Tải bản đầy đủ (.pdf) (58 trang)

ỨNG DỤNG PHẦN MỀM MATLAB TÍNH TOÁN VÀ MÔ PHỎNG CÁC BÀI THÍ NGHIỆM KỸ THUẬT ĐIỆN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 58 trang )

UBND TỈNH QỦANG NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM

KHOA LÝ-HÓA-SINH
------

VÕ THỊ LÀI

ỨNG DỤNG PHẦN MỀM MATLAB TÍNH TỐN VÀ
MƠ PHỎNG CÁC BÀI THÍ NGHIỆM KĨ THUẬT ĐIỆN

KH́OA LUẬN T́ÔT NGHIỆP ĐẠI HỌC

Qủang Nam, th́ang 4 năm 2017

UBND TỈNH QỦANG NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM

KHOA LÝ-HÓA-SINH
------

KH́OA LUẬN T́ÔT NGHIỆP ĐẠI HỌC

Tên đề tài:
ỨNG DỤNG PHẦN MỀM MATLAB TÍNH TỐN VÀ
MƠ PHỎNG CÁC BÀI THÍ NGHIỆM KĨ THUẬT ĐIỆN

Sinh viên thực hiện
VÕ THỊ LÀI

MSSV: 2113010219


CHUYÊN NG̀ANH: SƯ PHẠM VẬT LÝ

KH́OA: 2013 – 2017

Cán bộ hứơng dẫn
ThS. BÙI XUÂN DIỆU
MSCB:………………..

Quảng Nam, th́ang 4 năm 2017

LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu và kết
quả nghiên cứu trong khóa luận là trung thực và chưa từng cơng bố trong bất kì cơng
trình nào khác.

Quảng Nam, tháng 4 năm 2017
Tác giả khóa luận

Võ Thị Lài

LỜI CẢM ƠN
Khóa luận của tơi được thực hiện dưới sự hướng dẫn của thầy giáo ThS. Bùi
Xuân Diệu. Trước hết cho tơi được bày tỏ lịng biết ơn sâu sắc nhất đến với thầy,
người đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ tơi trong q trình học tập và thực hiện khóa
luận này.
Tôi xin cảm ơn Ban Giám Hiệu nhà trường Đại Học Quảng Nam, các thầy cô
giáo trong khoa Lý – Hóa – Sinh đã giúp đỡ và tạo điều kiện thuận lợi cho tơi trong
q trình học tập cũng như trong khi thực hiện khóa luận.
Cuối cùng, tôi xin gửi lời cảm ơn đến gia đình và các bạn học cùng lớp ĐH Vật
Lý K13 đã giúp đỡ, có những ý kiến đóng góp và động viên tơi trong q trình thực

hiện đề tài.

Quảng Nam, tháng 4 năm 2017
Tác giả khóa luận

Võ Thị Lài

MỤC LỤC

Phần I. MỞ ĐẦU ...................................................................................................i
1. Lý do chọn đề tài ............................................................................................ 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ...................................................................................... 1
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ................................................................ 2
4. Phương pháp nghiên cứu .............................................................................. 2
5. Cấu trúc khóa luận ........................................................................................ 2
Phần II. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU..................................................................2
Chương 1. Cơ sở lý thuyết ................................................................................... 2
1. Lý thuyết chung..............................................................................................2
1.1. Mạch điện, cấu trúc của mạch điện..............................................................2
1.1.1. Mạch điện ................................................................................................... 2
1.1.2. Cấu trúc của mạch điện ............................................................................ 3
1.2. Các đại lượng đặc trưng của mạch điện ...................................................... 3
1.2.1. Dịng điện .................................................................................................... 3
1.2.2. Điện áp ........................................................................................................ 3
1.2.3. Cơng suất .................................................................................................... 3
1.3. Các loại phần tử mạch ................................................................................... 4
1.3.1. Nguồn điện áp u(t) ..................................................................................... 4
1.3.2. Nguồn dòng i(t) .......................................................................................... 4
1.3.3. Điện trở R ................................................................................................... 4
1.3.4. Điện cảm L ................................................................................................. 5

1.3.5. Điện dung C................................................................................................5
1.4. Các dụng cụ đo điện.......................................................................................6
1.5. Hai định luật Kirchoff ................................................................................... 7
1.5.1. Định luật Kirchoff 1 .................................................................................. 7
1.5.2. Định luật kirchoff 2 ................................................................................... 7
1.6. Biểu diễn dòng điện hình sine bằng số phức ............................................... 7
1.6.1. Các phép tính trên số phức:......................................................................7
1.6.2. Tổng trở phức ............................................................................................ 9
1.6.3. Tổng dẫn phức ........................................................................................... 9
2. Mạch điện xoay chiều một pha ..................................................................... 9
2.1. Khái niệm chung ............................................................................................ 9
2.2. Cách nối mạch chỉ có R, L hoặc C................................................................9

