Tải bản đầy đủ (.pdf) (166 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉPMÔI TRƯỜNG của Dự án “Sản xuất linh kiện điện tử, thiết bị ngoại vi và thiết bị quang học”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.77 MB, 166 trang )

CÔNG TY TNHH LITE ON VIỆT NAM

BÁO CÁO

ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉPMÔI TRƯỜNG

của Dự án “Sản xuất linh kiện điện tử, thiết bị ngoại vi
và thiết bị quang học”

(Nâng công suất từ 14.129.000 sản phẩm/năm lên 44.389.000 sản phẩm/năm)
Địa điểm: Lô IN3-8*A, IN3-8*B, IN3-8*C, IN3-8*D, IN3-8*E, Khu đơ thị, cơng
nghiệp và dịch vụ VSIP Hải Phịng, huyện Thủy Nguyên, thuộc KKT Đình Vũ – Cát

Hải, thành phố Hải Phòng, Việt Nam

Hải Phòng, tháng 10 năm 2023


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Sản xuất linh kiện điện tử, thiết bị
ngoại vi và thiết bị quang học” (Nâng công suất từ 14.129.000 sản phẩm/năm lên
44.389.000 sản phẩm/năm)
MỤC LỤC

Mục lục ............................................................................................................................1
Danh mục các từ và các ký hiệu viết tắt ..........................................................................4
Danh mục bảng................................................................................................................5
Danh mục hình.................................................................................................................7
Mở đầu.............................................................................................................................9
CHƯƠNG I. THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ........................................10

1.1. Tên chủ dự án đầu tư: .........................................................................................10


1.2. Tên dự án đầu tư:................................................................................................10
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư: .............................14

1.3.1. Công suất của dự án đầu tư: ........................................................................14
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư:.........................................................16
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư: ........................................................................41
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nước của dự án đầu tư .......................................................................43
1.4.1. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất ................................................................43
1.4.2. Nhu cầu sử dụng điện, nước của dự án .......................................................52
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư ..................................................57
1.5.1. Các hạng mục công trình của dự án ............................................................57
1.5.2. Danh mục máy móc, thiết bị của dự án .......................................................64
1.5.3. Tổ chức quản lý và vận hành dự án.............................................................69
1.5.4. Hoạt động đầu tư phát triển và bảo vệ môi trường của KCN VSIP............70
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ
NĂNG CHỊU TẢI CỦA MƠI TRƯỜNG .....................................................................75
CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ................................................................76
3.1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải: ................76
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa ...........................................................................76
3.1.2. Thu gom, thốt nước thải ............................................................................79

Chủ dự án: Cơng ty TNHH Lite On Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Faminco 1

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Sản xuất linh kiện điện tử, thiết bị
ngoại vi và thiết bị quang học” (Nâng công suất từ 14.129.000 sản phẩm/năm lên
44.389.000 sản phẩm/năm)

3.1.3. Xử lý nước thải............................................................................................88
3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải .........................................................103
3.2.1. Cơng trình thu gom bụi, khí thải ...............................................................103
3.2.2. Cơng trình xử lý bụi, khí thải đã được xây dựng ......................................106
3.2.3. Hệ thống quan trắc khí thải tự động, quan trắc định kỳ............................115
3.3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường.....................115
3.3.1. Cơng trình lưu giữ chất thải rắn thơng thường..........................................115
3.3.2. Cơng trình xử lý chất thải rắn thơng thường:............................................120
3.4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn nguy hại ............................121
3.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung.........................................126
3.5.1. Nguồn phát sinh ........................................................................................126
3.5.2. Biện pháp giảm thiểu.................................................................................126
3.6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong q trình vận hành thử
nghiệm và khi dự án đi vào vận hành......................................................................127
3.6.1. Phòng cháy chữa cháy...............................................................................127
3.6.2. Phòng ngừa sự cố bức xạ ..........................................................................135
3.6.3. Phòng ngừa ngộ độc thực phẩm ................................................................136
3.6.4. Phòng ngừa sự cố hóa chất........................................................................137
3.6.5. Phịng ngừa sự cố máy nén khí .................................................................139
3.6.6. Phịng ngừa các sự cố hỏng hóc các thiết bị xử lý môi trường .................140
3.6.7. An toàn lao động đối với thiết bị nâng hạ .................................................144
3.7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường..................................................................................145

CHƯƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG......................149
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ..................................................149
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: ....................................................149
4.2.1. Nguồn phát sinh khí thải ...........................................................................149
4.2.2. Dịng khí thải, vị trí xả khí thải .................................................................150
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung:.....................................151


Chủ dự án: Công ty TNHH Lite On Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Faminco 2

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Sản xuất linh kiện điện tử, thiết bị
ngoại vi và thiết bị quang học” (Nâng công suất từ 14.129.000 sản phẩm/năm lên
44.389.000 sản phẩm/năm)
4.3.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung ............................................................151
4.3.2. Vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung...............................................................152
4.3.3. Giá trị giới hạn:..........................................................................................152

