CÔNG TY TNHH PHÁT TRIỂN NĂNG LƯỢNG TRINA SOLAR
==========
BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Của dự án
“NHÀ MÁY PHÁT TRIỂN NĂNG LƯỢNG TRINA SOLAR”
ĐỊA ĐIỂM: LƠ CN-14, KHU CƠNG NGHIỆP N BÌNH, PHƯỜNG
HỒNG TIẾN, THÀNH PHỐ PHỔ YÊN, TỈNH THÁI NGUYÊN
Thái Nguyên, năm 2023
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Dự án “Nhà máy phát triển năng lượng Trina Solar”
MỤC LỤC
MỤC LỤC ........................................................................................................................i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT........................................................vi
DANH MỤC BẢNG ................................................................................................... viii
DANH MỤC HÌNH ..................................................................................................... xii
MỞ ĐẦU .......................................................................................................................14
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN.........................................................................................14
1.1. Thông tin chung dự án............................................................................................14
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư ......................................15
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự
án với dự án khác, các quy hoạch và quy định khác có liên quan.................................15
1.4. Trường hợp dự án đầu tư vào khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công
nghiệp ............................................................................................................................15
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KĨ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM ..............17
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi
trường ............................................................................................................................17
2.1.1 Căn cứ pháp luật ...................................................................................................17
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định, hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm
quyền về dự án...............................................................................................................22
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập ......................................................22
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG......................23
3.1. Chủ đầu tư: Công ty TNHH Phát triển năng lượng Trina Solar 23
3.2. Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trường Phước Đạt .......................23
3.3. Các bước thực hiện ĐTM .......................................................................................24
4. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ..................................25
4.1. Các phương pháp thực hiện ĐTM ..........................................................................25
4.2. Các phương pháp khác ...........................................................................................26
5. TĨM TẮT NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO ĐTM.........................................27
Chủ dự án: Công ty TNHH Phát triển năng lượng Trina Solar Trang i
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trường Phước Đạt
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Dự án “Nhà máy phát triển năng lượng Trina Solar”
5.1. Thông tin chung về dự án .......................................................................................27
5.1.1. Thông tin chung...................................................................................................27
5.1.2. Phạm vi, quy mô, công suất.................................................................................28
5.1.3. Công nghệ sản xuất .............................................................................................29
5.1.4. Các hạng mục công trình và hoạt động của dự án...............................................30
5.1.5. Các yếu tố nhạy cảm về mơi trường (nếu có)......................................................31
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi
trường ............................................................................................................................31
5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của
dự án ..............................................................................................................................32
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án ....................................35
5.5. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường .......................................................40
Chương 1 .......................................................................................................................46
MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN ..........................................................................................46
1. TĨM TẮT VỀ DỰ ÁN .............................................................................................46
1.1. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN .......................................................................46
1.1.1. Tên dự án .............................................................................................................46
1.1.2. Chủ dự án.............................................................................................................46
1.1.3. Vị trí địa lý của địa điểm thực hiện dự án ...........................................................47
1.1.4 Hiện trạng quản lý, sử dụng đất khu vực thực hiện dự án 49