2.3. Cách nối mạch R-L-C nối tiếp .................................................................... 11
2.4. Mối liên hệ giữa điện áp và cường độ dòng điện của đoạn mạch R-L-C nối
tiếp 12
3. Mạch điện xoay chiều ba pha......................................................................13
3.1. Khái niệm chung .......................................................................................... 13
3.2. Cách nối hình sao ......................................................................................... 14
3.2.1. Cách nối:...................................................................................................14
3.2.2. Quan hệ giữa đại lượng dây và pha trong cách nối hình sao đối xứng ........ 14
3.3. Cách nối tam giác.........................................................................................14
3.3.1. Cách nối:...................................................................................................14
3.3.2. Quan hệ giữa đại lượng dây và pha trong cách nối hình tam giác đối xứng .... 15
3.4. Công suất mạch điện ba pha ....................................................................... 16
3.4.1. Công suất tác dụng .................................................................................. 16
3.4.2. Công suất phản kháng.............................................................................16
3.4.3. Công suất biểu kiến ................................................................................. 16
Chương 2. Tìm hiểu về phần mềm Matlab ...................................................... 16
1. Giới thiệu về Matlab .................................................................................... 16

1.1. Các phép toán đơn giản ............................................................................... 17
1.2. Không gian làm việc của Matlab. ............................................................... 17
1.3. Biến ................................................................................................................ 18
1.4. Câu giải thích (comment) và sự chấm câu.................................................18
1.5. Số phức .......................................................................................................... 18
2. Một số vấn đề cơ bản trong việc tính tốn của Matlab ............................ 19
2.1. Các hàm tốn học thơng thường.................................................................19
2.2. Tốn tử quan hệ, tốn tử logic .................................................................... 20
2.3. Hàm quan hệ, hàm logic .............................................................................. 20
2.4. Vòng lập for, vòng lập while, cấu trúc if-else-end.....................................21
2.5. Giải phương trình, hệ phương trình đại số - hàm solve. .......................... 22
2.5.1. Giải phương trình .................................................................................... 22
2.5.2. Giải hệ phương trình ............................................................................... 23
2.6. Đồ thị trong mặt phẳng - hàm plot.............................................................23
3. Giao diện đồ họa đơn giản trong Matlab...................................................23
4. Các bước giải bài tập về mạch điện bằng mô hình Giude trong Matlab ...... 26
Chương 3. Sử dụng Matlab tính tốn và mơ phỏng các bài thí nghiệm Kỹ thuật
điện 30
1. Mạch điện xoay chiều một pha ................................................................... 30

1.1. Mạch điện thuần trở .................................................................................... 30
1.2. Mạch điện thuần điện cảm .......................................................................... 32
1.3. Mạch điện thuần điện dung ........................................................................ 32
1.4. Mạch gồm R-L-C mắc nối tiếp ................................................................... 33
1.4.1. Mạch có tính cảm kháng ......................................................................... 33
1.4.2. Mạch có tính dung kháng ....................................................................... 35
1.4.3. Mạch công hưởng .................................................................................... 35
2. Mạch điện xoay chiều ba pha......................................................................36
2.1. Mạch điện nối hình sao................................................................................36
2.1.1. Mạch điện nối sao đối xứng khơng có dây trung tính .......................... 36

2.1.2. Mạch điện nối sao đối xứng có dây trung tính.......................................37
2.2. Mạch điện nối tam giác................................................................................37
3. Bài tốn ứng dụng mơ hình GUIDE trong Matlab để phân tích, mơ phỏng
mạch điện.............................................................................................................37
3.1. Giới thiệu về Guide ...................................................................................... 37
3.2. Giải bài toán trong Guide............................................................................38
3.2.1. Mạch điện một pha .................................................................................. 38
3.2.1.1.Đối với mạch chỉ có R ............................................................................. 38
3.2.1.2.Đối với mạch chỉ có L..............................................................................39
3.2.1.3.Đối với mạch chỉ có C ............................................................................. 39
3.2.1.4.Đối với mạch R-L-C nối tiếp ................................................................... 40
3.2.2. Mạch điện ba pha .................................................................................... 41
3.2.2.1.Mạch nối sao đối xứng có dây trung tính .............................................. 41
3.2.2.2.Mạch đối xứng khơng có dây trung tính ................................................ 42
3.2.2.3.Mạch nối tam giác ................................................................................... 43
Phần III. KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN........................................45
1. Kết luận ........................................................................................................... 45
2. Hướng phát triển ............................................................................................ 45
Phần IV. TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................. 46
Phần V. NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ HƯỚNG DẪN ...................................... 47