CHƯƠNG V. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT
THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN...................153

5.1. Đối với các cơng trình chưa đi vào vận hành thử nghiệm................................155
5.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm....................................................155
5.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình,
thiết bị xử lý chất thải ..........................................................................................155

5.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định
của pháp luật............................................................................................................157
5.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm.........................................159
CHƯƠNG VI. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ..........................................160
PHỤ LỤC ....................................................................................................................163

Chủ dự án: Công ty TNHH Lite On Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Faminco 3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Sản xuất linh kiện điện tử, thiết bị
ngoại vi và thiết bị quang học” (Nâng công suất từ 14.129.000 sản phẩm/năm lên
44.389.000 sản phẩm/năm)

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

ADF : Khay nạp giấy tự động
BĐK : Bộ điều khiển
BOD : Nhu cầu ôxy sinh học
BTNMT : Bộ Tài nguyên và Môi trường
BVMT : Bảo vệ môi trường
CBCNV : Cán bộ công nhân viên
COD : Nhu cầu ơxy hóa học
CTR : Chất thải rắn
CTNH : Chất thải nguy hại
ĐTM : Đánh giá tác động môi trường
FB : Quét phẳng
HEZA : Ban quản lý Khu kinh tế Hải Phòng
HTXLNT : Hệ thống xử lý nước thải
KCN : Khu công nghiệp
NTSH : Nước thải sinh hoạt
NTSX : Nước thải sản xuất
PCB : Bản mạch trơn đã được in sẵn các mạch in
PCBA : Bản mạch điện tử đã lắp ráp
PCCC : Phòng cháy chữa cháy
PTH : Công nghệ hàn đục lỗ
QCVN : Quy chuẩn Việt Nam
QLMT : Quản lý môi trường
QLNN : Quản lý Nhà nước
SMT : Công nghệ hàn linh kiện bề mặt

TBA : Trạm biến áp
TCXDVN : Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
UBND : Ủy ban nhân dân
VHTN : Vận hành thử nghiệm
WHO : Tổ chức Y tế thế giới

Chủ dự án: Công ty TNHH Lite On Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Faminco 4

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Sản xuất linh kiện điện tử, thiết bị
ngoại vi và thiết bị quang học” (Nâng công suất từ 14.129.000 sản phẩm/năm lên
44.389.000 sản phẩm/năm)

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. 1. Tọa độ ranh giới khu đất của dự án.............................................................11
Bảng 1. 2. Công suất của dự án năm sản xuất ổn định.................................................14
Bảng 1. 3. Công suất của dự án sản xuất trong năm 2022 ...........................................15
Bảng 1. 4. Khối lượng nguyên liệu, hóa chất sử dụng trong hoạt động của dự án ......43
Bảng 1. 5. Thành phần và tính chất của một số hố chất sử dụng ...............................50
Bảng 1. 6. Lượng điện tiêu thụ của dự án từ tháng 11/2022-4/2023 ............................52
Bảng 1. 7. Nhu cầu sử dụng nước thực tế tại dự án ......................................................53
Bảng 1. 8. Nhu cầu sử dụng nước của dự án ................................................................55
Bảng 1. 9. Cơ cấu sử dụng đất chi tiết của dự án .........................................................57
Bảng 1. 10. Các hạng mục công trình chính của dự án ................................................57
Bảng 1. 11. Các cơng trình phụ trợ của dự án..............................................................58
Bảng 1. 12. Danh mục các cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường của dự án
....................................................................................................................................... 59
Bảng 1. 13. Danh mục máy móc thiết bị của dự án ......................................................64
Bảng 1. 14. Tiêu chuẩn nước thải đầu vào trạm xử lý nước thải tập trung của KCN

VSIP Hải Phịng.............................................................................................................72

Bảng 3. 1. Thơng số kỹ thuật hệ thống thu gom, tiêu thoát nước mưa..........................77
Bảng 3. 2. Thông số kỹ thuật hệ thống thu gom, tiêu thốt nước thải...........................85
Bảng 3. 3. Thơng số kỹ thuật bể tự hoại ........................................................................89
Bảng 3. 4. Thông số kỹ thuật hệ thống xử lý nước thải 150 m3/ngày.đêm ....................93
Bảng 3. 5. Danh mục máy móc thiết bị hệ thống xử lý nước thải 150 m3/ngày.đêm.....94
Bảng 3. 6. Nhu cầu sử dụng hóa chất hệ thống xử lý nước thải 150 m3/ngày.đêm.......94
Bảng 3. 7. Thông số kỹ thuật hệ thống xử lý nước thải 100m3/ngày.đêm .....................98
Bảng 3. 8. Danh mục máy móc thiết bị HTXLNT 100 m3/ngày.đêm .............................99
Bảng 3. 9. Nhu cầu sử dụng hóa chất của HTXLNT 100 m3/ngày.đêm ......................101
Bảng 3. 10. Tổng khối lượng chất thải nguy hại phát sinh trong 01 năm khi dự án hoạt động
công suất tối đa .............................................................................................................121
Bảng 3. 11. Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh từ nhà máy hiện tại và khối lượng chất
thải nguy hại ước tính khi hoạt động đủ 100% công suất đăng ký ...................................122