1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi
trường ............................................................................................................................49
1.1.6. Mục tiêu, quy mô, công suất, cơng nghệ và loại hình dự án ...............................50
1.2. CÁC HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH CỦA DỰ ÁN ................................................51
1.3. NGUN, NHIÊN, VẬT LIỆU, HÓA CHẤT SỬ DỤNG CỦA DỰ ÁN; NGUỒN
CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN ..............................65
1.3.1. Nguyên, vật liệu, hóa chất sử dụng .....................................................................65
1.3.2. Nhu cầu sử dụng điện, nước và các sản phẩm của dự án ....................................74
1.4. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT, VẬN HÀNH ............................................................77
Chủ dự án: Công ty TNHH Phát triển năng lượng Trina Solar Trang ii
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trường Phước Đạt
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Dự án “Nhà máy phát triển năng lượng Trina Solar”
1.4.1. Công nghệ sản xuất, vận hành.............................................................................77
1.5. BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI CÔNG ...............................................................116
1.6. TIẾN ĐỘ, VỐN ĐẦU TƯ, TỔ CHỨC QUẢN LÝ VÀ THỰC HIỆN DỰ ÁN
..................................................................................................................................... 116
1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án .....................................................................................116
1.6.2. Vốn đầu tư .........................................................................................................116
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ..................................................................117
CHƯƠNG 2.................................................................................................................118
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ -XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHU
VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ........................................................................................118
2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI ...............................................118
2.1.1. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật của KCN Yên Bình ...............................................119
2.1.2. Hiện trạng hạ tầng dịch vụ của KCN Yên Bình ................................................127
2.1.3. Hiện trạng đầu tư tại KCN Yên Bình ................................................................127
2.1.4. Đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải của KCN khi dự án đi vào hoạt động .129
2.2. HIỆN TRẠNG CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC KHU
VỰC DỰ ÁN...............................................................................................................129
2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường ...............................................129
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực
hiện dự án ....................................................................................................................134
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án .............................................135
CHƯƠNG 3.................................................................................................................136
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT
CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ SỰ CỐ MƠI
TRƯỜNG ....................................................................................................................136
3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN LẮP ĐẶT MÁY MĨC, THIẾT BỊ ....136
3.1.1. Đánh giá, dự báo tác động .................................................................................136
3.1.1.1. Đánh giá tác động do bụi và khí thải..............................................................137
Chủ dự án: Công ty TNHH Phát triển năng lượng Trina Solar Trang iii
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trường Phước Đạt
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Dự án “Nhà máy phát triển năng lượng Trina Solar”
3.1.1.2. Đánh giá tác động do nước thải......................................................................143
3.1.1.3. Đánh giá tác động của chất thải rắn................................................................144
3.1.1.4. Đánh giá tác động của tiếng ồn ......................................................................147
3.1.1.5. Sự cố, rủi trong giai đoạn lắp đặt máy móc, thiết bị ......................................148
3.1.1.6. Đánh giá chung về lắp đặt máy móc, thiết bị .................................................150
3.1.2. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện.......................150
3.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO VẬN HÀNH .............152
3.3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG ....................................................................................................................290
3.3.1. Tổ chức bộ máy quản lý vận hành cơng trình bảo vệ mơi trường 290
3.3.2. Kinh phí thực hiện các cơng trình bảo vệ mơi trường 290
3.4. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO ................................................................................................291
3.4.1. Mức độ chi tiết của các kết quả đánh giá, dự báo .............................................291
3.4.2. Mức độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo..............................................292