Hình/ bảng DANH MỤC HÌNH VẼ VÀ BẢNG Trang
Tên gọi 6
7
Hình 1.1 Vơn kế và kí hiệu vôn kế 7
Hình 1.2 Một số loại Ampe kế 7
Hình 1.3 Một số loại ôm kế 9
Hình 1.4 Một số đồng hồ vạn năng thường dùng 10
Hình 1.5 Mắc điện trở trong mạch xoay chiều 11
Hình 1.6 Cuộn cảm trong mạch xoay chiều 12

Hình 1.7 Tụ điện trong mạch xoay chiều 14
Hình 1.8 Sơ đồ mạch R-L-C nối tiếp 15
Hình 1.9 Sơ đồ mạch ba pha nối sao 24
Hình 1.10 Sơ đồ mạch ba pha nối tam giác 26
Hình 2.1 Các thành phần điều khiển của Guide 26
Hình 2.2 Hình ảnh về giao diện Giude 30
Hình 2.3 Mở một giao diện Giude mới
Hình 2.4 Mở một giao diện Giude có sẵn 32
Mô hình Simulink của mạch điện thuần trở trong 32
Hình 3.1 Matlab 32
Hình 3.2 Các giá trị cần nhập cho Simulink 33
Hình 3.3 Kết quả của Simulink khi chạy chương trình cho mạch
Hình 3.4 thuần trở
Mô hình Simulink và kết quả cho mạch thuần cuộn cảm

Hình 3.5 Mơ hình Simulink và kết quả cho mạch thuần điện 33
Hình 3.6 dung
Hình 3.7
Hình 3.8 Mơ hình Simulink cho mạch một pha nối tiếp 35
Hình 3.9
Hình 3.10 Kết quả của Simulink cho mạch một pha nối tiếp có 36
Hình 3.11 tính cảm kháng
Hình 3.12
Hình 3.13 Mơ hình và kết quả Simulink cho mạch có tính dung 36
Hình 3.14 kháng
Hình 3.15
Hình 3.16 Mơ hình và kết quả Simulink cho mạch cộng hưởng 37
Hình 3.17
Hình 3.18 Mơ hình Simulink và kết quả cho mạch điện nối sao 38
Hình 3.19 đối xứng khơng có dây trung tính


Hình 3.20 Mơ hình Simulink và kết quả cho mạch điện nối tam 39
giác đối xứng.

Mơ hình Giude cho mạch điện một pha 40

Kết quả mạch điện thuần trở khi giải bằng mơ hình 40
Giude

Kết quả mạch điện thuần cảm khi giải bằng mơ hình 41
Giude

Kết quả mạch điện thuần điện dung khi giải bằng mô 41
hình Giude

Kết quả mạch điện nối tiếp có tính cảm kháng khi giải 42
bằng mô hình Giude

Kết quả mạch điện nối tiếp có tính dung kháng khi 42
giải bằng mơ hình Giude

Kết quả mạch điện nối tiếp có tính cộng hưởng khi 42
giải bằng mơ hình Giude

Mơ hình Giude cho mạch điện ba pha 43

Kết quả mạch nối sao đối xứng có dây trung
tính/khơng có dây trung tính khi giải bằng mơ hình 43

Giude


Hình 3.21 Kết quả mạch nối sao đối xứng đứt pha A khi giải 44
bằng mơ hình Giude
Hình 3.22
Kết quả mạch nối sao đối xứng khơng có dây trung 45
Hình 3.23 tính bị đứt pha A khi giải bằng mơ hình Giude.
Bảng 1
Bảng 2 Kết quả mạch nối tam giácđối xứng khi giải bằng mơ 45
Bảng 3 hình Giude.
Bảng 4
Bảng 5 Bảng các phép tốn thơng thường trong Matlab 17