Chủ dự án: Công ty TNHH Lite On Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Faminco 5

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Sản xuất linh kiện điện tử, thiết bị
ngoại vi và thiết bị quang học” (Nâng công suất từ 14.129.000 sản phẩm/năm lên
44.389.000 sản phẩm/năm)

Bảng 3. 12. Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh trong 01 năm của dự án sau khi nâng
công suất ......................................................................................................................123
Bảng 3. 13. Danh sách các trang thiết bị PCCC .........................................................128
Bảng 3. 14. Nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường .....................................................................................145


Bảng 4. 1. Các chất ô nhiễm và giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng khí thải ...151
Bảng 4. 2. Bảng giới hạn tối đa cho phép về tiếng ồn ................................................152
Bảng 4. 3. Bảng giá trị tối đa cho phép về mức gia tốc rung đối với hoạt động sản xuất
..................................................................................................................................... 152

Bảng 5. 1. Các hạng mục bảo vệ môi trường đã lắp đặt xây dựng tại dự án .............153
Bảng 5. 2. Các hạng mục bảo vệ môi trường vận hành thử nghiệm của dự án..........154
Bảng 5. 3. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ....................................................155
Bảng 5. 4. Thời gian dự kiến quan trắc nước thải giai đoạn VHTN...........................156
Bảng 5. 5. Thời gian dự kiến quan trắc khí thải giai đoạn VHTN..............................156
Bảng 5. 6. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ .............................................158
Bảng 5. 7. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm .................................159

Chủ dự án: Công ty TNHH Lite On Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Faminco 6

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Sản xuất linh kiện điện tử, thiết bị
ngoại vi và thiết bị quang học” (Nâng công suất từ 14.129.000 sản phẩm/năm lên
44.389.000 sản phẩm/năm)

DANH MỤC HÌNH
Hình 1. 1. Vị trí của dự án và các đối tượng xung quanh .................................................12
Hình 1. 2. Quy trình cơng nghệ lắp ráp linh kiện điện tử, thiết bị ngoại vi và thiết bị quang
học cho máy in ................................................................................................................17
Hình 1. 3. Sơ đồ quy trình sản xuất bản mạch in ..............................................................19
Hình 1. 4. Sơ đồ quy trình lắp ráp máy in đa chức năng ...................................................24
Hình 1. 5. Sơ đồ quy trình lắp ráp linh kiện điện tử, thiết bị ngoại vi và thiết bị quang học
cho máy tính....................................................................................................................26
Hình 1. 6. Sơ đồ quy trình sản xuất thiết bị thu phát wifi, thiết bị kết nối mạng không

dây, thiết bị truy cập băng thông rộng ADSL................................................................28
Hình 1. 7. Sơ đồ quy trình sản xuất bộ chuyển đổi nguồn điện .........................................30
Hình 1. 8. Sơ đồ quy trình lắp ráp sản xuất camera.........................................................35
Hình 1. 9. Một số sản phẩm của dự án .............................................................................42
Hình 1. 10. Sơ đồ cân bằng nước ..................................................................................56
Hình 1. 11. Sơ đồ tổng thể mặt bằng, phân khu chức năng của dự án ...............................62
Hình 1. 12. Một số hình ảnh mặt bằng các tầng khu vực sản xuất .....................................63

Hình 3. 1. Sơ đồ thu gom, tiêu thốt nước mưa của dự án ...........................................76
Hình 3. 2. Vị trí điểm xả nước mưa của Dự án .............................................................77
Hình 3. 3. Hình ảnh hệ thống thu gom, tiêu thốt nước mưa của Dự án......................79
Hình 3. 4. Vị trí các cơng trình xử lý nước thải ............................................................80
Hình 3. 5. Sơ đồ thu gom nước thải hiện tại dự án (khi nhà xưởng tại Lô A, B chưa đi vào
hoạt động).......................................................................................................................81
Hình 3. 6. Hình ảnh khu vực bếp và bể tự hoại .................................................................82
Hình 3. 7. Hình ảnh thu gom nước tẩy rửa tại quá trình vệ sinh của dự án........................83
Hình 3. 8. Sơ đồ thu gom nước thải tại dự án sau khi nhà xưởng tại Lô A, B đi vào hoạt
động................................................................................................................................84
Hình 3. 9. Hình ảnh hệ thống thốt nước thải tại dự án ....................................................87
Hình 3. 10. Quy trình cơng nghệ hệ thống xử lý nước thải 150 m3/ngày.đêm.....................91
Hình 3. 11. Hình ảnh hệ thống xử lý nước thải cơng suất 150 m3/ngày.đêm................95
Hình 3. 12. Quy trình cơng nghệ hệ thống xử lý nước thải 100 m3/ngày.đêm.....................96

