Chương 7. CHUYỂN ĐỘNG PHẲNG CÓ THẾ
1. Các khái niệm
2. Các chuyển động có thế phẳng cơ bản
3. Một số chuyển động được tạo bởi phép chồng chất
130
. CÁC KHÁI NIỆM (1/5) Pgs.Ts
.1 Chuyển động có thế.
ψ1
Đn: Cđộng của lưu chất được gọi là có thế khi tồn tại một hàm sao cho: q12
131
u grad
- hàm thế vận tốc; Đường cong (x,y) = const – Đường đẳng thế
Tính chất: 1
Phương trình:
rotu 0
2
0
1.2 Hàm dòng. được gọi là hàm dòng.
Đn: Hàm (x,y) sao cho ux y ; uy x
Đường cong (x,y) = const là đường dịng
• Tính chất:
q12 1 2
• Phương trình:
0
1. CÁC KHÁI NIỆM (2/5) Pgs.Ts
1.3 Hàm thế phức.
132
Hàm dòng và hàm thế có tính trực giao do:
grad grad 0
x x y y
=> mơ tả chuyển động có thế bằng hàm thế phức:
f z i
Các Đại lượng:
V z ux x, y iuy x, y vận tốc phức
V z df z ux x, y iuy x, y → vận tốc liên hợp với vận tốc phức
dz
.4 Tính chồng chất.
f z f1z f2z
x, y 1x, y 2 x, y
x, y 1x, y 2x, y
ux, y u1x, y u2 x, y
1. CÁC KHÁI NIỆM (3/5) Pgs.Ts
(1)
1.5 Phương trình Navier-Stokes dạng hàm xốy – hàm dịng. (2)
(3)
Phương trình Navier-Stokes 2 chiều:
(4)
u x ux ux 1 p 2ux 2
133
ux
ux uy 2 2 Fx
t x y x x y
u y u y u y 1 p 2uy 2
Fy
ux uy 2 uy
2
t x y y x y
Dạng hàm xốy – hàm dịng:
• Pt cho hàm xoáy: uy ux
2 2 2z
ux uy 2 2 x y
t x y x y
( 3 2 1 cùng đk: lực khối có thế).
x y
• Pt cho hàm dịng:
Khi chuyển động là có thế: 0 (3) thỏa mãn tự động;
(4) thành pt Laplace cho hàm dòng
1. CÁC KHÁI NIỆM (4/5) Pgs.Ts
Ví dụ: Cho hai thành phần vận tốc của một chuyển động 2 chiều có thế như sau:
134
ux 3xy
uy 1,5 y2 1,5x2
Hãy xác định hàm thế của chuyển động.
Giải
uxdx Cy 3xydx Cy
dx Cy
x
1,5x2 y Cy
Tìm hàm C(y):
2 dC dC 2 2
uy 1,5x 1,5y
uy 1,5x dy
y dy
Cy dC dy C0 1,5y2dy C0 0,5y3 C0
dy
Vậy: 1,5x2 y 0,5 y3 C0
1. CÁC KHÁI NIỆM (5/5) Pgs.Ts
Ví dụ: Tính tốn dịng thấm qua đập đất bằng pp Phần tử hữu hạn (TĐ Hàm thuận)
135
. CÁC CHUYỂN ĐỘNG CÓ THẾ PHẲNG CƠ BẢN (1/3) Pgs.Ts
2.1 Chuyển động thẳng đều.
136
f z U0z
U0x
U0y
U0 – vận tốc dòng chảy
2.2 Điểm nguồn và giếng Q
f z q lnz t h hs H
q
2
r0 r
q lnr
R
2
q
2
q - lưu lượng đơn vị
2. CÁC CHUYỂN ĐỘNG CÓ THẾ PHẲNG CƠ BẢN (2/3) Pgs.Ts
.3 Xoáy tự do.
f z lnz
u
2i
=> ψ5 ψ4 ψ3 ψ2 ψ1
ω
Cánh khuấy
2
lnr
2
- lưu số vận tố
u.dC 2
.4 Lưỡng cực. C
S
f z q lnz a q lnz a 2aq . lnz a lnz a => f z m
2 2 2
2a z
x
q q =>
m 2 2
x y
y
m 2 2
x y
(m - moment lưỡng cự
a a
137
2. CÁC CHUYỂN ĐỘNG CÓ THẾ PHẲNG CƠ BẢN (3/3) Pgs.Ts
Ví dụ: Có một xốy tự do có lưu số vận tốc = 4π m2/s. Xác định vận tốc và áp suất tại vị trí cách tâm xố
Biết áp suất ở xa tâm xoáy bằng 0.