Bảng một số hàm toán học thường được dùng trong 19
Matlab

Bảng các toán tử quan hệ trong Matlab 20

Bảng các toán tử logic trong Matlab 20

Bảng một số hàm thường dùng trong Matlab 20


Phần I. MỞ ĐẦU

1. Lý do chọn đề tài

Cùng với sự bùng nổ của Công nghệ thông tin như hiện nay, ngành giáo dục nước

ta cũng đang dần cải thiện các phương pháp dạy và học nhằm nâng cao nhận thức của


học sinh, sinh viên, sử dụng các phương tiện công nghệ thông tin trong dạy học để thu

được hiệu quả hơn. Để làm được những điều đó, ngồi những tri thức khoa học thuộc

lĩnh vực chun mơn nghiệp vụ, thì việc trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản, kỹ

năng vận hành máy vi tính, kỹ năng lập trình và sử dụng một số phần mềm để giải

quyết các vấn đề của khoa học và kỹ thuật là điều cốt yếu.

Kỹ thuật điện là bộ môn khoa học nghiên cứu những ứng dụng của các hiện

tượng điện từ, nhằm biến đổi năng lượng và tín hiệu, bao gồm việc phát, truyền tải,

phân phối và sử dụng điện năng trong sản xuất và đời sống. Giáo trình Kỹ thuật điện

khơng đi sâu vào mặt lí luận các hiện tượng vật lý mà chú ý nhiều đến tính tốn và ứng

dụng kỹ thuật, do đó nó cần có các thí nghiệm có độ chính xác cao nhằm làm rõ các lý

thuyết, các định luật được nêu trong giáo trình. Tuy nhiên, tơi nhận thấy việc giải các

bài tập về mạch điện có những phép tính và phương trình phức tạp khiến cho nhiều

bạn gặp khó khăn, đặc biệt giải các bài tập mạch điện xoay chiều một pha và ba pha.

Do đó việc sử dụng phần mềm máy tính đề tính tốn và kiểm tra là rất cần thiết.

Hiện nay, có rất nhiều phần mềm hỗ trợ để tính tốn với nhiều tính năng và ứng


dụng khác nhau như Maple, Mathematica, Matlab,.... Trong đó, Matlab là 1 trong

những phần mềm có khả năng ứng dụng rất cao. Matlab là cơng cụ hỗ trợ cho việc tính

tốn, làm thay cho người học những vấn đề khó khăn, bên cạnh đó nó cịn có thể mơ

phỏng những biểu đồ, đồ thị rất hữu hiệu.

Việc mô phỏng nội dung bài học, các thí nghiệm bằng máy tính sẽ tạo ra hứng

thú học tập và hình dung được bài học một cách tổng quan, chính xác. Từ đó giúp cho

các bạn có thể phát triển tư duy sáng tạo, rèn luyện kỹ năng, kỹ xảo và học tập tốt hơn.

Với những lí do trên, nên tơi đã chọn đề tài nghiên cứu của mình là: “Ứng dụng phần

mềm Matlab tính tốn và mơ phỏng các bài thí nghiệm kỹ thuật điện.”

2. Mục tiêu nghiên cứu

Tìm hiểu ngơn ngữ lập trình Matlab, ứng dụng để tính tốn và mơ phỏng các bài

thí nghiệm Kỹ thuật điện phần mạch điện xoay chiều một pha và mạch điện xoay chiều

ba pha.

1

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
a. Đối tượng nghiên cứu

- Ngơn ngữ lập trình Matlab
- Các thí nghiệm Điện kỹ thuật- dịng điện xoay chiều một pha và dòng điện
xoay chiều ba pha.
b. Phạm vi nghiên cứu
- Nghiên cứu đề tài này tơi chỉ tìm hiểu ngơn ngữ lập trình và giao diện đồ họa
của Matlab để ứng dụng giải và làm rõ các thí nghiệm trong mạch điện xoay chiều một
pha và mạch điện xoay chiều ba pha, hỗ trợ cho việc giảng dạy môn Kỹ thuật điện ở
Đại học.
4. Phương pháp nghiên cứu
Trong quá trình nghiên cứu đề tài, tôi sử dụng một số phương pháp sau:
- Phương pháp đọc sách và tài liệu.
- Phương pháp phân tích và tổng hợp.
- Phương pháp thực hành và thí nghiệm.
5. Cấu trúc khóa luận
Cấu trúc khóa luận gồm các phần chính sau:
Phần I. MỞ ĐẦU
Phần II. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
Chương 1. Cơ sở lý thuyết
Chương 2. Tìm hiểu về phần mềm matlab
Chương 3. Sử dụng Matlab để tính tốn và mơ phỏng các bài thí nghiệm Kỹ thuật điện
Phần III. KẾT LUẬN
Phần IV. TÀI LIỆU THAM KHẢO
Phần V. NHẬN XÉT CỦA CÁN BỘ HƯỚNG DẪN

