chất cùng tác dụng với Na
B. Cho cả 2 chất tác dụng với NaOH
C. Cho cả 2 chất thử với giấy quỳ
D. Cho cả 2 chất tác dụng với dung dịch nước brom
ÑAÙP AÙN
1.C 6.B 11.B 16.A 21.D
2.C 7.C 12.D 17.C 22.C
3.A 8.B 13.D 18.B 23.B
4.A 9.D 14.B 19.D 24.D
5.D 10.B 15.D 20.B 25.D
BAØI TAÄP: PHENOL
1. Thuốc thử duy nhất có thể dùng để phân biệt ba chất lỏng: phenol, stiren và rượu bezylic là:
A. Na B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch Br
2
D. Quỳ tím
2. Đốt cháy hoàn toàn một rượu A thu được 4,4g CO
2
và 3,6g H
2
O. A có CTPT là:
A. CH
4
O B. C
2
H

5
OH
C. C
2
H
4
(OH)
2
D. C
3
H
7
OH
3. Gọi tên hợp chất có CTPT như sau theo danh pháp IUPAC:

CH
2
OH
CH
3
C
2
H
5
A. 4-etyl-3-metyl metanol -1 B. 3-metyl-4-etyl bezylic
C. 4-etyl-3-metyl benzylic D. Cả A và B
4. Gọi tên hợp chất có CTCT như sau theo danh pháp IUPAC:
CH
2
= CH – CH

2
– OH
A. 1-hiđroxi prop-2-en B. Rượu alylic hay propen-1-ol-3
C. 3- hiđroxi prop-1-en D.Cả A,B,C
5. Cho phản ứng sau:
CH
3
CCl
3
+ NaOH

(X) + NaCl + H
2
O
CTCT phù hợp của X là:
A. CH
3
C(OH)
3
B. CH
3
CHO
C. CH
3
COONa D. CH
3
CHCl(OH)
2
6. Xác định công thức cấu tạo đúng của C
4

H
9
OH biết khi tách nứơc ở điều kiện thích hợp thu
được 3 anken:
A. Rượu n-butylic B. Rượu sec-butylic
C. Rượu Tert-butylic D. Không thể xác định
7. Sản phẩm chính của phản ứng sau đây là chất nào:
KOH/ Rượu
CH
2
= CH – CHCl – CH
3

A. CH
2
=C=CHCH
3
B. CH
2
=CH – CH(OH)CH
3
C. CH
2
=CH – CH=CH
2
D. Cả A và B
8. Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế rượu etylic trong công nghiệp bằng phương pháp tổng
hợp:
A. C
2

H
5
Cl + NaOH
C
2
H
5
OH + NaCl
B. C
2
H
4
+ H
2
O
C
2
H
5
OH
H
+
,t
o
,p
men ruou
C. (C
6
H
10

O
5
)
n
+ nH
2
O

C
6
H
12
O
6
n C
6
H
12
O
6
H
+
2C
2
H
5
OH + 2H
2
O
D. Cả B và C

9. Phenol phản ứng được với dãy chất nào sau đây?
A. CH
3
COOH, Na
2
CO
3
, NaOH, Na, dung dịch Br
2
, HNO
3
B. HCHO, Na
2
CO
3
, dung dịch Br
2
, NaOH, Na
C. HCHO, HNO
3
, dung dịch Br
2
, NaOH, Na
D. Cả A,B,C
10. Hãy chọn câu phát biểu sai:
A. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hoá trong không khí thành màu hồng nhạt
B. Phenol có tính axit yếu nhưng mạnh hợn H
2
CO
3

C. Khác với bezen, phenol phản ứng dễ dàng với dung dịch Br
2
ở nhiệt độ thường tạo
thành kết tủa trắng.
D. Nhóm OH và gốc phenyl trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.
11. Phản ứng nào sau đây nói lên ảnh hưởng của nhóm C
6
H
5
-
đối với nhóm (-OH)?

2C
6
H
5
OH + Na
C
6
H
5
ONa + H
2
(1)
OH
+ 3Br
2
OH
Br
Br

Br
+ 3HBr (2)
(trắng)


2C
6
H
5
OH + NaOH
C
6
H
5
ONa + H
2
O (3)
A. Chỉ có (3) B. (2), (3)
C. (1), (2) D. (1), (3)
12. Gọi tên hợp chất có công thức cấu tạo như sau:

OH
OH
CH
3
A. 3-metyl-4-hiđroxi phenol B. 4-hiđroxi-3-metyl-phenol
C. 3,5-đihiroxi toluen D. 2,5-đihidroxi-1-metyl bezen
13. Tên IUPAC của rượu iso amylic là:
A. 2-metyl butanol-1 B. 2-etyl propanol-1
C. 2-metyl butanol-4 D. 3-metyl butanol-1

14.

CH
3
- CH
2
- CH
3
CH
2
= CH - CH
3
(CH
3
- CH - CH
3
) A
Cl
xt, t
o
HCl
A trong dãy trên là:
A. 2,clo-propan B. 2,clo,-propan
C. 2-clopropan D. 2,clo propan
15. Khi cho metan tác dụng cới Cl
2
(đk askt) với tỉ lệ 1:3 ta sẽ thu được sản phẩm nào sau đây:
A. clometan/ metyl clorua B. điclometan/ metylen clorua
C. triclometan/ clorofom D. cacbon tetraclorua/ tetraclometan
16. CTCT của hợp chất: 1-clo-2-metyl but-1,3-đien là (isopren)

A.

CH
2
= C - CH = CH - Cl
CH
3
B.

CH = C - CH = CH
2
CH
3
Cl
C. D.

×