Tải bản đầy đủ (.pdf) (96 trang)

Nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng tmcp quốc tế chi nhánh cmt8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 96 trang )

BỘ GIÁO DỤC V T

TRƢỜ G I HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH

Nguyễn Cao Quý

NÂNG CAO HIỆU QUẢ HO T ỘNG CHO VAY
KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN T I NGÂN HÀNG
TMCP QUỐC TẾ – CHI NHÁNH CMT8

U V TH C S T I CH H G H G

Thành phố Hồ Chí Minh - 2023

BỘ GIÁO DỤC V T

TRƢỜ G I HỌC NGUYỄN TẤT THÀNH

Nguyễn Cao Quý

NÂNG CAO HIỆU QUẢ HO T ỘNG CHO VAY
KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN T I NGÂN HÀNG
TMCP QUỐC TẾ – CHI NHÁNH CMT8

Chuyên ngành: TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
Mã số: 8340201

U V TH C S T I CH H G H G
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS.NGUYỄN THO I HỒNG

Thành phố Hồ Chí Minh – 2023



i

ỜI CAM A

Tôi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi. Các thông tin, số liệu, kết
quả nêu trong bài là trung thực và đƣợc trích dẫn từ báo cáo kết quả kinh doanh từ đơn vị
nghiên cứu.

Tp.Hồ Chí Minh, ngày ….. tháng 06 năm 2023
Tác giả

Nguyễn Cao Quý

ii

ỜI CẢM Ơ

Tôi xin gửi lời cảm ơn đến TS Nguyễn Thoại Hồng, ngƣời hƣớng dẫn khoa học giúp
tơi hồn tất bài luận văn này. Với những chỉ dẫn, những tài liệu và sự tận tình hƣớng dẫn
của cô đã giúp tôi từng bƣớc trong giai đoạn triển khai luận văn.

Tôi cũng xin gửi lời cảm ơn đến các thầy cô đang công tác tại trƣờng Đại học
Nguyễn Tất Thành, đã tạo điều kiện thuận lợi trong suốt q trình tơi tham gia khóa học.

Do thời gian nghiên cứu có hạn luận văn khơng tránh khỏi những khiếm khuyết. Tơi
kính mong các thầy cơ thơng cảm và góp ý để luận văn đƣợc hồn thiện hơn.

Tơi xin chân thành cảm ơn!


iii
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

STT Nội dung Chữ viết tắt
KHCN
1 Khách hàng cá nhân MTV
NHTM
2 Một thành viên TMCP
VIB
3 Ngân hàng thƣơng mại VIB CMT8
TCTD
4 Thƣơng mại cổ phần

5 Ngân hàng Quốc tế Việt nam

6 Ngân hàng Quốc tế - Chi nhánh cách mạng tháng 8

7 Tổ chức tín dụng

iv
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU

Bảng Nội dung Trang
Bảng 2.1 Ma trận IFE 27
Bảng 2.2 Ma trận EFE 28
Bảng 2.3 Ma trận hình ảnh cạnh tranh 29
Bảng 2.4 Ma trận SWOT 31
Bảng 3.1 Quy mô cho vay KHCN tại VIB CMT8 từ 2017-2021 65
Bảng 3.2 Cơ cấu dƣ nợ cho vay KHCN theo thời hạn vay VIB 66
CMT8 năm 2017-2021

Bảng 3.3 Cơ cấu dƣ nợ cho vay KHCN theo mục đích vay VIB 67
CMT8 2017-2021
Bảng 3.4 Nợ xấu và tỷ lệ nợ xấu cho vay KHCN tại VIB CMT8 68
năm 2017-2021
Bảng 3.5 Lợi nhuận cho vay KHCN của VIB CMT8 2017-2021 69
Bảng 3.6 Ma trận EFE của VIB 77
Bảng 3.7 Ma trận IFE 79
Bảng 3.8 Ma trận SWOT 79

