Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Cac nhom chi so tai chinh co ban (ch 6)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.65 KB, 1 trang )

CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH CƠ BẢN MÃ ĐƠN VỊ CÁCH TÍNH

1. CHỈ SỐ VỀ KHẢ NĂNG THANH TỐN NGẮN HẠN 22 (triệu đồng) = Tài sản ngắn hạn - Nợ ngắn hạn [(22) = (1) - (3.1)]

+ Vốn luân chuyển thuần (NWC): 23 = Tài sản ngắn hạn/Nợ ngắn hạn
+ Hệ số thanh toán hiện hành (Rc):
+ Hệ số thanh toán nhanh (Rq): 24 = [Tài sản ngắn hạn - Hàng tồn kho - Tài sản ngắn hạn khác]/Nợ ngắn hạn
+ Hệ số thanh toán nhanh bằng tiền mặt:
2. CHỈ SỐ VỀ CƠ CẤU VỐN 25 = [Tiền mặt + Chứng khoán khả mại]/Nợ ngắn hạn
+ Hệ số Nợ/Tổng tài sản: (D/A)
+ Hệ số Nợ/Vốn chủ sở hữu: (D/E) 26 = Tổng nợ vay/Tổng tài sản.
+ Hệ số Tổng tài sản/Vốn chủ sở hữu: (A/E)
3. CHỈ SỐ VỀ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG (Hiệu quả sử dụng tài sản) 27 = Tổn nợ vay/Tổng vốn chủ sở hữu.
+ Vòng quay hàng tồn kho:
+ Thời gian tồn kho bình quân: 28 = Tổng tài sản/Tổng vốn chủ sở hữu.
+ Vòng quay khoản phải thu:
+ Thời gian thu tiền bình quân: 29 (Vòng) = Giá vốn hàng bán/Hàng tồn kho (bình quân)
+ Chu kỳ hoạt động: 30 (Ngày) = 365 ngày/Vòng quay hàng tồn kho.
+ Vòng quay tài sản ngắn hạn: 31 (Vòng) = Doanh thu/Khoản phải thu (bình quân)
+ Vòng quay tài sản dài hạn: 32 (Ngày) = 365 ngày/Vòng quay khoản phải thu.
+ Vòng quay tổng tài sản (hay chỉ số Hiệu quả sử dụng tổng tài sản): 33 (Ngày) = Thời gian tồn kho bình quân + Thời gian thu tiền bình quân.
4. CHỈ SỐ VỀ KHẢ NĂNG SINH LỜI 34 (Vòng) = Doanh thu/Tổng tài sản ngắn hạn
+ Chỉ số Lãi gộp trên Doanh thu: 35 (Vòng) = Doanh thu/Tài sản dài hạn ròng
+ Chỉ số Lợi nhuận hoạt động trên Doanh thu: 36 (Vòng) = Doanh thu/Tổng tài sản
+ Chỉ số Lợi nhuận trước thuế trên Doanh thu:
+ Chỉ số Lợi nhuận ròng trên doanh thu (ROS): 37 = Lãi gộp/Doanh thu.
+ Tỉ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE)
+ Tỉ suất sinh lời trên tài sản (ROA): 38 = Lợi nhuận hoạt động (EBIT)/Doanh thu.
5. CHỈ SỐ VỀ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG
+ Chỉ số Thu nhập trên mỗi cổ phần (EPS): 39 = Lợi nhuận trước thuế/Doanh thu.
+ Cổ tức trên mỗi cổ phần (DPS):


+ Chỉ số Giá trị sổ sách trên mỗi cổ phần: 40 = Lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần: (ROS)
+ Chỉ số Giá trị thị trường trên nhu nhập (P/E)
+ Chỉ số Giá trị thị trường so với giá trị cổ sách (P/B) 41 = Lợi nhuận sau thuế/Vốn chủ sở hữu (ROE):
+ Chỉ số Lợi suất cổ tức:
+ Tỉ lệ chi trả cổ tức (hay Chỉ số thanh toán cổ tức) = d 42 = Lợi nhuận sau thuế/Tổng tài sản (ROA):

43 (đồng/CP) = [Lợi nhuận sau thuế - Tổng cổ tức ưu đãi]/Tổng số cổ phần thường hiện hành.

44 (đồng/CP) = (Tỉ lệ chi trả cổ tức) x EPS

45 (đồng/CP) =[Tổng giá trị vốn chủ sở hữu - Tổng giá trị vốn cổ phần ưu đãi]/Tổng số cổ phần thường hiện hành.

46 (Lần) = Thị giá mỗi cổ phần (Price)/Thu nhập mỗi cổ phần (EPS)

47 (Lần) = Thị giá mỗi cổ phần/Giá trị sổ sách mỗi cổ phần.

48 = Cổ tức trên mỗi cổ phần (DPS)/Thị giá trên mỗi cổ phần (Price).

49 = Cổ tức trên mỗi cổ phần (DPS)/Thu nhập trên mỗi cổ phần (EPS)

GV : Pham Khanh Duong (IUH) Trang 1


×