CHƯƠNG 4.................................................................................................................294
PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG.............................................294
CHƯƠNG 5.................................................................................................................295
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG..............................295
5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MƠI TRƯỜNG CỦA CHỦ DỰ ÁN .................295
5.1.1. Mục tiêu.............................................................................................................295
5.1.2. Tóm lược nội dung chương trình quản lý mơi trường.......................................295
5.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN .........................304
CHƯƠNG 6.................................................................................................................320
KẾT QUẢ THAM VẤN .............................................................................................320
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT .................................................................321
1. KẾT LUẬN .............................................................................................................321
Chủ dự án: Công ty TNHH Phát triển năng lượng Trina Solar Trang iv
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trường Phước Đạt
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Dự án “Nhà máy phát triển năng lượng Trina Solar”
2. KIẾN NGHỊ.............................................................................................................321
3. CAM KẾT THỰC HIỆN CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG.........................321
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO................................................................323
Chủ dự án: Công ty TNHH Phát triển năng lượng Trina Solar Trang v
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trường Phước Đạt
A BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
AQI Dự án “Nhà máy phát triển năng lượng Trina Solar”
ATTP
B DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BTCT
BTN&MT Air Quality Index: Chỉ số chất lượng khơng khí
BVMT An toàn thực phẩm
BXD
BYT Bê tông cốt thép
C Bộ Tài nguyên và môi trường
CP Bảo vệ môi trường
CTNH Bộ Xây dựng
CTR Bộ Y tế
CTTT
Đ Cổ phần
ĐTM Chất thải nguy hại
H Chất thải rắn
HDF Chất thải thông thường
K
KCN Báo cáo đánh giá tác động môi trường
KM
KT High Density Fiberboard
L
LPL Khu công nghiệp
LPM Khơng khí mơi trường lao động
LVT Khí thải
M
MDF Low pressure Laminate (vật liệu Laminate áp suất thấp)
MF Low pressure Melamine (vật liệu Melamine áp suất thấp)
N Luxury Vinyl Tile - sàn nhựa cao cấp
NĐ-CP
Medium Density Fiberboard
Melamine Formaldehyde (Keo MF)
Nghị định - Chính phủ
Chủ dự án: Cơng ty TNHH Phát triển năng lượng Trina Solar Trang vi
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trường Phước Đạt
NT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
NTSH Dự án “Nhà máy phát triển năng lượng Trina Solar”
NTSX Nước thải
P Nước thải sinh hoạt
PCCC Nước thải sản xuất
PTN
Q Phòng cháy chữa cháy
QCVN Phịng thí nghiệm
QĐ
QL Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia
T Quyết định
TCVN Quốc lộ
TNHH
TL Tiêu chuẩn Việt Nam
TP Trách nhiệm hữu hạn
TT Tỉnh lộ
U Thành phố
UBND Thông tư
V
VOCs Uỷ ban nhân dân
VSLĐ
X Valatile Organic Compounds: Các hợp chất hữu cơ bay hơi
XLKT Vệ sinh lao động
XLNT
W Xử lý khí thải
WB Xử lý nước thải
WHO
WPC World Bank: Ngân hàng thế giới
World Health Organization: Tổ chức y tế thế giới
Wood Plastic Composite - Sàn nhựa gỗ tổng hợp
Chủ dự án: Công ty TNHH Phát triển năng lượng Trina Solar Trang vii
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trường Phước Đạt
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Dự án “Nhà máy phát triển năng lượng Trina Solar”
DANH MỤC BẢNG
Bảng MĐ- 1. Các ngành nghề thu hút đầu tư vào KCN Yên Bình ..................................... 15
Bảng MĐ- 2. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng ..................................................................... 21
Bảng MĐ- 3. Các bước thực hiện ĐTM .............................................................................. 24
Bảng MĐ- 4. Các hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến mơi trường ............ 31
Bảng MĐ- 5. Chương trình giám sát mơi trường định kỳ của dự án trong giai đoạn vận hành
thương mại ........................................................................................................................... 42
Bảng 1- 1. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất của dự án......................................................... 49
Bảng 1- 2. Các đối tượng có khả năng bị tác động bởi dự án.............................................. 49
Bảng 1- 3. Tổng hợp các cơng trình xử lý khí thải của dự án ............................................. 63
Bảng 1- 4. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu phục vụ giai đoạn lắp đặt máy móc, thiết bị ...... 65
Bảng 1- 5. Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu của dự án sau khi mở rộng lần .................... 66
Bảng 1- 6. Nhu cầu sử dụng hóa chất của dự án sau khi mở rộng ...................................... 67
Bảng 1- 7. Đặc tính kỹ thuật của các loại hóa chất sử dụng tại dự án ................................. 70
Bảng 1- 8. Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước của dự án sau mở rộng .................................. 74
Bảng 1- 9. Bảng cân bằng nước của dự án sau khi mở rộng ............................................... 74
Bảng 1- 10. Tổng hợp công đoạn phát sinh và dịng thải chính của dây chuyền sản xuất tấm
tế bào quang điện ................................................................................................................. 88