Hình v Trang
Hình 3.1 45
Hình 3.2 DANH MỤC CÁC HÌNH/BIỂU Ồ 48
Hình 3.3 53
Hình 3.4 Nội dung 66
Hình 3.5 Sơ đồ tổ chức ngân hàng VIB 67
Hình 3.6 Chỉ số an toán vốn CAGR 2016-2021 68
Tỷ xuất sinh lời ROE từ 2016-2021
Hình 3.7 Các sản phẩm cho vay mua ô tô 80
Quy mô cho vay KHCN tại VIB CMT8 từ 2017-2021
Cơ cấu dƣ nợ cho vay KHCN theo thời hạn vay VIB
CMT8 năm 2017-2021
Cơ cấu dƣ nợ cho vay KHCN theo mục đích vay VIB
CMT8 2017-2021

vi

MỤC LỤC

LỜI CAM ĐOAN..................................................................................................................i
LỜI CẢM ƠN.......................................................................................................................ii

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT .............................................................................. iii
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU......................................................................................iv
DANH MỤC CÁC HÌNH/BIỂU Ồ.................................................................................v
MỤC LỤC ...........................................................................................................................vi
PHẦN MỞ ĐẦU ..................................................................................................................1
1. Sự cần thiết của đề tài ................................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài .................................................................................1
3. Câu hỏi nghiên cứu.....................................................................................................2
4. ối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài............................................................2
5. Phƣơng pháp nghiên cứu của đề tài .........................................................................2

5.1. Phƣơng pháp thu thập số liệu ..............................................................................2
5.2. Phƣơng pháp phân tích số liệu ............................................................................3
6. Ý nghĩa của đề tài nghiên cứu ...................................................................................3
CHƢƠ G 1. TỔNG QUAN NHỮNG NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN, NHỮNG
VẤ Ề CẦN TIẾP TỤC NGHIÊN CỨU ......................................................................5
1.1. Các nghiên cứu liên quan đến tín dụng cá nhân................................................5
1.2. Những hạn chế và các vấn đề cần nghiên cứu tiếp tục ......................................7
1.3. Bài học kinh nghiệm từ các nƣớc và các đơn vị trong nƣớc .............................7
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 .....................................................................................................9
CHƢƠ G 2. CƠ SỞ LÝ LU N VỀ HO T ỘNG CHO VAY KHÁCH HÀNG
CÁ NHÂN T I CÁC G H G THƢƠ G M I VÀ CÁC CÔNG CỤ HỖ TRỢ
CHIẾ ƢỢC 10
2.1. Những vấn đề cơ bản về cho vay KHCN tại gân hàng thƣơng mại ............10

2.1.1. Khái niệm cho vay KHCN .......................................................................10
2.1.2. ặc điểm nghiệp vụ cho vay KHCN tại các ngân hàng thƣơng mại....10

