CHƯƠNG 6
DÒNG CHẢY ĐỀU TRONG KÊNH HỞ
1. Các khái niệm.
2. Tính tốn dòng chảy đều trong kênh hở.
3. Mặt cắt lợi nhất về mặt thủy lực
4. Xác định hệ số nhám.
118
. CÁC KHÁI NIỆM (1/1) Pgs.Ts
Dòng chảy trong kênh hở: là dòng chảy 1 chiều có mặt thống (áp suất trên mặt thống có thể bằng
khác áp suất khơng khí trời)
Các thơng số: E V 2 2g
• h – Độ sâu
• i – Độ dốc đáy (i=sin) P E
P
Phân biệt: Q h
i 1 - kênh
i
i O1 - dốc nước
Độ dốc nhỏ => xấp xỉ:
• Đường đo áp P-P trùng với mặt thống
• Mặt cắt ướt tính tốn = mặt cắt ngang thẳng đứng
Trạng thái chảy:
• Chảy tầng (ReR < 560)
• Chảy rối
Dòng chảy đều: là dòng chảy mà các đặc trưng của nó (vận tốc, độ sâu, diện tích mặt cắt ngang…) khơ
đổi dọc theo dịng chảy.
Dịng chảy đều chỉ xảy ra trong kênh lăng trụ có i > 0 119
. TÍNH TỐN DỊNG TỐN ĐỀU TRONG KÊNH HỞ (1/7) Pgs.Ts
.1 Công thức Chezy
Tính tốn dịng chảy trong kênh, người ta thường dùng công thức Chezy:
V C Ri K AC R - module lưu lượng
Hay
h m
Q AC Ri K i
Các thơng số:
• A, R – Diện tích mặt cắt ướt và bán kính thủy lực b
• C – Số Chezy
A h b mh
Công thức Manning
C 1 R1/ 6 P b 2h 2
n
1 m 120
.2 Các bài tốn cơ bản (xét kênh hình thang)
hân tích:
Số ptrình: 1 (cthức Chezy)
Số thông số: 6 (b, h, m, n, i, Q)
Cho 5 thông số, hỏi thông số cịn lại (hoặc hỏi
2 thơng số thì phải cho thêm 1 điều kiện)
. TÍNH TỐN DỊNG CHẢY ĐỀU TRONG KÊNH HỞ (2/7) Pgs.Ts
. Bài toán 1 121
Bài toán: Cho b, h, m, n. Biết i hỏi Q (hoặc biết Q hỏi i)
Cách giải:
• Tính A, P R
• Tính C K hoặc i Q2 K 2
• Tính Q K i
Ví dụ: Kênh lăng trụ mặt cắt hình thang có b=20m, h=4m, m=1, n=0,020, i=0,0001. Hỏi Q?
Giải
A hb mh 4m20 1.4m 96m2
P b 2h 1 m2 20m 2.4m. 2 31,31m
11
A 96m2
R 3,066m
P 31,31m
1 1/6 1 1/ 6 0,5
C R 3,066 60,26 m s
n 0,020
K A.C. R 96m2.60,26 m0,5 s . 3,066m 10130 m3 s
Q K i 10130 m3 s. 0,0001 101,30 m3 s
. TÍNH TỐN DỊNG CHẢY ĐỀU TRONG KÊNH HỞ (3/7) Pgs.Ts
Ví dụ: Kênh lăng trụ mặt cắt ngang như hình vẽ. Biết R=5m, h=2m, n=0,020, i=0,0004. Hỏi Q?
Giải
A 2R.h 1 R2 2.5.2m 1 5m2 59.27m2 h
2 2 R
P 2h R 2.2m .5m 19,7m
A.R 2/3 A 5/3 59,27 5/3
3
K AC R n n.P2/3 0,02.19,72/3 6176,2m / s
Q K i 6176,2m3 / s. 0,0004 123,52m3 / s
122
. TÍNH TỐN DỊNG CHẢY ĐỀU TRONG KÊNH HỞ (4/7) Pgs.Ts
. Bài toán 2
Bài toán: Cho m, n, i và Q. Biết b hỏi h (hoặc biết h hỏi b)
Phương trình
K h KC Với KC Q i
Cách giải: ppháp gần đúng, chẳng hạn ppháp đồ thị
• Tính module lưu lượng của kênh KC
• Cho h vài giá trị, tính module lưu lượng tương ứng K(h)
• Vẽ đồ thị K = f(h)
• Dùng đồ thị xác định h sao cho K(h) = KC.
Ví dụ: Kênh lăng trụ mặt cắt hình thang có b=20m, m=1, n=0,020, i=0,0001. Nếu Q=150m3/s, hỏi h?
Giải
KC 15000 m3 s
K=15000m3/s
h=5,05m
123
. TÍNH TỐN DỊNG CHẢY ĐỀU TRONG KÊNH HỞ (5/7) Pgs.Ts
. Bài toán 3
Bài toán: Cho m, n, i và Q. Hỏi b và h, biết thêm (=b/h) hoặc V
Hệ phương trình
K b, h KC Trong đó KC Q i
AC Q V
hoac Ab, h AC
Cách giải: giải chính xác hoặc dùng ppháp gần đúng
Ví dụ: Kênh lăng trụ mặt cắt hình thang có m=1, n=0,020, i=0,0001 và Q=200m3/s. Nếu =0,8, hỏi b và h?