Bảng 1- 11. Tổng hợp cơng đoạn phát sinh và dịng thải chính của dây chuyền sản xuất tấm
pin năng lượng mặt trời........................................................................................................ 99
Bảng 1- 12. Bảng cân bằng vật chất của dự án .................................................................. 104
Bảng 1- 13. Danh sách máy móc thiết bị sử dụng trong sản xuất tấm tế bào quang điện . 106
Bảng 1- 14. Danh mục máy móc thiết bị sử dụng trong quá trình sản xuất tấm pin năng lượng
mặt trời ............................................................................................................................... 111
Bảng 1- 15. Danh mục máy móc thiết bị phụ trợ............................................................... 114
Bảng 1- 16. Tiến độ thực hiện dự án ................................................................................. 116
Bảng 2- 1. Tổng hợp các doanh nghiệp đang đầu tư tại KCN Yên Bình 128
Bảng 3- 1. Tác động mơi trường trong q trình vận chuyển, lắp đặt máy móc thiết bị... 136
Bảng 3- 2. Tải lượng các chất ô nhiễm từ hoạt động vận chuyển ..................................... 138
Chủ dự án: Công ty TNHH Phát triển năng lượng Trina Solar Trang viii
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trường Phước Đạt
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Dự án “Nhà máy phát triển năng lượng Trina Solar”
Bảng 3- 3. Nồng độ các chất ô nhiểm từ hoạt động vận chuyển ....................................... 139
Bảng 3- 4. Thành phần bụi khói của một số loại que hàn ................................................. 141
Bảng 3- 5. Tải lượng các chất ô nhiễm trong quá trình hàn .............................................. 142
Bảng 3- 6. Tải lượng khói và các khí phát sinh trong q trình hàn ................................. 142
Bảng 3- 7. Nồng độ các chất ô nhiễm trong NTSH lắp đặt máy móc thiết bị ................... 143
Bảng 3- 8. Tác động của một số tác nhân ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt................... 144
Bảng 3- 9. Khối lượng CTNH phát sinh từ q trình lắp đặt máy móc thiết bị của dự án 146
Bảng 3- 10. Các tác động của tiếng ồn đối với sức khỏe con người ................................. 147
Bảng 3- 11 Tổng hợp tác động trong lắp đặt máy móc, thiết bị ........................................ 150
Bảng 3- 12. Các biện pháp giảm thiểu tác động trong quá trình lắp đặt máy móc, thiết bị
............................................................................................................................................ 151
Bảng 3- 13. Nguồn gây tác động tới môi trường của nhà máy hiện hữu........................... 152
Bảng 3- 14. Tổng hợp các nguồn phát sinh NTSX của nhà máy ...................................... 186
Bảng 3- 15. Đặc trưng nước thải sản xuất của dự án......................................................... 186
Bảng 3- 16. Khối lượng CTRTT của nhà máy hiện nay.................................................... 188
Bảng 3- 17. Khối lượng CTNH của nhà máy hiện nay ..................................................... 189
Bảng 3- 18. Tổng hợp nguồn gây tác động của dự án sau khi nâng công suất.................. 190
Bảng 3- 19. Tổng hợp các tác động liên quan đến chất thải.............................................. 193
Bảng 3- 20. Hệ số dòng chảy theo đặc điểm mặt phủ ....................................................... 194
Bảng 3- 21. Mức ồn tối đa cho phép của một số phương tiện giao thông ......................... 195
Bảng 3- 22. Tổng hợp các sự cố hóa chất có thể xảy ra .................................................... 201
Bảng 3- 23. Tổng hợp đánh giá tác động trong giai đoạn vận hành .................................. 220
Bảng 3- 24. Bảng tổng hợp mức độ chi tiết của các đánh giá, dự báo .............................. 221
Bảng 3- 25. Bảng tổng hợp mức độ tin cậy của các đánh giá, dự báo............................... 222
Bảng 3- 26. Tổng hợp các hệ thống xử lý khí thải của nhà máy hiện hữu ........................ 224
Bảng 3- 27. Thông số kỹ thuật của các hệ thống xử lý khí thải chứa axit......................... 227
Bảng 3- 28. Thơng số kỹ thuật của hệ thống xử lý khí thải từ q trình tạo màng phản xạ
PECVD, oxy hóa nhơm...................................................................................................... 233
Chủ dự án: Công ty TNHH Phát triển năng lượng Trina Solar Trang ix
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trường Phước Đạt
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Dự án “Nhà máy phát triển năng lượng Trina Solar”
Bảng 3- 29. Thông số kỹ thuật hệ thống xử lý khí thải từ q trình in lưới, thiêu kết ...... 236
Bảng 3- 30. Thông số kỹ thuật của mỗi hệ thống XLKT từ quá trình vệ sinh làm sạch ... 238
Bảng 3- 31. Tổng hợp các thiết bị của trạm quan trắc tự động.......................................... 242
Bảng 3- 32. Kết quả phân tích khí thải (1)......................................................................... 248
Bảng 3- 33. Kết quả phân tích khí thải (2)......................................................................... 248
Bảng 3- 34. Kết quả phân tích khí thải (3)......................................................................... 249
Bảng 3- 35. Kết quả phân tích khí thải (4)......................................................................... 249
Bảng 3- 36. Kết quả phân tích khí thải (5)......................................................................... 250
Bảng 3- 37. Kết quả phân tích khí thải (6)......................................................................... 250
Bảng 3- 38. Kết quả phân tích khí thải (7)......................................................................... 250
Bảng 3- 39. Kết quả phân tích khí thải (8)......................................................................... 251