vii


2.1.3. Vai trò của nghiệp vụ cho vay khách hàng cá nhân của Ngân hàng
thƣơng mại ................................................................................................................11
2.1.4. Rủi ro cho vay khách hàng cá nhân ........................................................12
2.2. Sản phẩm và quy trình cho vay cá nhân...........................................................13
2.2.1. Sản phẩm cho vay KHCN ........................................................................13
2.2.2. Quy trình nghiệp vụ tín dụng cá nhân....................................................13
2.3. Các chỉ tiêu đánh giá chất lƣợng hoạt động cho vay KHCN ..........................14
2.3.1. Nhóm chỉ tiêu định tính............................................................................14
2.3.2. Nhóm chỉ tiêu định lƣợng.........................................................................15
2.4. Các nhân tố ảnh hƣởng đến hoạt động tín dụng cá nhân ...............................18
2.4.1. Các yếu tố bên ngoài.................................................................................18
2.4.2. Các yếu tố bên trong.................................................................................19
2.5. Các công cụ hỗ trợ việc hoạch định chiến lƣợc ................................................22
2.5.1. Ma trận đánh giá các yếu tố bên trong (IFE).........................................22
2.5.2. Ma trận đánh giá các yếu tố bên ngoài (EFE) .......................................23
2.5.3. Ma trận hình ảnh cạnh tranh ..................................................................25
2.5.4. Ma trận kết hợp SWOT ...........................................................................26
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ...................................................................................................29
CHƢƠ G 3. THỰC TR NG HO T ỘNG TÍN DỤNG CÁ NHÂN T I NGÂN
HÀNG QUỐC TẾ- CHI NHÁNH CMT8.......................................................................30
3.1. Khái quát về Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam (VIB). ...........................30
3.1.1. Giới thiệu chung về Ngân hàng VIB .......................................................30
3.1.2. Sản phẩm/dịch vụ nổi bật tại VIB ...........................................................32
3.1.3. Quá trình hình thành và phát triển ........................................................34
3.1.4. Tầm nhìn, định hƣớng chiến lƣợc ...........................................................37
3.1.5. Cơ cấu tổ chức bộ máy .............................................................................39
.................................................................................................................................... 40
3.1.6. Kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2017 – 2021 ..........................40
3.2. Thực trạng hoạt động tín dụng cá nhân tại Ngân hàng VIB – Chi nhánh
CMT8 .............................................................................................................................48

3.2.1. Các sản phẩm tín dụng cá nhân ..............................................................48

viii

3.2.2. Quy trình nghiệp vụ tín dụng tại Ngân hàng VIB CMT8.....................55

3.2.3. Quy mô dƣ nợ khách hàng cá nhân ........................................................58

3.2.4. Cơ cấu dƣ nợ cho vay KHCN ..................................................................59

.................................................................................................................................... 60

3.2.6. Lợi nhuận từ hoạt động cho vay KHCN tại Ngân hàng VIB CMT8 ...62

Bảng 3.5: Lợi nhuận cho vay KHCN của VIB CMT8 2017-2021 ........................62

3.3. Phân tích yếu tố ảnh hƣởng tới hoạt động tín dụng cá nhân tại Ngân hàng
VIB – Chi nhánh CMT8...............................................................................................62

3.3.1. Các yếu tố bên ngoài.................................................................................62

3.3.2. Các yếu tố bên trong.................................................................................66

3.4. Phân tích chiến lƣợc kinh doanh ngân hàng VIB dựa vào ma trận SWOT..68

3.4.1. Phân tích các yếu tố bên ngồi.................................................................68

3.4.2. Phân tích các yếu tố bên trong.................................................................71

3.5. ánh giá thực trạng hoạt động tín dụng cá nhân tại Ngân hàng VIB – Chi

nhánh CMT8 .................................................................................................................74

3.5.1. Những thành tựu đạt đƣợc ......................................................................74

3.5.2. Những hạn chế và nguyên nhân ..............................................................75

KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ...................................................................................................77

CHƢƠ G 4. GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT ƢỢNG HO T ỘNG CHO

VAY KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN T I NGÂN HÀNG QUỐC TẾ- CHI NHÁNH

CMT8 78

4.1. ịnh hƣớng nâng cao chất lƣợng tín dụng cá nhân tại Ngân hàng VIB – Chi
nhánh CMT8 trong giai đoạn 2022 – 2027.................................................................78

4.1.1. ịnh hƣớng phát triển chung của ngân hàng VIB CMT8....................78

4.1.2. ịnh hƣớng nâng cao chất lƣợng cho vay khách hàng cá nhân tại VIB
CMT8 78

4.2. Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng cá nhân tại Ngân hàng VIB
– Chi nhánh CMT8.......................................................................................................79

4.2.1. Nhóm giải pháp về tăng trƣởng cho vay KHCN ..........................................79

4.2.3. Nhóm giải pháp về phát triển nguồn nhân lực .............................................81

4.3. Một số kiến nghị đối với Ngân hàng VIB – Chi nhánh CMT8 .......................81


KẾT LU CHƢƠ G 4 .........................................................................................82

ix

KẾT LUẬN ........................................................................................................................83
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................................84