Chủ dự án: Công ty TNHH Lite On Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Faminco 7

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Sản xuất linh kiện điện tử, thiết bị
ngoại vi và thiết bị quang học” (Nâng công suất từ 14.129.000 sản phẩm/năm lên
44.389.000 sản phẩm/năm)


Hình 3. 13. Hình ảnh hệ thống xử lý nước thải 100 m3/ngày.đêm ..............................103
Hình 3. 14. Sơ đồ thu gom bụi và khí thải tại dự án ........................................................104
Hình 3. 15. Hình ảnh hệ thống xử lý khí thải tại dự án....................................................106
Hình 3. 16. Sơ đồ thu gom khí thải tại tầng 3 của dự án ................................................107
Hình 3. 17. Hình ảnh thu gom và HTXL khí thải cơng suất 41.300 m3/h/hệ thống ..........110
Hình 3. 18. Sơ đồ thu gom bụi và khí thải tại tầng 2 của dự án ......................................112
Hình 3. 19. Hình ảnh thug om và hệ thống xử lý khí thải cơng suất 50.000 m3/h/hệ thống
..................................................................................................................................... 115
Hình 3. 20. Thùng chứa rác thải sinh hoạt bố trí tại các vị trí của dự án.........................117
Hình 3. 21. Thùng chứa rác thải cơng nghiệp bố trí tại các vị trí phát sinh của dự án .....118
Hình 3. 22. Khu lưu giữ chất thải rắn công nghiệp thông thường tại dự án.....................120
Hình 3. 23. Hình ảnh khu lưu giữ CTNH tại dự án.........................................................125
Hình 3. 24. Nội quy và thiết bị PCCC tại dự án .........................................................129
Hình 3. 25. Sơ đồ ứng cứu sự cố khi cháy nổ tại dự án ..............................................131
Hình 3. 26. Thiết bị máy X-ray....................................................................................136
Hình 3. 27. Khu vực vệ sinh khi gặp sự cố hóa chất...................................................138

Chủ dự án: Công ty TNHH Lite On Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Faminco 8

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Sản xuất linh kiện điện tử, thiết bị
ngoại vi và thiết bị quang học” (Nâng công suất từ 14.129.000 sản phẩm/năm lên
44.389.000 sản phẩm/năm)

MỞ ĐẦU

Công ty TNHH Lite On Việt Nam được thành lập và đi vào hoạt động theo
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH MTV số 0201315592 do Sở

Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hải Phòng cấp đăng ký lần đầu ngày 04 tháng 10 năm
2013, đăng ký thay đổi lần thứ 13 ngày 24 tháng 06 năm 2023 và Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư số 6502071517 do Ban quản lý Khu kinh tế Hải Phòng cấp chứng nhận
lần đầu ngày 4 tháng 10 năm 2013, chứng nhận thay đổi lần thứ 8 ngày 03 tháng 6
năm 2022. Với mục tiêu: Sản xuất các linh kiện điện tử, thiết bị ngoại vi và các thiết bị
quang học.

Xuất phát từ nhu cầu thực tế của thị trường và các khách hàng cũng như dựa
vào năng lực sản xuất của Công ty, Công ty quyết định bổ sung thêm một số mặt hàng
sản phẩm và nâng công suất của dự án được thực hiện bằng việc tăng công suất sản
xuất bản mạch in lắp ráp PCBA tại tầng 3, bổ sung thêm một số mặt hàng sản phẩm
mới được lắp ráp tại tầng 1 và lắp đặt thêm dây chuyền công nghệ sản xuất mới trên ½
mặt bằng tầng 2 nhà xưởng thuộc Lơ IN3-8*C, IN3-8*D, IN3-8*E với diện tích
13.311,76 m2/tầng (Nâng công suất bảng mạch in lắp ráp PCBA từ 3.240.000 
25.000.000 sản phẩm/năm. Lắp đặt mới: Dây chuyền sản xuất thiết bị thu phát wifi,
thiết bị kết nối mạng không dây, thiết bị truy cập băng thông rộng ADSL 2.000.000
sản phẩm/năm; Dây chuyền sản xuất Bộ chuyển đổi nguồn điện 4.500.000 sản
phẩm/năm; Dây chuyền sản xuất Camera 2.000.000 sản phẩm/năm). Dự án “Sản xuất
linh kiện điện tử, thiết bị ngoại vi và thiết bị quang học” (Nâng công suất từ
14.129.000 sản phẩm/năm lên 44.389.000 sản phẩm/năm) đã được Bộ Tài nguyên và
Môi trường phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số
976/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 4 năm 2023.

