Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.65 KB, 1 trang )
CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH CƠ BẢN MÃ ĐƠN VỊ CÁCH TÍNH
1. CHỈ SỐ VỀ KHẢ NĂNG THANH TỐN NGẮN HẠN 22 (triệu đồng) = Tài sản ngắn hạn - Nợ ngắn hạn [(22) = (1) - (3.1)]
+ Vốn luân chuyển thuần (NWC): 23 = Tài sản ngắn hạn/Nợ ngắn hạn
+ Hệ số thanh toán hiện hành (Rc):
+ Hệ số thanh toán nhanh (Rq): 24 = [Tài sản ngắn hạn - Hàng tồn kho - Tài sản ngắn hạn khác]/Nợ ngắn hạn
+ Hệ số thanh toán nhanh bằng tiền mặt:
2. CHỈ SỐ VỀ CƠ CẤU VỐN 25 = [Tiền mặt + Chứng khoán khả mại]/Nợ ngắn hạn
+ Hệ số Nợ/Tổng tài sản: (D/A)
+ Hệ số Nợ/Vốn chủ sở hữu: (D/E) 26 = Tổng nợ vay/Tổng tài sản.
+ Hệ số Tổng tài sản/Vốn chủ sở hữu: (A/E)
3. CHỈ SỐ VỀ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG (Hiệu quả sử dụng tài sản) 27 = Tổn nợ vay/Tổng vốn chủ sở hữu.
+ Vòng quay hàng tồn kho:
+ Thời gian tồn kho bình quân: 28 = Tổng tài sản/Tổng vốn chủ sở hữu.
+ Vòng quay khoản phải thu:
+ Thời gian thu tiền bình quân: 29 (Vòng) = Giá vốn hàng bán/Hàng tồn kho (bình quân)
+ Chu kỳ hoạt động: 30 (Ngày) = 365 ngày/Vòng quay hàng tồn kho.
+ Vòng quay tài sản ngắn hạn: 31 (Vòng) = Doanh thu/Khoản phải thu (bình quân)
+ Vòng quay tài sản dài hạn: 32 (Ngày) = 365 ngày/Vòng quay khoản phải thu.
+ Vòng quay tổng tài sản (hay chỉ số Hiệu quả sử dụng tổng tài sản): 33 (Ngày) = Thời gian tồn kho bình quân + Thời gian thu tiền bình quân.
4. CHỈ SỐ VỀ KHẢ NĂNG SINH LỜI 34 (Vòng) = Doanh thu/Tổng tài sản ngắn hạn
+ Chỉ số Lãi gộp trên Doanh thu: 35 (Vòng) = Doanh thu/Tài sản dài hạn ròng
+ Chỉ số Lợi nhuận hoạt động trên Doanh thu: 36 (Vòng) = Doanh thu/Tổng tài sản
+ Chỉ số Lợi nhuận trước thuế trên Doanh thu:
+ Chỉ số Lợi nhuận ròng trên doanh thu (ROS): 37 = Lãi gộp/Doanh thu.
+ Tỉ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE)
+ Tỉ suất sinh lời trên tài sản (ROA): 38 = Lợi nhuận hoạt động (EBIT)/Doanh thu.
5. CHỈ SỐ VỀ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG
+ Chỉ số Thu nhập trên mỗi cổ phần (EPS): 39 = Lợi nhuận trước thuế/Doanh thu.
+ Cổ tức trên mỗi cổ phần (DPS):