1

PHẦN MỞ ẦU
1. Sự cần thiết của đề tài

Dƣới sự lãnh đạo của Đảng và Nhà Nƣớc làm cho nền kinh tế Việt Nam đã chuyển
sang có sự điều tiết về vĩ mô về cơ chế thị trƣờng để đạt đƣợc mục tiêu hiện đại hoá đất
nƣớc. Ngân hàng đóng vai trị chủ chốt chi phối đến sự phát triển của đất nƣớc.

Hoạt động cho vay KHCN đã đƣợc nhiều ngân hàng chú trọng phát triển với các
sản phẩm tiêu dùng ngày càng đa dạng và phong phú. Cho vay KHCN là một trong những
mảng hoạt động dịch vụ ngân hàng đƣợc hầu hết các NHTM chú ý phát triển.

Nắm bắt đƣợc nhu cầu thị trƣờng, Ngân hàng TMCP Quốc Tế Việt Nam đang đa
dạng hóa các sản phẩm dịch vụ cho vay KHCN và mở rộng hơn nữa các hoạt động này
trên mạng lƣới của mình.

Nhất quán với định hƣớng phát triển của hệ thống, ngân hàng Quốc Tế Việt Nam
Chi nhánh Cách mạng tháng 8 ( Sau đây gọi là VIB CMT8) cũng đang nổ lực khai thác
tiềm năng mảng cho vay KHCN an toàn và hiệu quả. Mặc dù vậy, trƣớc sự cạnh tranh
khóc liệt của rất nhiều NHTM với sản phẩm tối ƣu, chính sách linh động làm cho việc
tăng trƣởng cho vay KHCN gặp nhiều khó khăn.


Nhận thấy tính cấp thiết của vấn đề, tơi xác định đƣợc mục đích nghiên cứu của đề
tài là nhằm hệ thống hoá những lý luận về cho vay KHCN, đánh giá chất lƣợng công tác
cho vay KHCN tại VIB CMT8 nhằm rút ra những thế mạnh, những hạn chế. Từ đó, đƣa
ra một số giải pháp và đề xuất một số kiến nghị nhằm hoàn thiện và nâng cao chất lƣợng
cho vay KHCN tại VIB CMT8.

Chính vì vậy, tơi chọn nghiên cứu đề tài: “NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
CHO VAY KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG TMCP QUỐC TẾ VIỆT
NAM– CHI NHÁNH CMT8”.

2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài

2

 Mục tiêu chung: Nghiên cứu thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu

quả hoạt động cho vay KHCN tại NHTM

 Mục tiêu cụ thể:

- Phân tích thực trạng cho vay KHCN tại VIB CMT8

- Rút ra ƣu điểm, nhƣợc điểm, nguyên nhân hoạt động cho vay KHCN

tại VIB CMT8

- Đề xuất giải pháp và kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động

cho vay KHCN tại VIB CMT8


3. Câu hỏi nghiên cứu

 Hoạt động cho vay KHCN là gì?

 Thực trạng hoạt động tín dụng cá nhân tại Ngân hàng VIB CMT8 là

gì?

 Nguyên nhân dẫn đến ƣu điểm, nhƣợc điểm hoạt động cho vay

KHCN tại Ngân hàng VIB CMT8?

 Những giải pháp nào để phát triển hoạt động cho vay KHCN tại VIB

CMT8?

