Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

đề khảo sát lí 10 lần 3 năm 2024

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.18 KB, 2 trang )

SỞ GD & ĐT BẮC GIANG ĐỀ KHẢO SÁT, KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG LẦN 3
TRƯỜNG THPT TÂN YÊN SỐ 2 NĂM HỌC 2023 -2024
MƠN : VẬT LÍ 10
( Đề có 2 trang)
Thời gian làm bài :60 phút (không kể thời gian giao đề)

Họ và tên....................................................SBD ........................STT............. Mã đề thi: 551

Phần trắc nghiệm:(5 điểm). Chọn phương án trả lời A, B, C hoặc D tương ứng với nội dung câu hỏi:

Câu 1. Chọn câu trả lời đúng .Hai lực cân bằng nhau là hai lực:

A. có cùng độ lớn , ngược chiều và cùng tác dụng đồng thời lên một vật

B. có cùng độ lớn ,cùng giá , ngược chiều và cùng tác dụng lên một vật trong những khoảng thời gian như

nhau

C. có cùng độ lớn ,cùng giá và ngược chiều

D. có cùng độ lớn ,cùng giá , ngược chiều và cùng tác dụng đồng thời lên một vật

Câu 2. Điều nào sau đây là sai ?Khi một lực tác dụng lên một vật ,nó truyền cho vật một gia tốc :

A. cùng phương và cùng chiều với lực tác dụng

B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với bình phương khối lượng của vật

C. cùng phương với lực tác dụng

D. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn của lực tác dụng


Câu 3. Một vật có khối lượng 5kg chịu tác dụng của một lực F làm vật thu được gia tốc 0,6m/s2. Độ lớn của lực

là:

A. 1 N B. 3 N C. 5 N D. 2 N

Câu 4. Chọn phát biểu sai về định luật II Niu Tơn

A. Gia tốc mà vật nhận được luôn cùng hướng của lực tác dụng

B. Với cùng một vật ,gia tốc thu được tỉ lệ thuận với lực tác dụng

C. Vật luôn chuyển động theo hướng của lực tác dụng

D. Với cùng một lực, gia tốc thu được tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật

Câu 5. Giá trị trung bình khi đo n lần cùng 1 đại lượng A được tính theo cơng thức nào dưới đây?

A. A =A1 + A2+A3+....An. A = A1 + A2 + A3 + ....An
B. n .

A = A1 + A2 + A3 + ....An A = A1. A2.A3...An
C. 2 . D. n .

Câu 6. Đơn vị đo quãng đường?

m

A. s2 . B. m. C. s. D. m/s.


Câu 7. Vận tốc là đại lượng?

A. Đặc trưng cho vị trí của chuyển động.

B. Đặc trưng cho hướng của chuyển động.

C. Đặc trưng cho độ nhanh, chậm và hướng của chuyển động.

D. Đặc trưng cho độ nhanh, chậm của chuyển động.

Câu 8. Vận tốc là một đại lượng?

A. Vô hướng, luôn dương. B. Vô hướng, bằng 0 hoặc luôn dương.

C. Vectơ vì vừa có hướng và vừa có độ lớn. D. Vô hướng, luôn âm.

Câu 9. Chọn câu trả lời đúng Một vật bị ném từ mặt đất với tốc độ ban đầu v0 khơng đổi với các góc ném α

khác nhau .Hỏi α bằng bao nhiêu thì tầm bay cao là lớn nhất

A. Khi α =900 B. Khi α =600 C. Khi α =450 D. Khi α =300

Câu 10. Một lực có độ lớn 10N tác dụng lên một vật rắn quay quanh một trục cố định, biết khoảng cách từ giá

của lực đến trục quay là 20cm. Mômen của lực tác dụng lên vật có giá trị là

A. 200N/m B. 2N.m C. 2N/m D. 200N.m

Câu 11. Chọn câu phát biểu đúng: Công của lực tác dụng lên vật bằng khơng khi góc hợp giữa lực tác dụng và