Phần II. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU

Chương 1. Cơ sở lý thuyết
1. Lý thuyết chung
1.1. Mạch điện, cấu trúc của mạch điện
1.1.1. Mạch điện

Mạch điện là tập hợp các thiết bị điện nối với nhau bằng các dây dẫn tạo thành
những vịng kín, trong đó dịng điện có thể chạy qua. Mạch điện thường gồm các loại
phần tử như: nguồn điện, phụ tải (tải), dây dẫn.

 Nguồn điện: là thiết bị phát ra điện năng, về nguyên lý, nguồn điện là thiết bị
biến đổi các dạng năng lượng như: cơ năng, hóa năng, nhiệt năng,... thành điện năng.

 Tải: là các thiết bị tiêu thụ điện năng và biến đổi điện năng thành các dạng
năng lượng khác như cơ năng, nhiệt năng, quang năng,...

 Dây dẫn: làm bằng kim loại (đồng, nhôm,...) dùng để truyền tải điện năng từ
nguồn điện đến tải tiêu thụ.

1.1.2. Cấu trúc của mạch điện
 Nhánh: là một đoạn mạch gồm các phần tử ghép nối tiếp nhau, trong đó có
cùng một dòng điện chạy từ đầu này đến đầu kia.
 Nút: là điểm nối của từ ba nhánh trở lên.
 Vòng: là tập hợp nhiều nhánh tạo thành vịng kín.
 Mắt lưới: là vịng mà bên trong khơng có vịng khác.
1.2. Các đại lượng đặc trưng của mạch điện
1.2.1. Dòng điện
Dịng điện i có giá trị bằng tốc độ biến thiên của lượng điện tích q qua tiết diện
ngang của một vật dẫn trong một đơn vị thời gian.

Biểu thức:

Chiều điện áp quy ước là chiều từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế

thấp.


A i R B

+ ‐

1.2.2. Điện áp

Tại mỗi điểm trong mạch có một điện thế. Hiệu điện thế giữa hai điểm gọi là điện

áp. Như vậy điện áp giữa hai điểm A và B là:

Chiều điện áp qui ước là chiều từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp.

A i R B

+ uAB ‐

1.2.3. Công suất

Xét mạch điện như hình vẽ sau:

A i R B

+ uAB ‐

Nếu chọn chiều dòng điện và chiều điện áp như hình vẽ trên thì công suất tiêu thụ
bởi phần tử là:

p = u.i
Nếu p > 0: nhánh tiêu thụ năng lượng.


p < 0: nhánh phát năng lượng.
1.3. Các loại phần tử mạch
1.3.1. Nguồn điện áp u(t)
Nguồn điện áp đặc trưng cho khả năng tạo nên và duy trì một điện áp trên hai cực
của nguồn. Nguồn điện áp còn được biểu diễn bằng một sức điện động e(t). Chiều e(t)
từ điểm có điện thế thấp đến điểm có điện thế cao.
Kí hiệu:

1.3.2. Nguồn dòng i(t)
Nguồn dòng đặc trưng cho khả năng của nguồn điện tạo nên và duy trì một dịng
điện cung cấp cho mạch ngồi.
Kí hiệu:

1.3.3. Điện trở R
Điện trở là một linh kiện điện tử thụ động trong mạch điện
Điện trở R đặc trưng cho quá trình tiêu thụ điện năng và biến đổi điện năng sang

dạng năng lượng khác như nhiệt năng, quang năng, cơ năng...
Đơn vị của điện trở là Ω (Ohm).
Kí hiệu:

Quan hệ giữa dòng điện và điện áp trên điện trở là:
.

Với là điện áp trên điện trở
1.3.4. Điện cảm L
Điện cảm L đặc trưng cho quá trình trao đổi và tích lũy năng lượng từ trường.
Đơn vị của điện cảm là H (Henry).
Kí hiệu:


Quan hệ giữa dòng điện và điện áp trên điện cảm

Với là điện áp trên điện cảm L
1.3.5. Điện dung C
Điện dung C của tụ điện được định nghĩa là:

Điện dung C đặc trưng cho q trình trao đổi và tích lũy năng lượng điện trường.
Đơn vị của điện dung là fara (F).
Kí hiệu:

Quan hệ giữa dòng điện và điện áp trên điện dung C
1.