4. ối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài

4.1. ối tƣợng nghiên cứu

- Những khách hàng đã và đang sử dụng dịch vụ cho vay KHCN tại

VIB CMT8

- Các sản phẩm cho vay KHCN, bao gồm: Cá nhân, hộ gia đình và

doanh nghiệp siêu nhỏ

4.2. Phạm vi nghiên cứu


- Không gian: VIB CMT8

- Thời gian: Số liệu thu thập từ 2017 - 2021

5. Phƣơng pháp nghiên cứu của đề tài

5.1. Phƣơng pháp thu thập số liệu

 Phƣơng pháp thu thập số liệu thứ cấp

3

Các số liệu thứ cấp sử dụng trong luận văn này bao gồm:

- Báo cáo tổng kết năm 2017 - 2021 của Ngân hàng VIB CMT8

- Các tài liệu về Ngân hàng VIB CMT8

- Các bài viết trên sách báo, tạp chí và trên mạng Internet, các báo cáo

khoa học về nâng cao chất lƣợng tín dụng cá nhân để xây dựng cơ sở cho việc

nghiên cứu.

 Phƣơng pháp thu thập số liệu sơ cấp

Tôi đã tiến hành xây dựng phiếu điều tra sau đó tiến hành phát phiếu và thu thập
thơng tin từ đối tƣợng khách hàng của cho vay cá nhân, thông qua phỏng vấn trực tiếp tại
ngân hàng, sau đó thu về và tiến hành xử lý số liệu.


Thu nhập các thông tin về khách hàng, khả năng tài chính của khách hàng, lịch sử
tín dụng, xếp loại khách hàng, đánh giá của khách hàng đối với hoạt động tín dụng của
ngân hàng.

Phỏng vấn trực tiếp cán bộ phòng Khách hàng cá nhân tại Ngân hàng VIB CMT8

Tiến hành phỏng vấn khách hàng, thu thập thông tin, xử lý, phân tích, đánh giá của
khách hàng về chất lƣợng hoạt động tín dụng cá nhân tại chi nhánh

5.2. Phƣơng pháp phân tích số liệu

Sau khi thu thập đủ dữ liệu, tác giả tiến hành tổng hợp, so sánh, phân loại và phân
tích dữ liệu

6. Ý nghĩa của đề tài nghiên cứu

 Ý nghĩa khoa học: Đề tài nghiên cứu là một trong những cơng trình nghiên
cứu mang ý nghĩa cao nhằm hệ thống hoá đƣợc các cơ sở lý luận về tín dụng cá
nhân và giúp cho việc quản lý về chất lƣợng của tín dụng cá nhân tại các ngân
hàng thƣơng mại. Để từ đó có những kế hoạch phù hợp cho việc thỏa mãn và

4

đáp ứng tốt hơn nhu cầu của khách hàng hiện tại, thu hút nhiều khách hàng
tiềm năng
 Ý nghĩa thực tiễn: Trên cơ sở phân tích thực trạng chất lƣợng tín dụng cá nhân
của Ngân hàng VIB CMT8 trong giai đoạn 2017 - 2021, luận văn đã đƣa ra một
số giải pháp nhằm nâng cao chất lƣợng tín dụng cá nhân tại Ngân hàng VIB
CMT8 trong thời gian tới.


5

CHƢƠ G 1. TỔNG QUAN NHỮNG NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN, NHỮNG

VẤ Ề CẦN TIẾP TỤC NGHIÊN CỨU

1.1. Các nghiên cứu liên quan đến tín dụng cá nhân

 Nghiên cứu nƣớc ngồi:

A.Burak Guner, 2007, “Bank Lending opportunities and credit standards”, đánh giá
về cơ hội cho vay và chất lƣợng tín dụng, phân tích danh mục tín dụng. Tác giả chỉ ra
rằng các ngân hàng càng đa dạng hóa về sản phẩm trong danh mục tín dụng thì càng phân
tán đƣợc rủi ro, nghiên cứu cũng nói đến sự chặt chẽ trong các tiêu chuẩn về tín dụng phụ
thuộc vào yếu tố bên ngoài của khách hàng đi vay tiềm năng của ngân hàng. Đây là
nghiên cứu về tiêu chuẩn tín dụng nói chung của các ngân hàng các nƣớc phƣơng tây,
luận án có thể vận dụng vào các NHTM nƣớc ta hiện nay.