Thực hiện theo quy định tại Luật Bảo vệ môi trường 2020 và Nghị định số
08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022, sau khi hoàn thành việc lắp đặt máy móc
thiết bị bổ sung và các cơng trình xử lý chất thải, dự án thuộc đối tượng phải cấp giấy
phép mơi trường đối với dự án đầu tư đã có Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường trước khi đi vào vận hành thử nghiệm. Công ty
TNHH Lite On Việt Nam đã phối hợp với đơn vị tư vấn lập hồ sơ Báo cáo đề xuất cấp
Giấy phép môi trường cho dự án “Sản xuất linh kiện điện tử, thiết bị ngoại vi và thiết

bị quang học” (Nâng công suất từ 14.129.000 sản phẩm/năm lên 44.389.000 sản
phẩm/năm) trình Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp phép.

Chủ dự án: Công ty TNHH Lite On Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Faminco 9

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Sản xuất linh kiện điện tử, thiết bị
ngoại vi và thiết bị quang học” (Nâng công suất từ 14.129.000 sản phẩm/năm lên
44.389.000 sản phẩm/năm)

CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.1. Tên chủ dự án đầu tư:

- Tên chủ dự án đầu tư: CÔNG TY TNHH LITE ON VIỆT NAM

- Địa chỉ văn phòng: Số 149, đường số 10, Khu đô thị, công nghiệp và dịch vụ
VSIP Hải Phòng, xã Lập Lễ, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phòng.

- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư:

+ Ông Soong Ming Feng Chức danh: Chủ tịch Hội đồng thành viên
+ Ông Lai, Peng-Jen Chức danh: Giám đốc

- Điện thoại: 0225.3965588

- Mã số thuế: 0201315592

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH MTV số 0201315592

do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hải Phòng cấp đăng ký lần đầu ngày 04 tháng 10
năm 2013, đăng ký thay đổi lần thứ 13 ngày 24 tháng 06 năm 2023.

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 6502071517 do Ban quản lý Khu kinh tế
Hải Phòng cấp chứng nhận lần đầu ngày 04 tháng 10 năm 2013, cấp chứng nhận thay
đổi lần thứ 8 ngày 03 tháng 6 năm 2022.

1.2. Tên dự án đầu tư:

“SẢN XUẤT LINH KIỆN ĐIỆN TỬ, THIẾT BỊ NGOẠI VI VÀ THIẾT BỊ
QUANG HỌC” (NÂNG CÔNG SUẤT TỪ 14.129.000 SẢN PHẨM/NĂM LÊN

44.389.000 SẢN PHẨM/NĂM)

- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Lô IN3-8*A, IN3-8*B, IN3-8*C, IN3-8*D,
IN3-8*E, Khu đô thị, công nghiệp và dịch vụ VSIP Hải Phòng, huyện Thủy Nguyên,
thuộc Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, thành phố Hải Phòng.

- Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ: Sản xuất, gia công, sửa chữa các linh
kiện điện tử, thiết bị ngoại vi và các thiết bị quan học; Sản xuất, gia công sửa chữa
thiết bị thu phát wifi, thiết bị kết nối mạng không dây, thiết bị truy cập băng thông
rộng ADSL, bộ chuyển đổi nguồn điện; Sản xuất, gia công, sửa chữa camera.

- Sau khi được phê duyệt Báo cáo Đánh giá tác động môi trường, Công ty đã
tiến hành lắp đặt mới các dây chuyền sản xuất và các hạng mục bảo vệ môi trường như
sau:

+ Lắp đặt mới dây chuyển sản xuất: Thiết bị thu phát wifi, thiết bị kết nối mạng
không dây, thiết bị truy cập băng thông rộng ADSL; Bộ chuyển đổi nguồn điện;
Camera tại tầng 1, tầng 2, tầng 3 của nhà xưởng Lô IN 3-8*C, IN 3-8*D, IN 3-8*E.


Chủ dự án: Công ty TNHH Lite On Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Faminco 10

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Sản xuất linh kiện điện tử, thiết bị
ngoại vi và thiết bị quang học” (Nâng công suất từ 14.129.000 sản phẩm/năm lên
44.389.000 sản phẩm/năm)
+ Lắp đặt bổ sung 01 hệ thống thu gom, xử lý khí thải từ q trình SMT, PTH

tầng 2 tại Lơ IN3-8*C, IN3-8*D, IN3-8*E có cơng suất xử lý 50.000 m3/giờ.

- Vị trí của dự án nằm tại Lơ IN3-8*A, IN3-8*B, IN3-8*C, IN3-8*D và IN3-8*E,
Khu đô thị, công nghiệp và dịch vụ VSIP Hải Phòng, huyện Thủy Nguyên, thuộc Khu
kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, Thành phố Hải Phịng với tổng diện tích 73.818 m2. Khu đất
dự án có ranh giới tiếp giáp như sau:

+ Phía Đơng: giáp với đường nội bộ của KCN.

+ Phía Tây: giáp với đường nội bộ của KCN.

+ Phía Nam: giáp với đường nội bộ KCN.

+ Phía Bắc: giáp với đường nội bộ của KCN.