Bảng 3- 40. Kết quả phân tích khí thải (9)......................................................................... 251
Bảng 3- 41. Kết quả phân tích khí thải (10)....................................................................... 252
Bảng 3- 42. Thơng số kỹ thuật của các bể thu gom nước thải sản xuất ............................ 253
Bảng 3- 43. Thông số kỹ thuật của hệ thống XLNT 3.600 m3/ng.đ .................................. 258
Bảng 3- 44. Hóa chất sử dụng cho hệ thống xử lý nước thải của nhà máy ....................... 259
Bảng 3- 45. Kết quả phân tích nước thải của Cơng ty ....................................................... 262
Bảng 3- 46. Các loại thùng rác thu gom chất thải rắn thông thường của nhà máy............ 264
Bảng 3- 47. Ý nghĩa và vị trí gắn biển cảnh báo CTNH của dự án (xem nhà máy có khơng
nhé) .................................................................................................................................... 266
Bảng 3- 48. Tổng hợp các cơng trình BVMT của Dự án sau khi điều chỉnh mở rộng lần 1
............................................................................................................................................ 267
Bảng 3- 49. Các biện pháp giảm thiểu khả năng xảy ra sự cố hóa chất ............................ 278
Bảng 3- 50. Hướng dẫn chi tiết các biện pháp kỹ thuật thu gom và làm sạch khu vực bị ơ
nhiễm do sự cố hóa chất..................................................................................................... 284
Bảng 3- 51. Kinh phí xây dựng và nhân lực vận hành các cơng trình BVMT của Nhà máy
............................................................................................................................................ 290
Bảng 3- 52. Bảng tổng hợp mức độ chi tiết của các kết quả đánh giá, dự báo.................. 291
Bảng 3- 53. Bảng tổng hợp mức độ tin cậy của các đánh giá, dự báo............................... 292
Chủ dự án: Công ty TNHH Phát triển năng lượng Trina Solar Trang x
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trường Phước Đạt
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Dự án “Nhà máy phát triển năng lượng Trina Solar”
Bảng 5- 1. Chương trình quản lý mơi trường của dự án.................................................... 296
Bảng 5- 2. Kế hoạch lấy mẫu phân tích chất thải giai đoạn vận hành thử nghiệm của các cơng
trình hiện có ....................................................................................................................... 306
Bảng 5- 3. Kế hoạch lấy mẫu phân tích chất thải trong giai đoạn vận hành thử nghiệm sau
khi điều chỉnh mở rộng lần 1 ............................................................................................. 313
Bảng 5- 4. Chương trình giám sát mơi trường định kỳ của dự án trong giai đoạn vận hành
thương mại ......................................................................................................................... 314
Chủ dự án: Công ty TNHH Phát triển năng lượng Trina Solar Trang xi
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trường Phước Đạt
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Dự án “Nhà máy phát triển năng lượng Trina Solar”
DANH MỤC HÌNH
Hình 1- 1. Sản phẩm của dự án .....................................................................................77
Hình 1- 2. Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất tấm tế bào quang điện.........................78
Hình 1- 3. Cơng đoạn khuếch tán ..................................................................................81
Hình 1- 4. Cơng đoạn laser SE ......................................................................................81
Hình 1- 5. Hệ thống máy rửa sau ..................................................................................83
Hình 1- 6. Cơng đoạn Oxy hóa......................................................................................84
Hình 1- 7. Cơng đoạn Oxy hóa nhơm............................................................................85
Hình 1- 8. Cơng đoạn tạo màng phản xạ (PECVD) ......................................................86
Hình 1- 9. Cơng đoạn khắc rãnh Laser và q trình in lưới - thiêu kết.........................87
Hình 1- 10. Máy xếp tấm tế bào quang điện .................................................................91
Hình 1- 11. Khu vực máy hàn .......................................................................................92
Hình 1- 12. Cơng đoạn ép ráp .......................................................................................93
Hình 1- 13. Cơng đoạn hàn tự động và đặt tấm nền......................................................94
Hình 1- 14. Cơng đoạn kiểm tra ngoại quan trước khi ép .............................................94
Hình 1- 15. Cơng đoạn ép màng nhựa...........................................................................95
Hình 1- 16. Cơng đoạn cắt vát mép ...............................................................................96
Hình 1- 17. Cơng đoạn đóng khung ..............................................................................97
Hình 1- 18. Cơng đoạn đóng hộp nối dây .....................................................................97
Hình 1- 19. Cơng đoạn đơng hóa...................................................................................98
Hình 1- 20. Hình ảnh hệ thống lọc nước RO/DI .........................................................101
Hình 1- 21. Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất sàn gỗ cơng nghiệp .........................104
Hình 1- 22. Sơ đồ tổ chức quản lý và thực hiện dự án trong giai đoạn vận hành .......117
Hình 3- 1. Sơ đồ bố trí hệ thống xử lý khí thải tại nhà máy hiện hữu.........................225
Hình 3- 2. Sơ đồ công nghệ xử lý chung của các hệ thống xử lý khí thải có chứa hơi axit