Giải:
Hàm thế của chuyển động: ψ5 ψ4 ψ3 ψ2 ψ1
2
Vận tốc của chuyển động:
2 2 1
u ur u .
ur 0
r 2 r
u 1 1
.
r 2 r
Tại r=2m:
u 4 m2 s 1
. 1,0 m s
2 2m
Áp dụng tích phân Lagrange cho điểm ở bán kính r=2m và điểm ở xa vơ cực:
p u2 2 p u2 1,0 m s2
p u
z z 2 0,051m
2g 2g
2g 2.9,81m s
138
. MỘT SỐ C.ĐỘNG ĐƯỢC TẠO BỞI PHÉP CHỒNG CHẤT (1/4) Pgs.Ts
.1 Dòng bao bán vật. ψ2=6 ψ2=5 ψ2=4 ψ2=3 ψ2=2 ψ2=1
ψ2=-2
ψ= ψ1+ ψ2=5 ψ1=6
ψ1=5
ψ2=-6 ψ1=4
ψ1=3
ψ1=2
ψ1=1
ψ2=0
ψ1=0
ψ1=-
ψ1=-
ψ1=-
ψ1=-
ψ1=
ψ1=
ψ2=-1
ψ2=-5 ψ2=-4 ψ2=-3
Dòng bao bán vật = dòng thẳng đều + điểm nguồn)
q
f z U0z lnz
2
q
U0x lnr
2
q 139
U0y
2
. MỘT SỐ C.ĐỘNG ĐƯỢC TẠO BỞI PHÉP CHỒNG CHẤT (2/4) Pgs.Ts
.2 Dòng bao vật Rankine.
140
(=dòng thẳng đều + điểm nguồn + điểm giếng)
f z U0z q ln z a
2 z a
3.3 Dòng bao trụ tròn.
(=dòng thẳng đều + lưỡng cực)
R2
f z U0 z
z
R2
U0r cos 1 2
r
R2
U0r sin 1 2
r
Px 0 nghòch lyù d' Alembert
3. MỘT SỐ C.ĐỘNG ĐƯỢC TẠO BỞI PHÉP CHỒNG CHẤT (3/4) Pgs.Ts
.4 Dịng bao trụ trịn có lưu số vận tốc
141
(dịng bao trụ trịn + xốy tự do)
>4RU0
Py =4RU0
<4RU0
R2
f z U0 z ln z
z 2i
Py U0 lực nâng
3. MỘT SỐ C.ĐỘNG ĐƯỢC TẠO BỞI PHÉP CHỒNG CHẤT (4/4) Pgs.Ts
Ví dụ: Có một trụ trịn chiều cao H, bán kính R quay trịn quanh trục của nó với
ω
vận tốc ω. Gió thổi ngang qua trụ với vận tốc là V. Biết H=10m, R=1m,
ω=0,5v/s và V=6m/s. Hỏi lực của gió tác dụng lên mặt trụ?
Giải:
Xem chuyển động của khơng khí là có thế. Lực
tác dụng lên mặt trụ là lực nâng:
P .V ..H
V
R
Xét chu vi khép kín là chu vi của mặt trụ, vận tốc của các phần tử khơng khí trên chu vi này:
u .R
Lưu số vận tốc của chuyển động của khơng khí bị cuốn theo chuyển động quay của trụ:
2
u .d C u .2 R 2 R
C
Lực tác dụng lên mặt trụ:
P 2.V .R2.H
2 .1,228 kg m3 0,5.2 rad s6 m s1m2 10m 1454,4N 142