chiều chuyển động là: B. 00 C. 600 D. 900
A. 1800

Câu 12. Chọn câu trả lời đúng về tính chất của lực ma sát trượt

A. Lực ma sát trượt không phụ thuộc lực nén tác dụng lên mặt tiếp xúc giữa hai vật

B. Đối với hai vật cụ thể tiếp xúc với nhau ,lực ma sát nghỉ luôn lớn hơn lực ma sát trượt

C. Lực ma sát trượt phụ thuộc vào tính chất mặt tiếp xúc giữa hai vật

Vật Lý, Mã đề: 551, 2/17/2024. Trang 1 / 2

D. Lực ma sát trượt phụ thuộc vào diện tích mặt tiếp xúc giữa hai vật

Câu 13. Chuyển động nào được coi là chuyển động nhanh dần?

A. Thang máy bắt đầu chuyển động. B. Thang máy đang chạy thì dừng lại.

C. Xe đang đi trên đường thẳng đột ngột giảm ga. D. Xe đang đi trên đường thẳng đột ngột hãm phanh.

 

Câu 14. Một vật chịu tác dụng của ba lực F1, F2 vaø F3 .Vật cân bằng nếu:

A. ba lực đồng quy và đồng phẳng B. ba lực đồng quy

  D. ba lực đồng phẳng

C. F1  F2  F3 0


Câu 15. Trường hợp nào sau đây gia tốc bằng 0?

A. Xe đang chuyển động thẳng đều đột ngột tăng ga. B. Xe đang chuyển động thẳng đều đột ngột chết máy.

C. Xe đang chuyển động thẳng đều. D. Xe đang chuyển động thẳng đều đột ngột hãm

phanh.

Câu 16. Công thức tính gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều?

a v  v0 B. a vo  v.t . a v0  v a v  v0
A. t. C. t. D. t.

Câu 17. Cho phương trình độ dịch chuyển d 5t  2.t2 (t:s, d:m). Vận tốc ban đầu?

A. -5 m/s. B. 2 m/s. C. 4 m/s. D. 5 m/s.

Câu 18. Công thức vận tốc tức thời trong chuyển động rơi tự do?

A. v g.t2 B. v g / t C. v vo  g.t D. v g.t

Câu 19. Chuyển động nào sau đây được coi là chuyển động rơi tự do?

A. Chiếc lá rơi. B. Chiếc khăn choàng rơi từ tầng 2 xuống đất.

C. Người nhảy dù từ máy bay khi đã bung dù. D. Các quả tạ được thả từ tháp nghiêng Pi-sa.

Câu 20. Một vật được thả từ trên máy bay ở độ cao 80m. Cho rằng vật rơi tự do với g = 10m/s2. Vận tốc sau 2s?


A. 20m/s. B. 40m/s. C. 30m/s. D. 10m/s.

Phần tự luận: (5 điểm).

Câu 1:(3 điểm). Một vật có khối lượng 5 kg đang đứng yên trên mặt phẳng ngang thì chịu tác dụng của 1 lực

kéo F. Cho hệ số ma sát giữa vật và mặt tiếp xúc là 0,1( lấy g = 10m/s2).

1. Khi lực kéo có phương ngang độ lớn 10N.
a. Xác định gia tốc chuyển động của vật.
b. Xác định quãng đường vật đi được và vận tốc vật đạt được sau 5s kể từ lúc bắt đầu chuyển động

2. Khi lực kéo hợp với phương ngang góc 30 độ, xác định độ lớn của F để vật chuyển động thẳng đều

Câu 2:(2 điểm). Một vật có khối lượng 2 kg được thả rơi trong khơng khí từ độ cao 20m( bỏ qua sức cản của
khơng khí, lấy g = 10m/s2).

a. Tính cơng của trọng lực khi vật rơi xuống đến mặt đất.
b. Tính cơng suất trung bình của trọng lực trong thời gian rơi.
c. Tính cơng suất của trọng lực tại thời điểm vật rơi được 1s.

-------------- Hết -------------

Vật Lý, Mã đề: 551, 2/17/2024. Trang 2 / 2


×