Giải
KC=20.000m3/s
A hb mh h2 m A5/3 h8/3 m5/3
K AC
P b 2h 1 m2 h 2 1 m2 R 2/3 2/3
n.P n 2 1 m2
h m5/3 1/4
8/3 2
2/3 KC h n.KC 3/8 2 1 m
n 2 1 m2 m5/8
124
Thay số vào, được: h=9,040m, b=7,232m
. TÍNH TỐN DỊNG CHẢY ĐỀU TRONG KÊNH HỞ (6/7) Pgs.Ts
. Bài tốn dịng chảy trong cống trịn
h/D
Dùng đồ thị 1.0
Ghi chú: ngập => h=D 0.9
0.8 P/Png
A/Ang
K/Kng
0.7
0.6
0.5
h
0.4
0.3
0.2 B/D
V/Vng
0.1 R/Rng
0.0
Các bài toán: 0.0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.1 1.2
• Cho h, D, n. Biết i hỏi Q (hoặc biết Q hỏi i):
h/D => K/Kng => K => QK i
• Cho D, n, i, Q. Hỏi h:
KC Q i => KC/Kng => h/D => h
Kng D8/3 n45/ 3 0.3117D8/ 3 n 125
. TÍNH TỐN DỊNG CHẢY ĐỀU TRONG KÊNH HỞ (7/7) Pgs.Ts
Ví dụ: Kênh mặt cắt ngang hình trịn có D=2m, n=0,013, i=0,001. Nếu h=1,2m hỏi lưu lượng Q của kênh?
Giải
8/3 8/3 3
Kng 5/3 D 5/3 2 152,2 m s
n.4 0,013.4
h 1,2m 0,6 => K 0,675 => K K .K 3 3 ng 0,675.152,2 m s 102,8 m s
D 2,0m K ng K ng
Q K i 102,8 m3 s. 0,001 3,25 m3 s
Ví dụ: Kênh mặt cắt ngang hình trịn có D=2m, n=0,013, i=0,001. Nếu Q=3,8m3/s hỏi độ sâu h của kênh?
Giải
KC Q i 3,8 m3 s 0,001 120,2 m3 s
KC 120,2 m3 s => h 0,67 h
3 0,789 D => h .D 0,67.2,0m 1,34m
Kng 152,2 m s D
126
. MẶT CẮT LỢI NHẤT VỀ MẶT THỦY LỰC (1/1) Pgs.Ts
Định nghĩa: Mặt cắt lợi nhất về mặt thủy lực là mặt cắt mà với lưu lượng cho trước vận tốc dòng chảy
kênh đạt giá trị lớn nhất, diện tích mặt cắt ướt là nhỏ nhất.
Bài tốn xác định mặt cắt lợi nhất về mặt thủy lực một
cách tổng qt là rất khó và khơng thực tế. A, P A
P
V
Xét trường hợp mặt cắt hình thang. Với Q không đổi diễn V
biến A, P và của V theo bề rộng tương đối được giới
thiệu trên hình. Mặt cắt với b và h ứng với H là lợi nhất
về mặt tlực
H =b
Tại H
dA H 2 1 m2 m
0
d H
dP
0
d H
Ghi chú: Mặt cắt lợi nhất về mặt thủy lực không đồng nghĩa là sẽ lợi nhất về kinh tế. Tuy nhiên hai mặt c
à khá gần nhau. 127
. XÁC ĐỊNH HỆ SỐ NHÁM (1/2) Pgs.Ts
.1 Trường hợp mặt cắt kênh đơn giản
Phương pháp SCS (Soil Conversation Service Method): ước lượng hệ số n bằng cách chọn hệ số n cơ bả
con kênh trong trường hợp tiêu chuẩn. Sau đó tùy theo điều kiện thực tế mà hiệu chỉnh hệ số n bằng
cộng hoặc nhân với các số hiệu chỉnh
Phương pháp dùng bảng: hệ số n cho những kênh thường gặp được xác định theo kinh nghiệm hoặ
nghiệm và lập thành bảng để tra cứu.
Phương pháp dùng hình ảnh: người ta đo đạc và xác định hệ số n của những con kênh thực tế. Sau đó
ảnh và sắp xếp thành từng loại. Khi tính tốn dựa vào các hình ảnh các kênh có sẵn để ước lượng hệ số
n.
Phương pháp dùng biểu đồ lưu tốc x U0.2 U0.8
(x 1)h1 6
n
6,78(x 0,95)
Phương pháp công thức thực nghiệm:
• Simons và Sentruk (1976): n 0.047d1/6
• Raudkivi (1976): 1/ 6
n 0.013d65
• Meyer và Peter (1948) 1/ 6
n 0.038d90 128
. XÁC ĐỊNH HỆ SỐ NHÁM (2/2) Pgs.Ts
.2 Trường hợp mặt cắt kênh phức tạp
Mcắt ướt của kênh được chia ra thành nhiều phần đơn giản và hệ số nhám ne của toàn bộ mặt cắt được t
hệ số nhám của các phần.
Một số công thức:
N 23
32
Pi n i
n e i1 (Horton, Einstein và Bank)
P
N 12
2
Pini
ne i1 A1 A2 A3
P n1, P1 n2, P2 n3, P3
ne N PR5 3
PiRi 53
i1 ni
N
niAi
n e i1 (Cox, 1973) 129
A