..................................................................................................................................... 226
Hình 3- 3. Hình ảnh về hệ thống xử lý khí thải chứa axit tại nhà máy .......................231
Hình 3- 4. Sơ đồ cơng nghệ xử lý từ q trình tạo màng phản xạ PECVD, oxy hóa nhơm
..................................................................................................................................... 232
Chủ dự án: Cơng ty TNHH Phát triển năng lượng Trina Solar Trang xii
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trường Phước Đạt
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Dự án “Nhà máy phát triển năng lượng Trina Solar”
Hình 3- 5. Tháp xử lý khí thải từ cơng đoạn tạo màng phản xạ PECVD, oxy hóa nhơm
..................................................................................................................................... 234
Hình 3- 6. Sơ đồ cơng nghệ xử lý khí thải từ q trình in lưới + thiêu kết .................235
Hình 3- 7. Tháp xử lý hơi hữu cơ, khí thải từ cơng đoạn in lưới ................................236
Hình 3- 8. Hệ thống xử lý khí thải từ cơng đoạn làm sạch..........................................239
Hình 3- 9. Sơ đồ cơng nghệ xử lý bụi từ quá trình laser SE, khắc rãnh laser .............240
Hình 3- 10. Sơ đồ xử lý khói nhà ăn ............................................................................241
Hình 3- 11. Hệ thống xử lý mùi, khí thải khu vực nhà ăn...........................................241
Hình 3- 12. Quy trình thu gom khí thải sau khi đầu tư dây chuyền sản xuất keo MF 246
Hình 3- 13. Các bể gom nước thải sản xuất ................................................................254
Hình 3- 14. Sơ đồ thu gom, thốt nước thải của nhà máy...........................................254
Hình 3- 15. Trạm xử lý nước thải tập trung 3.600 m3/ngày.đêm ................................260
Hình 3- 16. Sơ đồ hệ thống xử lý nước thải sản xuất công suất 2.500m3/ng.đ ...........262
Hình 3- 17. Quy trình thu gom và phân loại CTTT tại Nhà máy................................263
Hình 3- 18. Một số hình ảnh về kho chứa CTTT của Nhà máy hiện hữu...................264
Hình 3- 19. Quy trình thu gom CTNH tại Nhà máy....................................................265
Hình 3- 20. Một số hình ảnh về kho chứa CTNH của Nhà máy hiện hữu ..................266
Hình 3- 21. Quy trình thu gom nước mưa tại Nhà máy ..............................................268
Hình 3- 22. Sơ đồ thu gom, thốt nước mưa của nhà máy..........................................269
Hình 3- 23. Một số hình ảnh về hệ thống thu gom nước mưa của nhà máy ...............269
Hình 3- 24. Một số hình ảnh về thiết bị phịng cháy chữa cháy..................................272
Hình 3- 25. Hình ảnh về khu vực lưu chứa hóa chất của Nhà máy hiện hữu .............276
Hình 3- 26. Sơ đồ sơ tán ứng biến khẩn cấp khi có sự cố hóa chất.............................281
Hình 5- 1. Sơ đồ vị trí điểm giám sát chất lượng nước thải và khí thải của Nhà máy 317
Hình 5- 2. Sơ đồ vị trí giám sát khí thải tại dây chuyền sản xuất ván gỗ MDF, HDF 318
Chủ dự án: Công ty TNHH Phát triển năng lượng Trina Solar Trang xiii
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trường Phước Đạt
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Dự án “Nhà máy phát triển năng lượng Trina Solar”
MỞ ĐẦU
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN
1.1. Thông tin chung dự án
Công ty TNHH Phát triển năng lượng Trina Solar, được thành lập từ năm 2020
với giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số mã số 4601564745 do Phòng đăng ký
kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên cấp lần đầu ngày 22/10/2020,
đăng ký thay đổi lần thứ 4 ngày 07/06/2022.
Cơng ty đã th khu đất có tổng diện tích là 162.500 m2 tại Lơ CN-14, Khu cơng
nghiệp n Bình, phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên để triển
khai dự án “ Nhà máy Phát triển năng lượng Trina Solar ”. Dự án đã được Ban quản lý
các KCN tỉnh Thái Nguyên cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, mã số dự án
9930056579 cấp chứng nhận lần đầu ngày 22/10/2020, chứng nhận điều chỉnh lần
thứ 2 ngày 01 tháng 11 năm 2023.
Dự án “Nhà máy Phát triển năng lượng Trina Solar” đã được Ủy ban nhân dân
tỉnh Thái Nguyên phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số
3672/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 với quy mô 256.340.000 sản phẩm/năm. Nhà máy đi
vào hoạt động từ tháng 5 năm 2021 và đạt khoảng 41 - 44% công suất thiết kế. Năm
2022, nhà máy đã lập hồ sơ báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường và đã được Ủy
ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên phê duyệt tại quyết định số 188/GPMT-UBND ngày 13
tháng 02 năm 2023. Hiện tại nhà máy đang sản xuất ổn định với cơng suất 256.340.000
sản phẩm/năm trong đó tấm tế bào quang điện là 249.000.000 sản phẩm/năm và tấm pin
năng lượng mặt trời là 7.340.000 sản phẩm/năm.
Hiện nay, nhu cầu thị trường đối với các sản phẩm của Nhà máy ngày càng tăng,
do đó Công ty quyết định đầu tư mở rộng quy mô, nâng công suất sản phẩm từ
256.340.000 sản phẩm/năm lên 337.440.000 sản phẩm/năm tương đương 3,4GW; tấm
module năng lượng mặt trời là 7.340.000 sản phẩm/năm, tương đương 4,5GW.
Căn cứ mục 3 và mục 12, Phụ lục III Nghị định số 08/2022 ngày 10/1/2022 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường, dự án thuộc đối
tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động mơi trường. Chính vì vậy, Cơng ty TNHH
Phát triển năng lượng Trina Solar phối hợp với đơn vị tư vấn - Công ty TNHH Công
nghệ môi trường Phước Đạt tiến hành lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường
(ĐTM) cho Dự án “ Nhà máy Phát triển năng lượng Trina Solar - Điều chỉnh mở rộng”
trình Bộ Tài ngun và Mơi trường thẩm định và phê duyệt theo quy định.