Bảng 1. 1. Tọa độ ranh giới khu đất của dự án

Tên Tọa độ VN2000, múi chiếu 30 Tên Tọa độ VN2000, múi chiếu 30

mốc X (m) Y (m) mốc X (m) Y (m)


1 2,313,375.395 601,041.602 7 2,313,186.395 601,187.915

2 2,313,375.395 601,187.915 8 2,313,186.395 601,039.102

3 2,313,375.395 601,400.778 9 2,313,198.895 601,026.602

4 2,313,355.395 601,420.778 10 2,313,360.395 601,026.602

5 2,313,210.537 601,420.778 1 2,313,375.395 601,041.602

6 2,313,186.395 601,396.636

1 2 B
3
10
4

Vị trí lơ IN3- Vị trí lơ IN3-8*C,
8*A, IN3-8*B IN3-8*D, IN3-
8*E
9
8 5

7 6

Chủ dự án: Công ty TNHH Lite On Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Faminco 11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Sản xuất linh kiện điện tử, thiết bị
ngoại vi và thiết bị quang học” (Nâng công suất từ 14.129.000 sản phẩm/năm lên
44.389.000 sản phẩm/năm)

Công ty TNHH Regina Công ty TNHH
Miracle International VN Lite On Việt Nam

Công ty TNHH Điện tử
Chilisin (Việt Nam) - CHEV

Công ty TNHH MTV
Duckshin Housing Việt Nam

Hình 1. 1. Vị trí của dự án và các đối tượng xung quanh

Chủ dự án: Công ty TNHH Lite On Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Faminco 12

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Sản xuất linh kiện điện tử, thiết bị
ngoại vi và thiết bị quang học” (Nâng công suất từ 14.129.000 sản phẩm/năm lên
44.389.000 sản phẩm/năm)
- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: Ban quản lý Khu kinh tế Hải Phòng.

+ Giấy phép xây dựng số 2952/GPXD-BQL ngày 09 tháng 7 năm 2021 do Ban
Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng cấp.

+ Giấy phép sửa chữa, cải tạo cơng trình số 4748/GPXD (GPTC) ngày 05 tháng
11 năm 2021 do Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng cấp.


- Cơ quan cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trường của dự án:

+ Cơ quan cấp Báo cáo đánh giá tác động môi trường: Bộ Tài nguyên và Môi
trường.

+ Cơ quan cấp Giấy xác nhận hồn thành cơng trình bảo vệ mơi trường: Sở Tài
ngun và Mơi trường Hải Phịng.

- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường:

+ Quyết định số 3328/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND
thành phố Hải Phòng về việc phê duyệt ĐTM của Công ty TNHH Lite On Việt Nam
tại để bố trí lại nhà xưởng và di chuyển tồn bộ máy móc, thiết bị từ nhà xưởng D8,
D9 sang nhà xưởng đã xây dựng tại Lô đất IN3-8*C, IN3-8*D, IN3-8*E.

+ Quyết định số 1421/QĐ-BQL ngày 06 tháng 4 năm 2021 của Ban quản lý
Khu kinh tế Hải Phòng về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự
án sản xuất linh kiện điện tử, thiết bị ngoại vi và thiết bị quang học (dự án mở rộng).

+ Quyết định số 976/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Bộ Tài
Nguyên và Môi trường về việc phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường của Dự án Công ty TNHH Lite On Việt Nam – sản xuất linh kiện điện tử,
thiết bị ngoài vi và thiết bị quang học (nâng công suất từ 14.129.00 sản phẩm/năm lên
44.389.000 sản phẩm/năm) tại lô IN3-8*A, IN3-8*B, IN3-8*C, IN3-8*D, IN3-8*E,
Khu đô thị, cơng nghiệp và dịch vụ VSIP Hải Phịng, huyện Thủy Nguyên, thuộc khu
kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, thành phố Hải Phòng.

- Giấy xác nhận hồn thành cơng trình bảo vệ môi trường số 11/GXN-STNMT
ngày 07 tháng 5 năm 2021 của Sở Tài nguyên và Môi trường.


- Quy mô của dự án đầu tư:

+ Phân loại theo tiêu chí pháp luật về đầu tư cơng: Dự án nhóm A có tổng mức
vốn đầu tư 1.886.800.000.000 (Bằng chữ: Một nghìn tám trăm tám mươi sáu tỷ, tám
trăm triệu đồng) (Theo điều 8, Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày 13 tháng 6
năm 2019, dự án thuộc sản xuất thiết bị thơng tin điện tử có tổng mức đầu tư từ 1.500
tỷ đồng trở lên).

Chủ dự án: Công ty TNHH Lite On Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Faminco 13

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Sản xuất linh kiện điện tử, thiết bị
ngoại vi và thiết bị quang học” (Nâng công suất từ 14.129.000 sản phẩm/năm lên
44.389.000 sản phẩm/năm)
+ Phân loại theo Luật Bảo vệ môi trường: Dự án nhóm I có nguy cơ gây ơ

nhiễm môi trường tại khoản 3 Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường 2020 và phụ lục II, phụ
lục ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP - Quy định chi tiết một số điều
của Luật BVMT.