Felicia Omowunmi Olokoyo (2011), “Determinants of Commercial Banks”, đƣa ra
các nhân tố ảnh hƣởng tới hiệu quả hoạt động tín dụng qua việc nghiên cứu hành vi và
cách thức cho vay tại cá NHTM của Nigeria. Theo đó, tác giả đã đƣa ra mơ hình nghiên
cứu Var dựa trên nguồn dữ liệu 89 ngân hàng trong giai đoạn 1980 – 2005. Với mơ hình
này, tác giả đề cập đến những tác động của các biến số vĩ mô cũng nhƣ vi mơ tới hoạt
động tín dụng. Qua đó, tác giả đƣa ra kết luận: quy mô về tiền gửi của ngân hàng cũng
nhƣ danh mục cho đầu tƣ vay sẽ ảnh hƣởng lớn tới khả năng cho vay.

Bogdan Florin (2015), “The Qulity of Bank Loans within the Framework of
Globallization”, đánh giá về chất lƣợng khoản vay của ngân hàng trong khuôn khổ tồn
câu hóa tai Romania và EU trong giai đoạn 2000 – 2012. Tác giả đã phân tích khái niệm

về chất lƣợng khoản vay và nợ xấu và chỉ ra mối quan hệ ngƣợc chiều giữa hai đối tƣợng
này. Qua đó, tác giả chỉ ra mối tƣơng quan giữa nợ xấu và tăng trƣờng GDP, tỉ lệ lạm
phát, tỉ lệ thất nghiệp và nhấn mạnh tầm quan trọng của việc quản lí cho vay khách hàng
cá nhân.

 Nghiên cứu trong nƣớc:

6

Lê Minh Sơn, luận văn Thạc sĩ, “Phát triển hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân
hàng TMCP Ngoại thƣơng Việt Nam” (2009). Luận văn đƣợc tác giả nghiên cứu tập
trung vào hoạt động cho vay tiêu dùng tại Vietcombank (giai đoạn 2006 - 2008) - một
trong những ngân hàng TMCP có quy mơ, thƣơng hiệu và uy tín hàng đầu Việt Nam.
Luận văn đã nghiên cứu dựa trên kinh nghiệm của các Ngân hàng nƣớc ngoài nhƣ Union -
Philipin, kinh nghiệm của Ngân hàng Standard Chartered - Singapore, kinh nghiệm của
Ngân hàng Citibank - Nhật Bản. Từ đó tác giả đƣa ra một số giải pháp, kiến nghị để phát
triển cho vay tiêu dùng tại Vietcombank. Do đặc thù của Vietcombank là một ngân hàng
lớn, có nhiều lợi thế về bán lẻ cũng nhƣ thị phần KHCN sử dụng dịch vụ thẻ, các giải
pháp của tác giả Lê Minh Sơn đƣa ra chủ yếu tập trung khai thác và tiếp thị các sản phẩm
tín dụng cũ với thị trƣờng lợi thế sẵn có của một ngân hàng lớn.

Trần Hạnh Khôi (2010), luận văn thạc sĩ, “Phát triển cho vay tiêu dùng tại Ngân
hàng thƣơng mại cổ phần Đông Nam Á” đã phân tích đƣợc các yếu tố ảnh hƣởng đến việc
phát triển cho vay KHCN tại Ngân hàng Đông Nam Á, từ đó kết luận thực trạng và kiến
nghị giải pháp phù hợp để phát triển cho vay KHCN tại Ngân hàng thƣơng mại cổ phần
Đông Nam Á. Tuy nhiên, tác giả Trần Hạnh Khơi đã chƣa phân tích đủ các yếu tố tác
động, đặc biệt thiếu việc khảo sát nhu cầu, sự hài lòng của khách hàng vay vốn tại ngân
hàng để tìm ra các điểm hạn chế trong quy trình cấp tín dụng gây khó khăn cho ngân hàng
trong quá trình tiếp cận vốn. Điều này dẫn đến kết luận thực trạng phát triển cho vay
KHCN tại Ngân hàng thƣơng mại cổ phần Đông Nam Á không chuẩn xác, đề xuất các

giải pháp không đồng bộ.