* Loại hình dự án: Dự án nâng công suất.
Chủ dự án: Công ty TNHH Phát triển năng lượng Trina Solar Trang 14
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trường Phước Đạt
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Dự án “Nhà máy phát triển năng lượng Trina Solar”
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư
Dự án “Nhà máy Phát triển năng lượng Trina Solar” do Công ty TNHH Phát
triển năng lượng Trina Solar phê duyệt dự án đầu tư và được Ban Quản lý các KCN tỉnh
Thái Nguyên cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án 9930056579 cấp chứng
nhận lần đầu ngày 22/10/2020, chứng nhận điều chỉnh lần thứ 2 ngày 01/11/2023.
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối
quan hệ của dự án với dự án khác, các quy hoạch và quy định khác có liên quan
Dự án phù hợp với quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Thái
Nguyên đến năm 2020 và tầm nhìn năm 2030 tại Quyết định số 260/QĐ-TTg ngày 27
tháng 2 năm 2015 của Thủ tướng chính phủ đó là “Xây dựng Thái Nguyên trở thành
tỉnh công nghiệp theo hướng hiện đại, là trung tâm của vùng Trung du và Miền núi phía
Bắc về phát triển cơng nghiệp, dịch vụ nhất là dịch vụ giáo dục - đào tạo, cơ cấu kinh tế
hiện đại, tốc độ tăng trưởng kinh tế ổn định và bền vững với các sản phẩm chủ lực có
sức cạnh tranh cao; hệ thống kết cấu hạ tầng đồng bộ, đời sống vật chất, tinh thần của
nhân dân không ngừng được nâng cao. Thực hiện tăng trưởng xanh với mức độ phát thải
Cacbon giảm dần, tiến tới tạo nền kinh tế xanh, thân thiện với môi trường. Là khu vực
phịng thủ vững chắc, địa bàn trọng yếu góp phần giữ vững quốc phòng - an ninh cho cả
vùng Trung du và Miền núi phía Bắc.
1.4. Trường hợp dự án đầu tư vào khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung,
cụm công nghiệp
* Sự phù hợp của dự án với quy hoạch ngành nghề và phân khu chức năng của
khu cơng nghiệp n Bình:
Dự án “Nhà máy Phát triển năng lượng Trina Solar” nằm trong khu cơng nghiệp
n Bình, phường Hồng Tiến, thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên. KCN Yên Bình
đã được Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Điều chỉnh, bổ
sung một số hạng mục KCN n Bình, diện tích 400ha” tại Quyết định số 865/QĐ-
BTNMT ngày 7/5/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Chi tiết các ngành nghề được
ưu tiên thu hút đầu tư vào khu cơng nghiệp n Bình được cụ thể như sau:
Bảng MĐ- 1. Các ngành nghề thu hút đầu tư vào KCN Yên Bình
TT Tên ngành Mã ngành
Sản xuất các loại sản phẩm khác bằng kim loại, các dịch vụ xử
1 lý, gia công kim loại; Sản xuất các loại khuôn nhựa và kim loại 259
dùng cho điện thoại di động, xe ô tô và các thiết bị điện tử khác
Chủ dự án: Công ty TNHH Phát triển năng lượng Trina Solar Trang 15
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trường Phước Đạt
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Dự án “Nhà máy phát triển năng lượng Trina Solar”
TT Tên ngành Mã ngành
26
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học;
2 Sản xuất linh kiện điện tử; gia công, lắp ráp các linh kiện điện
tử và linh kiện điện thoại
3 Sản xuất thiết bị điện 27
4 Sửa chữa, bảo dưỡng máy móc, thiết bị 331
5 Lắp đặt máy móc và thiết bị cơng nghiệp 3320
6 Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu 28
7 Sản xuất xe ơ tơ và xe có động cơ khác 29
8 Sản xuất khí cơng nghiệp, hóa chất 2011
9 Sản xuất tế bào quang điện 2720
10 Sản xuất tấm pin mặt trời 279
11 Xây dựng kho bãi, nhà xưởng và văn phòng điều hành để cho thuê 4102
12 Sản xuất sản phẩm từ plastic 2220
13 Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng và điều hịa khơng khí 35301
14 Khai thác, xử lý và cung cấp nước 36
15 Thoát nước và xử lý nước thải 37
16 Thu gom, xử lý và tiêu hủy rác thải, tái chế phế liệu 38
17 Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác 39
18 Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải 52
19 Vận tải hàng hóa hàng khơng 512
20 Sản xuất các sản phẩm trang trí nội, ngoại thất từ các nguyên 31001-1629
liệu gỗ đã chế biến hoặc nguyên liệu là các bán thành phẩm
21 Sản xuất mỹ phẩm 2023
22 Lắp đặt hệ thống điện 4321
23 Sản xuất trang thiết bị bảo hộ an toàn 329
24 Lắp ráp tấm pin mặt trời 332
25 Sản xuất xe đạp điện 3091
26 Xây dựng nhà xưởng và văn phòng cho thuê 6810
27 Sản xuất thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 2310
28 Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn 25
Chủ dự án: Công ty TNHH Phát triển năng lượng Trina Solar Trang 16
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trường Phước Đạt
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Dự án “Nhà máy phát triển năng lượng Trina Solar”
TT Tên ngành Mã ngành
32
29 Sản xuất công nghiệp chế biến, chế tạo khác
(Quyết định Phê duyệt ĐTM số 865/QĐ-BTNMT đóng kèm tại phần phụ lục báo cáo).