+ Dự án theo mẫu báo cáo tại phụ lục VIII, phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 quy định chi tiết một số điều của
Luật BVMT.

1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư:

1.3.1. Công suất của dự án đầu tư:


- Quy mô công suất của dự án cho năm sản xuất ổn định được thể hiện trong
bảng sau:

Bảng 1. 2. Công suất của dự án năm sản xuất ổn định

TT Tên sản phẩm Đơn vị Công suất tối đa Nhà xưởng tại
Công lô IN 3-8*C, IN
3-8*D, IN 3-8*E
Tấn/năm
suất/năm

Linh kiện điện tử,

1 thiết bị ngoại vi và Sản phẩm 2.450.000 7.350 Tầng 3 và tầng 1

thiết bị quang học cho

máy in

2 Bảng mạch in lắp ráp Sản phẩm 25.000.000 3.360 Tầng 3

PCBA

3 Máy in đa chức năng Sản phẩm 215.000 3.225 Tầng 3 và tầng 1

Linh kiện điện tử,

4 thiết bị ngoại vi và Sản phẩm 8.224.000 742 Tầng 3 và tầng 1
1.660 Tầng 3 và tầng 1
thiết bị quang học cho


máy tính

Thiết bị thu phát wifi,
thiết bị kết nối mạng
5 không dây, thiết bị Sản phẩm 2.000.000
truy cập băng thông
rộng ADSL

Chủ dự án: Công ty TNHH Lite On Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Faminco 14

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Sản xuất linh kiện điện tử, thiết bị
ngoại vi và thiết bị quang học” (Nâng công suất từ 14.129.000 sản phẩm/năm lên
44.389.000 sản phẩm/năm)

6 Bộ chuyển đổi nguồn Sản phẩm 4.500.000 2.250 Tầng 2

điện

7 Camera Sản phẩm 2.000.000 450 Tầng 3 và tầng 1

Tổng 44.398.000 19.037

Theo báo cáo xuất nhập của Công ty, năm 2022 khối lượng sản phẩm của dự án
đạt được là 14.129.000 sản phẩm/năm tương đương 11.962 tấn sản phẩm/năm, đạt
62,8% tổng công suất 19.037 tấn sản phẩm/năm. Khối lượng sản phẩm sản xuất trong
năm 2022 tại dự án được thể hiện trong bảng sau:


Bảng 1. 3. Công suất của dự án sản xuất trong năm 2022

Khối lượng sản Khối lượng sản phẩm
phẩm hiện tại
tối đa công suất
TT Tên sản phẩm Đơn (62,8% công suất)
vị
Công Tấn/năm Công Tấn/năm
suất/năm suất/năm

Linh kiện điện tử, 7.350 2.450.000 7.350
1 thiết bị ngoại vi và Sản 2.450.000

thiết bị quang học phẩm
cho máy in

2 Bảng mạch in lắp Sản 3.240.000 645 25.000.000 3.360
ráp PCBA phẩm

3 Máy in đa chức năng Sản 215.000 3.225 215.000 3.225
phẩm

Linh kiện điện tử,
4 thiết bị ngoại vi và Sản 8.224.000 742 8.224.000 742

thiết bị quang học phẩm
cho máy tính

Thiết bị thu phát - 2.000.000 1.660
wifi, thiết bị kết nối

5 mạng không dây, Sản -
thiết bị truy cập phẩm
băng thông rộng
ADSL

Chủ dự án: Công ty TNHH Lite On Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Faminco 15

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Sản xuất linh kiện điện tử, thiết bị
ngoại vi và thiết bị quang học” (Nâng công suất từ 14.129.000 sản phẩm/năm lên
44.389.000 sản phẩm/năm)

6 Bộ chuyển đổi Sản - - 4.500.000 2.250
nguồn điện phẩm

7 Camera Sản - - 2.000.000 450
phẩm

Tổng 14.129.000 11.962 44.398.000 19.037

1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư:
- Theo ĐTM đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt theo quyết định

số 976/QĐ-BTNMT ngày 20 tháng 4 năm 2023.

+ Đối với các quy trình sản xuất hiện tại: Quy trình lắp ráp linh kiện điện tử,
thiết bị ngoại vi và thiết bị quang học cho máy in; Quy trình sản xuất bản mạch in;
Quy trình lắp ráp máy in đa chức năng; Quy trình lắp ráp linh kiện điện tử, thiết bị
ngoại vi và thiết bị quang học cho máy tính của dự án đang hoạt động sản xuất với

tổng công suất 14.129.000 sản phẩm/năm, tương đương công suất 11.962 tấn sản
phẩm/năm.