Nguyễn Thị Nhƣ Thủy, 2015, Luận án tiến sĩ, “Hiệu quả tín dụng của Ngân hàng
Nơng nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam”, đã nêu hiệu quả tín dụng từ góc
độ ngân hàng dựa trên hai nhóm chỉ tiêu: hiệu quả lợi nhuận cuối cùng là lợi nhuận hoạt
động tín dụng thể hiện qua quy mô và tốc độ tăng trƣởng lợi nhuận từ hoạt động tín dụng
và nhóm chỉ tiêu trung gian. Đồng thời, tác giả nêu lên các nhân tố ảnh hƣởng bao gồm
các nhân tố bên trong và các nhân tố bên ngồi ngan hàng. Những phân tích và đánh giá
thực tế làm cơ sở khoa học giúp tác giả đề xuất đƣợc những giải pháp: nâng cao hiệu quả

7

sử dụng vốn hợp lý, xác định vịng quay vốn tín dụng phù hợp, gia tăng tài sản có và giảm
bớt rủi ro tín dụng, giảm tỉ lệ nợ xấu,... Luận án đƣợc tác giả nghiên cứu tại Ngân hàng
Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam và có sự so sánh với các ngân hàng
khách trên địa bàn.

1.2. Những hạn chế và các vấn đề cần nghiên cứu tiếp tục

Nhìn chung các nghiên cứu bàn về phát triển cho vay KHCN tại ngân hàng thƣơng
mại đã khẳng định đƣợc tầm quan trọng của việc phát triển cho vay KHCN trong quá
trình phát triển của ngân hàng. Hầu hết các nghiên cứu tập trung cải thiện yếu tố nội lực
sẵn có của ngân hàng mà chƣa có những giải pháp, ý tƣởng về những sản phẩm mới, tập
trung vào thị trƣờng riêng, phù hợp với đặc điểm và quy mơ của từng ngân hàng. Bên
cạnh đó, với đặc trƣng riêng của VIB CMT8 cũng chƣa có đề tài nào nghiên cứu về tăng
cƣờng hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại VIB CMT8. Do đó, tác giả đề xuất đề tài
“NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CHO VAY KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI
NGÂN HÀNG TMCP QUỐC TẾ – CHI NHÁNH CMT8” với mong muốn có thể đƣa ra
gợi ý, đóng góp cho sự phát triển của VIB nói chung và đặc biệt VIB CMT8 nói riêng.


1.3. Bài học kinh nghiệm từ các nƣớc và các đơn vị trong nƣớc

Hoạt động cho vay KHCN là hoạt động là hoạt động chủ yếu của NHTM Việt năm,
mang lại 80% thu nhập của ngân hàng, tuy nhiên rủi ro tiềm ẩn cũng rất lớn. Vì vậy,
nghiên cứu kinh nghiệm cho vay KHCN của các NHTM khác là điều rất cần thiết nhằm
hiểu rõ các giải pháp và hƣớng đi đúng đắn đảm bảo tăng trƣởng bền vững của VIB nói
chung và VIB CMT8 nói riêng, cụ thể:

- Cần có sự nghiên cứu thị trƣờng, có sự tham gia liên tục và điều chỉnh sản phẩm và
phƣơng pháp để giải quyết nhu cầu của các nhóm khách hàng khác nhau. Do nhu
cầu về các sản phẩm cho vay của ngƣời dân đa dạng, cần tính đến sự khác biệt về
thu nhập, giới tính, mục đích sử dụng vốn

- Lãi suất tính cho các khoản vay là cạnh tranh với các tổ chức tài chính khác trên thị
trƣờng

8

- Cán bộ cho vay giám sát chặt chẽ tất cả các bƣớc trong quy trình cho vay, từ tìm
kiếm lựa chọn khách hàng đến khâu trả nợ cuối cùng.