Với là điện áp trên điện dung C
1.4. Các dụng cụ đo điện
Vôn kế: là dụng cụ đo điện dùng để đo hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch
(hoặc các dụng cụ điện như đèn...). Các Vơn kế có thể được cấu tạo từ một gavanô kế,
hiển thị số liệu trên một dải liên tục thông qua một kim chỉ trên thang đo; hoặc ở dạng
số không liên tục trên màn hiển thị, thơng qua bộ biến đổi tương tự sang số hóa.
Trong các sơ đồ mạch điện Vôn kế thường được thể hiện bằng ký hiệu (V).
Một số hình ảnh vôn kế:

Hình 1.1. Vơn kế và kí hiệu vơn kế
- Ampe kế: là dụng cụ đo cường độ dòng điện được mắc nối tiếp trong mạch.
Ampe kế dùng để đo dòng rất nhỏ cỡ miliampe gọi là miliampe kế. Tên của dụng cụ
đo lường này được đặt theo đơn vị đo cường độ dòng điện là ampe.

Hình 1.2. Một số loại Ampe kế
- Ôm kế là dụng cụ điện dùng để đo điện trở nhiều thiết bị và đồ dùng điện.


Hình 1.3. Một số loại ơm kế
- Oát kế: là dụng cụ dung để đo công suất của các thiết bị và nguồn điện.
- Đồng hồ vạn năng hay vạn năng kế là một dụng cụ đo lường điện có nhiều chức
năng. Các chức năng cơ bản là ampe kế, vơn kế, và ơm kế, ngồi ra có một số đồng hồ
cịn có thể đo tần số dịng điện, điện dung tụ điện, kiểm tra bóng bán dẫn (transitor)...
- Đồng hồ vạn năng có 2 loại: điện tử và chỉ thị kim

Hình 1.4. Một số đồng hồ vạn năng thường dùng

1.5. Hai định luật Kirchoff

1.5.1. Định luật Kirchoff 1

Tổng đại số các dòng điện tại một nút bằng 0.
Biểu thức: ∑ 0

Qui ước: Nếu các dòng điện đi tới nút mang dấu dương, thì các dịng điện rời

khỏi nút mang dấu âm, hoặc ngược lại.

1.5.2. Định luật kirchoff 2

Tổng đại số các điện áp trên các phần tử đi theo một vịng kín bằng 0.
Biểu thức: ∑ 0

Qui ước: Đi theo vòng đã chọn, u lấy dấu dương nếu gặp cực dương của nguồn

trước, ngược lại lấy dấu âm.

1.6. Biểu diễn dịng điện hình sine bằng số phức


Quy ước: Số phức biểu diễn lại các đại lượng hình sine kí hiệu bằng chữ in hoa

có dấu chấm ở trên đầu

Ví dụ:

√2 sin

√2 sin

Được biểu diễn thành hai số dưới dạng:

Dạng mũ: . .∠

. .∠

Dạng đại số: cos sin

cos sin

1.6.1. Các phép tính trên số phức:

Giả sử có hai số phức:

.

.

Ta có:

Cộng , trừ 2 số phức:

Nhân 2 số phức:

. .. . . ..

Chia 2 số phức:

. . . . . . .

1.6.2. Tổng trở phức .
Tổng trở phức được định nghĩa là: sin

̅ .. .
cos

Trong đó: phần thực là điện trở R, phần ảo là điện kháng X. Tổng trở phức được kí
hiệu bằng chữ in hoa có gạch ngang ở trên̅ . Môđun của tổng trở phức Z = |̅ |

1.6.3. Tổng dẫn phức
Tổng dẫn phức được định nghĩa là:

1̅ 1 . .

Hoặc:

Trong đó:

; ;1


Tổng dẫn phức kí hiệu bằng chữ in hoa có gạch ngang ở trên . Mơđun của tổng
dẫn phức: Y = | |

2. Mạch điện xoay chiều một pha
2.1. Khái niệm chung
Dịng điện xoay chiều là dịng điện có chiều và giá trị biến đổi theo thời gian,
những thay đổi này thường tuần hồn theo một chu kì nhất định.
2.2. Cách nối mạch chỉ có R, L hoặc C
a) Đối với mạch thuần điện trở
Nối 2 đầu của điện trở vào một nguồn điện áp, cần lưu ý các thông số điện để
điện trở không bị hỏng.

Hình 1.5. Mắc điện trở trong mạch xoay chiều
Cường độ dòng điện của mạch là:


×