+ Đối với các quy trình lắp đặt mới: Quy trình sản xuất thiết bị thu phát wifi,
thiết bị kết nối mạng không dây, thiết bị truy cập băng thông rộng ADSL; Quy trình
sản xuất bộ chuyển đổi nguồn điện; Quy trình công nghệ sản xuất camera để nâng tổng
công suất từ 14.129.000 sản phẩm/năm, tương đương công suất 11.962 tấn sản
phẩm/năm lên 44.389.000 sản phẩm/năm, tương đương 19.037 tấn sản phẩm/năm.
Công ty đã đầu tư lắp đặt dây chuyền sản xuất mới tại tầng 2 của nhà xưởng Lô IN 3-
8*C, IN 3-8*D, IN 3-8*E.

- Quy trình cơng nghệ sản xuất của dự án cụ thể như sau:

Chủ dự án: Công ty TNHH Lite On Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Faminco 16

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Sản xuất linh kiện điện tử, thiết bị
ngoại vi và thiết bị quang học” (Nâng công suất từ 14.129.000 sản phẩm/năm lên
44.389.000 sản phẩm/năm)

a. Quy trình lắp ráp linh kiện điện tử, thiết bị ngoại vi và thiết bị quang học

cho máy

Tiếp nhận linh kiện

Kiểm tra linh kiện Trả lại nhà
cung cấp


Lưu kho

Cung cấp linh kiện

Lắp ráp nắp đậy và đế Lắp ráp BĐK Lắp ráp cụm ADF

Lắp ráp tổ hợp cụm ADF và FB - CTR
- Tiếng ồn

Bắt vít khóa CTR

Kiểm tra CTR, CTNH

Đóng gói CTR

Hình 1. 2. Quy trình cơng nghệ lắp ráp linh kiện điện tử, thiết bị ngoại vi và thiết bị quang
học cho máy in

* Mơ tả quy trình:
Sản phẩm của quá trình lắp ráp thiết bị điện tử, thiết bị ngoại vi và thiết bị
quang học là các khay nạp giấy tự động và bộ cảm biến hình ảnh cho máy in, máy
quét, máy photocopy). Đây là một bộ phận quan trọng với tất cả các thiết bị điện tử và

Chủ dự án: Công ty TNHH Lite On Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Faminco 17

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án “Sản xuất linh kiện điện tử, thiết bị
ngoại vi và thiết bị quang học” (Nâng công suất từ 14.129.000 sản phẩm/năm lên
44.389.000 sản phẩm/năm)


thiết bị ngoại vi.

Công ty nhập sẵn các linh kiện từ nước ngoài về. Linh kiện sau khi nhập về dự
án sẽ được đưa sang bộ phận kiểm tra chất lượng đầu vào bằng các thiết bị thử điện áp,
thử điện trở cách điện,… Các linh kiện không đạt tiêu chuẩn bị loại ra trong quá trình
kiểm tra đầu vào được xuất trả lại đơn vị cung cấp để xử lý. Các linh kiện đạt yêu cầu
sẽ được cung cấp cho quá trình lắp ráp tạo sản phẩm.

Các linh kiện sau đó chia làm 3 nhóm là nguyên liệu để lắp ráp nắp đậy và đế,
nguyên liệu để lắp ráp BĐK và nguyên liệu để lắp ráp cụm ADF.

Sau khi qua các cơng đoạn trên tồn bộ thiết bị sẽ được chuyển qua bộ phận bắt
vít lại nhằm cố định tất cả các chi tiết, linh kiện vừa lắp đặt xong.

Tiếp tục thiết bị được đi qua bộ phận lắp đặt tổ hợp cụm ADF & FB (Automatic
Document Feeder & Flat Bed: Khay nạp giấy tự động và quét phẳng. Các cụm chi tiết
được kết nối với nhau bằng vít khố. Cơng đoạn lắp ráp và bắt vít phát sinh linh kiện,
ốc vít rơi vãi.

Công đoạn cuối cùng với việc lắp đặt thiết bị điện tử và thiết bị ngoại vi đó là
được đưa qua bộ phận kiểm tra tổng thể để chạy thử và đo lại tất cả các thông số xem
đạt được tiêu chuẩn hay không, nếu chưa đạt các thiết bị sẽ được loại bỏ và đánh giá
lại từ đầu. Toàn bộ các sản phẩm đã đạt được chất lượng, tiêu chuẩn sẽ được đóng gói,
bảo quản và vận chuyển đến khách hàng.

* Các nguồn thải:

- CTR phát sinh từ quá trình lắp ráp tổ hợp cụm ADF và FB, bắt vít khóa (bao bì
đóng gói các linh kiện nhập về, linh kiện không chứa thành phần nguy hại), kiểm tra và

đóng gói (sản phẩm hỏng loại ra từ q trình kiểm tra khơng chứa thành phần nguy hại).

- Tiếng ồn: từ hầu hết các công đoạn sản xuất của dự án.

Chủ dự án: Công ty TNHH Lite On Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Faminco 18


×