- Các tổ chức hợp tác (ban quản lý chợ, trƣởng khu phố...) đóng vai trị quan trọng
trong việc đảm bảo rằng việc tìm kiếm khách hàng, hỗ trợ cho vay, theo dõi giám
sát khoản vay đƣợc tiến hành mà khơng gặp khó khăn

- Lý do chính khiến khách hàng lựa chọn dịch vụ dựa trên độ tin cậy của ngân hàng
và việc đăng ký vay vốn đơn giản. Vì vậy việc xây dựng một quy trình cho vay
giúp KHCN tiếp cạnh nguồn vốn dễ dàng kèm theo dịch vụ tối ƣu là điểm mạnh
thu hút khách hàng tiềm năng


- Thƣờng xun có các chƣơng trình khuyến mại đi kèm khoản vay nhƣ: tặng quà,
phiếu giảm giá (vouchers), chiết khấu khi mua sản phẩm khác…

- Có kế hoạch phát triển sản phẩm cụ thể, chi tiết, tính tốn đến các yếu tố riêng biệt
ở từng loại hình cho vay là yếu tố không thể thiếu nhằm đem lại thành công cho
sản phẩm cho vay KHCN của ngân hàng thƣơng mại.

- Sản phẩm cho vay dành cho KHCN cần đảm bảo tính đơn giản trong việc đăng ký
vay vốn, và có mức lãi suất hợp lý. Ngoài ra, việc nâng cao uy tín và hình ảnh của
ngân hàng, chuyên nghiệp trong chăm sóc khách hàng cũng giúp thuyết phục
khách hàng lựa chọn sử dụng dịch vụ của ngân hàng.

- Các ngân hàng thƣơng mại cần đẩy mạnh phát triển công nghệ cũng nhƣ cân nhắc
các hình thức nhằm đánh giá chính xác mức độ tín nhiệm của khách hàng.

- Khi cho vay cần đánh giá khách hàng toàn diện , không chỉ xem xét đến khả năng
trả nợ hiện tại mà cả khả năng trả nợ trong tƣơng lai khi có những biến động về lãi
suất, giá cả tài sản, nguồn thu nhập, hệ số nợ trên thu nhập, lịch sử quan hệ tín
dụng của KHCN, điểm xếp hạng tín nhiệm...Nâng cao chất lƣợng cho vay KHCN
một cách an toàn, bền vững.

- Tập trung phát triển nguồn lực có chun mơn, nghiệp vụ

9

Thƣờng xuyên thực hiện việc đánh giá lại khách hàng sau cho vay, nhận diện rủi ro
sớm và có giải pháp phù hợp. Xử lý các trƣờng hợp không tuân thủ quy trình, quy định
cho vay.

KẾT LU CHƢƠ G 1

Qua chƣơng 1 cho chúng ta thấy đƣợc tổng quan về những nghiên cứu trong nƣớc

và ngồi nƣớc đề từ đó nhận định đƣợc các vấn đề cần tiếp tục nghiên cứu về cho vay
KHCN. Việc nghiên cứu về cho vay KHCN mang ý nghĩa thực tiển rất lớn không chỉ
riêng với VIB CMT8 mà cịn tồn hệ thống ngân hàng TMCP. Để đảm bảo bảo tăng
trƣởng bền vững của một chi nhánh ngân hàng cần có sự học hỏi kinh nghiệp từ các ngân
hàng đối thủ cạnh tranh. Bài học kinh nghiệp từ các đơn vị chỉ ra các vấn đề còn tồn tại
cần giải quyết tại chi nhánh đang nghiên cứu


×