Do vậy Dự án thuộc mã ngành 2720, nằm trong nhóm ngành nghề được phép thu
hút đầu tư vào Khu công nghiệp Yên Bình.
Dự án “Nhà máy Phát triển năng lượng Trina Solar” của Công ty TNHH Phát
triển năng lượng Trina Solar khi đi vào hoạt động sẽ góp phần tạo cơng ăn việc làm ổn
định cho lao động địa phương, tăng nguồn thuế cho nhà nước và góp phần đáng kể vào
sự phát triển ngành công nghiệp của tỉnh Thái Nguyên.
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KĨ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi
trường
2.1.1 Căn cứ pháp luật
❖ Luật và các văn bản dưới luật trong lĩnh vực môi trường
- Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 17 tháng 11 năm 2020;
- Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 được Quốc hội nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29 tháng 6 năm 2006;
- Luật Thuế bảo vệ mơi trường số 57/2010/QH12 được Quốc hội nước Cộng hồ
xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 15 tháng 11 năm 2010;
- Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ Quy
định một số điểu của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
- Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ về sửa đổi bổ
sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật;
- Nghị định số 67/2011/NĐ-CP ngày 8/8/2011 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 69/2012/NĐ-CP ngày 14/9/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ
sung Khoản 3 Điều 2 Nghị định số 67/2011/NĐ-CP ngày 08/08/2011 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/05/2020 của Chính phủ quy định phí bảo
vệ mơi trường đối với nước thải;
Chủ dự án: Công ty TNHH Phát triển năng lượng Trina Solar Trang 17
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trường Phước Đạt
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Dự án “Nhà máy phát triển năng lượng Trina Solar”
- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 6/8/2014 của Chính phủ về thốt nước và
xử lý nước thải;
- Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18/11/2016 của Chính phủ về việc xử lý
vi phạm pháp luật trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 55/2021/NĐ-CP ngày 25/5/2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2016 của Chính
phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;
- Văn bản hợp nhất số 05/VBHN-BTNMT ngày 30 tháng 06 năm 2021 (Hợp nhất
Nghị định 155/2016/NĐ-CP ngày 18/11/2016 và Nghị định số 55/2021/NĐ-CP ngày
25/5/2021) Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ mơi trường;
- Thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/06/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định kỹ thuật quan trắc môi trường;
- Thông tư số 152/2011/TT-BTC ngày 11/11/2011 của Bộ Tài chính về việc
hướng dẫn thi hành Nghị định số 67/2011/NĐ-CP ngày 08/08/2011 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế Bảo vệ môi trường;
- Thông tư 106/2018/TT-BTC ngày 15/11/2018 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi,
bổ sung khoản 2 Điều 5 Thông tư số 152/2011/TT-BTC ngày 11/11/2011 hướng dẫn thi
hành Nghị định số 67/2011/NĐ-CP ngày 08/08/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế bảo vệ môi trường;
❖ Luật và văn bản dưới Luật lĩnh vực Xây dựng
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hồ xã hội chủ
nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 18 tháng 6 năm 2014;
- Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hồ xã hội chủ
nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 17 tháng 6 năm 2020 sửa đổi bổ sung một số điều của
Luật xây dựng;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ: Về quản lý dự án đầu tư xây
dựng;
- Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/08/2019 của Chính phủ về quản lý chi
phí đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Chính phủ về quản lý dự
án đầu tư xây dựng cơng trình;
- Nghị định số 98/2019/NĐ-CP ngày 27/12/2019 của chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định thuộc lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật;
Chủ dự án: Công ty TNHH Phát triển năng lượng Trina Solar Trang 18
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Công nghệ môi trường Phước Đạt